Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.76 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Kiểm tra Đại số lần 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Tốn – Lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008

Câu 1. Cho parabol ( P) :
parabol này là

A. y  2x2  x  1

y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên. Phương trình của

B. y  2x2  8x  1

C. y  2x2  3x  1

D. y  2x2  4x  1

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn
bởi hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1


B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 và  1; 4 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và  1;3
D. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị như hình vẽ

1/4 - Mã đề 008


A.

y   x2  4x  3

B.

y  2 x2  8x  3

C.

y  x2  4x  3

D.

y  x2  4x  3

Câu 4. Giao điểm của Parabol (P): y   x 2  4 x  1 với đường thẳng (d): y=- x +3 là
A.  1; 4  và  2;5 
B.  1; 4  và  2; 5  C.  1; 4  và  2;5 
D.  1; 4  và  2;5 
Câu 5. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ:


A.

y   x 2  2x  3

Câu 6. Hàm số

y

B.
1
x

y   x2  2x  3

C.

A.

y  ax 2  bx  1

y  x2  5x  1

B.

y  x2  2x  3

B. Hàm đồng biến.
D. Hàm nghịch biến.
qua


A(1; 3) ,

y  x2  5x  1

Câu 8. Tập xác định của hàm số

y

Câu 9. Đồ thị hàm số

trục đối xứng:

C.
x2  4
x 3

A. (-∞; -2]  [2; + ∞)
C. R\{3}.

A.  0;1 .

D.

biến thiên như thế nào trong khoảng  0; � ?

A. Hàm vừa tăng vừa giảm.
C. Hàm không tăng không giảm.
Câu 7. Parabol (P):

y  x2  2x  3


x

y  4 x 2  10 x  1

5
2

có phương trình là:
D.

y  2 x2  5x  3

là:
B. R\{3}.
D. (-∞; -2]  [2; + ∞)\{3}.

2 x  1 khi x �2

y  �2
�x  3 khi x  2
B.  0;3 .

Câu 10. Cho parabol ( P ) :

đi qua điểm có tọa độ:

y  x2  mx  2m

C.  0; 3 .


D.  3;0  .

.Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P )

2/4 - Mã đề 008


bằng 4 là :
A. m  3

B. m  6

C. m  4

D. m  5

Câu 11. Cho hàm số y = -x -1. Tìm mệnh đề sai
A. Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M(-1 ;0)
B. Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm N (0 ;-1)
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
D. Hàm số đã cho là hàm lẽ
Câu 12. Đồ thị bậc hai y  ax 2  bx  c đi qua các điểm A(0; 2), B (1;5) và C (1;3) khi các hệ số
a, b, c bằng
A. a  2; b  1; c  2
B. a  2; b  1; c  2
C. a  2; b  1; c  2
D. a  2; b  1; c  2
Câu 13. Parabol (P): y  x 2  4 x  3 đồng biến trên khoảng:
A. (�; 2)

B. (2; �)
C.  �; �
Câu 14. Trong các hàm số sau đây   y 
nhiêu hàm số lẻ?
A. 0
B. 3
Câu 15. Tập xác định của hàm số
A. (-∞; 1)

(2; 2)

 x 3  4 x ,   y   x 3  4 x  1 , y  x ,

C. 2
1

y

D.

1 x  1 x

B. R\{1}

y = x2. Có bao

D. 1
là:

C. (-∞; 1]


D. R

Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ
x -
+
y

0.5

+
+

1.25

A.

y  x2  x 1

Câu 17. Cho (P):
A. m �0

B. y  x 2  x  1
y  x2  2x  2
B. m �0

3

B.


�4 �
R \ � �.
�3

D. y  x 2  x  1

y  2 x  3m .

và d:

Câu 18. Tập xác định của hàm số
A. R\ { 4 }.

C. y  x 2  x  1

Đường thẳng d không cắt (P) khi:
C. m  0
D. m  0

y

x 1
3  4x

là:
C.

3
x�
4


D. R\ {

4
};
3

Câu 19. Cho hàm số: y  x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh.
B. hàm số giảm trên khoảng  �;1 .
C. hàm số tăng trên khoảng  1; � .
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2
2
Câu 20. Cho hàm số y  x  4 x  4 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau

3/4 - Mã đề 008


A. (P) không cắt ox
C. (P) tiếp xúc trục Ox

B. (P) đi qua gốc tọa độ
D. (P) cắt Ox tại hai điểm

Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R
A. y = -2x -1
B. y = 2x – 1
C. y = 2x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y =

B. R\  0

A. R

�3 x


1  x2

�x  2

D. y = 2x + 1

, x �( �;0)
, x  [0;+ )

là?

C.  �;0 

D.  0; �

Câu 23. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y =



x
2


+1.

B. y =



x
2

.

Câu 24. Tập xác định của hàm số
A.  1; �
B. x �1 .
Câu 25. Cho hàm số y =
A. Kết quả khác.

C. y =
y  x 1

�2
�x  1 , x  (- ;0)

� x+1 , x �[0;2]

2

�x  1 , x �(2;5]

B. 15.




x 1
.
2

là?
C.  �;1 .

D. y =

2

------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 008

x2
2

D. R\ {1 }.

. Tính f(4), ta được kết quả :
C. 3 .



D.


5.

+ 2.



×