Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.83 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MA TRẬN KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 (Chương III )
Mức độ
Nội dung chính
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
cộng
TN TL TN TL TN TL
Góc nội tiếp,số đo
cung
1
0,5 đ
6b
1,5
đ
1,5
2 đ
Tứ giác nội tiếp 2
0,5 đ
4
1,5 đ
6 a,c
3,5đ
2,5
5,5đ
Độ dài cung ,diện
tích quạt ,diện tích
hình tròn
3
0,5 đ
5
2 đ
2
2,5 đ
Tổng cộng 3
1,5 đ
2,5
5 đ
0,5
3,5 đ
6
Trường THCS Dương thị Cẩm Vân Thứ ...ngày... tháng 4 năm 2010
Lớp 9A... KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III
Họ và tên... Thời gian: 45 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ):Hãy chọn đáp án đúng</b>
<i><b>Câu 1:Trong một đường trịn, góc nội tiếp có số đo 75</b></i>0<sub>thì số đo cung bị chắn là :</sub>
A. 750<sub> ; B. 37</sub>0<sub> ; C. 150</sub>0<sub> ; D. 70</sub>0
<i><b>Câu 2: Hình nào sau đây nội tiếp được đường trịn</b></i>
A. hình thoi ; B. Hình bình hành
C. Hình thang cân ; D. hình thang vng
<i><b>Câu 3: Hình trịn có bán kính 4 cm thì diện tích của hình trịn là:</b></i>
A. 12,56 cm2<sub> ; B. 50,24 cm</sub>2<sub> ; C. 16 cm</sub>2<sub> ; D. 50,24 cm</sub>
<i><b>Câu 4: Điền dấu “X” vào ô trống cột đúng ( sai ) cho thích hợp.</b></i>
T giác ABCD n i ti p đ c đ ng tròn n u có m t trong các đi u ki n sau:ứ ộ ế ượ ườ ế ộ ề ệ
Điều kiện Đúng Sai
b/ <i><sub>ABC</sub></i><sub> + </sub><i><sub>BCD</sub></i><sub> = 180</sub>0
c/ <i><sub>DAC</sub></i><sub> = </sub><i><sub>DBC</sub></i><sub> = 40</sub>0
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )</b>
<i><b>Câu 5(2 điểm) : Cho đường trịn tâm O bán kính R = 6 cm, Số đo cung AmB bằng 60</b></i>0<sub>.</sub>
a/ Tính độ dài cung AmB
b/ Tính diện tích quạt trịn OAmB.
Bài làm
<i><b>Câu 6(5 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường </b></i>
cao AI, BK cắt nhau ở H và cắt đường tròn (O)lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a/ T ứ giác HICK ; ABIK nột tiếp
b/ CD = CE
c/ Tam giác CHD cân
Bài làm
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
1/ Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
2/ Đánh dấu “ X” đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu: a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng
PHÂN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a/ l<i>AmB</i><sub> = 6,28 cm (1 điểm)</sub>
b/ Sq.OAmB = 18,84 cm2 (1 điểm)
Câu 6:(5 điểm)
a/ Chúng minh đúng mỗi tứ giác cho 1 diểm
b/ chứng minh đúng CD = CE cho 1,5 điểm
c/ Chúng minh đúng cho 1,5 điểm