ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
ĐỀ 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 36,478 có giá trị là:
A.
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m 3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít
B. 2 500 lít
C. 250 lít
D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số
A. 3,5
3
được viết dưới dạng số thập phân là:
5
B. 6,0
C. 0,6
D. 0,35.
Bài 4: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số
phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19%
B. 85%
C. 90%
D. 95%.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 25,06 + 2,357
b. 83,21 - 14,754
c. 15,7 : 6,28
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ. Ơ
tơ đó đến B lúc 9 giờ 45 phút. Hỏi cũng quãng đường AB, một xe máy chạy hết 3 giờ
thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ ?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
/>1
1
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
ĐỀ 2
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 36,487 có giá trị là:
A.
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m 3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít
B. 2 500 lít
C. 250 lít
D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số
A. 6,0
3
được viết dưới dạng số thập phân là:
5
B. 3,5
C. 0,6
D. 0,35.
Bài 4: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như thế tỉ số
phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19%
B. 80%
C. 90%
D. 95%.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 35,06 + 2,357
b. 83,21 - 24,754
c. 19,154 : 6,28
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Hai tỉnh A và B cách nhau 195 km. Cùng một lúc có hai ơ tơ xuất
phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 3 giờ chúng gặp nhau.
a. Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu km?
b. Tính vận tốc của mỗi ơ tơ, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2/3 vận tốc ô tô đi từ B.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
/>2
2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
/>3
3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
§Ị 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 35,479 có giá trị là:
A.
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
Bài 2: 15 % của 150 là:
A. 22,5
B. 2,25
C. 0,225
Bài 3: Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,8
B. 4,5
C. 8,0
D. 7
D. 21,5
Bài 4: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 2,5 dm là :
A. 15,625
B. 15,625 dm
C. 15,625 dm2
D. 0,45
D. 15,625 dm3
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 34,06 + 2,347
b. 87,21 - 25,754
c. 15,625 : 6,25
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Quãng đường AB dài 152 km. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng
một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 1,6 giờ chúng gặp nhau. Biết rằng vận tốc của ô tô
đi từ A hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 3 km/ giờ. Tính vận tốc của ơ tô đi từ A.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
/>4
4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
/>5
5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
§Ị 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 35,725 có giá trị là:
A.
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m 3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít
B. 2 500 lít
C. 250 lít
D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số ½ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,2
B. 0,5
C. 5,0
D. 0,12
Bài 4: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 1,5 dm là :
A. 3,375
B. 3,375 dm
C. 3,375 dm2
D. 3,375 dm3
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 55,06 + 2,357
b. 63,21 - 24,754
c. 510,25 : 6,5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 điểm ) : Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 7 giờ 15 phút hai ô tô xuất phát
từ A và B và đi ngược chiều nhau. Hỏi hai ô tô gặp nhau lúc mấy giờ, biết rằng vận tốc
của ô tô đi từ A là 45 km/giờ, vận tốc của ô tô đi từ B là 50 km/ giờ.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
/>6
6
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
/>7
7
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
§Ị 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 35,167 có giá trị là:
A.
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D. 7
Bài 2: Một hồ nước thể tích là 2,5m 3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít
B. 2 500 lít
C. 250 lít
D. 2 005 lít.
Bài 3: Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,0
B. 0,4
C. 2,5
D. 0,25
Bài 4: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 1,2 dm là :
A. 1,728
B. 1,728 dm
C. 1,728 dm2
D. 1,728 dm3
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 65,06 + 2,557
b. 93,21 - 26,754
c. 15,875 : 6,35
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 3 điểm ) :Quãng đường AB dài 180km. Một xe gắn máy đi từ A đến B. Cùng lúc
đó, một ơ tô đi từ B đến A. Sau 2 giờ, chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe. Biết vận
tốc của xe gắn máy bằng vận tốc của xe ô tô.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
/>8
8
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
/>9
9
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
§Ị 6
Phần I/ Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.:
Baøi 1 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.
2
1000
b.
2
100
c.
2
10
d. 2
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
a. 20
b. 200
c. 2000
d. 20000
Bài 3 : Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là
a. 125
b. 125dm
c. 125dm2
d. 125dm3
Bài 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
a.
7,5
b. 0,75
c. 75
d. 750
Phần II: Tự luận
Bài 1 : Đặt tính, thực hiện phép tính :
3256,34 + 428,57
576,40 – 59,28
625,04 x 6,5
125,76 : 1,6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc
48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
/>10
10
THI HC Kè 2 MễN TON LP 5
Đề 7
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bi 1: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dới điểm P là:
1,0
P
A. 1,9
2,0
3,0
B. 2,1
C. 1,8
D. 1,2
Bi 2: Số nào dới đây cùng giá trị với 0,500
A. 0,5
B. 0,05
C. 0,005
D. 5,0
Bi 3: Số thập phân nào dới đây chỉ phần tô đậm của hình vuông bên.
(có 100 hình tô 28 ô)
A. 28,0
B. 2,8
C. 2,08
D. 0,028
Phần 2:
Bi 1: Đặt tính rồi tính:
a) 85,34 - 46,29
b) 40,5 x 5,3
c) 48,32 : 8
Bi 2: Một ô tô đi từ tØnh A lóc 6 giê ®Õn tØnh B lóc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc
50 km/giờ và nghỉ dọc đờng 20 phút. Tính quÃng đờng AB
/>11
11
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
/>12
12
THI HC Kè 2 MễN TON LP 5
Đề 8
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bi 1: Giá trị của chữ số 4 trong số thËp ph©n 23, 546
A. 4
B.
4
10
4
100
C. 40
D.
C. 1,5
D. 90
Bài 2: 1 phút 30 giây = ... phút
A. 1,3
B. 130
Bi 3: Hình tròn A có bán kính gấp 3 lần hình tròn B. Dịên tích hình tròn A gấp diện
tích hình tròn B số lần là:
A. 3 lần
B. 9 lần
C.
6 lần
D. 27 lÇn
Bài 4: BiĨu thøc 16 – 12 : 4 x 3 + 5 có giá trị là.
A. 12
B. 20
C.
8
D. 10
Phần 2:
Bi 1: Đặt tính rồi tính:
a) 576,4 59,8
b) 624,08 x 7,5
c) 125,76 : 1,6
Bi 2: Một ô tô đi tõ tØnh A lóc 6 giê 30 phót ®Õn tØnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với
vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đờng 15 phút. Tính qu·ng ®ưêng tõ tØnh A ®Õn tØnh B
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
/>13
13
THI HC Kè 2 MễN TON LP 5
Đề 9
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bi 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thËp ph©n 23, 546
A. 5
B.
5
10
C. 500
D.
5
100
Bài 2: 1 phót 12 giây = ... phút
A. 1,2
B. 2,2
C. 1,12
D. 72
Bi 3: Hình tròn A có bán kính gấp 4 lần hình tròn B. Dịên tích hình tròn A gấp diện
tích hình tròn B số lần là:
A. 4 lần
B. 12 lần
C.
8 lần
D. 16 lÇn
Bài 4: BiĨu thøc ( 16 – 8 ): 4 x 2 + 1 có giá trị là:
A. 14
B. 25
C.
22
D. 5
Phần 2:
Bi 1: Đặt tính rồi tính:
a) 486,5 68,37
b) 532,08 x 7,5
c) 127,36 : 1,6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Mét « t« ®i tõ tØnh A lóc 6 giê 30 phót ®Õn tỉnh B lúc 11 giờ. Ô tô đi với vận tốc
50 km/giờ và nghỉ dọc đờng 30 phút. Tính quÃng ®ưêng tõ tØnh A ®Õn tØnh B
/>14
14
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị 10
A. Phần trắc nghiệm(4 điểm) :
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bi 1: DÃy số nào dới đây đợc viÕt theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:
A.
1 1 3
; ;
2 3 8
B.
1 1 3
; ;
3 2 8
C.
1 3 1
; ;
3 8 2
D.
1 3 1
; ;
2 8 3
Bài 2: Sè thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =.................... m2
A. 4550 m2
B. 455000 m2
C. 450000 m2
D.4550000 m2
Bài 3: Một đội trồng rừng 5 ngày trồng đợc 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6
ngày đợc bao nhiêu cây keo (mức trồng nhnhau)?
A. 240 cây
B. 9000 cây
C. 360 cây
D.10 cây
Bi 4: Số thích hợp điền vào chỗ chÊm : 1
1
giê = .........................phót
2
A. 60 phót
B. 100 phót
B. PhÇn tự luận(6 điểm)
Bi 1: Viết thành số thập phân?
C. 15 phót
3
123
= ................. ; 1
= .................... ;
100
1000
Bài 2:
345
= ...................... ;
10
D. 90 phót
456
= ..........................
100
4
sè häc sinh cđa trưêng TiĨu häc Kim §ång là 240 em. Hỏi trờng đó có bao
7
nhiêu em?
/>15
15
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta
lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm
a.Tính diện tích nền nhà.
b.Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các viên
gạch không đáng kể).
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị 11
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1:
Cho số thập phân 72,364, chữ số 3 có giá trị là :
A. 3
B.
C.
D.
Bài 2: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá
chép và số cá trong bể là:
A. 5%
B. 20%
C. 80%
D. 100%
Bài 3: 2800g bằng bao nhiêu kilôgam?
A.280kg
B.28kg
C. 2,8kg
D.0,28kg
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1( 3®): Đặt tÝnh rồi tính
a/ 39,72 + 46,18
b/ 95,64 – 27,35
c/ 31,05 x 2,6
d/ 77,5 : 2,5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 1®): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm :
a/ 8m5dm = …………………………..m
b/ 8m25dm2 = ……………………m2
/>16
16
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
Bài 3( 3®): Qng đường AB dài 157,5km. Một ơ tơ đi từ tình A đến tỉnh B với vận
tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ B đến A với vận tốc bằng vận tốc ô tô.
Hỏi:
a.Vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/giờ?
b.Sau bao lâu ô tô và xe máy gặp nhau?
c.Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lơ-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
§Ị 12
PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng:
Bài1( 1®): Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có giá trị là:
A.7
B. 0,7
C. 0,07
D.0,007
Bài 2( 1®): Hình tam giác có độ dài đày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là:
A.12cm2
B. 6cm2
C.120cm2
D.60cm2
Bài 3( 1®): Gửi tiền tiết kiệm 1 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi
tháng nhận được tiền lãi là:
A. 6000 đồng
B. 600 đồng
C.60000đồng
D. 60 đồng
PHẦN 2 ( 7điểm)
Bài 1( 4®): Đặt tính rồi tính
a. 263,72 + 54,96
b. 312,5- 42,56
c. 42,37 x 3,04
d. 35,28 : 2,4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
/>17
17
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2( 3®): Một khu vườn hình thang có đáy lớn 42m, đáy bé bắng đáy lớn và
chiều cao hơn đáy bé 2m. Tính diện tích khu vườn hình thang đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§Ị 13
PHẦN 1 (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chuyển 3 thành phân số ta có:
A.
B.
Bài 2: Chuyển 1
A.
C.
thành phân số thập phân thì ta được:
B.
C.
Bài 3: gi¸ trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là
A.0,7
B.0,007
C. 0,07
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống của
A. 8 giờ
D.
B. 3giờ
C. 6 giờ
D.
D0,0007
ngày = ……………………………..giờ là:
D. 9giờ
/>18
18
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
PHẦN 2(8 điểm):
Bài 1( 2,5®): Đặt tÝnh rồi tính:
a/ 3,12 5 +2,07
b/ 1,5 x 3, 02
c) 26 ,25 : 7,5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4
Bài 4( 2®): Mét kho g¹o cã 246,75 tÊn g¹o. Ngưêi ta chun đi 5 số gạo của kho. Hỏi
kho còn lại bao nhiêu kilôgam gạo?
Đề 14
PHAN 1 (4 ủieồm) : Khoanh troứn vào chữ trước câu trả lời đúng:
Bài 1:
3
ha =......m2
5
A. 60 m2
Bài 2: 3
B. 600 m2
3
giê =......phót
5
A. 200 phót
phót
Bài 3: Sè 2
A. 2 lÇn
C . 6000 m2
B. 212 phót
D. 60.000 m2
C. 216 phút
D.
C. 4 lần
218
D. 5 lần
2
2
gấp số bao nhiêu lần ?
3
3
B. 3 lần
3 4 5
7
Baứi 4: Trong các phân số: , ,
và
, phân số lớn nhất là:
5 7 9
13
/>19
19
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 5
A.
3
5
B.
4
7
C.
PHẦN 2(6điểm)
Bài 1( 3đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 70,2 + 14,04
b/ 1,04 x 2,5
5
9
D.
7
13
c)153,75 : 75
Baứi 2( 3đ): Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 480m, chiều rộng bằng
2
chiều dài. Hỏi
5
mảnh vờn đó có diện tích là bao nhiêu hécta ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
/>20
20
§Ị 15
PHẦN 1 (4 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng:
Baứi 1: Giá trị của chữ sè 7 trong sè 56,279 lµ :
7
10
7
B. 100
7
C. 1000
5
D. 7
3
Bài 2: KÕt qu¶ cđa biĨu thøc : 20 + 10 + 100 viết dới dạng số thập phân là :
A. 2,53
B. 20,53
C. 2,053
D.
20,503
Baứi 3: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8,1 < .... < 8,20 là :
A.8,10
B. 8,2
C. 8,21
D . 8,12
Baứi 4: Giá trị của biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) lµ:
A.14,219
B. 73,139
C. 73,249
D .73,149
PHẦN 2(6 điểm)
Bài 1( 3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a. 25,06 + 2,397
b. 24,5 x 3,8
c. 1,125 :0,45
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………
…………
Bài 2( 3®): Mét thưa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,5 m và có diện
tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 27 m. Tính chu vi thửa
ruộng đó?
………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………
Các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác ở đây:
(GIỮ PHÍM CTRL VÀ CLICK VÀO ĐƯỜNG LINH MÀU XANH
NÀY):
/>