Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Bài tập về công suất điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 80 trang )

DẠNG BT: Công Suất tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều
A . Công suất mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC.
I.Công suất tiêu thụ trong mạch RLC không phân nhánh:
+Công suất tức thời: P = UIcos + UIcos(2t + )
+Cơng suất trung bình: P = UIcos = RI2.
+Cơng suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P  UI cos 
R
+Hệ số công suất: cos  
( Cos  c gi tr t 0 đ n 1
Z
+Bi n đ i ở c c dạng h c:
U2
P  RI2  U R I  R
R
U2R
P  ZI 2 .cos , P  2
Z
U
cos = R
U

(1)
(2)
(3)

(4)
(5)
(6)

II. Ý nghĩa của hệ số công suất cos


+Trường hợp cos = 1 ->  = 0: mạch chỉ c R, hoặc mạch RLC c cộng hưởng điện
U2
(ZL = ZC) thì: P = Pmax = UI =
.
(7)
R

+Trường hợp cos = 0 tức là  = 


: Mạch chỉ c L, hoặc C, hoặc c cả L và C mà hơng c R
2

thì: P = Pmin = 0.
+Cơng suất hao phí trên đường dây tải là: Php = rI2 =

rP 2
U 2 cos 2 

(8)

Với r ( điện trở của đường dây tải điện.
+T (8) =>N u cos nhỏ thì Php lớn, do đ người ta phải tìm c ch nâng cao cos. Quy đ nh cos 0,85.
+Với cùng một điện p U và dụng cụ dùng điện tiêu thụ một công suất P, tăng cos đ giảm cường độ hiệu
dụng I t đ giảm được hao phí vì tỏa nhiệt trên dây.
+Đ nâng cao hệ số công suất cos của mạch bằng c ch thường mắc thêm tụ điện thích hợp vào mạch điện
sao cho cảm h ng và dung h ng của mạch xấp xỉ bằng nhau đ cos  1.

III.Các dạng bài tập:
1.R thay đổi để P =Pmax


Khi L,C,  không đ i thì mối liên hệ giữa ZL và ZC khơng thay đ i nên sự thay đ i của R không gây
ra hiện tượng cộng hưởng
C
L
R
+ Tìm cơng suất tiêu thụ cực đại của đọan mạch:
A
B
U2
U2
2
Ta có P=RI = R 2
=
,
P
R  (Z L  Z c ) 2
(Z L  Z C ) 2
R
R
Pmax
2
(Z L  Z C )
Do U=Const nên đ P=Pmax thì ( R 
) đạt gi tr min
R
P< Pmax
Áp dụng bất dẳng thức Cosi cho 2 số dương R và (ZL-ZC)2 ta được:
O R1


Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

RM

R2

R

Trang 1


(Z L  Z C ) 2
(Z L  Z C ) 2
= 2 Z L  ZC
 2 R.
R
R
R
(Z  Z C ) 2
Vậy ( R  L
) min là 2 Z L  Z C lúc đ dấu “=” của bất đẳng thức xảy ra nên ta c
R
R= ZL - ZC
(9)

ZR 2, I

Khi đ :



R
2
U
; cos= 
,    => tan  = 1 (10)
4
Z
2
R 2

U2
,
2R
U2

2 Z L  ZC

Pmax 

(11)

Pmax

(12)

và I = Imax=

U
Z L  ZC


.

2

a. Các Ví dụ :
1
2.10 4
H, C =
F , uAB = 200cos100t(V).


R phải c gi tr bằng bao nhiêu đ công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất ? Tính cơng suất đ .
A.50 ;200W
B.100 ;200W
C.50 ;100W
D.100 ;100W
1
C
L
R
Giải: Ta có :ZL = L = 100 ;
ZC =
= 50 ; U = 100 2 V A
B
C
2
2
U R
U
Công suất nhiệt trên R : P = I2 R = 2

=
2
R  (Z L  Z C )
(Z L  Z C ) 2
R
R
2
(Z  Z C )
U2
Theo bất đẳng thức Cosi :Pmax khi R  L
hay R =ZL -ZC= 50  => Pmax =
= 200W. Chọn A.
R
2R
Ví dụ 2 : Cho mạch R,L,C. R c th thay đ i được, U = URL = 100 2 V, UC = 200V. X c đ nh cơng suất
104
( F ) và tần số dịng điện f= 50Hz.
tiêu thụ trong mạch . Bi t tụ điện c điện dung C 
2
A. 100W
B. 100 2 W
C. 200W
D. 200 2 W
U
200
2
 1A .T dữ liệu đề cho, dễ dàng chứng minh được cos =
Giải: I  C 
ZC 200
2


Ví dụ 1 : Cho mạch điện như hình vẽ: Bi t L =

Công suất P= UIcos= 100 2 .1.

2
=100W. Chọn A
2

b.Trắc nghiệm:
Câu 1: (ĐH-2008) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm bi n trở R, cuộn dây thuần cảm c độ tự cảm L và tụ điện
c điện dung C mắc nối ti p. Bi t hiệu điện th hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm h ng ZL, dung kháng
ZC (với ZC  ZL và tần số dịng điện trong mạch hơng đ i. Thay đ i R đ n gi tr R 0 thì cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt gi tr cực đại Pm, hi đ
Z2
U2
.
A. R0 = ZL + ZC.
B. Pm 
C. Pm  L .
D. R 0  ZL  ZC
R0
ZC
Giải: HD: Theo (9) : R0 =|ZL ZC| Chọn D.
Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 2


10 3

1
H và tụ điện C=
F mắc nối ti p.

4
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p xoay chiều u=120 2 cos100t(V . Điện trở của bi n trở phải c gi tr bao
nhiêu đ công suất của mạch đạt gi tr cực đại?
A. R=120.
B. R=60.
C. R=400.
D. R=60.
Giải: HD: ZL= 100, ZC= 40, theo (9) R=|ZL ZC| = 60 . Chọn A.
10 3
1
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm bi n trở R, cuộn thuần cảm L= H và tụ điện C=
F mắc nối ti p.

4
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p xoay chiều u=120 2 cos100t(V . Điều chỉnh gi tr của bi n trở đ công
suất của mạch đạt gi tr cực đại. Gi tr cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. Pmax=60W.
B. Pmax=120W.
C. Pmax=180W.
D. Pmax=1200W.
2
U
Giải: HD: ZL= 100, ZC= 40, theo (12) Pmax 
= 60W . Chọn A.
2 Z L  ZC
Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm bi n trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối ti p. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch điện p xoay chiều u=220 2 cos100t(V . Điều chỉnh bi n trở đ n gi tr R = 220 thì cơng
suất của mạch đạt gi tr cực đại. Gi tr cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. Pmax=55W.
B. Pmax=110W.
C. Pmax=220W.
D. Pmax=110 2 W.
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm bi n trở R, cuộn thuần cảm L=

Giải: HD: Theo (11) Pmax 

U2
= 110W Chọn B.
2R

Câu 5: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện c điện dung C,
R là một điện trở thuần thay đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh ở hai đầu đoạn mạch AB c bi u
thức: uAB=200cos100t (V). Khi R=100 thì thấy mạch tiêu thụ cơng suất cực đại. X c đ nh cường độ dòng
điện trong mạch l c này?
2
A. 2A.
B. 2 A.
C. 2 2 A.
D.
A
2
U
Giải: HD: Theo (10) I 
= 2 A. Chọn B.
R 2
Câu 6: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện c điện dung C,

R là một điện trở thuần thay đ i được. Đặt hai đầu mạch một điện p xoay chiều n đ nh. Điều chỉnh R đ
mạch tiêu thụ công suất cực đại. X c đ nh g c lệch pha của điện p và cường độ dòng điện trong mạch?


2
A. .
B. .
C. 0.
D.
2
4
2

Giải: HD: Theo (10)    chọn B.
4
Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện c điện dung C,
R là một điện trở thuần thay đ i được. Đặt hai đầu mạch một điện p xoay chiều n đ nh. Điều chỉnh điện trở
đ n gi tr R=60 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại. X c đ nh t ng trở của mạch l c này?
A. 30 2 .
B. 120.
C. 60.
D. 60 2 .
Giải: HD: Theo (10) Z  R 2 =60 2 . Chọn D.
Câu 8: Cho mạch điện gồm cuộn dây c điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện c điện dung C = 100μF và điện
trở thuần R thay đ i được mắc nối ti p với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện th xoay chiều u =
240cos(100t)V. Khi R = Ro thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch đạt gi tr cực đại. Khi đ công suất tiêu thụ trên điện
thở R là :
A. P = 115,2W
B. P = 224W
C. P = 230,4W

D. P = 144W

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 3


Giải: HD: Tính ZL= 200, ZC= 100 theo (9’) => R+r =|ZL ZC| = 100.
(120 2) 2
U2
Th số: Pmax 
 144W Chọn D.
Pmax 
2 200  100
2 Z L  ZC

2. R thay đổi để có cơng suất P (P 2.1. Tìm R để mạch có cơng suất P :
P  RI 2  P 

RU
. 2
U2
2
2

R

R   Z L  ZC   0
2

2
R  ( Z L  ZC )
P

(13)

Vậy R là nghiệm của phương trình bậc hai, dễ dàng giải phương trình đ được
-Theo Đ nh lý Viet ta c : R1 + R2 =

U2
P

t quả c 2 nghiệm: R1 và R2

(14)

và R1.R2 = (ZL – ZC)2

(15)

a.Các Ví dụ :
Ví dụ 3: (Biện luận theo R). Cho mạch điện RLC nối ti p c L,C hơng đ i mắc vào nguồn điện xoay chiều
có U và  hông đ i, R bi n thiên, hi điện trở nhận c c gi tr R1 và R2 thì g c lệch giữa điện p tồn mạch
và dịng điện trong mạch là 1, 2 đồng thời cơng suất tiêu thụ trong mạch lần lượt là là P1 và P2
a. Chứng minh rằng: P1 = P2  R1.R2 = (ZL – ZC)2  1 + 2 = /2
b. Tìm R đ P đạt gi tr cực đại tính gi tr cực đại đ . Tính cos và I
U2
U2
U2
Bài giải: a. Ta có P = I2R =

(*)
cos


R

Z2
R 2  (Z L  Z C ) 2
(Z L  Z C ) 2
R
R
U2
U2
Khi P1 = P2 ta có
=
(Z L  Z C ) 2
(Z L  Z C ) 2
R1 
R2 
R1
R2

R1 



(Z  Z C ) 2
(Z L  Z C ) 2
(Z L  Z C ) 2
(Z L  Z C ) 2

= R2  L
 R1 – R2 =
R2
R2
R1
R1

1
1

)  R1.R2 = (ZL – ZC)2
R 2 R1
 ZL – ZC/R1 = R2/ ZL – ZC  tan1 = 1/tan2  1 + 2 = /2 (2)
(Z L  Z C ) 2
R

b. T (* ta c P max hi
min
R



R1 – R2 = (ZL – ZC)2 (

Theo BĐT Côsi ta c : R 

(Z L  Z C ) 2
 2 ZL – ZC
R


(Z L  ZC )2
Dấu bằng xảy ra hi : R =
 R = ZL – ZC
R


Cos  =

RAB
1
=
,
Z AB
2

I

U2
U2
Khi đ : Pmax =
=
2 Z L  ZC
2R

U
U
U
=
=
Z

R 2 Z L  ZC

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

2

Trang 4


103
1
H, C =
F , uAB = 200cos100t(V).

6
L
R
R phải c gi tr bằng bao nhiêu đ công suất toả nhiệt trên R là 240W? A

+Ví dụ 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Bi t L =

Ta có:

P '  I2 R 

RU 2

R 2  (ZL  ZC ) 2

C


B

P ' R 2  U 2 R  P '(ZL  ZC ) 2  0 (*)

Giải PT bậc 2 : R1 = 30 hay R2 =160/3 
10 3
1`
+Ví dụ 5: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: bi t : L  ( H ) ; C 
( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn
4

mạch một hiệu điện th : U AB  75 2. cos(100 .t ) . Cơng suất trên tồn mạch là : P=45(W . Tính gi tr R?
A. R  45()
B. R  60()
C. R  80()
D. Câu A hoặc C
Bài giải: Z L  100() ; Z C  40()
C
L
R
A
B
P
2
2
Cơng suất tồn mạch : P  I .R  I  (1)
R
Ta c PT bậc 2: 240R2 –(100 2 )2.R +240.1600 = 0.


Mặt h c :

U AB  I .Z AB  I . ( R 2 )  (Z L  Z C ) 2

Bình phương hai v ta có : U 2 AB  I 2 .( R 2  (Z L  Z C ) 2 )(2)
P
Thay (1) vào (2) ta có : U 2 AB  ( R 2  ( Z L  Z C ) 2 )
(3)
R
45 2
Thay số vào (3 suy ra: 75 2 
( R  (100  40) 2 ) Hay: R2 - 125R+ 3600 = 0
R
 R  45
R 2  125R  3600  0   1
Vậy R1 = 45 Hoặc R2 = 80
Chọn D
 R2  80
+Ví dụ 6: Cho mạch điện RLC nối ti p bi t L = 2/(H) C = 125.10-6/ (F), R bi n thiên: Điện p hai đầu
mạch uAB = 150 2 cos(100t)(V).
a.Khi P = 90W Tính R
b.Tìm R đ cơng suất tiêu thụ c gi tr cực đại , tính gi tr cực đại đ .
1
Bài giải: a.Ta có: Z L  .L = 200 , Z C 
= 80
 .C
U2
U2
U2
Mặt h c P = I2R =

cos


R

Z2
R 2  (Z L  Z C ) 2
(Z  Z C ) 2
R L
R
2
2
120
150

= 90  R 
= 250  R = 160  hoặc 90
2
R
(200  80)
R
R
Vậy với R = 160  hoặc 90 công suất tiêu thụ trên mạch bằng 90W
(Z L  Z C ) 2
U2
b.Pmax khi R 
hay R = ZL -ZC = / 200-80/ = 120=> Pmax =
= 93,75W
R
2R

+Ví dụ 7: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối ti p. R là một bi n trở , tụ điện c điện dung
10 4
C
( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p xoay chiều n đ nh U . Thay đ i R ta thấy với hai giá



tr của R là: R=R1 và R=R2 thì cơng suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích R1 .R2 ?
A. R1 .R2  10
B. R1 .R2  101
C. R1 .R2  10 2
D. R1 .R2  10 4

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 5


Bài giải: Ta có: Z C 

1

C

1
 100()
10 4
100 .




Khi R=R1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch : P1  I 2 .R1 

U2
U2
.
R

.R1 (1)
1
Z2
( R 21  Z 2 C )

Khi R=R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch : P2  I 2 .R2 

U2
U2
.
R

.R2 (2)
2
Z2
(R 2 2  Z 2C )

U2
U2
.
R


.R2 Hay: R1 .R2  Z 2 C  10 4 Chọn D
1
( R 21  Z 2 C
(R 2 2  Z 2C )
+Ví dụ 8: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L mắc nối ti p. R là một bi n trở , cuộn dây cảm thuần c độ tự cảm
1
L  ( H ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p xoay chiều n đ nh U . Thay đ i R ta thấy với hai gi tr
Theo bài: P1  P2 Suy ra: (1)=(2) Hay:



của R là: R=R1 và R=R2 thì cơng suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích R1 .R2 ?
A. R1 .R2  10

B. R1 .R2  101
C. R1 .R2  10 2
1
Bài giải: Ta có: Z L   .L  100 .  100

D. R1 .R2  10 4



U 2 .R1
Khi R=R1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch : P1  I R1  2
( R1  Z L2 )

(1)

U 2 .R2

Khi R=R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch : P2  I R2  2
( R2  Z L2 )

(2)

2

2

U 2 .R1
U 2 .R2
Theo bài: P1  P2 Suy ra: (1)=(2) Hay:
Hay: R1R2  Z L2 = 104 Chọn D

2
2
2
2
( R1  Z L ) ( R2  Z L )
+Ví dụ 9: Cho doạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L=

1
H, tụ điện c điện
π

10 -4
dung C=
F, R là một điện trở thuần thay đ i được. Đặt một hiệu điện th xoay chiều n đ nh ở hai đầu

đoạn mạch AB c bi u thức: uAB=200cos100t (V . X c đ nh R đ mạch tiêu thụ công suất 80W.

A. 50, 200.
B. 100, 400.
C. 50, 200.
D. 50, 200.
2
U
2
R   ZL  ZC   0  R=50 và R=200. Chọn C.
HD: Tính ZL= 100, ZC= 200, theo (13): R 2 
P

2.2. i t hai giá tr của điện tr

à R1 và R2 mạch có c ng cơng suất P, tìm cơng suất P.

Bi t hai giá trị của điện trở là R1 và R2 mạch có cùng cơng suất P

U2
2
R   Z L  ZC   0
Theo (13 ta c : R 
P
2

A

R

L


C

B
M
N
R1 và R2 là hai nghiệm của phương trình trên. Theo đ nh lí Vi t đối với phương trình bậc hai,
ta c :

R1  R 2 

U2
,
P

R1R 2   ZL  ZC 

(14)
2

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

(15)

Trang 6


V i 2 giá trị của điện trở là R1 và R2 mạch có cùng cơng suất P.
T nh R0 đ mạch có cơng suất c c đại Pmax theo R1 và R2.
Với gi tr của điện trở là R0 mạch c cơng suất cực đại Pmax, theo (9 thì R0 = |ZL  ZC|
Với 2 gi tr của điện trở là R1 và R2 mạch c cùng công suất P, theo (15):

R1R 2   ZL  ZC  suy ra: R 0 
2

R1  R2 

(16)

R1R 2

2 Pmax
.R0
P

(17)

a.Ví dụ 10. Cho mạch điện xoay chiều: R, cuộn dây thuần cảm L 

1



(H ) , C 

103
( F ) Điện p hai đầu đoạn
4

mạch u  120 2cos100 t (V ) , R thay đ i được.
a. Khi R = R0 thì Pmax. Tính R0, Pmax?
b. Chứng minh c hai gi tr của R1 và R2 ứng với cùng một gi tr của P (P < Pmax . Và thoả mãn hệ

 R1.R2  R 20

thức: 
2 Pmax
.R0
 R1  R2 
P

Giải: a.X c đ nh R đ Imax? Tính giá tr này?
Cảm kháng: Z L  .L  100() .

I

Pmax khi R0 

U

Z

Dung kháng:

U
R0 2  ( Z L  ZC )2

ZC 

 P  I 2 .R0 

1
 40()

C
.

U 2 .R0

R0 2  ( Z L  ZC )2

(Z L  ZC )
mà theo bất đẳng thức cô si ta c :
R0
2

R0 

U2
.
( Z L  ZC )2
R0 
R0

( Z L  ZC )2
 2 Z L  ZC
R0

U 2 (120)2

 120(W)
2 R0
2.60
b.Chứng minh c hai gi tr của R1 và R2 ứng với cùng một gi tr của P (P < Pmax . Và thoả mãn hệ

 R1.R2  R 20

thức: 
2 Pmax
.R0
 R1  R2 
P

U 2 .R1
-T cơng thức tính cơng suất ta có: P1  I12 .R1  2
.
R 1  ( Z L  ZC )2
Nên Pmax khi R0  Z L  ZC  100  40  60() .

- Khi R = R2  P2  I 2 2 .R2 

P1  P2 

Khi đ Pmax 

U 2 .R2
.
R 2 2  ( Z L  ZC )2

U 2 .R2
U 2.

 R1.R 2 2  R2 .R 21  ( R2  R1 )(Z L  Z C ) 2
2
2

2
2
R 1  ( Z L  ZC )
R 2  (Z L  ZC )

 R1.R2 ( R2  R1 )  ( R2  R1 )( Z L  Z C ) 2  R1.R2  ( Z L  Z C ) 2  R 20 (1).
Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 7


2 Pmax
.R0 .
P
U 2 .R1
U 2 .R1
U2
2
Ta có: P  P1  I1 .R1  2


(2). .
R 1  ( Z L  ZC )2 R 21  R1.R2 R1  R2

c.Chứng minh hệ thức: R1  R2 

U2
2P
2 R0
U2

Pmax 
(3) . T (2 và (3 suy ra: V Phải = max .R0 
.R0  R1  R2  Ve Trai ( DPCM )
U2
2 R0
P
R1  R2
Ví dụ 11. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện th xoay chiều c gi tr cực đại U 0 công suất tiêu
thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đ một hiệu điện th hông đ i c gi tr U 0 thì cơng suất tiêu thụ
trên R là
A. P
B. 2P
C. 2 P
D. 4P
2
2
U
U
Giải: Khi đặt hiệu điện th xoay chiều thì P = I2R =
= 0 (1)
R
2R
2
U
Khi đặt hiệu điện th hông đ i thì P’ = I2R = 0
(2)
R
P'
Suy ra:
= 2 => P’ = 2P. Chọn B

P
+Ví dụ 12 :Mạch điện RLC mắc nối ti p, cuộn dây thuần cảm, R là bi n trở. Điều chỉnh R = R0 thì cơng suất
trên mạch đạt gi tr cực đại. Tăng R thêm 10 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là P0, sau đ giảm bớt 5 thì
cơng suất tiêu thụ trên mạch cũng là P0. Gi tr của R0 là
A. 7,5
B. 15
C. 10
D. 50
HD: Theo đề: R= R0 thì PMax  R0  Z L  ZC
2.

Khi R1 =R0 +10 hay R2 =R0 -5 thì mạch c cùng cơng suất => R1R2  ( Z L  ZC )2

 ( R0  10)( R0  5)  R02  5R0  50  0 => R0 =10  .Chọn C.

b.Trắc nghiệm:
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện c điện dung C, R thay
đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh ở hai đầu đoạn mạch c U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy c hai
gi tr 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. X c đ nh P l c này?
A. 4W.

B. 100W.

C. 400W.

HD: Theo (14)  P=U2/(R1+R2)=200W.

D. 200W.
Chọn D


Câu 10: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đ i được. Đặt hai đầu đoạn mạch
một điện p xoay chiều c điện p hiệu dụng là 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch c cùng công suất. Bi t R1 + R2 =
100. Khi R = R1 công suất của mạch là:
A. 400 W.

B. 220 W.

Giải cách 1: P1 = P2 =>

C. 440W.

D. 880 W.

R1
R2
= 2
---> (ZL – ZC)2 = R1 R2
2
2
R  (Z L  Z C )
R2  ( Z L  Z C )
2
1

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 8


P1 =


U 2 R1
U 2 R1
U2
=
=
= 400W.
R12  ( Z L  Z C ) 2 R12  R1 R2 R1  R2

Chọn A

Giải cách 2: Công suất của đoạn mạch RLC nối ti p: P  RI 2  R.

U2

 P.R 2  U 2 R  P.  Z L  ZC   0
2

R   Z L  ZC 
2

2

Mạch c cùng công suất P hi phương trình trên c 2 nghiệm phân biệt theo R
Theo đ nh lý Vi-et: R1  R2 

U2
(1)
P


và R1.R2   Z L  ZC 

2

(2)

U2
U2
2002
Sử dụng phương trình (1 : R1  R2 
P

 400W . Chọn A
P
R1  R2 100
Câu 11: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện c điện dung C, R thay
đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh ở hai đầu đoạn mạch c gi tr hiệu dụng U, tần số f. Điều chỉnh R thì thấy
c hai gi tr 60 và 30 mạch tiêu thụ cùng một công suất P=40W. X c đ nh U l c này?
A. 60V.

B. 40V.

C. 30V.

D. 100V.

HD: Theo (14)  U2=P(R1+R2)=3600  U=60V.

Chọn A


Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện c điện dung C, R thay
đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh ở hai đầu đoạn mạch c gi tr hiệu dụng U, tần số f. Điều chỉnh R thì thấy
c hai gi tr 40 và 90 mạch tiêu thụ cùng một công suất. X c đ nh R0 đ mạch tiêu thụ công suất cực đại?
A. 60.

B. 65.

C. 130.

D. 98,5.

HD: Theo (16) R 0  R1R 2 R0=60..

Chọn A

Câu 13: Cho đoạn mạch RLC nối ti p,R thay đ i được, hiệu điện th hai đầu đoạn mạch u=60 2 cos 100πt(V . Khi
R1=9Ω hoặc R2=16Ω thì cơng suất trong mạch như nhau. Hỏi với gi tr nào của R thì cơng suất mạch cực đại, gi tr
cực đại đ ?
A.12Ω; 150W; B.12;100W;
C.10Ω;150W;
D.10Ω;100W
Giải:Theo (16): R 0  R1R 2 =12 Theo (13)  PMax =U2/2R0= 602 / 24=150W. Chon A
Câu 14: C ba phần tử R, cuộn thuần cảm c ZL = R và tụ điện ZC = R. Khi mắc nối ti p ch ng vào nguồn xoay chiều
c điện p hiệu dụng và tần số dòng điện hơng đ i thì cơng suất của mạch là 200W. N u giữ nguyên L và C, thay R
bằng điện trở Ro = 2R thì cơng suất của mạch là bao nhiêu?
A. P = 200W
B. P = 400W
C. P = 100W
D. P = 50W
Giải .Vì ZL = ZC nên ở hai trường hợp đều xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, công suất đều đạt cực đại.

Z1 = R ,

U2
P1 
 200 W.
R

(1)

Z2 = 2R ,

U2
P2 
2R

(2)

T (1 và (2  P2  P1  200  100 W.

Chọn C.

2
2
Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm h ng L. Khi R=R0 mạch c
công suất trong mạch đạt gi tr cực đại Pmax. N u chỉ tăng gi tr điện trở lên R’=2R0 thì cơng suất của mạch
là: {c c đại lượng h c (U, f, L hông đ i}
A. 2Pmax.
B. Pmax/2.
C. 0,4Pmax.
D. 0,8Pmax.

2
2
U
U
2 2U
HD: Khi Pmax thì R=R0=ZL, Pmax 
, Khi R’=2R0 thì Z= 5 R0  I 
 P = R’I =
5R 0
2R 0
5.R 0

Lập tỉ số:

P
4
  0,8  P = 0,8Pmax.
Pmax 5

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Chọn D

Trang 9


Câu 16: Cho một mạch điện gồm bi n trở Rx mắc nối ti p với tụ điện c C  63,8 F và một cuộn dây c điện
trở thuần r = 70, độ tự cảm L 

1




H . Đặt vào hai đầu một điện p U=200V c tần số f = 50Hz. Gi tr của

Rx đ công suất của mạch cực đại và gi tr cực đại đ lần lượt là:
A. 0 ;378, 4W

B. 20 ;378, 4W
2

Giải: P = I2R=

U R

R  (Z L  Z C ) 2
2

C. 10 ;78, 4W

D. 30 ;100W

2

U
(Z L  Z C ) 2
R
R

Với R = Rx + r = Rx + 70 ≥ 70

1
1
ZL = 2πfL = 100; ZC =

 50
2fC 314.63,8.10 6
3500
P = Pmax hi mẫu số y = R +
c gi tri nhỏ nhất với R ≥ 70
R
X t sự phụ thuộc của y vào R:
3500
Lấy đạo hàm y’ theo R ta c y’ = 1 ; y’ = 0 => R = 50 
R2
Khi R < 50  thì n u R tăng y giảm. ( vì y’ < 0
Khi R > 50  thì n u R tăng thì y tăng’
Do đ hi R ≥ 70 thì mấu số y c gi tr nhỏ nhất hi R = 70.
Công suất của mạch c gi tr lớn nhất hi Rx = R – r = 0
U 2r
Pcđ = 2
 378,4 W Rx = 0, Pcđ = 378,4 W. Chọn A
r  (Z L  Z C ) 2

3. Công suất tiêu thụ cực đại khi mạch RLC có cộng h

ng.

N u giữ hông đ i điện p hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch và thay đ i tần số g c  (hoặc thay đ i f, L,
1
C) sao cho ωL =

(hay ZL=ZC) thì có hiện tượng cộng hưởng điện.
ωC
C
L
R
A
B
M
N
Điều iện xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối ti p:
ZL=ZC;  L 


1
;
C

1
LC

(18)

c mạch có cộng hưởng th :
T ng trở:

Z = Zmin = R; UR = URmax = U

U
R
Công suất của mạch hi c cộng hưởng đạt gi tr cực đại:

Cường độ dòng điện: I  I max 

(19)
(20)

U2
(21)
R
Mạch c cộng hưởng thì điện p cùng pha với cường độ dòng điện, ngh a là:
P  Pmax 

=0; u= i ; cos=1

(22)

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 10


Điện p giữa hai đi m M, B chứa L và C đạt cực ti u
ULCmin = 0.

(23)

ưu ý: L và C mắc liên ti p nhau

3.1. ài tốn tính cơng suất khi mạch có cộng h

ng


a.Ví dụ 13. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện c điện dung C biên đ i được và cuộn dây
chỉ c độ tự cảm L mắc nối ti p với nhau. Điện p tức thời trong mạch là u = U0cos100t (V . Ban đầu độ lệch
pha giữa u và i là 600 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đ i tụ C đ uAB cùng pha với i thì mạch
tiêu thụ cơng suất:
A 200W
B 50W
C 100W
D 120W
2
U
Giải 1: φ = 600 , P = 50W. u và i cùng pha thì Pmax 
R
Z  ZC
tan   L
 3  ZL  ZC  R 3
U2R U2
U2
=> P  2 
 Pmax 
 4P  200W Chọn A
R
Z
4R
R
 Z  2R
Z  ZC

Giải 2: Ban đầu , ta c : tan( )  L
 Z L  ZC   R 3  Z  2R (1)

3
R
U2
Và P  I 2 R  2 R  U 2  200R
(2)
Z
U2
- Khi u và I cùng pha ta có: Pmax 
(3)
R
L
R M C
A
B
- T (2 và (3 ta c Pmax  200W
Chọn A
Ví dụ 14. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
V
Hiệu điện th ln duy trì hai đầu đoạn mạch là:
1
uAB = 200cos(100t)(V). Cuộn dây thuần cảm, c L = (H); điện trở thuần c R = 100; tụ điện c điện



dung C thay đ i được.Vôn c điện trở rất lớn.
a.Điều chỉnh C đ công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Tính cơng suất cực đại đ .
b.Với gi tr nào của C thì số chỉ vơn V là lớn nhất, tìm số chỉ đ .
Bài giải
Ta có ZL = L = 100; R = 100; U = 200/ 2 = 100 2 V
U2

a.Cơng suất của mạch tính theo cơng thức: P = I2R = 2 R
Z
Ta thấy rằng U và R c gi tr

hông thay đ i, vậy P lớn nhất  Z =

R 2  (Z L  Z C ) 2 nhỏ nhất  ZC = ZL

1
10 4
U2

(F) và hi đ Z = R => Pmax 
= 200W.
Z C

R
U
b.Số chỉ vôn là: Uv = UAM = I.ZAM =
R 2  Z L2
Z

= 100 => C =

Dễ thấy do U và

R 2  Z L2 = 100 2 

hông đ i, nên UAM lớn nhất  Z nhỏ nhất  ZC = ZL = 100 => C


4

=

1
10

(F) và hi đ Z = R
Z C


=> Uvmax =

U
100 2
Z AM =
100 2 = 200V
R
100

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 11


b.Trắc nghiệm:
Câu 17: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: R=200 , cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện c điện dung
C thay đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh ở hai đầu đoạn mạch AB c bi u thức: uAB=200cos100t (V . Điều
chỉnh C đ mạch tiêu thụ cơng suất cực đại. Tính cơng suất trong mạch l c này?


A 100W

B 50W

C 200W

D 150W

HD: Theo (21) P=U /R = 100W. Chọn A
2

ưu ý: Bài to n p dụng (22 rất dễ nhầm với (10 ; (21 rất dễ nhầm với (11 .
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L thay đ i được, tụ điện c điện
dung C, R = 50 . Đặt hai đầu mạch một điện p xoay chiều n đ nh u=50 2 cos100t (V . Điều chỉnh L đ điện p
giữa hai đi m M và B nhỏ nhất. Tính công suất tiêu thụ của mạch l c này?

A 50W

B 100W

C 200W

D 150W
A

HD: UMBmin=ULCmin= 0 theo (18 và (20 mạch c cộng hưởng:

L

R


C

B

P=Pmax=U /R=50W. Chọn A
2

3.2. ài toán ác đ nh hệ số cơng suất khi mạch có cộng h

ng

Câu 19: (ĐH2008) Đoạn mạch điện xoay chiều hông phân nh nh gồm cuộn dây c độ tự cảm L, điện trở
1
thuần R và tụ điện c điện dung C. Khi dòng điện c tần số g c
chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất
LC
của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc t ng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
HD: Pmax hi mạch c cộng hưởng, theo (22
Chọn D.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: R hông đ i, cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện
c điện dung C thay đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh ở hai đầu đoạn mạch AB c bi u thức:
uAB=U0cost. Điều chỉnh C đ mạch tiêu thụ công suất cực đại. X c đ nh hệ số công suất của mạch l c này?

2
A. 1.

B. .
C. 0. D.
HD: Pmax khi mạch c cộng hưởng, theo (22) =0; cos=1. chọn A.
4
2

3.3. Đoạn mạch RLC có C thay đổi. Tìm C để mạch có cơng suất cực đại
Pmax hi trong mạch c cộng hưởng. Theo phương trình (16) ta suy ra
C=

1
ω2 L

A

R

L

C

B

(24)

Câu 21: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L=0,1/ (H , tụ điện c
điện dung C thay đ i được, R là một điện trở thuần. Đặt hai đầu mạch một điện p xoay chiều n đ nh c
f=50Hz. X c đ nh gi tr C đ mạch tiêu thụ công suất cực đại.
A. 0,5/ (H).


B. 0,5. (H).

C. 0,5 (H).

D.0,5./2 (H).

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 12


3.4. Đoạn mạch RLC có L thay đổi. Tìm L để mạch có cơng suất cực đại
Pmax hi trong mạch c cộng hưởng. Theo phương trình (16) ta suy ra
L=

1
ω2 C

L

R

A

C

B

(25)


Câu 22: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn dây thuần cảm h ng c độ tự cảm L thay đ i được, tụ điện
c điện dung C =103/5 (F , R là một điện trở thuần. Đặt hai đầu mạch một điện p xoay chiều n đ nh c
f=50Hz. X c đ nh gi tr L đ mạch tiêu thụ công suất cực đại.
A. 0,5/ (H). B. 5/ (H). C. 0,5 (H). D. 5 (H). HD: ZL = ZC=50   L=0,5/ (H). Chọn A

3.5.Công suất tiêu thụ trên R khi tần số ( f hay ) thay đổi:
* Một số đại

ợng thay đổi khi ω( hay f) thay đổi.

RU 2
; Pmax
(Z L ZC )2

U2
1
1
khi Z L  ZC   2 
 f
2
LC
R
R
2 LC
1
Vậy với  = 0 thì cơng suất tồn mạch Pmax trong mạch c cộng hưởng: 0 
LC
+ Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR c cùng một gi tr
khi   12  tần số f  f1 f 2 .Thay đ i f c hai gi tr f1  f 2 bi t f1  f 2  a và I1  I 2 ?
+ N u R, U = const. Thay đ i C, L hoặc : P


Ta có : Z1  Z 2  (Z L1  ZC1 )  (Z L2  ZC2 )
2

2

1

 ch2
12 
 hệ 
LC

1  2  2 a

Liên hệ giữa 1, 2, 0:   0  12  12 

+ U C Max khi:
+ U L Max khi:

1
 tần số f 
LC

f1 f 2

1
R2
 2
LC 2 L

2
 2  (2 f )2 
2 LC  R 2C 2

 2  (2 f ) 2 

(26)

(27)
(28)

+Ví dụ 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, c L =

1
( H ) . Tụ điện c điện dung
2.

104
( F ) F. Điện trở R = 50. Điện p hai đầu đoạn mạch c bi u thức u AB  100 2 cos2 ft (V . Tần số
2.
dịng điện thay đ i. Tìm f đ cơng suất của mạch đạt cực đại và tính gi tr cực đại đ .
R M L NC
U2
A
B
R
Bài giải: Công suất của mạch: P  UI cos  
C

Z2


Vì U hơng đ i, R hông đ i nên Pmax khi Zmin
Ta có Z 

R 2   Z L  ZC  , nên Zmin khi ZL = ZC, tức là trong mạch c cộng hưởng điện:
2

 2 LC  1  4 2 f 2 LC  1  Tần số: f 

1
2 LC



1
1 104
2
.
2. 2.

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

= 100 (Hz).

Trang 13


Công suất cực đại của mạch: Pmax

U2

U2
U 2 1002
 2 R 2 R

 200 (W).
Z min
R
R
50

Trắc nghiệm:
Câu 23: Đặt điện p xoay chiều u = U0cost có U0 hơng đ i và  thay đ i được vào hai đầu đoạn mạch c
R, L, C mắc nối ti p. Cuộn dây thuần cảm. Điện p hai đầu đoạn mạch c bi u thức u = 200cos 2  f t (V). .
Gi tr f thay đ i được, hi f= f 1=25Hz và f= f 2=100Hz thì thấy 2 gi tr cơng suất bằng nhau.Muốn cho
cơng suất cực đại thì gía tr f0 là:
A. 75Hz.
B. 125Hz.
C. 62,5Hz.
D. 50Hz.
HD: Áp dụng (26) tần số f  f1 f 2 = f  25.100  50Hz
Chọn D.
Câu 24: (ĐH 2009) Đặt điện p xoay chiều u = U0cost có U0 hơng đ i và  thay đ i được vào hai đầu đoạn
mạch c R, L, C mắc nối ti p. Thay đ i  thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch hi  = 1 bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch hi  = 2. Hệ thức đ ng là:
2
1
2
1
A. 1  2 
.

B. 1.2 
.
C. 1  2 
.
D. 1.2 
.
LC
LC
LC
LC
1
HD: Áp dụng (26)   0  12  12 
Chọn D.
LC
Câu 25. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối ti p. Cho L = 1H, C = 50μF và R = 50. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện pxoay chiều u = 220cos(2ft)(V), trong đ tần số f thay đ i được. Khi f = fo thì cơng suất trong
mạch đạt gi tr cực đại Pmax. Khi đ
A. Pmax = 480W

B. Pmax = 484W

C. Pmax = 968W

D. Pmax = 117W

Câu 26. Đặt điện p u = U 2 cos(2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C mắc nối ti p. Bi t U,R,L,C hông đ i, f thay đ i được. Khi tần số là 50(Hz thì dung h ng gấp 1,44
lần cảm h ng.Đ công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số đ n gi tr bao nhiêu?
A. 72 (Hz)
B. 34,72 (Hz)

C. 60 (Hz)
D. 41,67 (Hz)
1
1
Giải: Khi f = f1= 50 (Hz) :ZC1 = 1,44 ZL1 
= 1,44 L2π f1  LC =
(1)
C 2f1
1,44.4 2 f12
Gọi f2 là tần số cần điều chỉnh đ công suất tiêu thụ trên mạch cực đại.
Khi f = f2 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng:
1
1
ZC2 = ZL2
= L2π f2
(2)
 LC =

C 2f 2
4 2 f 22
1
1
 f2 = 1,2 f1 = 1,2 . 50 = 60(Hz) Chọn C
So sánh (1) và (2) , ta có:
=
2 2
4 f 2
1,44.4 2 f12

3.6. V i hai giá tr của cuộn cảm L1 và L2 mạch có c ng cơng suất. Tìm L để Pmax.

Với hai gi tr của cuộn cảm L1 và L2 mạch c cùng công suất
P1=P2  Z1=Z2  |ZL1 ZC| = | ZL2  ZC|  ZC 

ZL1  ZL2
2
=>:
 L1  L2
2
C 2

(29)

Với L mạch c công suất cực đại theo (18 ZL = ZC suy ra:
ZL 

ZL1  ZL2
2

=> L 

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

L1  L2
2

(30)

Trang 14



3.7. V i hai giá tr của tụ điện C1 và C2 mạch có c ng cơng suất. Tìm C để Pmax
Với hai gi tr của tụ điện C1 và C2 mạch c cùng công suất
ZC1  ZC2
2

P1=P2  Z1=Z2  |ZL1 ZC| = | ZL2  ZC|  ZL 

=> 2L 2 

(31)

1
1

C1 C2

Với điện dung của tụ điện C mạch c công suất cực đại
t hợp với (31 suy ra:

Theo (18) ZL = ZC

ZC 

L,C,  =const, R thay đổi.

Pmax

ZC1  ZC2 2 1
2C1.C2
1

, 
, C

C C1 C2
2
C1  C2

Các đồ thị cơng suất của dịng điện xoay chiều
R,C,  =const, thay đổi.

U2
U2
=

2 R 2 Z L  ZC

Pmax

Khi : Z L  ZC  L 

Dạng đồ th như sau:

R,L,  =const, C thay đổi.

U2
=
R

Pmax


Khi : R  Z L  Z C

1
 2C

R, ,C,=const, f thay đổi.

Pmax =

1

 L
2

Dạng đồ th như sau:

U2
R

Khi : Z L  Z C  f 

1
2 LC

Dạng đồ th như sau:

P

P
Pmax


Pma

C

U2
=
R

Khi : Z L  Z C  C 

Dạng đồ th như sau:

P
Pmax

(32)

Pmax

P

x

PO R1 R0

R2

O


R

L0

L

O

C0

O

f

f0

104
104
(F) và C = C2 =
(F)
4
2
thì mạch c cùng cơng suất P = 200W. Tính R và L; Tính hệ số cơng suất của mạch ứng với C1, C2.
104
1
+Khi C = C1=
F ta có : ZC1 
 400() . T ng trở: Z1  R2  (Z L  ZC1 )2  R 2  (Z L  400)2 .
C1

4
Ví dụ 16: Cho mạch RLC, C thay đ i, u = 200 2 cos 100  t (V). Khi C = C1=

-

Công suất: P1  I12 .R 

+Khi C = C2 =
-

U 2 .R
(1)
R 2  ( Z L  400)2

104
1
F ta có: ZC2 
 200() . T ng trở: Z 2  R 2  (Z L  ZC 2 )2  R 2  (Z L  200) 2 .
C2
2

Công suất: P2  I 2 2 .R 

U 2 .R
(2)
R 2  ( Z L  200)2

P1  P2 
T (1 và (2 ta c : P1 = P2 :
L


Thay ZL = 300(Ω
-

Tìm R: P1  I12 .R 

ZL



U 2 .R
U 2 .R

 Z L  300().
R 2  ( Z L  400)2 R 2  ( Z L  200)2


3



(H )

.

2

U .R
(200)2 .R


200

 R  100()
R 2  ( Z L  400)2
R 2  (300  400)2

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 15


-

Hệ số công suất khi C = C1=

104
R
100
1
: cos1 


.
Z1 100 2
4
2

104
R
100

1
- Hệ số công suất khi C = C2= 2 : cos2 


.
Z 2 100 2
2
Ví dụ 17: Cho mạch điện RLC mắc nối ti p theo thứ tự R, L, C trong đ cuộn dây thuần cảm c độ tự cảm L
thay đ i được, điện trở thuần R=100Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện th xoay chiều c tần số
L
f=50Hz. Thay đ i L người ta thấy khi L=L1 và khi L=L 2 = 1 thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau
2
nhưng cường độ dịng điện tức thời vng pha nhau. Gi tr L1 và điện dung C lần lượt là:
4
3.10-4
A. L1 = (H);C=
(F)
π


4
10-4
2
10-4
1
3.10-4
B. L1 = (H);C=
(F) C. L1 = (H);C=
(F) D. L1 = (H);C=
(F)

π

π


π

Giải: Do công suát P1 = P2 => I1 = I2 => Z1 = Z2
Do đ

(ZL1 – ZC)2 = (ZL2 – ZC)2. Do ZL1  ZL2 nên ZL1 – ZC = ZC – ZL2 = ZC -

Z L1
2

=> 1,5ZL1 = 2ZC (1)

Z L1
 ZC
Z L2  Z C
Z L1  Z C Z L1
 Z L1
tan1 =
=
và tan2 =
=
 2
R
R
R

4R
4R

1 + 2 =
=> tan1. tan2 = -1 => ZL12 = 16R2 => ZL1 = 4R = 400
2
1
10 4
ZC = 0,75ZL1 = 300 => C =
(F)

.Z C
3

=> L1 =

Z L1





4



(H)

Chọn B


Ví dụ 18: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối ti p, đoạn AM c điện trở thuần và cuộn dây thuần
cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có th thay đ i được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện th xoay chiều
u = U0cosωt (V , c U0 và ω hông đ i. Thay đ i C = C0 công suất mạch đạt giá tr cực đại, hi đ mắc thêm
tụ C1 vào mạch MB cơng suất tồn mạch giảm một nửa, ti p tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB đ công suất
của mạch tăng gấp đôi. Gi tr C2 là:
A. C0/3 hoặc 3C0
B. C0/2 hoặc 2C0
C. C0/3 hoặc 2C0
D. C0/2 hoặc 3C0
2
U
Giải: Khi C= C0 => Pmax=
và ZL  ZC0  2R
R
1
Mắc thêm C1 với C0 : P  Pmax  R 2  (ZL  ZCb )2  (2R  ZCb ) 2
2
=>

ZC 0

 Cb  2C0
 ZC b  R 
2

3ZC0

2
 Cb  C0
 ZCb  3R 

2
3


Ti p tục mắc thêm C2 vào mạch( đã c C0 và C1 gọi chung là Cb , công suất mạch lại cực đại, nên t ng
điện dung bộ tụ phải bằng C0 l c đầu.
1
1
1
X t Cb = 2C0 > C0 nên phải mắc C2 nối ti p với Cb đ điện dung giảm:


 C2  2C0
C0 2C0 C2
2
2
1
X t Cb= C0 3
3
3
Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 16


Ví dụ 19: Cho mạch điện RLC nối ti p, trong đ cuộn L thuần cảm, R là bi n trở .Điện p hiệu dụng
U=200V, f=50Hz, bi t ZL = 2ZC,điều chỉnh R đ công suất của hệ đạt gi tr lớn nhất thì dịng điện trong mạch
c gi tr là I= 2 A. Gi tr của C, L là:
A.


1
2
m F và H
10


4
3
mF và H

10

B.

Bài giải: P  UI hay P 

U2

Z

C.

2
1
F và mH

10

D.


4
1
mF và H

10

U2
R 2  ( Z L  ZC )2

Vậy P max hi và chỉ hi: R  Z L  ZC hay R  ZC (doZ L  2ZC )
Khi đ , t ng trở của mạch là Z 
Hay

U
 100 2()
I

R 2  (Z L  ZC )2  100 2  ZC  100  C 

Z L  2ZC  200  L 

ZL





2




1
ZC



1
mF
10

 Chọn A

H

+Ví dụ 20: Cho mạch điện xoay chiều hông phân nh nh. R = 100, C 
L thay đ i được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
A.

L

Giải . Z C 

1



H


1

C

B.

L

1
2

H

1
 100 ;
104
100 .

C.

F, cuộn dây thuần cảm c độ tự cảm


p u AB  200cos100 t (V . Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì

L

I2 

104


2



H

D.

L

4



H

P 100

 1 A.
R 100



P  I 2R 


2

U

R  Z U
Z2

R 200 100

.
 100 2 .
P
2 100

Z  R 2   Z L  ZC   100 2  1002   Z L  100 
2

2

 Z L  0(loai)

 Z L  200  L  Z L  200  2 ( H )
 100 


Chọn C.

+Ví dụ 21: N u đặt điện p u1 = U 2 cos(ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần nối ti p thì
cơng suất tiêu thụ của mạch là P = P1 và hệ số công suất là 0,5. N u đặt điện p u2 = Ucos( 3 ωt vào hai đầu
đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P = P2 .. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là :
A. P1 = P2
B. P1 = P2 / 2
C. P1 = 2 P2
D. P1 = 2 P2

GIẢI: Đoạn mạch R nt C:
R
 Z1 = 2R
-Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p u1 = U 2 cos(ωt : cos φ1 = 0,5 ; cos φ1 =
Z1
T ng trở đoạn mạch trong trường hợp dùng u1 : Z12  R2 + Z C21 Hay (2R)2 = R2 + Z C21
Z
1
1
1
 R = C1 mà ZC1 =
 R=
(1)

C1 C
3C
3

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 17


2

2
 U1 
U  U



Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: 1 = R I = R    R 
(2)
 
4R
 2R 
 Z1 
1
1
-Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p u2 = Ucos( 3 ωt) : ZC2 =
(3)

C2 C 3
So sánh (1) và (3) ta có: ZC2 = R
T ng trở đoạn mạch trong trường hợp dùng u2 : Z 22  R 2  Z C2 2 = R2 + R2 = 2R2  Z2 = R 2

P

2

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
So sánh (2) và (4) ta có:

2

2
1

2

U / 2  U 2

U2 




R
2 = RI  R
Z 
 R 2   4R
 2



P

2
2

P1 = P2

(4)

Chọn A

IV. TRẮC NGHIỆM
Câu 27: Đặt điện p u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC hông phân nh nh với C, R c độ lớn
hông đ i và L 

2
H . Khi đ điện p hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C c độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ



của đoạn mạch là
A. 50W

B. 100W

C. 200W

D. 350W

Câu 28: Đặt điện p xoay chiều u=120 2 cos(100t+/3 (V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L,một

10 3
điện trở R và một tụ điện c C=
F mắc nối ti p. Bi t điện p hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau
2
và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đ bằng:
A.720W
B.360W
C.240W

D. 360W

Câu 29:. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm bi n trở R, cuộn dây c độ tự cảm L =

C=

3
H và tụ điện c điện dung

10π

2.10-4
F mắc nối ti p. Điện p hai đầu đoạn mạch u = 120 2 .cos 100πt (V) . Điều chỉnh bi n trở R đ n gi tr R1
π

thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt gi tr cực đại Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt c gi tr :
A. R1  20, Pmax  360W
B. R1  80, Pmax  90W
C. R1  20, Pmax  720W

D. R1  80, Pmax  180W

Câu 30: Một mạch điện xoay chiều RLC c điện trở thuần R = 110  được mắc vào điện p



u  220 2cos(100 t  ) (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ bằng
2
A. 115W.
B. 220W.
C. 880W.
D. 440W.
Câu 31: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 30).
Trong đ L, C hông đ i, R thay đ i được. Điện p giữa hai đầu đoạn mạch c
A
tần số hông đ i. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại hi R c gi tr :
A. Z L  ZC
B. Z L  ZC
C. ZC  Z L

D. LC 2  R
Câu 32: Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 31).
Trong đ L = 159mH, C = 15,9F, R thay đ i được. Điện p giữa hai đầu đoạn
mạch là u  120 2 cos100t(V) . Khi R thay đ i thì gi tr cực đại của công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 240W
B. 96W
C. 48W
D. 192W
Câu 33:. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 32).
R=100  , cuộn dây thuần cảm c độ tự cảm L =

2
H và tụ điện c điện
π

dung C. Bi u thức điện p tức thời giữa hai đi m A và N là:

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

R

L

C
B

Hình 31
R


L

C

A

B
Hình 32

R
A

L
M

C
N

B

Hình 3.3

Trang 18


u AN = 200cos100πt (V) . Công suất tiêu thụ của dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 100W

B. 50W


C. 40W

D. 79W

Câu 34: Đặt một điện p xoay chiều c gi tr hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối ti p, cuộn dây thuần
cảm, R c gi tr thay đ i được. Điều chỉnh R ở hai gi tr R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì thấy cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này c gi tr là
A. 50W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 200W.
Câu 35. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 34). R=100  , cuộn dây thuần cảm c độ tự cảm

2
H và tụ điện c điện dung C. Bi u thức điện p tức thời giữa hai đi m
π
A và N là: u = 200cos100πt (V) . Cơng suất tiêu thụ của dịng điện trong
AN
L=

R
A

L
M

C
N

B


Hình 3.5
đoạn mạch là:
A. 100W
B. 50W
C. 40W
D. 79W
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối ti p, c R là bi n trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p xoay chiều
c bi u thức u  120 2 cos(120 t ) V. Bi t rằng ứng với hai gi tr của bi n trở : R1=18  ,R2= 32  thì cơng suất tiêu
thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch c th nhận gi tr nào sau đây:
A.144W
B.288W
C.576W
D.282W
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC , trong đ R bi n đ i .đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p xoay chiều c gi tr
hiệu dụng U= 120V. Khi R thay đ i ta thấy c hai gi tr của R là R1 và R2 sao cho R1+R2=90, thì cơng suất tiêu thụ
của mạch là:
A. 240w
B. 160W
C. 80W
D. 190W
Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối ti p. Điện p ở hai đầu mạch

u  50 2 cos100 t (V), U L  30V , UC  60V . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C c những gi tr
nào sau đây?

103
H;C 
F
A. R  60, L 


12
0, 6
103
H ;C 
F
C. R  120, L 

8
0,8

103
H ;C 
F
B. R  80, L 

12
1, 2
103
H;C 
F
D. R  60, L 

8
0, 6

Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện c dung h ng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối ti p. Khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện p xoay chiều c bi u thức u = 120 2 cos(100πt +
giữa hai đầu cuộn dây c gi tr hiệu dụng là 120V và sớm pha



(V thì thấy điện p
3


so với điện p đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của
2

cuộn dây là
A. 72 W.
B. 240W.
C. 120W.
D. 144W.
Câu 40: Đặt điện p xoay chiều u = U0cos100t (V vào hai đầu đoạn mạch c R, L, C mắc nối ti p. Điện dung C của
tụ điện thay đ i được. Với hai gi tr của dung h ng ZC1 = 300  và ZC2 = 100  mạch c cùng công suất. Tìm cảm
h ng của cuộn cảm l c này.
A. 400.

B. 100 10 .

HD: Theo công thức (31) ZL 

C. 75.

D. 200.

ZC1  ZC2
= 200.
2


Chọn D.

Câu 41: Cho đoạn mạch RLC nối ti p, C thay đ i được. Khi C1=2.10-4/π(F hoặc C2=10-4/1,5.π(F thì cơng suất của
mạch c tr tr như nhau. Hỏi với gi tr nào của C thì công suất trong mạch cực đại.
A10-4/2π(F ;
B.10-4/π(F ;
C. 2.10-4/3π(F ;
D. 3.10-4/2π(F ;
HD: Theo công thức (32 C 

2C1.C2
= 10-4/π (F
C1  C2

Câu 42: Mạch RLC nối ti p, cuộn dây c r  40 , độ tự cảm L 

Chọn B.

103
1
F , điện p hai
H , tụ c điện dung C 
5
5

đầu đoạn mạch c tần số f = 50 Hz. Gi tr của R đ công suất toả nhiệt trên R cực đại là:

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

Trang 19



A. 40
B. 60
C. 50
D. 30
Câu 43: Đặt một điện p xoay chiều c gi tr hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối ti p, cuộn dây
thuần cảm h ng, R c gi tr thay đ i được. Điều chỉnh R ở hai gi tr R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì thấy công
suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này c gi tr là:
A. 50W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 200W.
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đ i được, hi ω1 = 50π(rad/s hoặc ω2 = 200π(rad/s thì cơng suất của
mạch là như nhau. Hỏi với gi tr nào của ω thì cơng suất trong mạch cực đại?
A. 150π(rad/s .
B. 125π(rad/s .
C. 175π(rad/s .
D. 100π(rad/s).
Câu 45: Một mạch điện RLC nối ti p, R là bi n trở, điện p hai đầu mạch u  10 2 cos100 t (V ) . Khi điều chỉnh R1
= 9 và R2 = 16 thì mạch tiêu thụ cùng một cơng suất. Gi tr công suất đ là:
A. 8W
B. 0, 4 2 W
C. 0,8 W
D. 4 W
Câu 46: Mạch RLC nối ti p c R là bi n trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p u = 200cos(100πt) (V). Thay
đ i R thì thấy, hi R  10() hoặc R  40() công suất của mạch c cùng gi tr bằng P. Công suất tiêu thụ của mạch
đạt cực đại hi R bi n đ i c gi tr bằng
A. 400 W.
B. 200 W.

C. 500 W.
D. 600 W.
Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối ti p, c R là bi n trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p có
bi u thức u  120 2 cos(120 t ) V. Bi t rằng ứng với hai gi tr của bi n trở: R1  38() , R2  22() thì cơng suất
tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất của đoạn mạch hi đ nhận gi tr nào sau đây:
A. 120W.
B. 484W.
C. 240W.
D. 282W.
Câu 48: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối ti p trong đ tụ điện c điện dung thay đ i được bi t điện p
hai đầu đoạn mạch là u  200 2cos(100 t ) (V) khi C  C1  2,5.105 ( F ) và C  C2  5.105 ( F ) thì mạch điện c
cùng công suất P = 200W. Cảm h ng và điện trở thuần của đoạn mạch là:
A. ZL = 300Ω; R = 200Ω.
B. ZL = 200Ω; R = 200Ω.
C. ZL = 300Ω; R = 100Ω..
D. ZL = 100Ω; R = 100Ω.
Câu 49: Mạch điện gồm một bi n trở R mắc nối ti p với cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p
xoay chiều n đ nh u  U 0 cos100 t (V ) . Thay đ i R ta thấy với hai gi tr R1  45 và R2  80 thì mạch tiêu thụ
công suất đều bằng 80W. Khi thay đ i R thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 100 W.

B.

250
W.
3

C. 80 2 W.

D. 250 W.


Câu 50: Cho mạch gồm R, L, C mắc nối ti p, tần số của mạch c th thay đ i được, hi  = 0 thì cơng suất tiêu thụ
trong mạch đạt gi tr cực đại, hi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch c cùng một gi tr cơng suất. Mối liên hệ giữa c c gi
tr của  là

0 
A. 0 = 1 + 2.

B.

12
1  2

C. 0 = 1 - 2.

.

D. 02  1.2

Câu 51: Đặt một điện p u = 250cos(100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm c L =

0.75
H và điện trở thuần


R mắc nối ti p.Đ công suất của mạch c gi tr P =125W thì R c gi tr
A.25 
B.50 
C.75 
D.100 

Câu 52: Một mạch xoay chiều R,L,C hông phân nh nh trong đ R= 50, đặt vào hai đầu mạch một điện áp U=120V,
f 0 thì i lệch pha với u một góc 600, cơng suất của mạch là
A. 288W
B. 72W
C. 36W
D. 144W
Câu 53: Một cuộn cảm mắc nối ti p với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p xoay chiều c U=100(V
thì điện p hai đầu cuộn dây là U1=100(V , hai đầu tụ là U2= 100. 2 (V . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.

3

.

B. 0.

C.

2

.

D. 0,5.

2
Câu 54: Cho đoạn mạch RLC, R = 50W. Đặt vào mạch u = 100 2 sinựt(V , bi t điện p giữa hai bản tụ và hiệu điện
th giữa hai đầu mạch lệch pha 1 g c  /6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W

2


B. 100 3 W

C. 50W

Hãy HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC: Tốc độ, sáng tạo và hiệu quả!

D. 50 3 W

Trang 20



×