Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS AN TRƯỜNG C</b>
<b>GV: NGUYỄN VĂN HÙNG</b>
<b> ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 -2010</b>
<b> MƠN TỐN KHỐI 9</b>
<b> THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng</b>
a/ Hệ phương trình <sub>2</sub><i>x y<sub>x y</sub></i> 2<sub>1</sub>
có nghiệm là
A. (-1; -1) B.(2; 2) C. (1; 1) D. (-2; -2)
b/ Điểm M (-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. y = B. y = C. y = D. y =
c/ Phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) có 2 nghiệm phân biệt khi:</sub>
A. >0 B. < 0 C. = 0 D. 0
d/ Trong các phương trình sau phương trình nào có hai nghiệm phân biệt:
A. x2<sub> - 6x + 9 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
C. 2x2<sub> - x - 1 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + x + 1 = 0</sub>
e/ Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 2x2 - 3x - 5 = 0 thì x1 + x2 là :
A. B. C. D.
g/ AB = R là dây cung của đường trịn (O;R) có số đo cung là:
A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 150</sub>0
h/ Độ dài C của đường tròn (O;R) là:
A. <i>R</i> B. 2<i>R</i> C. <i>R</i>2 D. 2<i>R</i>2
i/ Bán kính đường trịn là bao nhiêu nếu có diện tích 36<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
A. 3 cm B. 4 cm D. 5 cm D. 6 cm
<b>Câu 2: (2 điểm) Điền tiếp vào chổ trống (…….) để được kết luận đúng</b>
a/ Phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) có a - b + c = 0 thì x</sub>
1=……… và x2 =
………..
b/ Phương trình x4<sub> - 8x</sub>2<sub> -9 = 0 có ………….nghiệm là ………</sub>
c/ Hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h thì thể tích là ……….
d/ Mặt cầu có bán kính 3cm thì diện tích là ………
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: Giải hệ phương trình </b> 3 1
2 4
<i>x y</i>
(1 đ)
<b>Câu 2: Cho phương trình x</b>2<sub> - 2x + 2m - 1 = 0</sub>
xác định m để phương trình có nghiệm kép (1 đ)
<b>Câu 3: Cho (P) : y = x</b>2<sub> và (D) : y = x + 2 (2 đ)</sub>
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ tọa độ Oxy
b/ Bằng phép tốn tìm tọa độ giao điểm M, N của (P) và (D).
<b>Câu 4: Cho nữa đường trịn đường kính AB. Trên nữa đường trịn đó lấy hai điểm C, D sao </b>
cho hai tia AC và BD cắt nhau tại một điểm E ở bên ngồi đường trịn, BC và AD cắt nhau tại F.
a/ Chứng minh tứ giác ECFD nội tiếp (1 đ)
b/ Biết số đo cung CD bằng 600<sub>, AD = 5cm. Tính AE (1 đ)</sub>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 đ)</b>
<b>Câu 1:</b>
Câu a b c d e g h i
Đáp án C C A C B A B D
( Mỗi đáp án đúng 0,25 đ)
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
Câu a b c d
Đáp án x1 1
x2
<i>c</i>
<i>a</i>
2
x1 3; x2 3
2
<i>R h</i>
36 (cm2)
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN:</b>
Câu 1:
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 2</b>
<b>Câu 3: </b>
<b>Câu 4:</b>
x = 1
y = 2
Trả lời nghiệm (x = 1; y = 2)
a = 1; b = -2 ; c = 2m -1
= -8m + 8
( hoặc ’ = -2m + 2
Để pt có nghiệm kép thì = 0 (hoặc ’ = 0)
m = -1
(P) y = x2
x -2 -1 0 1 2
y = x2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
(D) y = x +2 đi qua A( 0 ; 2) và B(-2 ; 0)
--- 4 --- N
3
2
M --1
---x
-2 -1 0 1 2
Vẽ đúng (P) và (D)
b/ Phương trình hồnh độ giao điểm
x2<sub> - x -2 = 0</sub>
Tính được x1=-1 ; x2 = 2
Với x1=-1 y1 = 1 ; M( -1; 1)
x2 = 2 y2 = 4 ; N(2, 4)
= 900<sub> ( góc nội tiếp chắn nữa đường trịn)</sub>
= 900<sub> (1)</sub>
E
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
D
C
F
O
A B
Tương tự: = 900 <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2)
<sub> + = 180</sub>0
Tứ giác ECFD nội tiếp
b/ = = 300<sub> ( góc nội tiếp chắn = 60</sub>0<sub>)</sub>
<sub> Tam giác vuông EAD là nữa tam giác đều cạnh AE </sub>
ED = AE (1)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông EAD :
AE2<sub> = AD</sub>2<sub> + DE</sub>2<sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) : AE2<sub> = AD</sub>2<sub> + ( AE)</sub>2
AE2 = AD2
<sub>AE = (cm)</sub>
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ