Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 10 chuyên năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án - Lần 2 | Sinh học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.68 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA SINH 10 CHUYÊN
BÀI THI: SINH 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 850 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Ở động vật có vú, ơxi được vận chuyển theo máu đến cung cấp cho các mơ, cơ quan dưới hai dạng:</b>
dạng hịa tan và dạng kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu. Khi đến mô, ôxi sẽ được chuyển vào trong
tế bào bằng cách


A. khuếch tán qua lớp photpholipit kép. B. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K.
C. qua kênh prôtêin đặc hiệu. D. vận chuyển chủ động qua kênh aquaporin.


<b>Câu 2: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu (1,2g/l) nhưng glucôzơ</b>
trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Hiện tượng này được giải thích là do nhu cầu đường glucôzơ
của cơ thể nên tế bào đã hấp thụ phân tử glucôzơ ngược chiều gradien nồng độ qua ……..(1)…….. và
……..(2)…….


Nội dung đúng với (1) và (2) là:


A. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - tiêu dùng năng lượng.
B. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
C. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng.


D. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - không tiêu dùng năng lượng.


<b>Câu 3: Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức:</b>


A. ẩm bào. B. xuất bào. C. thực bào. D. khuếch tán.


<b>Câu 4: Căn cứ vào sự biến đổi của tế bào thực vật trong các loại môi trường, cho biết tế bào thực vật được</b>
đưa vào loại môi trường nào trong các trường hợp I, II và III?


Câu trả lời đúng là:


A. I - môi trường ưu trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường nhược trương.
B. I - môi trường nhược trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường ưu trương.
C. I - môi trường ưu trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường đẳng trương.
D. I - môi trường đẳng trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường ưu trương.


<b>Câu 5: Trong một thí nghiệm, một học sinh sử dụng một màng bán thấm nhân tạo ngăn cách hai dung dịch</b>
là dung dịch saccarôzơ 0,2M và dung dịch glucôzơ 0,2M. Màng chỉ cho phép nước thấm qua cịn
saccarơzơ và glucơzơ khơng thể thấm qua. Theo thời gian, các dung dịch sẽ bị biến đổi như thế nào?
A. Khơng bị biến đổi vì cả 2 dung dịch đều là đẳng trương so với nhau.


B. Nước sẽ thấm vào dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.
C. Nước sẽ đi ra khỏi dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống?</b>


A. Hóa năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.


<b>Câu 7: Cá đuối điện thuộc Bộ cá sụn (Toperdiniformes) được biết tới vì khả năng phát điện, với hiệu điện</b>
thế từ 8 đến 220 vơn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ. Dòng điện của cá đuối điện đã
được một thầy thuốc La Mã là Scribonius Largus ghi nhận có tác dụng chữa bệnh đau nhức đầu và gout.
Ví dụ về cá đuối điện là ví dụ về khả năng chuyển hóa năng lượng nào sau đây của sinh vật?



A. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành điện năng.


B. Năng lượng ánh sáng được chuyển thành năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.
C. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ phức tạp thành nhiệt năng và động năng.
D. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành quang năng.


<b>Câu 8: Trong số các câu dưới đây, có bao nhiêu câu có nội dung đúng khi nói về enzim?</b>
(1) Enzim có tính đặc thù đối với cơ chất mà chúng xúc tác;


(2) Trung tâm hoạt động của enzim là nơi mà cơ chất không liên kết;


(3) Tác động của enzim thể hiện bằng cách làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;
(4) Enzim hoạt động theo cơ chế tạo rào cản năng lượng giữa các chất;


(5) Khi xúc tác phản ứng enzim bị sử dụng hoàn toàn.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 9: Khi chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính của</b>
enzim như thế nào?


A. Hoạt tính của enzim khơng thay đổi.


B. Hoạt tính của enzim giảm dần và có thể mất hẳn hoạt tính.
C. Hoạt tính của enzim giảm.


D. Hoạt tính của enzim tăng lên có giới hạn.


<b>Câu 10: Điều gì xảy ra khi cơ thể khơng có enzim hoặc enzim bị bất hoạt?</b>



A. Cơ thể sử dụng các enzim khác thay thế để phân giải các chất tạo sản phẩm tương ứng.


B. Cơ chất không được phân giải và cơ thể thiếu các chất cần thiết nên dễ dẫn đến bệnh suy dinh dưỡng.
C. Cơ chất tích lũy gây độc cơ thể hoặc cơ chất được chuyển đổi theo con đường phụ tạo chất độc gây rối
loạn chuyển hóa.


D. Cơ chất được phân giải bằng cách tổng hợp các chất khác mà không cần xúc tác của enzim.
<b>Câu 11: Q trình hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng:</b>


A. phân giải chất vô cơ. B. tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể.


C. thuỷ phân các chất. D. ôxi hố khử.


<b>Câu 12: Trong một thí nghiệm chứng minh về nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong hô hấp hiếu khí,</b>
một học sinh sử dụng glucơzơcó ơxi phóng xạ làm nguyên liệu của hô hấp. Sau thời gian thí nghiệm các
ngun tử ơxi phóng xạ được tìm thấy trong chất nào sau đây?


A. NADH. B. H2O. C. ATP. D. CO2.


<b>Câu 13: Khi các phân tử prôtêin được sử dụng là nhiên liệu cho hơ hấp tế bào thì các phân tử nào sau đây</b>
là sản phẩm thải?


A. Nhóm amin. B. Axit béo. C. Phân tử đường. D. Phân tử lactat.


<b>Câu 14: Nước có tính phân cực là do:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể.
3. dự trữ năng lượng cho tế bào.



4. là môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
Chọn câu trả lời đúng:


A. 1; 2; 3; 4 B. 1; 3; 4; 5 C. 2; 3; 4; 5. D. 1; 2; 4; 5.


<b>Câu 16: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:</b>
A. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ. B. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ.


C. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen. D. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ.
<b>Câu 17: Chức năng nào sau đây không phải của cacbohidrat ?</b>


A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào


B. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
C. Tham gia vào thành phần của axit nuclêic


D. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất
<b>Câu 18: Một phân tử mỡ bao gồm</b>


A. 1 phân tử glxêrơl với 1 axít béo. B. 1 phân tử glxêrơl với 2 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrơl với 3 axít béo. D. 3 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
<b>Câu 19: Chức năng chính của mỡ là:</b>


A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.


<b>Câu 20: Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ</b>



A. liên kết peptit. B. liên kết hidrô. C. liên kết đisunphua. D. liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 21: Các prơtêin cấu tạo nên đi tinh trùng có chức năng:</b>


A. bảo vệ. B. thụ thể. C. vận động. D. vận chuyển.


<b>Câu 22: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần</b>


A. đường và nhóm phơtphat. B. đường và bazơ nitơ.


C. nhóm phơtphat và bazơ nitơ. D. đường, nhóm phơtphat và bazơ nitơ


<b>Câu 23: Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). (I) và số (II)</b>
lần lượt là :


A. Đêôxiribôzơ; C5H10O4 B. Glucôzơ; C6H12O6 C. Fructôzơ; C6H12O6 D. Ribôzơ; C5H10O5


<b>Câu 24: Chức năng cơ bản của ADN là</b>


A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B. trực tiếp tổng hợp prôtêin.


C. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. D. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
<b>Câu 25: Một chuỗi pôlipeptit gồm 248 axitamin. Biết khối lượng trung bình của một axit amin tự do (khi</b>
chưa liên kết với nhau) là 110đvC và trong chuỗi pơlipeptit trên có 8 cầu nối đisunfua. Khối lượng của
chuỗi pôlipeptit trên là:


A. 22818. B. 27280. C. 22826. D. 22800.


<b>Câu 26: Cho một đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’ TTGXXTAGGTT</b>
3’. Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với mạch đã cho?



A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’. B. 3’AAXXTAGGXAA 5’.


C. 5’ AAXGGATXXAA 3’. D. 5’AAXXTAGGXAA 3’.


<b>Câu 27: Một gen có chiều dài là 2142 A</b>0<sub>, trên mạch thứ nhất có 165 timin và trên mỗi mạch đơn của gen</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: Hai gen có cùng chiều dài là 0,51m. gen 1 có tích giữa T và loại bổ sung với nó là 9%. Gen 2 có</b>
tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hydrơ có trong gen 1, gen 2 lầ lượt là :


A. 3900 và 7200. B. 3600 và 3900. C. 3600 và 7800. D. 7200 và 7800.


<b>Câu 29: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng</b>
hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:


A. 180U, 120A, 240G, 660X. B. 360U, 840A, 480G, 720X.


C. 180U, 420A, 240G, 360X. D. 180U, 570A, 240G, 210X.


<b>Câu 30: Thuốc thử đặc trưng đối với tinh bột là dung dịch iôt trong kali iôtđua, hiện tượng quan sát được</b>
là:


A. tạo màu xanh tím. B. tạo màu xanh lá cây.


C. Tạo màu nâu đỏ. D. làm mất màu mẫu quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



---KIỂM TRA SINH 10 CHUYÊN
BÀI THI: SINH 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 973 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và cơng thức của nó là (II). (I) và số (II) lần</b>
lượt là :


A. Đêôxiribôzơ; C5H10O4 B. Fructôzơ; C6H12O6 C. Ribơzơ; C5H10O5 D. Glucơzơ; C6H12O6


<b>Câu 2: Nước có tính phân cực là do:</b>


A. đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ơxi
B. liên kết giữa ơxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết ion


C. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị


D. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi liên kết với 2 nguyên tử hidrô
<b>Câu 3: Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức:</b>


A. xuất bào. B. khuếch tán. C. thực bào. D. ẩm bào.


<b>Câu 4: Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống?</b>


A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Điện năng.


<b>Câu 5: Một chuỗi pôlipeptit gồm 248 axitamin. Biết khối lượng trung bình của một axit amin tự do (khi</b>


chưa liên kết với nhau) là 110đvC và trong chuỗi pơlipeptit trên có 8 cầu nối đisunfua. Khối lượng của
chuỗi pôlipeptit trên là:


A. 22826. B. 27280. C. 22818. D. 22800.


<b>Câu 6: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần</b>


A. đường và nhóm phơtphat. B. đường và bazơ nitơ.


C. đường, nhóm phơtphat và bazơ nitơ D. nhóm phơtphat và bazơ nitơ.
<b>Câu 7: Vai trị của nước đối với tế bào:</b>


1. là dung mơi hịa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể.


3. dự trữ năng lượng cho tế bào.


4. là mơi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
Chọn câu trả lời đúng:


A. 1; 3; 4; 5 B. 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 4; 5. D. 1; 2; 3; 4


<b>Câu 8: Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng</b>
hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:


A. 180U, 120A, 240G, 660X. B. 360U, 840A, 480G, 720X.


C. 180U, 420A, 240G, 360X. D. 180U, 570A, 240G, 210X.



<b>Câu 9: Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ</b>


A. liên kết đisunphua. B. liên kết hidrô. C. liên kết peptit. D. liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 10: Chức năng chính của mỡ là:</b>


A. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. thành phần cấu tạo nên các bào quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ về cá đuối điện là ví dụ về khả năng chuyển hóa năng lượng nào sau đây của sinh vật?
A. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành điện năng.


B. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ phức tạp thành nhiệt năng và động năng.
C. Năng lượng ánh sáng được chuyển thành năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành quang năng.


<b>Câu 12: Chức năng nào sau đây không phải của cacbohidrat ?</b>
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào


B. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
C. Tham gia vào thành phần của axit nuclêic


D. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất


<b>Câu 13: Trong một thí nghiệm chứng minh về nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong hơ hấp hiếu khí,</b>
một học sinh sử dụng glucơzơcó ơxi phóng xạ làm ngun liệu của hơ hấp. Sau thời gian thí nghiệm các
ngun tử ơxi phóng xạ được tìm thấy trong chất nào sau đây?


A. H2O. B. ATP. C. CO2. D. NADH.


<b>Câu 14: Trong số các câu dưới đây, có bao nhiêu câu có nội dung đúng khi nói về enzim?</b>
(1) Enzim có tính đặc thù đối với cơ chất mà chúng xúc tác;



(2) Trung tâm hoạt động của enzim là nơi mà cơ chất không liên kết;


(3) Tác động của enzim thể hiện bằng cách làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;
(4) Enzim hoạt động theo cơ chế tạo rào cản năng lượng giữa các chất;


(5) Khi xúc tác phản ứng enzim bị sử dụng hoàn toàn.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 15: Khi các phân tử prôtêin được sử dụng là nhiên liệu cho hô hấp tế bào thì các phân tử nào sau đây</b>
là sản phẩm thải?


A. Phân tử lactat. B. Phân tử đường. C. Nhóm amin. D. Axit béo.
<b>Câu 16: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:</b>
A. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen.


B. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ.
C. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ.
D. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ.


<b>Câu 17: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu (1,2g/l) nhưng glucôzơ</b>
trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Hiện tượng này được giải thích là do nhu cầu đường glucôzơ
của cơ thể nên tế bào đã hấp thụ phân tử glucôzơ ngược chiều gradien nồng độ qua ……..(1)…….. và
……..(2)…….


Nội dung đúng với (1) và (2) là:


A. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - tiêu dùng năng lượng.
B. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - không tiêu dùng năng lượng.


C. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
D. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu trả lời đúng là:


A. I - môi trường đẳng trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường ưu trương.
B. I - môi trường nhược trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường ưu trương.
C. I - môi trường ưu trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường nhược trương.
D. I - môi trường ưu trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường đẳng trương.


<b>Câu 19: Khi chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính</b>
của enzim như thế nào?


A. Hoạt tính của enzim khơng thay đổi.
B. Hoạt tính của enzim giảm.


C. Hoạt tính của enzim giảm dần và có thể mất hẳn hoạt tính.
D. Hoạt tính của enzim tăng lên có giới hạn.


<b>Câu 20: Trong một thí nghiệm, một học sinh sử dụng một màng bán thấm nhân tạo ngăn cách hai dung</b>
dịch là dung dịch saccarôzơ 0,2M và dung dịch glucôzơ 0,2M. Màng chỉ cho phép nước thấm qua cịn
saccarơzơ và glucôzơ không thể thấm qua. Theo thời gian, các dung dịch sẽ bị biến đổi như thế nào?
A. Nước sẽ đi ra khỏi dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarôzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.


B. Không bị biến đổi vì cả 2 dung dịch đều là đẳng trương so với nhau.


C. Dung dịch saccarôzơ là ưu trương nên sẽ thu nước vì tổng khối lượng của saccarơzơ là lơn hơn tổng
khối lượng của glucôzơ.


D. Nước sẽ thấm vào dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucơzơ.


<b>Câu 21: Q trình hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng:</b>


A. ơxi hoá khử. B. thuỷ phân các chất.


C. tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể. D. phân giải chất vơ cơ.


<b>Câu 22: Ở động vật có vú, ơxi được vận chuyển theo máu đến cung cấp cho các mô, cơ quan dưới hai</b>
dạng: dạng hòa tan và dạng kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu. Khi đến mô, ôxi sẽ được chuyển vào
trong tế bào bằng cách


A. qua kênh prôtêin đặc hiệu.


B. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K.
C. khuếch tán qua lớp photpholipit kép.


D. vận chuyển chủ động qua kênh aquaporin.


<b>Câu 23: Các prôtêin cấu tạo nên đi tinh trùng có chức năng:</b>


A. vận chuyển. B. vận động. C. bảo vệ. D. thụ thể.


<b>Câu 24: Chức năng cơ bản của ADN là</b>


A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
C. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. D. trực tiếp tổng hợp prơtêin.


<b>Câu 25: Một gen có chiều dài là 2142 A</b>0<sub>, trên mạch thứ nhất có 165 timin và trên mỗi mạch đơn của gen </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 26: Một phân tử mỡ bao gồm</b>
A. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.


B. 1 phân tử glxêrơl với 2 axít béo.
C. 3 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
D. 1 phân tử glxêrơl với 1 axít béo.


<b>Câu 27: Cho một đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’ TTGXXTAGGTT</b>
3’. Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với mạch đã cho?


A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’. B. 5’ AAXGGATXXAA 3’.


C. 3’AAXXTAGGXAA 5’. D. 5’AAXXTAGGXAA 3’.


<b>Câu 28: Thuốc thử đặc trưng đối với tinh bột là dung dịch iôt trong kali iôtđua, hiện tượng quan sát được</b>
là:


A. làm mất màu mẫu quan sát. B. tạo màu xanh tím.


C. Tạo màu nâu đỏ. D. tạo màu xanh lá cây.


<b>Câu 29: Hai gen có cùng chiều dài là 0,51m. gen 1 có tích giữa T và loại bổ sung với nó là 9%. Gen 2 có</b>
tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hydrơ có trong gen 1, gen 2 lầ lượt là :


A. 7200 và 7800. B. 3600 và 7800. C. 3600 và 3900. D. 3900 và 7200.
<b>Câu 30: Điều gì xảy ra khi cơ thể khơng có enzim hoặc enzim bị bất hoạt?</b>


A. Cơ chất tích lũy gây độc cơ thể hoặc cơ chất được chuyển đổi theo con đường phụ tạo chất độc gây rối
loạn chuyển hóa.


B. Cơ chất không được phân giải và cơ thể thiếu các chất cần thiết nên dễ dẫn đến bệnh suy dinh dưỡng.
C. Cơ chất được phân giải bằng cách tổng hợp các chất khác mà không cần xúc tác của enzim.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA SINH 10 CHUYÊN
BÀI THI: SINH 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 096 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức:</b>


A. xuất bào. B. ẩm bào. C. khuếch tán. D. thực bào.


<b>Câu 2: Thuốc thử đặc trưng đối với tinh bột là dung dịch iôt trong kali iôtđua, hiện tượng quan sát được là:</b>


A. Tạo màu nâu đỏ. B. tạo màu xanh tím.


C. làm mất màu mẫu quan sát. D. tạo màu xanh lá cây.


<b>Câu 3: Cho một đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’ TTGXXTAGGTT</b>
3’. Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với mạch đã cho?


A. 5’ AAXGGATXXAA 3’. B. 3’ AAXGGTAXXAA 5’.


C. 3’AAXXTAGGXAA 5’. D. 5’AAXXTAGGXAA 3’.


<b>Câu 4: Khi các phân tử prôtêin được sử dụng là nhiên liệu cho hô hấp tế bào thì các phân tử nào sau đây là</b>


sản phẩm thải?


A. Nhóm amin. B. Phân tử lactat. C. Axit béo. D. Phân tử đường.


<b>Câu 5: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần</b>


A. đường và nhóm phơtphat. B. đường và bazơ nitơ.


C. đường, nhóm phơtphat và bazơ nitơ D. nhóm phơtphat và bazơ nitơ.


<b>Câu 6: Một gen có chiều dài là 2142 A</b>0<sub>, trên mạch thứ nhất có 165 timin và trên mỗi mạch đơn của gen </sub>


đều có số ađênin và số guanin bằng nhau. Số lượng A, T, G, X trên mạch thứ hai của gen lần lượt là :
A. 150, 150, 165, 165. B. 150, 165, 150, 165. C. 165, 165, 150, 150. D. 165, 150, 165, 150.
<b>Câu 7: Q trình hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng:</b>


A. phân giải chất vô cơ. B. thuỷ phân các chất.


C. ơxi hố khử. D. tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể.


<b>Câu 8: Trong một thí nghiệm chứng minh về nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong hơ hấp hiếu khí,</b>
một học sinh sử dụng glucơzơcó ơxi phóng xạ làm ngun liệu của hơ hấp. Sau thời gian thí nghiệm các
ngun tử ơxi phóng xạ được tìm thấy trong chất nào sau đây?


A. H2O. B. ATP. C. CO2. D. NADH.


<b>Câu 9: Trong số các câu dưới đây, có bao nhiêu câu có nội dung đúng khi nói về enzim?</b>
(1) Enzim có tính đặc thù đối với cơ chất mà chúng xúc tác;


(2) Trung tâm hoạt động của enzim là nơi mà cơ chất không liên kết;



(3) Tác động của enzim thể hiện bằng cách làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;
(4) Enzim hoạt động theo cơ chế tạo rào cản năng lượng giữa các chất;


(5) Khi xúc tác phản ứng enzim bị sử dụng hoàn toàn.


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 10: Nước có tính phân cực là do:</b>


A. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi liên kết với 2 nguyên tử hidrô
B. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết ion


C. đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ơxi


D. liên kết giữa ơxi và hidrơ trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị
<b>Câu 11: Chức năng chính của mỡ là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. thành phần cấu tạo nên các bào quan.


D. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.


<b>Câu 12: Khi chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính</b>
của enzim như thế nào?


A. Hoạt tính của enzim khơng thay đổi.
B. Hoạt tính của enzim tăng lên có giới hạn.


C. Hoạt tính của enzim giảm dần và có thể mất hẳn hoạt tính.
D. Hoạt tính của enzim giảm.



<b>Câu 13: Hai gen có cùng chiều dài là 0,51m. gen 1 có tích giữa T và loại bổ sung với nó là 9%. Gen 2 có</b>
tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hydrơ có trong gen 1, gen 2 lầ lượt là :


A. 3600 và 3900. B. 7200 và 7800. C. 3600 và 7800. D. 3900 và 7200.
<b>Câu 14: Chức năng cơ bản của ADN là</b>


A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B. trực tiếp tổng hợp prôtêin.


C. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. D. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
<b>Câu 15: Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ</b>


A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết hidrô. C. liên kết peptit. D. liên kết đisunphua.
<b>Câu 16: Một chuỗi pôlipeptit gồm 248 axitamin. Biết khối lượng trung bình của một axit amin tự do (khi</b>
chưa liên kết với nhau) là 110đvC và trong chuỗi pơlipeptit trên có 8 cầu nối đisunfua. Khối lượng của
chuỗi pôlipeptit trên là:


A. 22826. B. 22800. C. 27280. D. 22818.


<b>Câu 17: Chức năng nào sau đây không phải của cacbohidrat ?</b>
A. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
B. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất
C. Tham gia vào thành phần của axit nuclêic


D. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
<b>Câu 18: Vai trò của nước đối với tế bào:</b>


1. là dung mơi hịa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể.



3. dự trữ năng lượng cho tế bào.


4. là môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
Chọn câu trả lời đúng:


A. 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 4; 5. C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 3; 4; 5


<b>Câu 19: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu (1,2g/l) nhưng glucôzơ</b>
trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Hiện tượng này được giải thích là do nhu cầu đường glucôzơ
của cơ thể nên tế bào đã hấp thụ phân tử glucôzơ ngược chiều gradien nồng độ qua ……..(1)…….. và
……..(2)…….


Nội dung đúng với (1) và (2) là:


A. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 21: Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và cơng thức của nó là (II). (I) và số (II)</b>
lần lượt là :


A. Fructôzơ; C6H12O6 B. Đêôxiribôzơ; C5H10O4 C. Ribôzơ; C5H10O5 D. Glucôzơ; C6H12O6


<b>Câu 22: Cá đuối điện thuộc Bộ cá sụn (Toperdiniformes) được biết tới vì khả năng phát điện, với hiệu</b>
điện thế từ 8 đến 220 vơn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ. Dòng điện của cá đuối điện đã
được một thầy thuốc La Mã là Scribonius Largus ghi nhận có tác dụng chữa bệnh đau nhức đầu và gout.
Ví dụ về cá đuối điện là ví dụ về khả năng chuyển hóa năng lượng nào sau đây của sinh vật?


A. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành điện năng.


B. Năng lượng ánh sáng được chuyển thành năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.


C. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ phức tạp thành nhiệt năng và động năng.
D. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành quang năng.


<b>Câu 23: Trong một thí nghiệm, một học sinh sử dụng một màng bán thấm nhân tạo ngăn cách hai dung</b>
dịch là dung dịch saccarôzơ 0,2M và dung dịch glucôzơ 0,2M. Màng chỉ cho phép nước thấm qua cịn
saccarơzơ và glucơzơ khơng thể thấm qua. Theo thời gian, các dung dịch sẽ bị biến đổi như thế nào?
A. Nước sẽ đi ra khỏi dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.


B. Nước sẽ thấm vào dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucơzơ.
C. Khơng bị biến đổi vì cả 2 dung dịch đều là đẳng trương so với nhau.


D. Dung dịch saccarôzơ là ưu trương nên sẽ thu nước vì tổng khối lượng của saccarôzơ là lơn hơn tổng
khối lượng của glucôzơ.


<b>Câu 24: Một phân tử mỡ bao gồm</b>


A. 1 phân tử glxêrơl với 3 axít béo. B. 3 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrơl với 2 axít béo. D. 1 phân tử glxêrơl với 1 axít béo.
<b>Câu 25: Điều gì xảy ra khi cơ thể khơng có enzim hoặc enzim bị bất hoạt?</b>


A. Cơ chất không được phân giải và cơ thể thiếu các chất cần thiết nên dễ dẫn đến bệnh suy dinh dưỡng.
B. Cơ thể sử dụng các enzim khác thay thế để phân giải các chất tạo sản phẩm tương ứng.


C. Cơ chất được phân giải bằng cách tổng hợp các chất khác mà không cần xúc tác của enzim.


D. Cơ chất tích lũy gây độc cơ thể hoặc cơ chất được chuyển đổi theo con đường phụ tạo chất độc gây rối
loạn chuyển hóa.


<b>Câu 26: Các prơtêin cấu tạo nên đi tinh trùng có chức năng:</b>



A. vận động. B. vận chuyển. C. bảo vệ. D. thụ thể.


<b>Câu 27: Căn cứ vào sự biến đổi của tế bào thực vật trong các loại môi trường, cho biết tế bào thực vật</b>
được đưa vào loại môi trường nào trong các trường hợp I, II và III?


Câu trả lời đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 28: Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống?</b>


A. Điện năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng.


<b>Câu 29: Ở động vật có vú, ơxi được vận chuyển theo máu đến cung cấp cho các mô, cơ quan dưới hai</b>
dạng: dạng hòa tan và dạng kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu. Khi đến mô, ôxi sẽ được chuyển vào
trong tế bào bằng cách


A. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K.
B. khuếch tán qua lớp photpholipit kép.


C. vận chuyển chủ động qua kênh aquaporin.
D. qua kênh prôtêin đặc hiệu.


<b>Câu 30: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:</b>
A. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ.


B. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ.
C. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen.
D. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA SINH 10 CHUYÊN
BÀI THI: SINH 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 219 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức:</b>


A. xuất bào. B. ẩm bào. C. thực bào. D. khuếch tán.


<b>Câu 2: Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ</b>


A. liên kết peptit. B. liên kết hidrơ. C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết đisunphua.
<b>Câu 3: Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và cơng thức của nó là (II). (I) và số (II) lần</b>
lượt là :


A. Fructôzơ; C6H12O6 B. Glucôzơ; C6H12O6 C. Đêôxiribôzơ; C5H10O4 D. Ribôzơ; C5H10O5


<b>Câu 4: Chức năng cơ bản của ADN là</b>


A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
C. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. D. trực tiếp tổng hợp prôtêin.


<b>Câu 5: Khi các phân tử prôtêin được sử dụng là nhiên liệu cho hơ hấp tế bào thì các phân tử nào sau đây là</b>
sản phẩm thải?



A. Axit béo. B. Phân tử lactat. C. Phân tử đường. D. Nhóm amin.


<b>Câu 6: Thuốc thử đặc trưng đối với tinh bột là dung dịch iôt trong kali iôtđua, hiện tượng quan sát được là:</b>


A. tạo màu xanh tím. B. tạo màu xanh lá cây.


C. làm mất màu mẫu quan sát. D. Tạo màu nâu đỏ.


<b>Câu 7: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu (1,2g/l) nhưng glucôzơ</b>
trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Hiện tượng này được giải thích là do nhu cầu đường glucôzơ
của cơ thể nên tế bào đã hấp thụ phân tử glucôzơ ngược chiều gradien nồng độ qua ……..(1)…….. và
……..(2)…….


Nội dung đúng với (1) và (2) là:


A. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - tiêu dùng năng lượng.
B. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng.
C. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
D. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
<b>Câu 8: Chức năng chính của mỡ là:</b>


A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmơn.
C. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.


<b>Câu 9: Chức năng nào sau đây không phải của cacbohidrat ?</b>
A. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất
B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào



C. Tham gia vào thành phần của axit nuclêic


D. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể


<b>Câu 10: Trong số các câu dưới đây, có bao nhiêu câu có nội dung đúng khi nói về enzim?</b>
(1) Enzim có tính đặc thù đối với cơ chất mà chúng xúc tác;


(2) Trung tâm hoạt động của enzim là nơi mà cơ chất không liên kết;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(5) Khi xúc tác phản ứng enzim bị sử dụng hoàn toàn.


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 11: Một chuỗi pôlipeptit gồm 248 axitamin. Biết khối lượng trung bình của một axit amin tự do (khi</b>
chưa liên kết với nhau) là 110đvC và trong chuỗi pơlipeptit trên có 8 cầu nối đisunfua. Khối lượng của
chuỗi pôlipeptit trên là:


A. 22826. B. 27280. C. 22818. D. 22800.


<b>Câu 12: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:</b>
A. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ. B. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen.


C. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ. D. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ.
<b>Câu 13: Một phân tử mỡ bao gồm</b>


A. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo. B. 3 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrơl với 3 axít béo. D. 1 phân tử glxêrơl với 1 axít béo.
<b>Câu 14: Điều gì xảy ra khi cơ thể khơng có enzim hoặc enzim bị bất hoạt?</b>


A. Cơ thể sử dụng các enzim khác thay thế để phân giải các chất tạo sản phẩm tương ứng.



B. Cơ chất không được phân giải và cơ thể thiếu các chất cần thiết nên dễ dẫn đến bệnh suy dinh dưỡng.
C. Cơ chất được phân giải bằng cách tổng hợp các chất khác mà không cần xúc tác của enzim.


D. Cơ chất tích lũy gây độc cơ thể hoặc cơ chất được chuyển đổi theo con đường phụ tạo chất độc gây rối
loạn chuyển hóa.


<b>Câu 15: Một gen có chiều dài là 2142 A</b>0<sub>, trên mạch thứ nhất có 165 timin và trên mỗi mạch đơn của gen </sub>


đều có số ađênin và số guanin bằng nhau. Số lượng A, T, G, X trên mạch thứ hai của gen lần lượt là :
A. 150, 165, 150, 165. B. 150, 150, 165, 165. C. 165, 150, 165, 150. D. 165, 165, 150, 150.
<b>Câu 16: Cho một đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’ TTGXXTAGGTT</b>
3’. Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với mạch đã cho?


A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’. B. 3’AAXXTAGGXAA 5’.


C. 5’ AAXGGATXXAA 3’. D. 5’AAXXTAGGXAA 3’.


<b>Câu 17: Căn cứ vào sự biến đổi của tế bào thực vật trong các loại môi trường, cho biết tế bào thực vật</b>
được đưa vào loại môi trường nào trong các trường hợp I, II và III?


Câu trả lời đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. qua kênh prôtêin đặc hiệu.


B. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K.
C. vận chuyển chủ động qua kênh aquaporin.
D. khuếch tán qua lớp photpholipit kép.


<b>Câu 20: Cá đuối điện thuộc Bộ cá sụn (Toperdiniformes) được biết tới vì khả năng phát điện, với hiệu</b>


điện thế từ 8 đến 220 vơn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ. Dòng điện của cá đuối điện đã
được một thầy thuốc La Mã là Scribonius Largus ghi nhận có tác dụng chữa bệnh đau nhức đầu và gout.
Ví dụ về cá đuối điện là ví dụ về khả năng chuyển hóa năng lượng nào sau đây của sinh vật?


A. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành điện năng.
B. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành quang năng.


C. Năng lượng ánh sáng được chuyển thành năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ phức tạp thành nhiệt năng và động năng.


<b>Câu 21: Hai gen có cùng chiều dài là 0,51m. gen 1 có tích giữa T và loại bổ sung với nó là 9%. Gen 2 có</b>
tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hydrơ có trong gen 1, gen 2 lầ lượt là :


A. 3600 và 7800. B. 7200 và 7800. C. 3900 và 7200. D. 3600 và 3900.
<b>Câu 22: Vai trò của nước đối với tế bào:</b>


1. là dung mơi hịa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể.


3. dự trữ năng lượng cho tế bào.


4. là môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
Chọn câu trả lời đúng:


A. 1; 3; 4; 5 B. 2; 3; 4; 5. C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2; 4; 5.


<b>Câu 23: Trong một thí nghiệm chứng minh về nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong hơ hấp hiếu khí,</b>
một học sinh sử dụng glucơzơcó ơxi phóng xạ làm ngun liệu của hơ hấp. Sau thời gian thí nghiệm các
ngun tử ơxi phóng xạ được tìm thấy trong chất nào sau đây?



A. NADH. B. ATP. C. CO2. D. H2O.


<b>Câu 24: Nước có tính phân cực là do:</b>


A. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị
B. đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ơxi


C. liên kết giữa ơxi và hidrơ trong phân tử nước là liên kết ion


D. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi liên kết với 2 nguyên tử hidrô
<b>Câu 25: Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống?</b>


A. Điện năng. B. Hóa năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.


<b>Câu 26: Q trình hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng:</b>


A. ơxi hố khử. B. phân giải chất vô cơ.


C. thuỷ phân các chất. D. tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể.


<b>Câu 27: Trong một thí nghiệm, một học sinh sử dụng một màng bán thấm nhân tạo ngăn cách hai dung</b>
dịch là dung dịch saccarôzơ 0,2M và dung dịch glucôzơ 0,2M. Màng chỉ cho phép nước thấm qua cịn
saccarơzơ và glucơzơ khơng thể thấm qua. Theo thời gian, các dung dịch sẽ bị biến đổi như thế nào?
A. Dung dịch saccarôzơ là ưu trương nên sẽ thu nước vì tổng khối lượng của saccarơzơ là lơn hơn tổng
khối lượng của glucôzơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 28: Khi chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính</b>
của enzim như thế nào?



A. Hoạt tính của enzim khơng thay đổi.
B. Hoạt tính của enzim tăng lên có giới hạn.


C. Hoạt tính của enzim giảm dần và có thể mất hẳn hoạt tính.
D. Hoạt tính của enzim giảm.


<b>Câu 29: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần</b>


A. đường và bazơ nitơ. B. đường, nhóm phơtphat và bazơ nitơ


C. nhóm phơtphat và bazơ nitơ. D. đường và nhóm phơtphat.


<b>Câu 30: Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng</b>
hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:


A. 180U, 120A, 240G, 660X. B. 360U, 840A, 480G, 720X.


C. 180U, 420A, 240G, 360X. D. 180U, 570A, 240G, 210X.


</div>

<!--links-->

×