Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.4 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
+ HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số
hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
+ HS biÕt biĨu diƠn sè h÷u tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tØ.
B. ChuÈn bÞ:
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS: Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng
mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên
trục số. Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp : 7B
II. Bài mới<b>:</b>
<b> Tìm hiểu chơng trình Đại số 7</b>
-Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 gồm 4 chơng.
-Nêu yêu cầu về s¸ch, vë ghi, vë BT, dơng cơ häc tËp, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn
toán.
-Giới thiệu sơ lợc về chơng I: <i>Số hữu tỉ </i><i> Số thùc</i>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Tìm hiểu số hữu tỉ</b></i>
1. Sè h÷u tØ:VD:
-Cho c¸c sè:
3; -0,5; 0;
3
2
;
7
5
2
-Em h·y viết mỗi số trên thành 3 phân số
bằng nó.
-5 HS lên bảng lần lợt viết mỗi số đã cho
thnh 3 phõn s bng nú.
-Các HS khác làm vào vở.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu
phân số bằng nó?
-GV bổ sung vào cuối các dÃy số c¸c dÊu …
* ...
3
9
2
6
1
3
3
* ...
4
2
2
1
2
1
5
,
0
* ...
2
0
1
0
1
0
0
* ...
6
4
6
4
3
* ...
14
38
7
19
7
19
7
5
2
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số
bằng nó.
- lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau của cùng một số, số
đó đợc gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; - 0,5; 0;
3
2
;
7
5
2 đều là số hữu tỉ.
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-HS Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK.
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ đợc ký hiệu
là Q.
-Yªu cầu HS làm
-Yờu cu i din HS ng ti ch tr li,
GV ghi kt qu lờn bng.
-Yêu cầu HS làm
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì
sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì
sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
các tập hợp số N, Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan h gia
3 tp hp trờn.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vµo vë
bµi tËp in.
-Yêu cầu i din HS tr li.
-Định nghĩa:
S hu t l số viết đợc dới dạng phân số với
a, b Z, b 0
*
5
3
10
6
6
,
0
*
4
5
100
125
25
,
1
*
3
4
3
1
Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
a Z th×
1
<i>a</i>
<i>a</i> a Q
n N th×
1
<i>n</i>
<i>n</i> n Q
Số nguyên a là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết
đợc dới dạng phân số là
1
<i>a</i>
-Tơng tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
-Quan hÖ: N Z; Z Q.
BT 1:
-3 N ; -3 Z ; -3 Q
3
2
Z;
3
2
Q; N Z Q.
-VÏ trôc sè.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1;
2 trên trục số đã vẽ.
-VÏ trơc sè vµo vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên 1; 1; 2 trên
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Núi: Tơng tự đối với số nguyên, ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD nh biÓu diƠn sè h÷u tØ
4
5
trên trục số.
-u cầu HS đọc VD 1 SGK
-Đọc VD1 và làm theo GV.
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm
theo.
(Chia on thng đơn vị theo mẫu số; xác
định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Hỏi:
+Đầu tiên phải viết
3
2
dới dạng nào?
+Chia on thng n v thnh mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2
xác định nh
th no?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Núi: Trờn trc số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x
đợc gọi là im x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
Bi BĨu diƠn sè –1; 1; 2
4
5
| | | | | | | | | |
-1 0 1 M 2
+ Đầu tiên viết
3
2
dới dạng phân số có
mÉu sè d¬ng.(
3
2
3
2
)
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần
bằng nhau.
+ Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2
đơn vị mới.
3
2
| | | | | | | |
-1 N 0 1 2
Bài 2 sgk tr.7
a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
4
3
là:
36
27
;
15
b)
4
3
4
3
-HS tù lµm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em mét phÇn. <sub>4</sub>3
| | | | | |
-1 A 0 1
<b>Hoạt động 3:</b><i><b>So sánh hai số hữu t</b></i>
-Yêu cầu làm
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dơng.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ
làm nh thế nào?
-Trả lời: Viết chúng dới dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
-Cho lµm VD1 và VD2 SGK
HS nêu cách làm VD1
-Cho 1 HS nêu cách làm VD1 GV ghi lên
bảng.
-Tự làm VD 2 vào vở, 1 HS trình bày trên
bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm VD2.
-Hỏi:
Qua 2 VD, em hóy cho biết để so sánh hai
số hữu tỉ ta cn lm nh th no?
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dới dạng cùng mẫu số
d-ơng.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn
hơn sẽ lớn hơn.
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số
khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm, số
hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những
loại số hữu tỉ nào?
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ
d-ơng, số hữu tỉ âm và số 0.
-Yêu cầu làm
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
.-Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV.
-Đọc và tự làm
3
2
và
5
4
15
12
5
4
5
4
;
15
10
3
2
Vì -10 > -12
Và 15 > 0 nên
5
4
3
2
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ: - 0,6 và
2
1
10
5
2
1
6
6
,
0
vì -6 < -5
và 10 > 0 nên
10
5
10
6
hay
2
1
6
,
VD 2: So sánh
2
1
3
và 0
2
0
0
;
2
7
2
1
3
Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nên
2
0
2
7
hay
2
1
3
< 0
Chú ý:
- x < y điểm x bên trái điểm y
- Nếu x > 0 : x là s.h.tØ d¬ng
x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
x = 0 : không dơng cũng không âm.
- Số âm < 0 < Sè d¬ng.
NhËn xÐt:
0
<i>b</i>
<i>a</i>
nÕu a, b cïng dÊu.
0
<i>b</i>
<i>a</i>
nÕu a, b kh¸c dÊu
<b>Hoạt động 4</b><i><b>: Luyện tập- cng c</b></i>
+ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dô.
+ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm th no?
- Cho hot ng nhúm lm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và
3
5
-Trả lời:
+ Định nghÜa nh SGK trang 5.
+ Hai bớc: Viết dới dạng phân số cùng mẫu
số dơng rồi so sánh hai phân số đó.
- Hoạt động nhóm:
a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét
vị trí hai số đối với nhau v i vi im 0.
Ghi lời giải vào bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
<i><b>5.HDVN (2 ph).</b></i>
- Cn hc thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.
- BTVN: sè 3, 4, 5/ 8 SGK; Sè 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế (toán 6).
A.Mục tiêu:
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp sè
h÷u tØ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chn bÞ:
-GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui t¾c “chun vÕ” trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:
+ ễn tp qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp (1 ph) 7B</b><b> : </b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c (10 ph).</b></i>
-Câu 1:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dơng, âm, 0).
Làm BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2: Lµm BT 5 trang 8 SGK.
-VËy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tØ kh¸c nhau bÊt kú bao giê cịng cã Ýt nhất
một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu
tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
-V:
<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hot động 1:</b>Cộng, trừ hai số hữu tỉ
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng
phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
víi a, b Z, b 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể
làm nh thế nào?
-VËy víi hai sè h÷u tØ x, y ta céng , trừ nh
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép
cộng phân số.
-Yêu cầu làm
2HS làm trên bảng, ở dới làm ra vở
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b trang 10 SGK
-2HS lên bảng làm
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng
dới dạng phân số cùng mẫu số dơng rồi áp
dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
Qui tắc: Với x, y Q
viÕt
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; (víi a, b, m Z; m > 0)
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ;
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
BT 6 a, b:
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6
,
0
)
<i>a</i>
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
<i><b>Hot ng 2:</b></i>Qui tc chuyn v
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
-Tơng tự, trong Q ta cũng có quy tắc
“chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-1 HS lªn bảng làm VD các HS khác làm vào
vở.
-Yêu cầu HS làm
Tìm x biết:
3
2
<i>a</i>
4
3
7
2
) <i>x</i>
<i>b</i>
-2 HS lên bảng đồng thời làm
-Yêu cầu c chỳ ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc chuyển vế trong Z.
-Quy t¾c chun vÕ trong Q:
Víi mäi x, y, z Q: x + y = z x = z – y
VD: T×m x biÕt:
3
1
7
3
KÕt qu¶: a)
28
29
)
;
6
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tp cng c
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK. BT 8/10 SGK:
TÝnh:
5
3
2
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ
16
5
dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD:
16
3
8
1
16
5
Em hÃy tìm thêm mét vÝ dơ?
-u cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c
vào bảng phụ, nhóm nào xong trớc mang lên
treo.
-NÕu cã thêi gian cho lµm tiÕp bµi 10.
70
47
2
70
187
70
BT 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
4
1
16
1
BT 9: Tìm x
4
3
3
1
)<i>x</i>
<i>a</i>
7
6
3
2
<i>c</i>
12
5
12
4
12
9
3
1
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
21
4
21
14
21
18
3
<i><b>IV. HDVN (2 ph).</b></i>
Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.
A. Mục tiêu:
HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hu t nhanh v ỳng.
B. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi:
+Cụng thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ
số của hai số, bài tập.
+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
-HS:
+Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định
nghĩa tỉ s (lp 6).
+Bảng nhóm, bút dạ.
C. hot ng dy hc:
<i><b>I. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp (1 ph) 7B</b><b> : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).</b></i>
-C©u 1:
+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.
-Sau khi HS chữa BT GV hớng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trớc có dấu “ - “
-Câu 2:
+Ph¸t biĨu quy tắc chuyển vế. Viết công thức.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK.
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến hay.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số ta có thể xây dựng đợc phép nhân, chia
hai số hữu tỉ nh thế nào?
<i><b>H§ cđa Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hot ng 1:</b> Nhõn hai s hữu tỉ
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng
phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
víi a, b Z, b 0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta có
thể làm nh thế nào?
VËy víi hai sè hữu tỉ x, y ta nhân nh thế
nào?
-HÃy phát biểu quy tắc nhân phân số.
-Ghi dạng tổng quát.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép
nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất
nh vậy.
-HS làm BT 11 trang 12 SGK phần a, b, c
:
Để nhân, chia hai sè h÷u tØ cã thĨ viÕt chóng
díi dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân, chia
phân sè.
Qui t¾c: Víi x, y Q;
viÕt
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; (víi a, b, c, d Z; b, d 0)
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
.
.
.
VÝ dô:
8
15
2
.
4
5
).
3
(
2
5
.
4
BT 11/12 SGK: TÝnh
KÕt qu¶:
6
1
1
6
7
)
;
10
9
)
;
4
3
)
<i>c</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>chia hai số hữu tỉ
-áp dụng qui tắc chia phân số, hóy vit cụng
thức chia x cho y.
-1 HS lên bảng viết công thức chia x cho y.
-Yêu cầu HS làm VD
-Víi x=
<i>b</i>
<i>a</i>
; y =
<i>d</i>
<i>c</i>
(y 0)
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>: : . .
-Yêu cầu làm?
-HS lờn bng lm, ở dới làm ra vở sau đó
nhận xét bài lm ca bn trờn bng
-Yêu cầu HS làm BT 12/12 SGK:Ta có thể
viết số hữu tỉ
16
5
dới các dạng sau:
VD:
5
3
)
2
<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
a)Tích của hai số hữu tỉ
8
1
.
2
5
5
b)Thơng của hai số hữu tỉ
-Yêu cầu đọc phn chỳ ý
-Ghi lờn bng.
-Yêu cầu HS lấy VD về tØ sè cđa hai sè h÷u
tØ.
-Tỉ số của 2 số hữu tỉ sẽ đợc học tiếp sau.
....
4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5
)
<i>a</i>
)...
4
(
:
4
5
4
:
4
5
16
5
)
<i>b</i>
-Chó ý: Víi x, y Q; y 0
TØ sè cđa x vµ y ký hiƯu là
<i>b</i>
<i>a</i>
hay x : y
<i><b>Hot ng 3:</b></i>Luyn tp-cng c
-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
Tính
6
25
.
5
12
.
4
3
)
<i>a</i>
5
3
.
16
33
:
12
11
)
<i>c</i>
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-Tổ chức trò chơi BT 14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền nhau 1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép tính trong bảng.
Đội nào đúng và nhành là đội thắng cuộc.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ
BT 13 tr.12 SGK:
2
1
7
2
15
1
.
1
.
2
5
.
1
.
3
6
).
5
.(
4
)
25
)
<i>a</i>
15
4
5
.
3
.
1
1
.
4
.
1
5
3
.
16
.
11
5
3
.
33
16
.
12
11
)
<i>c</i>
<i><b>IV HDVN(2 ph).</b></i>
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt
đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-BTVN: bµi 15, 16 trang 13 SGK; bµi 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.
-Híng dÉn bµi 15/13 SGK:
Bài 13: Sử dụng tính chất giao hốn của phép nhân phân số để nhóm các phân số
có thể rút gọn đợc với nhau
Bài 16: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng sau đó dùng
tính chất giao hốn và kết hợp một cách hợp lý để thực hiện phép tính.
A.Môc tiªu:
HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cã kü năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các sè thËp ph©n.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
B.ChuÈn bÞ:
-GV : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục
số để ơn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
-HS: +Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc lại (lớp 5 và lớp 6).
+GiÊy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. hot ng dy hc:
<i><b>I. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp (1 ph) 7B</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài </b><b> cũ (7 ph).</b></i>
-Câu 1: +Giá trị tuyệt đối của một số ngun a là gì?
+Tìm:|15|; |-3|; |0|.
+T×m x biÕt:
-Câu 2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ;
2
1
; -2.
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
-ĐVĐ:
<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hot ng 1:</b>Giỏ tr tuyt i ca mt số hữu tỉ
-Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của
s hu t x.
ĐN:
Tìm: ; 0; 2
2
1
;
5
,
3
-Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
2
;
0
;
1
;
5
,
3
-HS làm theo yêu cầu của GV.
-Yêu cầu làm?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.
-HS đứng tại chỗ trả lời.
-Hái: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x
thì <i>x</i> <i>x</i>?
-Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm.
-GV ghi tổng quát
-Yờu cu c ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm?2 SGK
-2 HS lên bảng làm?2. HS khác làm vào vở
sau đó nhận xét bài ca bn.
-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT in.
- 3,5 35;
2
1
2
1
; 0 0; 2 2.
?1: b)NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
NÕu x = 0 th× <i>x</i> 0
NÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
TQ:
0
0
<i>x neux</i>
<i>x</i>
<i>x neux</i>
?2: Đáp số
a)
7
1
; b)
7
1
c)
5
1
3
; d) 0.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-Hớng dẫn: Để cộng trừ, nhân chia số thập
phân, ta có thể viết chúng dới dạng phân số
thập phân rồi làm theo QT đã biết.
-Hớng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ,
nhân nh đối với số nguyên.
Thùc hµnh:
(-1,13) + (-0,264)
= - (1,13 + 0,264) = -1,394
-Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Hớng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y nh SGK.
-Yờu cu c vớ d SGK.
-Yêu cầu làm?3 SGK
-2 HS lên bảng làm?3, còn lại làm vào vở.
-Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT.
-Yờu cu i din HS đọc kết quả.
VD: (-1,13) + (-0,264)
394
,
1
1000
1394
)
264
(
1130
1000
264
100
113
Qui t¾c chia:
-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu “-” nếu khác dấu.
? 3: Tính
a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992
Bµi 2/12 vë BT in:
a) -4,476 b)-1,38 c)7,268 d)-2,14
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Luyện tập - củng cố
<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
-Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của
số hữu tỉ x.
§N:
T×m: ; 0; 2
1
;
5
,
3
-u cầu HS nêu công thức xác định giá trị
tuyệt đối của mt s hu t.
-Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in
trang 12.
a) Giải thích cách làm.
b) Chọn cách làm hay.
-Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).
-Bµi 3 (19/15 SGK) :
a)Giải thích: Bạn Hùng cộng các số âm với
nhau đợc: (- 4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc
kết quả là 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng
là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng hai số
này đợc 37.
HS đọc nêu cách làm và đọc kết quả.
a)= (6,3 + 2,4)+[(-3,7) +(-0,3)] = 8,7+ (-4) = 4,7
b)= [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)] = 0 + 0 = 0
c)= 3,7
d) 2,8.[(- 6,5) + (-3,5)] = 2,8.(-10) = -28
b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hốn và
kết hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhng
làm theo cách của bạn Liên nhanh hơn.
-Bài 4 (20/15 SGK): Tính nhanh
a) 4,7 b) 0 c) 3,7 d) -2,8
<i><b>IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).</b></i>
-Cn hc thuc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
ôn tập cách so sánh hai số hữu tỉ.
-BTVN: Bµi 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK
Bµi 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-TiÕt sau lun tËp, mang m¸y tÝnh bá tói.
A.Mơc tiªu:
Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
Ph¸t triĨn t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất
(GTNN) của biểu thức.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C. hoạt động dạy học:
<i><b>I. </b></i>
-Câu 1: +Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết:
a)|x| = 2; b) |x| =
4
3
vµ x < 0; c)|x| =
5
2
1
; d) |x| = 0,35 và x > 0.
-Câu 2: Chữa BT 27a, c, d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý
a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];
c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hot ng 1:</b> luyn tp
-Yêu cầu mở vở BT in lµm bµi 2 trang 13
(22/16 SGK):
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do
sắp xếp:
-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nờu lý
do
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
6
5
;
3
2
1
;
13
4
; 0; -0,875.
13
4
130
40
130
39
10
3
3
,
0
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16 SGK).
Nếu x > y vµ y > z x > z
-Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số
rồi so sỏnh.
-3 HS trình bày.
-Yêu cầu làm bài 24a SGK và BT 28/8 SBT.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Yờu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị
tuyt i.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x
Q ta luôn có |x| = |-x|
-Gọi 2HS làm trên bảng bảng
-2 HS lên bảng làm bài 25 SGK, HS khác
làm vào vở.
1.Bài 5(25/16 SGK):
a) <i>x</i> 1,7 2,3
3
,
2
7
,
1
3
,
2
7
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
6
,
BT in làm bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Vì số hữu tỉ dơng > 0; số hữu tỉ âm < 0;
trong hai số hữu tỉ âm số nào có giá trị tuyệt
đối nhỏ hơn thì lớn hơn
-Đổi số thập phân ra phân số để so sánh.
24
21
8
7
1000
875
875
,
0
13
4
130
40
130
39
10
0
875
,
0
24
21
24
20
6
5
3
2
1
< -0,875 <
6
5
< 0 < 0,3 <
13
4
Bµi 3 vë BT (23/16 SGK).
a)
5
4
< 1 < 1,1;
b) –500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
Bµi 24/16 SGK: TÝnh nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] – [(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)= -0,38 + 3,15 = 2,77
BT 28/8 SBT: Tính giá trị biểu thức sau khi
đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)= 0
Bµi 5(25/16 SGK): b) 0
3
1
4
3
<i>x</i>
<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>
*
12
13
3
1
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 2:</b> Sử dụng máy tính bỏ tỳi
-Đa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng. -Sử dụng máy tính CASIO loại <i><b>fx-500MS</b></i>:
-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm
theo hớng dẫn.
-Sau ú yờu cầu HS tự làm câu a và c.
-GV cã thÓ hớng dẫn thêm HS sử dụng máy
tính CASIO loại <i><b>fx-500MS</b></i>.
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhÊt cña :
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub>.</sub>
-Hái:
+ <i>x</i> 3,5 <sub>có giá trị lớn nhất nh thế nào?</sub>
+Vậy - <i>x</i> 3,5 có giá trị nh thế nào?
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5
Có giá trị nh thế nào?
a) ấn trực tiếp các phím:
( - .) + ( - .) = -5.5497
c)Ên (- 0. ) (-.) M+ ( - 10.) 0.
M+ AC ALPHA M+ = -0,42
Bµi 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39) = -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 = -0,42
BT 32/8 SBT.
+ <i>x</i> 3,5
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5
khi x-3,5 =0 x = 3,5
<i><b> IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).</b></i>
Xem li cỏc bi tập đã làm.
BTVN: 26 (b, d) trang 17 SGK; bµi 28 b, d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.