Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 61 trang )

BỘ 16 ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN TỐN LỚP 5
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN


MỤC LỤC
1. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Long
Biên
2. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT TH
Chà Nưa
3. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS
Cam Thủy
4. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Thị
Trấn Trạm Tấu
5. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS
Trung Mỹ
6. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học An Lư
7. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình
Thắng A
8. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại
Đồng
9. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến
Thành
10. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Lợi
11. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê
Q Đơn
12. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
13. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Nguyễn Văn Trỗi
14. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Thạnh


Thới An 1
15. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Trần
Hưng Đạo
16. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân
Lộc


PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG BIÊN

Họ tên :………………………………
Lớp 5…..
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN - LỚP 5
Năm học: 2019 - 2020
(Thời gian: 40 phút)
Thứ
ngày tháng 6 năm 2020

Nhận xét của giáo viên

............................

GV coi và chấm

.............................................................................................................................

....................................


.............................................................................................................................

....................................

Phần I: (Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56
B. 304, 56
C. 304, 506
D. 34, 506
M1
Câu 2: Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của
người đó là:
D. 20 km/giờ
M2
A. 25 km/giờ
B. 125 km/giờ
C. 30 km/giờ
Câu 3:
2m385dm3 = …………………m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85
B. 2,085
C. 285
Câu 4:
Cho nửa hình trịn N như hình bên. Chu vi của hình N là:
A. 10,28cm
B. 6,28cm
4cm
C. 16,56cm

Câu 5:

N

75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ?
A. 3,15

B. 31,5

C. 5,6

M1

M3
M1

D. 56

Câu 6: Diện tích tồn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Vậy thể tích của hình
lập phương đó là:
M3
3
3
3
3
A. 324 dm
B. 162 dm
C. 121, 5 dm
D. 729 dm
Phần II: (Tự luận): (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 625,04 x 6,5

M2
b) 125,76 : 1,6


c/ 13 giờ 25 phút x 4

d/ 16 phút 30 giây : 5

Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy
từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi
xe máy đó đến Hà Nội lúc mấy giờ?
M3
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Bài 3 : (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở
rộng đáy lớn thêm 5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu
khi chưa mở rộng? M3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh:
M4
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Chữ kí PHHS


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 5

Năm học: 2019 - 2020
MƠN : Tốn
Phần I: ( Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: C 0,5 điểm.
Câu 4: A
1 điểm.
Câu 2: D 0,5 điểm.
Câu 5: C
0,5 điểm.
Câu 3: B
0,5 điểm.
Câu 6: D
1 điểm.

Phần II: ( Tự luận):
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe
máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi
người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải:
Thời gian người đó đi từ Nam Định lên Hà Nội là:
96 : 40 = 2,4 (giờ)
Đổi 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút ( 0,75 điểm)
Người đó đến Hà Nội lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút = 10 giờ 69 phút
hay 11 giờ 9 phút ( 0,75 điểm)
Đáp số: 11 giờ 9 phút
Bài 3 : ( 1,5 điểm)

Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :
30 x 2 : 5 = 12 ( m )
( 0,75 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang khi chưa mở rộng là :
(20 + 15) x 12 : 2 = 210 ( m2)
( 0,75 điểm)
2
Đáp số : 210 m

Bài 4 : ( 1điểm): Tính nhanh :
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 1,4 x 331

= 1,4 x( 317 + 352 + 331)
= 1,4 x 1000
= 1400
 Lưu ý : HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm như trên.


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ
TRƯỜNG PTDTBT TH CHÀ NƯA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020

Đề chính thức
(Đề kiểm tra có 03 trang)

Mơn: Tốn - Lớp 5
Thời gian làm bài: .... phút.
Ngày kiểm tra: ..........

Họ và tên: ........................................................

GV coi:...................................

Lớp: .............Bản: ……………………………

GV chấm:...............................

Điểm

Nhận xét của thầy (cô) giáo


Bằng số:................

.............................................................................................

Bằng chữ:..............

.............................................................................................

..............................

.............................................................................................

..............................

.............................................................................................

Học sinh làm bài vào giấy này
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng câu: 1, 3, 6, 9, 11,
13 và làm các bài tập còn lại.
3
Câu 1: (0,5 điểm) Viết phân số thành tỉ số phần trăm là:
4

A. 75%
B. 0,75%
Câu 2: (0,5điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
3
= 57%
4


C. 75
20% =

1
5

Câu 3: (0,5 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A.20
B. 30
C. 40
Câu 4: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một lớp 5A1có 35 học sinh trong đó số học sinh nữ là 21 học sinh. Hỏi số học
sinh nữ lớp 5A1 chiếm bao nhiêu phần trăm.
21 : .......... = ............= .........
Câu 5: (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề-xi-mét khối:
a) 12345cm3 = ........................
b)5dm3 56cm3 = ........................
Câu 6: (0,5 điểm) Người ta đã tiêm phòng dịch cho 375 con gà, bằng 75% tổng
số gà của cả đàn. Hỏi còn bao nhiêu con gà chưa được tiêm phòng dịch ?
A. 37500
B. 50
C. 500
Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Lãi xuất tiết kiệm là 5% một tháng . Như vậy bà lan mỗi tháng nhận về
được 1300000 đồng. Hỏi bà Lan đã gửi bao nhiêu tiền vào quỹ tiết kiệm?
………… x ………….. : ………….. = ……………….. (đồng)


Câu 8: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 10 tấn = 100 tạ

b) 1500kg = 15 yến

Câu 9: (0,5 điểm) Viết số đo 89hm2 25dam2 dưới dạng số đo bằng ha :
A. 8925
B. 89,25
C. 8,925
Câu 10: (0,5 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm.
Kết quả điều tra về sự ưa thích các mơn thể thao của 400 học sinh. Trong đó số
học sinh thích bơi chiếm 40%. Vậy số học sinh thích bơi là: ……………….
Câu 11: (0,5 điểm) Hình hợp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rợng 16cm và
chiều cao 10cm. Thể tích hình hợp chữ nhật là:
A. 46cm3
B. 360cm3
C. 3200cm3
Câu 12: (0,5 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm.
Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích tồn phần hình lập phương
là: …………
Câu 13: (0,5 điểm) Cho hình trịn có bán kính là 10 cm nếu bán kính gấp lên 5
lần thì diện tích của hình trịn gấp lên bao nhiêu lần:
A. 25 lần
B. 15 lần
C. 10 lần
Bài 14: (2 điểm) Người ta làm một cái hợp bằng bìa dạng hình hợp chữ nhật có
chiều dài 25cm, chiều rợng 16cm, chiều cao 12cm. Tính diện tích bìa dùng để làm
cái hợp đó. (Khơng tính mép dán)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,75 + 0,5 + 0,875 +

1
1
+ 25% +
2
8

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ
TRƯỜNG PTDTBT TH CHÀ NƯA

ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2019– 2020
MƠN: TỐN LỚP 5


Câu
Đáp án

6
C

9
B

Điểm
0,5
0,5
0,5
Câu 2: (0,5điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm

0,5

3
= 57%
4

1
A

S

3
C


20% =

1
5

11
C
0,5

13
A
0,5

Đ

Câu 4: (0,5 điểm)
21 : 35 = 0,6 = 60%
Câu 5: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
a) 12345cm3 = 12,345dm3
b)5dm3 56cm3 = 56,056dm3
Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Lãi xuất tiết kiệm là 5% một tháng. Như vậy bà lan mỗi tháng nhận về
được 1300000 đồng. Hỏi bà Lan đã gửi bao nhiêu tiền vào quỹ tiết kiệm?
1300000 x 100 : 5 = 26000000 (đồng)
Câu 8: (0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
a) 10 tấn = 100 tạ
b) 1500kg = 15 yến S
Đ
Câu 10: (0,5 điểm)
160 (học sinh)

Câu 12: (0,5 điểm)
Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích tồn phần hình lập phương
là: 150cm2
Bài 14: (2 điểm)
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình hợp chữ nhât là: (0,25 điểm)
(25 +16) x 2 x 12 = 984(cm2) (0,25 điểm)
Diện tích hai mặt đáy là: (0,25 điểm)
25 x 16 x 2 = 800(cm2) (0,25 điểm)
Diện tích bìa dùng làm hợp là : (0,25 điểm)
984 + 800= 1784(cm2) (0,5 điểm)
Đáp số : 1784cm2 (0,25 điểm)

Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,75 + 0,5 + 0,875 +

1
1
+ 25% +
2
8

= 0,75 + 0,5 + 0,875 + 0,5 + 0,25 + 0,125 (0,25 điểm)
= (0,75 + 0,25) + (0,5 + 0,5) + (0,875 + 0,125) (0,25 điểm)
= 1 +1 +1(0,25 điểm)
= 3 (0,25 điểm)


MA TRẬN - Năm học: 2019 - 2020
Mơn: TỐN LỚP 5 (Thời gian làm bài: 60 phút)


Mạch kiến
thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1

Mức 2

TNKQ TL TNKQ

Tỉ số phần
trăm, giải toán
về tỉ số phần
trăm

Số câu

Đại lượng và
số đo đại
lượng: Đổi đơn
vi đo diện tích,
thể tích, Đổi
đơn vị đo khối
lượng


Số câu

1

Số
điểm

1,0

Biểu đờ hình
quạt

Số câu

Số
điểm

Số câu

Tổng

Số câu

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

2

1

6


1

2,0

1,0

1,0

3,0

1,0

2

2

1

1,0

1,0

1,0

1

2

0,1


1,0

Số
điểm

Số
điểm

Tổng

Mức 4

4

Số
điểm

Yếu tố hình
học, chu vi
diện tích , thể
tích mợt số
hình đã học

TL

Mức 3

1


2

1

2

1

0,5

1,0

2,0

1,0

2,0

4

1

6

2

1

1


12

3

2,0

1,0

3,0

1,0

2,0

1,0

6,0

4,0


PHÒNG GD & ĐT CAM LỘ

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2019-2020
Mơn: Tốn
(Thời gian làm bài: 40 phút)

TRƯỜNG TH & THCS CAM THỦY


Lớp 5
Họ & tên:……………………………………
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM:
I Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:M1 (0,5 điểm)
Phân số

4
viết dưới dạng số thập phân là:
20

A. 1,5

B. 2,0

Câu 2:M1 (0,5 điểm)
A) 148,2

;

49, 4%

C. 0,02

D. 0,2


3 = .............

B) 14,82

;

C) 1482

;

D) 1,482

Câu 3:M1 (0,5 điểm) Một số thập phân chia 0,1 bằng số đó nhân với........
A) 100

;

B) 1

;

C) 10

;

D) 1/10

Câu 4: M1 (0,5 điểm) 3m3 5dm3= ............. dm3
A) 305


;

B) 3005

;

C) 30005

;

D) 3050

Câu 5:M2 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Thể tích của hình lập phương có cạnh
A. 0,25m3

1
m là:
2

B. 0,125m2 .

C. 0,125m3

Câu 6:M1 ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Biểu thức:
A. 4

1 3 2

  có kết quả là:
2 4 5

B.

4
5

C.

8
30

D.
1

2
3

D. 1,5m3


Câu 7:M3 (2 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm là 10 000 000
đồng. Hỏi sau một tháng người đó nhận được tất cả là bao nhiêu tiền?
A) 1 050 000

;

B) 1 005 000


;

C)

10 050 000

;

D)10 500 000

II Tự luận
Câu 8: M1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 34,482 + 6,195

b, 24,87 - 8,213

c, 2,81

5,3

d, 17,55 : 3,9

................................... .................................... ..................................

..................................

..................................

.................................... ..................................


..................................

..................................

.................................... ..................................

..................................

..................................

...................................

..................................

..................................

Câu 9:M2 (2 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút.
Quãng đường từ A đến B dài 42km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy đó với đơn vị đo là
km/giờ.
Bài giải:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10: M4 (1 điểm) Tìm số thập phân A. Biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số đó sang
phải một hàng thì ta được số B. Tổng của A, B là 39,6.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

.

MƠN TOÁN: LỚP 5
Năm học : 2019 - 2020
Trắc nghiêm
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: A (0,5điểm)
Câu 3: C (0,5 điểm)
Câu 4: B ( 0,5 điểm)
Câu 5: C (1điểm)
Câu 6: B (1điểm)
Câu 7: C (1 điểm)
Tự luận
Câu 8: (2 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
A, 40,677

B, 16,657

C, 14,893

D, 4,5


Câu 9: (2 điểm)
Thời gian xe máy đi là:

(0,25 điểm)

9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,75 điểm)
Vận tốc xe máy đi là:

(0,25 điểm)

42 : 1,2 = 35 (km/giờ)

(0,5 điểm)

Đáp số : 35 km/giờ

(0,25 điểm

Câu 10:
Sơ đồ:

STP A: *

39,6 (0,25 điểm

STP B: * * * * * * * * *
 Tổng số phần bằng nhau là:

(0,25 điểm


1 + 10 = 11 ( phần)
Số thập phân A là:

(0,25 điểm

39,6 : 11 = 3,6
Đáp số: 3,6

(0,25 điểm
3


TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN TRẠM TẤU
Lớp:...........................................................................................................
Họ tên:....................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019-2020
MƠN TỐN - LỚP 5
( Thời gian làm bài : 45 phút )

Phần I: Trắc nghiệm ( 7điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
2
2
2
2. (0,5 điểm) 24m 6dm
= ...............m

2
A. 240,6m
B. 24,06m2
C. 24,006m2
D. 24,6m2
3. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 m3
B. 3,760 m3
C. 37,6 m3
D. 3,076 m3
4. (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3
B. 44,1 cm3
C. 9,261 cm3
D. 92,61 cm3
5. (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm. Diện
tích hình thang đó là:
A. 2700cm
B. 2700cm2
C. 1350cm
D. 1350cm2
6 .(0,5 điểm) 25% của 240 là:

A. 0,6

B. 60

C. 600

D. 6


7. (1,0 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Học sịnh nam chiếm số phần trăm học sinh
cả lớp là?
A. 40%
B. 150%
C . 66%
D. 60
8. (0,5 điểm) Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:
A. 54 km/ giờ
B. 45 km/ giờ
C. 36 km/ giờ
D. 40 km/ giờ
9. (1,0 điểm) Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem
cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 48
B. 11,25
C. 1,175
D. 52
10: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a.
Kết quả phép tính 605,26 + 217,3 = 822,56
b. Kết quả phép tính 800,56 – 384,48 = 416,18
c.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài
5 dm, chiều rộng 4 dm, chiều cao 3 dm là: 54 dm2
Phần II. Tự luận (3điểm):
Câu 1: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 45,06 x 2,4
b. 88,02 : 5,4
Câu 2:(2 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút.

Ơ tơ đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến
tỉnh B.
1


ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM

Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: (5,5 điểm)
1
D

2
B

3
A

4
C

5
D

6
B

7
A


Câu 2: (1,5 điểm) thứ tự Đ; S; Đ
Phần II. Tự luận (3điểm):
Câu 1: (1,0 điểm)
Kết quả a. 108,144
Câu 2: (2,0 điểm)

b. 16,3

Bài giải
Thời gian ơ tơ đó đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút – 15 phút = 3 giờ
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 3 = 144 (km)
Đáp số: 144 km

2

8
D

9
B


TRƯỜNG TH và THCS TRUNG MỸ
Họ và tên:.......................................................
Lớp: 5......
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MƠN: TỐN
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thì 1
Chữ kí giám thị 2

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh trịn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết
là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm,
chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 52,37 – 8,64 b. 57,648 + 35,37
c. 16,25 x 6,7
d. 12,88 : 0,25
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và
đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung
bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………



……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5

2
đáy lớn, chiều cao bằng
đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10: Tìm x: (1điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN TỐN LỚP 5 HỌC KÌ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đáp án: B (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp án: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án: 188, 396 (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp án: B (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp án: B (0,5 điểm)
Câu 6: Đáp án: B (0,5 điểm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: (2 đ) Đặt tính đúng và kết quả của phép tính đúng mỗi phép tính được
0,5 điểm
Kết quả các phép tính như sau:
a. 52,37 – 8,64 = 43,73
b. 57,648 + 35,37 = 93,018
c. 16,5 x 6,7 = 110,55
d. 12,88 : 0,25 = 51,52
Câu 8:(2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 Điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 Điểm)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 Điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 Điểm)
Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm)
Câu 9: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Bài giải:
Đáy bé hình thang: (0,25 Điểm)
150 : 5 x 3 = 90 (m) (0,25 Điểm)
Chiều cao hình thang: (0,25 Điểm)
150 : 5 x 2 = 60 (m) (0,25 Điểm)
Diện tích hình thang: (0,25 Điểm)
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,5 Điểm)

Đáp số: 7200 m2 (0,25 Điểm)
Câu 10: (1đ)Tìm x
8,75 × x +1 ,25 × x = 20
(8,75 + 1,25 ) × x = 20 (0,25 Điểm)
10 × x = 20 (0,25 Điểm)
x = 20 : 10 (0,25 Điểm)
x = 2 (0,25 Điểm)


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN
THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LƯ

Họ và tên:……………………….
Lớp:……..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN : Tốn – Lớp 5
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)

PHẦN I: Phần trắc nghiệm:
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số bé nhất là:
A.

b. 16%

1
16


C. 0,062

C.

75
1000

Câu 2: Khoảng thời gian kể từ 9 giờ kém 15 phút đền 9 giờ 25 phút là:
A. 45 phút

B. 15 phút

C. 40 phút

Dấu cần điền vào ô trông của:

Câu 3:
A. >

B. <

D. 10 phút

1 3
m
8

126 dm3, là:
D. khơng có dầu nào


C. =

Câu 4: Cho hình lập phương có cạnh 6 m. Diện tích xung quanh hình lập phương là:
A. 16 m2

B. 158 m2

C. 104m2

D. 144 m2

Câu 5: X x 6, 28 = 21,98. X nhận gí trị là:
A. 6,5

B. 4,5

Câu 6: Phân số

C. 3,5

D. 4

4
viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 0,8

B.4,5


C. 0,85

D. 0,45

PHẦN II: Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 926,83 + 549,67

b) 7,24 - 5,596

c) 35, 74 x 6,8

Câu 8: a. Tìm x
x- 5,2 = 1,9 +12,6
Câu 9:

d)

281,6 : 8

b. Tính:
51,2 : 3,2 – 4,3

Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ơ tơ đi với vận

tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 10: Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho:

4

1
=
x
5


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII
Năm học: 2019 – 2020
Mơn : TỐN – LỚP 5
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm( Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm)

Câu
Ý
đúng
Điểm

1

2

3

4

5

6

A


C

B

D

C

A

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Phần Tự luận: 7 điểm
Câu
Đáp án
Mỗi phép tính đúng theo yêu cấu cho 0,5 điểm.
7
a)1476,50 ; b) 1644 ; c) 243,032
; d) 35,2
Mỗi phần đúng theo yêu cấu cho 1 điểm.

8

10

a. x- 5,2 = 1,9 +12,6
x- 5,2 = 14,5
x
= 14,5 + 5,2
x
= 19,7

(2)
b. 51,2 : 3,2 – 4,3
= 16 -4,3
= 11,7

Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đền tỉnh B không kể thời gian nghỉ là:
10 giờ 35 phút - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút
Đổi 3 giờ 15 phút = 3, 25 giờ
Quãng đường AB là:
44 x 3, 25 = 143 ( km)
Đáp số: 143 km
____________________________________________________
4
1
4
4
= hay =
. Vậy x= 20

20
x
5
x

Điêm
(2)

(2)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
______
(1)


TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THẮNG A
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
MƠN TỐN - LỚP 5
Năm học: 2019 - 2020
(Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên:……………………………………………………………..Lớp :…….…..
Nhận xét của giáo viên

Điểm

………………………………………………………………………

…………………………………………………………...................

I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1điểm) Số lớn nhất trong các số 8,920 ; 8,45 ; 8,95 ; 8,405 là:
A. 8,9 20

B. 8,45

C. 8,95

D. 8,405

Câu 2: (1 điểm) Kết quả phép nhân 5,07 X 100 là:
A. 507
B. 0,507
C. 5,07
Câu 3: (1 điểm) Kết quả phép chia 314 : 0,5 là:
A. 628

B. 6,28

C. 62,8

D. 0,0507

D. 0,628

Câu 4: (1điểm) 5840g = ….kg
A. 58,4kg


B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

C. 6028

D. 60,28

Câu 5 (1điểm) 6,028 m3 = .......dm3
A. 602,8

B. 6208

Câu 6: (1điểm) Diện tích tồn phần hình lập phương có cạnh 5cm là:
A. 150 cm3

B. 150 cm2

C. 150 cm3

D. 25 cm2

Câu 7: (1điểm) Chu vi hình trịn có bán kính 2,5 cm là ?
A. 7,85cm

B. 157 cm


C. 19,625cm

D. 15,7 cm


II/ TỰ LUẬN
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:
X : 38,4 = 7,2

X x 2 = 56,28

Câu 9: (1 điểm) Một hình tam giác có diện tích là 150 cm2 , biết độ dài đáy là 25 cm.
Hỏi chiều cao của hình tam giác đó là bao nhiêu cm?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 (1 điểm) Quãng đường AB dài 148,5km, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc
54km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô về đến B?
Bài giải


ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 5
Trắc nghiệm
Câu
ĐÁP ÁN
Điểm


1
C
1

2
A
1

3
A
1

4
B
1

5
B
1

6
C
1

7
D
1

Tự luận

Câu 8
a) X : 38,4 = 7,2
X= 38.4 x 7,2
x = 276.48

X x 2 = 56,28
(0,25đ)
(0,25đ)

X
X=

CÂU 9 ( 1 điểm )

= 56,28 : 2
28,14

0,25đ
0,25đ

Bài Giải
Chiều cao hình thang là:
150 x 2 : 25 = 12 ( cm )
Đáp số : 12 cm

Câu 10 ( 1 điểm )
Giải
Thời gian đi của ô tô là:
148,5 : 54 = 2,75( giờ)
Đổi 1,5 giờ = 2 giờ 45 phút



MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN
CUỐI NĂM HỌC 2019- 2020
LỚP 5
Mức 1

Mạch
kiến thức
Số học

TN

có lời văn
Tổng

TL

2

1

Câu số

1,2

8

Điểm


1

2

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

2

Đại lượng Câu số

Giải tốn

TN

Số câu

Số câu

Hình học

TL


Mức 2

Tổng
TN

TL

2

1

1

2

2

3,7

Điểm

1,5

Số câu

1

1

1


Câu số

4

5

9

Điểm

0,5

1

2

1,5
2

1

1,5

2

1

1


Số câu

1

1

Câu số

6

10

Điểm

1

1

1

1

Số câu

2

3

1


2

1

1

7

3

Điểm

1

2

2

2

2

1

5

5


TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên:………………………
NĂM HỌC 2019 - 2020
Lớp : 5…
Mơn Tốn - Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm

Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có)

…………………………………
…………………………………
…………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên

Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên

…………………….
…………………….
……………………..

……………………….
……………………….
……………………….

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25
Câu 2. Phân số

B.

C.

3
viết dưới dạng số thập phân là :
5

A. 3,5
Câu 3.

D.

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây


D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình trịn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

D. 12,56 cm2

C. 6,28 cm

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện
tích hình thang đó là:
A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ


Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8 dm2

=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng
tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

d) 112,5 : 25
chiều cao. Tính diện


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao
nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
-----------------------------------Hết----------------------------------


×