Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Phân Châu Trinh có đáp án | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 101 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: HÓA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Hồ tinh bột. <b>B. </b>Q tím.


<b>C. </b>Dung dịch NaCl. <b>D. </b>Phenolphtalein.


<b>Câu 42: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Khí và rắn. <b>B. </b>Khí và lỏng


<b>C. </b>Lỏng và khí. <b>D. </b>Lỏng và rắn.


<b>Câu 43: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi


theo chiều:


<b>A. </b>Tăng dần. <b>B. </b>Giảm dần.


<b>C. </b>Không thay đổi. <b>D. </b>Vừa tăng, vừa giảm.



<b>Câu 44: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>B. </b>Chất khí bay ra .


<b>C. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>D. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>Câu 45: </b>Trong bảng tuần hồn: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>F. <b>B. </b>Cl. <b>C. </b>N. <b>D. </b>O.


<b>Câu 46: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>luôn luôn</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Kim loại và phi kim.


<b>B. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>C. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>D. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>Câu 47: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần


nhất thì phải:


<b>A. </b>Nhận 1 electron. <b>B. </b>Nhường 1 electron.



<b>C. </b>Nhường 2 electron. <b>D. </b>Nhận 2 electron.


<b>Câu 48: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>Cl</sub>


2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 49: </b>Cho các ion : Na+, Al3+, HSO4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 50: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA)


là:


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4. <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>
<b>Câu 51: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>B. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>


<b>Câu 52: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhường 1 mol electron. <b>B. </b>Nhận 2 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 1 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.



<b>Câu 53: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>C. </b>Ion.


<b>D. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>Câu 54: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub><sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO2, H2O.


<b>C. </b><sub>CaCl</sub>


2, Ca(ClO)2, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 55: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>
2


cho hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Fe. </sub> <b>B. </b><sub>Mg. </sub> <b>C. </b><sub>Zn. </sub> <b>D. </b><sub>Al. </sub>


<b>Câu 56: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>B. </b>Nguyên tử nhường electron.



<b>C. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>D. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>Câu 57: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>B. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>C. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>D. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>Câu 58: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +5, +6 <b>B. </b>0, +3, +6, +5.


<b>C. </b>+5, +6, +3, 0. <b>D. </b>+3, +5, 0, +6.


<b>Câu 59: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4


đóng vai trị:


<b>A. </b>Là chất oxi hóa.


<b>B. </b>Là chất khử và mơi trường.



<b>C. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>D. </b>Là chất khử.


<b>Câu 60: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen
(F, Cl, Br, I)


<b>A. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>B. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>C. </b>Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất.


<b>D. </b>Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>Câu 61: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng


các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>18. <b>C. </b>16. <b>D. </b>10.


<b>Câu 62: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp


xếp tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Mg2+ < Al3+<sub>< Na</sub>+ <sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-.



<b>D. </b>Mg2+ < Na+ < Al3+< F- < O2-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>Câu 64: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron </sub>


đầy đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>


<b>Câu 65: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối.


Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Flo. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Iot. <b>D. </b>Brom.


<b>Câu 66: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với


hidro. Gọi A là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro
của Y. Tỉ khối hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Cacbon. <b>B. </b>Photpho.



<b>C. </b>Lưu huỳnh. <b>D. </b>Clo.


<b>Câu 67: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 68: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 +


3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Các phản ứng <i><b>không</b></i> <i><b>phải</b></i>phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(d), (e). <b>B. </b>(b), (d).


<b>C. </b>(a), (b), (d). <b>D. </b>(b), (c).



<b>Câu 69: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H


trong dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,8 gam. <b>B. </b>2,2 gam. <b>C. </b>1,56 gam. <b>D. </b>3,12 gam.


<b>Câu 70: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch


HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng


độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>28,21%. <b>C. </b>11,79%. <b>D. </b>15,76%.


<b>Câu 71: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.



<b>Câu 72: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Phần </sub>


trăm khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>45,83%. <b>B. </b>67,62%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>50%.


<b>Câu 73: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt
mang điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Brom. <b>D. </b>Flo.


<b>Câu 74: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt


ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>11,3 gam. <b>B. </b>7,1 gam. <b>C. </b>13,1 gam. <b>D. </b>7,75 gam.


<b>Câu 75: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>3,99 gam. <b>B. </b>33,25 gam.


<b>C. </b>31,45 gam. <b>D. </b>35,58 gam.


<b>Câu 76: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các ngun tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, </sub>



3s1, 3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang


điện là:


<b>A. </b>40 và 60. <b>B. </b>30 và 50.


<b>C. </b>60 và 100. <b>D. </b>60 và 80.


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp


chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích


hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ca . <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Be.


<b>Câu 78: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung


dịch H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối


lượng muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 79: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng


hoàn toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2


muối Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so



với hiđro là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>72,35 gam và 2,64 mol. <b>B. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


<b>C. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>D. </b>74,888 gam và 2,64 mol.


<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt


phân hồn tồn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra


như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y


tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong


Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>12,67%. <b>B. </b>18,10%. <b>C. </b>29,77%. <b>D. </b>25,62%.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 102 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần


nhất thì phải:


<b>A. </b>Nhường 2 electron. <b>B. </b>Nhường 1 electron.


<b>C. </b>Nhận 1 electron. <b>D. </b>Nhận 2 electron.


<b>Câu 42: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Q tím. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Phenolphtalein. <b>D. </b>Hồ tinh bột.


<b>Câu 43: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA)


là:


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4. <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


<b>Câu 44: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>ln ln</b> là phản ứng oxi hóa – khử?



<b>A. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>B. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>C. </b>Kim loại và phi kim.


<b>D. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>Câu 45: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>B. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>D. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>


<b>Câu 46: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>B. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>C. </b>Chất khí bay ra .


<b>D. </b>Sự thay đổi số oxi hố .


<b>Câu 47: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>Cl</sub>


2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>CO2.



<b>Câu 48: </b>Cho các ion : Na+, Al3+, HSO4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 49: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Kim loại .


<b>B. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>C. </b>Ion.


<b>D. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>Câu 50: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi


theo chiều:


<b>A. </b>Không thay đổi. <b>B. </b>Tăng dần.


<b>C. </b>Vừa tăng, vừa giảm. <b>D. </b>Giảm dần.


<b>Câu 51: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhường 1 mol electron. <b>B. </b>Nhận 2 mol electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 52: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>
2



cho hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Zn. </sub> <b>B. </b><sub>Fe. </sub> <b>C. </b><sub>Al. </sub> <b>D. </b><sub>Mg. </sub>


<b>Câu 53: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub><sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO2, H2O.


<b>C. </b><sub>CaCl</sub>


2, Ca(ClO)2, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 54: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>B. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>C. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>D. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>Câu 55: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Lỏng và rắn. <b>B. </b>Khí và rắn.


<b>C. </b>Lỏng và khí. <b>D. </b>Khí và lỏng



<b>Câu 56: </b>Trong bảng tuần hồn: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>F. <b>B. </b>Cl. <b>C. </b>O. <b>D. </b>N.


<b>Câu 57: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>Câu 58: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4


đóng vai trị:


<b>A. </b>Là chất oxi hóa.


<b>B. </b>Là chất khử và môi trường.


<b>C. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>D. </b>Là chất khử.


<b>Câu 59: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.



<b>B. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>C. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>D. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>Câu 60: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp


xếp tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Mg2+ < Al3+<sub>< Na</sub>+ <sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Na+ < Al3+< F- < O2-.


<b>Câu 61: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen
(F, Cl, Br, I)


<b>A. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>B. </b>Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>Câu 62: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng


các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>16. <b>B. </b>20. <b>C. </b>18. <b>D. </b>10.



<b>Câu 63: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +6, +5. <b>B. </b>+5, +6, +3, 0.


<b>C. </b>0, +3, +5, +6 <b>D. </b>+3, +5, 0, +6.


<b>Câu 64: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron </sub>


đầy đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>


<b>Câu 65: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối.


Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Brom.


<b>Câu 66: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt
mang điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Brom. <b>B. </b>Iot. <b>C. </b>Flo. <b>D. </b>Clo.


<b>Câu 67: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:



(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)<sub>3 </sub>


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 +


3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl<sub>2</sub><sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H</sub><sub>2</sub>O


Các phản ứng <i><b>không</b></i> <i><b>phải</b></i>phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(b), (d). <b>B. </b>(b), (c).


<b>C. </b>(d), (e). <b>D. </b>(a), (b), (d).


<b>Câu 68: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4,


3s1<sub>, 3p</sub>1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang </sub>


điện là:


<b>A. </b>40 và 60. <b>B. </b>30 và 50.


<b>C. </b>60 và 100. <b>D. </b>60 và 80.



<b>Câu 69: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch


HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng


độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>28,21%. <b>C. </b>11,79%. <b>D. </b>15,76%.


<b>Câu 70: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 71: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5Cl và 37Cl. Phần


trăm khối lượng của 35Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết MH=1, MO=16)


<b>A. </b>45,83%. <b>B. </b>67,62%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>50%.


<b>Câu 72: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 73: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt


ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>11,3 gam. <b>B. </b>7,1 gam. <b>C. </b>13,1 gam. <b>D. </b>7,75 gam.


<b>Câu 74: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với


hidro. Gọi A là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro
của Y. Tỉ khối hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Cacbon. <b>B. </b>Photpho. <b>C. </b>Lưu huỳnh. <b>D. </b>Clo.


<b>Câu 75: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch


HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>31,45 gam. <b>B . </b>33,25 gam. <b>C. </b>3,99 gam. <b>D. </b>35,58 gam.


<b>Câu 76: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H


trong dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.


Giá trị của m là:


<b>A. </b>3,12 gam. <b>B. </b>1,56 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>2,2 gam.


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp


chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích


hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ca . <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Be.


<b>Câu 78: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt


phân hồn tồn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra


như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y


tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong


Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>25,62%. <b>B. </b>18,10%. <b>C. </b>29,77%. <b>D. </b>12,67%.



<b>Câu 79: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung


dịch H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối


lượng muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 80: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng


hoàn toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2


muối Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so


với hiđro là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>72,35 gam và 2,64 mol. <b>B. </b>74,888 gam và 2,64 mol.


<b>C. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>D. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 103 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 42: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất khí bay ra .


<b>B. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>C. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>D. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>Câu 43: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Kim loại .


<b>B. </b>Ion.


<b>C. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>D. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .



<b>Câu 44: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>
2


cho hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Mg. </sub> <b>B. </b><sub>Zn. </sub> <b>C. </b><sub>Al. </sub> <b>D. </b><sub>Fe. </sub>


<b>Câu 45: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>B. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>C. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>D. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>Câu 46: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub> <b>B. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>D. </b><sub>Lớp sát lớp ngồi cùng. </sub>


<b>Câu 47: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>O</sub>


2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 48: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub><sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>



<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO2, H2O.


<b>C. </b><sub>CaCl</sub>


2, Ca(ClO)2, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 49: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhận 1 mol electron. <b>B. </b>Nhường 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 2 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 50: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Dung dịch NaCl. <b>B. </b>Hồ tinh bột.


<b>C. </b>Q tím. <b>D. </b>Phenolphtalein.


<b>Câu 51: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi


theo chiều:


<b>A. </b>Tăng dần. <b>B. </b>Không thay đổi.


<b>C. </b>Giảm dần. <b>D. </b>Vừa tăng, vừa giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>O. <b>B. </b>Cl. <b>C. </b>F. <b>D. </b>N.



<b>Câu 53: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA)


là:


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4. <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub>
<b>Câu 54: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Khí và lỏng <b>B. </b>Khí và rắn.


<b>C. </b>Lỏng và khí. <b>D. </b>Lỏng và rắn.


<b>Câu 55: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần


nhất thì phải:


<b>A. </b>Nhường 1 electron. <b>B. </b>Nhận 1 electron.


<b>C. </b>Nhận 2 electron. <b>D. </b>Nhường 2 electron.


<b>Câu 56: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>ln ln</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Kim loại và phi kim.


<b>B. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>C. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>D. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.



<b>Câu 57: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +5, +6 <b>B. </b>+3, +5, 0, +6.


<b>C. </b>0, +3, +6, +5. <b>D. </b>+5, +6, +3, 0.


<b>Câu 58: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron </sub>


đầy đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 59: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>Câu 60: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng


các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>10. <b>C. </b>18. <b>D. </b>16.



<b>Câu 61: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4


đóng vai trị:


<b>A. </b>Là chất khử và môi trường.


<b>B. </b>Là chất khử.


<b>C. </b>Là chất oxi hóa.


<b>D. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>Câu 62: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>B. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>C. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>D. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>Câu 63: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Al3+<sub>< Na</sub>+ <sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>


<b>Câu 64: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen


(F, Cl, Br, I)


<b>A. </b>Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.


<b>B. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>C. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>D. </b>Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.


<b>Câu 65: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Phần </sub>


trăm khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>70%. <b>B. </b>67,62%. <b>C. </b>45,83%. <b>D. </b>50%.


<b>Câu 66: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát


ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>7,75 gam. <b>B. </b>7,1 gam. <b>C. </b>11,3 gam. <b>D. </b>13,1 gam.


<b>Câu 67: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối.


Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Brom.



<b>Câu 68: </b>Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4,


3s1, 3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang


điện là:


<b>A. </b>60 và 100. <b>B. </b>30 và 50. <b>C. </b>40 và 60. <b>D. </b>60 và 80.


<b>Câu 69: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt
mang điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Brom. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Flo. <b>D. </b>Iot.


<b>Câu 70: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch


HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng


độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>28,21%. <b>B. </b>24,24%. <b>C. </b>15,76%. <b>D. </b>11,79%.


<b>Câu 71: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>



 Fe2O3 +


3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl<sub>2</sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Các phản ứng <i><b>khơng</b></i> <i><b>phải</b></i>phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(a), (b), (d). <b>B. </b>(b), (d). <b>C. </b>(d), (e). <b>D. </b>(b), (c).


<b>Câu 72: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với


hidro. Gọi A là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, B là cơng thức hợp chất khí với hidro
của Y. Tỉ khối hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Cacbon.


<b>C. </b>Photpho. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 73: </b>Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.



Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 74: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H


trong dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,56 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>2,2 gam. <b>D. </b>1,8 gam.


<b>Câu 75: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch


HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>3,99 gam. <b>B. </b>35,58 gam.


<b>C. </b>31,45 gam. <b>D. </b>33,25 gam.


<b>Câu 76: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Ca .



<b>Câu 77: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt


phân hoàn tồn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra


như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y


tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong


Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>12,67%. <b>B. </b>18,10%. <b>C. </b>25,62%. <b>D. </b>29,77%.


<b>Câu 78: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung


dịch H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối


lượng muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 79: </b>Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp


chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích



hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca .


<b>Câu 80: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng


hoàn toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2


muối Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so


với hiđro là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>B. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


<b>C. </b>74,888 gam và 2,64 mol. <b>D. </b>72,35 gam và 2,64 mol.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 104 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Câu 41: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4. <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


<b>Câu 42: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhận 2 electron. <b>B. </b>Nhường 2 electron.


<b>C. </b>Nhận 1 electron. <b>D. </b>Nhường 1 electron.


<b>Câu 43: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo
chiều:


<b>A. </b>Tăng dần. <b>B. </b>Vừa tăng, vừa giảm.


<b>C. </b>Giảm dần. <b>D. </b>Không thay đổi.


<b>Câu 44: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>B. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>C. </b>Chất khí bay ra .


<b>D. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>Câu 45: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:



<b>A. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>B. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>C. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>D. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>Câu 46: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>Cl</sub>


2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 47: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Dung dịch NaCl. <b>B. </b>Hồ tinh bột.


<b>C. </b>Phenolphtalein. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 48: </b>Trong bảng tuần hồn: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>F. <b>B. </b>Cl. <b>C. </b>O. <b>D. </b>N.


<b>Câu 49: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?



<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 50: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhường 1 mol electron. <b>B. </b>Nhận 2 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 1 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 51: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


2, H2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO3, H2O.


<b>C. </b><sub>NaCl, NaClO, H</sub>


2O. <b>D. </b>CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.


<b>Câu 52: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl</sub>


2 cho


hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Fe. </sub> <b>B. </b><sub>Al. </sub> <b>C. </b><sub>Mg. </sub> <b>D. </b><sub>Zn. </sub>


<b>Câu 53: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. </b>Khí và rắn. <b>D. </b>Khí và lỏng
<b>Câu 54: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:



<b>A. </b>Kim loại .


<b>B. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>C. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>D. </b>Ion.


<b>Câu 55: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>B. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub>


<b>Câu 56: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>ln ln</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>B. </b>Kim loại và phi kim.


<b>C. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>D. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>Câu 57: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>B. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.



<b>C. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>D. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>Câu 58: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>Câu 59: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Mg2+ < Al3+<sub>< Na</sub>+ <sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>


<b>Câu 60: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>



<b>Câu 61: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


<b>A. </b>Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>B. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>C. </b>Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất.


<b>D. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>Câu 62: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>C. </b>Là chất khử và môi trường.


<b>D. </b>Là chất khử.


<b>Câu 63: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>18. <b>C. </b>20. <b>D. </b>16.


<b>Câu 64: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>



3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>+5, +6, +3, 0. <b>B. </b>0, +3, +6, +5.


<b>C. </b>0, +3, +5, +6 <b>D. </b>+3, +5, 0, +6.


<b>Câu 65: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>35,58 gam. <b>B. </b>3,99 gam.


<b>C. </b>31,45 gam. <b>D. </b>33,25 gam.


<b>Câu 66: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Flo. <b>B. </b>Iot. <b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Brom.


<b>Câu 67: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong


dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:



<b>A. </b>3,12 gam. <b>B. </b>1,56 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>2,2 gam.


<b>Câu 68: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>28,21%. <b>C. </b>11,79%. <b>D. </b>15,76%.


<b>Câu 69: </b>Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, 3s</sub>1<sub>, </sub>


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>


<b>A. </b>30 và 50. <b>B. </b>60 và 80.


<b>C. </b>40 và 60. <b>D. </b>60 và 100.


<b>Câu 70: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)<sub>3 </sub>


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl



(e) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Các phản ứng <i><b>không</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(d), (e). <b>B. </b>(b), (c).


<b>C. </b>(b), (d). <b>D. </b>(a), (b), (d).


<b>Câu 71: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Ca . <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 72: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Iot. <b>C. </b>Flo. <b>D. </b>Brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:



<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 74: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>7,1 gam. <b>B. </b>13,1 gam. <b>C. </b>7,75 gam. <b>D. </b>11,3 gam.


<b>Câu 75: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Phần trăm </sub>


khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>67,62%. <b>B. </b>45,83%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 76: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Photpho. <b>B. </b>Cacbon.


<b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp



khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 78: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Tồn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>18,10%. <b>B. </b>25,62%. <b>C. </b>12,67%. <b>D. </b>29,77%.


<b>Câu 79: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn


toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>72,35 gam và 2,64 mol. <b>B. </b>74,888 gam và 2,64 mol.



<b>C. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>D. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


<b>Câu 80: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch


H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Cr.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 105 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>B. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>C. </b>Chất kết tủa tạo thành.



<b>D. </b>Chất khí bay ra .


<b>Câu 42: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>B. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>C. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>D. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>Câu 43: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Phenolphtalein. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Hồ tinh bột. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 44: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>B. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp sát lớp ngồi cùng. </sub>


<b>Câu 45: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO2, H2O.



<b>C. </b><sub>CaCl</sub>


2, Ca(ClO)2, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 46: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Giảm dần. <b>B. </b>Vừa tăng, vừa giảm.


<b>C. </b>Không thay đổi. <b>D. </b>Tăng dần.


<b>Câu 47: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl</sub>


2 cho


hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Mg. </sub> <b>B. </b><sub>Fe. </sub> <b>C. </b><sub>Zn. </sub> <b>D. </b><sub>Al. </sub>


<b>Câu 48: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhận 1 mol electron. <b>B. </b>Nhường 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 2 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 49: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa



nguyên tử?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 50: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2np3. <b>B. </b>ns2np6. <b>C. </b>ns2np4. <b>D. </b>ns2np5.


<b>Câu 51: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Kim loại .


<b>B. </b>Ion.


<b>C. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>D. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>Câu 52: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>ln ln</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. </b>Kim loại và phi kim.


<b>C. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>D. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>Câu 53: </b>Trong bảng tuần hoàn: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>O. <b>B. </b>F. <b>C. </b>Cl. <b>D. </b>N.



<b>Câu 54: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhường 1 electron. <b>B. </b>Nhận 1 electron.


<b>C. </b>Nhận 2 electron. <b>D. </b>Nhường 2 electron.


<b>Câu 55: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>O</sub>


2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 56: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Khí và lỏng <b>B. </b>Khí và rắn.


<b>C. </b>Lỏng và khí. <b>D. </b>Lỏng và rắn.


<b>Câu 57: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


<b>A. </b>Là chất khử.


<b>B. </b>Là chất khử và môi trường.


<b>C. </b>Là chất oxi hóa.


<b>D. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.



<b>Câu 58: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>Câu 59: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>16. <b>B. </b>18. <b>C. </b>20. <b>D. </b>10.


<b>Câu 60: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Al3+< Na+ < F- < O2-.


<b>Câu 61: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.



<b>B. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>C. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>D. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>Câu 62: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


<b>A. </b>Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.


<b>B. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D. </b>Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.


<b>Câu 63: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 64: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>+5, +6, +3, 0. <b>B. </b>0, +3, +6, +5.


<b>C. </b>+3, +5, 0, +6. <b>D. </b>0, +3, +5, +6


<b>Câu 65: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Phần trăm </sub>



khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>67,62%. <b>B. </b>70%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>45,83%.


<b>Câu 66: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Brom. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Flo. <b>D. </b>Iot.


<b>Câu 67: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng không đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Ca .


<b>Câu 68: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, 3s</sub>1<sub>, </sub>


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>


<b>A. </b>30 và 50. <b>B. </b>60 và 80.


<b>C. </b>60 và 100. <b>D. </b>40 và 60.


<b>Câu 69: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong



dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,56 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>2,2 gam. <b>D. </b>1,8 gam.


<b>Câu 70: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl<sub>2</sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Các phản ứng <i><b>khơng</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(b), (d). <b>B. </b>(d), (e).


<b>C. </b>(a), (b), (d). <b>D. </b>(b), (c).


<b>Câu 71: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl



20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>15,76%. <b>C. </b>11,79%. <b>D. </b>28,21%.


<b>Câu 72: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Brom. <b>D. </b>Iot.


<b>Câu 73: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 74: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>31,45 gam. <b>B. </b>35,58 gam.


<b>C. </b>3,99 gam. <b>D. </b>33,25 gam.


<b>Câu 75: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.



(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 76: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Cacbon.


<b>C. </b>Photpho. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hoàn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca .


<b>Câu 78: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn


toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối



Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>72,35 gam và 2,64 mol. <b>B. </b>74,888 gam và 2,64 mol.


<b>C. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>D. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


<b>Câu 79: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch


H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cr.


<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là



<b>A. </b>18,10%. <b>B. </b>12,67%. <b>C. </b>29,77%. <b>D. </b>25,62%.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 106 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: HÓA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Phenolphtalein. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Hồ tinh bột. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 42: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.



<b>Câu 43: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>B. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub>


<b>Câu 44: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>luôn luôn</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>B. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>C. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>D. </b>Kim loại và phi kim.


<b>Câu 45: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Lỏng và rắn. <b>B. </b>Khí và lỏng


<b>C. </b>Khí và rắn. <b>D. </b>Lỏng và khí.


<b>Câu 46: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>


2 cho


hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Mg. </sub> <b>B. </b><sub>Fe. </sub> <b>C. </b><sub>Al. </sub> <b>D. </b><sub>Zn. </sub>



<b>Câu 47: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>B. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>C. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>D. </b>Chất khí bay ra .


<b>Câu 48: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhận 2 mol electron. <b>B. </b>Nhường 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 1 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 49: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Không thay đổi. <b>B. </b>Vừa tăng, vừa giảm.


<b>C. </b>Tăng dần. <b>D. </b>Giảm dần.


<b>Câu 50: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Kim loại .


<b>B. </b>Ion.



<b>C. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>D. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>Câu 51: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


2, H2O. <b>B. </b>CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.


<b>C. </b><sub>NaCl, NaClO, H</sub>


2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO3, H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b>O. <b>B. </b>N. <b>C. </b>Cl. <b>D. </b>F.


<b>Câu 53: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4.


<b>Câu 54: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>O</sub>


2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 55: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhường 2 electron. <b>B. </b>Nhường 1 electron.



<b>C. </b>Nhận 1 electron. <b>D. </b>Nhận 2 electron.


<b>Câu 56: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>B. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>C. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>D. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>Câu 57: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>B. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>C. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>D. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>Câu 58: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Mg2+ < Al3+< Na+ < F- < O2-.



<b>D. </b>Na+ < Mg2+ < Al3+< F- < O2-.


<b>Câu 59: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>+5, +6, +3, 0. <b>B. </b>+3, +5, 0, +6.


<b>C. </b>0, +3, +5, +6 <b>D. </b>0, +3, +6, +5.


<b>Câu 60: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>10. <b>C. </b>20. <b>D. </b>16.


<b>Câu 61: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub> <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 62: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>



<b>D. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>Câu 63: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>C. </b>Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>D. </b>Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.


<b>Câu 64: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


<b>A. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>B. </b>Là chất oxi hóa.


<b>C. </b>Là chất khử và môi trường.


<b>D. </b>Là chất khử.


<b>Câu 65: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5Cl và 37Cl. Phần trăm


khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>67,62%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>45,83%. <b>D. </b>70%.



<b>Câu 66: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl<sub>2</sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Các phản ứng <i><b>không</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(d), (e). <b>B. </b>(b), (d).


<b>C. </b>(b), (c). <b>D. </b>(a), (b), (d).


<b>Câu 67: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 68: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong


dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.



- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>3,12 gam. <b>B. </b>2,2 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>1,56 gam.


<b>Câu 69: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>15,76%. <b>B. </b>28,21%. <b>C. </b>24,24%. <b>D. </b>11,79%.


<b>Câu 70: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Cacbon.


<b>C. </b>Photpho. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 71: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Brom. <b>D. </b>Iot.



<b>Câu 72: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>11,3 gam. <b>B. </b>7,75 gam. <b>C. </b>7,1 gam. <b>D. </b>13,1 gam.


<b>Câu 73: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>Flo. <b>B. </b>Brom. <b>C. </b>Iot. <b>D. </b>Clo.


<b>Câu 74: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 75: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4, 3s1,


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>



<b>A. </b>30 và 50. <b>B. </b>60 và 80.


<b>C. </b>60 và 100. <b>D. </b>40 và 60.


<b>Câu 76: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>31,45 gam. <b>B. </b>35,58 gam.


<b>C. </b>3,99 gam. <b>D. </b>33,25 gam.


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Be.


<b>Câu 78: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác



dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>18,10%. <b>B. </b>12,67%. <b>C. </b>29,77%. <b>D. </b>25,62%.


<b>Câu 79: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn


toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>52,35 gam và 2,78 mol. <b>B. </b>74,888 gam và 2,64 mol.


<b>C. </b>72,35 gam và 2,64 mol. <b>D. </b>74,88 gam và 2,78 mol.


<b>Câu 80: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch


H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Cr.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 107 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Sự thay đổi số oxi hố .


<b>B. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>C. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>D. </b>Chất khí bay ra .


<b>Câu 42: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Ion.


<b>B. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>C. </b>Kim loại .


<b>D. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .



<b>Câu 43: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 44: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhường 1 mol electron. <b>B. </b>Nhận 2 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 1 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 45: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Dung dịch NaCl. <b>B. </b>Phenolphtalein.


<b>C. </b>Hồ tinh bột. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 46: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Khí và lỏng <b>B. </b>Lỏng và khí.


<b>C. </b>Lỏng và rắn. <b>D. </b>Khí và rắn.


<b>Câu 47: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhường proton.



<b>B. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>C. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>D. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>Câu 48: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Không thay đổi. <b>B. </b>Vừa tăng, vừa giảm.


<b>C. </b>Giảm dần. <b>D. </b>Tăng dần.


<b>Câu 49: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhường 2 electron. <b>B. </b>Nhường 1 electron.


<b>C. </b>Nhận 1 electron. <b>D. </b>Nhận 2 electron.


<b>Câu 50: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


2, H2O. <b>B. </b>CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.


<b>C. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>



3, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 51: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>O</sub>


2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 52: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>luôn luôn</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. </b>Kim loại và phi kim.


<b>C. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>D. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>Câu 53: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>B. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>


<b>Câu 54: </b>Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4. <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub>


<b>Câu 55: </b>Trong bảng tuần hoàn: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>N. <b>B. </b>O. <b>C. </b>F. <b>D. </b>Cl.


<b>Câu 56: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl</sub>



2 cho


hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Al. </sub> <b>B. </b><sub>Fe. </sub> <b>C. </b><sub>Zn. </sub> <b>D. </b><sub>Mg. </sub>


<b>Câu 57: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>Câu 58: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +6, +5. <b>B. </b>0, +3, +5, +6


<b>C. </b>+3, +5, 0, +6. <b>D. </b>+5, +6, +3, 0.


<b>Câu 59: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>18. <b>C. </b>10. <b>D. </b>16.



<b>Câu 60: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


<b>A. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>B. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>C. </b>Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>D. </b>Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.


<b>Câu 61: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub> <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>


<b>Câu 62: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


<b>A. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>B. </b>Là chất oxi hóa.


<b>C. </b>Là chất khử và mơi trường.


<b>D. </b>Là chất khử.



<b>Câu 63: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>B. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>


<b>Câu 64: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>B. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>C. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>D. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>Câu 65: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các ngun tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, 3s</sub>1<sub>, </sub>


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>


<b>A. </b>30 và 50. <b>B. </b>60 và 80.


<b>C. </b>60 và 100. <b>D. </b>40 và 60.


<b>Câu 66: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3



<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl<sub>2</sub><sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H</sub><sub>2</sub>O


Các phản ứng <i><b>không</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(b), (c). <b>B. </b>(a), (b), (d).


<b>C. </b>(d), (e). <b>D. </b>(b), (d).


<b>Câu 67: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>11,3 gam. <b>B. </b>7,75 gam. <b>C. </b>7,1 gam. <b>D. </b>13,1 gam.


<b>Câu 68: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong


dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:



<b>A. </b>3,12 gam. <b>B. </b>1,56 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>2,2 gam.


<b>Câu 69: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng không đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 70: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Brom.


<b>Câu 71: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Phần trăm </sub>


khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>67,62%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>45,83%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 72: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Flo. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Iot. <b>D. </b>Brom.



<b>Câu 73: </b>Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 74: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>35,58 gam. <b>B. </b>31,45 gam.


<b>C. </b>3,99 gam. <b>D. </b>33,25 gam.


<b>Câu 75: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Cacbon.


<b>C. </b>Lưu huỳnh. <b>D. </b>Photpho.


<b>Câu 76: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl



20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>15,76%. <b>C. </b>28,21%. <b>D. </b>11,79%.


<b>Câu 77: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hồn tồn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>25,62%. <b>B. </b>12,67%. <b>C. </b>29,77%. <b>D. </b>18,10%.


<b>Câu 78: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hồn


tồn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:



<b>A. </b>52,35 gam và 2,78 mol. <b>B. </b>74,88 gam và 2,78 mol.


<b>C. </b>72,35 gam và 2,64 mol. <b>D. </b>74,888 gam và 2,64 mol.


<b>Câu 79: </b>Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai không đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Be. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 80: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch


H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cr.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 108 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>Môn thi: HÓA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhường 1 mol electron. <b>B. </b>Nhận 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 2 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 42: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Khí và lỏng <b>B. </b>Lỏng và khí.


<b>C. </b>Lỏng và rắn. <b>D. </b>Khí và rắn.


<b>Câu 43: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>O</sub>


2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>Cl2.


<b>Câu 44: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhường 2 electron. <b>B. </b>Nhường 1 electron.


<b>C. </b>Nhận 1 electron. <b>D. </b>Nhận 2 electron.


<b>Câu 45: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:



<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4. <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>
<b>Câu 46: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 47: </b>Trong bảng tuần hoàn: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>N. <b>B. </b>O. <b>C. </b>F. <b>D. </b>Cl.


<b>Câu 48: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


2, H2O. <b>B. </b>CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.


<b>C. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 49: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Giảm dần. <b>B. </b>Vừa tăng, vừa giảm.



<b>C. </b>Không thay đổi. <b>D. </b>Tăng dần.


<b>Câu 50: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất khí bay ra .


<b>B. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>C. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>D. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>Câu 51: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>luôn ln</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Kim loại và phi kim.


<b>B. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>C. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>D. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>Câu 52: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>B. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>


<b>Câu 53: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl</sub>



2 cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. </b><sub>Al. </sub> <b>B. </b><sub>Fe. </sub> <b>C. </b><sub>Zn. </sub> <b>D. </b><sub>Mg. </sub>
<b>Câu 54: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Hồ tinh bột. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Phenolphtalein. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 55: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>B. </b>Kim loại .


<b>C. </b>Ion.


<b>D. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>Câu 56: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>B. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>C. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>D. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>Câu 57: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>



đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub> <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>


<b>Câu 58: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


<b>A. </b>Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.


<b>B. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>C. </b>Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>D. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>Câu 59: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>Câu 60: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.



<b>B. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>C. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>D. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>Câu 61: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>10. <b>C. </b>20. <b>D. </b>16.


<b>Câu 62: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 63: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


<b>A. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>B. </b>Là chất oxi hóa.


<b>C. </b>Là chất khử và mơi trường.


<b>D. </b>Là chất khử.


<b>Câu 64: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>



3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>+3, +5, 0, +6. <b>B. </b>+5, +6, +3, 0.


<b>C. </b>0, +3, +5, +6 <b>D. </b>0, +3, +6, +5.


<b>Câu 65: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl<sub>2</sub><sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H</sub><sub>2</sub>O


Các phản ứng <i><b>khơng</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(b), (d). <b>B. </b>(d), (e).


<b>C. </b>(b), (c). <b>D. </b>(a), (b), (d).


<b>Câu 66: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị không đổi và đứng trước H trong


dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.



- Phần 1: Hịa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>3,12 gam. <b>B. </b>1,56 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>2,2 gam.


<b>Câu 67: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, 3s</sub>1<sub>, </sub>


3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là:


<b>A. </b>60 và 100. <b>B. </b>40 và 60.


<b>C. </b>60 và 80. <b>D. </b>30 và 50.


<b>Câu 68: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Flo. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Iot. <b>D. </b>Brom.


<b>Câu 69: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>35,58 gam. <b>B. </b>31,45 gam.


<b>C. </b>3,99 gam. <b>D. </b>33,25 gam.



<b>Câu 70: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Phần trăm </sub>


khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>67,62%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>45,83%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 71: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là cơng thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Lưu huỳnh.


<b>C. </b>Photpho. <b>D. </b>Cacbon.


<b>Câu 72: </b>Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 73: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu



được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Ca . <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 74: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>13,1 gam. <b>B. </b>11,3 gam. <b>C. </b>7,1 gam. <b>D. </b>7,75 gam.


<b>Câu 75: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>15,76%. <b>C. </b>28,21%. <b>D. </b>11,79%.


<b>Câu 76: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Brom. <b>C. </b>Flo. <b>D. </b>Clo.


<b>Câu 77: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn tồn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:



2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>25,62%. <b>B. </b>29,77%. <b>C. </b>18,10%. <b>D. </b>12,67%.


<b>Câu 78: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Ca . <b>B. </b>Be. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 79: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn


toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>52,35 gam và 2,78 mol. <b>B. </b>74,88 gam và 2,78 mol.



<b>C. </b>74,888 gam và 2,64 mol. <b>D. </b>72,35 gam và 2,64 mol.


<b>Câu 80: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch


H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cr.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 109 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Ion.


<b>B. </b>Kim loại .


<b>C. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .



<b>D. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>Câu 42: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất khí bay ra .


<b>B. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>C. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>D. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>Câu 43: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>


2 cho


hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Fe. </sub> <b>B. </b><sub>Mg. </sub> <b>C. </b><sub>Al. </sub> <b>D. </b><sub>Zn. </sub>


<b>Câu 44: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>O</sub>


2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 45: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>B. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub>



<b>C. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub>


<b>Câu 46: </b>Trong bảng tuần hồn: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>N. <b>B. </b>O. <b>C. </b>F. <b>D. </b>Cl.


<b>Câu 47: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


2, H2O. <b>B. </b>CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.


<b>C. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 48: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhận 1 mol electron. <b>B. </b>Nhường 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhường 2 mol electron. <b>D. </b>Nhận 2 mol electron.


<b>Câu 49: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Lỏng và rắn. <b>B. </b>Khí và lỏng


<b>C. </b>Lỏng và khí. <b>D. </b>Khí và rắn.


<b>Câu 50: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:



<b>A. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>B. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>C. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>D. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>Câu 51: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2np3. <b>B. </b>ns2np5. <b>C. </b>ns2np4. <b>D. </b>ns2np6.


<b>Câu 52: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>luôn ln</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Kim loại và phi kim.


<b>B. </b>Oxit kim loại và axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>D. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.
<b>Câu 53: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Hồ tinh bột. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Phenolphtalein. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 54: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhận 1 electron. <b>B. </b>Nhận 2 electron.



<b>C. </b>Nhường 2 electron. <b>D. </b>Nhường 1 electron.


<b>Câu 55: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 56: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Không thay đổi. <b>B. </b>Giảm dần.


<b>C. </b>Tăng dần. <b>D. </b>Vừa tăng, vừa giảm.


<b>Câu 57: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub> <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 58: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +6, +5. <b>B. </b>+5, +6, +3, 0.



<b>C. </b>+3, +5, 0, +6. <b>D. </b>0, +3, +5, +6


<b>Câu 59: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>B. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>C. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>D. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>Câu 60: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>10. <b>C. </b>20. <b>D. </b>16.


<b>Câu 61: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Mg2+ < Al3+<sub>< Na</sub>+ <sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>


<b>Câu 62: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)



<b>A. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>B. </b>Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>C. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>D. </b>Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.


<b>Câu 63: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>B. </b>Là chất khử và môi trường.


<b>C. </b>Là chất khử.


<b>D. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>Câu 64: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>Câu 65: </b>Cho các phát biểu sau:



(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 66: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là cơng thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Lưu huỳnh.


<b>C. </b>Photpho. <b>D. </b>Cacbon.


<b>Câu 67: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>3,99 gam. <b>B. </b>31,45 gam.


<b>C. </b>33,25 gam. <b>D. </b>35,58 gam.



<b>Câu 68: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 69: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Brom. <b>B. </b>Iot. <b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Flo.


<b>Câu 70: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>15,76%. <b>C. </b>28,21%. <b>D. </b>11,79%.


<b>Câu 71: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)<sub>3 </sub>


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O



(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Các phản ứng <i><b>khơng</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(b), (d). <b>B. </b>(b), (c).


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 72: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong


dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,56 gam. <b>B. </b>2,2 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>3,12 gam.


<b>Câu 73: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Brom. <b>D. </b>Clo.


<b>Câu 74: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5Cl và 37Cl. Phần trăm


khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>



H=1, MO=16)


<b>A. </b>67,62%. <b>B. </b>45,83%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 75: </b>Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, 3s</sub>1<sub>, </sub>


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>


<b>A. </b>60 và 80. <b>B. </b>40 và 60.


<b>C. </b>60 và 100. <b>D. </b>30 và 50.


<b>Câu 76: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>13,1 gam. <b>B. </b>11,3 gam. <b>C. </b>7,1 gam. <b>D. </b>7,75 gam.


<b>Câu 77: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch


H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cr.


<b>Câu 78: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn


toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối



Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>74,888 gam và 2,64 mol. <b>B. </b>72,35 gam và 2,64 mol.


<b>C. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>D. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


<b>Câu 79: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca .


<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là



<b>A. </b>25,62%. <b>B. </b>12,67%. <b>C. </b>18,10%. <b>D. </b>29,77%.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 110 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: HÓA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>C. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


2, H2O. <b>D. </b>CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.


<b>Câu 42: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>B. </b>Nguyên tử nhường electron.



<b>C. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>D. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>Câu 43: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Lỏng và rắn. <b>B. </b>Khí và lỏng


<b>C. </b>Lỏng và khí. <b>D. </b>Khí và rắn.


<b>Câu 44: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>luôn luôn</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>B. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>C. </b>Kim loại và phi kim.


<b>D. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>Câu 45: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2np3. <b>B. </b>ns2np4. <b>C. </b>ns2np6. <b>D. </b>ns2np5.


<b>Câu 46: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Tăng dần. <b>B. </b>Giảm dần.



<b>C. </b>Vừa tăng, vừa giảm. <b>D. </b>Không thay đổi.


<b>Câu 47: </b>Trong bảng tuần hồn: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>Cl. <b>B. </b>F. <b>C. </b>N. <b>D. </b>O.


<b>Câu 48: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub> <b>B. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>D. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub>


<b>Câu 49: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>B. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>C. </b>Kim loại .


<b>D. </b>Ion.


<b>Câu 50: </b>Một phản ứng oxi hố - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>B. </b>Chất khí bay ra .


<b>C. </b>Chất điện li yếu tạo thành.



<b>D. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>Câu 51: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>


2 cho


hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Zn. </sub> <b>B. </b><sub>Al. </sub> <b>C. </b><sub>Fe. </sub> <b>D. </b><sub>Mg. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. </b>Hồ tinh bột. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Phenolphtalein. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 53: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhận 1 electron. <b>B. </b>Nhận 2 electron.


<b>C. </b>Nhường 2 electron. <b>D. </b>Nhường 1 electron.


<b>Câu 54: </b>Cho các ion : Na+, Al3+, HSO4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 55: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã



<b>A. </b>Nhường 2 mol electron. <b>B. </b>Nhường 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 1 mol electron. <b>D. </b>Nhận 2 mol electron.


<b>Câu 56: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>CO</sub>


2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 57: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


<b>A. </b>Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất.


<b>B. </b>Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.


<b>C. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.


<b>D. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>Câu 58: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Al3+<sub>< Na</sub>+ <sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>Câu 59: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>



<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>Câu 60: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>B. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>C. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>D. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>Câu 61: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>16. <b>C. </b>10. <b>D. </b>20.


<b>Câu 62: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


<b>A. </b>Là chất oxi hóa.



<b>B. </b>Là chất khử và mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>D. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>Câu 63: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub> <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub>
<b>Câu 64: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +5, +6 <b>B. </b>+5, +6, +3, 0.


<b>C. </b>+3, +5, 0, +6. <b>D. </b>0, +3, +6, +5.


<b>Câu 65: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Brom. <b>D. </b>Iot.


<b>Câu 66: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Photpho. <b>B. </b>Cacbon.



<b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 67: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl<sub>2</sub><sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H</sub><sub>2</sub>O


Các phản ứng <i><b>khơng</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(b), (d). <b>B. </b>(b), (c).


<b>C. </b>(a), (b), (d). <b>D. </b>(d), (e).


<b>Câu 68: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Iot. <b>D. </b>Brom.



<b>Câu 69: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>15,76%. <b>C. </b>28,21%. <b>D. </b>11,79%.


<b>Câu 70: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>3,99 gam. <b>B. </b>31,45 gam.


<b>C. </b>33,25 gam. <b>D. </b>35,58 gam.


<b>Câu 71: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong


dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,56 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>2,2 gam.


<b>Câu 72: </b>Cho các phát biểu sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 73: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, 3s</sub>1<sub>, </sub>


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>


<b>A. </b>30 và 50. <b>B. </b>60 và 100.


<b>C. </b>40 và 60. <b>D. </b>60 và 80.


<b>Câu 74: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 75: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>13,1 gam. <b>B. </b>11,3 gam. <b>C. </b>7,1 gam. <b>D. </b>7,75 gam.



<b>Câu 76: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5Cl và 37Cl. Phần trăm


khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>67,62%. <b>B. </b>45,83%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 77: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hồn


toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>74,888 gam và 2,64 mol. <b>B. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


<b>C. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>D. </b>72,35 gam và 2,64 mol.


<b>Câu 78: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca .


<b>Câu 79: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch



H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Cr.


<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>25,62%. <b>B. </b>29,77%. <b>C. </b>18,10%. <b>D. </b>12,67%.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 111 </b>



<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 41: </b>Cho các ion : Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, HSO</sub>


4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 42: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Khí và rắn. <b>B. </b>Lỏng và rắn.


<b>C. </b>Lỏng và khí. <b>D. </b>Khí và lỏng


<b>Câu 43: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Dung dịch NaCl. <b>B. </b>Phenolphtalein.


<b>C. </b>Quì tím. <b>D. </b>Hồ tinh bột.


<b>Câu 44: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub> <b>B. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>



<b>C. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub> <b>D. </b><sub>Lớp ngồi cùng. </sub>


<b>Câu 45: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4. <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


<b>Câu 46: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>ln ln</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Kim loại và phi kim.


<b>B. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>C. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>D. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>Câu 47: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>B. </b>Chất khí bay ra .


<b>C. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>D. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>Câu 48: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>B. </b>Cộng hóa trị không phân cực .



<b>C. </b>Kim loại .


<b>D. </b>Ion.


<b>Câu 49: </b>Trong bảng tuần hồn: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>O. <b>B. </b>N. <b>C. </b>Cl. <b>D. </b>F.


<b>Câu 50: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>


2 cho


hai loại muối khác nhau?


<b>A. </b><sub>Zn. </sub> <b>B. </b><sub>Al. </sub> <b>C. </b><sub>Fe. </sub> <b>D. </b><sub>Mg. </sub>


<b>Câu 51: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Tăng dần. <b>B. </b>Vừa tăng, vừa giảm.


<b>C. </b>Không thay đổi. <b>D. </b>Giảm dần.


<b>Câu 52: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C. </b>Nhường 2 electron. <b>D. </b>Nhường 1 electron.


<b>Câu 53: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:


<b>A. </b><sub>CO</sub>


2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 54: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhận 2 mol electron. <b>B. </b>Nhường 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 1 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 55: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO, H</sub>


2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO2, H2O.


<b>C. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>D. </b>CaCl2, Ca(ClO)2, H2O.


<b>Câu 56: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>B. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>C. </b>Nguyên tử nhường electron.



<b>D. </b>Nguyên tử nhường proton.


<b>Câu 57: </b>Phản ứng nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b>A. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>B. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>C. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>D. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>Câu 58: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>Câu 59: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


<b>A. </b>Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>B. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>C. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .



<b>D. </b>Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất.


<b>Câu 60: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>16. <b>C. </b>10. <b>D. </b>20.


<b>Câu 61: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:


<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 62: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +6, +5. <b>B. </b>+5, +6, +3, 0.


<b>C. </b>+3, +5, 0, +6. <b>D. </b>0, +3, +5, +6


<b>Câu 63: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>B. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-<sub>. </sub>
<b>D. </b>Mg2+ < Al3+<sub>< Na</sub>+ <sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>



<b>Câu 64: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:


<b>A. </b>Là chất khử và môi trường.


<b>B. </b>Là chất oxi hóa.


<b>C. </b>Là chất khử.


<b>D. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>Câu 65: </b>Ngun tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Lưu huỳnh.


<b>C. </b>Photpho. <b>D. </b>Cacbon.


<b>Câu 66: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>15,76%. <b>B. </b>28,21%. <b>C. </b>24,24%. <b>D. </b>11,79%.



<b>Câu 67: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>3,99 gam. <b>B. </b>33,25 gam.


<b>C. </b>31,45 gam. <b>D. </b>35,58 gam.


<b>Câu 68: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl


(e) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Các phản ứng <i><b>không</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(d), (e). <b>B. </b>(b), (c).


<b>C. </b>(b), (d). <b>D. </b>(a), (b), (d).


<b>Câu 69: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong



dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,56 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>2,2 gam.


<b>Câu 70: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các ngun tử R, X, Y lần lượt là 2p4, 3s1,


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>


<b>A. </b>60 và 100. <b>B. </b>30 và 50.


<b>C. </b>40 và 60. <b>D. </b>60 và 80.


<b>Câu 71: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ca . <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 72: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Flo. <b>D. </b>Brom.


<b>Câu 73: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5Cl và 37Cl. Phần trăm



khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>70%. <b>B. </b>45,83%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>67,62%.


<b>Câu 74: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>13,1 gam. <b>B. </b>11,3 gam. <b>C. </b>7,1 gam. <b>D. </b>7,75 gam.


<b>Câu 75: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Brom. <b>D. </b>Flo.


<b>Câu 76: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Đi từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:



<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca .


<b>Câu 78: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch


H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Cr.


<b>Câu 79: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hồn


tồn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>74,88 gam và 2,78 mol. <b>B. </b>72,35 gam và 2,64 mol.


<b>C. </b>74,888 gam và 2,64 mol. <b>D. </b>52,35 gam và 2,78 mol.



<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2


Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Tồn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>12,67%. <b>B. </b>18,10%. <b>C. </b>29,77%. <b>D. </b>25,62%.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 112 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là:


<b>A. </b>Q tím. <b>B. </b>Hồ tinh bột.


<b>C. </b>Dung dịch NaCl. <b>D. </b>Phenolphtalein.


<b>Câu 42: </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) là:
<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4. <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


<b>Câu 43: </b>Cho các ion : Na+, Al3+, HSO4- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa


nguyên tử?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 44: </b>Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã


<b>A. </b>Nhận 2 mol electron. <b>B. </b>Nhường 1 mol electron.


<b>C. </b>Nhận 1 mol electron. <b>D. </b>Nhường 2 mol electron.


<b>Câu 45: </b>Ion âm (anion) được hình thành khi:


<b>A. </b>Nguyên tử nhận thêm proton.


<b>B. </b>Nguyên tử nhận thêm electron.


<b>C. </b>Nguyên tử nhường electron.


<b>D. </b>Nguyên tử nhường proton.



<b>Câu 46: </b>Trong bảng tuần hồn: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:


<b>A. </b>F. <b>B. </b>Cl. <b>C. </b>N. <b>D. </b>O.


<b>Câu 47: </b>Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây <b>luôn luôn</b> là phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>Kim loại và phi kim.


<b>B. </b>Oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>C. </b>Oxit phi kim và bazơ.


<b>D. </b>Oxit kim loại và axit.


<b>Câu 48: </b>Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết:


<b>A. </b>Kim loại .


<b>B. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực .


<b>C. </b>Cộng hóa trị có cực .


<b>D. </b>Ion.


<b>Câu 49: </b><sub>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</sub>


2 cho


hai loại muối khác nhau?



<b>A. </b><sub>Zn. </sub> <b>B. </b><sub>Al. </sub> <b>C. </b><sub>Fe. </sub> <b>D. </b><sub>Mg. </sub>


<b>Câu 50: </b>Một phản ứng oxi hoá - khử xảy ra <i><b>nhất thiết</b></i>phải có:


<b>A. </b>Chất kết tủa tạo thành.


<b>B. </b>Chất khí bay ra .


<b>C. </b>Chất điện li yếu tạo thành.


<b>D. </b>Sự thay đổi số oxi hoá .


<b>Câu 51: </b>Một kim loại kiềm (kim loại nhóm IA) muốn đạt cấu hình e của khí hiếm gần nhất thì


phải:


<b>A. </b>Nhận 1 electron. <b>B. </b>Nhận 2 electron.


<b>C. </b>Nhường 1 electron. <b>D. </b>Nhường 2 electron.


<b>Câu 52: </b>Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc:
<b>A. </b><sub>CO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 53: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện thay đổi theo


chiều:


<b>A. </b>Không thay đổi. <b>B. </b>Tăng dần.



<b>C. </b>Vừa tăng, vừa giảm. <b>D. </b>Giảm dần.


<b>Câu 54: </b>Trạng thái tồn tại của đơn chất clo và brom lần lượt là:


<b>A. </b>Khí và rắn. <b>B. </b>Khí và lỏng


<b>C. </b>Lỏng và rắn. <b>D. </b>Lỏng và khí.


<b>Câu 55: </b><sub>Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là: </sub>


<b>A. </b><sub>Lớp ngoài cùng. </sub> <b>B. </b><sub>Lớp ở giữa . </sub>


<b>C. </b><sub>Lớp sát lớp ngoài cùng. </sub> <b>D. </b><sub>Lớp trong cùng. </sub>


<b>Câu 56: </b><sub>Trong nước Gia-ven</sub> <sub>có</sub><sub>chứa các chất nào sau đây? </sub>


<b>A. </b><sub>NaCl, NaClO</sub>


3, H2O. <b>B. </b>NaCl, NaClO2, H2O.


<b>C. </b><sub>CaCl</sub>


2, Ca(ClO)2, H2O. <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O.


<b>Câu 57: </b>Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là


<b>A. </b>0, +3, +6, +5. <b>B. </b>+5, +6, +3, 0.


<b>C. </b>+3, +5, 0, +6. <b>D. </b>0, +3, +5, +6



<b>Câu 58: </b>Cho các ion sau: 13Al3+, 12Mg2+, 11Na+, 9F- và 8O2-. Bán kính của các ion được sắp xếp


tăng dần theo thứ tự nào?


<b>A. </b>Na+ <sub>< Mg</sub>2+ < Al3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>B. </b>Mg2+ < Na+ <sub>< Al</sub>3+<sub>< F- < O</sub>2-<sub>. </sub>
<b>C. </b>Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-.


<b>D. </b>Mg2+ < Al3+< Na+ < F- < O2-.


<b>Câu 59: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>không </b>phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,
Br, I)


<b>A. </b>Đều thuộc nhóm VIIA .


<b>B. </b>Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.


<b>C. </b>Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị có cực với hiđro.


<b>D. </b>Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.


<b>Câu 60: </b>Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ


số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>18. <b>C. </b>10. <b>D. </b>16.


<b>Câu 61: </b>Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng


vai trị:



<b>A. </b>Là chất oxi hóa.


<b>B. </b>Là chất khử và mơi trường.


<b>C. </b>Là chất oxi hóa và mơi trường.


<b>D. </b>Là chất khử.


<b>Câu 62: </b><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>? </sub>


<b>A. </b><sub>Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định. </sub>


<b>B. </b><sub>Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. </sub>


<b>C. </b><sub>Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. </sub>


<b>D. </b><sub>Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>A. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.


<b>B. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>C. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 .


<b>D. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>Câu 64: </b><sub>Anion X</sub>2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>, Vậy cấu hình electron đầy </sub>


đủ của nguyên tử X là:



<b>A. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b>B. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>C. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <b>D. </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


<b>Câu 65: </b>Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp gồm: Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối, m có giá trị là:


<b>A. </b>31,45 gam. <b>B. </b>3,99 gam.


<b>C. </b>33,25 gam. <b>D. </b>35,58 gam.


<b>Câu 66: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra


2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.


<b>A. </b>13,1 gam. <b>B. </b>11,3 gam. <b>C. </b>7,1 gam. <b>D. </b>7,75 gam.


<b>Câu 67: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(a) 4Na + O2 → 2Na2O (b) 2Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2O3 + 3H2O


(c) Cl<sub>2</sub><sub> + 2KBr → 2KCl + Br</sub><sub>2</sub><sub> (d) NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl → NH</sub><sub>4</sub>Cl



(e) Cl<sub>2</sub><sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H</sub><sub>2</sub>O


Các phản ứng <i><b>khơng</b><b>phải</b></i> phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. </b>(d), (e). <b>B. </b>(b), (c).


<b>C. </b>(b), (d). <b>D. </b>(a), (b), (d).


<b>Câu 68: </b>Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của các ngun tử R, X, Y lần lượt là 2p4<sub>, 3s</sub>1<sub>, </sub>


3p1<sub>. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: </sub>


<b>A. </b>60 và 80. <b>B. </b>60 và 100.


<b>C. </b>30 và 50. <b>D. </b>40 và 60.


<b>Câu 69: </b>Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19 gam muối. Cũng m


gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8 gam muối. X là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Flo. <b>C. </b>Iot. <b>D. </b>Brom.


<b>Câu 70: </b>Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro.


Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là cơng thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối
hơi của A so với B là 2,353. Tên của nguyên tố Y là:


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Photpho.



<b>C. </b>Cacbon. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 71: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl


20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần


trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. </b>24,24%. <b>B. </b>28,21%. <b>C. </b>11,79%. <b>D. </b>15,76%.


<b>Câu 72: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 73: </b>Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 3 5<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Phần trăm </sub>


khối lượng của 35<sub>Cl có trong HClO là x%. Giá trị của x là: (Biết M</sub>


H=1, MO=16)


<b>A. </b>45,83%. <b>B. </b>67,62%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>50%.


<b>Câu 74: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang


điện


chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? (Biết 9F, 17Cl, 35Br, 53I)


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Brom. <b>D. </b>Flo.


<b>Câu 75: </b>Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Ca . <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 76: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong


dãy điện hóa) thành hai phần bằng nhau.


- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,56 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>1,8 gam. <b>D. </b>2,2 gam.


<b>Câu 77: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân


hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), phản ứng khi nhiệt phân hỗn hợp X xảy ra như sau:


2KClO3 2KCl + 3O2


Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3O2



Sau khi quá trình nhiệt phân kết thúc thu được chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác


dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều


gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


<b>A. </b>12,67%. <b>B. </b>18,10%. <b>C. </b>29,77%. <b>D. </b>25,62%.


<b>Câu 78: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)


trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp


khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Ca . <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 79: </b>Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn


toàn với lượng vừa đủ x mol HNO3. Khi đun nóng nhẹ thu được dung dịch B gồm 2 muối


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3, và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro


là 20,143. Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. </b>74,888 gam và 2,64 mol. <b>B. </b>74,88 gam và 2,78 mol.


<b>C. </b>72,35 gam và 2,64 mol. <b>D. </b>52,35 gam và 2,78 mol.


<b>Câu 80: </b>Hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch



H2SO4 lỗng dư thì thể tích NO2 thu được bằng 3 lần thể tích H2 cùng điều kiện. Khối lượng


muối sunfat bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Mã đề 105 Mã đề 106
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


41 A 41 B 41 A 41 D 41 A 41 C


42 B 42 D 42 D 42 D 42 D 42 D


43 A 43 D 43 B 43 A 43 C 43 B


44 D 44 C 44 D 44 D 44 B 44 D


45 A 45 D 45 D 45 B 45 D 45 B


46 A 46 D 46 A 46 A 46 D 46 B


47 B 47 A 47 B 47 B 47 B 47 A


48 A 48 A 48 D 48 A 48 C 48 A


49 A 49 C 49 C 49 B 49 D 49 C



50 D 50 B 50 B 50 B 50 D 50 B


51 D 51 B 51 A 51 C 51 B 51 C


52 B 52 B 52 C 52 A 52 B 52 D


53 C 53 D 53 A 53 D 53 B 53 C


54 D 54 A 54 A 54 D 54 A 54 B


55 A 55 D 55 A 55 C 55 B 55 B


56 D 56 A 56 A 56 B 56 A 56 C


57 B 57 B 57 C 57 A 57 D 57 C


58 B 58 C 58 B 58 C 58 A 58 B


59 C 59 B 59 C 59 C 59 D 59 D


60 C 60 C 60 B 60 D 60 A 60 B


61 D 61 C 61 D 61 C 61 C 61 D


62 C 62 D 62 C 62 B 62 D 62 C


63 B 63 A 63 A 63 A 63 B 63 D


64 D 64 D 64 D 64 B 64 B 64 A



65 B 65 C 65 D 65 C 65 C 65 B


66 C 66 B 66 C 66 B 66 D 66 B


67 B 67 A 67 C 67 A 67 C 67 D


68 B 68 C 68 A 68 C 68 C 68 A


69 D 69 C 69 D 69 D 69 B 69 D


70 C 70 B 70 D 70 C 70 A 70 D


71 C 71 D 71 B 71 D 71 C 71 A


72 D 72 B 72 D 72 A 72 A 72 A


73 A 73 A 73 B 73 B 73 A 73 C


74 A 74 C 74 B 74 D 74 A 74 C


75 C 75 A 75 C 75 C 75 C 75 C


76 C 76 A 76 C 76 D 76 D 76 A


77 A 77 A 77 B 77 B 77 C 77 A


78 D 78 B 78 B 78 A 78 C 78 A


79 C 79 D 79 C 79 C 79 B 79 D



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Mã đề 107 Mã đề 108 Mã đề 109 Mã đề 110 Mã đề 111 Mã đề 112
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


41 A 41 C 41 A 41 B 41 C 41 B


42 A 42 A 42 B 42 A 42 D 42 D


43 C 43 D 43 A 43 B 43 D 43 A


44 B 44 B 44 C 44 C 44 B 44 A


45 C 45 D 45 C 45 D 45 D 45 B


46 A 46 D 46 C 46 A 46 A 46 A


47 D 47 C 47 D 47 B 47 D 47 A


48 D 48 D 48 D 48 A 48 D 48 D


49 B 49 D 49 B 49 D 49 D 49 C


50 D 50 B 50 A 50 D 50 C 50 D


51 B 51 A 51 B 51 C 51 A 51 C


52 B 52 D 52 A 52 A 52 D 52 B


53 D 53 B 53 A 53 D 53 B 53 B


54 B 54 A 54 D 54 B 54 A 54 B



55 C 55 C 55 B 55 D 55 A 55 D


56 B 56 C 56 C 56 B 56 B 56 D


57 C 57 D 57 D 57 A 57 A 57 A


58 A 58 A 58 A 58 A 58 C 58 C


59 C 59 D 59 B 59 C 59 D 59 D


60 D 60 C 60 B 60 D 60 C 60 C


61 D 61 B 61 C 61 C 61 B 61 C


62 A 62 C 62 D 62 D 62 A 62 A


63 C 63 A 63 D 63 A 63 C 63 C


64 C 64 D 64 A 64 D 64 D 64 C


65 C 65 A 65 D 65 A 65 B 65 A


66 D 66 A 66 B 66 D 66 D 66 B


67 A 67 A 67 B 67 A 67 C 67 C


68 A 68 B 68 A 68 C 68 C 68 B


69 D 69 B 69 B 69 D 69 B 69 A



70 A 70 B 70 D 70 B 70 A 70 D


71 B 71 B 71 A 71 B 71 B 71 C


72 B 72 C 72 D 72 C 72 B 72 C


73 C 73 C 73 D 73 B 73 C 73 D


74 B 74 B 74 C 74 B 74 B 74 A


75 C 75 D 75 C 75 B 75 A 75 A


76 D 76 A 76 B 76 C 76 C 76 B


77 D 77 C 77 A 77 C 77 C 77 B


78 B 78 C 78 C 78 C 78 A 78 D


79 A 79 B 79 C 79 A 79 A 79 B


</div>

<!--links-->

×