Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.74 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT DAK LAK
Trường THPT Lê Hồng Phong
Tổ: Sử - Địa - GDCD

KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 113
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

(Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau.)
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Dòng chảy tạm thời là kết quả của hình thức bóc mòn nào?
A. Mài mòn
B. Xâm thực
C. Hòa tan
D. Thổi mòn
Câu 2. Vành đai động đất núi lửa Địa Trung Hải là nơi tiếp xúc của các mảng
kiến tạo nào sau đây:
A. Mảng Phi và mảng Âu – Á
B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Âu – Á
C. Mảng Âu – Á và mảng Bắc Mĩ
D. Mảng Bắc Mĩ và mảng Thái Bình Dương
Câu 3. Hoạt động nào sau đây khơng thuộc quá trình ngoại lực?

A. Bồi tụ
B. Uốn nếp
C. Vận chuyển
D. Bóc mịn
Câu 4. Múi giờ nào sau đây có hai ngày lịch khác nhau?
A. Múi giờ số 6
B. Múi giờ số 12
C. Múi giờ số 9
D. Múi giờ số 3
Câu 5. Trong các quá trình ngoại lực, bồi tụ được xem là quá trình:
A. Di chuyển vật liệu từ nơi này đến nới khác
B. Tích tụ các vật liệu phá hủy do các tác nhân ngoại lực
C. Là quá trình phá hủy đá và khống vật do các tác nhân ngoại lực
D. Di dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu của nó
Câu 6. Trong các vĩ độ sau, biên độ nhiệt lớn nhất thuộc vĩ độ nào?
A. Vĩ độ 500
B. Vĩ độ 300
C. Vĩ độ 00
D. Vĩ độ 700
Câu 7. Ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thơng qua mấy q
1/6 - Mã đề 113


trình:
A. Bốn quá trình ngoại lực
B. Ba quá trình ngoại lực
C. Năm quá trình ngoại lực
D. Sáu quá trình ngoại lực
Câu 8. Ngày nào sau đây theo dương lịch, được xác định là ngày xuân phân ở
BBC?

A. Ngày 22/06
B. Ngày 23/09
C. Ngày 22/12
D. Ngày 21/03
Câu 9. Khi thể hiện các đô thị từ 5 triệu dân trở lên, người ta dùng dạng kí hiệu
nào?
A. Kí hiệu chữ
B. Kí hiệu dạng đường
C. Kí hiệu hình học
D. Kí hiệu tượng hình
Câu 10. Nhận định nào sau đây là đúng với nội dung kiến thức về sự thay đổi
khí áp?
A. Nhiệt độ tăng khơng khí nở ra, tỷ trọng giảm đi, khí áp tăng
B. Càng lên cao khơng khí càng lỗng, sức nén ép tăng, khí áp tăng
C. Khơng khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp cũng tăng
D. Càng lên cao khơng khí càng lỗng, sức nén càng nhỏ, khí áp giảm
Câu 11. Khu vực nào sẽ có mưa nhiều do tác động của các nhân tố ảnh hưởng
đến lượng mưa?
A. Các khu vực có áp cao thống trị
B. Nơi có dịng biển lạnh chảy qua
C. Miền có gió Mậu dịch hoạt động
D. Nơi có dãi hội tụ nhiệt đới và frơng
Câu 12. Trong Hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra ngồi hệ, Trái Đất có vị trí thứ
mấy?
A. Vị trí thứ 1
B. Vị trí thứ 4
C. Vị trí thứ 2
D. Vị trí thứ 3
Câu 13. Khối khí nào sau đây mang tính chất khơ và nóng?
A. Khối khí Tc

B. Khối khí Pm
C. Khối khí Tm
D. Khối khí Pc
Câu 14. Cho tờ bản đồ có tỷ lệ 1: 2.000.000, nghĩa là 1 cm trên bản đồ, sẽ tương
ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
A. 200 Km
B. 20 Km
C. 2.0 Km
D. 2000 Km
Câu 15. Qua kiến thức đã học, hãy cho biết tháng nào nước ta có tần suất bão
lớn nhất?
A. Tháng 10
B. Tháng 8
C. Tháng 11
D. Tháng 9
Câu 16. Hiện tượng luân phiên ngày, đêm dài 24 giờ trên Trái Đất, là do:
A. Trái Đất có hình cầu và tác động của lực Coriolit
B. Do Trái Đất có hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất
C. Do Trái Đất có hình cầu và vận động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời
D. Do Trái Đất có hình cầu và chuyển động tịnh tiến xung quang Mặt Trời
Câu 17. Vào ngày 22/12, nơi nào trên Trái Đất có đêm dài nhất trong ngày?
2/6 - Mã đề 113


A. Khu vực Cực Nam
B. Đường Chí Tuyến Bắc
C. Đường Xích Đạo
D. Khu vực Cực Bắc
Câu 18. Hiện tượng nào sau đây được xem là kết quả của sự vận động theo
phương thẳng đứng?

A. Bộ phận này của lục địa được nâng lên, bộ phận khác lại bị hạ xuống, sinh ra
hiện tượng biển tiến, biển thoái
B. Các lớp đất đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau theo phương
gần như thẳng đứng.
C. Lóp vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này, tách dãn ở khu vực kia, gây ra hiện
tượng uốn nếp, đứt gãy
D. Cường độ nén ép ban đầu còn yếu chỉ làm cho các lớp đá bị thay đổi thế nằm
hình thành các nếp uốn.
Câu 19. Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là bao nhiêu Km?
A. 149.6 triệu km B. 196.4 triệu km
C. 169.4 triệu km
D. 194.6 triệu
km
Câu 20. Nhận định nào sau đây được xem là đúng?
A. Nhiệt độ trung bình năm giảm từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ Xích Đạo về chí tuyến sau đó giảm về cực
C. Biên độ nhiệt giảm dần từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam
D. Biên độ nhiệt ở Xích Đạo ln lớn hơn biên độ nhiệt ở khu vực Ơn đới
Câu 21. Khu vực nào trên Trái Đất trong một năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên
đỉnh?
A. Khu vực Ôn Đới ở Bắc và Nam bán cầu
B. Trên đường Chí tuyến Bắc và Nam bán cầu
C. Khu vực nội Chí tuyến Bắc và Nam Bán cầu
D. Khu vực Cực Bắc và cực Nam
Câu 22. Ngun nhân hình thành gió mùa, về cơ bản là do:
A. Sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa
B. Ly là do sự thay đổi của độ ẩm, nhiệt độ và độ cao của địa hình bề mặt đất
C. Là do chênh lệch nhiệt độ giữa ngày, đêm giữa lục địa và đại dương
D. Là do các loại gió hoạt động, thay đổi theo mùa và thổi theo các hướng khác
nhau

Câu 23. Nhận định nào sau đây là không đúng với thực tiễn?
A. Vật liệu nặng bồi tụ phía trên, vật liệu nhẹ bồi tụ dưới
B. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau
C. Vật liệu lớn nặng sẽ lăn trên mặt đất dốc trong quá trình vận chuyển
D. Vật liệu càng nhỏ, mịn thì quảng đường vận chuyển càng xa
Câu 24. Frơng là mặt ngăn cách giữa các khối khí:
A. Frơng là nới gặp gỡ, ngăn cách của gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới
B. Frông là mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác nhau về tính chất vật lí
3/6 - Mã đề 113


C. Frơng là mặt ngăn cách giữa hai khối khí có cùng tính chất vật lí
D. Frơng ngăn cách giữa hai khối khí thổi từ cao áp cận nhiệt về hạ áp Xích Đạo
Câu 25. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhiêt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất ở lục địa
B. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt cao nhất ở đại dương
C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất ở đại dương
D. Biên độ nhiệt ở đại dương cao hơn biên độ nhiệt ở lục địa
Câu 26. Ở Bắc bán cầu, Mậu dịch là gió thổi từ:
A. Cao áp cận nhiệt BBC về Xích Đạo và có hướng Đơng Bắc – Tây Nam
B. Cận Chí Tuyến BBC về Ơn đới và có hướng Tây Bắc – Đơng Nam
C. Cao áp cận nhiệt BBC về khu vực Ơn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc
D. Cao áp cận nhiệt BBC về Xích đạo và có hướng Tây Nam – Đông Bắc
Câu 27. Ở phương pháp chấm điểm, người ta quy ước một điểm chấm tương
ứng với bao nhiêu người dân?
A. 50000 người
B. 500000 người
C. 5000 người
D. 5000000
người

Câu 28. Các thiên thể trong hệ Mặt trời giống nhau ở điểm nào?
A. Quay xung quanh Mặt Trời theo chiều ngược chiều kim đồng hồ
B. Vị trí và khoảng cách từ thiên thể đến Mặt Trời bằng nhau
C. Các thiên thể có cùng kích thước và trọng lượng
D. Quảng đường và thời gian di chuyển xung quanh Mặt Trời bằng nhau
Câu 29. Hành tinh nào sau đây không nằm trong Hệ Mặt Trời:
A. Hải Vương Tinh B. Mộc Tinh
C. Hỏa Tinh
D. Diêm Vương
Tinh
Câu 30. Tác nhân nào sau đây không được xem là tác nhân nội lực?
A. Năng lượng của các phản ứng hóa học
B. Sóng biển, gió, các chất axit hữu cơ
C. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất theo trọng lực
D. Sự phân hủy chất phóng xạ
Câu 31. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện các đối tượng nào sau
đây:
A. Vùng chăn nuôi gia súc
B. Cơ sở cơng nghiệp
C. Dịng biển, bão, gió
D. Điểm dân cư, đơ thị
------ HẾT ------

4/6 - Mã đề 113


SỞ GD&ĐT

ĐÁP ÁN
MÔN Dia li – Khối lớp 10

Thời gian làm bài : 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 31.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

111

112

113

114

[.32] D
[.32] A
[.32] C
[.32] C
[.32] A
[.32] A
[.32] D
[.32] C
[.32] C
[.32] C
[.32] D
[.32] B
[.32] C
[.32] C
[.32] D

[.32] D
[.32] C
[.4] C
[.32] D
[.32] D
[.32] B
[.32] B
[.32] D
[.32] B
[.32] D
[.32] A
[.32] B
[.32] A
[.32] B

[.32] B
[.32] B
[.32] C
[.32] C
[.32] C
[.32] C
[.32] B
[.32] B
[.32] D
[.32] B
[.32] D
[.4] C
[.32] C
[.32] C
[.32] A

[.32] C
[.32] D
[.32] C
[.32] D
[.32] D
[.32] A
[.32] D
[.32] A
[.32] D
[.32] A
[.32] C
[.32] B
[.32] D
[.32] A

[.32] B
[.32] A
[.32] B
[.32] B
[.32] B
[.32] D
[.32] A
[.32] D
[.32] C
[.32] D
[.4] D
[.32] D
[.32] A
[.32] B
[.32] D

[.32] B
[.32] D
[.32] A
[.32] A
[.32] B
[.32] C
[.32] A
[.32] A
[.32] B
[.32] A
[.32] A
[.32] B
[.32] A
[.32] D

[.32] A
[.32] C
[.32] B
[.32] A
[.32] B
[.32] D
[.32] A
[.4] B
[.32] B
[.32] B
[.32] A
[.32] B
[.32] C
[.32] A
[.32] C

[.32] D
[.32] A
[.32] A
[.32] D
[.32] A
[.32] C
[.32] C
[.32] A
[.32] C
[.32] C
[.32] D
[.32] A
[.32] A
[.32] D

5/6 - Mã đề 113


30
31

[.32] A
[.32] C

[.32] B
[.32] C

6/6 - Mã đề 113

[.32] B

[.32] C

[.32] D
[.32] C



×