Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra định kì môn hoá học 10 trường nguyên dục docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.11 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYÊN DỤC
ĐỀ THI KIÊM TRA ĐỊNH KÌ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Môn hóa học 10(cơ bản)
Họ và tên:……………………………………
Lớp:
Mã đề thi 132
I)Phần trắc nghiệm :(5 điểm)
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~
Nội dung :
Câu 1: Brôm bị lẫn tạp chất là clo. Để thu gom Brôm cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
(loãng).
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.
Câu 2: Thành phần của nước Clo gồm:
A. HCl , O
2
, H


2
O B. Cl
2
, H
2
O
C. Cl
2
, HCl , HClO , H
2
O D. HCl , HClO , H
2
O
Câu 3: Tổng hệ số trong phản ứng: FeCl
2
+ Cl
2
→ FeCl
3
là:
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 4: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
A. HF < HCl < HBr < HI B. HF < HI < HBr < HCl
C. HCl < HBr < HI < HF D. HF < HBr < HCl < HI
Câu 5: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 100 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl
2
sinh ra là:
A. 1,4 lít B. 1,45 lít C. 1,44 lít D. 5,6 lít

Câu 6: Khi cho khí clo vào dung dịch NaI, KBr và NaF sản phẩm thu được có :
A. Br
2
và I
2
B. F
2
C. Br
2
D. Br
2
và F
2
Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl
2
có tính Oxh mạnh hơn Br
2
?
A. Br
2
+ 2NaOH

NaBr + NaBrO + H
2
O. B. Br
2
+ 2NaCl


2NaBr + Cl

2
.
C. Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O. D. Cl
2
+ 2NaBr

2NaCl + Br
2
.
Câu 8: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Quỳ tím, SiO
2
, Fe(OH)
3
, Zn, Na
2
SO
3
B. Quỳ tím, FeO, NH
3
, Cu, CaCO
3
C. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)
2

, Zn, Na
2
CO
3
D. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO
3
Câu 9: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O.
A. Chỉ là chất khử.
B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
C. Chỉ là chất oxi hoá.
D. Không là chất oxi hoá, không là chât khử.
Câu 10: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là :
A. NaCl và I
2
B. I
2
C. NaI D. NaCl và NaI
Câu 11: Halogen nào có tính thăng hoa?
A. Flo B. Clo C. Iot D. Brôm
Câu 12: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven :
A. Tẩy trắng vải sợi B. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H
5
N
1
C. Tiệt trùng nước D. Tẩy uế nhà vệ sinh
Câu 13: Không được dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF :

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. Bằng nhựa. B. Bằng sứ C. Bằng thuỷ tinh. D. Bằng sành
Câu 14: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy lượng khí Clo dùng hết 1,008 lít
(Đktc). Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:
A. 3,24 g. B. 1,08 g. C. 0,81 g. D. 0,86 g.
Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns
2
np
3
. B. ns
2
np
5.
C. ns
2
np
6
. D. ns
2
np
4
.
Câu 16: Khi cho axit sunfuric đặc và NaCl (rắn), khí sinh ra là gì ?
A. HCl B. H
2
S C. Cl
2
D. SO
2

Câu 17: Cho 8,4 gam Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được thể tích khí H
2
(đktc) là :
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 7,84 lít
Câu 18: Cho 3,39 gam hỗn hợp X gồm Zn và Ba tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít
khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 5,52 gam. B. 4,16 gam. C. 26,7 gam. D. 40,05 gam.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
)?
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hoá mạnh
C. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 20: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết các dung dịch riêng biệt sau NaCl, NaF, NaBr , NaI là:
A. Dung dịch HCl. B. AgNO
3
C. Quỳ tím D. Ba(NO
3
)
2
II)Phần tự luận :(5 điểm):
Câu 1(2 điểm):Hoàn thành chuổi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
I
2


NaCl

→ Cl
2
→ CaOCl
2
↓↓↓↓
MgCl
2
Câu 2:(3điểm ):Cho 2,74 gam hỗn hợp 2 kim loại Al,Fe tác dụng hết vừa đủ với 100 ml dung dịch
HCl thu được 2,464 lít H
2
(đktc) và dung dịch A.
a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại ban đầu .
b) Tính C
M
của HCl đã dùng và C
M
của các muối thu được sau phản ứng,biết dung dịch không
đổi.
c) Tính V (ml) dung dịch Ba(OH)
2
0,5M đủ để kết tủa tối đa các chất trong dung dịch A.
Cho :Al=27;Mg=24:Fe=56;Zn=65;Ca=40;Ba=137

HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

×