Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dai so 7 Tiet 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 01/9/2010
Ngày giảng: 06/9/2010


<b>Tiết 5</b>

:

<b>lun tËp</b>



<b>A. mơc tiªu</b>:


<b>- Kiến thức: - Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.</b>


<b>- Kỹ năng: -Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x</b>
(đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.


-Phát triển t duy HS qua dạng tốn tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
<b>- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học tập.</b>


<b>B. Chn bÞ của GV và HS: </b>


- Giáo viên: + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: + Máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>I) Tæ chøc: SÜ sè: 7d:</b> <b>. . . </b>


II) KiĨm tra:


- HS1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyt i
ca mt s hu t x.


- Chữa bài tập 24 (7 SBT)



HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) (8 SBT).


Bµi 24:


a) x =  2,1. ; b) x =
4


3




c) Kh«ng cã giá trị nào của x.; d) x = 0,35.
<b> Bµi 27:</b>


a) = (- 3,8) + 3,8 + (- 5,7)
= 0 + (- 5,7) = - 5,7.


c) = (- 9,6) + (+ 9,6) + 4,5 + (- 1,5)


= 0 + 3 = 3.
d) = - 38.


<b>III) Bµi míi:</b>


<b>Lun tËp </b>
<b>* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>


Bµi 28 (8 SBT).


TÝnh sau khi bỏ dấu ngoặc.



GV kiểm tra bài của 2 HS, KL chung.
Bµi 29 (8 SBT)


- TÝnh P.


GV hớng dẫn việc thay số vào P đổi số
thập phân ra phân số rồi gọi 2 HS lên
bảng tính. HS cả lp lm vo v.


- Nhận xét hai kết quả tơng øng víi
2 TH cđa P.




-Bµi 24 (16 SGK).


- u cầu đại diện một nhóm lên trình
bày bài.


- NhËn xét.


<b>Bài 28: Hai HS lên bảng làm:</b>
A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0.


C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281


= (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1= - 1.
HS nhËn xÐt, bæ xung.



<b>Bµi 29:</b>


<i>a</i> = 1,5  a =  1,5.


Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH:
TH1) a = 1,5 ; b = - 0,75.  M = 0
TH2) a = - 1,5 ; b = - 0,75  M = 1,5.
a = 1,5 =


2
3


; b = - 0,75 =
4


3




P = (- 2).
2


2
3










3
2
.
4
3










 =


18
7




.
a = - 1,5 =


2
3





; b =
4


3




P =
18


7




- B»ng nhau v×:


4
9
2


3
2


3 2 2









 







 <sub> .</sub>


<b>Bài 24: HS hoạt động nhóm:</b>


a) = (- 2,5. 0,4). 0,38 - (- 8. 0,125). 3,15


= (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15


= - 0,38 - (- 3,15) = - 0,38 + 3,15 = 2, 77.
b) = (- 20,83 - 9,17). 0,2 : (2,47 +3,53). 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
- GV đa bài tập 26 <SGK) treo bảng
phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
túi theo hớng dẫn.


<b>* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:</b>
- Bài 22 (16 SGK).



? Nêu cách làm


- Bài 23 (16 SGK): (HD VN)


GV hng dẫn HS: Dựa vào tính chất:
x < y ; y < z thì x < z để so sánh.
<b>* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá</b>
trị tuyệt đối).


Bµi 25 (16 SGK).


- Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?


<b>* Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:</b>
Bài 32 (8 SBT).


3,5


<i>x</i> cã GT nh thÕ nµo ?
vËy - <i>x</i> 3,5 cã GT nh thÕ nµo ?


 A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 có giá trị nh thÕ
nµo ?


VËy GTLN cđa A là bao nhiêu ?


HS s dng mỏy tớnh theo hng dẫn để tính giá
trị của biểu thức.


0,3 =


10


3


; - 0,875 =


8
7
1000


875 



<b>Bµi 22: </b>


<b>HS:đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh.</b>
6


5
8
7


 vì


6
5
24
20
24


21
8
7







6
5
8


7



13
4
100


40
100


39
10


3








Sắp xếp: - 1


13
4
10


3
0
6
5
8
7
3
2









- 1


13
4


3
,
0
0
6
5
875
,
0
3
2









 .


<b>Bµi 25:</b>


a) Sè 2,3 vµ - 2,3


 x - 17 = 2,3  x = 4
x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.


b) 3



4


<i>x</i> =
3
1
* x +


4
3


=
3
1


 x =
12


5




* x +
4
3


= -
3
1


 x =


12


13




<b>Bµi 32:</b>


<i>x</i> 3,5  0 víi mäi x.
- <i>x</i> 3,5 <sub></sub> 0 víi mäi x.


A = - 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub></sub> 0,5 víi mäi x.
A cã GTLN = 0,5 khi:


x - 3,5 = 0  x = 3,5.


<b>IV-Củng cố:</b>


-GV hệ thống bài, Những kiến thức cơ bản cần nắm vững
-HS nhắc lại và ghi nhớ


<b>V:</b>


<b> H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


- BTVN: Bµi 26 (b,d) (7 SGK). 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 (8 SBT).


- Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số



Ngày soạn: 03/9/2010
Ngày giảng: 07/9/2010


<b>TiÕt 6: </b>

<b>lòy thõa một số hữu tỉ </b>



<b>A. mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.</b>


<b>- Thỏi : Rốn tớnh cn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tp.</b>


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên: + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.


- Học sinh: + Ôn tập luỹ thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè tù nhiên, quy tắc nhân,
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I) Tổ chøc: SÜ sè: 7d:</b> <b> </b>


II) Kiểm tra:


- HS1: Tính giá trị các biĨu thøc:
Bµi 28: (8 SBT).


HS2: Bµi 30 (8 SBT).



- HS2: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa
bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết các kết
quả dới dạng một luỹ thừa:


34<sub>. 3</sub>5<sub> ; 5</sub>8<sub> : 5</sub>2<sub>.</sub>


HS1: Bµi 28.


D = 1.


5
5
5
2
4
3
4
3
5
3












HS2: Bµi 30:


C1: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37.


C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7)


= - 9,3 + 17,67 = 8,37.
HS2:


an<sub> = a . a ... a (n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


n thõa sè.
34<sub> . 3</sub>5<sub> = 3</sub>9<sub>.</sub>


58<sub> : 5</sub>2 <sub> = 5</sub>6<sub>.</sub>


- HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>III) Bài mới </b>


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.


xn<sub> = x . x ... x</sub>


n thõa sè.


(víi x  Q ; n  N ; n > 1)
x: c¬ sè ; n: sè mị.


- GV giíi thiƯu quy íc:


x1<sub> = x</sub>


x0<sub> = 1 (x </sub><sub></sub><sub> 0).</sub>


- NÕu viết số hữu tỉ x dới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


(a,b Z ; b  0) th× xn<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>








 <sub> . TÝnh ntn ?</sub>


- GV ghi: <i><sub>n</sub>n</i>


<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>










- Yªu cầu HS làm ?1.


xn<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>









=


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


....
.


n thõa sè


= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>




...
.



...
.


n thõa sè


<b>?1. </b>


16
9
4


)
3
(
4


3


2
2
2











 


(- 0,5)2<sub> = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.</sub>




125
8
3


2 3 









(- 0,5)3<sub> = - 10,125 ; 9,7</sub>0<sub> = 1.</sub>


<b>2. Tích và thơng hai luỹ thừa cùng c¬ sè </b>
- GV: Cho a  N ; m và n N , m n thì


am<sub> . a</sub>n<sub> = ?</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub> = ?</sub>


Phát biểu thành lời.



- Tơng tự x Q ; m vµ n  N cã:
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m + n<sub> .</sub>


- GV gọi HS đọc công thức và cách làm.
Tơng tự x Q thì xm<sub> : x</sub>n <sub> tính nh thế nào ?</sub>


- Để thực hiện phép chia đợc cần điều


am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> ; a</sub>m <sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> .</sub>


x  Q ; m, n  N:


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m – n<sub> ;®iỊu kiƯn: x </sub><sub></sub><sub> 0 ; m </sub><sub></sub><sub> n.</sub>


?2: (- 3)2<sub> . (- 3)</sub>3 <sub>= (- 3)</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kiƯn g× cho x , m , n nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2.


- GV đa bài tập 49(10 SBT)lên b. phụ. <b>Bài 49:</b>


a) B đúng.; b) A đúng.
c) D đúng.; d) E đúng.
<b>3. Luỹ thừa của luỹ tha </b>


- Yêu cầu HS làm ?3.


- Vậy khi tích l thõa cđa mét l thõa
ta lµm thÕ nµo ?



CT:

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

<i>n</i>


<i>x</i> = xm . n .


- Yêu cầu HS làm ?4.
Bài tập: §óng hay sai ?
a) 23<sub> . 2</sub>4<sub> = </sub>

<sub> </sub>

<sub>3</sub> 4


2 ?


b) 52<sub> . 5</sub>3<sub> = </sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 3


5 ?


- GV nhÊn m¹nh: Nãi chung:
am<sub> . a</sub>n<sub> </sub><sub></sub><sub> </sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

<i>n</i>


<i>a</i>


<b>?3: a) </b>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 3


2 = 22 . 22 . 22 = 26 .


b)


2
2
5



2


2
1
.
2
1
2


1



































 .


2


2
1










.



2


2
1









 .


2


2
1









 =


10



2
1









 .


<b>?4: a) 6 ; b) 2.</b>
<b>Bµi tËp: </b>


a) Sai.:V× 23<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>7<sub> ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>3</sub> 4


2 = 212<sub> .</sub>


b) Sai : v× 52<sub> . 5</sub>3<sub> = 5</sub>5<sub> ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 3


5 = 56 .


khi m + n = m . n
 m = n = 0


2


2
1











m = n = 2.
<b>IV) Cñng cè:</b>


- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa
của một luỹ thừa.


- Lµm bµi tËp 27.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và
31 (19 SGK).


- Hai HS lên bảng làm bài 27.


- HS hot ng nhúm bài 28 và 31 (SGK).
<b>V) Hớng dẫn về nhà: </b>


- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 (19 SGK).


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×