Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: SINH HỌC 10 </b>
<b>HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2017-2018</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG (10%)</b>
<b>Hệ thống phân loại 5 giới và các giới sinh vật: Đại diện, đặc điểm chung và các phân</b>
nhóm, cấu tạo, phân bố, hình thức dinh dưỡng, sinh sản, nguồn gốc.
<b>CHỦ ĐỀ 2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO (20%)</b>
<b>1. Cacbohydrat</b>
- Đặc điểm chung và các loại cacbohydrat.
- Chức năng của cacbohydrat.
<b>2. Lipit</b>
- Đặc điểm chung và một số loại lipit.
- Chức năng của lipit.
<b>3. Protein</b>
- Đặc điểm chung, cấu trúc của protein và các bậc cấu trúc của protein.
- Chức năng của protein.
<b>4. Axit nucleic</b>
- Đặc điểm chung, cấu trúc hóa học, cấu trúc khơng gian và chức năng của ADN.
- Đặc điểm chung, cấu trúc hóa học, các loại ARN và chức năng của ADN.
- Vật chất di truyền ở một số nhóm sinh vật.
<b>CHỦ ĐỀ 3. CẤU TRÚC TẾ BÀO (25%)</b>
<b>1. Tế bào nhân sơ</b>
- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
- Cấu tạo của tế bào nhân sơ: cấu tạo và chức năng của thành tế bào, màng sinh
chất, lông và roi, tế bào chất, vùng nhân.
<b>2. Tế bào nhân thực</b>
- Cấu trúc và chức năng của nhân, màng sinh chất, thành tế bào.
- Cấu trúc và chức năng của các bào quan như
+ Ribosome
+ Ti thể
+ Lục lạp
+ Lưới nội chất
+ Bộ máy Golgi
+ Lyzosome
+ Không bào
* Lưu ý:
- So sánh cấu tạo và chức năng của các bào quan với nhau.
- Loại tế bào có nhiều bào quan đó. Tại sao có nhiều.
<b>3. So sánh tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực.</b>
<b>4. So sánh tế bào thực vật với tế bào động vật.</b>
<b>5. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất</b>
- Phân biệt các khái niệm: khuếch tán, thẩm thấu; môi trường ưu trương, đẳng trương
và nhược trương.
- Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động, xuất bào và nhập bào;
thực bào và ẩm bào
- Hình thức vận chuyển của các chất qua màng
- Ứng dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>CHỦ ĐỀ 4. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>
<b>(45%)</b>
<b>1. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng trong tế bào </b>
- Kể tên các dạng năng lượng và nêu ví dụ.
- Cấu tạo và chức năng của ATP
- Khái niệm chuyển hóa năng lượng, định luật bảo tồn năng lượng, phân tích được
các ví dụ về sự chuyển hóa năng lượng.
<b>2. Enzyme và vai trị của enzyme trong q trình chuyển hóa vật chất </b>
- Nêu được khái niệm chuyển hóa vật chất. Phân biệt đồng hóa và dị hóa và nêu
được ví dụ.
- Cấu trúc, cơ chế hoạt động của enzyme.
- Giải thích được ảnh hưởng của các yếu tố: nhiệt độ, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng
độ enzyme, chất ức chế và chất hoạt hóa đến hoạt tính của enzyme.
- Vai trị của enzyme trong q trình chuyển hóa vật chất.
- Khái niệm và ý nghĩa hiện tượng ức chế ngược.
- Ứng dụng của enzyme trong đời sống.
<b>3. Hô hấp tế bào (Tự luận)</b>
- Khái niệm hô hấp tế bào, nêu được bản chất hơ hấp tế bào, phương trình phản ứng
chung của hô hấp tế bào.
- Nguyên liệu, nơi diễn ra, điều kiện diễn ra, diễn biến, sản phẩm của đường phân,
chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron.
- Phân biệt được sự chuyển hóa năng lượng của tế bào sống và các động cơ xe máy.
- Ứng dụng và thí nghiệm liên quan đến hô hấp.
<b>4. Quang hợp (Tự luận)</b>
- Khái niệm quang hợp, sinh vật đại diện và phương trình phản ứng chung của
quang hợp.
- Sắc tố quang hợp.
- Khái niệm, nơi diễn ra, diễn biến, nguyên liệu và sản phẩm của các pha của quang
hợp.
- Mối quan hệ giữa các pha của quang hợp.
- Vai trò của quang hợp.
- Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp.