Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 4 | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.48 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 120 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn mệnh đề KHÔNG đúng?</b>


A. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C18 trở


đi ở trạng thái rắn.


B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
C. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
D. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.


<b>Câu 2: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây :</b>
A. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp .


B. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút ..
C. Đốt cháy cacbon trong oxi


D. Cho CaC2 tác dụng với nước .


<b>Câu 3: Gọi tên thay thế của chất sau:</b>



C H<sub>3</sub> C C H<sub>2</sub> C H C H<sub>3</sub>
C H<sub>3</sub>


C H<sub>3</sub> C H<sub>2</sub> C H<sub>3</sub>


A. 2,2-đimetyl-4-etylpentan B. 2 - etyl - 4,4 - đimetylpentan


C. 2,2,4-trimetylhexan D. 3,5,5 - trimetyl hexan


<b>Câu 4: Sản phẩm </b><i><b>khơng</b></i><b> được tạo ra khi đun nóng butan có xúc tác thích hợp là</b>


A. CH4 B. C3H8 C. H2 D. C2H4


<b>Câu 5: Dãy gồm các chất mà khi thực hiện clo hóa ankan chỉ cho một sản phẩm monoclo là:</b>


A. etan và propan B. Neopentan và metan C. Isobutan và metan D. etan và 2-metylbutan
<b>Câu 6: Cho 2-metylbutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện ánh sáng thì thu được sản phẩm


chính có tên gọi là


A. 2-brom-2-metylbutan B. 2-brom-3-metylbutan


C. 1- brom -2-metylbutan D. 1- brom -3-metylbutan


<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam nước. Vậy


CTPT của X là


A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. C3H8O



<b>Câu 8: Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với</b>
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:


A. pentan B. isopentan. C. Neopentan D. isobutan.


<b>Câu 9: Etilen có những tính chất sau:</b>


(1) Chất khí khơng màu; (2) Có mùi đặc trưng; (3) Nhẹ hơn metan; (4) Tan tốt trong nước
Tham gia các phản ứng:


(5) Trùng hợp; (6) Cộng; (7) làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường; (8) Thế với dung dịch Br2


Những tính chất nêu sai là:


A. (2) ; (3); (4) ; (8) B. (3) ; (6) ; (8); (7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Trong phản ứng cộng của hiđrocacbon khơng no thì quy tắc Maccopnhicop được áp dụng cho :</b>
A. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng.


B. Ankan bất đối và tác nhân bất đối
C. Anken bất đối và tác nhân đối xứng


D. Hydrocacbon không no bất đối và tác nhân bất đối.
<b>Câu 11: Gọi tên của anken sau:</b>


A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2- en B. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4- en
C. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3 -en D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex- 4 - en
<b>Câu 12: Cho các hợp chất : </b>



Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-dimetylhex-3-en(III); 1,2-dicloeten (IV).
Số chất có đồng phân hình học là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 13: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm metan và hiđrocacbon Y mạch hở vào bình đựng dd brom (dư). </b>
Sau khi phản ứng hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Y là


A. C2H4. B. C3H4. C. C3H6. D. C2H6.


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là


A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2.
<b>Câu 15: Số liên kết xich ma có trong phân tử : etilen, axetilen, buta-1,3-đien lần lượt là :</b>


A. 4,2,6 B. 5,3,9 C. 4,3,6 D. 3,5,9


<b>Câu 16: Dựa vào trật tự các liên kết đơi trong ankađien, cho biết có mấy loại ankađien:</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 17: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1), ở -80</b>0<sub>C sản phẩm chính thu được là:</sub>


A. 3-brombut-1-en B. 1-brombut-2-en C. 2,3-đibrombutan D. 1,4-đibrombutan
<b>Câu 18: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây</b>



A. Cl2(as), dd NaNO3, CH4, O2 (t0) B. dd AgNO3/NH3, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), dd HCl


C. dd NaOH, dd nước clo, H2 (Ni, t0) D. dd Br2, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), H2O (xt, t0)


<b>Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 ankađien kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc)</b>
qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng thêm 11,4g. CTPT của 2 ankađien đó
là:


A. C2H2, C3H4 B. C3H4, C4H6 C. C4H6, C5H8 D. C5H8, C6H10


<b>Câu 20: Ankin là hiđrocacbon trong phân tử:</b>
A. có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
B. có chứa liên kết ba , mạch vịng.


C. có hai liên kết ba cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.
D. có một liên kết ba, mạch hở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Cho ankin có CTCT sau: CH </b>≡ C(CH3) - CH2 - CH2 - CH(C2H5) - CH3


Tên gọi của ankađien đó là:


A. 5 - etyl - 2-metylhex-1-in. B. 2 - etyl-5-metylhex-1-in.


C. 2,5 - đimetylhept-1-in. D. 2,5 - đimetylhex-1-in.


<b>Câu 23: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 24: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3



thu được 2,4 g kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở điều kiện chuẩn lần lượt là:


A. 0,896 lít và 0,224 lít B. 0,448 lít và 0,672 lít
C. 0,224 lít và 0,896 lít D. 0,672 lít và 0,448 lít.


<b>Câu 25: Hỗn hợp khí X chứa H</b>2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt


xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y khơng làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 34/6.


Công thức phân tử của ankin là :


A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C4H8


<b>Câu 26: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>


CaO CaC2 X


Vinylaxetilen <sub>Z</sub> <sub>Cao su buna</sub>


Y PVC


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,2-dien B. Vinylaxetilen, axetilen, buta-1,3-dien
C. Axetilen, etyl clorua, buta-1,3-dien D. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,3-dien
<b>Câu 27: Cho các mệnh đề sau :</b>


(1) Etilen, axetilen, buta-1,3-đien đều làm mất màu dung dịch Br2



(2) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


(3) Buta-1,3-đien; but-2-en và but-1-in khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0)đều có thể cho cùng một sản


phẩm.


(4) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng cộng.
Số phát biểu sai là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 28: Có thể nhận biết hai chất khí riêng biệt etilen và axetilen chỉ bằng một dung dịch hóa chất A </b>
(không dùng định lượng). Chất A là


A. AgNO3/NH3 B. KMnO4 C. Br2 D. HCl


<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm C</b>2H6, C2H4 và C2H2. Cho 6,16 lít X (đktc) đi qua dung dịch brom dư thì khối


lượng brom phản ứng là 40 gam. Nếu dẫn hết 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu


được 18 gam kết tủa. Thể tích của C2H6 có trong X là:


A. 4,48 lít B. 1,68 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít


<b>Câu 30: Cho 13,44 lít hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon khí là anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2 lội qua</b>
bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và cịn lại khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu


được 8,96 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Cơng thức phân tử của anken là


A. C2H4. B. C3H6. C. C2H6. D. C3H4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 243 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Dựa vào trật tự các liên kết đơi trong ankađien, cho biết có mấy loại ankađien:</b>


A. 2 B. 4 C. 5 D. 3


<b>Câu 2: Chọn mệnh đề KHÔNG đúng?</b>


A. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.


B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
C. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C18 trở


đi ở trạng thái rắn.


D. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam nước. Vậy


CTPT của X là



A. C3H8O B. C3H8 C. C4H10 D. C2H6


<b>Câu 4: Ankin là hiđrocacbon trong phân tử:</b>
A. có chứa liên kết ba , mạch vịng.


B. có một liên kết ba, mạch hở.


C. có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.


D. có hai liên kết ba cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.


<b>Câu 5: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1), ở -80</b>0<sub>C sản phẩm chính thu được là:</sub>


A. 1-brombut-2-en B. 3-brombut-1-en C. 1,4-đibrombutan D. 2,3-đibrombutan
<b>Câu 6: Trong phản ứng cộng của hiđrocacbon khơng no thì quy tắc Maccopnhicop được áp dụng cho :</b>
A. Ankan bất đối và tác nhân bất đối


B. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng.
C. Anken bất đối và tác nhân đối xứng


D. Hydrocacbon không no bất đối và tác nhân bất đối.


<b>Câu 7: Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại?</b>


A. Có khối lượng phân tủ lớn hơn kim loại thay thế. B. Có liên kết ba ở giữa mạch.
C. Là ankin phân nhánh. D. Có liên kết ba ở đầu mạch


<b>Câu 8: Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với</b>
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:



A. isobutan. B. Neopentan C. pentan D. isopentan.


<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 ankađien kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc)</b>
qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng thêm 11,4g. CTPT của 2 ankađien đó
là:


A. C2H2, C3H4 B. C3H4, C4H6 C. C4H6, C5H8 D. C5H8, C6H10


<b>Câu 10: Cho 13,44 lít hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon khí là anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2 lội qua</b>
bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và cịn lại khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu


được 8,96 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Cơng thức phân tử của anken là


A. C2H4. B. C3H4 C. C3H6. D. C2H6.


<b>Câu 11: Có thể nhận biết hai chất khí riêng biệt etilen và axetilen chỉ bằng một dung dịch hóa chất A </b>
(khơng dùng định lượng). Chất A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3


thu được 2,4 g kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở điều kiện chuẩn lần lượt là:


A. 0,672 lít và 0,448 lít. B. 0,448 lít và 0,672 lít
C. 0,896 lít và 0,224 lít D. 0,224 lít và 0,896 lít


<b>Câu 13: Số liên kết xich ma có trong phân tử : etilen, axetilen, buta-1,3-đien lần lượt là :</b>


A. 3,5,9 B. 4,3,6 C. 5,3,9 D. 4,2,6



<b>Câu 14: Gọi tên thay thế của chất sau:</b>




C H<sub>3</sub> C C H<sub>2</sub> C H C H<sub>3</sub>
C H<sub>3</sub>


C H<sub>3</sub> C H<sub>2</sub> C H<sub>3</sub>


A. 2,2,4-trimetylhexan B. 2 - etyl - 4,4 - đimetylpentan


C. 3,5,5 - trimetyl hexan D. 2,2-đimetyl-4-etylpentan
<b>Câu 15: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây</b>


A. dd Br2, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), H2O (xt, t0) B. dd AgNO3/NH3, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), dd HCl


C. Cl2(as), dd NaNO3, CH4, O2 (t0) D. dd NaOH, dd nước clo, H2 (Ni, t0)


<b>Câu 16: Etilen có những tính chất sau:</b>


(1) Chất khí khơng màu; (2) Có mùi đặc trưng; (3) Nhẹ hơn metan; (4) Tan tốt trong nước
Tham gia các phản ứng:


(5) Trùng hợp; (6) Cộng; (7) làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường; (8) Thế với dung dịch Br2


Những tính chất nêu sai là:


A. (1) ; (4); (8) B. (2) ; (3); (4) ; (8)
C. (3) ; (6) ; (8); (7) D. (5); (6); (7); (8)
<b>Câu 17: Gọi tên của anken sau:</b>



A. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4- en B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2- en
C. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3 -en D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex- 4 - en
<b>Câu 18: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây :</b>


A. Đốt cháy cacbon trong oxi B. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút ..
C. Cho CaC2 tác dụng với nước . D. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp .


<b>Câu 19: Hỗn hợp X gồm C</b>2H6, C2H4 và C2H2. Cho 6,16 lít X (đktc) đi qua dung dịch brom dư thì khối


lượng brom phản ứng là 40 gam. Nếu dẫn hết 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu


được 18 gam kết tủa. Thể tích của C2H6 có trong X là:


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,68 lít D. 4,48 lít


<b>Câu 20: Dãy gồm các chất mà khi thực hiện clo hóa ankan chỉ cho một sản phẩm monoclo là:</b>


A. etan và propan B. Neopentan và metan C. etan và 2-metylbutan D. Isobutan và metan
<b>Câu 21: Cho ankin có CTCT sau: CH </b>≡ C(CH3) - CH2 - CH2 - CH(C2H5) - CH3


Tên gọi của ankađien đó là:


A. 2,5 - đimetylhex-1-in. B. 2,5 - đimetylhept-1-in.
C. 2 - etyl-5-metylhex-1-in. D. 5 - etyl - 2-metylhex-1-in.
<b>Câu 22: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của


anken là


A. CH2=CH2. B. CH2=C(CH3)2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
<b>Câu 24: Cho các mệnh đề sau :</b>


(1) Etilen, axetilen, buta-1,3-đien đều làm mất màu dung dịch Br2


(2) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


(3) Buta-1,3-đien; but-2-en và but-1-in khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0)đều có thể cho cùng một sản


phẩm.


(4) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng cộng.
Số phát biểu sai là


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu 25: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>


CaO CaC2 X


Vinylaxetilen <sub>Z</sub> <sub>Cao su buna</sub>


Y PVC


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,2-dien B. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,3-dien
C. Vinylaxetilen, axetilen, buta-1,3-dien D. Axetilen, etyl clorua, buta-1,3-dien


<b>Câu 26: Cho các hợp chất : </b>


Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-dimetylhex-3-en(III); 1,2-dicloeten (IV).
Số chất có đồng phân hình học là


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 27: Sản phẩm khơng được tạo ra khi đun nóng butan có xúc tác thích hợp là</b>


A. CH4 B. C2H4 C. C3H8 D. H2


<b>Câu 28: Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm metan và hiđrocacbon Y mạch hở vào bình đựng dd brom (dư). Sau </b>
khi phản ứng hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68
lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Y là


A. C2H4. B. C3H4. C. C2H6. D. C3H6.


<b>Câu 29: Cho 2-metylbutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện ánh sáng thì thu được sản phẩm


chính có tên gọi là


A. 1-brom-3-metylbutan B. 1- brom -2-metylbutan
C. 2- brom -3-metylbutan D. 2- brom -2-metylbutan


<b>Câu 30: Hỗn hợp khí X chứa H</b>2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt


xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y khơng làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 34/6.


Công thức phân tử của ankin là :



A. C4H8 B. C4H6 C. C3H4 D. C2H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 366 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Gọi tên thay thế của chất sau:</b>




C H<sub>3</sub> C C H<sub>2</sub> C H C H<sub>3</sub>
C H<sub>3</sub>


C H<sub>3</sub> C H<sub>2</sub> C H<sub>3</sub>


A. 3,5,5 - trimetyl hexan B. 2 - etyl - 4,4 - đimetylpentan


C. 2,2,4-trimetylhexan D. 2,2-đimetyl-4-etylpentan


<b>Câu 2: Cho các mệnh đề sau :</b>


(1) Etilen, axetilen, buta-1,3-đien đều làm mất màu dung dịch Br2



(2) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


(3) Buta-1,3-đien; but-2-en và but-1-in khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0)đều có thể cho cùng một sản


phẩm.


(4) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng cộng.
Số phát biểu sai là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 3: Trong phản ứng cộng của hiđrocacbon khơng no thì quy tắc Maccopnhicop được áp dụng cho :</b>
A. Hydrocacbon không no bất đối và tác nhân bất đối.


B. Ankan bất đối và tác nhân bất đối
C. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng.
D. Anken bất đối và tác nhân đối xứng


<b>Câu 4: Hỗn hợp X gồm C</b>2H6, C2H4 và C2H2. Cho 6,16 lít X (đktc) đi qua dung dịch brom dư thì khối


lượng brom phản ứng là 40 gam. Nếu dẫn hết 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu


được 18 gam kết tủa. Thể tích của C2H6 có trong X là:


A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,68 lít


<b>Câu 5: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây :</b>


A. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp . B. Đốt cháy cacbon trong oxi



C. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút .. D. Cho CaC2 tác dụng với nước .


<b>Câu 6: Sản phẩm không được tạo ra khi đun nóng butan có xúc tác thích hợp là</b>


A. C3H8 B. C2H4 C. H2 D. CH4


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là


A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2.
<b>Câu 8: Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: Gọi tên của anken sau:</b>


A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2- en B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3 -en
C. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex- 4 - en D. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4- en


<b>Câu 10: Cho 13,44 lít hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon khí là anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2 lội qua</b>
bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và cịn lại khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu


được 8,96 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Công thức phân tử của anken là


A. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. C3H4


<b>Câu 11: Có thể nhận biết hai chất khí riêng biệt etilen và axetilen chỉ bằng một dung dịch hóa chất A </b>
(khơng dùng định lượng). Chất A là



A. AgNO3/NH3 B. HCl C. Br2 D. KMnO4


<b>Câu 12: Chọn mệnh đề KHÔNG đúng?</b>


A. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C18 trở


đi ở trạng thái rắn.


B. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
C. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.


D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
<b>Câu 13: Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm metan và hiđrocacbon Y mạch hở vào bình đựng dd brom (dư). Sau </b>
khi phản ứng hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68
lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Y là


A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C2H6.


<b>Câu 14: Cho 2-metylbutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện ánh sáng thì thu được sản phẩm


chính có tên gọi là


A. 2- brom -3-metylbutan B. 1- brom -3-metylbutan
C. 2- brom -2-metylbutan D. 1- brom -2-metylbutan
<b>Câu 15: Etilen có những tính chất sau:</b>


(1) Chất khí khơng màu; (2) Có mùi đặc trưng; (3) Nhẹ hơn metan; (4) Tan tốt trong nước
Tham gia các phản ứng:


(5) Trùng hợp; (6) Cộng; (7) làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường; (8) Thế với dung dịch Br2



Những tính chất nêu sai là:


A. (3) ; (6) ; (8); (7) B. (5); (6); (7); (8)
C. (1) ; (4); (8) D. (2) ; (3); (4) ; (8)


<b>Câu 16: Số liên kết xich ma có trong phân tử : etilen, axetilen, buta-1,3-đien lần lượt là :</b>


A. 3,5,9 B. 4,2,6 C. 5,3,9 D. 4,3,6


<b>Câu 17: Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với</b>
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:


A. isopentan. B. isobutan. C. pentan D. Neopentan


<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 ankađien kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc)</b>
qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng thêm 11,4g. CTPT của 2 ankađien đó
là:


A. C4H6, C5H8 B. C5H8, C6H10 C. C2H2, C3H4 D. C3H4, C4H6


<b>Câu 19: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3


thu được 2,4 g kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở điều kiện chuẩn lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. 0,896 lít và 0,224 lít D. 0,672 lít và 0,448 lít.


<b>Câu 20: Dựa vào trật tự các liên kết đơi trong ankađien, cho biết có mấy loại ankađien:</b>


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2



<b>Câu 21: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1), ở -80</b>0<sub>C sản phẩm chính thu được là:</sub>


A. 1-brombut-2-en B. 2,3-đibrombutan C. 3-brombut-1-en D. 1,4-đibrombutan
<b>Câu 22: Cho các hợp chất : </b>


Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-dimetylhex-3-en(III); 1,2-dicloeten (IV).
Số chất có đồng phân hình học là


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam nước. Vậy


CTPT của X là


A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. C3H8O


<b>Câu 24: Hỗn hợp khí X chứa H</b>2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt


xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 34/6.


Cơng thức phân tử của ankin là :


A. C4H6 B. C3H4 C. C2H2 D. C4H8


<b>Câu 25: Ankin là hiđrocacbon trong phân tử:</b>
A. có chứa liên kết ba , mạch vịng.


B. có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
C. có một liên kết ba, mạch hở.



D. có hai liên kết ba cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.


<b>Câu 26: Dãy gồm các chất mà khi thực hiện clo hóa ankan chỉ cho một sản phẩm monoclo là:</b>


A. etan và 2-metylbutan B. Isobutan và metan C. etan và propan D. Neopentan và metan
<b>Câu 27: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây</b>


A. Cl2(as), dd NaNO3, CH4, O2 (t0)


B. dd AgNO3/NH3, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), dd HCl


C. dd Br2, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), H2O (xt, t0)


D. dd NaOH, dd nước clo, H2 (Ni, t0)


<b>Câu 28: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>


CaO CaC2 X


Vinylaxetilen <sub>Z</sub> <sub>Cao su buna</sub>


Y PVC


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,3-dien B. Axetilen, etyl clorua, buta-1,3-dien
C. Vinylaxetilen, axetilen, buta-1,3-dien D. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,2-dien
<b>Câu 29: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?



A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.


<b>Câu 30: Cho ankin có CTCT sau: CH </b>≡ C(CH3) - CH2 - CH2 - CH(C2H5) - CH3


Tên gọi của ankađien đó là:


A. 2,5 - đimetylhex-1-in. B. 2 - etyl-5-metylhex-1-in.
C. 5 - etyl - 2-metylhex-1-in. D. 2,5 - đimetylhept-1-in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 489 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Etilen có những tính chất sau:</b>


(1) Chất khí khơng màu; (2) Có mùi đặc trưng; (3) Nhẹ hơn metan; (4) Tan tốt trong nước
Tham gia các phản ứng:


(5) Trùng hợp; (6) Cộng; (7) làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường; (8) Thế với dung dịch Br2


Những tính chất nêu sai là:



A. (1) ; (4); (8) B. (3) ; (6) ; (8); (7)
C. (5); (6); (7); (8) D. (2) ; (3); (4) ; (8)


<b>Câu 2: Có thể nhận biết hai chất khí riêng biệt etilen và axetilen chỉ bằng một dung dịch hóa chất A </b>
(không dùng định lượng). Chất A là


A. KMnO4 B. AgNO3/NH3 C. Br2 D. HCl


<b>Câu 3: Dựa vào trật tự các liên kết đơi trong ankađien, cho biết có mấy loại ankađien:</b>


A. 2 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 4: Cho các hợp chất : </b>


Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-dimetylhex-3-en(III); 1,2-dicloeten (IV).
Số chất có đồng phân hình học là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


<b>Câu 5: Chọn mệnh đề KHƠNG đúng?</b>


A. Các phân tử ankan khơng phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
B. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C18 trở


đi ở trạng thái rắn.


C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
D. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.


<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam nước. Vậy



CTPT của X là


A. C3H8 B. C3H8O C. C2H6 D. C4H10


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là


A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH=CH-CH3.
<b>Câu 8: Sản phẩm khơng được tạo ra khi đun nóng butan có xúc tác thích hợp là</b>


A. CH4 B. C3H8 C. C2H4 D. H2


<b>Câu 9: Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với</b>
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:


A. pentan B. isobutan. C. isopentan. D. Neopentan


<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm C</b>2H6, C2H4 và C2H2. Cho 6,16 lít X (đktc) đi qua dung dịch brom dư thì khối


lượng brom phản ứng là 40 gam. Nếu dẫn hết 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu


được 18 gam kết tủa. Thể tích của C2H6 có trong X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11: Hỗn hợp khí X chứa H</b>2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt


xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y khơng làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 34/6.



Công thức phân tử của ankin là :


A. C4H6 B. C2H2 C. C3H4 D. C4H8


<b>Câu 12: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây :</b>


A. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp . B. Cho CaC2 tác dụng với nước .


C. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút .. D. Đốt cháy cacbon trong oxi
<b>Câu 13: Cho các mệnh đề sau :</b>


(1) Etilen, axetilen, buta-1,3-đien đều làm mất màu dung dịch Br2


(2) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


(3) Buta-1,3-đien; but-2-en và but-1-in khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0)đều có thể cho cùng một sản


phẩm.


(4) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng cộng.
Số phát biểu sai là


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


<b>Câu 14: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây</b>
A. Cl2(as), dd NaNO3, CH4, O2 (t0)


B. dd Br2, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), H2O (xt, t0)


C. dd AgNO3/NH3, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), dd HCl



D. dd NaOH, dd nước clo, H2 (Ni, t0)


<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3


thu được 2,4 g kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở điều kiện chuẩn lần lượt là:


A. 0,672 lít và 0,448 lít. B. 0,224 lít và 0,896 lít
C. 0,896 lít và 0,224 lít D. 0,448 lít và 0,672 lít
<b>Câu 16: Ankin là hiđrocacbon trong phân tử:</b>


A. có chứa liên kết ba , mạch vịng.


B. có hai liên kết ba cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.
C. có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.


D. có một liên kết ba, mạch hở.


<b>Câu 17: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.


<b>Câu 18: Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm metan và hiđrocacbon Y mạch hở vào bình đựng dd brom (dư). Sau </b>
khi phản ứng hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68
lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Y là


A. C3H6. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H4.


<b>Câu 19: Gọi tên thay thế của chất sau:</b>





C H<sub>3</sub> C C H<sub>2</sub> C H C H<sub>3</sub>
C H<sub>3</sub>


C H<sub>3</sub> C H<sub>2</sub> C H<sub>3</sub>


A. 2 - etyl - 4,4 - đimetylpentan B. 2,2,4-trimetylhexan
C. 2,2-đimetyl-4-etylpentan D. 3,5,5 - trimetyl hexan
<b>Câu 20: Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại?</b>
A. Có liên kết ba ở giữa mạch. B. Có liên kết ba ở đầu mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tên gọi của ankađien đó là:


A. 2,5 - đimetylhex-1-in. B. 2 - etyl-5-metylhex-1-in.
C. 2,5 - đimetylhept-1-in. D. 5 - etyl - 2-metylhex-1-in.
<b>Câu 22: Số liên kết xich ma có trong phân tử : etilen, axetilen, buta-1,3-đien lần lượt là :</b>


A. 5,3,9 B. 4,3,6 C. 3,5,9 D. 4,2,6


<b>Câu 23: Trong phản ứng cộng của hiđrocacbon khơng no thì quy tắc Maccopnhicop được áp dụng cho :</b>
A. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng.


B. Hydrocacbon không no bất đối và tác nhân bất đối.
C. Ankan bất đối và tác nhân bất đối


D. Anken bất đối và tác nhân đối xứng


<b>Câu 24: Dãy gồm các chất mà khi thực hiện clo hóa ankan chỉ cho một sản phẩm monoclo là:</b>



A. Isobutan và metan B. etan và propan C. etan và 2-metylbutan D. Neopentan và metan
<b>Câu 25: Cho 2-metylbutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện ánh sáng thì thu được sản phẩm


chính có tên gọi là


A. 2- brom -2-metylbutan B. 1- brom -3-metylbutan
C. 2- brom -3-metylbutan D. 1- brom -2-metylbutan


<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 ankađien kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc)</b>
qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng thêm 11,4g. CTPT của 2 ankađien đó
là:


A. C3H4, C4H6 B. C5H8, C6H10 C. C4H6, C5H8 D. C2H2, C3H4


<b>Câu 27: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1), ở -80</b>0<sub>C sản phẩm chính thu được là:</sub>


A. 3-brombut-1-en B. 1,4-đibrombutan C. 1-brombut-2-en D. 2,3-đibrombutan
<b>Câu 28: Gọi tên của anken sau:</b>


A. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex- 4 - en B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3 -en
C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4- en D. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2- en
<b>Câu 29: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>


CaO CaC2 X


Vinylaxetilen <sub>Z</sub> <sub>Cao su buna</sub>


Y PVC


Các chất X, Y, Z lần lượt là:



A. Axetilen, etyl clorua, buta-1,3-dien B. Vinylaxetilen, axetilen, buta-1,3-dien
C. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,2-dien D. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,3-dien


<b>Câu 30: Cho 13,44 lít hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon khí là anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2 lội qua</b>
bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và cịn lại khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu


được 8,96 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Cơng thức phân tử của anken là


A. C2H4. B. C3H4 C. C2H6. D. C3H6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 612 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho các mệnh đề sau :</b>


(1) Etilen, axetilen, buta-1,3-đien đều làm mất màu dung dịch Br2


(2) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


(3) Buta-1,3-đien; but-2-en và but-1-in khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0)đều có thể cho cùng một sản



phẩm.


(4) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng cộng.
Số phát biểu sai là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 2: Sản phẩm khơng được tạo ra khi đun nóng butan có xúc tác thích hợp là</b>


A. CH4 B. C3H8 C. H2 D. C2H4


<b>Câu 3: Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm metan và hiđrocacbon Y mạch hở vào bình đựng dd brom (dư). Sau khi </b>
phản ứng hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X
thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Y là


A. C2H4. B. C3H6. C. C2H6. D. C3H4.


<b>Câu 4: Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại?</b>


A. Có khối lượng phân tủ lớn hơn kim loại thay thế. B. Có liên kết ba ở giữa mạch.


C. Có liên kết ba ở đầu mạch D. Là ankin phân nhánh.


<b>Câu 5: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây</b>


A. dd AgNO3/NH3, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), dd HCl B. dd Br2, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), H2O (xt, t0)


C. Cl2(as), dd NaNO3, CH4, O2 (t0) D. dd NaOH, dd nước clo, H2 (Ni, t0)



<b>Câu 6: Có thể nhận biết hai chất khí riêng biệt etilen và axetilen chỉ bằng một dung dịch hóa chất A </b>
(khơng dùng định lượng). Chất A là


A. KMnO4 B. HCl C. Br2 D. AgNO3/NH3


<b>Câu 7: Cho 2-metylbutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện ánh sáng thì thu được sản phẩm


chính có tên gọi là


A. 1- brom -2-metylbutan B. 1- brom -3-metylbutan
C. 2- brom -2-metylbutan D. 2- brom -3-metylbutan
<b>Câu 8: Cho các hợp chất : </b>


Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-dimetylhex-3-en(III); 1,2-dicloeten (IV).
Số chất có đồng phân hình học là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 9: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>


CaO CaC2 X


Vinylaxetilen <sub>Z</sub> <sub>Cao su buna</sub>


Y PVC


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 10: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1), ở -80</b>0<sub>C sản phẩm chính thu được là:</sub>



A. 2,3-đibrombutan B. 1,4-đibrombutan C. 1-brombut-2-en D. 3-brombut-1-en
<b>Câu 11: Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với</b>
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:


A. pentan B. isobutan. C. Neopentan D. isopentan.


<b>Câu 12: Cho 13,44 lít hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon khí là anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2 lội qua</b>
bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và cịn lại khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu


được 8,96 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Công thức phân tử của anken là


A. C2H4. B. C3H6. C. C2H6. D. C3H4


<b>Câu 13: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây :</b>


A. Đốt cháy cacbon trong oxi B. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp .


C. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút .. D. Cho CaC2 tác dụng với nước .


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam nước. Vậy


CTPT của X là


A. C3H8 B. C3H8O C. C2H6 D. C4H10


<b>Câu 15: Dãy gồm các chất mà khi thực hiện clo hóa ankan chỉ cho một sản phẩm monoclo là:</b>


A. Isobutan và metan B. etan và propan C. etan và 2-metylbutan D. Neopentan và metan
<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm C</b>2H6, C2H4 và C2H2. Cho 6,16 lít X (đktc) đi qua dung dịch brom dư thì khối



lượng brom phản ứng là 40 gam. Nếu dẫn hết 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu


được 18 gam kết tủa. Thể tích của C2H6 có trong X là:


A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít


<b>Câu 17: Chọn mệnh đề KHÔNG đúng?</b>


A. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
B. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.


C. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C18 trở


đi ở trạng thái rắn.


D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
<b>Câu 18: Gọi tên của anken sau:</b>


A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3 -en B. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4- en
C. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex- 4 - en D. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2- en


<b>Câu 19: Trong phản ứng cộng của hiđrocacbon khơng no thì quy tắc Maccopnhicop được áp dụng cho :</b>
A. Ankan bất đối và tác nhân bất đối


B. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng.


C. Hydrocacbon không no bất đối và tác nhân bất đối.
D. Anken bất đối và tác nhân đối xứng


<b>Câu 20: Ankin là hiđrocacbon trong phân tử:</b>



A. có hai liên kết ba cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.
B. có chứa liên kết ba , mạch vịng.


C. có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
D. có một liên kết ba, mạch hở.


<b>Câu 21: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 22: Số liên kết xich ma có trong phân tử : etilen, axetilen, buta-1,3-đien lần lượt là :</b>


A. 4,2,6 B. 3,5,9 C. 4,3,6 D. 5,3,9


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 ankađien kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc)</b>
qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng thêm 11,4g. CTPT của 2 ankađien đó
là:


A. C5H8, C6H10 B. C4H6, C5H8 C. C3H4, C4H6 D. C2H2, C3H4


<b>Câu 24: Gọi tên thay thế của chất sau:</b>


C H<sub>3</sub> C C H<sub>2</sub> C H C H<sub>3</sub>
C H<sub>3</sub>


C H<sub>3</sub> C H<sub>2</sub> C H<sub>3</sub>


A. 2,2-đimetyl-4-etylpentan B. 3,5,5 - trimetyl hexan
C. 2 - etyl - 4,4 - đimetylpentan D. 2,2,4-trimetylhexan
<b>Câu 25: Etilen có những tính chất sau:</b>



(1) Chất khí khơng màu; (2) Có mùi đặc trưng; (3) Nhẹ hơn metan; (4) Tan tốt trong nước
Tham gia các phản ứng:


(5) Trùng hợp; (6) Cộng; (7) làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường; (8) Thế với dung dịch Br2


Những tính chất nêu sai là:


A. (2) ; (3); (4) ; (8) B. (3) ; (6) ; (8); (7)


C. (5); (6); (7); (8) D. (1) ; (4); (8)


<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3


thu được 2,4 g kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở điều kiện chuẩn lần lượt là:


A. 0,672 lít và 0,448 lít. B. 0,224 lít và 0,896 lít
C. 0,448 lít và 0,672 lít D. 0,896 lít và 0,224 lít
<b>Câu 27: Cho ankin có CTCT sau: CH </b>≡ C(CH3) - CH2 - CH2 - CH(C2H5) - CH3


Tên gọi của ankađien đó là:


A. 2,5 - đimetylhex-1-in. B. 5 - etyl - 2-metylhex-1-in.
C. 2 - etyl-5-metylhex-1-in. D. 2,5 - đimetylhept-1-in.


<b>Câu 28: Hỗn hợp khí X chứa H</b>2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt


xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y khơng làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 34/6.


Công thức phân tử của ankin là :



A. C4H8 B. C4H6 C. C2H2 D. C3H4


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là


A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=C(CH3)2.


<b>Câu 30: Dựa vào trật tự các liên kết đôi trong ankađien, cho biết có mấy loại ankađien:</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 735 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Etilen có những tính chất sau:</b>


(1) Chất khí khơng màu; (2) Có mùi đặc trưng; (3) Nhẹ hơn metan; (4) Tan tốt trong nước
Tham gia các phản ứng:



(5) Trùng hợp; (6) Cộng; (7) làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường; (8) Thế với dung dịch Br2


Những tính chất nêu sai là:


A. (2) ; (3); (4) ; (8) B. (5); (6); (7); (8)


C. (3) ; (6) ; (8); (7) D. (1) ; (4); (8)


<b>Câu 2: Dựa vào trật tự các liên kết đôi trong ankađien, cho biết có mấy loại ankađien:</b>


A. 4 B. 3 C. 5 D. 2


<b>Câu 3: Sản phẩm không được tạo ra khi đun nóng butan có xúc tác thích hợp là</b>


A. C2H4 B. C3H8 C. H2 D. CH4


<b>Câu 4: Ankin là hiđrocacbon trong phân tử:</b>
A. có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
B. có một liên kết ba, mạch hở.


C. có chứa liên kết ba , mạch vịng.


D. có hai liên kết ba cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.


<b>Câu 5: Trong phản ứng cộng của hiđrocacbon khơng no thì quy tắc Maccopnhicop được áp dụng cho :</b>
A. Anken bất đối và tác nhân đối xứng


B. Ankan bất đối và tác nhân bất đối


C. Hydrocacbon không no bất đối và tác nhân bất đối.


D. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng.


<b>Câu 6: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây :</b>


A. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút .. B. Đốt cháy cacbon trong oxi
C. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp . D. Cho CaC2 tác dụng với nước .


<b>Câu 7: Cho sơ đồ biến hóa sau: </b>


CaO CaC2 X


Vinylaxetilen <sub>Z</sub> <sub>Cao su buna</sub>


Y PVC


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,3-dien B. Vinylaxetilen, axetilen, buta-1,3-dien
C. Axetilen, vinyl clorua, buta-1,2-dien D. Axetilen, etyl clorua, buta-1,3-dien
<b>Câu 8: Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại?</b>


A. Có liên kết ba ở giữa mạch. B. Có khối lượng phân tủ lớn hơn kim loại thay thế.


C. Có liên kết ba ở đầu mạch D. Là ankin phân nhánh.


<b>Câu 9: Cho 2-metylbutan tác dụng với Br</b>2 (tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện ánh sáng thì thu được sản phẩm


chính có tên gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 10: Số liên kết xich ma có trong phân tử : etilen, axetilen, buta-1,3-đien lần lượt là :</b>



A. 5,3,9 B. 3,5,9 C. 4,2,6 D. 4,3,6


<b>Câu 11: Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với</b>
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:


A. isobutan. B. isopentan. C. Neopentan D. pentan


<b>Câu 12: Cho các mệnh đề sau :</b>


(1) Etilen, axetilen, buta-1,3-đien đều làm mất màu dung dịch Br2


(2) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


(3) Buta-1,3-đien; but-2-en và but-1-in khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0)đều có thể cho cùng một sản


phẩm.


(4) Các hiđrocacbon không no đều tham gia phản ứng cộng.
Số phát biểu sai là


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3


<b>Câu 13: Gọi tên của anken sau:</b>


A. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex- 4 - en B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3 -en
C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4- en D. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2- en
<b>Câu 14: Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.



<b>Câu 15: Có thể nhận biết hai chất khí riêng biệt etilen và axetilen chỉ bằng một dung dịch hóa chất A </b>
(khơng dùng định lượng). Chất A là


A. AgNO3/NH3 B. KMnO4 C. Br2 D. HCl


<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm C</b>2H6, C2H4 và C2H2. Cho 6,16 lít X (đktc) đi qua dung dịch brom dư thì khối


lượng brom phản ứng là 40 gam. Nếu dẫn hết 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu


được 18 gam kết tủa. Thể tích của C2H6 có trong X là:


A. 2,24 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam nước. Vậy


CTPT của X là


A. C3H8O B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10


<b>Câu 18: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây</b>


A. Cl2(as), dd NaNO3, CH4, O2 (t0) B. dd NaOH, dd nước clo, H2 (Ni, t0)


C. dd Br2, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), H2O (xt, t0) D. dd AgNO3/NH3, dd KMnO4, H2 (Ni, t0), dd HCl


<b>Câu 19: Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm metan và hiđrocacbon Y mạch hở vào bình đựng dd brom (dư). Sau </b>
khi phản ứng hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68
lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Y là



A. C2H6. B. C3H4. C. C3H6. D. C2H4.


<b>Câu 20: Cho ankin có CTCT sau: CH </b>≡ C(CH3) - CH2 - CH2 - CH(C2H5) - CH3


Tên gọi của ankađien đó là:


A. 5 - etyl - 2-metylhex-1-in. B. 2 - etyl-5-metylhex-1-in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 ankađien kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc)</b>
qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng thêm 11,4g. CTPT của 2 ankađien đó
là:


A. C5H8, C6H10 B. C3H4, C4H6 C. C4H6, C5H8 D. C2H2, C3H4


<b>Câu 22: Gọi tên thay thế của chất sau:</b>


C H<sub>3</sub> C C H<sub>2</sub> C H C H<sub>3</sub>
C H<sub>3</sub>


C H<sub>3</sub> C H<sub>2</sub> C H<sub>3</sub>


A. 2 - etyl - 4,4 - đimetylpentan B. 2,2-đimetyl-4-etylpentan


C. 2,2,4-trimetylhexan D. 3,5,5 - trimetyl hexan


<b>Câu 23: Cho 13,44 lít hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon khí là anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2 lội qua</b>
bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và cịn lại khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu


được 8,96 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Cơng thức phân tử của anken là



A. C2H6. B. C2H4. C. C3H4 D. C3H6.


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là


A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
<b>Câu 25: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1), ở -80</b>0<sub>C sản phẩm chính thu được là:</sub>


A. 1-brombut-2-en B. 1,4-đibrombutan C. 2,3-đibrombutan D. 3-brombut-1-en
<b>Câu 26: Chọn mệnh đề KHƠNG đúng?</b>


A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
B. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C18 trở


đi ở trạng thái rắn.


C. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.


D. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
<b>Câu 27: Hỗn hợp khí X chứa H</b>2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt


xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 34/6.


Cơng thức phân tử của ankin là :


A. C3H4 B. C2H2 C. C4H8 D. C4H6


<b>Câu 28: Cho các hợp chất : </b>



Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-dimetylhex-3-en(III); 1,2-dicloeten (IV).
Số chất có đồng phân hình học là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 29: Dãy gồm các chất mà khi thực hiện clo hóa ankan chỉ cho một sản phẩm monoclo là:</b>
A. Neopentan và metan B. etan và 2-metylbutan C. Isobutan và metan D. etan và propan


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3


thu được 2,4 g kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở điều kiện chuẩn lần lượt là:


A. 0,896 lít và 0,224 lít B. 0,448 lít và 0,672 lít
C. 0,224 lít và 0,896 lít D. 0,672 lít và 0,448 lít.


</div>

<!--links-->

×