Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>

<b><sub>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II</sub></b>


<b>Năm học 2019 – 2010 </b>


<b>MƠN THI: TỐN 11</b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Mã đề thi</b>


<b>132</b>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1:</b> Tính giới hạn lim5 3
5 4


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>





<b>A. </b>- 3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>5 <b>D. 1</b>


<b>Câu 2:</b> Cho hai đường thẳng <i>a b</i>, phân biệt và mặt phẳng

( )

<i>P</i> . Mệnh đề nào sau đây sai ?


<b>A. </b>Nếu

( ) ( )

<i>P</i> P <i>Q</i> và <i>b</i>^

( )

<i>P</i> thì <i>b</i>^

( )

<i>Q</i> <b>B. </b>Nếu <i>a</i>P

( )

<i>P</i> <sub> và </sub><i>b</i>^<i>a</i> thì <i>b</i>

 

<i>P</i>


<b>C. </b>Nếu <i>a</i>P

( )

<i>P</i> và <i>b</i>^

( )

<i>P</i> thì <i>b</i>^<i>a</i> <b>D. </b>Nếu <i>a</i>^

( )

<i>P b</i>, ^

( )

<i>P</i> thì <i>a b</i>P


<b>Câu 3:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> ^

(

<i>ABC</i>

)

; tam giác <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> =<i>a</i>. Tìm góc giữa


<i>SC</i> và mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

. <b>A. </b><sub>60</sub>0 <sub> </sub>


<b>B. </b>900 <b>C. </b>300 <b>D. </b>450


<b>Câu 4:</b> Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?


<b>A. </b>lim 3


2
<i>n</i>
<i>n</i>
+
+ <b>B. </b>
2019
lim
2020
<i>n</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ữ


ỗố ứ <b>C. </b>lim2


<i>n</i> <b><sub>D. </sub></b><sub>lim</sub><i><sub>n</sub></i>4
<b>Câu 5:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> cạnh a. Tính tích vơ hướng <i><sub>AB AC</sub></i>uuur uuur<sub>.</sub> theo a


<b>A. </b>1 2


2<i>a</i> <b>B. </b>



2


<i>a</i> <b>C. </b><sub>-</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <b><sub>D. </sub></b> 3 2


2 <i>a</i>


<b>Câu 6:</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau. Gọi <i>H</i> là trực tâm tam giác
.


<i>ABC</i> Khẳng định nào sau đây sai.


<b>A. </b><i>AB</i> ^<i>OC</i> <b>B. </b><i>OH</i> ^

(

<i>ABC</i>

)

<b>C. </b><i>OH</i> ^<i>BC</i> <b>D. </b><i>OH</i> ^<i>OA</i>


<b>Câu 7:</b> Cho hàm số

( )

2 3


2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
=


- . Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Hàm số liên tục trên khoảng

( )

1;5 <b>B. </b>Hàm số gián đoạn tại <i>x</i>=2020
<b>C. </b>Hàm số liên tục tại <i>x</i>=2 <b>D. </b>Hàm số gián đoạn tại <i>x</i>=2


<b>Câu 8:</b> Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 5


<b>A. </b>

(

2

)




2


lim 3 7


<i>x</i>®- <i>x</i> + <i>x</i>+


<b>B. </b> <sub>lim</sub>

(

2 <sub>10</sub>

)



<i>x</i>đ- Ơ <i>x</i> + - <i>x</i> <sub> </sub>


<b>C. </b>

(

)



2


lim 3 2


<i>x</i>® <i>x</i>


<b>-D. </b>
3


lim 3


<i>x</i><sub>®</sub>- <i>x</i>


<b>-Câu 9:</b> Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
<b>A. </b>
1
3 2


lim 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đ
+ <sub>=</sub>


- <b>B. </b> 2


4 5
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
đ
+
= +Ơ


<b>-C. </b> lim

(

2 2 5

)

1


<i>x</i>đ+Ơ <i>x</i> + <i>x</i>+ - <i>x</i> = <b>D. </b>


3 2
lim
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
đ+Ơ
+ <sub>= +Ơ</sub>


<b>-Cõu 10:</b> Bit ba s <i><sub>x</sub></i>2<sub>;8;</sub><i><sub>x</sub></i><sub> theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b><i>x</i>=4 <b>B. </b><i>x</i>=5 <b>C. </b><i>x</i>=2 <b>D. </b><i>x</i>=1


<b>Câu 11:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Chọn mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i><sub>AC</sub></i>uuur<sub>=</sub><i><sub>C A</sub></i>uuuuur<sub>' '</sub><sub> </sub><b>B. </b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>AD</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>AC</sub></i>uuur <sub>=</sub><i><sub>AA</sub></i>uuur<sub>'</sub><sub> </sub><b>C. </b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>=</sub><i><sub>CD</sub></i>uuur<sub> </sub> <b>D. </b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>C D</sub></i>uuuuur<sub>' '</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>r


<b>Câu 12:</b> Giá trị
2
2
1
3 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
®
- +


- bằng <b>A. </b>
1
2



- <b>B. </b>1


5 <b>C. </b>
1


3 <b>D. </b>
1
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Cho cấp số cộng

( )

<i>un</i> có <i>u</i>2=8;<i>u</i>5=17. Cơng sai <i>d</i> bằng


<b>A. </b><i>d</i>= - 3 <b>B. </b><i>d</i>= - 5 <b>C. </b><i>d</i>=3 <b>D. </b><i>d</i>=5


<b>Câu 14:</b> Hàm số nào sau đây không liên tục tại <i>x</i>=2


<b>A. </b><i>y</i>= <i>x</i>+2 <b>B. </b><i>y</i>=sin<i>x</i> <b>C. </b> 2


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
=


- <b>D. </b>


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i>+



<b>Câu 15:</b> Cho cấp số nhân

( )

<i>un</i> với <i>u</i>1=81 và <i>u</i>2=27. Tìm cơng bội <i>q</i>?


<b>A. </b> 1


3


<i>q</i>= - <b>B. </b> 1


3


<i>q</i>= <b>C. </b><i>q</i>=3 <b>D. </b><i>q</i>= - 3


<b>Câu 16:</b> Cho giới hạn


2
2


4 3 2


lim


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>



<i>x</i> <i>x</i>


đ+Ơ


+ +


=


+ - . Khng nh no sau õy ỳng


<b>A. </b><i>I</i> Ỵ

( )

3;5 <b>B. </b><i>I</i> Ỵ

( )

2;3 <b>C. </b><i>I</i> Ỵ

( )

5;6 <b>D. </b><i>I</i> Ỵ

( )

1;2


<b>Câu 17:</b> Cho cấp số cộng

( )

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>1</sub>=19 và <i>d</i>= - 2. Tìm số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i>.


<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i> = - 2<i>n</i>2+33 <b>B. </b><i>un</i> = - 3<i>n</i>+24 <b>C. </b><i>un</i> = - 2<i>n</i>+21 <b>D. </b><i>un</i> =12 2+ <i>n</i>
<b>Câu 18:</b> Gii hn <i>I</i> =<i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ+Ơ</sub>

(

- 2<i>x</i>3+4<i>x</i>+5

)

bng


<b>A. </b><i>I</i> = - ¥ <b>B. </b><i>I</i> = +¥ <b>C. </b><i>I</i> = - 2 <b>D. </b><i>I</i> =5


<b>Câu 19:</b> Hàm số <i>f x</i>

( )

= 3+ +<i>x</i> 4- <i>x</i> liên tục trên


<b>A. </b>

(

- 3;10

)

<b>B. </b><sub>ë</sub>é<sub>-ê</sub> 3;4<sub>û</sub><sub>ú</sub>ù <b>C. </b>é- +¥<sub>ê</sub><sub>ë</sub> 3;

)

<b>D. </b>

(

- ¥;4ù<sub>ú</sub><sub>û</sub>


<b>Câu 20:</b> Giới hạn lim2 3


1
<i>n</i>
<i>J</i>


<i>n</i>


+
=


+ bằng <b>A. </b>3 <b>B. 1</b> <b>C. </b>2 <b>D. </b>0


<b>Câu 21:</b> Tính giới hạn lim( 1)(2<sub>3</sub> 3)


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>J</i>


<i>n</i>


- +


=


+


<b>A. </b><i>J</i> =0 <b>B. </b><i>J</i> =2 <b>C. </b><i>J</i> =1 <b>D. </b><i>J</i> =3


<b>Câu 22:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có trọng tâm <i>G</i>. Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. </b><i>AB CD</i>, là hai đường thẳng chéo nhau <b>B. </b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>AC</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>AD</sub></i>uuur <sub>=</sub><sub>4</sub><i><sub>AG</sub></i>uuur
<b>C. </b><i>AB AC AD</i>uuur uuur uuur, , đồng phẳng <b>D. </b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>BC</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>CD</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>DA</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>0</sub>r


<b>Câu 23:</b> Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?



<b>A. </b>1; 1; 1; 1  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1; 3; 9;10 <b><sub>C. </sub></b>1;0;0;0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>32; 16; 8; 4
<b>Câu 24:</b> Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt <i>a b c</i>, , .Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Nếu <i><sub>a</sub></i>và <i><sub>b</sub></i> cùng nằm trong mặt phẳng

<sub>( )</sub>

<i><sub>a</sub></i> mà

<sub>( )</sub>

<i><sub>a</sub></i> <sub>P</sub><i><sub>c</sub></i> thì <i><sub>a b</sub></i><sub>P</sub>
<b>B. </b>Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa <i>b</i> và c thì <i>a b</i>P


<b>C. </b>Nếu <i>a</i>và <i>b</i> cùng vng góc với cthì <i>a b</i>P
<b>D. </b>Nếu <i>a b</i>P và <i>c</i>^<i>a</i> thì <i>c</i>^<i>b</i>


<b>Câu 25:</b> Tính giới hạn <i>I</i> =lim<i><sub>x</sub></i><sub>®</sub><sub>1</sub>

(

<i>x</i>2+3<i>x</i>- 5

)



<b>A. </b><i>I</i> =3 <b>B. </b><i>I</i> = - 1 <b>C. </b><i>I</i> = +¥ <b>D. </b><i>I</i> = - 5


<b>Câu 26:</b> Cho các hàm số


2
2


2


1
; sin ; tan ;


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





-= = = =


+ + . Có bao nhiêu hàm số liên tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><sub>lim</sub> 1 <sub>0</sub>
2<i>n</i> 




<b>B. </b><sub>lim</sub> 3 <sub>0</sub>


1


<i>n</i> 


<b>C. </b>

<sub></sub>

2

<sub></sub>



lim <i>n</i> 2<i>n</i> 3 <i>n</i> 1 <b>D. </b>lim 2

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>n</i> 


<b>Câu 28:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> ^

(

<i>ABC</i>

)

và <i>AB</i> ^<i>BC</i>. Hình chóp <i>S ABC</i>. có bao nhiêu mặt
là tam giác vuông?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 29:</b> Chọn mệnh đề đúng


<b>A. </b><sub>lim 2</sub>

(

<sub>-</sub> <i><sub>n</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub>

)

<sub>= +¥</sub>


<b>B. </b>lim <i>n</i>2+ + = - ¥<i>n</i> 1 <b>C. </b>


2 5


lim 1


2 3


<i>n</i>
<i>n</i>


+
=


+ <b>D. </b>lim2<i>n</i> =0


<b>Câu 30:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Góc giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>DA</i>' bằng:


<b>A. </b><sub>30</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>0</sub>0


<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều <i>ABC</i> cạnh bằng a và <i>SC</i> ^

(

<i>ABC</i>

)

. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>AB</i> và <i>a</i> là góc tạo bởi đường thẳng <i>SM</i> và mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

. Biết <i>SC</i> =<i>a</i>,tính


( )



tan <i>a</i> ? <b>A. </b> 21


7



<b>B. </b> 3
2


<b>C. </b>2 7


7


<b>D. </b>2 3
3


<b>Câu 32:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng <i>ABCD</i>, <i>SA</i> ^

(

<i>ABCD</i>

)

và <i>SA</i>=<i>AB</i>. Gọi <i>E F</i>,
lần lượt là trung điểm của <i>BC SC</i>, . Góc giữa <i>EF</i> <sub> và mặt phẳng </sub>

(

<i>SAD</i>

)

bằng


<b>A. </b><sub>45</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0


<b>Câu 33:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực <i><sub>m</sub></i> để <i><sub>I</sub></i> <sub><</sub><sub>12</sub> biết

<sub>(</sub>

4 2

<sub>)</sub>



1


lim 2 3


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>




®-= - + +


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7



<b>Câu 34:</b> Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ =</sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><sub> Khẳng định nào sau đây đúng ?</sub>


<b>A. </b>Phương trình vô nghiệm <b>B. </b>Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
<b>C. </b>Phương trình có đúng hai nghiệm <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>1;</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub> <b>D. </b>Phương trình có đúng một nghiệm


<b>Câu 35:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>  . Gọi <i>I</i> là hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên mặt phằng


(

<i>ABC</i>

)

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


<b>A. </b><i>I</i> là trực tậm của D<i>ABC</i> <b>B. </b><i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>
<b>C. </b><i>I</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp của D<i>ABC</i> <b>D. </b><i>I</i> là trọng tâm của D<i>ABC</i>


<b>Câu 36:</b> Biết tổng 2 1 1 ... 1 ...


3 9 3<i>n</i>


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>b</i>


= + + + + + = ( vi <i>a</i>,bẻ Â; <i>a</i>


<i>b</i> l phõn s ti gin). Tớnh tích
.


<i>ab</i> bằng: <b>A. </b>9 <b>B. </b>60 <b>C. </b>7 <b>D. 10</b>


<b>Câu 37:</b> Cho cấp số cộng

( )

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i>1=11;<i>u</i>2=13. Tính tổng


1 2 2 3 99 100


1 1 1


....


<i>S</i>


<i>u u</i> <i>u u</i> <i>u u</i>


= + + +


<b>A. </b> 9


209


<i>S</i> = <b>B. </b> 10


211


<i>S</i> = <b>C. </b> 10


209


<i>S</i> = <b>D. </b> 9


200


<i>S</i> =



<b>Câu 38:</b> Cho cấp số nhân

( )

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>2</sub>= - 2 và <i>u</i><sub>5</sub>=54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.


<b>A. </b> <sub>1000</sub> 31000 1
2


<i>S</i> = - <b>B. </b> <sub>1000</sub> 1 31000
4


<i>S</i> = - <b>C. </b> <sub>1000</sub> 1 31000
6


<i>S</i> = - <b>D. </b> <sub>1000</sub> 31000 1
6
<i>S</i> =


<b>-Câu 39:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> . Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng <i><sub>AB</sub></i> và <i><sub>DM</sub></i><sub>.</sub><sub> </sub><b>A. </b> 3


6


<b>B. </b>1
2


<b>C. </b> 3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40:</b> Hàm số

( )

2 3



2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


+
=


- liên tục trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

( )

0;4 <b>B. </b>

(

2;+¥

)

<b>C. </b>

(

0;+¥

)

<b>D. </b>¡


<b>Câu 41:</b> Số điểm gián đoạn của hàm số

( )

<sub>3</sub> sin<sub>2</sub>


3 2 2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


=


+ - - ?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. 1</b> <b>D. </b>3


<b>Câu 42:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i>có <i>AC</i> =6 ;<i>a BD</i>=8 .<i>a</i> Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AD BC</i>, .


Biết


.


<i>AC</i> ^<i>BD</i> Tính độ dài đoạn thẳng <i>MN</i>.


<b>A. </b><i><sub>MN</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>10</sub> <b>B. </b><i>MN</i> =7<i>a</i> <b>C. </b><i>MN</i> =5<i>a</i> <b>D. </b><i>MN</i> =10<i>a</i>


<b>Câu 43:</b> Cho giới hạn <i><sub>x</sub></i>lim<sub>®-</sub><sub>2</sub>

(

<i>x</i>2- 2<i>ax</i>+ +3 <i>a</i>2

)

=3 thì <i>a</i> bằng bao nhiêu.


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub> <b>B. </b><i>a</i>=0 <b>C. </b><i><sub>a</sub></i><sub>= -</sub> <sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i><sub>= -</sub> <sub>1</sub>


<b>Câu 44:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

xác định trên ¡ và thỏa mãn lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub>®</sub><sub>3</sub><i>f x</i> =7thì lim 10 2 ( )<i><sub>x</sub></i><sub>®</sub><sub>3</sub>éê<sub>ë</sub> - <i>f x</i> ùú<sub>û</sub> bằng bao
nhiêu. <b>A. </b><sub>-</sub> <sub>4</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub> <b>C. </b><sub>10</sub><sub> </sub> <b>D. </b><sub>-</sub> <sub>14</sub>


<b>Câu 45:</b> Gọi <i>S</i> là tập các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số

( )



2


2


3 1


8 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>khi x</i>



ỡù <sub>-</sub> <sub>ạ</sub>


ùù
= ớ<sub>ù</sub>


+ - =


ùùợ liên


tục tại <i>x</i>=1. Tích các phần tử của tập <i>S</i> bằng


<b>A. </b>- 2 <b>B. </b>- 8 <b>C. </b>- 6 <b>D. </b>- 1


<b>Câu 46:</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>.Người ta dựng hình vng
1 1 1 1


<i>A B C D</i> có cạnh bằng 1


2 đường chéo của hình vng <i>ABCD</i>; dựng hình


vng


2 2 2 2


<i>A B C D</i> có cạnh bằng 1


2


đường chéo của hình vng



1 1 1 1


<i>A B C D</i> và


cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vơ hạn. Nếu tổng
diện tích <i>S</i> của tất cả các hình vng <i>ABCD A B C</i>, 1 1 1D ,1 <i>A B C</i>2 2 2D ...2 bằng


8 thì <i>a</i> bằng: <b>A. </b>2 <b>B. </b> <sub>2</sub><sub> </sub><b>C. </b> <sub>3</sub> <b>D. </b>2 2
<b>Câu 47:</b> Cho <i>a b</i>, là các số ngun và 2


1


5


lim 20


1
<i>x</i>


<i>ax</i> <i>bx</i>
<i>x</i>


®


+


-=


- . Tính



2 2


<i>P</i> =<i>a</i> +<i>b</i> - <i>a b</i>


<b>-A. </b>400 <b>B. </b>225 <b>C. </b>325 <b>D. </b>320


<b>Câu 48:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB</i> =<i>x x</i>( >0), các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4.<sub> Mặt phẳng</sub>


( )

<i>P</i> chứa cạnh <i>AB</i> và vng góc với cạnh <i>CD</i> tại <i>I</i>. Diện tích tam giác <i>IAB</i> lớn nhất bằng:


<b>A. 12</b> <b>B. </b>6 <b>C. </b><sub>8 3</sub> <b>D. </b><sub>4 3</sub>


<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>

<sub>( )</sub>

xác định trên <sub>¡</sub> thỏa mãn

( )


2


16


lim 12.


2


<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>
®



-=




Giới hạn


( )



2
2


2 16 4


lim


6
<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


®


-


-+ - bằng <b>A. </b>
1


5 <b>B. </b>
3


5 <b>C. </b>20 <b>D. </b>


1
20


<b>-Câu 50:</b> Cho hàm số

( )

2

(

)



4 1 1


0


2 1


3 0


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


ỡù <sub>+ </sub>


-ùù ạ


ù


=<sub>ớù</sub> + +



ùù =


ùợ


. Bit a là giá trị để hàm số liên tục tại


0,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



</div>

<!--links-->

×