Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

hangshin mang sinh chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Thành xenlulozơ</b>
<b>2. Màng sinh chÊt</b>


<b>3. Ti thĨ</b>
<b>4. Nh©n</b>


<b>5. L íi néi chÊt</b>
<b>6. Vi ống</b>


<b>7. Bộ máy Gôngi</b>
<b>8. Lizôxôm</b>


<b>9. Tế bào chất</b>
<b>10. Trung thể.</b>
<b>11. Lục lạp</b>
<b>12. Không bào</b>


<b>Cỏc thnh phn cu trỳc ca t bào thực vật và tế bào động vật</b>
<b>Tế bào thực vật</b> <b><sub>Tế bào động vật</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x. Mµng sinh chÊt


<b>1.</b> <b>CÊu tróc</b>


Màng sinh chất là cấu trúc khảm động dy 9nm


(Singer và Nicolson phát hiện ra)


Thành phần: Photpholipit, prôtêin, colesteron, glicôprôtêin.


<i><b>Lớp kép photpholipit</b></i>: 2 lớp photpholipit



2 đầu a n íc quay ra ngoµi
2 đuôi kị n ớc quay vào nhau.


Phân tử photpholipit của 2 lớp màng liên kết yếu nên dễ dàng di chuyển.


<i><b>Prôtêin:</b></i>


Prôtêin xuyên màng: Prôtêin xuyên suốt qua lớp photpho lipit kép.
Prôtêin bám màng: Khảm trên bề mặt cđa mµng tÕ bµo.


Prôtêin có khả năng di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Prôtêin bám mµng</b>
<b>colesteron</b>


<b>photpholipit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x. Mµng sinh chÊt


<b>1. CÊu tróc</b>
<b>2. Chøc năng</b>


- Màng là ranh giới bên ngoài ngăn cách tế bào với môi tr ờng
và làm nhiệm vụ bảo vÖ.


- <sub>Màng là bộ phận trao đổi chất chọn lọc – vận chuyển các chất</sub>


vµo vµ ra khái tÕ bµo.



- TiÕp nhËn vµ trun tÝn hiƯu tõ ngoµi vµo trong tế bào.
- Ghép nối các tế bào trong 1 mô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

xi. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất


<b>1.</b> <b>Thành tế bào </b>


<i><b>Vị trí:</b></i> Nằm ngoài màng sinh chất.


<i><b>Cấu trúc</b></i>: Trên thành tế bào có cầu sinh chất.


Thành phần: Tế bào thực vật và tế bào tảo: Xenlulôzơ.
Tế bào nấm: Kitin.


<i><b>Chức năng</b></i>:


- To bộ khung ngồi để giữ ổn định hình dạng tế bào.
- Bảo vệ tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

xi. C¸c cÊu trúc bên ngoài màng sinh chất


<b>1. Thành tế bào </b>


<b>2.</b> <b>Chất nền ngoại bào</b>


- Nm ngoi mng sinh cht ca t bo ng vt.


- Thành phần: Glicôprôtêin kết hợp với chất hữu cơ và chất vô cơ.
- Chức năng: Giúp tế bào liên kết với nhau tạo thành mô



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cấu trúc phân tử photpholipit


Đầu a n íc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bên ngoài tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TÕ bµo chuét <sub>TÕ bµo ng êi</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×