Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bai tap tu luan chuong dien Xoay chieu day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV : Nguyễn Vũ Minh </b> <b>Dòng điện xoay chiều </b>
<b>Bài Tập Tự Luận </b>


<i><b>Câu 1: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều tần số f=50Hz.
R=10 ,r=0,L=0,032Ω


π
10


1


≈ H. UAB=100V. Tính:
a) Tổng trở của đoạn mạch.


b) Cường độ dòng điện hiệu dụng.


c) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
<i><b>Câu 2: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều tần số f=50Hz.
R=17,3Ω ≈10 3 Ω, r=0, L=0,096


π
10


3


≈ H. UAB=100V. Tính:
a) Tổng trở của đoạn mạch.


b) Cường độ dòng điện hiệu dụng.


c) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.



<i><b>Câu 3: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều. Điện trở của cuộn dây khơng đáng kể. Dùng một vơn kế có Rv>> đo điện
áp giữa hai đầu mỗi phần tử ta được: UR=40V, UC=20V, UL=50V.


Tìm số chỉ của vơn kế nếu mắc nó:
a) Giữa A&B.


a) Giữa A&M.


<i><b>Câu 4: Cho dòng </b></i>điện xoay chiều tần số 50Hz. Điện trở thuần R=10Ω


và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn
mạch lần lượt đo được 2,39V, 4,5V và 6,5V.


a) Chứng tỏ cuộn dây có điện trở hoạt động.
a) Tính điện trở và độ tự cảm của cuộn dây.


<i><b>Câu 5: Cho dòng </b></i>điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U=120V. Điện trở thuần R và một tụđiện C
mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 2,4A và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 96V.


a) Tính R và Z.
a) Tính C và UC.


<i><b>Câu 6: Cho dòng </b></i>điện xoay chiều. Cuộn dây điện trở không đáng kể. Cảm kháng ZL=70Ω, mắc nối tiếp với
tụđiện có dung kháng ZC=50Ω. Dịng điện trong mạch có biểu thức i=5 2cos100πt(A)


a) Tính UL và U.
a) Tính L.


<i><b>Câu 7: Cho dịng </b></i>điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: R=132Ω, L=0,734H


25


≈ H, C=15,9μF
π
50
≈ μF.


Điện áp hai đầu mạch có tần số 50Hz, UC=200V. Hãy tính:
a) Tính I.


a) Tính UL và U.


<i><b>Câu 8: Cho dòng </b></i>điện xoay chiều. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai điểm A&B có biểu thức:


<i>t</i>


<i>u</i>=120 2cos100π (V). Biết các điện áp hiệu dụng sau đây: UAN=160V, UNB=56V.
b) Tính UAM, UMB.


c) Cho R=60Ω. Tính L và C.


<i><b>Câu 9: Cho dịng </b></i>điện xoay chiều. Cuộn dây thuần cảm.


a) Biết UMN=33V; UNP=44V; UPQ=100V. Hãy tìm UMP; UNQ; UMQ.
b) Biết UMP=110V; UNQ=112V; UMQ=130V. Hãy tìm UMN; UNP; UPQ.


<i><b>Câu10: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều hình cos R,rL,C mắc nối tiếp: R=180Ω, cuộn dây có r=20Ω,
L=0,64H



π
2


≈ H, C=32μF
π


4
10−


≈ F. Dịng điện qua mạch: <i>i</i>=cos314<i>t</i>(<i>A</i>)≈cos100π<i>t</i>(<i>A</i>). Hãy viết u hai đầu


đoạn mạch. (Cho: 1 =0,32


π ).


<i><b>Câu 11: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp: R=80Ω, cuộn dây có r =0 , L=64mH, C=40Ω μF.


R r,L


A B
M


R r,L C


A B
M N


R C L


A B


M


R C


L


A B
M N


R L C


M Q
N P


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV : Nguyễn Vũ Minh </b> <b>Dịng điện xoay chiều </b>
a) Tính Z biết f=50Hz.


b) Đặt đoạn mạch vào điện áp: <i>u</i>=282cos314<i>t</i>(<i>V</i>)≈200 2cos100π<i>t</i>(<i>V</i>). Hãy viết i qua mạch.
<i><b>Câu 12: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều như hình









=
=
=


Ω
=
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>t</i>
<i>R</i>
)
(
55
2
<i>u<sub>AB</sub></i>
130
110
100
cos
2
200
1
π


a) Chứng tỏ cuộn dây có r≠0. b) Tính r, L.
c) Lập biểu thức u2 giữa hai đầu của cuộn dây. (Cho: 1 =0,32


π , arctan0,75=37


0<sub>, arctan2,4=67</sub>0<sub>). </sub>



<i><b>Câu 13: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều : f=50Hz. Các vơn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở không đáng
kể. Số chỉ của A, V1 và V là: 2,5A, 125V, 141V. Biết điện áp hai đầu đoạn


mạch lệch pha
4
π


so với dòng điện.


a) Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
b) Tính R, L, C.


c) Để u và i cùng pha thì phải thay L bẳng L’ có giá trị bằng bao nhiêu?
<i><b>Câu 14: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều hình cos


(

)


⎪⎩



+
=
=
Ω
=
,
0
100
cos

7
,
1
128
,
0
,
50
<i>t</i>
<i>i</i>
<i>H</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
π

=
Ω
=

)
(
645
100
32
,
30
,
4
,
0

<i>A</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>r</i>
<i>H</i> μ
π
μ
π


Hãy lập biểu thức u giữa: a) Hai đầu đoạn mạch. b) Hai đầu cuộn dây.
<i><b>Câu 15: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều hình cos


(

)


Ω
=
)
(
100
90
,
<i>V</i>
<i>t</i>
<i>r</i>
π








=

=
Ω
=
cos
2
200
2
,
1
384
,
0
70
<i>u</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>AB</i>


π Hãy lập biểu thức của:
a) Cường độ tức thời trong mạch. b) Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây.
<i><b>Câu 16: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều hình cos


(

)


=

Ω
)
(
100
cos
2
100
3
10
<i>V</i>
<i>t</i>
<i>AB</i> π
⎪⎩



=
=
=
;
159
,
8
,
31
<i>u</i>
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>r</i>
<i>H</i>

<i>L</i>


μ Lập biểu thức của i, ud, uC.


<i><b>Câu 17: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều hình cos R,L,C mắc nối tiếp: R=10Ω, cuộn dây có r=0 , Cho điện áp
hai đầu đoạn mạch:


Ω
)
(
100
cos
2


100 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>= π . Dòng điện trong mạch
chậm pha hơn uAB góc


4
π


và nhanh pha hơn uAM góc
4
π


.
Lập biểu thức i, uAM.


<i><b>Câu 18: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều. Cho điện áp hai đầu đoạn mạch: <i>u</i>=140cos100π<i>t</i>(<i>V</i>). UAM=100V,


UMB=140V.


a) Lập biểu thức uAM, uMB.


b) Cho biết cuộn dây có điện trở hoạt động r=7Ω. Tính L, C.
<i><b>Câu 19: Cho L=31,8mH. Cho </b></i>điện áp:<i>uAM</i> =100 2cos100π<i>t</i>(<i>V</i>),


)
)(
3
2
100
cos(
2


100 <i>t</i> <i>V</i>


<i>uMB</i>


π
π −


= .


a) Tính r, C.
b) Viết uAB.


R L


A B



U1 U2


R C L


A B
A


V1


V


R r,L C


A B
M N


R r,L


A B
M


r,L


A B C


R C L


M



A B


L


A B C


M


r,L


A B C


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV : Nguyễn Vũ Minh </b> <b>Dòng điện xoay chiều </b>
<i><b>Câu 20: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch: )( )


2
100
cos(


80 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>= π +π , )( )


4
100
cos(



8 <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>= π +π .


a) Xác định tên hai phần tử trên giải thích.
b) Tính giá trị mỗi phần tử.


<i><b>Câu 21: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp: R=50Ω, cuộn dây có r=0 , L=0,318H, C=63,6Ω μF.


Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng 100V.
a) Tính cường độ dịng điện hiệu dụng.


b) Cơng suất tiêu thụ bởi đoạn mạch và hệ số công suất của đoạn mạch.


<i><b>Câu 22: D</b></i>ưới điện áp xoay chiều U=87V tần số 50Hz, người ta mắc điện trở thuần R=20Ω và một cuộn dây
tự cảm. Dùng vôn kế, người ta đo điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 50V
và 70V.


R r,L


M


A B
a) Tính r, L.


b) Công suất tiêu thụ trên điện trở và trên cuộn dây.


<i><b>Câu 23: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều L,R,C mắc nối tiếp: R=10 3 Ω, cuộn dây có r = 0 , C=159Ω μF. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp có có biểu thức: <i>u</i>=100 2cos100π<i>t</i>(<i>V</i>).



Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch và viết biểu thứccủa i với L=31,8mH.
<i><b>Câu 24: M</b></i>ột cuộn dây có điện trở hoạt động R = 40Ω. Đặt vào điện áp xoay
chiều U = 120V thì I = 2,4A. Tính:


a) Zd, ZL. b) P, cosϕ.


<i><b>Câu 25: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp: R=50Ω, cuộn dây có r=0 , L=0,32H, C=64Ω μF.


Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có tần số f=50Hz, điện áp hiệu dụng U=100V.
a) Tính cường độ dịng điện hiệu dụng.


b) Cơng suất tiêu thụ bởi đoạn mạch và hệ số công suất của đoạn mạch.


<i><b>Câu 26: M</b></i>ột cuộn dây có điện trở hoạt động R=20Ω. Đặt vào điện áp xoay chiều f = 50Hz thì cosϕ=0,8.
Tính: a) L. b) Điện dung của tụđiện mắc nối tiếp vào mạch để cosϕ=1.


<i><b>Câu 27: M</b></i>ột cuộn dây đặt vào điện áp xoay chiều f=50Hz, U=120V thì P = 43,2W và I = 0,6A.
Tính: a) Tính điện trở hoạt động và L của cuộn dây, suy ra hệ số công suất.


b) Điện dung của tụđiện C mắc nối tiếp vào mạch để cosϕ=0,8. Tính C.


<i><b>Câu 28: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều rL,C mắc nối tiếp: r=17,3Ω, L=63,6mH, C=318μF. Đặt vào hai đầu


đoạn mạch điện áp <i>u</i>=100 2cos100π<i>t</i>(<i>V</i>).
a) Lập biểu thức i và tính P.


b) Ghép C’ với C để P vẫn như trước tính C’ định cách ghép.
Lập biểu thức của i trong trường hợp này.


<i><b>Câu 29: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều R,C mắc nối tiếp C=31,8μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp


)


(
100
cos
2


100 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>= π . Khi thay đổi các giá trị của biến trở, với hai giá trị R1 và R2 (R1 R2) công suất của
mạch đều bằng nhau.



a) Hãy tính R1.R2.


b) Đặt ϕ<sub>1</sub>, ϕ<sub>2</sub> lần lượt là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng


điện trong hai trường hợp R1 và R2. Cho biết ϕ1 =2ϕ2.
- Hãy xác định R1, R2 và công suất của mạch.


- Lập biểu thức của i trong hai trường hợp.
<i><b>Câu 30: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều:


(

)



⎪⎩





=



=


Ω
=


)
(
100
cos
2
126


4
27
,
1
,
300


<i>V</i>
<i>t</i>
<i>u</i>


<i>H</i>
<i>H</i>
<i>L</i>



<i>R</i>


<i>MN</i> π


π


R C


L


M N


A B


r,L


A B C


M


R C


A B


~


M N


L



C A


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV : Nguyễn Vũ Minh </b> <b>Dòng điện xoay chiều </b>


<b>Đt : 0914449230 </b> 4 <b> </b>


Giá trị C điều chỉnh được để số chỉ của vôn kế là lớn nhất.


a) Tính C. b) Xác định số chỉ của Vôn kế và Ampe kế. Coi RA≈0, RV>>.
<i><b>Câu 31: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều:


⎪⎩




=
=


=



=


Ω
=


<i>f</i>


<i>const</i>
<i>V</i>


<i>U</i>


<i>H</i>
<i>L</i>


<i>R</i>


<i>AB</i> 120 ,


0
255
,
0
,


60 =


<i>Hz</i>
<i>r</i>
<i>H</i>
50


0
,
8
,



π


- Giá trị C biến thiên. Thay đổi C, có một giá trị của C làm cho số chỉ


của vơn kế cực đại. Tính này của C và số chỉ vơn kế khi đó.
<i><b>Câu 32: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều:


⎪⎩



=



=


cos
2
5


6
,
28
<i>U</i>


<i>mH</i>
<i>L</i>


<i>AB</i>



⎧ <sub>=</sub>


)
(
100


0
,
100


9
<i>V</i>
<i>t</i>


<i>r</i>
<i>H</i>
π


π Hãy xác định giá trị của R để Pmax. Tính Pmax?
<i><b>Câu 33: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều


⎪⎩




=


=
Ω


=


biÕn
<i>f</i>
<i>V</i>
<i>U</i>


<i>H</i>
<i>L</i>


<i>R</i>


<i>AB</i> 120 ,


318
,
0
,


50 ≈ = = ≈


n.
thiª


<i>F</i>
<i>F</i>


<i>C</i>
<i>r</i>



<i>H</i>, 0, 31,8 100


1 <sub>μ</sub>


π
μ


π


a) Tìm f để Imax. b) Tìm UAM, UMN, UNB, UMB? Trong điều kiện câu a.


<i><b>Câu 34: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều cuộn dây có điện trở R mắc nối tiếp với C: R=2 , L=0,1H. Điện áp hai


đầu đoạn mạch f=50Hz.


Ω
a) Tìm C để Imax.


b) Nếu UCmax=396V. Thì U hai đầu đoạn mạchcó giá trị như thế nào để tụ không bịđánh thủng.


<i><b>Câu 35: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều như hình. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 2cosωt với
U=100V; f=50Hz; r=10Ω; L=31,8mH <i>H</i>


π
10


1


≈ .



Tính C0, Pmax, lập biểu thức của i?
<i><b>Câu 36: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều :





⎪⎪


⎧ <sub>=</sub> <sub>Ω</sub> <sub>=</sub>


<i>L</i>
<i>r</i> 100 ,



=


=


<i>F</i>
<i>F</i>


<i>C</i>


<i>V</i>
<i>ft</i>
<i>u</i>


<i>H</i>



<i>H</i> <i><sub>AB</sub></i>


μ
π
μ


π
π


2
100
9


,
15


)
(
2
cos
2
100
,


1
318
,
0




a) Tìm f0để Pmax? Tính Pmax? b) Tính giá trị của f để P=50W. Lập biểu thức i?


<i><b>Câu 37: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều : <i>R</i>=50Ω,<i>L</i>=1<i>H</i>,<i>u<sub>AB</sub></i> =120 2cos100π<i>t</i>(<i>V</i>). Khi C thay đổi có một giá
trị của C làm cho u và i cùng pha.


a) Tính C, tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch.
b) Tính UL, UC?


<i><b>Câu 38: Cho m</b></i>ạch điện xoay chiều: Các vôn kế V1 và V3 chỉ lần lượt 75V,
3
100


V. Tìm số chỉ các vơn kế cịn
lại. Biết uAE và uDB vuông pha với nhau.


R L C


A B


V


R L


M


A B


R L C



M


A
N


B


C
r,L


A B


C
r,L


A B


R L C


A B


R C


L


A B
V2


V1 V3



V


</div>

<!--links-->

×