Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

11 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 8 (Kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 41 trang )

TRƯỜNG THCS PHÚ LƯƠNG

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐỊA LÍ 8

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………………………………
Lớp:…………………………………………………….

ĐỀ BÀI:
Câu 1: ( 5 điểm)
a. Xác định tọa độ địa lí phần đất liền Việt Nam
Vĩ độ

Điểm cực

Kinh độ

Bắc
Nam
Tây
Đông
b. Phần đất liền từ Bắc xuống Nam của nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ, từ Tây sang Đơng
bao nhiêu kinh độ?
c. Trình bày đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.
Câu 2: ( 2 điểm)
Vùng biển Việt Nam có một số tài nguyên nào? Chúng là cơ sở cho những ngành kinh tế
nào?
Câu 3: ( 3 điểm)
Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam thông qua mấy giai đoạn? Kể tên? Trình bày đặc


điểm của giai đoạn Tân Kiến Tạo?

…..…..Hết…..…..


TRƯỜNG THCS PHÚ LƯƠNG

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT

MƠN: ĐỊA LÍ 8

ĐÁP ÁN

Câu 1:
a. Xác định đúng tọa độ địa lí của các điểm cực.
b. Kéo dài 15 vĩ độ.
Kéo dài 7 kinh tuyến
c. Đặc điểm vị trí địa lí về mặt tự nhiên;
- Nội chí tuyến
- Gần trung tâm khu vực ĐNA
- Cầu nối giữa đất liền và hải đảo.
- Nơi tiếp xúc của các luồng giao mùa và các luông sinh vật
Câu 2:
Các bãi biển đẹp, phong cảnh đẹp …Phát triển du lịch biển.
Nguồn hải sản tôm,cá,mực…..

Phát triển khai thác và nuôi trồng thủy sản

Các cảng biển, đảo, vịnh……


Phát triển GTVT

Dầu khí, cát trắng, ti tan ……..

Phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản

biển
Câu 3:
Lịch sử phát triển của tự nhiên VN thông qua 3 giai đoạn: Tiền Cambri, Cổ Kiến Tạo,
Tân Kiến Tạo
Trình bày giai đoạn Tân Kiến Tạo:
- Cách đây 25 triệu năm, gđ ngắn nhưng rất quan trọng.
- Nổi bật:
+ Nâng cao địa hình
+ Giới SV hoàn thiện
+ Xuất hiện xã hội loài người.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Hình thức kiểm tra: tự luận

Nội dung

Nhận biết

Vị trí tọa độ

1 câu (5đ)


Thơng hiểu

Vận dụng

Tổng

1

địa lí
Tài nguyên

1 câu (2đ)

1

biển đảo
Lịch sử phat

1

1 câu (3đ)

triển của tự
nhiên VN
Tổng








3 câu (10đ)


PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN

KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2012-2013
MƠN : ĐỊA LÍ - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1/ (2 điểm )
Nêu đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á ? Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á
thay đổi như thế nào ?
Câu 2/ (2 điểm )
Chứng minh biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm qua các yếu tố :khí hậu
,hải văn của biển ? Nêu một số thiên tai trên biển ?
Câu 3/( 3điểm ) Trình bày một số tài nguyên biển. Chúng là cơ sở cho nhũng ngành kinh
tế nào? Muốn bảo vệ mơi trường biển chúng ta phải làm gì
Câu 4/ (1điểm ) Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam chia làm mấy giai đoạn ? kể tên
từng giai đoạn ? Giai đoạn nào có ý nghĩa lớn nhất đến sự hình thành lãnh thổ nước ta
hiện nay?
Câu 5/ ( 2điểm ) Nêu sự phân bố một số tài nguyên khoáng sản sau: Than, Thiếc,
Sắt,Vàng , Dầu mỏ , đồng ? Chứng minh nước ta có tài ngun khống sản phong phú?


PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN

TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN

KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2012-2013
MƠN : ĐỊA LÍ - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu
1

2

Ý
1

Nội dung
Điểm
Nền kinh tể phát triển khá nhanh , song chưa vững chắc 0.25

2

Nửa đầu thế kỉ 20 hầu hết các nước có nền kinh tế lạc
hậu

0.25

3


Ngày nay sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu chiếm vị trí
đáng kể

0.25

4
5

0.25
0.25

6

Khủng hoảng kinh tế (năm 1997-1998 )
Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng cơng nghiệp hóa ,
hiện đại hóa
Giảm nơng lâm ngư nghiệp

7

Tăng công nghiệp –xây dựng và dịch vụ

0.25

8

Một số nước đã sản xuất các mặt hàng công nghiệp

0.25


1

Là vùng biển nóng quanh năm

0.25

2

Nhiệt độ tầng mặt của nước biển trên 230C

0.25

3

Gió có hướng đơng bắc và hướng tây nam

0.25

4

Lượng mưa khá lớn từ 1100 – 1300mm/năm

0.25

5

Chế độ triều : Chủ yếu là chế độ nhật triều

0.25


6

Độ mặn :30 đến 35 phần nghìn

0.25

7

Một số thiên tai trên biển : Bão ,dơng, sóng lớn

0.5

0.25


3

4

5

1

Tài nguyên thủy sản :Giàu tôm ,cá , các loại hải sản
khác

0.5

2


Tài ngun khống sản : dầu khí, muối, cát

0.5

3

Tài nguyên du lịch : Các danh lam thắng cảnh

0.5

4

Bờ biển dài có các vịnh để xây dựng các cảng biển

0.5

5

0.25

6

Chúng là cơ sở để phát triển các ngành kinh tế : cơng
nghiệp chế biến
Cơng nghiệp dầu khí

7

Phát triển du lịch


0.5

1

Giai đoạn tiền cambri

0.25

2

Giai đoạn cổ kiến tạo

0.25

3

Giai đoạn tân kiến tạo

0.25

4

Giai đoạn tân kiến tạo có ý nghĩa lớn nhất đến sự hình
thành lãnh thổ nước ta hiện nay

0.25

1


Than (Quảng Ninh ), Thiếc (Nghệ An ), Sắt (Yên Bái ), 1.5
Vàng ( Quảng Nam ), Dầu mỏ (thềm lục địa ), Đồng
(Sơn La )
Việt Nam là nước giàu tài nguyên khống sản , có tới
0.5
5000 điểm quặng và tụ khống với 60 loại khoáng sản

2

Người ra đề
Trưong Thị Hồng Phưong

0.25


PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN

KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2012-2013
MƠN : ĐỊA LÍ - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ

Bài 16.Đặc điểm kinh tế các
nước Đông Nam Á
Bài 24.Vùng biển Việt Nam


Phần hai
Địa lí tự
nhiên

Bài 25. Lịch sử phát triển của
tụ nhiên Việt Nam
1,5điểm
Bài 26. Đặc điểm tài ngun
khống sản Việt Nam

TỔNG SỐ

Nhận
biết
TN/TL
0/2

MỨC ĐỘ
vận
Thơng
dụng
hiểu
(1)
TN/TL TN/TL

TỔNG
vận
SỐ
dụng

(2)
TN/TL
2.0

0/3

0/2

5.0

0/0

0/1.0

1.0

0/0

5.0

3.0

0/2.0

2.0

2.0

10



PHỊNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS QUẢNG THỌ

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mơn :Địa lý – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ BÀI:

Câu 1(2đ):Sông Mê Công chảy qua những quốc gia nào, cửa sông thuộc địa phận nước nào
, đổ vào biển nào ?

Câu 2 (2.5đ) Việt Nam tham gia vào tổ chức ASEAN có những thuận lợi và khó khăn nào
?

Câu 3 (1.5đ) Nêu vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới ?

C âu 4 (1.5đ) Trình bày đặc điểm lãnh thổ nước ta ?

Câu 5(2.5đ) Vẽ một số kí hiệu về tài ngun khống sản Việt Nam ( Than, dầu mỏ ,khí đốt,
sắt, bơ xít, thiếc, đồng, aptit,mangan,vàng)


PHỊNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN

KIỂM TRA MỘT TIẾT

TRƯỜNG THCS QUẢNG THỌ


Mơn :Địa lý – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Nội dung chính
Câu1 - Chảy qua 6quốc gia( Trung Quốc,Mianma, Thái Lan, Lào,
2,0đ

Điểm
1

Cămpuchia, Việt Nam)
- Cửa sông thuộc địa phận Việt Nam

0,5

- Đổ vào BIỂN ĐÔNG

0.5

Câu2 * Thuận lợi:
2.5đ

-Nhiều cơ hội phát triển kinh tế( thị trường ,lao động..)
-Thu hút vốn đầu tư các nước ASEAN
-Đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu
-Xây dựng bầu khơng khí hịa bình ,ổn định
* Khó khăn:


0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

- Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
- Sự khác biệt về thể chế chính trị, bất đồng ngơn ngữ.

0.25

- Các nước trong khu vực có nhiều mặt hàng giống nhau dễ
xảy ra cạnh tranh trong xuất khẩu…
-Năng suất lao động nước ta cịn thấp,chất lượng hàng hóa
chưa cao
Câu3 - VIỆT NAM là một quốc gia độc lập ,có chủ quyền ,thống
1.5đ

nhất và toàn vẹn lãnh thổ,bao gồm đất liền ,các hải đảo ,vùng
biển và vùng trời

0,5


-VN gắn liền với lục địa Á -ÂU , nằm ở phía đơng bán đảo
Đơng Dương và nằm gần trung tâm ĐNÁ

0,5


-Phía bắc giáp Trung Quốc ,phía tây giáp Lào và Căm pu chia ,
phía đơng giáp biển Đơng
- Kéo dài theo chiều Bắc -Nam (1650km),đường bờ biển hình

0,5
0,5

chữ S dài 3260km ,đường biên giới trên đất liền dài trên
Câu4 4600km
1.5đ

-Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rất rộng về
phía đơng và đơng nam ,có nhiều đảo và quần đảo

0,5

- Biển Đơng có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt an
ninh quốc phòng và phát triển kinh tế

Câu5 Vẽ đúng mỗi kí hiệu là 0.25đ( Than ,dầu mỏ ,khí đốt, vàng
2.5đ

...........)

0,5


PHÒNG GD QUẢNG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS QUẢNG THỌ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 8
MỨC ĐỘ
NỘI DUNGCHỦ ĐỀ
Đông
Nam Á
Đất
Liền và
Hải
Đảo
CHƯƠ
NG XI.
CHÂU
Á

Hiệp
hội các
nước
Đông
Nam Á
Việt
Nam
PHẦN Đất
2. ĐỊA Nước
LÝ TỰ Con
NHIÊN Người
VIỆT Vị trí
NAM ,giới
hạn
,hình


Biết (điểm)

Hiểu(điểm)

TL

TL

Cho biết sông
Mê công chảy
qua các quốc
gia,cửa sông
thuộc đia nước
nào ,đổ vào biển
nào
1 câu:2đ

Nêu vị trí của
Việt Nam trên
bản Đồ thế giới
1 câu :1.5đ
Trình bày đặc
điểm lãnh thổ
nước ta
1 câu :1.5đ

Tham gia vào
ASEAN ViỆT
Nam có những
thuận lợi và

thách thức nào

Vận
dụng(điểm)
TL

Tổng số

2
câu:4.5đ

1 câu:2.5đ

1câu:1.5
đ

2 câu:4đ


dạng
lãnh thổ
Việt
Nam

Đặc
điểm tài
ngun
khống
sản việt
Nam

Tổng điểm

Vẽ một số kí
hiệu về tài
ngun
khống sản
nước ta
1 câu:2,5đ

3 câu :5đ

1 câu:2.5đ

1 câu :2.5đ

5 câu
10 đ

Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 50% nhận biết + 25% thông hiểu + 25 % vận dụng,
tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 5 bài
c) Cấu trúc câu hỏi:
- Số lượng câu hỏi là :5 câu


PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1
ĐỀ SỐ 1
Chủ đề(nội

dung,
chương)/
Mức độ nhận
thức
CHÂU Á

100%TSĐ
= 10điểm
100%TSĐ=
10điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: Địa Lí 8
Phần: Châu Á
Ngày kiểm: 25/9/2013

Nhận biết
TN

Thơng hiểu
TL

Đặc điểm về Đặc
địa hình, sơng điểm
ngịi, khí hậu chung
Châu Á
của sơng
ngịi châu
Á.
12,5%TSĐ

15%TSĐ
=1,25đ
=1,5đ
2,75 điểm = 27,5%

TN
Đặc điểm về
khí hậu, địa
hình, sơng
ngịi châu Á

Vận dụng
TL

Phân tích và
giải thích sự
phân bố dân
cư ở các TP
lớn của Châu
Á
17,5%TSĐ
25%TSĐ
=1,75đ
=2,5đ
4,25 điểm= 42,5%

TN

TL
So sánh và

giải thích đặc
điểm khí hậu
của châu Á

30%TSĐ
=3,0đ
3,0 điểm = 30%


PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: Địa Lí 8
Phần: Châu Á
Ngày kiểm: 25/9/2013

ĐỀ SỐ 1
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
I. Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Dãy núi cao nhất châu Á và thế giới có đỉnh Chơ-mơ-lung-ma (hay Ê-vơ-rét) cao
8848m là:
A. Dãy Cơn Ln
B. Dãy Thiên Sơn
C. Dãy Hồng Liên Sơn
D. Dãy Hy-ma-lay-a
Câu 2: Châu Á có khoảng cách từ trung tâm châu lục đến bờ biển gần nhất là:
A. 1500 km
B. 3500km
C. 2500km

D. 4500km
Câu 3: Châu Á Có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới (1620m)
A. Hồ Cax-pi
B. Hồ Bai-can
C. Hồ A-ran
D. Hồ Ban-khát
Câu 4: Sông Cửu Long (Mê Công) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên:
A. Tây Tạng
B. I-ran
C. A-ráp
D. Đê-can.
Câu 5: Đồng bằng rộng lớn nhất trong các đồng bằng lớn của Châu Á là:
A. Đồng bằng Hoa Bắc
B. Đồng bằng Lưỡng Hà.
C. Đồng bằng Ấn Hằng
D. Đồng bằng Tây Xi-bia
II. Chọn các từ sau điền vào chỗ trống: mùa đơng, lạnh, khơ, nóng
Câu 6: Về ……………..gió thổi từ nội địa ra biển gây nên thời tiết ………và ………
không mưa.
III. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp:
Câu 7:
Đồng bằng
1. Lưỡng Hà
2. Ấn Hằng
3. Tây Xi-bia
4. Hoa Bắc
5. Hoa Nam

Đáp án


Sơng chính chảy trên đồng bằng
A. Sơng Hằng + sơng Ấn
B. Sơng Hồng Hà
C. Sơng Ơ-bi + Sơng Iênit-xây
D. Sơng Ơ-phrat + Sơng Tigrơ

B. Phần tự luận Địa 8 – Đề 1 (7 điểm)
Câu 1: Cho biết giá trị kinh tế của sông ngịi châu Á. Kể tên một số sơng lớn ở Việt Nam
mà em biết (1,5đ)
Câu 2: Các thành phố lớn của châu Á thường tập trung tại khu vực nào? Vì sao lại có sự
phân bố đó. Kể tên các thành phố lớn ở Việt Nam? (2,5 đ)
Câu 3: So sánh các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa của châu Á. Vì sao có
sự khác biệt đó? (3đ)
PHỊNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1
MƠN: Địa Lí 8


ĐỀ SỐ 1

Phần: Châu Á
Ngày kiểm: 25/9/2013

A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi câu 0,25đ
Câu
1
2
3

4
5
Đáp án
D
C
B
A
C
Câu 6: mùa đông, lạnh, khô (0,75đ)
Câu 7: 1D, 2A, 3C, 4B (1,0đ)
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
- Cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất, đời sống, khai thác thủy điện, giao thông, du lịch,
đánh bắt và nuôi trồng thủy sản (1,0đ)
- Sông : Hồng, Cửu Long, Đồng Nai, Đà Rằng…(0,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
- Các thành phố lớn, đông dân của Châu Á tập trung ven biển, nơi có các đồng bằng châu thổ
màu mỡ rộng lớn, khí hậu ơn đới, nhiệt đới có gió mùa hoạt động
- Thuận lợi cho sinh hoạt, đời sống, giao thông phát triển, sản xuất nông nghiệp, nhất là nơng
nghiệp trồng lúa nước
- TP: TPHCM, Hải Phịng, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 3: (3đ)
- Kiểu khí hậu gió mùa (1,0đ)
+ Mùa đơng: Lạnh khơ, ít mưa
+ Mùa hạ: Nóng ẩm, mưa nhiều
+ Phân bố: Nam Á, Đơng Nam Á, Đơng Á
- Kiểu khí hậu lục địa: (1,0đ)
+ Mùa đơng: Khơ rất lạnh
+ Mùa hè: Khơ rất nóng
 Biên độ nhiệt ngày năm rất lớn

+ Phân bố: Nội địa và Tây Nam Á
- Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa là do châu Á có kích thước
rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển…(1đ)


TRƯỜNG THCS
Lớp : 8 A
Họ tên :…………………………….
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN : ĐỊA LÍ 8

LỜI PHÊ

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

I. Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà ý em cho là đúng nhất:
1.Ở châu Á các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng:
A. Đông-Tây và Đông-Nam.
B. Đông-Nam và Tây Bắc-Đông Nam.
C. Tây Bắc-Đông Nam và Bắc-Nam.
D. Đông-Tây và Bắc-Nam.
2.Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở:
A. Khu vực Tây Nam Á và Đông Á
B. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á.
C. Khu vực Tây Nam Á và Đông Nam Á.
D. Khu vực Tây Nam Á và Bắc Á.
3.Dân cư châu Á thuộc các chủng tộc sau:
A. Mơn-gơ-lơ-it, Ơ-xtra-lơ-it, Nê-grơ-it.

B. Ơ-rơ-pê-ơ-it, Nê-grơ-it, Mơn-gơ-lơ-it.
C. Nê-grơ-it, Mơn-gơ-lơ-it, Ơ-rơ-pê-ơ-it. D. Ơ-rơ-pê-ơ-it, Mơn-gơ-lơ-it, Ơ-xtra-lơ-it.
4.Hai kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là:
A. Khí hậu Địa Trung Hải và khí hậu gió mùa B. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa
C. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương
D. Khí hậu hải dương và khí hậu Địa Trung Hải
5. Ấn Độ là nơi ra đời hai tôn giáo nào :
A. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo
B. Ki-tô-giáo và phật giáo
C. Ki-tô-giáo và Hồi giáo
D. Phật giáo và Ấn Độ giáo
6. So với các Châu lục khác ,châu Á có số dân
A. Đứng đầu
B. Đứng thứ hai
C. Đứng thứ ba
D. Đứng thứ tư
II/TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình và khống sản của Châu Á ?( 2.5 điểm )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………
…………………………………….………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………
Câu 2:Nêu đặc điểm kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa của Châu Á ?( 2.5 điểm )
……………………………………………………….……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………………………………………….……………………
………………………………….…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………….………………………………………
……………….…………………………………………………………………………………
Câu 3 : Trình bày đặc điểm dân cư Châu Á ? ( 2 điểm )
……………………………………………………….……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………
…………………………………….………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

…………………………………..…………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………………
………………….…………………………………………………………………………………
HẾT


ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
Đáp án

1
D (0.5 đ )

2
C(0.5 đ )

3
D(0.5 đ )

4
B(0.5 đ )

5
D(0.5 đ )

6
A(0.5 đ )

II/TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: .Đặc điểm địa hình và Khống sản châu Á ( 2.5 điểm )
a.Đặc điểm địa hình:
-Địa hình châu Á rất phức tạp.
-Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng lớn.
-Các dãy núi chạy theo 2 hướng: Đông – Tây và Bắc – Nam.
-Núi và sơn nguyên cao đều nằm ở trung tâm.
b.Khống sản:
-Châu Á có nguồn khống sản rất phong phú và có trự lượng lớn. Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt,
than, sắt, crơm và một số kim loại màu…
Câu 2:Hai kiểu khí hậu phổ biến của châu Á:( 2.5 điểm )
a.Khí hậu gió mùa:
-Mùa đơng: khơ lạnh, ít mưa.
-Mùa hạ:nóng ẩm, mưa nhiều.
-Phân bố:Nam Á, ĐNÁ, Đơng Á.
b.Khí hậu lục địa:
-Mùa đơng: khơ lạnh.
-Mùa hạ: khơ nóng.
-Phân bố: nội địa và Tây Nam Á.
Câu 3 :Dân cư thuộc nhiều chủng tộc( 2 điểm )
-Dân cư thuộc chủng tộc, nhưng chủ yếu là Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
- Các chủng tộc khác nhau về hình thái nhưng đều có quyền và khả năng như nhau trong mọi hoạt dộng
kinh tế, văn hóa, xã hội


TRƯỜNG THCS AN PHÚ

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐỊA LÍ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT


Đề ra:
Câu 1:
a/ Trình bày các nước thành viên và mục tiêu hoạt động của ASEAN? 1.5điểm
b/ Tham gia vào ASEAN Việt Nam gặp những khó khăn và thách thức gì? 1 điểm
Câu 2: Em hãy cho biết vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới? 1điểm
Câu 3: Lịch sử phát triển tự nhiên nước ta trải qua mấy giai đoạn? Nêu đặc điểm của
giai đoạn Tân Kiến Tạo? 3điểm
Câu 4: Trình bày một số đặc điểm cơ bản của biển Đông và vùng biển nước ta? Vùng
biển nước ta mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế và đời
sống nhân dân ta? 3.5điểm

HẾT


TRƯỜNG THCS AN PHÚ

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐỊA LÍ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT

Đáp án và biểu điểm:
Câu 1:
a/ 1.5điểm
- Thành lập: 8/8/1967
- Các nước thành viên:
+ Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Mã-lai.
+ Bru-nây
+ Việt Nam
+ Mi-an-ma, Lào.
+ Cam-pu-chia

- Mục tiêu chung: Giữ vững hịa bình, an ninh, ổn định khu vực và cùng nhau phát triển
kinh tế - xã hội trên nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.
b/ Khó khăn - Thách thức lớn của Việt Nam khi tham gia ASEAN: 1điểm
+ Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
+ Sự khác biệt về thể chế chính trị, bất đồng ngơn ngữ.
Câu 2: 1 điểm
- Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền thống nhất và tồn vẹn lãnh thổ, bao
gồm đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời.
- Việt Nam gắn liền với lục địa Á-Âu, nằm ở phía Đơng của bán đảo Đơng Dương và
nằm gần trung tâm ĐNA.
- Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Cam-pu-chia.
- Phía Đơng giáp biển Đông
Câu 3:
- Lịch sử phát triển tự nhiên nước ta trải qua 3 giai đoạn: 0.5 điểm


+ giai đoạn tiền Cambri
+ giai đọan cổ kiến tạo
+ giai đoạn Tân kiến tạo.
- Đặc điểm của giai đoạn tân kiến tạo:2.5 điểm
+ Cách nay khoảng 25 triệu năm.
+ Địa hình được nâng cao (dãy Hồng Liên Sơn với đỉnh Phan xi phăng).
+ Hình thành các cao nguyên badan (ở Tây Nguyên), các đồng bằng phù sa (ĐBSH,
ĐBSCL), các bể dầu khí ở thềm lục địa.
+ SV phát triển mạnh mẽ phong phú và hoàn thiện, xuất hiện loài người trên Trái Đất.
Câu 4: 3.5 điểm
- Diện tích, giới hạn:
+ Biển Đơng là một biển lớn với diện tích khoảng 3.447.000km2 tương đối kín, nằm trải
rộng từ xích đạo về chí tuyến Bắc.
+ Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển Đơng, diện tích khoảng 1 triệukm2

- Đặc điểm của biển Đông và vùng biển nước ta:
+ Biển nóng quanh năm
+ Chế độ gió, chế độ nhiệt của biển và hướng chảy của dòng biển thay đổi theo mùa
+ Chế độ triều phức tạp
- Đặc điểm tài nguyên biển Việt Nam
+ TN thủy sản: Giàu tôm, cá và các hải sản quý khác.
+ TN khoáng sản: Dầu khí, khí đốt, muối, cát,...
+ TN du lịch: Các danh lam, thắng cảnh đẹp.
+ Một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta như: mưa, bão, sóng lớn, triều
cường…)


TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐỊA LÍ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
Môn : Địa lí Lớp :8
Câu 1:(2đ)
Nêu vị trí địa lí và giới hạn lảnh thổ Việt Nam.
Câu 2: (2đ)
Nêu đặc điểm vùng biển Việt Nam.
Câu 3:(3đ)
Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên nước ta.
Câu 4:(3đ)
Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh
thổ nước ta hiện nay.
-------------------------------------------------------------------------------------------



BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐỊA LÍ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT

TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ

ĐÁP ÁN
Câu 1: (2đ)

-Chế độ mưa

-Nằm ở khu vực Đơng Nam Á.

-Dịng biển

-Cầu nối giữa Châu Á với Thái

-Thủy triều

Bình Dương.

-Độ mặn.

-Phía Bắc giáp :Trung Quốc

Câu 4: (5đ)

-Phía Tây giáp : Lào,Cămpuchia


a.Giai đoạn tiền Cambri

-Phía Đơng giáp Biển Đông

-Nêu được 4 khối nền cổ

*Cực Bắc :

23 độ 23 phút B

-Phần lớn cịn chìm dưới đáy

*Cực Nam:

8 độ 34 phút B

biển.

*Cực Đông :

129 độ 24phút Đ

b.Giai đoạn cổ kiến tạo:

*Cực Tây :

102 độ 10 phút Đ

-Cách 65 triệu năm


Biên giới :

4550 km

-Kéo dài 500 triệu năm

Bờ biển :

3260 km

-Hoạt động tạo

Bắc Nam:

1650 km

sơn,Hecxini,Kimberi,Inđỗxini,nâ
ng địa hình lên khỏi mặt biển.

Câu 2: (3đ)

-Bị ngoại lực bào mịn.

a.Diện tích giới hạn

c.Giai đoạn Tân kiến tạo:

-Diện tích :1.000.000 km


-Địa hình được nâng lên song

-Thuộc Biển Đơng

ngịi trẻ lại.

b.Đặc điểm khí hậu và thủy văn

-Bồi tự tạo nên đồng bằng.

-Chế độ gió

-Biển Đơng được mở rộng.

-Chế độ nhiệt


TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐỊA LÍ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN ĐỊA LÝ - 8
NĂM HỌC 2012 - 2013

NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ


Nhận biết
TL/TN

Châu Bài 14
Á
Bài 16
Bài 17

Việt
Nam

Bài 22
Bài 23
Bài 24

Việt
Nam

Bài 25
Bài 26

Tổng số

MỨC ĐỘ
Thông
Vận
hiểu
dụng(1)
TL/TN
TL/TN


TỔNG SỐ

Số điểm :
6,0



Số điểm
2.0

Số điểm :
6,0

Vận
dụng(2)
TL/TN

Số điểm :
4,0

Số điểm :
2,0
Số điểm:
2,0

Số điểm :
2,0

Số điểm :

2,0

Số điểm :
10


PHỊNG GD&ĐT NAM ĐƠNG
TRƯỜNG THCS BT LONG QUẢNG

KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2012 -2013
Mơn: địa lí – lớp
Thời gian 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: (2 điểm) Cho biết vai trò và ý nghĩa của biển nước ta?
Câu 2: (3 điểm) Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam có thuận lợi và khó khăn gì với sự phát
triển kinh tế và bảo vệ tổ quốc?
Câu 3: (2 điểm) Ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta
hiện nay?
Câu 4: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính ở nước ta (đơn vị %)
Nhóm đất

Tỉ lệ

Feralit đồi núi thấp

65


Đất mùn núi cao

11

Đất phù sa

24

a) Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất trên?
b) Nhận xét và giải thích quy mơ ba nhóm đất?


×