Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dai so 7 Tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giảng: 23-08-2010 <b>Chơng 1: Số hữu tỉ- Số thực</b>
Tiết1:

<b>tập hợp q các số hữu tỉ</b>




<b>A. mơc tiªu </b>:


<b>- Kiến thức</b> : HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên
truc số và so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tp
hp s : N Z Q.


<b>- Kỹ năng</b> : HS biÕt biĨu diƠn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai sè h÷u
tØ.


<b>- Thái độ</b> : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái nghiờm tỳc trong hc
tp.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
<b>- Giáo viên : </b>


+ Bng ph ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài
tập.


+ Thớc thẳng có chia khoảng và phấn màu.


<b>-Học sinh:</b>


+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Thíc th¼ng cã chia khoảng.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>i) Tổ chức:</b> <b>SÜ sè:</b>
<b>II) KiĨm tra: </b>
<b>III) Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động I : Giới thiệu chơng trình ĐS 7</b>


- GV giới thiệu chơng trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ
học tập, ý thức và phơng pháp học
toán.


- Giíi thiƯu ch¬ng I.


HS nghe GV híng dÉn.


<b>Hoạt động 2 :</b>1. <b>S hu t</b>


- GV ghi các số sau lên b¶ng:
3 ; - 0,5 ; 0 ;


3
2


; 2
7
5


HÃy viết các số trên thành ba phân
số bằng nó.



- Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số b»ng nã ?


- GV: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
số, số đó đợc gọi là số hữu tỉ.


- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ.
Vậy thế nào là số hữu t ?


- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các
số hữu tỉ : Q.


- Yêu cầu HS làm ?1.


- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.


- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là
số hữu tỉ không ?Vì sao ?


- Vậy theo em N, Z, Q cã mèi quan


- HS viÕt:


3 = ...


3
9
2


6
1
3








-0,5 = ...


4
2
2
1
2


1









0 = ...


3


0
2
0
1
0







3
2
6
4
6
4
3
2









 = ...


2 ...



14
38
7
19
7


19
7
5









- V« sè.


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z, b  0.


<b>?1.</b> 0,6 =


5


3
10


6


 ; -1,25 =


4
5
100


125 



1
3
4
3
1


 .


<b>?2</b> . a  Z th×: a =
1
<i>a</i>


 a  Q.
víi (N) n  N th×: n =



1
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hƯ nh thÕ nµo ?


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 (7)
Một HS lên bảng điền bảng phụ.


N Z Q.


<b>Bài 1:</b>


- 3  N ; - 3  Z ; - 3  Q.
3


2


  Z ;


3
2


  Q


N Z Q.


Soạn:20-8-2010


Giảng:24-8-2010 Tiết 2:

<b><sub>cộng trõ sè h÷u tû</sub></b>






<b>A. mơc tiªu</b>:<b> </b>


- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài
tập.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học
tập.


<b>B. Chn bÞ của GV và HS: </b>


- Giáo viên : + Bảng phụ


- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc
dấu ngoặc.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I) Tổ chức: SÜ sè :</b> <b> 7d:</b>
<b>II) KiĨm tra:</b>


HS:1. ThÕ nµo là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
Chữa bài tập 3 (8 SGK):


a) x =


77
22


7


2
7


2 






 ; y = 77


21
11


3 



; v× - 22 < - 21 vµ 77 > 0


77
21
77


22 






11
3
7


2 




 VËy x<y


b) - 0,75 =
4
3


 ; c)


25
18
300


213

















300
216
HS:2. Chữa bài tập 5 (8 SGK):


x =


<i>m</i>
<i>a</i>


; y =


<i>m</i>
<i>b</i>


 a < b.; (a,b,m  Z ; m > 0 ; x < y )
Cã: x =


<i>m</i>
<i>a</i>
2



2


; y =


<i>m</i>
<i>b</i>
2


2


; I =


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


2




;V× a < b  a + a < a + b < b + b


 2a < a + b < 2b 


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>m</i>


<i>a</i>


2
2
2


2
2





 hay x < y < z.


<b>III) Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1:1. Cộng, trừ hai số hu t</b>


- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta cã thĨ
lµm nh thÕ nµo ?


- Víi x =


<i>m</i>
<i>a</i>


; y =



<i>m</i>
<i>b</i>


(a, b, m  Z,
m > 0 )
x + y = ?


x - y = ?
VÝ dô: a)


7
4
3


7





; b) (- 3) -







4
3



Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại,
bổ sung và nhấn mạnh các bớc.


- Viết chúng dới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc cộng, trừ phân số.


- Một HS lên bảng ghi:
x + y =


<i>m</i>
<i>a</i>


+


<i>m</i>
<i>b</i>


=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


x - y =


<i>m</i>
<i>a</i>


-



<i>m</i>
<i>b</i>


=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


VÝ dô:
a) 37


21



b) =
4


9




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS làm <b>?1.</b>


- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 (10
SGK).


a) 0,6 +
3



2 1


15



b) .


15
11
15


6
15


5
5
2
3
1
)
4
,
0
(
3
1












Cả lớp làm <b>bài tập 6.</b>


Hai HS lên bảng làm.


<b>Hot ng 2: 2. Quy tc chuyn v</b>


- Từ bài tập: Tìm x Z:
x + 5 = 17


- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tơng tự trong Q ta cịng cã quy t¾c
chun vÕ:


-Víi mäi x, y, z  Q
x + y = z  x = z - y.
VÝ dơ: T×m x biÕt:


3
1
7



3






<i>x</i>


- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.


x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12


- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.
Một HS lên bảng: x =


7
3
3
1




x 16


21


<b>?2</b>. Hai HS lên bảng lµm:
a) x -


3
2
2
1 


 b)


4
3
7


2 



 <i>x</i>


x =


2
1
3


2






x =


28
8
28
21




=


6
1
6
3
6


4 






=


28
1
1
28
29





<b>IV:cđng cè</b>


- Yªu cầu HS làm bài tập 8 (10).


- Yờu cu HS hoạt động nhóm bài tập
9 (a, c) và bài 10 (10 SGK).


- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm
thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế


<b>Bài 8 SGK</b>:


a)



















5
3
2


5
7


3 47


2 .


70


c)


10
7
7
2
5


4












27.


70

<b>Bài 9: </b>


Kết quả: a) x =
12


5


; c) x =
21


4
.


<b>Bài 10:</b>Cách 1:
A =


6
15
14
18


6


9
10
30
6


3
4


36









A =


2
1
2
2


5
6


15


6


19
31
35











C¸ch 2:
= 6


2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2
1


3
2











= (6 - 5 - 3) - 
























2
5
2
3
2
1
3
7
3
5
3
2
= - 2 - 0 - .


2
1
2
2
1





<b>V):Híng dÉn vỊ nhµ </b>



- Häc thc quy tắc và công thức tổng quát.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×