Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử môn Hóa 10 đầy đủ chi tiết | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ</b>


<b>A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN</b>


I. Thành phần cấu tạo nguyên tử:


Proton (p) mang điện dương (+)
* Nguyên tử được chia làm 2 phần: Hạt nhân


Nơtron (n) không mang điện


Vỏ nguyên tử:electron (e) mang điện âm (-)
.


II. Tóm tắt về cấu tạo nguyên tử:


<i><b>1. Kích thước nguyên tử: </b></i>


* Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có kích thước khác nhau, nhưng nói chung
đều rất nhỏ và nhỏ nhất là nguyên tử H


<i><b>2. Hạt nhân nguyên tử. (HNNT)</b></i>


* Hạt nhân gồm proton mang điện tích dương (1+), và nơtron khơng mang điện, hai
loại hạt hạt này có khối lượng gần bằng nhau và xấp xỉ bằng 1 đvC.


KLNT  KLHNNT = ( Z + N ) đvC


* Mối quan hệ giữa số proton và số nơtron trong hạt nhân


* Số khối A của hạt nhân ng.tử.



<i><b> 3. Nguyên tử.</b></i>


* Mọi ng.tử đều cấu tạo từ 3 loại hạt cơ bản: nơtron, proton và electron.


* Các electron mang điện tích âm, chuyển động rất nhanh trong không gian hạt nhân
ng.tử.


* Nguyên tử trung hoà điện nên ta có: Số p = Số e = Số đơn vị điện tích h.n


<i><b>Ghi nhớ: Trong ngun tử thì:</b></i>
<i><b>1. e = p= z</b></i>


<i><b>2. p + n = A</b></i>
<i><b>3. 1 ≤ ≤ 1,5</b></i>


<i><b>4. n + p+ e = Tổng số hạt</b></i>


Z

N

1,52Z



A = Z + N



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN</b></i>


Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 52 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn
hạt khơng mang điện là 16 hạt. Tìm số p, A của X. Viết kí hiệu X ?


Câu 2 . Tổng số hạt cơ bản của nguyên tố X là 126, trong đó số nơtron nhiều hơn số
electron là 12 hạt. Tính số p, e, n, A, Z+. Viết kí hiệu nguyên tử



Câu 3 .Tổng số các hạt trong một nguyên tử R là 13. Tính số p,e,n, A ,Z+ của R ?
Câu 4.Tổng số hạt cơ bản trong ngun tử X là 54 và có sơ khối nhỏ hơn 38, số nơtron
nhiều hơn số proton. Tính số p,e,n, A,Z+. Xác định tên A. Viết kí hiệu nguyên tử


Câu 5.Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 16. Tính số p,e,n, A,Z của
X ?


Câu 6 .Cho các nguyên tử 16
8<i>B</i>,


14
7<i>A</i>,


17
8<i>C</i>,


15
7<i>D</i>,


20
10<i>E</i>,


22
11<i>F</i>,


22


10<i>G</i>. Hãy xác định Số p, số e, số n,
Z+, A của các nguyên tử trên.



Câu 7: Tổng số hạt trong một nguyên tử R là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 33 hạt. Tính số p, e, n, A, Z +. Viết kí hiệu nguyên tử.


Câu 8: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử R là 115 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 25 hạt. Tính số p, e, n, A, Z+. Viết kí hiệu nguyên tử.


Câu 9 Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn hạt khơng mang điện là 12 hạt. Tính số p, e, n, A, Z+. Viết kí hiệu nguyên tử


Câu 10 Trong nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 58, biết số hạt proton ít hơn số
nơtron 1 hạt. Tính số p, e, n, A, Z+. Viết kí hiệu nguyên tử.


Câu 11 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 180. Trong đó tổng số các hạt
mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Tính số p, e, n, A, Z+. Viết kí hiệu nguyên tử.


Câu 12 Tổng số hạt cơ bản có trong 1 nguyên tử nguyên tố R là 46 hạt. Trong đó tổng số
hạt mang điện gấp 1,875 lần số hạt không mang điện. Hãy xác định số p, e, n và A của R .
Câu 13 Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố R là 40. Hãy xác định số p, e, n và A của R ?
Câu 14. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
gấp 1,7 lần số hạt không mang điện. Hãy xác định số p, e, n và A của X


Câu 15. Tổng số hạt cơ bản có trong 1 nguyên tử R là 82 hạt. Số khối là 56. Xác định số p,
e, n của R ?


Câu 16 Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố R là 34. và số khối nhỏ hơn 24, tìm e, n, p của
R?


Câu 17 Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố
sau, biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 18. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X bằng 10. Xác định n, p, e, Z
của X ?


Câu 19: Hợp chất A2B có tống số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện của B gấp 16 lần A.


Tính cơng thức của hợp chất và gọi tên. Số hạt mang điện gấp số hạt không mang điện
2,125 lần.


Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có tống số hạt các loại là 180 trong đó tổng số
hạt mang điện gấp 1,432 lần số hạt khơng mang điện. Tính X?


Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có tổng số hạt các loại là 46. Trong đó số
proton ít hơn số nơtơron là 1 hạt. Tìm X


<b>Chủ đề: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ</b>


<b>A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN</b>





SÁCH THAM KHẢO



Tính tỉ khối của hỗn hợp khí đối với khí hay hỗn hợp khí khác, hoặc
đối với khơng khí.


Vẫn áp dụng các cơng thức tính tỉ khối nhưng điều quan trọng là tính
khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí.


Điều sai lầm các em nên tránh là khơng được tính khối lượng mol
trung bình ( ) bằng cách lấy khối lượng mol (M) các chất cộng lại.


Cơng thức tính


* Xét hỗn hợp khí (X) chứa:


Khí X1 (M1) có a1 mol


Khí X2 (M2) có a2 mol


………
Khí Xa (Mn) có an mol


(1)


</div>

<!--links-->

×