Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.36 KB, 110 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 13/8/ 10.</b>
<b>Ngày giảng:</b>
TiÕt: 1.
<b> Bµi 1: tự chăm sóc, rèn luyện thân thể</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>
Giúp H/S hiểu những biểu hiện của việc tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, ý nghĩa
của việc chăm sóc, rèn luyện thân thể.
<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>
Bit t chăm sóc, rèn luyện thân thể, biết tự đề ra kế hoạch để tập thể dục, hoạt
động thể thao.
<i><b>3- Thái :</b></i>
Có ý thức thờng xuyên rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh và chăm sóc sức khoẻ
bản thân.
<b>II- Tài liệu và ph ơng tiện, ph ơng pháp:</b>
<i><b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b></i>
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, soạn bài.
- Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục I sản xuất;
- Tục ngữ, ca dao về chăm sóc sức khoẻ.
b. Học sinh:
- SGK, vở ghi.
- Chuẩn bị bài mới theo câu hỏi, theo câu hỏi trong SGK.
2. Phơng pháp:
- Tho luận nhóm, lớp.
- Giải quyết tình huống.
- Tổ chức trị chơi, sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (1’)
Kiểm tra sự chuẩn bị bài, sách của H/S.
2. Giới thiệu chủ đề bài mới (4’)
- GV: §äc cho HS nghe lời dạy của chủ tịch Hồ Chí Minh 27/ 3/ 1946. về sức
khoẻ và giáo dục. Yêu cầu HS rút ra bài học.
ụng cha ta thờng nói: “ Có sức khoẻ là có tất cả. Sức khoẻ quí hơn vàng”.
Nếu đợc ớc muốn đầu tiên của con ngời đó là sức khoẻ. Vậy để hiểu đợc ý nghĩa
của sức khoẻ và tự chăm sóc sức khoẻ. Tiết học hôm nay cô cùng các em đi tìm
hiểu bài 1: “Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể”.
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>( 8 ).</b>’
- GV: Đa ví dụ:
+ A ốm yếu, gầy gò.
+ B cao lớn , khoẻ mạnh.
? Theo em ai cú th học tập, lao
động tốt và vui chơi đợc với bạn
bè?
? Theo em thế nào là ngời có sức
khoẻ? Em thờng giữ gìn sức khoẻ
- Nghe.
- B.
- Trình bày.
nh thế nào?
? Đọc phân vai truyÖn trong
SGK?
- GV nhËn xÐt.
? Điều kì diệu nào đã đến với
Minh trong mùa hè vừa qua?
? Sau khi tập bơi cơ thể của Minh
? Vì sao Minh lại có điều kì diệu
ấy?
? Theo em để có đợc sức khoẻ tốt,
làm cho cơ thể khoẻ mạnh em sẽ
làm gì?
? Em hãy nêu cách tự chăm sóc
rèn luyện thân thể cho mình?
? Sức khoẻ đối với chúng ta có
đáng q khơng? Vì sao?
? Bài học rút ra từ truyện đọc?
<b>* GV : Sức khoẻ là rất quan trọng</b>
trong mỗi chỳng ta , “ Sức khoẻ
là vàng” , sức khoẻ là thứ chỳng
ta khụng thể bỏ tiền ra mua được
mà nú là kết quả của quỏ trỡnh tự
rốn luyện , chăm súc bản thõn .
Chỳng ta sang phần nội dung bài
học sẽ tỡm hiểu kĩ vấn đề này
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học ( 20 ).</b>’
? Tự kiểm tra lẫn nhau về mức độ
vệ sinh thân thể: Tốt, Khá, TB,
Yếu ( Tóc, mặt, chân, tay…)
? Sức khoẻ là gì?
NhËn xÐt vỊ nh÷ng tình huống
sau:
- A đi ngủ không mắc màn.
- B ốm 2 tuần nhng gia đình
khơng cho đi viện.
? Cho biết ý kiến nào sau đây là
đúng? Giải thích vì sao?
- Cần ăn đúng giờ, đủ chất dinh
d-ỡng.
- §äc.
- Nghe.
- Minh đợc đi tập bi v
bit bi.
- Thay i:
+ Chân tay rắn chắc.
+ Dáng đi nhanh nhẹn.
+ Nh cao hẳn lên.
- Vỡ tập bơi (đợc thầy giáo
hớng dẫn cỏch luyn tp
th thao).
- Tự chăm sóc và rèn luyện
thân thể. Chăm sãc th©n
thĨ:
+ Vệ sinh cá nhân.
+ Ăn uống điều độ.
+ Không hút thuốc lá…
- Tự rèn luyện thân thể:
Tập thể dục, thể thao hàng
ngày (chạy, nhảy, bơi, đá
bóng, đánh cầu lơng…)
- Có, cần thiết để cho mọi
ngời tham gia tt mi hot
ng.
- Trình bày.
- Nghe.
- Kiểm tra.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- A không biết tự chăm sóc
sức khoẻ.
- B không đợc chm súc
sc kho.
- Trình bày.
<b>I- Tỡm hiu </b>
<b>truyn c: </b>
* Bài học.
Chỳng ta cần
chăm chỉ luyện
tập TDTT để
tăng cờng sức
khoẻ.
<b>II- Néi dung</b>
<b>bµi häc: </b>
- Hàng ngày cần tập TDTT.
- Khi mắc bệnh cần cúng ma.
- Buổi tối không cần đánh răng.
Cho học sinh làm bài tập sau:
Học sinh đánh dấu X vào
tơng ứng với ý kiến đúng:
ăn uống điều độ đủ dinh dỡng.
ăn uống kiên khem để gim
cõn.
ăn thức ăn có chứa các loại
Nên ăn cơm ít, ăn vặt nhiều.
Hằng ngày luyện tập TDTT.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Vệ sinh cá nhân không liên
quan đến sức khoẻ.
Hót thc l¸ có hại cho sức
khoẻ.
Khi mắc bệnh tích cực chữa
bệnh triệt để
- GV: Sau khi häc sinh lµm bµi
tËp xong, gv chèt l¹i néi dung
kiÕn thøc lên bảng:
? Chỳng ta cn lm gỡ gi gỡn
sc khoẻ, rèn luyện thân thể?
? Trong lớp ta các em đã biết
chăm sóc, rèn luyện thân th cha?
Vỡ sao?
<b>* Thảo luận bàn:</b>
- Hoa núi rng: T đã có sức khoẻ
tốt nên khơng cần phịng bệnh.
? Em có đồng ý với ý kiến của
? Vậy để có sức khoẻ tốt, khơng
bị ốm cần phải làm gì?
? Khi cảm thấy trong ngời khơng
đợc khoẻ em sẽ làm gì?
<b>*/ Th¶o luËn: (3 nhãm)</b>
- N1:ý nghĩa của sức khoẻ đối với
häc tËp?
- N2: ý nghĩa của sức khoẻ đối
với lao động.?
- N3: ý nghĩa của sức khoẻ đối
với các hoạt động vui chơi, giải
trí?
? Vậy sức khoẻ có ý nghĩa nh thế
nào đối với chúng ta?
? ThÊy b¹n m×nh cha biÕt chăm
- Nghe.
- Trình bày.
- Khụng ng ý vi ý kiến
của Hoa. Vì: Khơng phịng
bệnh dù khoẻ thế nào cng
cú lỳc b m
- Cần tích cực phòng bệnh,
khi mắc bệnh phải tích cực
chữa cho khỏi.
- Nói với bố mẹ, ngời lớn
kịp thời chữa trị.
- N1: Giúp ngời minh mẫn,
hc tập tốt, đạt kết quả cao
trong học tập.
- N2: Lao động khoẻ mạnh
đạt đợc năng suất.
- N3: đạt kết quả cao.
- Chèt ý 2 nội dung bài
học.
<i><b>2. Cách rèn </b></i>
<i><b>luyện:</b></i>
-Giữ gìn vệ sinh
cá nhân.
- n uống điều
độ.
sãc rÌn lun thân thể em sẽ làm
gì?
- GV: Tự chăm sóc, rèn luyện
thân thể là trách nhiệm, là bổn
phận của mối H/S…(đọc lời dạy
của chủ tịch HCM).
? Tìm những biểu hiện biết tự
chăm sóc rÌn lun th©n thể và
không biết tự chăm sóc rèn lun
th©n thĨ.
? Sức khoẻ có ý nghĩa nh thế nào
đối với con ngời?
? HËu qu¶ cđa viƯc kh«ng tự
chăm sóc rèn luyện thân thể?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 10 ).</b>
? Làm bài tập a trên bảng phụ?
? Làm phiếu bài tập b, c?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò ( 2 ).</b>
? Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần
phải làm gì?
? Sc kho cú ý ngha nh th no
i với học tập, lao động và các
hoạt động khác?
* VÒ nhà:
- Học bài, hoàn thiện bài tập.
- Chuẩn bị bài <i><b>Siêng năng, kiên</b></i>
<i><b>trì .</b></i> Trả lời phần gợi ý trong SGK
- Sưu tầm một số câu ca dao , tục
ngữ về siêng năng , kiên trì .
- Gióp bạn bằng cách nói
nhỏ với bạn (vệ sinh cá
nhân, đầu tóc, quần áo,
móng chân, móng tay)
- Nghe.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Làm phiếu bài tập.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe.
<i><b>3- </b><b>ý</b><b> nghĩa:</b></i>
Sức khoẻ giúp
chúng ta học
tập, lao động
tốt, có hiệu quả,
sống lạc quan,
vui vẻ.
<b>III- LuyÖn tập: </b>
<b>Bài tập a: ( tr </b>
<b>-7 )</b>
Những việc làm
thể hiện tự chăm
sóc sức khoẻ là:
1, 2, 3, 5.
Bµi tËp b: ( tr
<b>-7 ).</b>
Việc làm: Dậy
đúng giờ, tập thể
dục buổi sáng
đếu đặn, đánh
răng, mắc màn,
tắm gội, ăn mặc
sạch sẽ…
<b>Bµi tËp c: ( tr </b>
<b>-7 )</b>
<b>Ngµy soạn: 18/8/09.</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 2, 3. Bài 2: </b>
<b>1- Kiến thức:</b>
Giúp HS hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì ; Biểu hiện của siêng năng, kiên trì;
Biểu hiện của siêng năng, kiên trì; ý nghĩa của siêng năng kiên trì.
<b>2- Kĩ năng:</b>
Quyt tõm rốn luyn tớnh siờng nng kiờn trì trong học tập, lao động và các hoạt
động khác để trở thành ngời học sinh tốt.
<b>3- Thái độ:</b>
- Có khả năng tự rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì.
- Phác thảo đợc kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động để trở
thành ngời tốt.
<b>- HS tự biết đánh giá hành vi của bản thân, của ngời khác về siêng năng, kiên trì</b>
trong học tập, lao động và trong các hoạt động khác.
<b>II- Tµi liệu ph ơng tiện, ph ơng pháp:</b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, truyện kể về các tấm gơng danh nhân siêng</b></i>
năng, kiên trì..
<i><b>b. Học sinh : SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
-Thảo luận theo nhãm, líp.
- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: (5 ).</b>’
? H·y kĨ mét viƯc lµm chøng tá em biết tự chăm sóc sức khoẻ bản thân.
? HÃy trình bày kế hoạch luyện tập thể dục thể thao.
<b>2. Gii thiệu chủ đề bài mới ( 2 ): </b>’
- GV: NHận xét về những trờng hợp sau:
- Tân và Toàn là 2 anh em trai, bố đi bộ đội xa. Hai anh em rất ngoan, giúp mẹ mọi
việc trong nhà: Rửa bát, quét nhà, giặt giũ, cơm nớc…Hai anh em rất cần cù, chịu
khó học tập, năm nào cũng đạt học sinh giỏi.
<b> ? Câu chuyện trên nói lên đức tính gì của hai anh em? ? Đức tính đó đ ợc biểu</b>
<b>hiện nh thế nào? Có ý nghĩa gì? Chúng ta sẽ biết qua bài học hôm nay.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc</b>
<b>( 10 ).</b>’
? §äc trun trong SGK?
? B¸c Hå cđa chóng ta biÕt mÊy
thø tiÕng?
- Bác Hồ còn biết tiếng Đức, ý,
Nhật
? Bác Hồ đã tự học tiếng nớc
ngoài nh thế nào? (khi đang làm
phụ bếp, ở Luân đơn, khi tuổi đã
cao) ?
- §äc.
- Nhiều tiếng: Pháp, Anh,
Nga, TQ ... khi đến nớc
nào Bác cũng học tiếng
nớc đó.
- Nghe.
* Tù häc:
- Làm phụ bếp:
+ Tự học thêm 2 giờ.
+ Nhê thủ thđ gi¶ng
GV: Bác học ngoại ngữ trong lúc
Bác vừa lao động kiếm sống vừa
tìm hiểu cuộc sống các nớc, tìm
hiểu đờng lối cách mạng.
? Cách học đó thể hiện đức tính gì
của Bác Hồ?
? Em hãy nêu một tấm gơng thể
hiện đức tính siêng năng?
? Trong q trình tự học Bác Hồ
đã gặp những khó khăn gì?
? Trớc những khó khăn Bác Hồ đã
vợt qua nh thế nào?
? Sự quyết tâm học tập đó của
? Đức tính Siêng năng kiên trì đã
giúp cho Bác có đợc thành cơng
nh thế nào?
- GV: Bác Hồ học tiếng nớc ngồi
từ khi cịn trẻ cho đến khi già vẫn
học… gặp đầy khó khăn gian
khổ… học đợc nhiều thứ tiếng
nh vậy là nhờ sự siêng năng kiên
trì.
? Em rút ra đợc bàu học gì qua
truyện đọc?
bµi.
+ ViÕt vµo tay võa lµm
võa häc.
- ở Ln đơn:
+ Tự học ở vờn hoa.
+ Đến nhà giáo s học.
- Tuổi cao:
+ Tra tõ ®iĨn.
+ Nhê ngêi nớc ngoài
giảng.
- Nghe.
- Siêng năng.
- Hi t hc bài, làm bài
tập đầy đủ trớc khi đến
lớp, không cần ai nhắc
nhở.
- Bác không đợc học ở
tr-ờng lớp; Làm phụ bếp,
thời gian làm việc của
Bác nhiều từ 17 - 18
giờ/ngày ->Tranh thủ vừa
làm vừa học; Tuổi cao.
- Không nản lịng, ham
học hỏi, vợt qua mọi khó
khăn, tìm mọi cách để
học -> Quyết tâm hc
n cựng.
- Đức tính kiên trì.
.
- u nm học, chữ bạn
Hà rất xấu. Sau một thời
gian luyện viết, bạn đã
viết đợc chữ rất đẹp
- Cần cù, chịu khó, tự
giác làm việc đều đặn.
- Đức tính đó đã giúp Bác
thành công trong sự
nghiệp, đợc yêu quí.
- Nghe.
<i><b>.</b></i>
- Quyết tâm, ham học
hỏi, học tập đều đặn; Lao
động kiếm sống bằng
siêng năng, vợt qua khó
<b>HĐ2: T×m hiĨu néi dung bài</b>
<b>học ( 40 ).</b>
? Nhận xét về những bạn sau:
- Sáng nào An cũng dậy sớm rửa
ấm chén, quét nhà, quét sân, rang
cơm.
- C đến 7h tối là Hoa lại ngồi
? VËy em hiÓu thÕ nµo lµ siêng
năng? Cho ví dụ?
? Nhận xét về những tình huống
sau:
a. Lần đầu nấu cơm bị khê A
không bao giờ nấu nữa.
b. Gặp bài tập khó An không bao
giờ làm.
c. Bài tập dù nhiều nhng Lan vẫn
làm song mới đi chơi.
d. Vờn nhà Hà nhiều cỏ bố mẹ đi
vắng Hà 1 m×nh rÉy cá dù trời
nắng vẵn cố làm song.
? Thế nào là đức tính kiên trì?
Cho ví dụ?
? KĨ tªn những HS siêng năng
kiên trì trong trờng, lớp ta?
? Em có phảo là ngời siêng năng
kiên trì không? Tại sao?
? Nêu những biểu hiện siêng năng
kiên trì?
? Nhúm 1: Tỡm nhng biu hin
ca đức tính siêng năng, kiên trì
trong học tập?
? Nhóm 2: Tìm những biểu hiện
của đức tính siêng năng, kiên trì
trong lao động?
? Nhóm 3: Tìm những biểu hiện
của đức tớnh siờng nng, kiờn trỡ
trong cỏc hot ng khỏc.
khăn thành công bằng
kiên trì.
- Nghe.
- Cần cù.
- Tự giác, miệt mài.
- Chốt ý a néi dung bµi
häc.
- Nghe.
- a, b: GỈp thất bại khó
khăn nản chí.
- c, d: Có lòng quyết tâm,
vợt khó
- Chốt ý b nội dung bài
học.
- Kể.
- Trình bày.
- Chăm chỉ, cần cù, chịu
khó, miệt mài
<b>*/ Nhóm 1:</b>
- Đi học chuyên cần.
- Chăm chỉ làm bài tập.
- Có kế hoạch học tập.
- Bài khó không nản chí
- tự giác học
- Không chơi la cà
- Đạt kết quả cao
<b>*/ Nhóm 2:</b>
- Chăm làm việc nhà.
- Không bỏ dở công việc.
- Không ngại khó.
- Miệt mài với công việc.
- Tìm tòi sáng tạo.
- Hoàn thành tốt công
việc.
<b>*/ Nhóm 3:</b>
- Năng luyện tập thẻ dục
thể thao.
- Đấu tranh phòng chống
tệ nạn xà hội.
trỡ vợt qua khó
khăn-> thành cơng.
<b>II- Nội dung bài</b>
<b>học: </b>
<b>1- Siªng năng:</b>
- Cần cù, tự giác,
miệt mài.
- Lm vic thng
xuyờn u n.
<b>2- Kiên trì:</b>
- Quyết tâm làm
đến cùng
? Ngời có tính siêng năng, kiên trì
trong cơng việc sẽ đạt kết quả nh
thế nào?
? Vậy tính siêng năng, kiên trì có
ý nghĩa nh thế nào đối vi mi
chỳng ta?
? Em hÃy kể tên những ngêi mµ
em biÕt nhê có tính siêng năng
cần cï mµ thµnh công xuất sắc
trong sự nghiệp cđa m×nh?
- GV: Ngày nay có nhiều nhà
doanh nghiệp trẻ, nhà khoa học
trẻ, những doanh nhân, thơng
binh, thanh niên, những hộ kinh
doanh làm kinh tế giỏi...họ đã
làm giàu cho bản thân, gia đình
và xã hội nhờ sự siêng năng, kiên
trì.
? Em hÃy tìm những biểu hiện trái
với siêng năng, kiên trì?
? Cần có thái độ nh thế nào đối
với ngời có những biểu hiện đó?
? Là H/S cần rèn luyện đức tính
siêng năng, kiên trì nh thế nào?
<b>H§3: Lun tËp ( 38 ).</b>’
? Làm bài tập a trên bảng phụ?
- Bảo vệ môi trêng.
- Đến vùng sâu, vùng xa
xố đói giảm nghèo.
- Thành công trong mọi
công việc trong cuộc
sống.
- Chèt ý c néi dung bài
học.
- Nhà bác học Lê Quý
Đôn, Giáo s b¸c sÜ Tôn
Thất Tùng, nhà nông
học- Giáo s Lơng Đình
Của, nhà văn Nga
M.Gorki, Niu- t¬n...
- Nghe.
- Lời nhác, ngại khó,
ngại khổ, chểnh mảng,
nản trí, nản lịng, nói
nhiều, làm ít, ỉ lại, cẩu
- Không đồng tình,
khơng u quí, lên án,
phê phán.
- Chăm chỉ học tập, lao
động, trong mọi việc…
- “ Sắt khụng dựng sẽ bị
gỉ”
“ Nước không chảy
không trong”
“ Mưa dầm thấm lâu“
Luyện mới thành tài ,
miệt mi tt gii
Tay làm hàm nhai
Siêng làm thì có
Miệng nói tay làm
Có công mài sắt có
ngày nên kim
Kiến tha lâu cũng đầy
tổ
Cần cù bù khả năng
<b>3. ý nghĩa: </b>
Thành công trong
c«ng viƯc, cc
sèng.
? Làm phiếu bài tập b?
? Thảo luận nhóm bài tập c, d?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xÐt, kÕt ln.
<b>H§4: Cđng cè ( 5 ).</b>’
? Nêu những nội dung cần nắm
trong tiết học?
- GV: Khái quát lại nội dung cần
cho H/S nắm.
- Về nhà:
+ Häc néi dung bµi häc trong
SGK.
+ Su tầm các câu tục ngữ, ca dao
về siêng năng, kiên tr×.
+ Lập bảng đánh giá q trình rèn
luyện đức tính siêng năng, kiờn
- Chuẩn bị bài 3 Tiết kiệm cho tiết
sau.
- HS chơi sắm vai: Đang làm một
bài toán khó thì có một bạn trong
lớp rủ em đi chơi, thì em sẽ làm
gì?
- GV cho 2 nhóm HS chơi.
- GV nhận xét, ghi điểm cho 2
nhãm.
<b>HĐ5: H ớng dẫn học tập ( 3 ).</b>’
- GV: Hớng dẫn HS tự lập bảng
đánh giá quá trình rèn luyện tính
siêng năng kiên trì của mình.
Cộng số lần siêng năng, kiên trì
trong tuần.
- Lµm bµi tËp trên bảng
phụ.
- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận nhóm..
- Trình bày.
- Nhận xét, kết luận.
- Nghe.
- Trình bày.
- Nghe.
- Nghe.
- Sắm vai.
- Nghe.
- Nghe.
<b>kiên trì:</b>
ỏp ỏn ỳng 1, 2.
<b>b. Việc làm thể</b>
<b>hiện tính siêng</b>
<b>năng: </b>
Ngµy nµo em cịng
dän dĐp nhµ cưa.
<b>c. KĨ tÊm gơng</b>
<b>Siêng năng kiên</b>
<b>trì:</b>
HS Kể.
<b>d. Ca dao, tơc</b>
<b>ng÷ nói về siêng</b>
<b>năng kiên trì:</b>
- Năng nhặt chặt
- Cần cù bù thông
minh.
- Tay làm hàm
nhai.
- Siêng làm thì có,
siêng học thì hay.
- Luyện míi thµnh
tµi, miƯt mµi tÊt
giái.
- MiƯng nãi tay
lµm
<b>Ngµy soạn: 21/8/09.</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>1- KiÕn thøc:</b>
Giúp H/S hiểu thế nào là tiết kiệm, biết đợc những biểu hiện của tiết kiệm trong
cuc sng v ý ngha ca tit kim.
<b>2- Kĩ năng:</b>
- Tự đánh giá mình đã có ý thức thực hiện tiết kiệm cha à thực hiện tiết kiệm nh
thế nào?
- Biết thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của cá nhân, gia đình và xã
hội.
3- Thái độ:
Quý trọng ngời tiết kiệm, giản dị. Ghét sống xa hoa l·ng phÝ, biÕt sèng tiÕt kiƯm.
<b>III- Tµi liƯu vµ ph ơng tiện:</b>
<b>1. Tài liệu phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
- SGK, SGV, giáo án, bút, thớc, phấn..
- Những mẩu chuyện, tình huống về tấm gơng tiết kiệm.
<i><b>b. Học sinh:</b></i>
- Học bài cũ, làm bài tập, chuẩn bị bài mới.
- Câu ca dao, tục ngữ về tiết kiệm.
<b>2. Phơng pháp:</b>
Tho lun nhúm, sắm vai, giải quyết vấn đề.
<b>D- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 4 ).</b>’
Xác định những biểu hiện khơng siêng năng kiên trì? Giải thích? Thế nào là siêng
- A ln chép đầy đủ bài tập mà B làm.
- C không đủ kiên nhẫn để ngồi câu cá.
- E luôn dậy sớm giúp bố mẹ nấu cơm, quét nhà… trớc khi đi học.
- D đã biết nấu cơm từ hồi học lớp 4.
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 1 )</b>’
Lan sáng nào cũng đòi mẹ 10.000đ để ăn sáng. Nhận xét?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện</b>
<b>đọc ( 8 ).</b>’
? §äc ph©n vai trun
trong SGK?
? Quan sát tranh ?
? Thảo và Hà có xứng
đáng để được mẹ thưởng
tiền khơng? Vì sao?
? Khi mẹ muốn thởng tiền
cho Thảo, Thảo đã nói nh
thế nào với mẹ?
? Qua lời nói đó em có
nhận xét gì về cách c xử
dùng tiền của Thảo?
- §äc.
- Quan sát.
- Trình bày.
- Thảo:
+ Go nh mỡnh ht ri.
+ M để tiền đó mà mua
gạo.
- Thơng mẹ, biết chi tiêu
hợp lý, đúng mức.
- Nghe.
<b>TiÕt: 4, Bµi 3: </b>
<b> Tìm hiểu truyện đọc : </b>
- GV: Số tiền mẹ định
th-ởng cho Thảo đó là tiền
công đan giỏ của Thảo…
nhng Thảo khơng địi
hỏi… để mua gạo… việc
làm hợp lý. Thảo biết sử
? Hà cú những suy nghĩ gỡ
trước và sau khi đến nhà
Thảo? Tâm trạng của Hà
khi đó?
? Sau khi nghe lêi nãi cđa
Th¶o víi mĐ, Hµ cã suy
nghÜ g×?
? Em cã nhËn xÐt gì về
cách chi tiêu của Thảo và
Hà?
? Qua câu truyện trên đơi
lúc em thấy mình giống
Hà hay Thảo?
- GV: Khi sai ph¶i biÕt
hèi hËn, sưa cha.
? Việc làm của Thảo thể
hiện đức tính gì?
? Suy nhgĩ của em về 2
bạn Thảo và Hà?
? Bi hc rỳt ra t truyn
c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bµi häc ( 21 )</b>’
? Nếu đợc thởng tiền HS
nghèo vợt khó em sẽ làm
gì với số tiền đó?
? NhËn xÐt vÒ những
tr-ờng hợp sau:
- A luụn sp xp thời gian
trong ngày hợp lí để có
thể vừa học, làm việc, vui
chơi.
- B hộ mẹ cuốc vờn đã
hơn 12h tra mẹ giục nghỉ
mấy lần nhng B vẫn cố
làm cho song.
- C đòi mẹ mua SGK mới
cho mới chịu đi học nhất
- Hµ: MĐ thëng tiỊn cho
con-> CÇm tiỊn chạy ngay
sang nhà Thảo=> Hà vui
- Ân hận, thơng mẹ->
Không vòi tiền mẹ nữa, tự
hứa sẽ tiết kiÖm.
- Thảo chi tiêu hợp lí,
đúng mức. Hà nhận ra bài
học quí báu từ Thảo là
phải tiết kiệm.
- Gièng Hµ.
- Nghe.
- Đức tính: Tiết kiệm.
- Cả 2 bạn đều có những
điểm tốt để học tập.
-> Tiết kiệm vật chất
không chứ đủ mà phải tiết
kiệm cả thời gian và cơng
sức.
- TiÕt kiƯm.
- Kh«ng tiÕt kiƯm sức
khoẻ.
- Không tiết kiệm tiền
bạc.
- Không tiết kiƯm thêi
<b>* Bµi häc: </b>
Cần sống tiết kiệm không
để bố mẹ phải lo lắng,
phiền lịng
định khơng dùng sách cũ
của chị.
- E dành toàn bộ thời gian
trong ngày để vui chơi.
? Theo em chỉ tiết kiệm
vật chất đã đủ cha? Vì
sao?
GV: §a ra các tình huống
sau:
- Tỡnh hung 1: Lan xp
xp thi gian học tập rất
khoa học, khơng lãng phí
thời gian vơ ích, để kết
quả học tập tốt.
- Tình huống 2: Bác Dũng
- Tình huống 3: Chị Mai
học lớp 12, trờng xa nhà.
Mặc dù bố mẹ chị muốn
mua cho chị một chiếc xe
đạp mới nhng chị khơng
đồng ý.
- Tình huống 4: Anh em
nhà bạn Đức rất ngoan,
mặc dù đã lớn nhng vẫn
mặc áo quần cũ của anh
trai.
? VËy em hiĨu nh thÕ nµo
lµ tiÕt kiƯm?
? Chúng ta cần phải tiết
kiệm những gì? Cho ví
dụ?
- GV: Ph¶i biÕt sắp xếp
thời gian, công søc lµm
? Biểu hiên của tiết kiệm?
? Nhận xét về những hµnh
vi sau:
- A xé vở để viết th.
- B ăn thờng để rơi vãi.
- C nấu cơm lúc nào cũng
thừa.
gian.
- Cha.
- Nghe.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe.
- Giản di, ko lãng phí, ko
phơ trơng, tận dụng đồ cũ,
ko ăn quà vặt, dùng nớc
song vặn vịi lại.
- Kh«ng tiÕt kiƯm.
- Khơng đồng tình, lên án,
- Kh«ng tiÕt kiƯm: Keo
kiƯt, hà tiện, tham ô, tham
<b>1- Tiết kiệm:</b>
S dng hp lý, đúng mức
của cải, vật chất, thời
gian, sức lực của mình cà
của ngời khác.
? Thái độ của em đối với
những hành vi trên?
? Trái với tiết kiệm là gì?
Cho ví dụ?
? Hóy phõn tớch tỏc hại
của sự keo kiệt, hà tiện?
? Có một ông giám đốc
nọ chi tiêu hợp lí, đúng
mức. Trong công việc cơ
quan chi tiêu thoải mái.
Ơng cho rằng chỉ cần tiết
kiệm trong gia đình là đủ.
Em có đồng ý với cách
chi tiêu đó khơng? Vì
sao?
- GV: Chia lớp làm 4
nhóm thảo luận theo 4 néi
dung sau:
- N1: Tiết kiệm trong gia
đình.
- N2: Tiết kiệm ở lớp.
- N3: Tiết kiệm ở trường.
- N4: Tiết kiệm ở ngoài
xã hội
HS thảo luận, trình bày,
bổ sung sau đó gv nhận
xét, chốt lại.
- GV: Tiết kiệm không
phải là keo kiệt, bủn xỉn.
? Mẹ cho Tâm tiền đi mua
sách, còn thừa Tâm giả lại
cho mẹ. Em có nhận xét
nh thế nào về bạn Tâm?
? Chúng ta có cần phải
tiết kiệm khơng? Biết tiết
kiệm sẽ có lợi gì cho bản
thân, gia đình và xã hội?
- GV: Tiết kiệm rất cần…
đem lại cuộc sống ấm no,
hạnh phúc cho bản thân,
gia đình và xã hội.
? Lớp chúng ta các bạn đã
biết tiết kiệm cho gia
đình, lớp, trờng cha? Nếu
có bạn cha tiết kiệm em
sẽ làm gì?
nhịng, l·ng phÝ.
- Keo kiệt là hạn chế chi
tiêu một cách quá mức
dễ làm háng viƯc.
- Khơng đồng ý với cách
chi tiêu của ơng giám
đốc. Vì: Ông chi biết tiết
kiệm cho gia đình mình
mà khơng biết tiết kiệm
cho xã hội, cho c quan.
- Giữ gìn dồ dùng học tập
cẩn thận; Giữ gìn bàn ghế,
bảng, lớp học, điện, nớc;
Có ý thức bảo vệ khi đi
tham quan công viện, bảo
tàng; Nhắc nhở các b¹n
cïng tiÕt kiƯm.
- Nghe.
- Tâm biết tiết kiệm cho
gia đình biết quí trọng kết
quả lao động của bố mẹ.
- Tiết kiệm làm giàu cho
bản thân, gia đình và xã
hội.
- Nghe.
- Trình bày.
- Kể.
- Giải thích.
- Kể.
- Bit kim ch nhng
ham muốn thấp hèn. Xa
hoa, lãng phí, keo kiệt, hà
tiện...
<b>2. Ý nghĩa:</b>
- Thể hiện sự quý trọng
sức lao động của mình và
của người khác.
? Kể chuyện đến chuyện
đến chết vẫn hà tiện?
? Các em cần rèn luyện và
thực hành tiết kiệm nh thế
nào?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 8 ).</b>
? Làm phiếu bài tập a
( SGK- 10 )?
? Thảo luận nhóm bài tập
b, c ( SGK- 10)?
? Trình bày?
? Nhận xét, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§4: Cđng cè ( 2 ).</b>
? Tìm những câu ca dao,
tục ngữ, danh ngôn về tiết
kiệm?
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?
<b>HĐ5: H íng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 ).</b>’
- Häc néi dung bµi häc
trong SGK.
- Hoàn thiện bài tập.
- Chuẩn bị bài 4: Lễ độ.
lỏnh lối sống đua đũi, ăn
chơi hoang phớ. Sắp xếp
việc làm khoa học trỏnh
lóng phớ thời gian. Tận
dụng, bảo quản những
dụng cụ học tập, lao
động. Sử dụng điện nước
hợp lớ. Ví dụ: Gom giấy
vụn gây quĩ đội, ủng hộ
sách vở, quần áo cho HS
vùng lũ lụt, giữ gìn bàn
ghế, tắt quạt, điện khi tan
học, không hái hoa, bẻ
cây, sắp xếp thời gian hợp
lí.
- Lµm phiÕu bài tập.
- Thảo luận.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Thắt lng buộc bụng; Nên
ăn có chừng, dùng có
mực; Chẳng lo trớc ắt luỵ
sau; ít chắt chiu hơn nhiều
phung phí; Đợc mùa chớ
phụ ngô khoai đến…bạn
cùng; Ngời ta làm giàu
bằng mồ hôi nớc mắt mà
hơn nữa bằng sự tit
kim.
- Trình bày.
- Nghe.
<b>III- Luyện tập: </b>
<b>* Bài 1: </b>
- Thành ngữ nãi vỊ tiÕt
kiƯm: 1, 3, 4.
<b>* Bài 2: </b>
Biểu hiện trái víi tiÕt
kiƯm:
- Ăn chơi, đua đòi, phá
hoại của công.
-> Dẫn đến nghiện ngập,
tù tội…
học-> Không đủ nớc sinh
hoạt, thiếu tiền tiêu,
khơng có vở viết, khơng
học đợc bài.
<b>Bµi 3:</b>
Sắp xếp thời gian:
- Sáng.
- Tra:
- Chiều:
- Tối:
<b>Ngày soạn: 1/9/09.</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 5. Bài 4: </b>
<b>I- Mơc tiªu bài dạy:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
Giỳp HS hiu th no l l độ, những biểu hiện, ý nghĩa và sự cần thiết ca vic rốn
luyn c tớnh l .
<b>2- Kĩ năng:</b>
Bit t đánh giá đợc hành vi của mình, biết đề ra phơng hớng rèn luyện tính lễ độ.
<b>3- Thái độ:</b>
Có thói quen rèn luyện tính lễ độ khi giao tiếp với ngời trên, biết kiềm chế sự nóng
nảy đối với mọi ngời.Có ý thức tơn trọng cách ứng xử có văn hoỏ.
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp:</b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên:</b></i>
SGK, SGV, giáo án.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp.</b>
- Thảo luận nhóm.
- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: (5 )</b>’
? Em hãy cho biét thế nào là tiết kiệm? Kể một việc làm thể hiện sự tiết kiệm của
em cho gia đình? (lớp, nhà trờng).
- Đáp: Tiết kiệm là sử dụng một cách hợp lý,đúng mức của cải, vật chất, thời gian,
sức lực của mình và của ngời khác…
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới: (2 )</b>’
- Trên đờng đi học về An gặp rất nhiều thầy cô giáo nhng An không chào. An cho
rằng chỉ ở trong lớp mới cần chào hỏi thầy cô. Nhận xét?
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện </b>
<b>đọc ( 8 ).</b>’
? §äc ph©n vai trun
trong SGK ?
- GV nhËn xÐt.
? Em hãy kể những việc
làm của Thuỷ khi khách
đến nhà?
? Em có nhận xét gì về
cách c xử đó của bạn
Thuỷ?
- GV: Thuỷ nhanh nhẹn
khéo léo, lịch sự khi tiếp
khách, làm vui lòng
khách, để lại ấn tợng tốt
đẹp.
? Những việc trên của
Thuỷ thể hiện đức tính gì?
- GV: Thuỷ là HS ngoan,
lễ độ
? Bài học rút ra t phn
truyn c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 19 ).</b>
? Nhận xét về những hành
vi sau:
- Hng gặp cô giáo dạy
mình hồi học cấp I không
chào.
- Ba chạy thẳng và nhà
Dũng không chµo ai, dï
bµ Dịng ë nhµ.
- Đi học về Hùng luôn
chào ông bà, cha mẹ.
? Vậy em hiểu thế nào là
lễ độ?
? Biểu hiện ca l ?
- Đọc.
* Việc làm của Thuỷ:
- Chào mời khách.
- Giới thiệu khach với bà.
- Kéo ghÕ mêi kh¸ch
ngåi.
- Pha trà mời khách.
- Xin phép vµ nãi
chun…
- Giíi thiƯu bè mĐ.
- Vui vẻ kể chuyện HT,
HĐ đội…
- TiÔn khách và hẹn gặp
lại.
- BiÕt t«n träng bà và
khách.
- Nghe.
- c tớnh l .
- Nghe.
- Nghe.
- Nhận xét.
- Trình bày.
- Tụn trng, ho nhó, quý
mến, niềm nở đối với
người khác. Biết chào
hỏi, thưa gửi, cám ơn, xin
<b>TiÕt 5. Bµi 4: </b>
<b>I- Truyện đọc:</b>
<i><b> “ Em Thuỷ”</b></i>
<b>* Bµi häc:</b>
Cần học tập bạn Thuỷ: Lễ
độ để đợc mọi ngời u
q.
<b>II- Néi dung bµi häc: </b>
<b>1- Lễ độ:</b>
- Cách sử sự đúng mực
- Khi giao tiếp với ngời
khác.
? Hà luôn lễ phép, vâng
lời cha mẹ, thầy,cô và
anh,em trong gia đình.
Nhng bên ngồi xã hội Hà
nói năng cục cằn, thơ lỗ.
Em có đồng ý với cách c
xử đó của Hà khơng? Vì
sao?
? Hà có đợc mọi ngờng
yêu quí khơng?
? Nêu ví dụ thể hiện sự lễ
độ của em đối với mọi
ng-ời?
<i><b>*/Th¶o ln:</b></i>
Tìm những biểu hiện thể
hiến sự lễ độ của em đói
với cha mẹ,anh, chị, em,
cô, chú..?
? Trái với lễ độ là gì? Tìm
những hành vi trái với lễ
độ?
? NhËn xÐt về những hành
vi sau:
- A luôn cÃi lời cha mẹ.
- B nãi trèng không với
ông bà.
- C cÃi lời anh chi.
? Thái độ của em đối với
những ngời không lễ độ?
? Em có phải là ngời lễ độ
khơng? Vì sao?
? Vỡ sao phải sống cú lễ
độ? Sống có lễ độ mang
lại lợi ích gì cho chúng
ta?
? Là HS có cần rèn luyện
tính lễ độ khơng? Em sẽ
rèn luyện nh thế nào?
lỗi.
- Không đồng ý với cách
xử lý đó của Hà. Vì Hà
cha lễ độ ở mọi nơi, mọi
lúc-> Cha có đạo đức, văn
hố.
- Kh«ng.
- Chào hỏi khi gặp ngời
quen. Xng hô đúng mực
với mọi ngời.
* BiĨu hiƯn:
+ Víi cha mĐ: Tôn kính
biết ơn vâng lời vd: Chào
hỏi bố mĐ khi ®i häc…
+ Víi anh chị em: Quý
trọng, đoàn kÕt.
+ Víi c« chó, bác: Quý
trọng gần gũi.
+ Với ngêi giµ, lín ti:
KÝnh träng, lƠ phÐp.
- Trỏi với lễ độ là: Vụ lễ,
hổn lỏo, thiếu văn húa,
ngơng nghênh, cãi lại bố
mẹ, lời nói, hành động
cộc lốc, xấc xợc, xúc
phạm đến mọi ngời. Cậy
học giỏi, nhiều tiền của,
có địa vị xã hội khơng coi
ai ra gì.
- Nghe.
- Vơ lễ, xấc xợc, hỗn láo.
- Khơng đồng tình, lên án,
phê phán.
- Tr×nh bày.
- Trình bày.
- Có: Hc hi cỏc quy tc
ng xử, cách cư xử có
văn hố. Tự kiểm tra hành
- Qói mÕn.
<b>2-ý nghÜa:</b>
? §äc néi dung bµi học
SGK?
? Giải thích 2 câu TN
( SGK- 12, 13)
<b>HĐ3: Luyện tập ( 8 ).</b>
? Làm phiếu bài tập a?
? Sắm vai bài tập b?
? Thảo luận nhóm bài tập
c?
? Trình bày?
? Nhn xột b sung?
- GV nhn xét, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố ( 2 ).</b>’
? Lâm không thuộc bài cơ
giáo hỏi lí do. Lâm khơng
trả lời cịn t thỏi bc
bi. Nhn xột?
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học.
<b>HĐ5: H ớng dẫn học tập</b>
<b>( 1 ).</b>’
- VỊ nhµ: Häc bµi, hoµn
thiƯn bµi tËp; Chuẩn bị bài
5 Tôn trọng kỉ luật.
vi thỏi ca bản thân và
có cách điều chỉnh phù
hợp. Tránh xa v phờ
phỏn thỏi vụ l.
- Đọc.
- Giải thích.
- Làm phiếu bài tập.
- Sắm vai.
- Thảo luận.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Trình bày.
- Nghe.
<b>III- Luyện tập: </b>
<b>a. Đánh dấu X:</b>
- Hnh vi, thỏi l độ: 1,
3, 5, 6.
- Hành vi, thái độ thiếu lễ
độ: 2, 4, 7, 8.
<b>b. Gi¶i thÝch:</b>
- Vì Thanh không chào,
không hỏi, không xin
phép khi vào cơ quan.
- C sử cha đúng mực,
thiếu lễ độ
- Thanh cÇn chào chú bảo
vệ nói rõ lí do, xin phép
gặp mẹ cảm ơn chú bảo
<b>c. Hiểu:</b>
Trc tiờn phi hc o
đức, lễ nghĩa, cách đối
nhân xử thế, học làm ngi
sau mi hc vn hoỏ, kin
thc.
<b>Ngày soạn: 4/9/09.</b>
<b>Ngày giảng: /09/ 09.</b>
<b>Tiết: 6, Bài 5: </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp HS hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật, ý nghĩa và sự cần thiết phải tôn trọng kỉ
luật.
<b>2. Thái độ: </b>
- HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về ý thức, thái độ tôn
trọng kỉ luật.
- Có thái độ tơn trọng kỉ luật.
<b>3. Kĩ năng: </b>
- HS biết rốn luyện kỉ luật và nhắc nhở mọi người cựng thực hiện.
- Có khả năng đấu tranh chống những biểu hiện vi phạm kỉ luật.
<b>II- Tài liu, ph ng tin, ph ng phỏp:</b>
<b>1. Tài liệu phơng tiƯn:</b>
<i><b>a. </b><b>Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, Tình huống, tấm gương thực hiện tốt kỉ luật...
<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGK, vë ghi, vở soạn.
<b>2. Phơng pháp:</b>
<b>1.Kim tra bi c ( 4’).</b>
? Em hiểu thế nào là: " Tiên học lễ hậu học văn".
? Lễ độ là gì? Cho ví dụ và đưa ra hai cách giải quyết của người có lễ độ và thiếu
lễ độ.
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2’).</b>
? Theo em chuyện gỡ sẽ xảy ra nếu:
- Trong nhà trường khơng có tiếng trống quy định giờ vµo học, giờ chơi....
- Trong cuộc họp khơng có người chủ toạ.
- Ra đường mọi người khơng tn theo quy tắc giao thơng...
- H/S quan s¸t tranh SGK.
? Em h·y gi¶i thÝch néi dung bøc tranh?
- Tại ngã t, chú công an đứng nghiêm đang chỉ dẫn giao thơng. Chiếc ơtơ đỗ đúng
vạch quy định khi có tín hiệu đèn đỏ.
? Việc dừng xe đúng quy định của chú lái xe nói lên điều gì?
-> Tơn trọng luật giao thông.
- GV: H/S đi xe trong sân trờng, chú bảo vệ giữ xe lại và phê bình, theo em bạn đó
bị phê bình vì lý do gì?
- Vì khơng thực hiện đúng nội quy của trờng đề ra. Trong tờng học, cơ quan hay
một tổ chức nào đó, mọi ngời đều phải tuân theo những quy định đề ra đó chính là
kỉ luật. Trong một lớp học hay một tổ chức nào đó mà mọi ngời muốn làm gì thì
làm, khơng tn theo những quy định chung đặt ra sẽ dẫn tới lộn xộn, khơng có tổ
chức, vì vậy cần phải có kỷ luật. Vậy để hiểu rõ hơn nh thế nào là kỉ luật, kỉ luật có
ý nghĩa nh thế nào chúng ta…
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>truyện đọc ( 8 ).</b>’
? Đọc truyện SGK?
- GV nhận xét.
? Em thấy Bác Hồ đã tôn
trọng những quy định
chung nh thế nào?
? Trên đờng đi cơng tác
? Qua những việc làm lời
nói trên của Bác, em thấy
Bác Hồ lµ ngêi nh thÕ
nµo?
? Việc thực hiện đúng
những quy định chung đó
thể hiện đức tính gì của
Bác H?
? HÃy nhận xét việc làm
- Đọc.
- Nghe.
<b>- Bác Hồ:</b>
+ Cởi dép đi vào nhà.
+ Đi theo sự hớng dẫn của
vị s.
+ Đến từng gian thờ thắp
hơng.
+ Gp ốn đỏ Bác bảo chú
lái xe dừng lại…
- B¸c nãi “ phải gơng mấu
- Bác tự giác chấp hành
đúng quy định chung của
tập thể, của xã hội.
- T«n träng kỉ luật.
- Mặc dù là chủ tich nớc,
<b>Tiết: 6, Bài 5: </b>
của Bác Hå trong trun
trªn?
- GV: Là chủ tịch nớc
nh-ng Bác khơnh-ng địi hỏi cho
mình đợc hởng 1 sự u tiờn
no.
? Vậy em hiểu thế nào là
tôn trọng kỉ luật?
? Bi hc rỳt ra t truyn
c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài häc ( 20 ).</b>’
? Nªu néi qui trêng THCS
Minh Khai?
? Nêu những qui định
chung dành cho mọi ngời
khi đến bệnh viên?
? A là thợ điện nhng khi
đi sửa điện không mang
theo đồ bảo hộ. Nhận xét?
? Thế nào là kỷ luật? Thế
nào là tơn trọng kỷ luật?
? Trong nhà trờng có
những quy định, luật lệ
chung khơng? VD.
? ở ngồi nhà trờng có
những quy định, luật lệ
chung khơng? VD.
- Thảo luận nhóm:
? Tìm những biểu hiện tơn
trọng kỉ luật trong gia
đình?
? T×m những biểu hiện tôn
trọng kỉ luật trong nhà
tr-ờng?
nhng Bác đã thể hiện sự
tôn trọng luật lệ chung
đ-ợc dặt ra cho mọi ngời.
- Biết tự giác chấp hành
những quy định chung
của tập thể, của các tổ
chức xã hội ở mọi nơi,
mọi lúc.
- Tr×nh bày.
- Trình bày.
- i nh, núi kh, ko khc
nh bừa bãi, thăm bnh
ỳng gi.
- Khụng tuõn theo nhng
qui nh chung.
- Trình bày.
- Có, nh: Đi học đúng giờ,
học và làm bài trớc khi
đến lớp...
- Có , nh: Thực hiện đúng
quy tắc giao thông, không
lấy cắp tài sản của ngời
- Th¶o ln.
<b>* Kỉ luật trong gia đình:</b>
- Ngủ dậy đúng giờ.
- Đồ đạc ngăn nắp, đúng
quy định.
- Đi học về nhà đúng giờ.
- Thực hiện đúng giờ tự
học.
- Hồn thành cơng việc
gia đình giao.
<b>* KØ luËt trong nhµ </b>
<b>tr-êng:</b>
- Vào lớp đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng.
- Mặc đúng đồng phục
H/S.
- Học bài và làm bài tập
đầy đủ.
- Kh«ng vøt rác, vẽ bẩn
- Trực nhật đúng phân
công.
<b>* Bài học: Dù là chủ tịch </b>
nớc nhng Bác rất tôn
trọng kỉ luật đợc nhân dân
tin yêu, kính trọng. Chúng
ta cần học tập Bác Hồ.
<b>II- Nội dung bài học: </b>
<b>1- Tôn trọng kỉ luật:</b>
- Tự giác chấp hành
những quy định chung ở
mọi nơi, mọi lúc.
? Tìm những biểu hiện tôn
trọng kỉ luật ngoài xà hội?
- HS: Trình bày kết quả
thảo luận.
? Nhóm khác nhận xÐt, bỉ
sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln:
T«n träng kØ luật còn thể
hiện ở việc chấp hành mội
sự phân công của tập thể
? Ngoµi nhµ trêng, c¬
quan, doanh nghiƯm ra
những nơi khác có kỉ luật
không? Lấy ví dụ.
? Những hành vi thiếu tự
giác trong việc thực hiện
kØ luËt?
? Nêu những biểu hiện
không tôn trọng kỷ luật?
? Thái độ của em đối với
những bạn không tôn
trọng kỉ luật?
? Nếu đến trờng mà mọi
học sinh khơng tơn trọng
kỉ luật thì điều gì sẽ xảy
ra?
? Nếu trong gia đình mọi
ngời đều làm theo ý mình
thì điều gì sẽ xảy ra?
? Nếu bảo vệ uống rợu
say có thể dẫn tới hậu quả
gì?
? Việc tơn trọng kỉ luật có
ý nghĩa nh thế nào đối với
- Cã kØ luËt häc tËp.
<b>* T«n träng kØ luËt ë</b>
<b>ngoµi xà hội:</b>
- Giữ gìn trật tự chung.
- Đảm b¶o néi quy cơ
quan.
- Không vứt rác bừa bÃi.
- Thực hiện nếp sỗng văn
minh.
- Không hút thuốc lá.
- Giữ gìn trật tự chung.
- Đoàn kết.
- Bảo vệ môi trờng.
- Bảo vệ của công.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Bt c ở đâu cũng có
những quy định yêu cầu
mọi ngời phải tơn trọng
- Tham gia sinh hoạt đội
một cách bắt buộc; Quay
cóp trong giờ kiểm tra…
- Bỏ giờ, bỏ tiết, quyay
cóp…
- Khơng đồng tình, lên án,
phê phán
- Trêng líp ko cã nỊ nÕp,
kØ c¬ng.
- Gia đình bất hồ.
- MÊt tiỊn, cđa, mÊt viƯc.
<i><b>- </b></i>Gia đình, nhà trờng và
<b>2- ý nghÜa:</b>
chóng ta?
- GV: ở gia đình có nề
? Em h·y cho biÕt khẩu
hiệu nào yêu cầu chúng ta
nghiên chØnh thùc hiƯn
ph¸p lt?
? Em hiĨu nh thế nào về
khẩu hiệu trên?
? Em có phải là ngời tôn
trọng kỉ luật không? Vì
sao?
? Tỡm nhng tm gng
tụn trọng kỷ luật ở trong
lớp, ở trong trờng, ở nhà.
? Em cần làm gì để rèn
luyện tơn trọng kỷ luật.
- GV: Nhận xét, kết luận:
<b>HĐ3: Luyện tập ( 8 ).</b>
? Làm phiếu bài tập a, c?
? Thảo luận nhóm bài tập
b?
? Trình bày kết quả thảo
luận.
? Nhóm khác nhận xét, bổ
sung?
xó hi tình, sẽ có nề nếp,
kỉ cơng, bảo vệ đợc lợi ích
của cộng đồng, bảo đảm
lợi ích của bản thân.
- Nghe.
<b>T«n träng</b>
<b>kØ lt</b> <b>T«n trängPL</b>
- Quy
định, nội
- Gia đình,
tập thể, xã
hội đề ra.
- Nhắc
nhở phê
bình
- Quy tắc
xử sự
chung.
- Nhà nớc
đặt ra.
- Bắt buộc
phải thực
hiện.
- Xử phạt
theo quy
định.
- “ Sèng vµ lµm việc theo
<i><b>hiến pháp và pháp luật</b></i>
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe.
- Làm phiếu bài tập
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Bảo vệ đợc lợi ích của
cộng đồng, bảo đảm lợi
ích của bản thân.
<b>III- Lun tËp: ( 17’)</b>
<b> Bµi tËp a:</b>
- Hµnh vi thĨ hiƯn tÝnh kØ
lt: 2, 6, 7.
<b> Bµi tËp b:</b>
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln:
<b>H§4: Cđng cè, dặn dò </b>
<b>( 2 ).</b>
? Thế nào là tôn trọng kØ
lt?
? ý nghÜa cđa t«n träng kØ
lt?
? KĨ những việc làm
chứng tá em lµ ngêi t«n
- VỊ nhµ: Häc néi dung
bµi häc trong SGK, hoµn
thiƯn bµi tËp SGK, chuẩn
bị bài 6: Biết ơn.
- Nghe.
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Nghe.
do v c phát triển.
Khơng có kỉ luật sẽ hỗn
loạn mọi ngời không th
yen n t do lm vic,
phỏt trin.
<b>Ngày soạn: 05/ 09/ 09</b>
<b>Ngày giảng: / 09/ 09 </b>
TiÕt 7:
<b> Bài 6:</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
Giúp HS hiểu thế nào là biết ơn? Biểu hiện , ý nghĩa và cách rèn luyện lòng biết
ơn.
<b>2- Kĩ năng:</b>
- Biết tự đánh giá bản thân và của ngời khác về lịng biết ơn. 3- Thái độ:
Có ý thức tự rèn luyện, tự nguyện làm những việc thể hiện lòng biết ơn đối với cha
mẹ, thầy cô giáo cũ, thầy cơ giáo đang giảng dạy và với mọi ngời có ơn với mình,
với dân tộc, đất nớc .
- BiÕt phª phán những hành vi vô ơn, bạc bẽo, vô lễ với mọi ngời.
<b>II- Tài liệu ph ơng tiện, ph ơng pháp:</b>
<b>1- Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a- Giáo viên:</b></i>
- SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài, tranh, bảng phụ.
- Tìm câu ca dao, tục ngữ về lòng biết ơn.
<i><b>b- Học sinh:</b></i>
SGK, vở ghi, vở soạn.
2- Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm, lớp.
- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
- Sắm vai.
? Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Nêu những việc làm thể hiện sự tôn trọng kỉ lt cđa
em ë trêng, líp?
<b>2- Giới thiệu chủ đề bài mới ( 3 ):</b>’
? Em hãy cho biết chủ đề của những ngày kỷ niệm sau:
- Ngày 10- 3 âm lịch -> Ngày giỗ tổ Hùng vơng.
- Ngày 27- 7 -> Ngày thơng binh liệt sĩ.
- Ngày 8-3 -> Ngày quốc tế phụ nữ.
- Ngày 20- 11 -> Ngày nhà giáo Việt nam.
? Em hãy nêu ý nghĩa mục đích của kỉ niệm trên?
- Vua Hïng cã c«ng dùng níc .
- Nhớ ơn công lao những ngời đã hy sinh cho độc lập dân tộc.
- Nhớ ơn công lao của cỏc b m.
- Nhớ ơn công lao của các thầy c«.
? ý nghĩa của các ngày kỉ niệm đó nói lên đức tính gì?
->Lịng biết ơn.
- GV: Treo tranh yêu cầu HS nhận xét -> Vậy để hiểu thế nào là lòng biết ơn…
3- Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện</b>
<b>đọc ( 8 ).</b>’
? HS đọc truyện SGK?
? Quan sát bức tranh
SGK- 11?
- GV nhËn xÐt.
? Thầy giáo Phan đã giúp
đỡ chị Hồng nh thế nào?
? Hành động nào của chị
Hồng khi ở lớp 1 khiến
chị hối hận?
? Chị Hồng đã có những
việc làm và ý định gì để
tỏ lịng biết ơn thấy?
( ? Chị Hồng đã làm gì để
sửa chữa sai lầm?).
? Vì sao chị Hồng không
quên thầy giáo cũ cho dù
cách xa đã hơn 20 năm?
? Đợc sự dạy dỗ của thầy
chị Hồng đã trở thành
ng-ời nh thế nào?
? Qua những việc làm và
suy nghĩ của chị Hồng nói
lên đức tính gì?
? Bài hc rỳt ra t truyn
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 20 ).</b>’
? Câu nói của Bác Hồ có
nhắc đến cỏc vua Hựng, l
li cn dn HS?
- Đọc.
- Quan sát.
- Nghe.
- RÌn viÕt tay phải, thầy
khuyên Nét chữ là nết
ng-êi”.
- Khi thầy không để ý đã
viết bằng tay trái đợc thầy
cho10 điểm.
- Ân hận vì làm trái ý thầy;
Quyết tâm rèn viết bằng tay
phải; Luôn nhớ kỉ niệm, lời
dạy của thầy; Sau 20
năm chị tìm đợc thầy và viết
th thăm hỏi thầy.
- V× chÞ Hång biÕt ơn sự
chăm sóc, dạy dỗ của thầy.
- “ Các vua Hùng đã có
cơng dựng nớc Bác cháu ta
phải cùng nhau giữ lấy
n-ớc”.
<b>TiÕt 7:</b>
<b> Bài 6:</b>
<b>I- Tỡm hiểu truyện đọc:</b>
“ Th của một H/S cũ”
<b>* Bµi häc:</b>
Cần biết ơn những ngời đã
dạy dỗ, giúp đỡ ta nên
ng-ời.
- GV: Những ngày kỉ
niệm của dân tộc đều nói
lên lịng biết ơn của nhân
dân ta, sống có tình nghĩa,
thuỷ chung là những tình
? VËy em hiểu thế nào là
biết ơn?
? Chỳng ta cần biết ơn
những ai? Vì sao phải biết
ơn những ngời đó?
? Em hãy kể việc làm của
mình thể hiện lịng biết ơn
đối với ông bà, cha mẹ,
thầy cô…?
? Đảng và nhà nớc ta đã
làm gì để bày tỏ lịng biết
ơn với những bà mẹ Việt
Nam anh hùng?
- TH: Tân và Hà là đôi
bạn thân, Hà học kém ,
Tân tận tình giúp đỡ kèm
cặp, Hà học khá hẳn lên.
Nay Hà không thân với
Tân nữa mà có vẻ muốn
xa lành Tân.
? Em cã nhËn xÐt gì cách
sử sự của Hà?
? A hc song THCS
th-ờng đến trth-ờng cũ gây rối
vì cho rằng mình khơng
- Nghe.
- Biết ơn là sự bày tỏ thái độ
trân trọng, tình cảm và
những việc làm đền ơn, đáp
nghĩa đối với những ngời có
cơng với dân tộc, t nc.
<b>Biết ơn</b> <b>Vì sao</b>
- Tổ tiên,
ông bà, cha
mẹ.
-Nhng
ng-i giúp đỡ
ta.
- Anh hùng
liệt sĩ.
- Đảng Bác
Hồ.
- Các dân
tộc trên thế
-Sinh thành,
nuôi dỡng
ta nên ngời.
- Mang lại
vật chất,
tinh thần .
- Có công
bảo vệ tổ
quốc.
- Đem lại
độc lập, tự
do.
- Đem lại
những điều
tốt lành.
- Cố gắng học tập thật giỏi
để cha mẹ vui lịng, ngoan
ngỗn, lễ phép; Chú ý nghe
giảng, nghe lời thầy cơ giáo
dạy.
- Xây dựng nhà tình nghĩa,
cho hởng các chế độ.
- Nghe.
- Hà không biết ơn ngời đã
giúp đỡ mình tiến bộ, Hà
phụ lòng ngời giúp đỡ mình.
- Là kẻ vơ ơn.
<b>1- BiÕt ¬n:</b>
- Bày tỏ thái độ trân trọng,
tình cảm
cịn là HS ở đó nên khơng
có gì phảI sợ. Nhận xét?
- GV: Chúng ta cần phải
biết ơn những ai đã đem
lại thành quả cho mình.
? Tìm những biểu hiện
trái với lòng biết ơn?
? Thái độ của em đối với
những biểu hiện đó?
? Nêu những câu tục ngữ,
ca dao có nội dung phê
phán những kẻ vô ơn?
? Nêu những câu tục ngữ,
ca dao nói về biết ơn?
? Biết ơn có ý nghĩa nh
thế nào trong cuộc sống?
? Để có lòng biết ơn
chúng ta cần rèn luyện
nh thế nào?
- GV: Trõn trọng, luụn
ghi nhớ cụng ơn của
người khỏc đối với mỡnh;
Làm những việc thể hiện
sự biết ơn như: Thăm hỏi,
chăm súc, giỳp đỡ, tặng
quà, tham gia quyờn gúp,
ủng hộ; Phờ phỏn sự vụ
ơn, bội nghĩa diễn ra
trong cuộc sống hằng
ngày ->Sống biết ơn là
sống nhân nghĩa, thuỷ
chung, có trớc, có sau là
biểu hiện của tình ngời,
nét đẹp của phẩm chất
đạo đức con ngời.
? Nªu ý hiĨu cđa em về
câu tục ngữ:
Ăn quả nhí kĨ trång
c©y.
ng níc nhí nguån.”
- Nghe.
- Vô ơn, bạc bẽo, vô lễ.
- Không đồng tình, lên án,
phê phán.
- “ Ăn cháo, đá bát”, “ Qua
cầu rút ván”
- “ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây
mà trồng”, “ Ăn bát cơm
dẻo nhớ nẻo đờng đi”.
- Biết ơn tạo nên mối quan
hệ tốt đẹp giữa ngời với
ng-ời.
- Thăm hỏi, chăm sóc, vâng
lời giúp đỡ cha mẹ; Tơn
trọng ngời già, ngời có cơng
với đất nớc; Phê phán sự vơ
ơn, bạc béo, bạc nghĩa, bạc
tình; Đợc hởng thành quả
tốt đẹp phải biết ơn những
ngời đã đem lại cho mình.
- Nghe.
- Lòng biết ơn tạo nên lối
sống nhân hậu, thuỷ chung
của dân tộc tạo nên sức
mạnh cho các thế hệ nối
tiếp nhau, chiến đấu và
chiến thắng kẻ thù… là cho
con ngời sống có nhân
nghĩa có trớc có sau
- Lµm phiÕu bµi tËp
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Sắm vai.
- Trình bày.
- Trình bày.
<b>2- ý nghĩa:</b>
To nờn mối quan hệ tốt
đẹp giữa ngời với ngời.
<b>III- Luyện tâp: </b>
<b>Bài 1:</b>
Việc làm thể thĨ hiƯn sù
biÕt ¬n: 1, 3, 4.
<b>Bài 2:</b>
Những việc làm thể thể
hiện sự biết ơn:
<b>HĐ3: Lun tËp ( 15 ).</b>’
? Lµm phiÕu bµi tËp a?
? Trình bày?
? Nhận xét, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§4: Cđng cè ( 3 ).</b>’
? S¾m vai thĨ hiƯn néi
dung bµi häc?
? Em rút ra bài học gì từ
tiết học?
? Em có phải là ngời biết
ơn không? Kể những việc
làm chứng tỏ em là ngời
biết ơn?
<b>HĐ5: H ớng dẫn học tập</b>
<b>( 1 ).</b>’
VỊ nhµ häc bµi, hoàn
thiện bài tập, chuẩn bị bài
7: Yêu thiên nhiên, sống
hoà hợp với thiên nhiên.
- Nghe.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe.
- Giỳp đỡ gia đình thơng
binh liệt sĩ.
- Hàng năm đến ngày
27-7 em cùng các bạn đến
nghĩa trang thắp hơng,
nhổ cỏ, don dẹp…
<b>Bµi 3:</b>
ViƯc HS cần làm: Tặng
hoa, tặng hoa điểm 10.
HS Sắm vai.
<b>Ngày soạn: 09/ 09/ 09</b>
<b>Ngày giảng: / 10/ 09</b>
<b>Tiết: 8.</b>
<b>Bài 7: </b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1-Kiến thức:</b></i>
Giúp HS hiểu thiên nhiên bao gồm những gì? Vai trò của thiên nhiên với cuộc sống
<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>
Biết kp thi ngn chn nhng hành vi cố ý phá hoại môi trường, xâm hại n cnh
p ca thiờn nhiờn.
<i><b>3-Thỏi :</b></i>
<i><b>- Biết giữ gìn bảo vệ môi trờng thiên nhiên, yêu quý thiên nhiên.</b></i>
- Cú thái độ tơn trọng, u q thiên nhiên, có nhu cu sng gn gi vi thiờn
nhiờn.
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp:</b>
<b>1- Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a- Giáo viên:</b></i>
SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài, tranh, bảng phụ.
<i><b>b- Học sinh:</b></i>
- Thảo luận nhóm, lớp.
- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
- Sắm vai.
<b>III- Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5 )</b>’
? Thế nào là biết ơn? Kể một số biểu hiện về sự biết ơn của em đối với ông bà , cha
mẹ, thầy cơ? ? Hóy hỏt một bài hỏt thể hiện sự biết ơn?
- Đáp: Biết ơn là sự bày tỏ thái độ trân trọng tình cảm và những việc làm đền ơn,
đáp nghĩa đối với những ngời đã giúp đỡ mình, những ngời có cơng với dân tộc với
đất nớc.
VD: Cố gắng học tập để cha mẹ vui lũng
? Những bạn nào sau đây là ngời biết ơn? Vì sao?
a. An không biết 20/ 10 là ngày gì.
b. Bình giả vờ không nhìn thấy cô giáo khi cô đi qua.
c. Hà tặng hoa cho mẹ nhân ngày 8/3.
d. Lan cảm ơn Hồng khi đợc Hồng cho mợn bỳt.
e. Hùng nghĩ mìh học giỏi là do thông minh chứ không nhờ ai giúp cả.
? ý nghĩa của biết ¬n?
<b>2- Giới thiệu chủ đề bài mới ( 3 ):</b>’
- GV: Treo tranh yêu cầu HS nhận xét -> Bài míi
Thiên nhiên bao gồm những gì, thiên nhiên có ý nghĩa nh thế nào đối với cuộc
sống của con ngời nh thế nào và sự phát triển kinh tế của đất nớc, để hiểu đợc
những vấn đề trên tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài “Yêu thiên nhiên
<b>sống hoà hợp với thiên nhiên”</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động cuả giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện</b>
<b>đọc ( 8 )</b>’
? Đọc truyện đọc?
? Nhận xét?
- GV nhËn xÐt.
? Tìm những chi tiết miêu
tả cảnh đẹp của thiên
nhiên?
? Quan s¸t tranh? NhËn
xÐt?
? Trớc những cảnh đẹp đó
em có suy nghĩ và cảm
xúc gì?
- GV: Đợc miêu tả nh một
bức tranh vẽ đầy sức sống
có màu xanh của đồng
ruộng, cây cối, vàng của
- §äc
- NhËn xÐt
- Nghe
- §ång ruéng xanh
ngát
- những tia nắng vàng rực
rỡ.
- Xanh mớt khoai, ngô,
chè, sắn
- Núi mờ trong sơng.
-Mây trắng nh khói đang
vờn quanh.
- Quan sát, nhận xét.
- Cảnh thiên nhiên tơi
đẹp, hùng vĩ, đầy sức
sống, có ích cho con
ngời-> tự hào càng yêu đất nớc
mình hơn, cần bo v gi
gỡn.
- Nghe
<b>Tiết: 8.</b>
<b>Bài 7: </b>
ánh mặt trời, trắng của
mây
? K nhng cnh đẹp mà
em biết?
- GV: Treo tranh Tiếng
Anh cảnh đẹp cho HS
quan sát nhận xét.
? Những núi, đồi, đất, mặt
trời, mây… do đâu mà
có?
? Bài học rút ra t ni
dung truyn c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài häc ( 20 )</b>’
? Chúng ta thở đợc là nhờ
có gì?
? 1 con thá bÞ nhèt trong
? Con ngi cn nhng nhu
cu gì để sống?
- GV: Nh÷ng vÝ dơ trªn
chÝnh lµ 1 sè yÕu tè cđa
thiªn nhiªn.
? VËy thiên nhiên bao
gồm những gì?
- GV:Thiên nhiên còn
những thứ khác nữa nh
hồ, biển, cỏ, hoa, thuỷ hải
sản
? Thiên nhiên víi cc
sèng hµng ngày của con
ngời? ( thiên nhiên mang
lại cho con ngời những
thứ gì?)
? Thiờn nhiờn vi s phỏt
trin kinh tế của đất nớc?
( Thiên nhiên cung cấp
những gì cho ng nghiệp,
công nghiệp?)
- GV: Thiên nhiên là
nguồn của cải vật chất để
nuôi sống con ngời, là cơ
sở vật chất để phát triển
kinh tế đất nớc.
? Vậy thiên nhiên có vai
trị nh thế nào đối với con
ngời?
- GV: Kh«ng cã thiªn
- Nha Trang, Vịnh Hạ
Long, Sầm Sơn, Đà Lạt…
- Quan sát, nhận xét.
- Do thiên nhiên tạo ra để
phục vụ đời sng con
ng-i.
- Trình bày.
- Không khí.
- Chết vì thiếu kh«ng khÝ
- ¡n, ng
- Nghe.
<i><b>- Thiên nhiên bao gồm:</b></i>
- Nghe.
- Không khí: Để thở; Cây:
Điều hoà không khí; Nớc:
cung cấp nớc uống, sinh
hoạt; Đất: Trồng trät, cµy
cÊy…
- Cung cấp nguyên liệu
cho nông, lâm ng nghiệp,
công nghiệp nh tre, gỗ
làm giấy, làm hàng xuất
khẩu có giá trị ( Hải
sản,động vật quý hiếm…)
- Nghe.
<i><b>- Thiªn nhiªn rÊt cÇn</b></i>
<i><b>thiÕt cho cuéc sèng cđa</b></i>
<i><b>con ngêi.</b></i>
- Nghe.
<b>* Bµi häc:</b>
Thiên nhiên thật đẹp và
rất cần thiết cho cuộc
<b>1. Thiªn nhiªn:</b>
Khơng khí, bầu trời, sơng
suối, rừng cây, đồi, núi,
động thực vật.
<b>2. ý nghÜa:</b>
nhªn con ngêi không tồn
tại.
- GV: Treo tranh STTT:
Lị lơt ë §BSCL.
? Ngun nhân dn n l
lt?
? Tại sao rừng bị tàn phá?
? Việc tàn phá rừng gây
hậu quả nh thế nào?
? Làm thế nào để ngăn
cản hiện tợng phá rừng?
? Nhận xét về nhng hnh
vi sau:
- Đổ rác ra góc lớp
- Vứt rác từ tầng 2 xuống
sân trờng
- Bẻ c©y xanh trong s©n
trêng.
? Thái độ của em với
những hành vi đó?
? Trong những việc làm
sau đây việc làm nào là
phá hoại thiên nhiên?
- Chặt cây rừng trái phép
lấy gỗ.
- t rng lm nng ry.
- Sn băn chim bừa bãi.
- Nổ mìn để đánh bắt cá.
- Vt rỏc ba bói.
- Đi tắm biển.
? Nhng hnh vi phá hoại
đó sẽ gây ra hậu quả gì?
Cụ thể những trận lũ quét
làm mất tài sản, thiệt hại
cả tính mạng con ngời…
? Các bạn trong lớp chúng
ta đã biết giữ gìn và bảo
vệ thiên nhiên cha? Vì
sao?
? Bản thân em đã biết giữ
gìn, bảo vệ thiên nhiên
cha? ( Nêu việc làm cụ
thể)
- Quan sát.
- Con ngời phá hoại môi
trờng.
- ý thc kộm, đói nghèo.
- ảnh hởng trực tiếp đến
đời sống con ngời, lũ lụt,
thiệt hại về ngời, của…
- Giáo dục, tạo việc lm,
x lớ bng phỏp lut
- Phá hoại môi trờng.
- Phê phán, lên án.
- Hành vi: 1, 2, 3, 4,5
- Hạn hán, lũ lụt, đói
nghèo, bệnh tật, giảm sức
khoẻ, thiên nhiên bị cạn
kiệt, sinh ra ơ nhiễm mơi
trờng…
- TÝch cùc trång c©y g©y
rõng, bảo vệ rừng, không
vứt rác, không chặt phá
rừng bừa bÃi
<i><b>- Con ngời cần phải bảo</b></i>
<i><b>vệ thiên nhiên, sống gần</b></i>
<i><b>guý và hoà hợp với thiên</b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>
- Trình bày.
- Trồng cây ở trờng, xóm,
phát hiện, tố cáo ngời phá
hoại, không vứt rác vệ
sinh nhà ở, trờng lớp sạch
sẽ
<b>3. Trách nhiệm của con</b>
<b>ngời:</b>
- Bảo vệ
- Sống gần gũi
- GV: Không những mỗi
ngời có ý thức bảo vệ mà
cịn biết nhắc nhở bạn bè,
mọi ngời cùng thực hiện
bảo vệ môi trờng sống,
tiết kiệm tài nguyên thiên
nhiên ngày càng giàu đẹp
hơn.
? Ngµy tÕt trồng cây là
ngày nào?
? ViƯc lµm thĨ hiện tình
yêu thiên nhiên và sống
hoà hợp với thiên nhiên?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 6 ).</b>
? Làm bài tập a trên b¶ng
phơ?
? Trình bày kết quả su
tầm ảnh tranh vẽ về cảnh
đẹp thiên nhiên nớc ta?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố ( 2 )</b>’
? KĨ tÊm g¬ng bảo vệ
thiên nhiên?
? Nhận xét về tình yêu
thiên nhiên của các bạn
HS trong trờng, lớp ta?
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?
<b>HĐ5: Hớng dẫn học tập</b>
<b>( 1 )</b>
V nhà học bài, hồn
thiện bài tập, ơn tập kĩ để
thi học kì I c tt.
- Nghe.
- Trình bày.
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Nghe.
<b>III- Luyện tập: </b>
<b> Bài a:</b>
Đánh dấu X vào các ý: 1,
2, 3, 4.
<b>Bài tập b:</b>
<b>Ngày soạn: 15/ 09/ 2009</b>
<b>Ngày giảng: / / 2009</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Học sinh nắm đợc nội dung các bài đã học từ bài 1 đến bài 7: Tự chăm sóc rèn
luyện thân thể, siêng năng kiên trì, tiết kiệm, lễ độ, tơn trọng kỉ luật, biết ơn.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Trình bày bài rõ ràng, khoa học.
- Chữ viết sạch đẹp, đúng chính tả.
<b>3. Giáo dục:</b>
RÌn cho HS thãi quen tù lËp, trung thùc trong giờ kiểm tra.
<b>B- Tài liệu, ph ơng tiện:</b>
<b>1. Giỏo viên: SGK, SGV, giáo án, đề đã phô tô.</b>
<b>2. Học sinh: Ôn tập kĩ.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp.</b>
2. Ma trận đề:
<b>Nội dung chủ đề ( Mục tiêu )</b>
<b>Lĩnh vực nội dung</b> <b>Các cấp độ t duyNhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>A. Xác định câu tục ngữ, ca dao nói về</b>
<b>siêng năng kiên trì.</b> <b>Câu 1 TN( 0,5 điểm )</b>
<b>B. Xác định Câu tục ngữ nói về biết ơn</b> <b>Câu 2 TN</b>
<b>( 0,5 điểm )</b>
<b>C. Xác định hành vi nào sau đây khơng</b>
<b>thĨ hiƯn t×nh yêu thiên nhiên và cuộc</b>
<b>sống hoà hợp với thiên nhiên</b>
<b>Câu 3 TN</b>
<b>( 0,5 điểm )</b>
<b>D. Cách c xử trớc tình huống liªn quan</b>
<b>đến nội dung bài học: u thiên nhiên,</b>
<b>sống hồ hợp với thiên nhiên, giải thích.</b>
<b>Câu 4 TN</b>
<b>thiƯn néi dung khái niệm siêng năng.</b> <b>Câu 5 TN( 0,5 điểm )</b>
<b>E. Biết thế nào là tôn trọng kỉ luật? Vì </b>
<b>sao phải tơn trọng kỉ luật, cách rèn luyện</b>
<b>đức tính này, kể những việc làm của bản </b>
<b>thân tôn trọng k lut</b>
<b>Câu 6 TL</b>
<b>( 2 điểm )</b>
<b>G. Nhn xột tỡnh huống liên quan đến bài</b>
<b>lễ độ</b> <b>Câu 7 TL( 1 điểm )</b>
<b>H. Cách xử lí những tình huống liên </b>
<b>quan đến nội dung bài: Tự chăm sóc rèn </b>
<b>luyện thân thể, tiết kiệm, tơn trọng kỉ </b>
<b>luật.</b>
<b>C©u 8 TL</b>
<b>( 2 ®iĨm )</b>
<b>I. NhËn xÐt vỊ viƯc thùc hiƯn tiÕt kiƯm </b>
<b>của các bạn HS trong trờng, lớp, kể </b>
<b>những việc làm chứng tỏ bản thân biết </b>
<b>tiết kiệm.</b>
<b>Câu 9 TL</b>
<b>( 2 điểm )</b>
<b>Tổng số câu hỏi</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>Tổng số ®iĨm</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>5</b>
<b>TØ lƯ %</b> <b>20%</b> <b>30%</b> <b>50%</b>
- GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
- GV phát đề.
- HS lµm bµi.
<b>3. Néi dung kiĨm tra:</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời ỳng.</b></i>
<b>Câu 1 (0,5 điểm) Câu tục ngữ, ca dao nói về siêng năng, kiên trì là:</b>
A. Năng nhặt chặt bị.
B. Lêi ngêi kh«ng a.
Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng
<b>Câu 2: ( 0,5 điểm ) Câu tục ngữ nói về biết ơn là.</b>
A. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. n bỏt cơm dẻo, nhớ nẻo đờng đi.
<b>C©u 3 (0,5 điểm): Hành vi nào sau đây không thể hiện tình yêu thiên nhiên và </b>
<b>cuộc sống hoà hợp với thiên nhiªn.</b>
A. Thu dọn rác ở nhà mình vứt ra đờng.
B. Gia đình Lan thờng đi tắm biển vào chủ nhật.
C. T giỏc lm trc nht lp.
D. Tự giác quét sân, quét vờn cho mẹ.
<b>Câu 4 (1 điểm): Khi thấy một bạn thờng xuyên vứt rác ra sân trờng em sẽ</b>
<b>làm gì? Sắp xếp các việc sau theo trình tự hợp lí? Giải thích?:</b>
a. Bỏo vi thy cụ giỏo.
b. Bỏo vi gia ỡnh bn.
c. Nhc nh bn.
<b>Câu 5 (0,5 điểm): Điền từ (Cụm từ) Thích hợp vào chỗ chấm:</b>
Siêng năng là... làm
việc...
<b>II- Tự luận ( 7 điểm):</b>
<b>Cõu 6 (2 điểm): Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Vì sao phải tơn trọng kỉ luật? </b>
<b>Chúng ta cần làm gì để rèn luyện đức tính này? Kể những việc làm chứng tỏ </b>
<b>em tôn trọng kỉ luật? </b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 7 (1 điểm): Mai và Hoa tuy học cùng khối nhng khác lớp. Một hôm hai </b>
<b>bạn đi trên đờng gặp cơ giáo dạy Văn của lớp Mai. Năm ngối cơ dạy Hoa cịn</b>
<b>năm nay cơ khơng dạy lớp Hoa nữa. Mai lễ phép chào cơ giáo cịn Hoa khơng </b>
<b>chào mà chỉ đứng yêu sau lng Mai.</b>
<b>Em nhËn xÐt gì về hành vi của hai bạn?</b>
<b>Câu 8( 2 điểm ) Em sẽ làm gì trong những tình huống sau? Vì sao?</b>
<b>a. Em bị ngà chân bị xớc.</b>
<b>c. Bạn em thờng xuyên đi học muộn</b>
<b>d. Em của em không chịu rửa tay trớc khi ăn cơm.</b>
<b>Cõu 9 ( 2 điểm ) Nhận xét về việc thực hiện tiết kiệm của các bạn HS trong </b>
<b>tr-ờng, lớp ta? Em đã phải là ngời biết tiết kiệm cha? Tại sao? Kể những việc </b>
<b>làm chứng tỏ em biết tiết kiệm.</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>III. Cđng cè:</b>
- GV: Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>IV. H íng dÉn häc tËp :</b>
VỊ nhµ nghiên cứu bài 8: Sống chan hoà với mọi ngời. Trả lời câu hỏi a, b, c.
<i><b>* Hớng dẫn chấm:</b></i>
<b>I- Phần I trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>
<b>Câu 1 (0,5 điểm) Câu tục ngữ, ca dao nói về siêng năng, kiên trì là:</b>
A. Năng nhặt chặt bị.
<b>Cõu 2: ( 0,5 điểm ) Câu tục ngữ nói về biết ơn là.</b>
B. Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đờng đi.
<b>C©u 3 (0,5 điểm): Hành vi không thể hiện tình yêu thiên nhiên và cuộc sống </b>
<b>hoà hợp với thiên nhiên.</b>
A. Thu dn rỏc nh mỡnh vt ra ng.
<b>Câu 4 (1 điểm): Khi thấy một bạn thờng xuyên vứt rác ra sân trờng em sẽ </b>
c. Nhắc nhở bạn. ( 0,25 điểm )
b. Báo với gia đình bạn. ( 0,25 điểm )
a. Báo với thầy cơ giáo. ( 0,25 điểm )
V× nh vậy là góp phần bảo vệ môi trờng, thể hiện tình yêu thiên nhiên. Mỗi ngời
cần phải yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên. C xủ nh vậy là tạo cơ hội
cho bạn sửa chữa. ( 0,25 điểm )
<b>Câu 5 (0,5 điểm): Điền từ (Cụm từ) Thích hợp vào chỗ chấm:</b>
Siờng nng l c tớnh của con ngời biểu hiện ở sự cần cù, tự giác làm việc thờng
xuyên, đều đặn.
<b>C©u 7 (1 ®iĨm)</b>
Mai lễ độ, kính trọng cơ giáo, c xử đúng mực gặp cơ giáo biết chào hỏi cịn Hoa
thiếu lễ độ khơng kính trọng cơ giáo, khơng c xử đúng mực không chào hỏi cô
giáo trong trờng dù cụ ó tng dy mỡnh.
<b>Câu 8( 2 điểm ) Cách xử lí:</b>
<b>a. Em bị ngà chân bị xớc.</b>
sóc rèn luyện thân thể ( 0,5 điểm )
<b>b. Bạn rủ em xin tiền mẹ để ăn quà.</b>
Tõ chèi, khuyªn nhủ bạn vì cần tiết kiệm cho bố mẹ chỉ nên chi tiêu những khoản
hợp lí. ( 0,5 điểm )
<b>c. Bạn em thờng xuyên đi học muộn</b>
Khuyên nhủ bạn vì cần tôn trọng kỉ luật ( 0,5 điểm )
<b>d. Em của em không chịu rửa tay trớc khi ăn c¬m.</b>
Nhắc nhở, khun nhủ em vì phải giữ vệ sinh sạch sẽ đó cũng là cách tự chăm sóc
rèn luyện thân thể. ( 0,5 điểm )
<b>Câu 9 ( 2 điểm ) Nhận xét về việc thực hiện tiết kiệm của các bạn HS trong </b>
<b>tr-ờng, lớp ta? Em đã phải là ngời biết tiết kiệm cha? Tại sao? Kể những việc </b>
<b>làm chứng tỏ em biết tiết kiệm.</b>
- Đa số các bạn đã biết tiết kiệm trong chi tiêu ( 0,5 điểm )
- Một số ít bạn cịn cha biết tiết kiệm còn hay ăn quà vặt, đòi tiền bố mẹ mua quần
áo đẹp ( 0,5 điểm )
- Tự nhận xét bản thân ( 1 điểm )
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>1.Về kiến thức</b>
- Giúp häc sinh hiĨu nh÷ng biĨu hiƯn cđa ngêi biÕt sèng chan hoà và những biểu
hiện không biết sống chan hoà víi mäi ngêi xung quanh.
- Hiểu đợc lợi ích của việc sống chan hoà và biết cần phải xây dựng quan hệ tập
thể, bạn bè sống chan hoà, cởi mở.
<b>2. Thái độ</b>
Có nhu cầu sống chan hồ với tập thể lớp, trờng, với mọi ngời trong cộng đồng và
muốn giúp đỡ bạn bè để xây dựng tập thể đoàn kết.
<b>3. Kĩ năng</b>
- Có kĩ năng giao tiếp, ứng cởi mở, hợp lí với mọi ngời, trớc hết là cha mẹ, anh em,
bạn bè, thầy cô giáo.
- Cú k nng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện
biết sống chan hoà hoặc cha biết sng chan ho.
<b>II- Tài liệu, phơng tiện, phơng pháp:</b>
<b>1- Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a- Giáo viên:</b></i>
SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài, tranh, bảng phụ.
<i><b>b- Học sinh:</b></i>
SGK, vở ghi, vở soạn.
<b>2- Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm, lớp.
- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
- Sắm vai.
<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>
An học giỏi nhng mỗi lần bạn hỏi bài A đều cáu. Nhận xét?
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện</b>
<b>đọc ( 8 ).</b>’
? HS đọc truyện SGK?
- GV nhận xét.
? Bác đã quan tâm đến
những ai?
( ? B¸c Hå cã nh÷ng cư
chØ lêi nãi nh thÕ nµo víi
mäi ngêi?)
? Bác có thái độ ntn đối
với cụ già?
? Vì sao Bác lại cư xử
như vậy đối với mọi
người?
? Với những cử chỉ ân
cần, chu đáo, hoà hợp đó
? GV: Cho häc sinh quan
s¸t tranh SGK, Tranh
GDCD. NhËn xÐt?
? Em dµnh tình cảm gì
cho Bác?
? Nhân dân ta dành mtình
cảm gì cho Bác?
? Bi hc rỳt ra t truyn
c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 20 ).</b>
? Nhận xét về những tình
huống sau:
- A không chơi với bạn
nhà nghèo.
- B không chơi với các
bạn vùng 3.
- C không chơi với những
bạn học yếu.
Em cho biết ý kiến về các
hành vi sau:
- Bỏc An là bộ đội, bác
luôn vui vẻ với mọi ngời.
- Cô giáo Hà ở tập thể
luôn chia sẽ suy nghĩ với
mọi ngời.
- Vỵ chång chó Hïng
- §äc.
- Nghe.
- Hỏi thăm đồng bào ở
mọi nơi; Quan tâm… từ
già đến trẻ; Cùng ăn, cùng
làm việc, cùng vui chơi,
tập TD- TT
- Dặn anh bảo vệ mời cụ
vào phòng khách. Mời
cụ ăn cơm. Chuẩn bị
xe đa cụ về.
- n cn, chu đáo, hoà
hợp với mọi ngời từ già
đến trẻ.
- Sèng chan hoµ vêi mọi
ngời.
- Quan sát, nhận xét.
- Trình bày.
- Yêu quí, kính trọng, biết
ơn
- Trình bày.
- Khụng sống chan hoà
với mọi ngời, khơng có
tình bạn đẹp, chân thành,
không đợc mọi ngi ng
h
<b>I- Tìm hiểu truyện đọc: </b>
“ Bác Hồ với mọi ngời”
<b>* Bµi häc: </b>
giàu có nhng khơng quan
tâm đến họ hàng ở quê.
- Bà An có con giàu có
nhng khơng chịu đóng
góp cho hoạt động từ
thiện.
- Chú Hải lái xe ôm biết
giúp đỡ ngời nghèo.
? VËy em hiĨu thÕ nµo lµ
lèi sèng chan hoà với mọi
ngời?
? Thi viết bảng nhanh:
? Nêu biểu hiện thể hiện
lối sống chan hoà của em
hoặc của các bạn trong
lớp, trêng? ( Nhãm 1 ).
? BiÓu hiƯn tr¸i víi lèi
sèng chan hoµ?(Nhãm 2 )
? Hải ít nói, trong lớp chú
ý nghe giảng những câu
hỏi thầy đa ra Hải có htể
trả lời đợc, song sợ bị các
bạn cời vì khơng quen nói
Em có đồng ý với thái độ
đó của Hải khơng? Vậy
theo em Hải phải có thái
độ nh thế nào? Vì sao?
? Tú ln quan tâm tới
bạn bè và mọi ngời xung
quanh, tích cực tham gia
các hoạt động của trờng
- Sống chan hoà lá sống
vui vẻ, hoà hợp với mọi
ngời và sẵn sàng cùng
tham gia vào các hoạt
động chung có ích.
- Ln vui vẻ đồn kết với
các bạn, sẵn sàng trao đổi
chân thành, cởi mở với
bạn, nhờng nhịn, trung
thực, giúp đỡ, không đố
kị, ghen ghét, khơng nói
xấu, đấu tranh với những
thiếu sót của bạn 1 cách
tế nhị, quan tâm, chia sẻ,
tham gia mọi hoạt động
do lớp, đội tổ chức, cùng
học, cùng chơi cùng các
- Xa lánh mọi ngời, kênh
kiệu, chê bai, hắt hủi ngời
khác, thiếu ý thức trong
công việc, ỷ lại, trốn tránh
công việc, ích kỉ, sống
lặng lẽ âm thầm khơng
quan tâm tới ngời khác,
tham lam, vụ lợi, sợ giao
tiếp với đông ngời…
- Không đồng ý với thái
độ của Hải, Hải phải
mạnh dạn đa ra ý kiển của
mình để cùng xây dựng
tiết học có hiệu quả hơn.
Hải cứ ngại nh vậy sẽ
không hoà hợp đợc với
mọi ngời-> khơng chan
hồ.
- BiÕt sèng gÇn gòi mäi
ngêi tÝch cùc góp phần
vào việc xây dựng tập thĨ
líp.
- Khơng đồng tình, lên án,
<b>1. Sống chan hồ với </b>
<b>mọi người:</b>
lớp, thẳng thắn góp ý với
các bạn để xây dựng tập
thể vững mạnh.
? Thái độ của em với
những bạn không sống
chan hồ với mọi ngời?
? Em có nhận xét gì về lối
sống của bạn Tú? Tú có
đợc mọi ngời u q
khơng?
? VËy sèng chan hoµ cã ý
nghÜa nh thÕ nµo?
? Các bạn lớp chúng ta đã
biết sống chan hoà cha?
? Em đã biết sống chan
hoà với mọi ngời cha?
? Kể những việc làm
chững tỏ em sống chan
hoà với mi ngi?
? Kể tấm gơng sống chan
hoà với mọi ngời?
? HS cÇn rÌn luyÖn lèi
sèng chan hoµ nh thÕ
nµo?
<b>- GV: Cách rèn luyện:</b>
- Thành thật, thương u,
tơn trọng, bình dẳng, giúp
đỡ nhau.
- Chỉ ra những thiếu sót,
khuyết điểm giúp nhau
khắc phục.
- Tránh vụ lợi, ích kỉ, bao
che khuyết điểm cho
nhau.
<b>HĐ: Luyện tập ( 8 )</b>’
? HS đọc yêu cầu bài tập?
? Làm phiếu bài tập a?
? Thảo luận nhóm bài tập
b, c, d?
? NhËn xét, bổ sung?
phê phán.
- Chan ho, c yờu quớ.
-c mọi ngời yêu quý,
giúp đỡ, góp phần vào
việc xây dựng mối quan
hệ xã hội tốt đẹp.
- Tr×nh bày
- Trình bày.
- Kể.
- Kể.
- Rèn luyện
+ nhà: Nói năng đúng
mực với ơng bà, cha mẹ...
biết giúp đỡ, chăm sóc…
+ Với thầy cô: biết lắng
nghe, mạnh dạn góp ý
kin
+ Với mọi ngời: Cởi mở,
hoà hợp kh«ng Ých kØ cá
nhân, chỉ biết lo cho riêng
bản thân mình.
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày
- Thảo luận
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
<b>2. í ngha:</b>
- Đc mi người quý
mến, giúp đỡ.
- Xây dựng mối quan hệ
xã hội tốt đẹp.
- GV: NhËn xÐt, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố ( 2 )</b>
? Sắm vai thĨ hiƯn nội
dung bài học?
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiÕt häc?
? Khi thấy các bạn của
mình la cà quán sá, hút
thuốc, nói tục..., Em có
thái độ ntn?
- Mong muốn được tham
gia.
- Ghê sợ và tránh xa.
- Lên án và mong muốn
xã hội ngăn chặn.
<b>H§5: Híng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 )</b>’
- VÒ nhµ häc bµi, hoµn
thiƯn bài tập.
- Chuẩn bị bài 9: Lịch sự
tế nhị.
- Nghe.
<b>Bµi a: Hµnh vi thĨ hiƯn </b>
sèng chan hoµ víi mäi
ngêi: 1, 2, 3, 4, 7.
<b>Bµi b:</b>
<b>* BiĨu hiƯn sèng chan </b>
<b>hoµ: </b>
- Mạnh dạn tham các hoạt
động tập thể.
- Chia sỴ niỊm vui nỗi
- Thẳng thắn góp ý những
thiếu sót cho bạn.
- Yờu thng, gn gũi, giúp
đỡ bạn.
<b>* Biểu hiện khơng sống </b>
<b>chan hồ: Xa lánh mọi </b>
ngời, kênh kiệu, chê bai,
hắt hủi ngời khác, thiếu ý
thức trong công việc, ỷ
lại, trốn tránh cơng việc,
ích kỉ, sống lặng lẽ âm
thầm không quan tâm tới
ngời khác, tham lam, vụ
lợi, s giao tip vi ụng
ngi
<b>Bài tập c</b>
<b>Để sống chan hoà với </b>
<b>mọi ngời, cần phải học </b>
<b>tập, rèn luyện:</b>
- Cởi mở, vui vẻ, hoà
đồng với mọi ngời.
- Quan tâm, chia sẻ...
- Giúp đỡ mọi ngời.
- Chèng lèi sèng Ých kû.
<b>Bµi d: HS nêu gơng.</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 11, Bài 9 : </b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
Giúp HS hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị; Biểu hiện, lợi ích của lịch sự, tế nhị trong
giao tiếp và trong cuộc sống.
<b>2- Kiến thøc:</b>
<b>3- Thái độ:</b>
Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, biết sử dụng ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị.
Mong muốn xây dựng tập thể on kt, giỳp ln nhau.
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện ph ơng pháp:</b>
<b>1- Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a- Giáo viên:</b></i>
SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài, bảng phụ.
<i><b>b- Học sinh:</b></i>
SGK, vở ghi, vở soạn.
<b>2- Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm, lớp.
- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
- Sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: (5 )</b>’
?ThÕ nµo lµ sèng chan hoµ víi mäi ngêi? Tìm biểu hiện thể hiện lối sống chan hoà
với mọi ngêi.
- Đáp: Là sống vui vẻ hoà hợp với mọi ngời và cùng tham gia vào các hoạt động
chung có ích. Biểu hiện: Chia sẻ với bạn bè khi gặp khó khăn.
<b>2- Giới thiệu chủ đề bài mới ( 3 ):</b>
? Nếu phát hiện áo của 1 bạn trong lớp bị rách em sẽ làm gì?
Khi giao tip vi bn bè phải khéo léo trong lời nói, có những cử chỉ đẹp mắt. Sự
khéo léo những cử chỉ đẹp mắt đó chính là lịch sự , tế nhị. Vậy để hiểu đợc thế nào
là lịch sự, tế nhị chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học hơm nay…
<b>3. Bµi míi.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Phân tích tình</b>
<b>hng ( SGK- 26 )</b>
? HS đọc tình huống
SGK?
? NhËn xÐt?
? Em cã nhËn xÐt gì về
hành vi vỊ hµnh vi của
những bạn chạy vào lớp
khi thầy giáo đang giảng
bài?
? Khi vào muộn bạn
Tuyết đã làm gì?
? Em có nhận xét gì về
hành vi của bạn Tuyết?
? Nhận xét về hành vi của
những bạn trên? Em đồng
ý với cách c xử của bạn
nào? Vì sao?
? Nếu các bạn trên là bạn
cùng lớp em, em sẽ có
thái độ nh thể nào?
- §äc
- Nhận xét.
* Nhận xét.
- Bạn không chào-> vô lễ.
- Chµo rÊt to-> không lễ
phép, tế nhị.
-> Vô lễ, thiếu lịch sự, tế
nhị.
- Đứng nép ngoài của,
thầy nói kết câu. Xin lỗi
thầy xin thầy vào lớp.
- Lễ phép, khiêm tốn, biết
lỗi -> Lịch sự, tế nhị.
- Nhận xét.
- Nhắc nhở nhẹ nhàng sau
tiết học.
<b>Tiết 11, Bài 9 :</b>
? Vì sao phải nhắc nhở
các bạn?
? Cỏch ng sử của thầy
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 20 ).</b>’
? Nếu giờ HĐNGLL lớp
em có bạn khác đến dự
em sẽ làm gì? Vì sao?
? Khi có bạn mỉm cời với
em, em sẽ làm gì? Vì sao?
? Nếu phát hiện bạn mặc
áo trái đến lớp em sẽ làm
gì? Vì sao?
? Nếu trong lớp có 1 bạn
HS khuyết tật em sẽ đối
xử với bạn nh thế nào?
? Vậy em hiểu thế nào là
lịch sự?
? Biểu hiện cụ thể thể
hiện cách c xử lịch sự của
em đối với các bạn?
? Nếu có 1 cụ già lên xe ô
? Em đến nhà bạn lúc gia
đình bạn chuẩn bị cất
mâm cơm. Bạn mời em ăn
cơm em sẽ làm gì?
? Bạn có 1 viên kẹo chuẩn
bị ăn thì em tới, bạn mời
em em sẽ làm gì?
- GV: Cỏch c xử của bạn
Tuyết lễ phép, khiêm tốn,
biết lỗi đó thể hin s t
nh.
? Vậy em hiểu thế nào là
tế nhị?
? Tìm những biểu hiện thể
hiện sự tế nhị?
- Vì nh thế mới là bạn tốt,
biết cách c xử.
- Mùng 8-3 chúc các em
nữ Cả lớp đoàn kết
học giỏi-> Lịch sự.
- Xin lỗi, xin phép vào.
- Trình bày.
- Vỗ tay, chào hỏi-> Lịch
sự, tế nhÞ.
- Mỉm cời đáp lại.
- Nói nhỏ cho bạn biết để
bạn khỏi xấu hổ.
- Gần gũi, quan tâm, giúp
đỡ-> Tế nhị.
- Lịch sự là những cử chỉ,
hành vi giao tiếp ứng sử
phù hợp với quy định của
xã hội, thể hiện truyền
thống đạo đức của dõn
tc.
- Đi qua trớc mặt mọi
ng-ời xin phép cúi ngng-ời. Ho
quay mặt đi chỗ khác.
Ngáp lấy tay che miệng
- Nhờng chỗ cho cụ già.
- Cảm ơn, từ chối.
- Cảm ơn, từ chối.
- Nghe.
- T nh l s khộo léo sử
dụng những cử chỉ ngôn
ngữ trong giao tiếp ững
xử, thể hiện là con ngời
có hiểu biết có văn hố.
- Khơng chê bai trớc mặt
đơng ngời, nhẹ nhàng chỉ
<b>* Bµi häc:</b>
Cần học tập bạn Tuyết c
x ỳng mc.
<b>II- Nội dung bài học</b>
<b>a. Lịch sự:</b>
- Những cử chỉ, hành vi
giao tiếp.
- ứng xử phù hợp với yêu
cầu xà hội.
- Thể hiện truyền thống
<b>b. TÕ nhÞ:</b>
KhÐo lÐo trong giao tiÕp,
øng xư.
? Trái với lịch sự, tế nhị là
gì?
? Tìm những hành vi thiếu
lịch sự, tế nhị?
? Thỏi độ của em với
những biểu hiện thiếu lịch
sự tế nhị.
? Theo em lịch sự tế nhị
đợc thể hiện nh thế nào?
- GV: Lịch sự tế nhị
không phải là sự giả dối
mà sự khéo léo trong ứng
xử để phù hợp với hoàn
cảnh, đối tợng giao tiếp.
? ý nghĩa của lịch sự, tế
nhị?
? Em sÏ lµm gì khi bạn
nhẵm vào chân em trong
giờ ra chơi?
? Em có suy nghĩ gì khi
đợc mọi ngời đối xử lịch
sự tế nhị với mình?
? HS cần phải làm gì để
thể hiện sự lịch sự tế nhị
của mình?
? Nªu ý kiÕn cđa em vỊ
c©u ca dao?
“ Lời nói chẳng mất tiền
muavừa lòng nhau.
? Đọc nội dung bµi häc
( SGK- 27 )?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 8 ).</b>’
? HS đọc yêu cầu bài tập?
? Làm phiếu bài tập a?
? Thảo luận nhóm bài tập
b, c, d?
? NhËn xÐt, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§4: Cđng cè ( 2 )</b>
lỗi làm cho bạn biết
nh-ờng nhịn bạn bÌ…
- Khơng lịch sự tế nhị.
- Nói trống khơng với
ng-ời lớn tuổi. Vừa ăn vừa
nói truyện với khách.
Phân biệt đối sử. Bạn phát
- Khơng đồng tình, lên án,
phê phán.
- Lịch sự, tế nhị thể hiện
lời nói, hành vi giao tiếp,
ở sự hiểu biết những phép
tắc những quy định chung
của xã hội, trong quan hệ
giữa ngời với ngời, thể
hiện sự tôn trọng ngời
giao tiếp và những ngời
xung quanh.
- Nghe.
- Thể hiện ở trình độ văn
hố đạo đức của con ngời.
- Nhẹ nhàng nhắc nhở đó
là lịch sự, tế nhị.
- Vui khi đợc mọi ngời
tôn trọng.
- T«n träng mäi ngời
xung quanh, biết tự kiểm
soát bản th©n trong giao
tiÕp, biÕ tù kiỊm chÕ,
- Trình bày.
- Đọc.
- Trình bày
- Trình bày
- Thảo luận
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Hành vi.
<b>- Sự tôn träng trong giao </b>
tiÕp.
d. <b>ý nghÜa:</b>
Thể hiển trình độ văn hố,
đạo đức của mỗi ngời.
<b>III- Lun tËp: </b>
<b>Bài 1:</b>
? Sắm vai thĨ hiƯn néi
dung bài học?
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?
? Em có phải là ngời lịch
sự tế nhị khơng? Đã bao
giờ em c xử thiếu LSTN
cha? Sau đó em cảm thấy
nh thế nào?
? Em h·y nªu mét sè ví
dụ về cách c sử lịch sự, tế
nhị mà em biÕt?
<b>H§5: Híng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 )</b>’
- VỊ nhµ häc bµi, hoµn
thiƯn bµi tËp.
- Chuẩn bị bài 10: Tích
cực tự giác trong hoạt
động tập thể và hoạt động
xã hội.
- Tr×nh bày
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Nghe.
- Lịch sự: Đi họp muộn
xin lỗi vào họp.
- Tế nhị: Đi nhẹ nãi khÏ
trong c¬ quan.
<b>Bài 3:</b>
Ví dụ không lÞch sù tÕ
nhÞ:
Cời đùa vui vẻ khi bạn có
chuyện buồn-> Tình cảm
sứt mẻ.
<b>Bµi 4:</b>
- Tuấn: bất lịch sự thiếu tế
nhị, khơng tơn trọng mọi
ngời, làm ảnh hởng đến
mọi ngời.
- Quang: Lịch sự tế nhị vì
đã nhắc nhở bạn nh
nhng.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 12+13:</b>
<b>Bài 10: </b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
- Hiểu tác dụng của tích cực tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã
hội.
<b>2- KÜ năng:</b>
Bit lp k hoch cõn i gia nhim v hc tập, tham gia hoạt động tập thể của
lớp, của đội và hoạt động khác, trong công việc giúp đỡ gia đình.
<b>3- Thái độ:</b>
Biết tự giác, chủ động, tích cức trong hoạt động, hoạt động tậpp thể và hoạt động
xã hội, biết băn khoăn lo lắng đến công việc của tập thể lớp, trờng, đội, cơng việc
chung của xã hội.
<b>II- Tµi liệu, ph ơng tiện, ph ơng páp:</b>
<b>1- Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a- Giáo viên:</b></i>
SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài, tranh, bảng phụ.
<i><b>b- Học sinh:</b></i>
SGK, vở ghi, vở soạn.
<b>2- Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm, lớp.
- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
- Sắm vai.
<b>III- Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1- Kim tra bi c: (5 )</b>
? Thế nào là lịch sự, tế nhị? Lấy ví dụ?
- Đáp:
+Lch s: L những cử chỉ, hành vi giao tiếp ứng x phù hợp với quy định chung
của xã hội, thể hiện truyền thông đạo đức của dân tộc. VD: Ngáp lấy tay che
ming.
+ Tế nhị: Là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ trong giáo tiếp ứng xử
thể hiện con ngời có văn hoá. VD: Nói năng nhẹ nhµng, tõ tèn.
<b>2- Giới thiệu chủ đề bài mới ( 3 ):</b>
T hát hay nên những buổi tập văn nghệ chào mừng ngày 20- 11 T hay nghỉ vì T cho
rằng: Chẳng cần tập mình vẫn có thể hát hay hơn khối bạn. Nhận xét-> Bài mới.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>đọc ( 10 )</b>’
? HS đọc truyện đọc?
- GV nhận xét.
? Qua câu truyện em thấy
Trơng Quế Chi có những
suy nghĩ và có ớc mơ gì?
? Để thực hiện đợc ớc mơ
đó Trơng Quế Chi đã làm
nh thế nào? ( Tìm những
chi tiết chứng tỏ TQC tích
cực tự giác trong hoạt
động tập thể và hoạt động
xã hội?)
? Tìm những chi tiết
chứng tỏ TQC tự giác
tham gia giúp đỡ cha mẹ,
bạn bè xung quanh?
- §äc
- Nghe.
- Muèn trë thµnh: Con
ngoan, trò giỏi. Mơ ớc trở
thành nhà báo.
- Cố gắng học tập. Tập
viết văn làm thơ, dịch thơ,
truyện, thi vẽ. Tham gia
hoạt động: Đội, câu lạc bộ
thơ… lập nhóm hát tiếng
Pháp.
- Giúp mọi ngời khi cần.
Đa đón em, giúp mẹ trong
cơng việc nội trợ. Tích
cực tự giác trong mọi hoạt
động cùng bạn bè học
<b>Tích cực tự giác</b>
<b>trong hoạt động</b>
<b>tập thể và trong</b>
<b>hoạt động xã hội</b>
? Qua những chi tiết trên
em thấy Trơng Quế Chi là
ngời nh thế nào?
- GV: Trơng Quế Chi kiên
trì, chăm chØ häc tËp, lµm
viƯc…
? Bµi häc rót ra tõ tiết
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 45 ).</b>
? Em hiểu thế nào là hoạt
động tập thể, hoạt động
xã hội? VD?
? NhËn xÐt về những
tr-ờng hợp sau:
- Giê vÖ sinh toµn trêng
An chØ lµm qua loa.
- Lao động buổi chiều
Bình làm nhiều hơn các
bạn khác.
? VËy em hiĨu thÕ nµo lµ
tÝch cùc?
? Lấy ví dụ thể hiện sự
tích cực trong học tập, lao
động, hoạt động của em
hay các bạn của em?
s¸ng t¸c, biĨu diƠn.
- TÝch cùc, tự giác, vợt
- Nghe.
- Trình bày.
<b>* Hot ng tp th: l </b>
những hoạt động do tập
thể cơng đồn, chi đội,
lớp, trường,....tổ chức.
- Nội dung: Các hoạt
động học tập, văn hố,
văn nghệ, vui chơi giải
trí, thể dục thể thao...
<b>* Hoạt động xã hội: là </b>
những hoạt động có ý
nghĩa chính trị xã hội, do
các tổ chức chính trị đứng
ra tổ chức.
- Nội dung: liên quan đến
các vấn đề tồn xã hội
quan tâm có ảnh hưởng
đến sự phát triển của xã
hội như: Các phong trào
xây dựng và bảo vệ tổ
quốc, phát triển kinh tế,
giữ gìn trật tự trị an, cứu
trợ đồng bào lũ lụt, phòng
chống Ma tuý, bảo vệ môi
trường và các phong trào
- Không tích cực
- Tích cực
- Tích cực là luôn cố gắng
vợt khó, kiên trì học tập,
làm việc và rÌn lun.
<b>* Bài học: Cần có ớc mơ</b>
đẹp, vợt khó, kiên trì
trong học tập, tích cực tự
giác trong hoạt động tập
thể và hoạt động xã hội.
<b>II- Nội dung bài học:</b>
<b>1. TÝch cùc:</b>
? Để đạt đợc ớc mơ của
mình Trơng Quế Chi đã
học và rèn luyện nh thế
nào? ( có cần bố mẹ, thầy
cô… nhắc nhở không?)
? Cách học tập , rèn luyện
đó của Trơng Quế Chi thể
hiện điều gì?
? Lớp 6A tập văn nghệ
chuẩn bị cho 20/ 11 cô
? Lấy ví dụ thể hiện tính
tự giác của em trong các
hoạt động?
? Nh÷ng chi tiết nào thể
hiện tính sáng tạo cđa
Tr-¬ng Q Chi?
? Động cơ nào đã giúp
Tr-ơng Quế Chi hành động
tích cực tự giác nh vậy?
? ớc mơ của em là gì?
? Em phải làm gì để đạt
đợc ớc mơ đó?
? Vậy để đạt đợc ớc mơ
của mình chúng ta cần
làm gì?
- GV: Mỗi con ngời đều
có ớc mơ riêng của mình
để đạt đợc ớc mơ chúng ta
cần phải có ý chí quyết
tâm cao…
? Chúng ta cần phải làm
gì để trở thành ngời tích
cực, tự giác?
? Tr¸i víi tÝch cùc, tù giác
là gì?
- hc tốt em luôn cố
gắng giải các bài tốn
khó. Tích cực tham gia
đội văn nghệ của lớp.
Ln cố gắng hồn thành
cơng việc đợc giao.
- Trơng Quế Chi luôn chủ
động học tập, làm việc
không đợi ai nhắc n,
thỳc gic.
- Tự giác.
- Không tự giác.
- Không tự gi¸c.
- Tự giác là chủ động học
tập, làm việc khơng cần ai
nhắc nhở, giám sát.
- §óng 7h tèi em tù ngồi
vào bàn học, làm bài tập.
Quyét dọn nhà cửa không
cần bè mĐ thóc dơc nh¾c
nhë.
- Tập viết văn, làm thơ,
dịch thơ, lập nhóm hát
tiếng Pháp, câu lạc bộ thơ,
hoạt động đội.
- Để đạt đợc mục đích và
ớc mơ cao đẹp của mình.
- Trình bày.
- Quyết tâm học, tích cực
trong mọi hoạt động.
- Mỗi con ngời cần phải
có ớc mơ, phải quyết tâm
thực hiện kế hoạch đã
định để hộc giỏi để tham
gia các hoạt động tập thể
và hoạt động xã hội.
- Nghe.
<b>2. Tù giác: </b>
- Ch ng lm vic, hc
tp.
- Không cần ai nhắc nhở,
giám sát.
? Thỏi ca em đối với
những bạn khơng tích cực
tự giác trong hoạt động
tập thể và hoạt động xã
hội?
? A chăm học chăm làm,
hoàn thành mọi công việc
đợc giao, luôn giúp đỡ
mọi ngời. A là ngời nh thế
nào? Mọi ngời sẽ dành
tình cảm nh thế nào cho
A?
? B cho rằng : “ Chỉ cần
học hết cấp II là đủ chẳng
cần có mơ ớc, khát vọng
gì”. B là ngời nh thế nào?
? ý nghĩa của tích cực tự
giác trong hoạt động tập
thể và hoạt động xã hội?
- Chèt ý c néi dung bµi
häc ( SGK- 30 ).
- Khơng tích cực, tự giác.
- Khơng đồng tình, lên án,
phê phán.
- Tích cực, tự giác, hiểu
biết, đợc yêu quí.
- ThiÕu trách nhiệm,
không biết ớc mơ, sống
không có ích.
- Chốt ý d néi dung bµi
häc ( SGK- 30 ).
<b>* BiĨu hiƯn tù gi¸c, tÝch</b>
<b>cùc:</b>
- TÝch cùc tham gia dän
vÖ sinh nơi công cộng.
- Tham gia văn nghệ,
TDTT của trờng.
- Hng ứng phong trào
ủng hộ ụng bo b thiờn
tai.
- Tham gia các câu lạc bộ
học tËp.
- Là thanh niên Hi ch
thp .
- Nhận chăm sóc cây hoa
nơi công cộng.
- Tham gia tuyên truyền
phòng chống tƯ n¹n x·
héi.
- Tự giác tham gia các
hoạt động của lớp.
- Tham gia phụ trách sao
nhi ng.
- Đi thăm thầy cô giáo cũ
với các bạn cïng líp.
<b>4. ý nghÜa:</b>
- Më réng hiĨu biÕt.
- RÌn lun các kĩ năng
cần thiết.
- Xây dựng quan hệ bạn
bè tốt đẹp.
? NhËn xÐt, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt kÕt ln.
<b>H§3: Lun tËp ( 24 ).</b>
? Làm phiếu bài tập a?
? Sắm vai bài tập b?
? Thảo luận nhóm bài tập
c, d, đ?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố ( 4 )</b>
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?
? Em có phải là ngời tích
cực, tự giác không?
? K tm gng tớch cc, t
giỏc trong hoạt động tập
thể, hoạt động xã hội?
? Các bạn trong lớp ta đã
tích cực, tự giác trong các
hoạt động tập thể, hoạt
động xã hội cha? Nếu có
bạn cha tích cực em sẽ
nói gì với bạn?
? Để đạt kết quả tốt trong
hoạt động tập thể và hoạt
động xã hội chúng ta phải
làm nh thế nào?
- GV: Tích cực tự giác
trong hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội thờng
xuyên nhắc nhở bạn bè
chống lại những biểu hiện
sai trái trong hoạt động
tập th. ( Phỏ ỏm, khụng
nhit tỡnh)
<b>HĐ5: Củng cố, dặn dò </b>
<b>( 1 )</b>’
Về nhà học bài, hoàn
thiện bài tập, chuẩn bị bài
11: Mục đích học tập của
học sinh.
- Kh«ng trùc nhËt líp.
- Giê chào cờ đầu tuần
hay cáo ốm.
- Khụng tham gia các
ngày lễ lớn của trờng.
- Trốn tránh hoạt động
của chi đội.
- Kh«ng tham gi văn
nghệ, TDTT...
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe.
- Làm phiếu bài tập
- Sắm vai
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nhắc nhở giải thích giúp
bạn hiểu Ých lỵi cđa viƯc
tÝch cùc…
- Tự nguyện, sẵn sàng
nhận những công việc
trong các hoạt động do
tập thể lớp, Đồn, đội tổ
chức phân cơng, làm việc
nhiệt tình có trách nhiệm
phấn đấu vơn lên để vợt
khó nâng cao hiểu biết
qua học tập và các hoạt
động
- Nghe
<b>III- LuyÖn tËp: </b>
<b>Bµi a:</b>
BiĨu hiƯn tÝch cùc:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12
<b>Bµi b:</b>
- Tuấn tích cực, tự giác
trong hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội.
-Ph¬ng thiÕu ý thøc tích
cực tự giác.
<b>Bài c:</b>
- C n 27/ 7 hng nm
chỳng em rủ nhau đến
thăm hỏi , giúp đỡ các gia
đình thơng binh, liệt sĩ.
- Đóng góp cho hoạt động
của lớp
- Nhắc nhở bạn bè thực
hiện những công việc đợc
giao.
- Hởng ứng các phong rào
đoàn, đội phát động.
- Trời ma vẫn đi sinh hoạt
đội.
- Nhiệt tình tham gia đội
văn nghệ của lớp.
<b>Bµi d: Biểu hiện tự giác.</b>
- Đến phiên trực nhật Hà
luôn đến lớp sớm.
- Ln hồn thành tốt
nhiệm vụ đợc giao.
- §Õn giê ngåi vµo bµn
häc tËp.
- Nghe.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Bài 11</b> Tiết 15, 16:
<b>mục đích học tập của học sinh </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Gióp HS:
+ Xác định đúng mục đích học tập.
+ Biểu hiện ý nghĩa của vịêc xác định mục đích học tập và sự cần thiết phải xây
dựng và thực hiện kế hoạch học tập.
<b>2. Kü năng:</b>
- HS bit xõy dng k hoch, iu chnh k hoạch học tập và các hoạt động khác
một cách hợp lí.
- Biết hợp tác trong hoạt động.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý chí, nghị lực, tự giác trong q trình thực hiện mục đích, kế hoạch học tập.
- Khiêm tốn hc hi bn bố, mi ngi.
- Sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong học tập
<b>B- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án.</b></i>
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
- Tho lun nhúm, gii quyt vn đề.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 4 ):</b>’
?Biểu hiện nào sau đây thể hiện tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt
ng xó hi:
a. Tham gia HĐNGLL nhiệt tình.
đ. Tối nào cũng để bố mẹ nhắc mới học bài.
? Em hãy nêu những việc làm cụ thể của mình biểu hiện đã tham gia tích cực hoạt
động tập thể?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2 )</b>’
? ớc mơ của em là gì? Em sẽ làm gì để đạt đợc ớc mơ? Chúng ta học tập, rèn luyện
để làm gì?
GV: Đó chính là mục đích học tập của HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện </b>
<b>đọc ( 10 )</b>’
? Đọc truyện đọc ( sgk-
32 )?
? HÃy nêu những biểu
hiện kiên trì vợt khã
trong häc tËp cđa b¹n Tó
( Nhãm 1 )?
? Vì sao bạn Tú đạt đợc
thành tích cao trong học
tập ( Nhóm 2 )?
? Tú đã gặp khó khăn gì
trong học tập ( Nhóm 3 )?
? Tú đã ớc mơ gì? Để đạt
đợc ớc mơ Tú đã suy nghĩ
và hành động ntn ( Nhóm
4 )?
? Bạn Tú đã học tập và
rèn luyện để làm gì?
? Em học tập đợc những
gì ở bạn Tú?
? Bài học rút ra từ truyện
đọc?
- GV: Qua tấm gơng bạn
Tú, các em phải xác định
đợc mục đích học tập,
phải có kế hoạch học tập
và rèn luyện để mục đích
trở thành hiện thực.
<b>H§2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học (54 )</b>
? An lời học ham chơi
nh-ng lại mơ ớc trở thành bác
sĩ, liệu mơ ớc đó có trở
thành hiện thực đợc
? Trong th gưi HS nh©n
- Biểu hiện:
+ Tự giác học thêm ở nhà.
+ Tìm nhiều cách giải.
+ Say mê học tiếng Anh.
+ Giao tiÕp víi b¹n bÌ
b»ng tiÕng Anh.
- Học tập và rèn luyện tốt
- Khó khăn: Tú là con út,
nhà nghèo, bố là bộ đội,
mẹ là công nhâ, điều kiện
học tập không tốt.
- Ước mơ trở thành nhà
toán học; Tú đã tự học,
rèn luyện, kiên trì vợt khó
khăn để học tập tốt,
không phụ lòng cha mẹ,
thầy cơ.
- Để đạt đợc mục đích học
tập.
- Học tập Tú: Say mê tìm
tịi, độc lập suy nghĩ.
- Nghe.
- Khơng vì đó là ớc mơ
viển vông, thiếu thực tế,
-ớc mơ phải đi kèm với nỗ
lực phấn đấu-> thành
cơng.
- “ Non s«ng ViƯt Nam cã
<b>Bµi 11</b> TiÕt 15, 16:
<b>mục đích học</b>
<b>tập của học sinh</b>
<b>I- Truyện đọc:</b>
<b>* Bµi häc:</b>
Phải xác định đợc mục
đích học tập, phải có kế
hoạch rèn luyện để mục
đích học tập trở thành
hiện thực-> thành cơng.
<b>II- Nội dung bài học.</b>
<b>1. Lí do HS phải có mục</b>
<b>đích học tập:</b>
- HS là chủ nhân tơng lai
của đất nớc
ngày khai trờng 9/ 1945
Bác Hồ đã dặn HS điều
gì?
? Vì sao HS phải có mục
đích học tập?
? Mục đích học tập trớc
mắt của học sinh là gì?
? Mục đích học tập trong
tơng lai của học sinh là
gì?
? Em hiểu mục đích cá
nhân có nghĩa là nh thế
nào?
? Mục đích gia đình có
nghĩa là gì?
? Em hiểu thế nào là mục
đích của xã hội?
? Vì sao phải kết hợp giữa
mục đích cá nhân, gia
đình và xã hội?
- GV: Học sinh không vì
tr nờn cỏc chỏu.
- HS l ch nhân tơng lai
đất nớc.
<i><b>- Tríc m¾t:</b></i>
+ Học giỏi, đủ điều kiện
lên THPT.
+ Trë thµnh con ngoan,
trß giái.
+ Trë thành ngời phát
triển toàn diện.
<i><b>- Tơng lai:</b></i>
+ Lao động để tự lập
nghiệp.
+ Có ích cho gia đình, xã
hội.
+ Là cơng dân tốt, lao
động tốt, xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc.
- Mục đích cá nhân: Vì
t-ơng lai của mình, vì danh
dự bản thân.
- Mục đích gia đình:
Mang lại danh dự cho gia
đình, là niềm tự hào của
dòng họ...
- Mục đích xã hội: Góp
phần làm giàu chính đáng
cho quê hơng. Xây dựng
quê hơng, đất nớc, bảo vệ
Tổ quốc XHCN. Phát huy
truyền thống, mang lại
danh dự cho nhà trờng.
- Phải kết hợp giữa mục
đích cá nhân, gia đình, xã
hội để học tập tốt:
+ C¸ nhân: vì tơng lai,
danh dự mình tơng lai sẽ
hạnh phúc.
+ Gia ỡnh: Vỡ góp phần
làm gia đình, dịng học tự
hào, thể hiện sự biết ơn.
+ XH: Góp phần làm giàu
chính đáng cho q hơng,
đất nớc, xây dựng quê
- Nghe.
mục đích cá nhân mà xa
rời tập thể và xã hội. Chỉ
có kết hợp giữa ba mục
đích với nhau thì cuộc
sống mới có ý nghĩa.
Cuộc sống mới hạnh
phúc, mới mang lại danh
dự cho gia đình, mới góp
phần làm giàu cho đất
n-ớc.
? Nhận xét về những mục
đích học tập sau:
-A học bài vì sợ bố mắng.
- B học bài vì mẹ hứa đợc
điểm cao sẽ thởng tiền.
? Mục đích học tập của
em là gì? Em sẽ làm gì để
đạt đợc mục đích học tập
đó?
? Mục đích học tập đúng
? Em hãy kể những việc
làm đúng thể hiện mục
đích học tập của em?
? Nếu mỗi chúng ta đều
xác định đúng mục đích
học tập cho mình thì sẽ
có lợi gì? ( ý nghĩa của
việc xác định đúng mc
ớch hc tp )?
? Em nào có thể hát tặng
cô và các bạn bài hát
ớc mơ?
- GV: ú là mục đích học
tập đúng đắn.
? C thờng bỏ tiết, không
chú ý nghe giảng, đánh
nhau. Nhận xét?
? Em cho biết những việc
làm đúng để thực hiện
mục đích học tập.
? NhiƯm vụ chủ yếu của
HS là gì?
- Nghe
- Mc ớch hc tp khụng
ỳng n.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Chèt ý b néi dung bµi
häc SGK- 33.
- Hát
- Nghe.
- Không thực hiƯn tèt
nhiƯm vơ HS
* ViƯc lµm:
- Cã kÕ hoạch.
- Tự giác.
- Hc u cỏc mụn.
- Chuẩn bị tốt phơng tiện.
- Đọc tài liệu.
- Có phơng pháp học tËp.
- Tham gia hoạt động tập
thể và xã hội.
- Nhiệm vụ của ngời HS:
+ Tu dỡng đạo đức.
+ Học tập tốt.
+ Tích cực tham gia các
hoạt động tập thể, XH.
<b>2. Mục đích hoạ tập</b>
<b>đúng đắn:</b>
V× tơng lai bản thân gắn
với tơng lai của dân tộc
<b>3. ý nghÜa:</b>
Cã thĨ häc tèt
<b>4. NhiƯm vơ cđa häc</b>
<b>sinh:</b>
- Tu dỡng đạo đức
- Học tập tốt.
? Vậy để trở thành học
sinh toàn diện chúng ta
? Thái độ của em với
những mục đích học tập
khơng đúng đắn?
? Kể những tấm gơng có
mục đích học tập mà HS
biết: Vợt khó, vợt lên số
phận để học tốt ở địa
ph-ơng.
- GV: Ngời có mục đích
ln xác định đợc cơng
việc của mình phải đạt
đến đích nào. Tuy nhiên,
có mục đích đạt đợc trong
thời gian ngắn, có mục
đích phải thực hiện lâu
dài, thậm chí cả cuộc đời.
Với HS chúng ta cần xác
định mục đích trớc mắt.
<b>HĐ3: Luyện tập ( 18 )</b>’
? Thảo luận nhóm bài tập
a, b?
? Làm phiếu bài tập c, đ?
? Sắm vai bài tập d?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố ( 2 )</b>
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?
? Em đã xác định đợc
mục đích học tập cha? Vì
sao?
<b>H§5: H íng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 )</b>’
Về nhà học bài, hoàn
thiện bài tập, chuẩn bị 2
kịch bản thể hiện nội
dung bài học, 1 bài hát,
tranh vẽ về nội dung bài
học, ơn tập kĩ để chuẩn bị
hoạt động ngoại khố
- Muốn học tập tốt cần
phải có ý chí nghị lực, tự
giá, sáng tạo không ngại
khó khăn , vất vả, biết tìm
mọi cách để có thể học
tập tốt hơn.
- Khơng đồng tình, lên ỏn,
- Kể
- Nghe
- Thảo luận nhóm
- Làm phiếu bài tập
- Sắm vai
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe
<b>III- Luyện tập: </b>
<b>Bµi tËp a:</b>
- Mục đích học tập đúng
đắn nhất: Học tập để góp
phần xây dựng quê hơng
đất nớc.
- Mục đích học tập không
đúng: Học để dễ kiếm
- Những ý còn lại đúng
nhng cha đủ, mục đích
sâu sắc nhất là góp phần
xây dựng quê hơng, thực
hiện dân giàu, nớc mạnh,
xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh vì tơng lai
của bản thân, vì danh dự
gia đình, nhà trng.
<b>Bài tập b:</b>
- Động cơ học tập hợp lí:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Không đúng: 8, 9.
<b>Bài tập c:</b>
- Quyết tâm vợt khó.
- Học tập có kế hoạch.
- Tự giác đọc thêm sách.
- Đổi mới phơng pháp
học.
<b>Bµi tËp d:</b>
đ-ợc yêu quí.
<b>Bài tập đ:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Củng cố lại những kiến thức đã học.
<b>2. Kĩ năng:</b>
Trả lời nhanh, sắm vai.
<b>3. Thái độ:</b>
Tích cực, tự giác, mạnh dạn, tự tin.
<b>B. Nội dung:</b>
<b>1. Thi kiến thức.</b>
<b>2. Thi tài năng.</b>
<b>C. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.
<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGKt, vở ghi, tình huống.
<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : ( 2’)</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 1’)</b>
Các em đã được học rất nhiều bài học hay, bổ ích hôm nay là cơ hội để cho các em
thể hiện sự hiểu biết của mình về nội dung bài học.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Thi kiến thức ( 16’).</b>
? Nêu những tình trạng bức xúc ở địa phương
em có liên quan đến nội dung các bài đã học?
? Nguyên nhân và biện pháp khắc phục?
- Trình bày
- Trình bày
GV: Chia 3 nhóm yêu cầu các nhóm lên bốc
thăm trả lời câu hỏi. Thời gian thảo luận là 1’,
- Số 1:
a. Søc kh là gì? Ý ngha?
b. Siêng năng, kiên trì là gì? ý nghĩa?
- S 2:
a. Tiết kiệm là gỡ? í nghĩa?
b. Lễ độ l g? ớ ngha?
- S 3:
a. Thiên nhiên là gì? Con ngời phải dảnh tình
cảm nh thế nào cho thiên nhiên?
b.Thế nào là sống chan hoà với mọi ngời? Ý
nghĩa?
? u cầu các nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
- GV nhận xét, kết luận:
Số điểm mà các đội đạt được trong phần thi
này là:
+ Đội 1:
+ Đội 2:
+ Đội 3:
+ Đội 4:
<b> Đ 2: Thi tài n ă ng ( 23’).</b>
GV yêu cầu mỗi đội hát một bài hát thể hiện
được nội dung bài học: Hát đúng nội dung,
hay, thuyết phục, phong cách phù hợp được 10
điểm.
? Yêu cầu các đội lần lượt trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV nhận xét, chấm điểm:
+Đội 1:
+ Đội 2:
+ Đội 3:
+ Đội 4:
- GV: Yờu cầu mỗi nhúm trình bày những bức
tranh chủ đề liên quan đến 1 hoặc nhiều nội
dung bài GDCD đã học.Điểm cho mỗi bức
tranh đẹp, ý tởng sáng tạo, trình bày thuyết
phục là: 10 điểm.
- Chia nhóm, thảo
luận
- Trả lời SGK- 4
- Trả lời SGK- 7.
- Trả lời SGK- 12,
13.
- Trả lời SGK- 21
- Trả lời SGK
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ
sung.
- Nghe.
- Nghe
- Trình bày
- Nhận xét, bổ
sung.
- Nghe
- Trình bày
<b>của địa </b>
<b>phương và </b>
<b>các nội dung </b>
<b>đã học</b>
<b>I. Thi kiến</b>
<b>thức.</b>
<b>II. Thi tài</b>
<b>n</b>
? Yêu cầu các đội lần lượt trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV nhận xét, chấm điểm:
+Đội 1:
+ Đội 2:
+ Đội 3:
+ Đội 4:
<b>H</b>
<b> Đ 4: Củng cố ( 2’)</b>
? Nêu những nội dung cần nắm trong tiết học?
? Bài học rút ra sau tiết Thực hành ngoại
khóa…
? Sắm vai thể hiện nội dung bài đã học?
? Nhận xột, bổ sung?
- GV nhận xét, chấm điểm:
<b>H</b>
<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập ( 1).</b>
V nh: Học bài chuẩn bị: Công ớc Liên hợp
quốc về quyền trẻ em.
- Trỡnh by
- Nghe
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày
- S¾m vai
- Nhận xét, bổ
sung
- Nghe
<b>Tiết 17: Ôn tập kiểm tra học kì I</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Ôn tập củng cố những kiến thức đã học.
<b>2. Kĩ năng: </b>
Nhận diện đề, hệ thống hoá kiến thức.
<b>3. Giáo dục:</b>
Tích cực, tự giác trong học tập thực hiện những phẩm chất đạo đức đã học, tuân
<b>B- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp:</b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên:</b></i>
SGK, SGV, giáo án.
<i><b>b. Học sinh:</b></i>
SGK, vở ghi, vở soạn.
<b>2. Phơng pháp:</b>
Tho lun nhúm, sm vai, giải quyết vấn đề.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị ( 2 )</b>’
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 1 ):</b>’
Để thi học kì I đợc tốt cần nắm vững kiến thức, các dạng đề
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>
<b> Đ 1: Tìm hiểu các dạng</b>
<b>đ</b>
<b> ề, cấp đ ộ đ ề (8’)</b>
? Nêu các dạng đề của môn
GDCD?
? Nêu các cấp độ đề của
mơn GDCD?
? Em nào cịn thắc mắc về
các dạng đề, các cấp độ đề?
- GV giải đáp thắc mắc cho
HS.
<b>H</b>
<b> Đ 2: Giải đ áp thắc mắc</b>
<b>về nội dung bài học (4’)</b>
? Nêu những thắc mắc về
nội dung các bài đã học?
- GV giải đáp thắc mắc cho
HS.
<b>H</b>
<b> Đ 3: Ôn tập (18’)</b>
- GV yêu cầu HS chia
nhóm thảo luận và dành
quyền trả lời các câu hỏi
bằng cách giơ tay nhanh.
- Trình bày
- Trình bày
- Đưa thắc mắc
- Nghe
- Đưa thắc mắc
- Nghe
- Chia nhóm, thảo luận,
dành quyền trả lời:
<b>Tiết 16: Ơn tập</b>
<b>kiểm tra học kì</b>
<b>I</b>
<b>1.Các dạng đề:</b>
- Trắc nghiệm
- Tự luận
<b>2. Các cấp độ</b>
<b>tư duy.</b>
- Nhận biết
- Thông hiểu
- Vận dụng
<b>3. Giải đáp</b>
<b>thắc mắc về nội</b>
<b>dung bài học:</b>
? Làm thế nào để giữ gìn
sức kho? ý ngha ca sc
kho?
? Siêng năng kiên trì là gì?
ý nghĩa?
? Tit kim l gỡ? ý ngha?
? Lễ độ là gì? ý nghĩa?
? Thế nào là tôn trng k
lut ? ý ngha?
? Biết ơn là gì? ý nghĩa?
? Thiên nhiên là gì? ý
nghĩa? Trách nhiƯm cđa
con ngêi víi thiªn nhiªn?
? ThÕ nµo lµ sèng chan hoµ
víi mäi ngêi? ý nghÜa?
? LÞch sù, tÕ nhị là gì? ý
nghĩa?
? Tích cực, tự giác là gì? ý
nghĩa?
<b>H</b>
<b> 4: Sắm vai (7’)</b>
? Sắm vai thể hiện nội dung
bài học?
? Nhận xét bổ sung?
- GV nhận xét kết luận.
<b>H</b>
<b> Đ 5: Củng cố (4’)</b>
? Hát 1 bài hát thể hiện nội
dung bài học?
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?
? Bài học rút ra cho bản
thân?
<b>H</b>
<b> Đ 6: H ư ớng dẫn học tập</b>
<b>(1’)</b>
- Về nhà học bài, ôn tập kĩ
đề thi học kì 1 được tốt.
- Chuẩn bị bi: Công ớc
Liên hợp quốc về qun trỴ
em.
- Trả lời
- Trả lời
-Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Sắm vai
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Hát
- Trình by
- Trỡnh by
- Nghe
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 18: KiĨm tra häc k× I</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Nắm đợc nội dung các bài đã học trong học kì I
<b>2. Kĩ năng:</b>
Nhận diện đề, biết cách làn bài, trình bày rõ ràng.
<b>3. Giáo dục:</b>
Trung thùc, tù träng.
<b>B- ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
<b>2. Häc sinh:</b>
Ôn tập kĩ, chuẩn bị bút, giấy.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh. Nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc.
<b>2. Nội dung kiểm tra:</b>
Ni dung chủ đề ( Mục tiêu ) Các cấp độ t duy
Nhận biết Thơng
hiĨu dơngVËn
A. Nhận biết thế nào là lễ độ Câu 1 TN
( 1 điểm )
B. Nhận biết ý kiến đúng, sai về tự chăm sóc, rèn
luyện thân thể, tiết kiệm, biết ơn. Câu 2 TN( 1 điểm )
C. Hiểu đúng biểu hiện biết ơn, không lịch sự tế nhị,
khơng u thieen nhiên, khơng tích cực, tự giác trong
hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
C©u 3 TN
( 1 điểm )
D. Nhận biết thế nào là sống chan hoà với mọi ngời,
ý nghĩa.
Câu 4 TL
(1,5điểm )
E. Kể những việc làm tích cực, tự giác trong hoạt
ng tp th v hot động xã hội. Câu5 TL( 2 điểm )
G. Cách c xử trong tình huống liên quan n ni
dung bài Lịch sự, tế nhị. Câu6TL
(1điểm)
Tổng số câu hỏi 2 3 1
Tổng số ®iĨm 2,5 4 3,5
TØ lƯ % 25% 40% 35%
<b>I- Tr¾c nghiệm khách quan ( 3 điểm )</b>
<i><b>1. in nhng cm từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho đúng với nội dung</b></i>
Lễ độ là………..( 1 ) của……….( 2 ) Trong
khi……….( 3 ) với……….( 4 )
2. Hãy ghi chữ Đ tơng ứng với những câu đúng, chữ S tơng ứng với câu sai vào ô
trống trong bảng sau ( 1 điểm ):
1 Cần đánh răng trớc khi đi ngủ
2 Nên nhai cơm thật nhanh để kịp đi học
3 Thờng xin tiền bố mẹ để n qu
4 Thầy cô không dạy mình nữa thì không cần chào
<i><b>3. Hóy ni mi cõu ct trỏi A với cột phải B sao cho đúng ( 1 điểm )</b></i>
A B
1 Cời to khi thấy bạn bị ngà a. Biết ơn
2 Chăm ngoan, học giỏi b. Không lịch sự, tÕ nhÞ.
3 Nhỉ hoa trong bån hoa cđa trêng c. Không yêu thiên nhiên
4 Không tham gia ngoại khoá của lớp, của trờng d. Không tích cực, tự giác
trong hot động tập thể và
hoạt động xã hội.
<b>II- Tù luËn ( 7 điểm )</b>
<i><b>4. Thế nào là sống chan hoà với mäi ngêi? </b><b>ý </b><b>nghÜa cđa sèng chan hoµ víi mäi</b></i>
<i><b>ngêi? (1,5 ®iĨm )</b></i>
………
………
<i><b>5. Kể 4 việc làm chứng tỏ em tích cực trong hoạt động tập thể và trong hoạt</b></i>
<i><b>động xã hội ( 2 điểm )</b></i>
………
………
………
………
<i><b>6. Trong giờ ra chơi Lan không may bị vấp ngã các bạn học sinh đứng đó đều </b></i>
<i><b>c-ời thật to và thi nhau trêu Lan. Nếu em có mặt ở đó em s lm gỡ? Vỡ sao?( 3</b></i>
<i><b>im )</b></i>
<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )</b>
<i><b>Câu 1 ( 1 điểm )</b></i>
Mi ý ỳng c 0,25 điểm
Yêu cầu điền đúng:
( 1 ) Cách c xử đúng mực, ( 2 ) Mỗi ngời, ( 3 ) Giao tiếp, ( 4 ) Ngời khác.
<i><b>Câu 2 ( 1 điểm )</b></i>
Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
C©u 1 2 3 4
Đáp án Đ S S S
<i><b>Câu 3 ( 1 điểm )</b></i>
Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
Yêu cầu HS nối đợc:
1-> b; 2-> a; 3-> c; 4-> d
<b>II- Tự luận ( 7 điểm )</b>
<i><b>Câu 4 ( 1,5 ®iĨm )</b></i>
- Sống chan hồ là sống vui vẻ, hoà hợp với mọi ngời và sẵn sàng cùng tham gia
các hoạt động chung có ích. ( 1 điểm )
- ý nghĩa: Sống chan hồ sẽ đợc mọi ngời q mến và giúp đỡ góp phần vào việc
xây dựng mối quan hệ xã hội tốt đẹp. ( 0,5 điểm )
<i><b>C©u 5 ( 2 ®iĨm )</b></i>
Kể mỗi việc đợc 0,5 điểm.
HS có thể kể nhiều việc nh:
+ TÝch cùc dän vƯ sinh trêng, líp.
+ Tham gia trång c©y trong trêng.
+ Tù giác tới cây.
+ Tớch cc tham gia hot ng ngoi khoá.
<i><b>Câu 6 ( 3,5 điểm )</b></i>
HS cần trả lời đợc:
- Không cời, không trêu bạn. ( 1 điểm )
- Phê bình, nhắc nhở các bạn không nên làm thế. ( 1 điểm )
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 19, 20.</b>
Bµi 12 :
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
- Giỳp HS hiu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em theo cơng ớc liên hợp quốc.
- Phân biệt đợc những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trọng quyền
trẻ em.
- HS thùc hiƯn tèt qun vµ bỉn phËn của mình; tham gia ngăn ngừa, phát hiện
những hành vi vi phạm quyền trẻ em.
<b>3- Thỏi :</b>
- HS tự hào là tơng lai của dân tộc.
- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho
mình
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
- SGK + SGV, giáo án. Công ớc liên hợp quốc về qun trỴ em.
- Số liệu, sự kiện về hoạt động thực hiện quyền trẻ em nh: Tranh ảnh , băng hình về
các hoạt động vui chơi, hội họp của trẻ em, hoạt động chăm sóc trẻ em.
- B¶ng phơ, phiÕu học tập
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng ph¸p:</b>
- Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 2 ):</b>’
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2 )</b>’
- GV: UNESCO nhấn mạnh rằng: “ Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai”…khẳng
định vai trò của trẻ em trong xã hội con ngời. Ngạn ngữ Hy lạp cũng khẳng định: “
Trẻ em là niềm tự hào của con ngời” ý thức đợc điều đó LHQ đã xây dựng cơng ớc
về quyền trẻ em. Vậy cơng ớc đó bao gồm những qui định gì về quyền trẻ em, tiết
học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề này.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện</b>
<b>đọc ( 8 )</b>’
? Đọc truyện đọc SGK? - Đọc
<b>TiÕt 19, 20. Bµi 12 : </b>
? Tết ở làng trẻ SOS đợc
diễn ra nh thế nào? ( nêu
những chi tiết cụ thể)
? Em biÕt g× vỊ làng trẻ
em SOS?
? Quan sát nhận xÐt tranh
( SGK- 29 )?
? Nếu những trẻ mồ côi
không đợc ni dỡng điều
gì sẽ xảy ra?
? Qua c¸c chi tiÕt trªn em
cã nhËn xÐt gì về cuộc
sống của trẻ em ở làng trẻ
SOS Hà Nội?
- GV: Tr em trong làng
SOS Hà Nội sống rất hạnh
phúc, đó cũng là quyền
của trẻ em không nơi
n-ơng tựa đợc Nhà nớc bảo
vệ, chăm sóc. (Điều 20
của Cơng c).
? Kể tên những tổ chức
chăm sóc và giáo dục trỴ
em?
(- GV: Cho HS quan s¸t
tranh GDCD 6 )
- QuÜ bảo trợ trẻ em ở các
Tỉnh, Các cô nhi viện,
tr-ờng giáo dỡng
? Giới thiệu khái quát về
công ớc?
- GV: Công ớc LHQ là
luật quốc tế về quyền TE.
Các nớc kham gia công
-ớc phải đảm bảo cố gắng
cao nhất để thực hiện các
quyền TE ghi trong Công
ớc. Công ớc gồm lời mở
đầu và 3 phần (54 điều).
Cụng ước về quyền trẻ
* Tết ở làng trẻ SOS
- Nhà nào cũng đỏ lửa.
- Đầy đủ nghi lễ.
- Sắm quần áo, giấy dộp.
- Ko bỏnh, ht da, cnh
o, hoa qu
- Phá cỗ ngọt hát hò vui
vẻ
- Ni nh nớc dành để
nuôi dạy trẻ mồ cơi.
- NhËn xÐt
- §ãi, rÐt, bƯnh tËt, chÕt...
- Đợc sống đầm ấm, hạnh
phúc nh bao trẻ em khác.
- Nghe
- Trình bày.
- Quan sát
- Giới thiệu:
+ 1989 cụng ớc liên hiệp
về quyền trẻ em đợc ra
đời.
+ 1990 nớc Việt Nam kí
và phê chuẩn công ớc.
+ 1991 ViÖt Nam ban
hành luật bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em.
- Nghe.
em được hội đồng LHQ
thông qua ngày
20/11/1989. VN kí công
ước vào ngày 26/1/1990.
Cơng ước gồm có lời mở
đầu và 3 phần( 54 điều)
? Cơng ước LHQ ra đời
vào năm nào?Do ai ban
hành?
? Hãy kể những quyền mà
em đợc hởng?
? Bài học rỳt ra t truyn
c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 50 )</b>’
- GV: C«ng íc liên hợp
quốc là luËt Quèc tÕ vỊ
? Qun trỴ em gåm mÊy
nhãm quyền? Đó là
những nhóm quyền nào?
- GV: Treo tranh cho häc
sinh quan s¸t, nhËn xÐt.
? NhËn xÐt về những hành
vi sau:
a. B úi tr, khụng cha
bnh cho trẻ khi trẻ bị ốm
b. Đánh trẻ em thờng
xun vì đó là trẻ em nữ.
c. Không cho trẻ đi học,
không cho tham dự tết
- §ược hội đồng LHQ
thụng qua ngy
20/11/1989.
- Trình bày.
- Trình bày
<b>II- Bài học: ( 11)</b>
- Nghe.
- Gồm có 4 nhóm quyền.
ã Sống còn.
ã Bảo vệ.
ã Phát triển.
ã Tham gia.
- Quan s¸t nhËn xÐt.
- Khơng đợc nuôi dỡng
tốt, không chăm sóc sức
khoẻ cho trẻ
- Phân biệt đối xử đánh
trẻ khiến trẻ bị đau đớn->
tàn tật
- Khơng có hiểu biết,
không đợc vui chơi giải
trí.
- Khơng đợc nêu ra suy
nghĩ của mình, ép trẻ làm
theo ý mình
- Nghe
<b>* Bài học: Trẻ em cần </b>
đ-ợc yêu thơng, quan tâm,
giúp đỡ.
<b>II- Néi dung bài học:</b>
<b>1. Công ớc Liên hợp</b>
- Ra i 1989 ghi nhận
các quyền c bn ca tr
em
- Năm 1990 ViƯt Nam
tham gia.
- 1991 ban hµnh luật bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em.
trung thu do th«n tỉ chøc
d. Kh«ng cho trẻ phát
biểu ý kiến.
- GV: Tất cả những việc
làm đó đều vi phạm
quyền trẻ em.
? Néi dung cña tõng
nhãm quyền?
? Những việc làm, hành vi
trên vi phạm nhóm quyền
trẻ em nµo?
? TH: A 3 tuổi bị bố mẹ
bỏ rơi ở ga tàu điều gì sẽ
- GV: Một số em bị tớc
mất quyền trẻ em nh đang
ở độ tuổi thành niên
khơng đợc đi học, khơng
đợc chăm sóc, ni dỡng
chu đáo, phải đi làm thuê
để kiếm sống, bị đánh đâp
tàn nhẫn, đối sử không
công bằng, trọng nam,
khinh n
? Nếu nh vi phạm quyền
trẻ em sẽ bị sử lý nh thế
nào?
? Nêu nh÷ng biĨu hiƯn
thùc hiƯn tèt qun trẻ
em? ( Nhóm 1, 2 )
? Nêu những biểu hiện vi
phạm quyền trẻ em?
( Nhãm 3, 4 )
? Suy nghĩ của em về việc
thực hiện quyền trẻ em ở
địa phơng em?
- GV: Giíi thiƯu cn
c«ng íc Liên hiệp quốc về
quyền trẻ em.
? Nu những quyền của
trẻ em không đợc thực
hiện thỡ cuc sng ca tr
- Trình bày
- Vi phạm các nhóm
quyền:
a. Sống còn
b. Bảo vệ.
c. Phát triển
d.Tham gia
- Đói rét, bệnh tật, nguy
hiểm đến tính mạng. Bố
mẹ A vi phạm quyền sống
còn, bảo vệ, phát triển.
- Đa số trẻ em đã đợc
chăm sóc, bảo vệ, đợc
giáo dục; Một số bị tớc
mất quyền trẻ em…
- Nghe.
- Mọi hành vi xâm phạm
quyền trẻ em nh ngợc đãi,
làm nhục, bóc lột trẻ em
đều bị trng pht nghiờm
khc.
- Yêu thơng trỴ, cho trỴ
häc tËp, vui ch¬i.
- Bỏ đói, bắt trẻ bỏ học,
làm việc nng.
- Vẫn còn tình trạng vi
phạm quyền trẻ em.
- Nghe
- Đau khổ, bất hạnh,
không phát triển về mọi
mặt, không hạnh phúc.
- Thể hiện sự tôn trọng và
quan tâm của cộng đồng
quốc tế đối với trẻ
em...thông cảm.
<i><b>a. Nhóm quyền sống</b></i>
<i><b>còn:</b></i>
- Đợc sống.
- ỏp ứng các nhu cầu cơ
bản để tồn tại.
<i><b>b. Nhóm quyền bảo vệ:</b></i>
Bảo vệ khỏi mọi hình thức
phân biệt, đối xử.
<i><b>c. Nhóm quyền phát</b></i>
<i><b>triển:</b></i>
Đáp ứng các nhu cầu cho
sự phát triển toàn diện.
<i><b>d. Nhãm qun tham</b></i>
<i><b>gia:</b></i>
- Bµy tá ý kiÕn
- Ngun väng
<b>3. Tr¸ch nhiƯm cđa häc</b>
<b>sinh:</b>
em sÏ ra sao?
? ý nghÜa cña công ớc
Liên hợp qc vỊ qun
trỴ em?
? TrỴ em cần phải có trách
nhiệm nh thế nào với
quyền trẻ em?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 50 )</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập
a?
? Yêu cầu làm bài tập a
trên phiếu học tập?
? Thảo luận nhóm bài tập
b, c?
? Sắm vai bài tập d, e?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò </b>
<b>( 3 )</b>
? Em có đợc hởng các
nhóm quyền dành cho trẻ
em?
? Bµi häc rót ra tõ tiÕt
häc?
? Bà A ghen tuông với
? Em h·y nhËn xÐt hµnh
vi cđa bµ A?
? Nếu đợc chứng kiến sự
việc đó em sẽ làm gì?
? Em hãy cho biết việc
làm của hội phụ nữ nói
lên điều gì?
? Trách nhiệm của nhà
n-ớc đối với trẻ em nh thế
nào?
? Hoµ lµ mét em trai 11
- B¶o vệ quyền của mình,
tôn trọng quyền của ngời
khác và...của mình.
- Trình bày
- Trình bày
- Thảo luận
- Sắm vai
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe.
- Trình bày
- Trình bày
- Nghe
- Bà A đã vi phạm quyền
trẻ em ở điều 24, 28,
37của công ớc.
- Lên án, can thiệp kịp
thời với ngời có thẩm
quyền đối với hành vi vi
phạm quyền trẻ em.
- Quan tân, can thiệp kịp
thời đảm bảo và bảo vệ
quyền trẻ em đợc thực
hiện.
- Nghiêm trị đích đáng
những hành vi vi phạm
quyền tr em.
- Nghe
<b>III- Bài tập:</b>
<b>a. Đánh dấu X vào các</b>
<b>ý: 1, 4, 5, 7, 9.</b>
<b>b. BiÓu hiện vi phạm</b>
<b>quyền trẻ em:</b>
- ỏnh đập trẻ, bỏ đói trẻ,
bắt trẻ làm việc quá sức
- Bắt trẻ em bỏ học đi làm
để kiếm sống.
- Dô dỗ trẻ em buôn bán
ma tuý.
- Khụng cho tr em tham
gia các hoạt động.
<b>c. ý nghÜa:</b>
Các nhóm quyền rất cần
thiết cho cuộc sống của
trẻ vì trẻ em cịn non nớt
về thể chất, trí tuệ dễ bị
tổn thơng nên cần đợc bảo
vệ, chăm sóc đặc biệt, là
<b>d. NhËn xÐt:</b>
- Lan sai . Vì nhà lan
đang khó khăn Lan cha
biết thông cảm cho mẹ…
- Nếu em là Lan, em sẽ
nói với mẹ rằng: Khi nào
tiết kiệm đủ tiền mẹ mua
cho con. Nên vui vẻ dùng
xe cũ.
<b>®:</b>
- Nếu em là Qn em sẽ
giải thích cho bố mẹ hiểu.
- Ngồi việc HT còn phải
tham gia các hoạt động
của trờng, lớp thì mới phát
triển tồn diện nhân cách.
<b>e. Cách ứng xử:</b>
ng-ti cha mẹ mất sớm, Hoà
có hai ngời thân là cô và
chú. Nhng không ai nuôi
? Cụ chú Hồ đã vi phạm
điều gì của trẻ em, mà lẽ
ra Hồ đợc hởng?
? Những nguy cơ gì sẽ sảy
đối với Hoà trong cuộc
sống lang thang?
? Cơ chú Hồ phải xử sự
nh thế nào mới đúng?
? Qua phần thảo luận trên
em hãy cho biết những
nhóm quyền trên có cần
thiết đối với trẻ em
khơng? vì sao?
? Trẻ em chúng ta cần
phải làm gì để quyền của
mình đợc thực hiện?
- GV: Cần phải tố cáo các
hành vi vi phạm quyền
của trẻ em. Trẻ em phải
vâng lời ông bà,cha mẹ,
thầy cô giáo, phải chăm
chỉ HT, tu dỡng đạo đức
và tích cực tham gia các
<b>H§5: H íng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 )</b>’
- VỊ nhµ häc bµi, hoàn
thiện bài tập, chuẩn bị bài
13: Công dân nớc cộng
hoà xà héi chđ nghÜa VN
- Vi ph¹m vào nhóm
quyền sống còn.
- Bị xâm hai tới tính
mạng, thân thể, sức khoẻ,
nhân phẩm
- Phải nuôi dỡng và chăm
sóc Hoà.
- Rt cn i vi tr em.
Vỡ các nhóm quyền của
trẻ em đảm bảo cho trẻ
em chống lại mọi sự xâm
hại…
- Qun cđa trẻ em rất
cần thiết, trẻ em cần phải
biết bảo vệ quyền của
mình, chống lại mọi sự
- Nghe.
ời lớn. Nhờ ngời có thẩm
quyền đến can thiệp.
- Nhắc nhở khuyên nhủ
bạn. Khuyên bạn, giải
thích cho bạn hiểu sự cần
thiết của việc HT…Nếu
không nghe nói cho b
m bn bit.
- Khuyên các bạn đi
học
- Dạy các bạn học.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
Công dân nớc cộng hoà x· héi chđ nghÜa
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
Giúp HS hiểu công dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó. Cơng
dân nớc Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.
<b>2- KÜ năng:</b>
Bit phõn bit cụng dõn nc CHXHCN Vit Nam vi cụng dõn nc khỏc.
<b>3- Thỏi :</b>
- Tự hào là công dân nớc cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam
- Biết cố gắng HT, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở thành
ngời cơng dân có ích cho đất nớc. Thực hiện đầy đủ các quền ngha v ca cụng
dõn.
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, gi¸o ¸n, tranh.
<i><b>b. Häc sinh: SGK, vë ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
- Tho lun nhúm, gii quyt vn đề.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 4 ):</b>’
? Nêu nội dung các nhóm quyền cơ bản của trẻ em? Bổn phận của trẻ em?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2 )</b>’
Đất nớc Việt Nam nhỏ bé nhng dân tộc Việt Nam anh dũng. Chúng ta tự hào
là công dân VN, vậy công dân là gì? Điều kiện để trở thành cơng dân VN? Để trả
lời đợc câu hỏi trên, chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 13…
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Thảo luận tình</b>
<b>huèng ( 15 )</b>’
? HS đọc tình huống trong
SGK.
? Theo em bạn A- Li- A
nói nh vậy có ỳng
khụng? Vỡ sao?
- GV: Treo bảng phụ yêu
cầu HS thảo luận: Trong
những trờng hỵp sau,
tr-êng hợp nào trẻ em là
công dân VN?
+ Trẻ em khi sinh ra có cả
bố và mẹ là công dân Việt
Nam.
+ Trẻ em khi sinh ra cã bè
lµ ngêi ViƯt Nam, mĐ lµ
ngời nớc ngoài.
+ Trẻ em khi sinh ra có
mẹ lµ ngêi ViƯt Nam, bè
lµ ngêi níc ngoµi.
+ Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt
- Đọc
- Đúng. A- Li- A là công
dân Việt Nam. V× bè
A-Li- A là công d©n ViƯt
Nam. ( nÕu bè mÑ chän
quèc tÞch ViƯt Nam cho
A- Li- A)
- Quan s¸t.
- Cả bốn trờng hợp trẻ em
đều là công dân nớc Việt
Nam ( dựa theo nguyên
tắc xác nh quc tch.
<b>Tiết 21, 21, Bài 13:</b>
Nam kh«ng râ bè mĐ lµ
ai.
- GV: Giới thiệu luật
quốc tịch và nguyên tắc
xác định quốc tịch là:
+ Trẻ em có cha hoặc mẹ
hoặc cả cha và mẹ là công
dân Việt Nam ( ngun
tắc huyết thống ).
+ TrỴ em sinh ra trên lÃnh
thổ Việt Nam hoặc bị bỏ
rơi, tìm thấy trên lÃnh thổ
Việt Nam (nguyên tắc nơi
sinh ).
+ Ngời đợc nhập quốc
tịch Việt Nam hoặc đợc
trở lại quốc tịch Việt Nam
theo qui định của luật
quốc tch.
* Lu ý: Trờng hợp trẻ em
sinh ra có cha hoặc mẹ có
quốc tịch VN còn ngời
? Ngời nớc ngồi đến VN
cơng tác hoặc ngời nớc
ngoài đến VN sinh sơng
có đợc coi là cơng dân
n-ớc VN khơng? Vì sao?
- GV: Điều kiện để có
quốc tịch Việt Nam:
<b>1. Mäi ngêi dân sinh</b>
<i><b>sống trên l·nh thỉ ViƯt</b></i>
<i><b>Nam cã qun cã qc</b></i>
<i><b>tÞch Việt Nam</b>.</i>
<i><b>2. Đối với công dân nớc</b></i>
<i><b>ngoài và ngời không có</b></i>
<i><b>quốc tịch:</b></i>
+ Phải từ 18 tuổi trở lên,
biết tiếng Việt, có ít nhất
5 năm c trú tại Việt Nam,
tự nguyện tuân theo ph¸p
lt ViƯt Nam.
+ Là ngời có cơng lao
đóng góp xây dựng, bảo
vệ tổ quốc Việt Nam.
- Nghe
- Không phải là công dân
Việt Nam. Vì không nhập
quốc tịch Việt Nam.
( Nếu tự nguyện tuân theo
pháp luật Việt Nam, nhập
quốc tịch Việt Nam. thì
đ-ợc coi là công dân Việt
Nam)
<i><b>3. Đối với trẻ em:</b></i>
+ TE có cha, mẹ là ngời
Việt Nam.
+ TE sinh ra tại Việt Nam
và xin c tró t¹i ViƯt Nam.
+ TE cã cha (mĐ) là ngời
Việt Nam.
+ TE tìm thÊy trªn l·nh
thỉ ViƯt Nam nhng không
rõ cha, mẹ là ai.
- GV: Trng hp ngi VN
định c ở nớc ngoài:
+ NÕu vẫn giữ quốc tịch
VN thì là công d©n níc
VN
+ Nếu đã từ bỏ quốc tịch
VN gia nhập quốc tịch
n-ớc ngồi thì đợc coi là
ng-ời gốc VN.
* Lu ý:
+ Ngêi níc ngoµi: Cã
quốc tịch nớc ngoài.
+ Ngi khụng có quốc
tịch: Ngời khơng có quốc
tịch Việt Nam và khơng
có quốc tịch nớc ngồi
? Đọc truyện đọc
SGK-35, 36?
? Quan s¸t tranh?
? Từ tấm gơng Nguyễn
Thuý Hiền gợi cho em
suy nghĩ gì về nghĩa vụ
học tập và trách nhiệm
<b>HĐ2: Tìm hiểu néi dung</b>
<b>bµi häc ( 39 )</b>’
? Qua phần tìm hiểu em
hÃy cho biết công dân là
gì?
? Cn c vo õu xỏc
nh cụng dõn ca mt
n-c?
? Công dân nớc VN lµ
ng-êi nh thÕ nµo?
? Một phụ nữ phát hiện
đứa bé bị bỏ rơi bên đờng,
mang về nuôi, đứa trẻ lớn
lên có mái tóc vàng, da
trắng.
- §äc
- Quan s¸t
- Cần chăm chỉ học tập,
rèn luyện để trở thành
- Trình bày.
- Công dân là ngời d©n
cđa mét níc.
- Quốc tịch là căn cứ xác
định cơng dõn ca mt
n-c.
- Công dân nớc
CHXHCN- VN là ngời có
quốc tịch VN.
<b>* Bài häc:</b>
- Quốc tịch là căn cứ để
xác định công dân của 1
nớc.
- Công dân đợc nhà nớc
đảm bảo quyền và pphải
có trách nhiệm xây dựng
nhà nớc.
<b>II- Néi dung bài học:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
- Công dân là ngời dân
của mét níc.
- Quốc tịch là căn cứ xác
định cơng dân của một
n-ớc.
? Theo đứa trẻ đó có phải
là cơng dân nớc
CHXHCH Việt Nam
khơng? Vì sao?
? Công dân TQ có quốc
tịch gì?
? ễng Pi- t ngi M đến
VN du lịch, ơng có quốc
tịch gì?
? Quan s¸t tranh GDCD
tranh s¸ch GD qun trẻ
em qua môn GDCD ở
tr-ờng THCS nhận xét?
? Ngời d©n Minh Khai cã
qun cã qc tịch VN
không?
? Ngời Nïng ë B¾c Sơn
có quyền có quốc tịch VN
không?
? Vy nhng ngi nh thế
nào đợc quyền có quốc
tịch Việt Nam?
? Nh÷ng trờng hợp nào
sau đây là công Việt Nam
( Làm bài tËp a
SGK-36)?
? HS lên bảng đánh dấu.
? Cho HS khác nhận xét,
bổ xung
- GV: nhận xét, kết luận
? Nêu các quyền của công
dân mà em biết?
? Nêu các quyền của Trẻ
em
? Nờu các nghĩa vụ của
công dân đối với Nhà nớc
mà em biết.
- Nghe
- Đứa trẻ đó là cơng dân
nớc CHXHCN- VN dựa
vào căn cứ xác định quốc
- TQ
- Mü
- Quan s¸t, nhËn xÐt
- Cã
- Cã
- ở nớc CHXHCN- VN
mỗi cá nhân đều có quyền
có quốc tịch. Mọi công
dân cùng sinh sống trên
lãnh thổ VN đều cú quc
tch VN.
- Ngời VN đi công tác có
thời hạn ë níc ngoµi
- Ngêi VN phạm tội bị
giam tù .
- Ngời VN dới 18 tuổi .
- Trình bày
- Nhận xét, bổ xung
- Nghe
* Quyền công dân:
- Học tập
- Nghiờn cứu KHKT.
- Hởng chế độ bảo vệ sức
khoẻ.
- Tù do đi lại, c trú.
- Bất khả xâm phạm về
thân thể.
- Bất khả xâm phạm về
chổ ở.
* Quyền của Trẻ em:
- Sống còn
- Bảo vệ.
- Phát triển.
<b>2. Quy định quốc tịch:</b>
Mọi dân tộc cùng sinh
sống trên lãnh thổ VN đều
có quốc tịch VN.
<b>3. Qun vµ nghĩa vụ</b>
<b>của công dân:</b>
- c nh nc bảo vệ
- Thực hiện các quyền và
nghĩa vụ theo quy định
của phỏp lut.
4. Trách nhiệm của nhà
<b>nớc:</b>
? TrỴ em ( HS ) ph¶i cã
nghÜa vơ g×?
? Vì sao công dân phải
thực hiện đúng các quyền
và nghĩa vụ của mình?
? Em h·y kĨ vỊ nh÷ng
tÊm g¬ng HS giái đoạt
HCV trong các k× thi
Olimpic quèc tÕ, VĐV
đoạt HCV trong thể thao
quốc tế? ý nghĩa
- GV: Bổ sung: Phạm Bá
Phớc HCV môn xà kép,
Đàm Thanh Xuân,Nguyễn
Thị Mỹ §øc (2HCV),
Ngun TiÕn Đạt HCV
môn Wushu, Đỗ Thị
Ngân Thơng HCV TDDC
Tại Seagames 23.
? Nờu sự quan tâm của
nhà nớc đối với trẻ em?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 23 )</b>’
? Thảo luận nhóm bài tập
c, d, đ?
? Trình bày?
? Nhận xÐt, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>4: Cđng cè ( 3 )</b>
? Em hát một bài ca ngợi
quê hơng hoặc ca ngợi
ngời anh hùng mà em
thích?
- Tham gia
* Nghĩa vụ của công dân:
- Học tập.
- Bảo vệ tổ quốc.
- Quân sự.
- Tôn trọng, bảo vệ tài sản
nhà nớc và lợi ích công
cộng.
- Tuân theo hiến pháp và
pháp luật.
- úng thuế và lao động
cơng ích.
- HS phải phấn đấu học
tập tốt để xây dựng đất
n-ớc, nâng cao kiến thức,
rèn luyện phẩm chất đạo
đức để trở thành ngời
cơng dân có ích.
- Cơng dân phải thực hiện
đúng các quyền và nghĩa
vụ vì: Đã là cơng dân VN
thì đợc hỡng các quyền
công dân mà pháp luật
quy định. Vì vậy phải
thực hiện tốt các quyền và
nghĩa vụ công dân đối với
Nhà nớc. Có nh vậy
quyền công dân mới đợc
đảm bảo.
- HS: Kể. Những tấm
g-ơng đoạt giải trong các kì
thi đã trở thành niềm tự
hào, đem lại vinh quang
cho đất nớc.
- Nghe
- Tạo điều kiện cho mäi
trỴ em sinh ra trªn l·nh
thỉ VN có quốc tịch VN.
- Sắm vai
- Thảo luận
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe.
có quốc tịch VN.
<b>III- Bài tập:</b>
<b>a. Những trờng hợp là</b>
<b>công dân Việt Nam:</b>
- Ngời VN đi công tác có
thời hạn ở nớc ngoài
- Ngời VN ph¹m téi bÞ
giam tï .
- Ngêi VN díi 18 ti .
<b>b. NhËn xÐt:</b>
- Hoa là cơng dân VN vì
Hoa sinh ra và lớn lên ở
VN ( nếu bố mẹ nhập
quốc tịch cho Hoa ở VN)
– Vì: Gia đình Hoa
<b>c. Mét sè qun nghÜa</b>
<b>vơ công dân, quyền và</b>
<b>bổn phận trẻ em:</b>
<i><b>* Quyền công dân:</b></i>
- Học tập
- Nghiên cứu KHKT.
- Hởng chế độ bảo vệ sức
khoẻ.
- Tự do đi lại, c trú.
- Bất khả xâm phạm về
thân thể.
- Bất khả xâm phạm về
chổ ở.
<i><b>* Quyền của Trẻ em:</b></i>
- Sống còn
- Bảo vệ.
- Phát triển.
- Tham gia
<i><b>* NghÜa vô của công</b></i>
<i><b>dân:</b></i>
- Học tập.
- Bảo vệ tổ quốc.
- Quân sự.
- Tôn trọng, bảo vệ tài sản
nhà nớc và lợi ích công
cộng.
? Em h·y kÓ mét mẩu
chuyện vê một tấm gơng
sáng trong häc tËp, thể
thao hoặc bảo vệ tổ quốc.
<b>5. Hớng dẫn học tập</b>
<b>(2 )</b>’
- VỊ nhµ häc bµi, hoµn
thiƯn bµi tËp, chn bị
bài14: Thực hiện trật tự an
toàn giao thông. Su tầm
tranh ảnh, bài viết vi
phạm TTATGT, hậu quả
TNGT qua 1 số vụ TNGT
mà em biết.
- Trình bµy
- KĨ
- Nghe
- Đóng thuế và lao động
cơng ích.
<i><b>* Bổn phận trẻ em: HS</b></i>
phải phấn đấu học tập tốt
để xây dựng đất nớc, nâng
cao kiến thức, rèn luyện
phẩm chất đạo đức để trở
thành ngời công dân cú
ớch.
<b>d. Tấm gơng:</b>
- Đàm Thanh Xuân huy
chơng vàng môn Usu.
- Trờng Sơn kiƯn tíng cê
vua.
- Lý Hnh huy chơng
vàng môn thể hình.
- Trơng quÕ Chi huy
ch-ơng vàng vẽ tranh quốc tế
<b>đ. Học sinh cÇn rÌn</b>
<b>lun:</b>
- Khơng ngừng học tập để
năng cao kiến thức để xây
dựng quê hơng đất nớc.
- Rèn luyện phẩm chất
đạo đức… để phát triển
toàn diện -> trở thành
ng-i cú ớch cho gia ỡnh, xó
hi.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 23, 24, Bµi 14 : </b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Gióp HS hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến của các tai nạn giao
thông.
- Hiu c tm quan trng của việc thực hiện an tồn giao thơng và những qui định
cần thiết về trật tự an tồn giao thơng.
- Hiểu ý nghĩa của việc chấp hành TTATGT và các biện pháp bảo đảm an toàn khi
đi đờng.
<b>2. KÜ năng:</b>
- Nhn bit du hiu ch dn, bit x lớ tình huống khi đi đờng,
- Biết đánh giá hành vi của ngời khác đúng hay sai về thực hiện trật tự an tồn giao
thơng.
- Thùc hiƯn nghiªm chØnh trËt tù an toàn giao thông và nhắc nhở bạn bè cùng thùc
hiƯn.
Có ý thức tơn trọng, ủng hộ và có những việc làm tơn trọng trật tự an tồn giao
thơng, phản đối việc làm sai trái khơng tơn trọng trật tự an tồn giao thơng.
<b>II- Tµi liƯu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, giáo án, tranh.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
- Tho lun nhúm, giải quyết vấn đề, sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 4 ):</b>’
? Nêu những điều kiện để trở thành cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt
Nam? Trách nhiệm của công dân với nhà nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2 )</b>’
- GV: Có nhà nghiên cứu nhận định rằng: “ Sau chiến tranh và thiên tai thì tai nạn
giao thơng là thảm hoạ thứ ba gây ra cái chết và thơng vong cho lồi ngời”. Vì sao
họ lại khẳng định nh vậy? Chúng ta cần phải làm gì để khắc phục tình trạng đó?
Tiết học hơm nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề trên -> Bài mới.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thơng </b>
<b>tin, sù kiƯn ( 15 )</b>’
? HS đọc thông tin
SGK-43?
- GV nhËn xÐt.
? Qua sè liƯu thèng kª em
cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh
h×nh TNGT theo từng
năm?
? Nhận xét về mức độ
thiệt hại do tai nạn giao
thông gây ra?
? Kể những vụ TNGT gây
? Quan sát tranh GDPL về
TTATGT?
? Nêu nhận xét khi quan
s¸t tranh?
<b>* Thảo luận nhóm:</b>
? Theo em nguyên nhân
nào dẫn đến tai nạn giao
thông nhiêu nh vậy?
? Trong những nguyên
nhân trên nguyên nhân
- Số tai nạn giao thông có
số ngêi chÕt vµ bị thơng
ngày càng gia tăng.
- Thiệt hại cao cả về ngời
và của.
- Kể
- Quan sát
- Nhận xét
<b>* Nguyên nhân:</b>
- Dân c gia tăng.
- Các phơng tiện giao
thông ngày càng nhiều.
- Việc quản lý giao thông
ngày càng hạn chế.
- ý thức ngời tham gia
giao thông cha tốt nh: Đi
không đúng phần đờng
quy định, phóng nhanh
v-ợt ẩu…
<b>* Nguyên nhân chủ yếu:</b>
- Sự thiếu hiĨu biÕt cđa
<b>TiÕt 23, 24, Bài 14 : </b>
nào là chủ yếu gây ra tai
nạn giao th«ng?
? Vậy để tránh tai nạn
giao thông chúng ta cần
phải làm gì?
? Bài học rút ra sau khi
đọc thông tin sự kiện?
? Nhận xét về những hành
vi sau:
- i xe vt ốn đỏ.
- Đi vào đờng cấm
- Đi vào phần đờng dành
cho ngời đi bộ
? Mỗi chúng ta cần phải
làm gì để đảm bảo an toàn
khi đi đờng?
? Trong lớp trong trờng ta
có tình trạng vi phạm
TTATGT không? Thái độ
của em đối với những
hành vi vi phạm
TTATGT?
? Theo em biện pháp nào
đảm bảo an toàn khi đi
đ-ờng?
? Khi tham gia giao thông
đờng bộ các em thờng
thấy có những đèn tín
? Quan sát các loại biển
báo s¸ch GDPL vỊ
TTATGT ( 14-> 22 )?
? Cã mÊy loại biển báo
thông dụng?
? NhËn xÐt vÒ màu sắc
hình khối, ý nghÜa cđa
ngêi tham gia giao th«ng.
- ý thøc kÐm khi tham gia
giao th«ng.
<b>* Biện pháp khắc phục:</b>
Tuyệt đối chấp hành quy
định của pháp luật về trật
tự an tồn giao thơng.
- Trình bày
- Nguy hiĨm, vi ph¹m
TTATGT
- Phải tuyệt đối chấp hành
hệ thống báo hiệu gồm
hiệu lệnh của ngời điều
khiển giao thông, tín hiệu
- Có. Khơng đồng tình,
lên án, phê phán.
- Học luật giao thông,
hiểu pháp luật về giao
thông; Tuân theo quy định
của pháp luật khi tham
gia giao thông; Không coi
thờng hoặc cố tình vi
phạm luật ATGT.
- Đèn tín hiu giao thụng:
+ ốn - Cm i.
+ Đèn vàng- Chuẩn bị đi.
+ Đèn xanh- Đợc phép đi.
- Quan sát
- 3 lo¹i:
+ Biển báo cấm: Hình
trịn, nền trắng, viền đỏ,
hình vẽ đen->báo hiệu
điều nguy hiểm cần đề
phịng.
<b>* Bµi häc:</b>
TNGT cớp đi hạnh phóc
cđa con ngêi-> CÇn thùc
hiƯn tèt TTATGT.
<b>II- Néi dung bµi häc: </b>
<b>1. Cách phòng tránh tai</b>
<b>nạn giao thông:</b>
Tuyt i chấp hành hệ
thống báo hiệu giao
thơng.
<b>2. C¸c biển bảo thông</b>
<b>dụng:</b>
từng loại biển báo?
- GV: Tình huống:
Tan học về đờng vắng,
muốn thể hiện mình với
các bạn, Hng đi xe thả hai
tay và đánh võng. Không
may xe Hng vớng vào
một bác bán rau đi cùng
chiều giữa lòng đờng.
? Nếu em là công an em
sẽ giải qut vơ nµy nh
thế nào?
? Nhận xét về những hành
vi sau:
- i bộ giữa lòng đờng.
- Đi xe đạp kéo lê cây sau
xe.
- 6 tuổi đi xe đạp ngời
lớn.
- GV: để tránh đợc các tai
nạn giao thông chúng ta
cần nắm đợc các quy định
đi đờng…
? Ngời đi bộ phải đi nh
thế nào mới đúng qui định
của luật an tồn giao
thơng?
? Nơi có vạch kẻ đờng và
có đèn tín hiệu ngời đi bộ
phải đi nh thế nào?
<i><b>* T×nh hng:</b></i>
Một nhóm 5 HS đi 2 chiếc
xe đạp hàng ba, kéo đẩy
nhau, gần đến ngã t đèn
vàng cả ba xe đều tăng
tốc độ vợt qua đầu xe máy
đang chạy để rẽ vào đờng
+ BiĨn hiƯu lệnh: Hình
tròn, màu xanh lam, hình
vẽ trắng-> Báo điều phải
thi hành.
+ Biển chỉ dẫn: Hình chữ
nhật, hình vuông, nÒn
xanh lam.
- Nghe
- Hng vi phạm luật giao
thông: Buông cả hai tay,
đi đánh võng; Ngời bán
rau cũng vi pham luật
giao thông: Đi giữa lịng
đờng.
- Là cơng an em nhắc nhở
ngời đi bộ và ngời đi xe
- NhËn xÐt
- Nghe
<i><b>* Ngêi ®i bé:</b></i>
- Phải đi trên hè phố, lề
đ-ờng, trờng hợp không có
hè phố , lề đờng thì phải
đi sát mép đờng.
- Nơi có đèn tín hiệu,
vạch kẻ đờng ngời đi bộ
phải tuân thủ đúng.
- Nghe
- Nhãm H/S vi ph¹m luËt
- BiĨn hiƯu lƯnh: Hình
tròng, màu xanh lam, hình
vẽ trắng-> Báo điều phải
thi hành.
- Biển chỉ dẫn: Hình chữ
nhật, hình vuông, nỊn
xanh lam.
<b>3. Các quy định đi đờng:</b>
<i><b>a. Ngêi ®i bé:</b></i>
- Phải đi trên hè phố, lề
đ-ờng, sát mép đờng.
ngỵc chiỊu.
? Theo em các bạn đó đã
vi phạm lỗi gì về luật an
tồn giao thơng?
? Nêu những quy định
dành cho ngời đi xe đạp?
Từ tình huống trên chúng
ta rút ra bài học gì khi
điều khiển xe đạp?
? Trẻ em dới bao nhiêu
tuổi không đợc lái xe gắn
máy?
? Nêu những quy định khi
đi xe gắn máy?
- GV: Giới thiêụ về điều
kiện để đợc lái xe mơ tơ
(máy).
? NhËn xÐt vỊ nh÷ng tình
huống sau:
- A đi tàu thờng thò đầu ra
cửa sổ.
- B ném đá lên tàu khi
thấy tàu chạy qua.
? Đối với đờng sắt chúng
ta cần lu ý điều gì?
an tồn giao thơng: đèo
ba, đi xe hàng ba, kéo đẩy
nhau, không tuân thủ tín
hiệu đèn giao thơng và
biển báo giao thông. (Đèn
vàng không dừng, dẽ vào
đờng ngợc chiều, tạt qua
đầu xe máy đang chạy).
<i><b>* Ngời đi xe đạp: </b></i>
- Không đi xe dàn hàng
ngang, lạnh lách, đánh
võng, không đi vào phần
đuờng dành cho ngời đi
bộ hoặc các phơng tiện
khác. Không sử dụng xe
kéo đẩy xe khác, không
mang vác chở vật cồng
- Trẻ em dới 12 tuổi
không đi xe đạp của ngời
lớn.
- Trẻ em dới 16 tuổi
không lái xe gắn máy.
- Trẻ đủ 16 tuổi trở lên
mới đợc lái xe gắn máy
có dung tích xi lanh dới
50 cm3<sub>.</sub>
- Nghe
- Vi ph¹m TTATGT, nguy
hiĨm, tai nạn nghiêm
trọng-> ý thøc kÐm
<i><b>* Qui định về an tồn </b></i>
<i><b>đ-ờng sắt:</b></i>
- Khơng thả gia súc, chơi
đùa trên đờng sắt.
- Kh«ng thò đầu, tay,
chân ra ngoµi khi tàu
dang chạy.
- Không ném các vật nguy
hiểm từ trên tàu hoặc từ
d-ới lên tàu.
- Trình bày
<i><b>b. Ngi i xe đạp: </b></i>
- Không: đi xe dàn hàng
ngang, lạnh lách, đánh
võng, đi vào phần đuờng
dành cho ngời đi bộ, các
phơng tiện khác, sử dụng
xe kéo đẩy xe khác,
không mang vác chở vật
cồng kềnh, không buông
cả hai tay, không đi xe
bằng một bánh.
- Trẻ em dới 12 tuổi
không đi xe đạp của ngời
lớn.
<i><b>c. Ngời đi xe gắn máy:</b></i>
Dới 16 tuổi không lái xe
gắn máy, đủ 16 tuổi trở
lên mới đợc lái xe gắn
máy có dung tích xi lanh
dới 50 cm3<sub>.</sub>
<i><b>d. Qui định về an tồn </b></i>
<i><b>đ-ờng sắt:</b></i>
- Khơng thả gia sỳc, chi
ựa trờn ng st.
- Không thò đầu, tay, chân
ra ngoµi khi tµu dang
ch¹y.
? Bản thân em và các bạn
lớp ta đã thực hiện đúng
các qui định đi đờng cha?
? Trách nhiệm của HS đối
với trật tự an toàn giao
thông nh thế nào?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 30 )</b>’
? HS đọc yêu cầu bài tập
trong SGK?
? Th¶o luËn nhãm bài tập
a, b, c, đ?
? Làm phiếu bài tập d?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét, kết luận.
? Nêu những nội dung cần
nắm?
? Sắm vai thể hiện 1 tình
huống vi phạm TTATGT?
? Rót ra bµi học sau khi
quan sát tình huống?
? NhËn xÐt vÒ phần sắm
vai của bạn?
- GV: Nhận xét, kết luận.
An toàn giao thông là
hạnh phúc của mọi ngời,
mọi nhà vì vậy chúng ta
cần nghiêm chỉnh chấp
hành TTATGT.
<b>HĐ5: H ớng dẫn học tập</b>
<b>( 1 )</b>’
- VỊ nhµ häc bài, hoàn
thiện bài tập, chuẩn bị bµi
15; Qun vµ nghÜa vụ
học tập, su tầm tấm gơng
tốt trong báo TNDT.
-T×m hiĨu lt an toàn
giao thông; Thực hiƯn
- Đọc
- Thảo luận
- Làm phiếu bài tập
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Sắm vai
- Trình bµy
- NhËn xÐt
- Nghe
- Nghe
<b>III- Bµi tËp:</b>
. III- Lun tËp: (12’)
<i><b>Bµi a ( trang 46):</b></i>
- Vi phạm qui định giao
thông đờng sắt.
- Vi phạm luật giao thông
đờng bộ (cấm đi hàng ba)
đối với ngời đi xe đạp.
- Gây nguy hiểm cho bản
thân và ngời khác.
<i><b> Bµi b (trang 46):</b></i>
- BiĨn báo cho phép ngời
đi bộ là: Biển 305.
- Bin bỏo cho phép ngời
đi xe đạp là: Biển 304.
<i><b> Bài c (trang 46):</b></i>
- Vợt bên trái (còi trớc khi
vợt, xe trớc tránh sang
phải thỡ xe sau mi c
v-t).
- Tránh về bên tay phải.
- Xe xuống dốc phải
nh-ờng cho xe lên dốc.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 25, 26- Bài 15:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HiĨu ý nghÜa cđa viƯc häc tËp, néi dung vµ nghĩa vụ học tập của công dân, tầm
quan trọng của häc tËp.
- Giúp HS thấy đợc sự quan tâm của Nhà nớc và xã hội đối với quyền học tập của
công dân và trách nhiệm của bản thân trong học tp.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Phõn bit c nhng biu hin ỳng và không đúng trong việc thực hiện quyền và
nghĩa vụ học tập, thực hiện đúng quy định học tập và nghĩa vụ học tập.
- Thực hiện đúng những quy định, nhiệm vụ học tập của bản thân.
- Siêng năng, cố gắng cải tiến phơng pháp để học tốt.
<b>3- Thái độ:</b>
Tự giác mong muốn thực hiện tốt quyền học tập, yêu thích học tập, phấn đấu đạt
kết quả cao.
<b>II- Tµi liƯu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, giáo án.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
- Tho lun nhúm, giải quyết vấn đề, sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 4 ):</b>’
? Nêu những quy định dành cho ngời đi bộ, đi xe đạp?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 3 )</b>’
? Hát bài hát: “ Đi học”? Cảm xúc của em khi đợc đến trờng?-> Bài mới.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>truyện đọc ( 10 )</b>’
? NhËn xÐt vÒ những tình
huống sau:
- A 8 tuổi bố mẹ không
cho đi học.
- B học hết lớp 5 bố mẹ
bắt ở nhà chăn trâu.
? HS c truyện trong
- Sai tr¸i, tíc bá qun
häc tËp cđa con, không
làm tròn trách nhiệm.
- Đọc
<b>Tiết 25, 26- Bài 15:</b>
- GV nhËn xÐt.
? Em hãy cho biết cuộc
sống ở huyện đảo Cô tô
trớc đây nh thế nào?
? Hiện nay cuộc sống ở
đảo Cô tô ra sao?
? Điều điều đặc biệt trong
sự đổi mới ở đảo Cơ tơ là
gì?
? Gia đình, nhà trờng và
xã hội đã làm gì để tất cả
trẻ em ở đao Cô tô đợc
đến trờng đi học?
- GV: Huyện: Hội KH,
ban đại diện cha mẹ HS,
nhân dân quên góp tiền,
HS đảo xa đợc hỗ trợ tiền,
thầy cơ tình nguyện ở lại
đảo-> GĐ, nhà trờng, XH
rất quan tâm tới việc học
của trẻ em.
? Vì sao chúng ta phải
học tập? Chúng ta học tập
để lm gỡ?
? Nếu không hoc tập sẽ bị
thiệt thòi nh thế nào?
? Bi hc rỳt ra t truyn
c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu néi dung</b>
<b>bµi häc ( 41 )</b>’
? A hay trèn häc đi chơi
với bạn xấu. Điều gì sẽ
xảy ra với A?
? Vậy việc học tập có ý
nghĩa nh thế nào đối với
chúng ta?
- Nghe
<i><b>* Đảo Cô tô trớc đây:</b></i>
- Quần đảo hoang vắng…
- Trẻ em khơng có điều
kiện đi học.
- 1993- 1994 chØ cã 337
HS.
- Trình độ dân trí thấp.
<i><b>* Đảo Cơ tơ hiện nay:</b></i>
- Tất cả trẻ em đến tuổi
đều đợc đi hc.
- Trng hc c xõy dng
khang trang.
- Năm 2000- 2001 cã
1250 HS.
- Chất lợng HT ngày càng
cao.
- Hoàn thành chỉ tiêu
chống mù chữ
- Tạo điều kiện, đợc sự
ủng hộ của các ban
- Học để có kiến thức, để
hiểu biết, để phát triển
tồn diện…
- Kh«ng häc kh«ng cã
kiÕn thức, không hiểu
biết, không phát triĨn toµn
diƯn, cc sèng sẽ gặp
nhiều khó khăn
- Trình bày
- H hỏng, điểm kém, đạo
đức kém.
- Vơ cùng quan trọng. Có
học tập mới có kiến thức,
có hiểu biết,đợc phát triển
tồn diện, trở thành ngời
có ích cho gia đình và xã
<b>* Bµi häc:</b>
Cơng dân có quyền và
<b>II- Néi dung bµi häc:</b>
<b>1. ý nghÜa cđa viƯc häc</b>
<b>tËp:</b>
- GV: Nhờ học tập chúng
ta mới tiến bộ, mới trởng
thành, mới trở thành ngời
có ích cho gia đình và xã
hội.
? Bản thân em đã cố gắng
học tập cha? Vì sao?
<b>* Tình huống:</b>
A là học sinh giỏi lớp 5.
Bỗng dng không thấy đi
học nữa. Cô giáo đến nhà
thì thấy mẹ kế của A đang
đánh và mắng A thậm tệ.
Khi cô giáo hỏi lý do vì
sao không cho A đi học
thì đợc biết là nhà thiếu
ngời bán hàng.
? Em cã nhận xét gì về sự
việc trên?
Nu em l bn của A em
sẽ làm gì để A tiếp tục
đ-ợc đi học?
? Bố mẹ H không muốn H
đi học nên hay mắng H để
H xấu hổ với bạn không
dám đến trờng. Nhận xét?
? Để tạo điều kiện cho
những trẻ em khơng có
điều kiện đến trờng, quá
tuổi đến trờng nhà nớc đã
có những hình thức giáo
dục nào?
- GV: Giới thiệu các điều:
+ 59 HP 1992.
+ 10 luật chăm sóc giáo
dục trẻ em.
+ 1 luật phổ cập giáo dơc
tiĨu häc.
? Việc học tập của công
dân đợc pháp luật nhà nớc
ta quy định nh thế nào?
- GV: Mỗi công dõn u
cú quyn v ngha v hc
tp
hội.
- Nghe
- Trình bày
- Nghe
- Việc làm trên của mẹ kế
bạn A là vi phạm quyền
học tập của trẻ em (vi
phạm quyền bảo vệ).
- Em sẽ nhờ cơ quan có
thẩm quyền giúp đỡ.
- Vi phạm công ớc LHQ
về quyền trẻ em, thiếu
trách nhiệm.
- Phỉ cËp GD tiĨu häc,
THCS.
- Nghe
- Häc tËp lµ qun vµ
nghÜa vơ của công dân.
+ Công dân có quyền học
không hạn chế, häc b»ng
+ Cơng dân có nghĩa vụ
hồn thành bậc giáo dục
tiểu học, gia đình tạo điều
kiện cho trẻ em đợc đi
học.
- Nghe
- Có kiến thức, có hiểu
biết, đợc phát triển toàn
diện.
- Trở thành ngời có ích
cho gia đình và xã hội.
<b>2. Quy định của phỏp</b>
<b>lut:</b>
Học tập là quyền và nghĩa
vụ của công dân.
+ Công dân có quyền học
không hạn chế, học bằng
nhiều hình thức.
<b>* T×nh hng:</b>
ë líp 6 A cã An vµ Hoa
- An nói: “Học tập là
quyền của mình, thì mình
học cũng đợc và không
học cũng đợc khơng ai có
thể bắt buộc mình phải
học vì học là cho chính
bản thân mình, khơng ảnh
hởng đến ai”.
- Cịn Hoa nói: “Tớ chẳng
muốn học ở lớp này tí nào
vì toàn các bạn nghèo,
nhà quê, chúng nó lẽ ra
không đợc đi học mới
đúng”.
? Em cã suy nghĩ gì về ý
kiến của An và Hoa?
? HÃy cho biÕt ý kiÕn cđa
em vỊ viƯc häc tËp nh thế
nào?
? Nhờ đâu mà những học
sinh nghèo có hoàn cảnh
khó khăn, trẻ em không
may mắn, trẻ em ở vùng
sâu xa lại cã ®iỊu kiƯn ®i
? Nêu trách nhiệm của
nhà nớc đối với sự nghip
giỏo dc?
Giới thiệu điều 9 luật giáo
dục.
? địa phơng chúng ta
trẻ em khuyết tật có đợc
đi học khơng? Có đợc
chính quyền địa phơng
quan tâm không? Nêu
những việc làm cụ thể mà
em biết?
? Nêu thắc mắc vỊ néi
dung bµi häc?
? KĨ tấm gơng vợt khó
học tập?
? Đọc những câu Tục ngữ,
- Nghe
- Suy nghĩ của bạn An
không đúng, mỗi công
dân không những đều có
- Suy nghĩ của Hoa sai, vì
trẻ em ai còng cã qun
vµ nghÜa vơ HT, không
phân biệt giàu nghèo, tàn
tật.
- HT là điều cần thiết cho
tất cả mọi ngời, có HT
mới có kiến thức, mới
hiểu biết, đợc phát triển
toàn diện, mới trở thành
ngời có ích cho gia đình
và xã hội.
- Nhà nớc tạo điều kiện
thuận lợi để trẻ em nghèo
và trẻ em khuyết tật có đủ
điều kiện để tham gia HT.
Mở trờng lớp, miễn học
phí...
- Nhà nớc thực hiện cơng
bằng giáo dục, tạo điều
kiện để ai cũng đợc học
hành, mở mang rộng khắp
- Trình bày.
- Trình bày.
<b>3. Trách nhiệm của nhà</b>
<b>nớc:</b>
ca dao, danh ngôn nói về
sự kiên trì, vợt khó->
thành công?
? Nờu những biểu hiện vi
phạm quyền, nghĩa vụ học
tập, thái độ ca em?
? Nêu những biĨu hiƯn
thùc hiƯn tèt qun, nghÜa
vơ häc tËp?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 30)</b>
? HS đọc yêu cầu bài tập
a, b, c, đ trong SGK?
? Thảo luận nhóm bài tp
a, b, c, ?
? Làm phiếu bài tập d?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố ( 6 )</b>
? Nêu những nội dung cần
nắm?
? S¾m vai thĨ hiƯn néi
dung bµi häc?
? Rót ra bµi häc sau khi
quan sát tình huống?
? Nhận xÐt vỊ phÇn sắm
vai của bạn?
- GV: Nhận xét, kết luận.
<b>HĐ5: H ớng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 )</b>’
- VỊ nhµ:
+ Häc bµi, hoµn thiƯn bµi
tËp.
+ Ơn lại nội dung các bài
từ bài 12 đến bài 15, làm
lại các dạng bài tập.
+ TiÕt sau kiểm tra 1 tiết.
- Kể
- Đọc
- Trình bày
- Trình bày
- Đọc
- Thảo luận
- Làm phiếu bài tập
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Sắm vai
- Trình bày
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
<b>III- Bài tập:</b>
<b>a. Những hình thức học</b>
<b>tập:</b>
- Häc theo líp bỉ tóc.
- Häc ë trêng dành cho
học sinh khuyết tật.
- Học ở các trung tâm bảo
trợ xà hội.
- Học ở trờng giáo dỡng.
- Häc qua s¸ch vở, qua
bạn bè.
- Học trên chơng trình d¹y
häc tõ xa.
- Häc theo lớp học tại
chức.
<b>b. Tấm gơng:</b>
- Anh NguyÔn Ngäc Kí:
Bị liệt 2 tay tập viết bằng
chân trở thành nhà giáo u
tú.
- Trơng Bá Tú: Giải nhì kì
thi toán quốc tế.
- Nhà nông học Lơng
Đình Của.
- Giáo s, bác sĩ Tôn ThÊt
Tïng.
<b>c. Những rẻ em này đợc</b>
hởng quyền và nghĩa vụ
học tập.
- TrỴ em khut tËt Nhµ
n-íc cã trêng dành riêng
cho học nh: Trờng
Nguyễn Đình Chiểu ( cho
trỴ mï
- TrỴ cã hoàn cảnh khó
khăn:
+ Häc ë trung t©m võa
häc võa lµm.
+ Häc qua chơng trình
giáo dục từ xa.
ờm
+ Học ở lớp học tình
th-ơng.
+ Häc ë c¸c trung tâm
bảo trợ xà hội.
<b>d.</b>
- Ngy đi làm giúp gia
đình, tối học ở lớp bổ túc.
- Có thể nghỉ một thời
gian, gia đình hết khó
khăn đi học tiếp…
- Nhờ sự giúp đỡ của bạn
bè, hàng xóm, anh em.
<b>đ.</b>
- Biểu hiện 1, 2 sai vì ích
kỉ, chỉ nghĩ đến bản thân,
khơng thực hiện tốt
quyền, bổn phận của
mình.
- Biểu hiện 3 đúng vì cân
đối giữa các nhiệm vụ,
thực hiện tốt quyền, nghĩa
vụ ca mỡnh.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc các bài đã học trong học kì II từ bài 12 đến 15.</b>
<b>2. Kỹ năng: Nhận diện đề, biết cách làm bài, trỡnh by rừ rng.</b>
<b>3. Giáo dục: Tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.</b>
<b>II- Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:</b>
<b>1. Giáo viên: SGK, Giáo án: Ra câu hỏi, đáp án, biểu điểm, đề đã phô tô</b>
<b>2. Học sinh: Ôn tập kĩ, chuẩn bị bút.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>2. Ra đề kiểm tra:</b>
Ma trận đề:
<b>Nội dung chủ đề ( Mục tiêu )</b> <b>Các cấp độ t duy</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>A, Biết đợc nội dung nhóm quyền bảo vệ,</b>
<b>quy định của pháp luật về độ tuổi hoàn</b>
<b>thành giỏo dc tiu hc</b>
<b>Câu 1 TN</b>
<b>( 1 điểm )</b>
<b>B, Hiểu rõ biểu hiện vi phạm công ớc Liên</b>
<b>hợp quốc về quyền trẻ em.</b> <b>Câu 2 TN( 0,5 điểm )</b>
<b>C, Hiểu việc làm góp phần thực hiện trật tự</b>
<b>an toàn giao thông.</b> <b>Câu 3 TN( 0,5 điểm )</b>
<b>D, Phõn bit c ý kiến đúng, sai về trật tự</b>
<b>an tồn giao thơng, cơng dân nớc cộng hồ</b>
<b>xã hội chủ nghĩa Việt Nam.</b>
<b>Câu 4 TN</b>
<b>( 0,5 điểm )</b>
<b>E, Biết những quy định về đi đờng dành</b>
<b>cho ngêi ®i bé</b>
<b>Câu 5 TL</b>
<b>( 1 điểm )</b>
<b>G, Nêu đợc những vic lm vi phm cụng c</b>
<b>Liên hợp quốc về quyền trẻ em.</b> <b>Câu 6 TL( 2 điểm )</b>
<b>H, C¸ch øng xư trong những tình huống</b>
<b>liờn quan đến nội dung bài thực hiện trật tự</b>
<b>an toàn giao thụng</b>
<b>Câu 7 TL</b>
<b>( 2 điểm )</b>
<b>I, Nhận xét về tình hình thực hiện trật tự an</b>
<b>toàn giao thông.</b> <b>Câu 8 TL( 2 điểm )</b>
<b>Tổng số câu hỏi</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>2</b>
<b>Tổng sè ®iĨm</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>4</b>
<b>TØ lƯ %</b> <b>20%</b> <b>40%</b> <b>40%</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):</b>
<b>1. in nhng cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài</b>
<b>đã học ( 1 điểm ):</b>
a. Nhãm quyền..( 1 ) là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi
hình thức( 2 ) bị bỏ rơi, bị bóc lột và xâm hại.
b. Tr em trong tui...( 1 ) có nghĩa vụ bắt buộc phải hồn
thành bậc giáo dục tiểu học ( từ lớp 1 đến lớp 5 ) là bậc học...( 2 )
trong hệ thống giáo dc nc ta.
<b>2. Việc làm nào sau đây vi phạm công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em? </b>
<b>( 0,5 ®iĨm )</b>
A, Nhà nghèo nên khơng cho con đến trờng.
B, Không cho trẻ chơi điện tử quá nhiều.
C, Chăm súc tr b m au.
D, Cho trẻ phát biểu ý kiến của mình.
<b>3. Em tán thành ý kiến nào sau đây về việc thực hiện trật tự an toàn giao</b>
<b>thông ( 0,5 ®iĨm )</b>
A, Trẻ em dới 16 tuổi khơng đợc đi xe đạp của ngời lớn.
C, Khơng nên chăn thả trâu bị trên đờng sắt.
D, Tan trờng học sinh có thể đi hàng 3.
<b>4. Hãy ghi chữ Đ tơng ứng với câu đúng, ghi chữ S trớc câu sai ( 1 điểm )</b>
A. Học sinh nhà giàu có thể đi xe máy đến trờng
D. ChØ nh÷ng ngêi cã cả bố và mẹ là công dân Việt Nam thì mới là công
dân Việt Nam.
<b>II- Tự luận ( 7 điểm ):</b>
<b>5. Nêu những quy định về đi đờng dành cho ngời đi bộ ( 1 điểm )</b>
...
...
...
...
<b>6. Nªu 4 viƯc làm vi phạm công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em ( 2 điểm )</b>
...
...
...
...
<b>7. Em sẽ làm gì trong những tình huống sau? Vì sao?</b>
<i><b>a. Thấy bạn đi xe buông thả 2 tay.</b></i>
...
...
...
...
<b>8. Nhận xét về tình hình thực hiện trật tự an toàn giao thông của các bạn học</b>
<b>sinh ở trờng, lớp ta?</b>
...
...
...
...
...
...
<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )</b>
<b>Câu 1 ( 1 ®iĨm ):</b>
<b>Mỗi ý điền đúng đợc 0,25 điểm</b>
<b>a. ( 1 ) Bảo vệ; ( 2 ) Phân biệt đối xử.</b>
<b>b. ( 1 ) 6 đến 14 tuổi; ( 2 ) nn tng.</b>
<b>Câu 2 ( 0,5 điểm ) Việc làm nào sau đây vi phạm công ớc Liên hợp quốc về</b>
<b>quyền trẻ em:</b>
A, Nh nghốo nờn khụng cho con n trng.
<b>Câu 3. Em tán thành ý kiến về việc thực hiện trật tự an toàn giao thông ( 0,5</b>
<b>®iĨm)</b>
C, Khơng nên chăn thả trâu bị trên đờng sắt.
<b>Câu 4: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm:</b>
A: S; B: Đ; C: S; D: S
<b>II- Tự luận: ( 7 điểm )</b>
<b>C©u 5 ( 1 ®iĨm )</b>
- Ngời đi bộ phải đi.... sát mép đờng. ( SGK- 45 ) 0,5 điểm
- Nơi có đèn tín hiệu...tn thủ đúng. ( SGK- 45 ) 0,5 điểm
<b>Câu 6: 2 điểm. Mỗi việc kể đúng đợc 0,5 điểm:</b>
HS có thể kể nhiều việc ví dụ: Đánh đập trẻ, bỏ đói trẻ, khơng cho trẻ phát biểu ý
kiến, bắt trẻ làm việc nặng quá sức.
a. Khuyên nhủ bạn không nên làm vậy rất nguy hiểm dẫn đến tai nạn giao thông,
vi phạm trật tự an ton giao thụng.
b. Từ chối, khuyên nhủ bạn cần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập.
<b>Câu 8: 2 ®iĨm.</b>
- Nhận xét đúng ( 1 điểm )
- Đa ra đợc lời khuyên cho mọi ngời ( 1 điểm )
<b>Ngy son:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 28- Bài 16: </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Giúp HS hiểu những qui định của pháp luật về quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất của con
ng-ời, cần phải giữ gìn và bảo vệ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Bit bo v mỡnh khi cú nguy c bị xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phẩm.
- Khơng xâm hại đến ngời khác.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có thái độ quí trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh d, nhõn phm ca bn
thõn.
- Đồng thời tôn trọng tính mạng,sức khoẻ, danh sự, nhân phẩm của ngời khác.
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, giáo án, tranh GDCD bài 16.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
- Tho lun nhúm, gii quyt vn , sm vai.
<b>III- Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Không kiÓm tra
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 3 )</b>
? Cho HS quan sát tranh, nhận xét-> Bài mới.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>truyện đọc ( 12 )</b>’
? HS đọc truyện đọc trong
SGK?
? Vì sao ơng Hùng gây ra
cái chết cho ông Nở?
? Hành vi đó của ơng
Hùng có phải là do cố ý
khơng?
? ViƯc «ng Hïng bị khởi
tố chứng tỏ điều gì? ( PL
nhà nớc ta nh thÕ nµo).
? Hµnh vi trên của ông
- Đọc
- Chăng dây điện để bẫy
chuột bảo vệ lúa.
- Hành vi đó của ơng
Hùng là vơ ý.
- Ph¸p lt níc ta rÊt coi
träng tÝnh m¹ng của con
ngời, PL nghiêm minh.
- Ông Hùng phạm tội xâm
<b>Tiết 28- Bài 16: </b>
<b>Quyn c pháp</b>
<b>luật bảo hộ tính</b>
<b>mạng thân thể,</b>
<b>sức khoẻ, danh dự</b>
<b>và nhân phẩm</b>
Hùng đã vi phạm điều gì?
? Đối với con ngời cái gì
là đáng quý nhất? Vì sao?
- GV: Hành vi xâm hại
đến tính mạng, thân thể,
sức khoẻ…của ngời khỏc
u l phm ti.
? Khi thân thể, tính mạng,
? Nếu tất cả mọi ngời vì
xích mích cá nhân mà gây
nguy hiểm cho tính mạng
ngời khác nhng không
phải nhận hậu quả gì thì
điều gì sẽ xảy ra?
? Bi hc rỳt ra t truyn
c?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 55 )</b>
? Nhận xét về những tình
huống sau:
- A chi mng B vô cớ.
- C chặn đờng bắt nạt D
và đánh D
? Em hiểu bảo hộ là gì?
? Vậy em hiểu thế nào là
quyền đợc PL bảo hộ tính
mạng, thân thể, sức khẻ,
danh dự và nhân phẩm?
<b>* Thảo luận:</b>
Nam và Sơn ngồi cạnh
nhau, Sơn mất bút tìm
khơng thấy đổ tội cho
Nam lấy cắp. Hai ngời to
tiếng với nhau rồi Nam
xông vào đánh Sơn chảy
máu mũi …Cô giáo chủ
nhiệm đa hai bạn lên
phòng hội đồng trờng để
giải quyết…
? Em h·y nhËn xÐt cách
c xử của bạn Nam và bạn
Sơn?
hi n tính mạng của
ơng Nở ( xâm hại đến tính
mạng của ngời khác ).
- Thân thể, tính mạng, sức
khoẻ, danh dự và nhân
phẩm là đáng quí nhất.
- Nghe
- Tự bảo vệ mình, nhờ sự
can thiệp cđa ngêi kh¸c,
ngêi lín, ngêi cã thẩm
quyền.
- XH rối loạn.
- Trình bày
- Xúc phạm danh dự,
nhân phÈm, th©n thĨ cđa
ngêi khác.
- Che trở, bảo vệ.
- Quyn c phỏp lut bo
h tính mạng, thân thể,
sức khoẻ… là quyền của
công dân. Quyền đó gắn
liền với mỗi con ngời và
là quyền quan trọng nhất,
đáng quí nhất của mỗi
công dân.
- Nghe.
- Nam sai vì khơng khéo
léo giải quyết mà lại đánh
Sơn chảy máu mũi ->
Xõm hi n thõn th, sc
<b>* Bài học:</b>
- Pháp luật níc ta rÊt coi
träng tÝnh m¹ng cđa con
ngêi.
- Thân thể, tính mạng, sức
khoẻ, danh dự và nhân
phẩm là đáng quí nhất.
<b>II- Nội dung bài hc:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
- Là quyền cơ bản của
công dân.
? Nếu em là một trong hai
bạn đó em s x s nh th
no?
? Em là bạn cùng lớp với
hai bạn thì em sẽ làm gì?
? Nờu nhng biu hiện vi
phạm đợc PL bảo hộ tính
mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm?
? Thái độ của em trớc
những biu hin ú?
? Nhận xét về những tình
huống sau:
- A nghi ngê B lấy trộm
xe máy của nhà mình nên
- D lợi dụng chức quyền
đánh A để bắt A nhận tội.
? Những hành vi vi phạm
tới tính mạng, thân htể,
sức khoẻ, danh dự và
nhân phẩm của ngời khác
sẽ bị xử lý nh thế nào?
? Vậy PL nớc ta đã có
những quy định cụ thể nh
thế nào về việc bảo vệ
tính mạng, thân thể, sức
khoẻ danh dự và nhân
phẩm của công dân?
? Việc bắt giữ ngời nh thế
nào mới đúng quy nh
khoẻ của Sơn.
- Sn sai: Cha có chứng
cớ đã khẳng định Nam lấy
cắp -> Xâm hại đến danh
dự và nhân phm ca
Nam.
- Là Sơn phải khéo léo hỏi
- L bạn cùng lớp phải
can ngăn không cho hai
bạn đánh nhau, giúp hai
bạn giải quyết làm rõ sự
việc.
- Đánh bạn, gây gổ, đùa
dai, trêu trọc bạn
- Khơng đồng tình, lên án,
phê phán.
Vi phạm pháp luật xâm
hại đến hộ tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm của ngời
khác.
- Những hành vi vi phạm
tới tính mạng, thân thể…
sẽ bị pháp luật trừng trị
nghiêm khắc theo qui
định của PL Nhà nớc đã
ban hành.
<b>* Pháp luật nớc ta qui</b>
<b>định:</b>
- Cơng dân có quyền bất
khả xâm phạm về thân
thể, không ai đợc xâm
phạm tới thân thể của
ng-ời khác. Việc bắt giữ ngng-ời
phải đúng qui định của
PL.
- Công dân có quyền đợc
PL bảo hộ tính mạng, sức
khoẻ… điều đó có nghĩa
là mọi ngời phải tơn trọng
tính mạng, sức khẻo….
Của ngời khác.
- Mọi việc xâm hại đến
tính mạng, thân thể… của
ngời khác đều bị PL trừng
<b>2. Quy định của Pháp</b>
<b>luật:</b>
- Công dân có quyền bất
khả xâm phạm về thân
thể.
của PL?
? Đọc HP 1992 điều 71?
? HS lµm bµi tËp?
? HS nhËn xÐt
-GV: NhËn xÐt, bæ xung.
? Tuấn và Hải ngồi cạnh
nhau. Do nghi ngờ Hải
nói xấu mình, Tuấn đã
chửi Hải và còn rủ anh
trai đánh Hải.
? Em h·y cho biÕt, ai lµ
ngêi vi phạm pháp luật?
Vi phạm điều gì?
? Theo em, Hải có thể có
cách ứng xử nh thế nào?
cách nào là tốt nhất?
? Khi thấy các hành vi nh
vậy chúng ta cần có cách
ứng xử nh thế nào?
? Vy chúng ta cần có
trách nhiệm nh thế nào
đối với tính mạng, thân
thể, sức khoẻ, danh dự và
nhân phẩm của ngời
khác?
? Khi ngời khác xâm
phạm đến quyền của mình
ta cần phải làm gì?
? Trách nhiệm của công
dân đối với quyền đợc PL
bảo hộ tính mạng, thân
thể, sức khoẻ, danh d v
nhõn phm?
phạt nghiêm khắc.
- Trình bày.
- Đọc
- Coi trọng con ngời.
<i><b>* Hành vi:</b></i>
- Đánh ngời chết.
- Đánh ngời bị th¬ng.
- Vu khèng, vu c¸o cho
ngêi kh¸c.
- SØ nhơc ngêi kh¸c.
-> Các hành vi trên đều vi
phạm PL về quyền đợc PL
bảo hộ tính mạng… đều
bị PL sử lý nghiêm minh.
- Nghe
-Tuấn vi phạm PL: Chửi
và rủ anh đến đánh Hải
( lôi kéo ngời khác cùng
phạm tội ) -> Xâm phạm
tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của Hải; Anh trai
Tuấn cũng vi phạm PL,
không biết can ngăn em,
mà còn tiếp tay cho em ->
Em đã sai lại càng làm
cho em sai thờm.
- Hải cần báo thầy cô, bố
mẹ biết.
- Phờ phỏn, tố cáo để có
hình thức ngăn chặn và sử
lý kịp thi.
- Phải biết tôn trọng tính
mạng, thân thể, sức khoẻ,
- Cần phải biết bảo vệ
quyền lợi chính đáng của
mình theo qui định của
PL.
<i><b>* Tr¸ch nhiƯm cđa công</b></i>
<i><b>dân:</b></i>
- Biết tôn trọng tÝnh
<b>3. ý nghÜa:</b>
Coi träng con ngêi.
<b>4. Tr¸ch nhiƯm của công</b>
<b>dân:</b>
- Biết tôn trọng quyền này
- Biết tự bảo vệ quyền của
mình.
<b>HĐ3: Luyện tập ( 17 )</b>
? Thảo luận nhóm bài tập
c, d, đ?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố ( 5 )</b>
? Khi bị ngời khác bắt nạt
em sẽ làm nh thế nào?
? Sắm vai thĨ hiƯn nội
dung bài học?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§5: H íng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 )</b>’
- VỊ nhµ häc bµi, hoµn
thiƯn bµi tËp, chn bị bài
17: Quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở.
mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phÈm
cđa ngêi kh¸c.
- Biết tự bảo vệ quyền của
mình. Đồng thời phê
phán, tố cáo những việc
làm sai trái với những qui
định của PL.
- Th¶o luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Sắm vai
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Nghe
<b>III- Bài tập:</b>
<b>a. Việc làm:</b>
- Đánh ngời chết.
- Đánh ngời bị thơng.
- Vu khống, vu c¸o cho
ngêi kh¸c.
- SØ nhơc ngêi kh¸c.
-> Các hành vi trên đều vi
phạm PL về quyền đợc PL
bảo hộ tính mạng, thân
thể, danh dự, nhân phẩm
và đều bị PL sử lý nghiêm
<b>b. NhËn xÐt:</b>
-Tuấn vi phạm PL: Chửi
và rủ anh đến đánh Hải
( lôi kéo ngời khác cùng
phạm tội ) -> Xâm phạm
tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của Hải.
- Hải có thể: Chửi, đánh
lại, thanh minh, giải thích,
nhờ ngời lớn can thiệp.
- Hải cần báo thầy cô, bố
mẹ biết.
<b>c. Chọn cách ứng xử: </b>
Hà tỏ thái độ phản đối
nhóm con trai và báo cho
bố mẹ, thầy cơ biết -> Đó
là cách ứng xử đúng, để
kịp thời ngăn chặn hành vi
vi phạm PL.
<b>d. ý kiến đúng:</b>
- ý đúng: 1, 3.
- ý sai: 2, 4, 5.
<b>đ. </b>
Phản đối, nh s giỳp
ca thy cụ, ngi ln.
<b>Ngy son:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Giúp HS hiểu và nắm vững đợc nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm về
chỗ ở của công dân đợc quy định trong hin phỏp ca nh nc ta.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết phân biệt đâu là những hành vi vi phạm PL về chỗ ở của công dân.
- Biết bảo vệ chỗ ở của mình và không vi phạm chỗ ở của ngêi kh¸c.
- Biết phê phán, tố cáo những hành vi vi phạm PL xâm phạm đến chỗ ở của ngời
khác.
<b>3. Thỏi :</b>
có ý thức tôn trong chỗ ở của ngời khác, có ý thức cảnh giác trong việc bảo vệ giữ
gìn chỗ ở của mình cũng nh chỗ ở của ngời khác.
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, giáo án, tranh GDCD bài 17.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
- Tho lun nhúm, gii quyết vấn đề, nêu tình huống, sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 4 ):</b>’
? Chúng ta cần phải có trách nhiệm nh thế nào đối với tính mạng, thân thể... của
ngời khác và đối với tính mạng, thân thể…và nhân phẩm của mình?
? Xác định ý kiến đúng và sai về quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng, thân thể,
danh dự, nhân phẩm?
a, Con gái phải giỏi cÃi nhau.
b, Khi bn núi xu mình phải đánh cho bạn 1 trận.
c, Chặn đờng đánh bạn là sai.
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2 )</b>’
? Cho HS quan sát tranh, nhận xét
- GV: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là một trong những quyềncơ bản của
công dân đã đợc quy định trong HP nhà nớc ta. Vậy để hiểu đợc công đân có
quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở nh thế nào? Tiết học hơm nay chúng ta cùng đi
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu tình</b>
<b>hng trun ( 8 )</b>’
? HS đọc tình huống trong
SGK?
? Chuyện gì đã sảy ra với
gia đình bà Hồ?
? Trớc những sự việc đó,
bà Hồ có suy nghĩ và
hành động nh thế nào?
? Theo em bà Hoà hành
động nh vậy là đúng hay
sai? Vì sao?
? Hành động đó của bà
- §äc
- Gia đình bà Hoà mất:
Gà mái, Quạt bàn.
- Mất gà: Nghi bà T ăn
trộm, chửi đổng… doạ sẽ
vào nhà T khám; Mất
quạt: Nghĩ ngay lại chỉ có
nhà T… địi khám nhà…
cứ xơng vào khám.
- Bà Hồ hành động nh
vậy là sai vì khơng có
tang chứng vật chứng nên
khơng thể khám nhà bà T.
- Hành động đó vi phạm
Ho vi phạm điều gì?
? HS đọc HP năm
1992-Điều 72?
<b>* Th¶o luËn:</b>
? Theo em bà Hoà nên
làm nh thế nào để xác
định đợc nhà T lấy cắp tài
sản của mình mà khơng vi
phạm quyền bất khả xâm
phạm chỗ ở của ngời
- GV: Giíi thiƯu ®iỊu
124- Bé lt hình sự năm
1999.
? Bài học rót ra tõ tình
huống?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 18 )</b>
? Hin pháp nớc ta quy
định nh thế nào về quyền
bt kh xõm phm v ch
?
? Qua phần thảo ln, em
hiĨu qun bÊt khả xâm
phạm về chỗ ở của công
dân có nghĩa là gì?
? Nhận xét về những hành
vi sau:
- Vào nhà bạn khi không
có ai ở nhà.
- T ý mở cửa vào nhà
chú bảo vệ xem phim.
?NhËn xÐt?
? NÕu là A em sẽ làm gì?
Vì sao?
? Thấy kỴ gian cËy cửa
vào nhà hàng xóm em sẽ
pháp luật về chỗ ở.
- Đọc.
- Quan sỏt, theo dừi; Bỏo
vi chính quyền địa
ph-ơng, nhờ can thiệp;
Không tự ý xông vào nhà
khám xét nhà ngời khác
mà giả vờ sang chơi
quan sỏt...
- Nghe
- Trình bày.
- Quyn bất khả xâm
phạm về chỗ ở là quyền
- Xâm phạm đến chỗ ở
của ngời khác.
- Nghe
- Xâm phạm đến chỗ ở
của ngời khác.
- Ngồi ngoài đợi hoặc đi
đón bạn để khơng xâm
phạm đến chỗ ở của bạn
- Hơ hốn, tố cáo...
<b>* Bµi häc:</b>
Khơng đợc phép xâm
phạm đến chỗ ở của ngời
<b>II- Néi dung bµi häc: </b>
<b>1- Qun bất khả xâm</b>
<b>phạm về chỗ ë:</b>
Là quyền của công dân
-Đợc qui định trong hiến
pháp 1992 điều 73 ca
nh nc ta.
- Công dân tôn trọng chỗ
ở.
làm gì?
<b>* Tình huống:</b>
Hai anh cụng an ang rt
ui theo tội phạm trốn
trại, hắn chạy vào ngõ
hẻm, mất hút…Nghi chạy
vào nhà bác Tá, hai anh
cơng an địi khám nhà
ông Tá…
? Hai anh công an vi
phạm điều g×? V× sao?
? Theo em hai anh công
an nên hành động nh thế
nào mới dúng?
- GV: Ông Tá cần có
trách nhiệm cùng với
công an truy bắt tội phạm,
nên cho công an vào
khám nhà.
? Theo em cơng dân cần
có trách nhiệm gì đối với
PL về quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở?
? Em đã bao giờ xâm
phạm đến chỗ ở của ngời
khác cha? Vì sao?
<b>H§3: Lun tập ( 10 )</b>
? Thảo luận nhóm bài tập
a, b, c, d ( SGK- 56 )?
? Trình bày?
? Nhận xét, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§4: Cđng cè ( 2 )</b>
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?
- GV: Không cho ngời lạ,
ngời có thÈm qun vµo
nhµ cđa mình, không tự
tiện vµo nhµ ngêi kh¸c
- Nghe
- Hai anh công an vi
phạm quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở của ơng
Tá. Vì: Tự ý quyết định
vào khám nhà ơng Tá khi
cha có lệnh của cấp trên
và cha có sự đồng ý của
ơng Tá.
- Giải thích cho ông tá
hiểu sự nguy hiểm của tội
phạm… ông Tá đồng ý
cho vào khám nhà. Nếu
không hai anh công an cử
một nguời vào theo dõi
một ngời i xin giy cp
trờn
- Nghe
* Phải tôn trọng chỗ ở của
ngời khác.
- Tự bảo vệ chỗ ở của
mình.
- Tố cáo những ngời làm
trái pháp luật, xâm phạm
đến chỗ ca ngi khỏc.
- Trỡnh by
- Thảo luận
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Nghe
<b>2. Trách nhiệm của công</b>
<b>dân: </b>
- Tôn trọng chỗ ở của
ng-ời khác.
- Tù b¶o vƯ chỗ ở của
mình.
- T cỏo những ngời làm
trái pháp luật, xâm phạm
đến chỗ ở của ngời khác.
<b>a. QuyÒn bÊt khả xâm</b>
<b>phạm về chỗ ở có nghÜa</b>
<b>lµ:</b>
Cơng dân đợc cơ quan
nhà nớc và mọi ngời tôn
trọng chỗ ở, không ai đợc
tự ý vào chỗ ở của ngời
khác nếu khơng đợc ngời
đó đồng ý, trừ trờng hợp
pháp luật cho phép.
nếu không đợc sự đồng ý
của chủ nhà, trừ trờng hợp
cần thiết muốn vào nhà
ngời khác phải có sự
chứng kiến của nhiều
ng-ời xung quanh.
<b>H§5: H íng dÉn häc tËp</b>
<b>( 1 )</b>’
- Về nhà học bài, hoàn
thiện bài tập, chuẩn bị bài
18: Quyền đợc bảo đảm
an tồn, bí mật về th tín,
điện thoại, điện tín.
kh¸c.
- Xơng vào địi khám nhà.
- Vào nhà bạn khi khơng
ai ở nhà.
<b>c. Xư ph¹t:</b>
Cải tạo khơng giam giữ 1
năm hoặc phạt tù 3 tháng
đến 1 năm.
<b>d. §Ĩ thùc hiƯn tèt</b>
<b>qun bÊt khả xâm</b>
<b>phạm về chỗ ở cần:</b>
- Không cho ngời lạ, ngời
không có thẩm quyền tự
tiện vào khám nhà.
- Mỡnh cng không đợc tự
tiện vào lục lọi khám nhà
ngời khác khi cha có sự
đồng ý của chủ nhà.
- Trong trờng hợp cần
thiết phải vào thì phải có
sự chứng kiến của ngời
khác và của mọi gnời
xung quanh.
<b>đ. Cách xö sù:</b>
- Quay về để lần sau sang
mợn hoặc ngồi đợi bạn.
- Khơng mở cửa bảo ngời
đó quay lại sau.
- Đợi hàng xóm về...
- Sang cất hộ quần áo
- Gọi hng xúm n xem
cựng.
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 31- Bài 18</b>:
<b>quyền đợc đảm bảo an tồn và bí mật</b>
<b>th tín, điện thoại, điện tín</b>
HS hiểu và nắm vững đợc những nội dung cơ bản của quyền đợc bảo đảm an tồn
và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín của cơng dân đợc quy định trong hiến pháp
của nhà nớc ta.
<b>2. Kü năng: </b>
- Phõn bit c õu l hnh vi vi phạm PL và đâu là những hành vi thể hiện việc
thực hiện tốt quyền đợc đảm bảo an toàn và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín.
- Biết phê phán, tố cáo những ai làm trái pháp luật, xâm phạm bí mật và an tồn th
tín, điện thoại, điện tín.
<b>3. Thái độ:</b>
HS có ý thức thực hiện quyền đợc đảm bảo an tồn và bí mật về th tín, điện thoại,
điện tín.
<b>II- Tµi liƯu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, giáo án.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
Tho lun nhúm, gii quyt vấn đề, nêu tình huống, sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 4 ):</b>’
TH: Lan đến nhà Hoa mợn vở để chép bài nhng gọi mãi không thấy ai trả lời, cửa
chỉ khép hờ Lan ghé mắt nhìn thấy sách vở Hoa để trên bàn. Theo em Lan có thể
có những cách c xử nào? Nếu là Lan em sẽ chọn cách nào? Vì sao?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 1 )</b>’
? Nếu em phát hiện ra 1 lá th chị em viết để trong gối em sẽ làm gì? Vì sao?-> Bài
mới.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu tình</b>
<b>huèng ( 8 )</b>’
? Đọc tình huống?
? Sắm vai tình huống?
? Theo em Phợng có thể
đọc th gửi Hiền mà không
cần sự đồng ý của Hiền
khơng? Vì sao?
? Em có đồng ý với giải
pháp của Phợng là đọc
xong th dán lại rồi mới đa
cho Hiền khơng? Vì sao?
? Nếu là Loan em s lm
gỡ?
- GV: Giới thiệu điều 73
Hiến pháp 1992?
? Yêu cầu HS úng vai
- Đọc
- Sắm vai
- Phng khơng thể đọc th
- NÕu lµ Loan:
+ Giải thích, khuyên can
để Phợng hiểu không đợc
đọc th của bạn khi cha
đ-ợc bạn đồng ý.
+ Cố tình đọc vi phạm
PL.
- Nghe
<b>TiÕt 31- Bµi 18</b>:
<b>quyền đợc đảm</b>
<b>bảo an toàn và</b>
<b>bÝ mật</b> <b>th tín,</b>
<b>điện thoại, điện</b>
<b>tín</b>
<b>I- Tình huống:</b>
<b>* Bài học:</b>
Hiền phát biểu ý kiÕn?
? Bµi häc rót ra từ tình
huống?
<b>HĐ2: Tìm hiĨu néi dung</b>
<b>bµi häc ( 20 )</b>’
? NhËn xÐt vỊ những hành
vi sau:
- Giấu th bạn.
- Nghe trộm điện thoại
của chị.
- Xem trộn điện tín của
ngời khác.
- Gắn máy ghi âm nghe
trộm điện thoại nhà ngời
khác.
? Đọc điều 125 Bé luËt
H×nh sù?
? Quyền đợc đảm bảo an
tồn và bí mật th tín, điện
thoại, điện tín của cơng
dân là nh th no?
? Theo em, những hành vi
ntn là vi phạm PL vÒ bÝ
mËt th tÝn vµ an toµn th
tín, điện thoại, điện tín?
? Nu em b bn lấy mất
th, đọc trộm th, nghe trộm
điện thoại em sẽ cảm thấy
nh thế nào?
? TrỴ em có quyền này
không? Vì sao?
? Em đã từng vi phạm
quyền này cha? Vì sao?
Sau đó em cảm thấy nh
th no?
? Ngời vi phạm PL về an
toàn vµ bÝ mËt về th tín,
điện thoại, ®iƯn tÝn sÏ bÞ
xư lÝ ntn?
? NÕu thÊy b¹n bÌ nghe
trém điện thoại của ngời
khác em sẽ làm gì?
- Trình bày
- Trình bày
- Sai trái, xâm phạm bí
mật riêng t của ngời khác,
vi phạm PL.
- §äc
- Là quyền cơ bản của
công dân, đợc quy định
trong Hiến pháp.
+ Không ai đợc chiếm
đoạt hoặc tự ý mở th tín,
điện tín của ngời khác.
+ Khơng đợc nghe trộm
điện thoại.
- Hµnh vi vi phạm:
+ Đọc trộm th ngời khác.
+ Thu giữ th tín, điện tín
của ngời khác.
+ Nghe trộm điện thoại
của ngời khác.
+ §äc th cđa ngêi khác
rồi đi nói lại cho mọi ngời
biết.
- Bực tức, khó chịu, thấy
bị xúc phạm
- Có vì trẻ em cũng là
công dân
- Trình bày
- Xử lÝ kØ luËt, xử phạt
hành chính cải tạo không
giam giữ....
- Nhắc nhở bạn không
nên đợc hành động nh
vậy; Phân tích cho bạn
hiểu; Nhờ ngời nhắc
<b>II- Néi dung bµi häc:</b>
<b>1. Quy định của pháp</b>
<b>luật:</b>
Là quyền cơ bản của
? §äc t liƯu tham khảo
SGK- 53?
? Đọc nội dung bài học?
<b>HĐ3: Luyện tập ( 10 )</b>
? Thảo luận nhóm bài tập
a, b, c ( SGK- 50 )?
? Sắm vai bài tập d
( SGK- 50 )?
? Trình bày?
? NhËn xÐt, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§4: Cđng cố ( 2 )</b>
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiÕt häc?
? Đánh chữ Đ, S vào ô
t-ơng ứng với hành vi em
cho là đúng, sai.
- Minh đọc trộm th của
Hà
- Nhặt đợc th của bạn
trong lớp đem trả lại
- Phê bình bạn An bóc th
của ngời khác.
- Mai nghe trộm điện
thoại của Đông
<b>HĐ5: H ớng dẫn học tập</b>
<b>( 1 )</b>
- Về nhà: Học bài, Chuẩn
bị ngoại khoá: Mỗi nhóm
2 kịch bản thể hiện nội
dung bài học.
nhở...
- Đọc
- Đọc
- Thảo luận
- Sắm vai
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày
- Nghe
<b>III- Bài tập:</b>
<b>a. Khái niệm:</b>
Khụng ai c chim đoạt
hoặc tự ý mở th tín, điện
tín của ngời khác, không
đợc nghe trộm điện thoại.
<b>b. Hành vi vi phm</b>
<b>phỏp lut:</b>
+ Đọc trộm th ngời khác.
+ Thu giữ th tín, điện tín
của ngời khác.
+ Nghe trộm điện thoại
của ngời khác.
+ Đọc th của ngời khác
rồi đi nói lại cho mäi ngêi
biÕt.
<b>c. Xö lÝ:</b>
Kỉ luật, phạt hành chính,
phạt cảnh cáo 1 triệu đến
5 triệu, cải tạo không
giam giữ 1 nm.
<b>d. Xử lí:</b>
1, Đem trả.
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày gi¶ng:</b>
<b>TiÕt 32, 33:</b>
<b>Thực hành ngoại khố các vấn đề của địa phơng và các</b>
<b>nội dung đã học</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
Củng cố lại nội dung những bài đã học.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Nãi, viÕt tríc líp tù tin, mạch lạc.
- Xây dựng tình huống, xử lí tình huống.
<b>3. Giáo dục: </b>
Tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm.
<b>II- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, giáo án.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn, chuẩn bị bài hát, tình huống.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
Tho lun nhúm, gii quyt vn đề, nêu tình huống, sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 2 ):</b>’
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 1 )</b>’
? HiĨu biÕt, tù tin, m¹nh d¹n tất cả sẽ có trong tiết học ngày hôm nay-> Bµi míi.
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca
HS Ghi bảng
<b>HĐ1: Chào hỏi ( 8 )</b>’
- GV: Chúng ta sẽ cùng làm quen với 4 đôi thi
qua màn chào hỏi. Xin mời đội 1, 2, 3...
<b>HĐ2: Giải ô chữ ( 21 )</b>
- GV: Cú 17 ô chữ, 1 ô chữ hàng dọc và 16 ô chữ
hàng ngang. Mỗi đội đợc lựa chon 5 lần ô hàng
ngang. Trả lời đúng đợc 10 điểm. Trả lời sai đội
nào có tín hiệu nhanh nhất sẽ đợc trả lời trả lời
1. Có 24 chữ cái. Đây là việc làm rất cần thiết
với mỗi ngời giúp mọi ngời học tập, lao động tốt,
sống lạc quan vui vẻ. ( Ă )
2. Có 8 chữ cái: Việc làm rất cần thiết thể hiện
sự quý trọng kết quả lao động. ( K )
3. Có 4 chữ cái: Biểu hiện của ngời có văn hoỏ,
cú o c? ( E )
4. Có 14 chữ cái: Muốn trờng lớp có nề nếp, kỉ
c-ơng các em phải làm tốt điều này? ( R )
5. Cú 6 chữ cái: Đối với những ngời đã giúp đỡ
- Nghe
- Nghe
- Tự chăm sóc
rèn luyện thân
thể
-Tit kim
- L
- Tôn trọng kỉ
luật
- Biết ơn
<b>Tiết 32,35:</b>
<b>Thực hành</b>
<b>ngoi</b>
<b>khoỏ cỏc</b>
<b>vn ca</b>
<b>a phng</b>
<b>v cỏc ni</b>
ta, ta phải có tình cảm nµy? ( I )
6. Có 36 chữ cái: Để cuộc sống con ngời tốt đẹp,
có bầu khơng khí trong lành thì chúng ta phải
làm gì?
( S )
7. Có 22 chữ cái: Để đợc mọi ngời quý mến,
giúp đỡ thì chúng ta phải làm gì? ( N )
8. Cã 11 chữ cái: Để không làm ngời khác bối rối
khó xử thì đây là điều rất cần thiết? ( T)
9. Cú 52 chữ cái: Để xây dựng phong trào của
10. Có 23 chữ cái: Để lập nghiệp xây dựng quê
hơng đất nớc các em phải xác định đợc điều này?
( I ).
11. Có 30 chữ cái: Các quyền cơ bản của trẻ em
đều đều đợc ghi ở đây? ( G )
12. Có 29 chữ cái: Để tránh những hậu quả xấu
xảy ra đối với bản thân và mọi ngời khi đi đờng
em cần phải làm gì? ( N )
13. Cã 20 chữ cái: Là HS các em phải thực hiện
tốt điều nµy? ( N ).
14. Có 62 chữ cái: Một trong những quyền quan
trọng nhất, đáng quý nhất của mỗi công dân?
( G)
15. Có 24 chữ cái: Đây là 1 trong những quyền
cơ bản của công dân mà không ai đợc xâm phạm
trừ trờng hợp pháp luật cho phép? ( N )
16. Có 50 chữ cái: Quyền này đảm bảo cơng dân
đợc tơn trọng những bí mật riêng t? ( Ê ).
17. Có 16 chữ cái Ô chữ hàng dọc: Đức tính của
con ngời giúp chúng ta thành công trong công
<b>HĐ3: Thi trả lời nhanh ( 15 )</b>
- GV: Có 14 câu hỏi mỗi câu hỏi có 4 phơng án
trả lời A, B, C, D. Các đội sẽ lựa chọn câu trả lời
bằng cách giơ bảng chữ cái. Điểm cho mỗi câu
trả lời đúng là 5 điểm.
1. Nh÷ng câu thành ngữ nào sau đây nói về tiết
kiệm?
- Yêu thiên
nhiên, sống
hoà hợp với
thiên nhiên
- Sống chan
hoµ víi mäi
ngêi
- Lịch sự tế nhị
- Tích cực tự
giác trong các
hoạt động tập
thể và trong
hoạt động xã
hội
- Mục đích học
tập của học
- C«ng íc liên
hợp quốc về
quyền trẻ em
- Thực hiÖn tèt
trËt tù an toàn
giao thông
<b>-</b> <b> Quyền và</b>
nghĩa vô häc
tËp
- Quyền đợc
pháp luật bảo
hộ về tính
mạng, thân thể,
sức khoẻ, danh
dự và nhân
phẩm.
- Qun bÊt
kh¶ xâm phạm
về chỗ ở
- Quyn đợc
bảo đảm an
tồn, bí mật th
tín, điện thoại,
điện tín
- Siêng năng,
kiên trì.
- Nghe
- A. Năng
<i><b>nhặt, chặt bị;</b></i>
<i><b>A. Năng nhặt, chặt bị; B. Kiếm củi 3 năm tiêu</b></i>
1 giờ
C. Cm tha go thiu; D. Gúp gió thành bão.
2. Khi qua ngã t gặp đèn tín hiệu nào thì đợc
phép đi?
<i><b>A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Hồng</b></i>
3. Khi đến thăm tình Hà Tĩnh năm 1961 lúc 12
giờ tra Bác đã tiếp ai?
A. Một em nhỏ; B. Một cụ già
C. Anh lính; D. Cơ gái.
4. Tìm câu nói về lịch sự tế nhị?
A. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
<i><b>B. Lời nói chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b> Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau</b></i>
C. Gần nhà xa ngõ
D. Năng nhặt chặt bị.
5. Ai là tấm gơng tích cực tự giác trong hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội?
A. Em Thuỷ; B. Thảo và Hà
C. Hà; D. Trơng Quế Chi
6. Ai là HS nghèo vợt khó đạt giải nhì kì thi
TOán quốc tế?
A. Tr¬ng QuÕ Chi; B. Hà
C. Em Thuỷ; D. Trơng B¸ Tó
7. Cơng ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời
vào năm nào?
A. 1987; B. 1988; C. 1989; D. 1990
8. Ai là cô gái vàng của thể thao Việt Nam?
<i><b>A. Nguyễn Thuý Hiền; B. Bùi Thị Nhung</b></i>
C. Nguyễn Thị Mỹ Đức; D. Văn Thị Thanh
9. Căn cứ để xác định công dân của 1 nớc là?
A. Dân tộc; B. Tôn giáo; C. Quốc tịch;
10. Có mấy loại biển báo thơng dụng?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4
11. Ngời đi bộ phải đi:
A. Gia ng; B. Sát mép đờng; C Bên
trái
12. Trẻ em bao nhiêu tuổi thì khơng đợc phép đi
<i><b>A. Díi 12 ti; B. 13 ti</b></i>
C. 14 tuæi; D. 15 tuổi.
13. Câu nói của Lê Nin về quyền và nghĩa vụ học
tập?
A. Học tập là cần thiết; B. Häc tËp rÊt quan
träng
C. Học tập cần suốt đời;
<i><b>D. Học...học nữa...học mãi.</b></i>
14. Quyền bất khả xâm phạm v ch c quy
nh :
A. Hiến pháp1992 điều 71
B. Hiến pháp1992 điều 72
<i><b>C. Hiến pháp1992 điều 73</b></i>
D. Hiến pháp1992 ®iỊu 74
<i><b>D. Gãp giã</b></i>
<i><b>thµnh b·o.</b></i>
<i><b>- A. Xanh</b></i>
<i><b>- B. Mét cơ</b></i>
<i><b>giµ </b></i>
- B. Lêi nãi
<i><b>ch¼ng mÊt tiỊn</b></i>
<i><b> Lùa lêi mµ</b></i>
<i><b>nãi cho võa</b></i>
<i><b>lßng nhau</b></i>
<i><b>- D. Trơng</b></i>
<i><b>Quế Chi</b></i>
<i><b>- D. Trơng Bá</b></i>
<i><b>Tú</b></i>
<i><b>- C. 1989</b></i>
- A. Ngun
<i><b>Th HiỊn </b></i>
- C. Quốc tịch
<i><b>- B. Sát mép </b></i>
<i><b>đ-ờng</b></i>
<i><b>- A. Díi 12</b></i>
<i><b>ti</b></i>
<i><b>- D. Học...học</b></i>
<i><b>nữa...học mÃi.</b></i>
- C. Hiến
<i><b>pháp1992 điều</b></i>
<i><b>73</b></i>
<b>3. HiĨu ý</b>
<b>nhau:</b>
<b>H§4: HiĨu ý nhau ( 15 )</b>’
- GV: Mỗi đội cử ra 2 ngời, 1 ngời gợi ý, 1 ngời
trả lời. Ngời gợi ý có 1’ để quan sát, suy nghĩ sau
đó có 2’ gợi ý để bạn đa ra câu trả lời. Mỗi từ
gợi ý và trả lời đúng dành đợc 10 điểm.
1. Học sinh, ăn quà, th, đánh nhau, nghỉ học
không phép
2. Trẻ em, thầy giáo, cắm trại, văn nghệ, bỏ tiết.
3. Học tập, cô giáo, giật tóc, cÃi nhau, nội quy.
<b>HĐ5: Thi tài năng ( 25 )</b>
<b>1. Thi hát:</b>
- GV: Thang điểm 10. Mỗi đội hát 1 bài hát thể
hiện nội dung bài học, giải thích lí do lựa chọn
bài hát đó/
Xin mời đội 1, 2, 3....
<b>2. Sắm vai:</b>
- GV: Thang điểm 40 điểm. Mỗi đội sắm vai 1
kịch bản thể hiện nội dung bài học.
Xin mời đội 1, 2, 3....
<b>3. Viết đoạn văn:</b>
- GV: Trong thời gian 5’ viết 5-> 7 câu về mục
đích học tập của học sinh. Viết hay, hp dn c
20 im.
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>4. Cñng cè ( 2 ):</b>
? Bài học rút ra sau tiết học?
? Nêu những nội dung cần nắm trong tiết học?
<b>5. Hớng dẫn học tËp ( 1 )</b>’
- Về nhà học bài ôn tập kĩ chơng trình kì II để thi
học kì II đợc tt.
- Nghe
- Trình bày
- Nghe
- Hát
- Nghe
- Sắm vai
- Nghe
- Trình bày
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tit 33: ễn tp kiểm tra học kì II</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức: Ôn tập củng cố những kiến thức đã học.</b>
<b>2. Kĩ năng: Nhận diện đề, hệ thống hoá kiến thức.</b>
<b>3. Giáo dục: Tích cực, tự giác trong học tập.</b>
<b>II- Tµi liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp: </b>
<b>1. Tài liệu, phơng tiện:</b>
<i><b>a. Giáo viên: </b></i>
SGK + SGV, giáo án.
<i><b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, ôn tập bài trớc.</b></i>
<b>2. Phơng pháp:</b>
Tho luận nhóm, giải quyết vấn đề, nêu tình huống, sắm vai.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị ( 2 ):</b>’
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 1 )</b>’
? Để thi học kì II đợc tốt em cần làm gì? -> Bài mới.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Nhắc lại các dạng đề, mức độ đề </b>
<b>( 7 )</b>’
? Nêu các dạng đề môn GDCD?
? Nêu các mức độ đề môn GDCD?
? Em nào còn thắc mắc về các dạng đề,
mức độ đề?
- GV: Giải đáp thắc mắc cho học sinh.
<b>HĐ2: Giải đáp thắc mắc về nội dung</b>
<b>bài hc( 4 )</b>
? Nêu những th¾c m¾c vỊ néi dung bµi
häc?
- GV: Giải đáp thắc mắc cho học sinh.
<b>HĐ3: Ôn tập nội dung bài học ( 15 )</b>’
? Nêu nội dung 4 nhóm quyền cơ bản của
trẻ em đợc qui định trong công ớc Liên
hợp quốc về quyền trẻ em?
? Nªu nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ công
dân nớc cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt
Nam?
? Lm thế nào để đảm bảo an tồn khi đi
đờng?
? Nªu nội dung các loại biển báo thông
dụng?
? Nêu những quy định về đi đờng dành
cho ngời đi bộ, ngời đi xe đạp, xe gắn
máy, đờng sắt?
? Nêu những quy định của pháp luật về
- Tr×nh bày
- Nhận biết, thông hiểu,
vận dụng.
- Trình bày
- Nghe
- Trình bày
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
<b>Tiết 33:</b>
<b>1. Cỏc </b>
<b>dng đề:</b>
<b>-</b> <b>Tr¸c</b>
<b>nghiệm.</b>
<b>Tự luận.</b>
<b>2. Các cấp</b>
<b>độ đề:</b>
<b>Nhận biết,</b>
<b>thơnghiểu,</b>
<b>vận dụng.</b>
<b>3. Giải đáp</b>
<b>thắc mắc</b>
<b>vỊ</b> <b>néi</b>
<b>dung bài</b>
<b>học:</b>
học tập?
? Nêu những hiểu biết của em về quyền
đ-ợc pháp luËt b¶o hé về tính mạng, thân
thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm?
? Nờu nội dung quyền đợc đảm bảo an
tồn và bí mật về th tín, điện thoại, in
tớn?
<b>HĐ4: Sắm vai ( 8 )</b>
? Sắm vai thể hiện nội dung bài học?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>4. Cñng cè ( 5 )</b>’
? Nêu những nội dung cần nắm?
? Hát bài hát thể hiƯn néi dung bµi häc?
? Bµi häc rót ra cho bản thân?
<b>5. H ớng dẫn học tập</b>
<b>( 2 )</b>
- V nhà học bài, ơn tập kĩ để thi học kì II
c tt.
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày
- Trình bày
- Nghe
<b>5. Sắm vai:</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Tit 34: Kiểm tra học kì II</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức: Nắm đợc nội dung các bài đã học trong học kì II</b>
<b>2. Kĩ năng: Nhận diện đề, biết cách làm bài, trình bày rõ ràng.</b>
<b>3. Giáo dục: Trung thc, t trng.</b>
<b>II- chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
<b>1. Giáo viên: </b>
SGK + SGV, giỏo ỏn, ó phụ tụ.
Ôn tập bài kĩ, chuẩn bÞ bót.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
- Nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc.
2. Ma trận:
<b>Ni dung chủ đề ( Mục tiêu )</b> <b>Các cấp độ t duy</b>
<b>biết</b> <b>hiểu</b>
A. Biết đợc ý nhgiã của việc học tập. Câu 1 TN
( 1 ®iĨm )
B. Hiểu việc làm vi phạm quyền bất khả xâm phạm
về chỗ ở. Câu 2 TN(0,5điểm)
C. Hiu ý kin ỳng v quyền đợc bảo đảm an tồn
và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín. Câu 3 TN(0,5điểm)
D. Phân biệt ý kiến đúng, sai về nội dung các bài
đã học. Câu 4 TN( 1 điểm )
E. Biết đợc nội dung quyn bt kh xõm phm v
chỗ ở. Câu 5 TL( 1 ®iĨm )
G. Nêu những việc làm vi phạm quyền đợc pháp
luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, danh d v nhõn
phm
Câu 6 TL
( 2 điểm )
H. Nhận xét về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ
học tập. Câu 7 TL( 2 ®iĨm )
I- Cách ứng xử liên quan đến nội dung các bài đã
häc. C©u 8 TL( 2 ®iĨm )
Tỉng sè c©u hái 2 4 2
Tỉng sè ®iĨm 2 4 4
TØ lÖ % 20% 40% 40%
<b>3. Néi dung kiểm tra:</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )</b>
<b>1. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài </b>
học ( 1 điểm )
Việc học tập đối với mỗi ngời là………..( 1 ) Có học tập chúng
ta mới có………( 2 ) có hiểu biết, đợc………( 3 )
Trở thành……….( 4 ) cho gia đình v xó hi.
<b>2. Việc làm nào sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở (0,5 điểm)</b>
A. Theo bạn về nhà bạn chơi.
B. Mở cửa vào nhà bạn lấy quyển truyện mà bạn mợn của mình.
C. Sang nhà bạn giúp bạn làm việc nhà.
D. Đến nhà b¹n cïng häc nhãm.
<b>3. Em tán thành ý kiến nào sau đây về quyền đợc bảo đảm an toàn và bí mật </b>
<b>th tín, điện thoại, điện tín ( 0,5 điểm )</b>
A. Bố mẹ có quyền đọc th của con mà không cần sự đồng ý của con.
B. Không nên nghe trộm điện thoại của bạn.
C. Bạn thân có thể đọc mọi bức th của nhau.
D. Có thể nhận điện tín thay hàng xóm.
<b>4. Ghi chữ Đ trớc câu trả lời đúng, ghi chữ S trớc câu trả lời sai ( 1 điểm )</b>
A. Nếu có ngời lạ đến rao bỏn hng nờn mi ngay vo nh.
B. Khi bị bạn nam trêu nên mắng và cÃi nhau với các bạn.
C. Trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi có nghĩa vụ bắt buộc phải hồn
thành bậc giáo dục tiểu học.
D. Trẻ em cũng đợc phép bày tỏ ý kiến nguyện vọng của mình.
<b>II- Tù ln ( 7 ®iĨm )</b>
<b>5. Thế nào là quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở? ( 1 điểm )</b>
<b>6. K 4 việc làm vi phạm quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, </b>
<b>sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm? ( 2 điểm )</b>
...
...
...
...
<b>7. NhËn xÐt vÒ tình hình thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của các bạn học </b>
<b>sinh trong lớp, trờng ta? ( 2 điểm )</b>
...
...
...
...
...
...
<b>8. Em sẽ làm gì trong những trờng hợp sau:</b>
<i><b>a. Em trai em muốn bỏ học ở nhà chăn trâu</b></i>
...
...
<i><b>b. Thấy kẻ gian cậy cửa vào nhà hàng xãm</b></i>
...
...
...
<i><b>d. Bạn rủ em i xe p ốo 3.</b></i>
...
...
<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):</b>
<b>Câu 1: ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm</b>
( 1 ) V« cïng quan träng; ( 2 ) KiÕn thøc; ( 3 ) Phát triển toàn diện; ( 4 ) Ngời có
ích.
<b>Câu 2 ( 0,5 điểm )</b>
<b>Việc làm vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>
B. Mở cửa vào nhà bạn lấy quyển truyện mà bạn mợn của mình.
<b>Câu 3: ( 0,5 điểm )</b>
<b>Tỏn thnh ý kiến về quyền đợc bảo đảm an toàn và bí mật th tín, điện thoại, </b>
<b>điện tín</b>
B. Kh«ng nên nghe trộm điện thoại của bạn.
<b>Cõu 4: Ghi ch Đ trớc câu trả lời đúng, ghi chữ S trớc câu trả lời sai ( 1 điểm )</b>
<b>S</b> A. Nếu có ngời lạ đến rao bán hàng nên mời ngay vo nh.
<b>S</b> B. Khi bị bạn nam trêu nên mắng và cÃi nhau với các bạn.
<b></b> C. Tr em trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi có nghĩa vụ bắt buộc phải hoàn
thành bậc giáo dục tiểu học.
<b>Đ</b> D. Trẻ em cũng đợc phép bày tỏ ý kiến nguyện vng ca mỡnh.
<b>II- Tự luận ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 5: Thế nào là quyền bất khả xâm phạm về chỗ ë? ( 1 ®iĨm )</b>
<b>Câu 6: Kể 4 việc làm vi phạm quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân </b>
<b>thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm? ( 2 điểm )</b>
Mỗi việc kể đợc 0,5 điểm. HS có thể kể nhiều việc ví dụ:
Chửi mắng bạn, đánh bạn, giật tóc bạn, rủ bạn chặn đờng bắt nạt các em học sinh
lớp dới...
<b>C©u 7: Nhận xét về tình hình thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của các </b>
<b>bạn học sinh trong lớp, trêng ta? ( 2 ®iĨm )</b>
- Một số bạn chăm chỉ học đạt đợc kết quả học tập khá tốt. ( 0,5 điểm )
- Còn nhiều bạn ham chơi, lời học, không học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp,
còn bỏ học phụ đạo. ( 1 điểm )
- Một số bạn còn bỏ tiết, đi học muộn, bỏ học giữa chừng. ( 0,5 điểm )
<b>Câu 8: Cách xư lÝ:</b>
<i><b>a. Em trai em mn bá häc ë nhµ chăn trâu</b></i>
Khuyờn nh, ng viờn em n trng vỡ HS có quyền và nghĩa vụ học tập.
<i><b>b. Thấy kẻ gian cậy cửa vào nhà hàng xóm</b></i>
Tìm sự hỗ trợ của ngời lớn, hơ hốn bắt kẻ xấu vì cơng dân có trách nhiệm phê
phán, tố cáo ngời làm trái pháp luật xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác.
<i><b>c. Hai bạn lớp em cÃi nhau.</b></i>
Khuyên nhủ, ngăn cản 2 bạn vì cả 2 bạn cần tôn trọng danh dự và nh©n phÈm cđa
nhau.
<i><b>d. Bạn rủ em đi xe đạp đèo 3.</b></i>