Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Tiết 38-Luyện tập Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.37 KB, 4 trang )

Tuần : 19
Tiết : 38 Ngày soạn:4.. tháng.1..năm 2011
Ngày giảng:7 ..tháng1năm 2011
Luyện tập
I. Mục tiêu :
-Kiến thức: Củng cố lại cho HS cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế , cách
biến đổi áp dụng quy tắc thế .
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng áp dụng quy tắc thế để biến đổi tơng đơng hệ phơng trình ,
Giải phơng trình bằng phơng pháp thế một cách thành thạo
- HS giải một cách thành thạo hệ phơng trình bằng phơng pháp thế nhất là khâu rút
ẩn này theo ẩn kia và thế vào phơng trình còn lại .
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận; chính xác.
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : - Giải bài tập trong SGK - 15 . Lựa chọn bài tập để chữa .
Trò : - Ôn lại cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế, cách biến đổi .
- Giải các bài tập trong SGK - 15 .
III. Ph ơng pháp : Làm việc cá nhân, HĐ nhóm,....
IV. Tiến trình dạy học :
1 .ổn định tổ chức: (1)
2 .Kiểm tra bài cũ : (5)
- Dới lớp: Nêu các bớc biến đổi hệ phơng trình và giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp thế .
HS1: giải bài tập 12/c- SGK/15 Giải hệ PT :
3 2 3 2
5 4 11 5( 3 2) 4 11
x y x y
x y y y
+ = =




= =


3 2 3 2
15 10 4 11 19 21
x y x y
y y y
= =



= =

101
3 2
19
21
21
19
19
x y
x
y
y

=
=






=

=



HS2: Giải bài tập 13/a - SGK /15 . Giải hệ PT:
3 11
3 2 11
2 2
4 5 3 3 11
4 5( ) 3
2 2
y x
x y
x y
x x

=

=




=



=



3 11 3 11
5
.7
2 2 2 2
7
7 7
y
y x y
x
x x

=
= =




=


= =

Vậy hệ PT có nghiệm (x; y) = (7; 5)
HS3: Giải bài 13/b SGK/15
3 6
3 6

3 2 6
1
2
2 3
2
5 8 3 3 6
5 8 35 8 3
5 8. 3
2
x
x y
x
y
x y
y
x y x
x yx y
x



=



=
=
=




=

= =
=






3 6 3 6 3
3
2 2
3.3 6
1,5
5 12 24 3 7 21
2
x x x
x
y y
y
y
x x x
=

=
= =





=
=


+ = =


Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm ( x ; y) = ( 3 ; 1,5)
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
- Để giải hệ phơng trình trên
trớc hết ta làm thế nào ?
Em hãy nêu cách rút ẩn để thế
vào phơng trình còn lại ?
- Gợi ý : Thay giá trị của a vào
hệ phơng trình sau đó tìm cách
rút và thế để giải hệ phơng
trình trên .
- GV cho HS làm sau đó lên
bảng làm bài
- Với a = 0 ta có hệ phơng
trình trên tơng đơng với hệ ph-
ơng trình nào ? Hãy nêu cách
rút và thế để giải hệ phơng
trình trên .
- Nghiệm của hệ phơng trình
là bao nhiêu ?
- Với a = 1 ta có hệ phơng

trình trên tơng đơng với hệ ph-
ơng trình nào ? Hãy nêu cách
rút và thế để giải hệ phơng
trình trên .
- Nghiệm của hệ phơng trình
là bao nhiêu ?
Nội dung
1. Bài tập 15 SGK (T 15)
a/ Với a = -1 ta có hệ phơng trình :
2
3 1 3 1
(( 1) 1) 6 2.( 1) 2 6 2
x y x y
x y x y
+ = + =



+ + = + =

x =1-3y 1 3 1 3 (3)

2(1- 3y) + 6y = -2 2 6 6 2 0 4 (4)
x y x y
y y y
= =



+ = =



Ta có phơng trình (4) vô nghiệm
Hệ phơng trình đã cho vô nghiệm .
b/ Với a = 0 ta có hệ phơng trình :
1
1 3.
3 1 1 3 1 3
3
6 0 1 3 6 0 3 1 1
3
x
x y x y x y
x y y y y
y

=

+ = = =




+ = + = =



=



2
1
3
x
y
=




=


.
Vậy hệ phơng trình có nghiệm (x; y) = ( -2 ; 1/3)
c/ Với a = 1 ta có hệ phơng trình:
3 1 3 1
2 6 2 2( 3 1) 6 2
x y x y
x y y y
+ = = +



+ = + + =

3 1 3 1
6 6 2 2 0 0
x y x y
y y y

= + = +



+ + = =

PT vô số nghiệm
Vậy hệ PT vô số nghiệm
- GV ra tiếp bài tập HS đọc đề
bài sau đó gọi HS nêu cách làm
.
- Nêu cách rút ẩn và thế ẩn vào
phơng trình còn lại .
HS thảo luận đa ra phơng án
làm sau đó GV gọi 1 HS đại
diện lên bảng làm bài .
- Theo em hệ phơng trình trên
nên rút ẩn từ phơng trình nào ?
Nêu lý do tại sao em chọn nh
vậy ?
- Vậy từ đó em rút ra hệ phơng
trình mới tơng đơng với hệ ph-
ơng trình cũ nh thế nào ?
2. Bài tập 17 SGK (T16)
a)
2 3 1 2 3
3 2 2( 2 3) 3 2
x y x y
x y y y



= =



+ = + =




2 3 2 3
2 6 3 2 3 (1 2) 2(1 2)
x y x y
y y y


= =



+ = =




2
3
2
2 . 3
3

y
x

=





=



6
6
0
y
x

=



=

Vậyhệphơngtrìnhcónghiệmlà ( x ; y ) =
6 3
( ;1)
3


c/
( 2 1) 2 ( 2 1) 2
( 1 1) 1 ( 2 1)( 2 1) 1
x y y x
x y x x

= =



+ + = + + =


( 2 1) 2 ( 2 1) 2
1 0,5
y x y x
x x x

= =



+ = =


0,5
( 2 1).0,5 2
0,5
0,5
x

y
y
x

=

=



=
=



- Giải hệ để tìm nghiệm .
Cho HS làm tiếp bài 16 sgk
Gọi 1 HS lên bảng giải bài
3.Bài 16 SGK (T 16)
c/
2
3 2 0 10
3
10 3(10 ) 2 0
10 0
x
x y x y
y
x y y y
x y


=
= =




+ = =


+ =

10 6 4
5 30 6 10 6
x y y x
y x y
= = =



= = + =

Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x ; y) = (4; 6)
Gọi hs làm bài 18 sgk
- Hệ phơng trình trên có
nghiệm là (1 ; -2 ) có nghĩa là
gì ?
- Để tìm hệ số a;b trong hệ ph-
ơng trình trên ta làm thế nào ?
- Gợi ý : Thay giá trị của

nghiệm vào hệ phơng trình
sau đó giải hệ phơng trình mới
với ẩn là a , b .
- GV cho HS làm sau đó gọi
HS chữa bài . GV nhận xét và
chốt lại cách làm bài .
Đa thức P(x) chia hết cho
x 1 khi nào?
(P(x) chia hết cho x 1 khi P(-
1) = 0)
Đa thức P(x) chia hết cho
x 3 khi nào?
(P(x) chia hết cho x 3khi
P(3) = 0)
Hãy tính P(-1);P(3)
Ta có hệ PT nào ?
4. Bài 18 SGK (T 16)
a) Hệ phơng trình :
2 4
5
x by
bx ay
+ =


=

(I)
có nghiệm là ( 1 ; -2 ) nên thay giá trị của nghiệm vào
hệ phơng trình ta có :

(I)
2 .( 2) 4 2 6 3 4
.1 .( 2) 5 2 5 2 8 3
b b b a
b a b a a b


+ = = = =




= + = = =






Vậy với a = -4 và b = 3 thì hệ phơng trình (I)
có nghiệm ( 1 ; -2 )
5. Bài tập 19 SGK (T16)
P(x)=mx
3
+ (m - 2)x
2
(3n - 5) 4n
Tìm m và n sao cho đa thức P(x) đồng thời chia hết cho
x + 1 và x 3
Giải

P(-1) = m.(-1)
3
+ (m - 2)(-1)
2
(3n 5)(-1) 4n
P(-1) = -m + m 2 + 3n 5 4n
P(-1)= -n -7
P(3)= m.(3)
3
+ (m - 2).3
2
(3n - 5).3 4n
P(3) = 27m + 9m 18 9n + 15 4n
P(3) = 36m 13n 3
Ta có hệ PT
7 0 7
36 13 3 0 36 13( 7) 3 0
n n
m n m
= =



= =


7
7
22
36 88

9
n
n
m
m
=

=




=
=



4. Củng cố - H ớng dẫn : (6)
a) Củng cố :
- Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ( nêu các bớc làm )
- Giải bài tập 16 (a) ; 18 (b) - 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét .
b) Hớng dẫn :
- Nắm chắc cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ( chú ý rút ẩn này theo ẩn
kia )
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
- Giải bài tập trong SGK - 15 ; 16 ( BT 15 ( c) ; BT 16 ; BT 19 ) - Tơng tự nh các
phần đã chữa .
V_Rút kinh nghiệm :


×