Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Giao an vat ly 8 2 cot2 trangtiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.76 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 16/ 8/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:17/ 8/ 2009</b></i>


<b>Ch¬ng I : c¬ häc</b>


<b>Tiết 1: chuyển động cơ học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.


- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt xác
định trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.


- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động
thẳng, chuyển động cong, chuyển động trũn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ.


- HS: Sgk, vỡ ghi, tìm hiểu bài học trớc ở nhµ.


<b>III. tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


- KiÓm tra sÜ sè. 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>.


<b>3. Bài mới</b>.



-GV dẫn dắt HS vào bài mới.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Cách nhận biết một vật CĐ hay đứng yên
- GV: Tổ chức cho HS thảo luận, yêu


cầu HS lấy ví dụ về vật chuyển động và
vật đứng yên. Tại sao nói vật đó chuyển
động hay đứng yờn?


- HS: Thực hiện theo hớng dẫn và yêu
cầu của GV đa ra ví dụ.


- GV: Thống nhất và giải thÝch thªm cho
HS.


- HS: Ghi nhí kÕt ln.


- GV: Tỉ chức cho HS tìm hiểu trả lời
câu hỏi C2 và C3.


- HS: Tìm ví dụ về vật chuyển động, trả
lời câu hỏi C2.C3


- GV: Thèng nhÊt, nªu vÝ dơ thªm cho
HS.


<b>I. Làm thế nào để biết một vật chuyển</b>
<b>động hay đứng yên ?.</b>



- C1: <i><b>Muốn nhận biết 1 vật CĐ hay</b></i>
<i><b>đứng yên phải dựa vào vị trí của vật đó</b></i>
<i><b>so với vật đợc chọn làm mốc ( vật</b></i>
<i><b>mốc).</b></i>


- KÕt luËn: SGK-4


- C2: Ví dụ vật chuyển động.


- C3: Vị trí của vật so với vật mốc
không thay đổi theo thời gian thì vật vật
đó đợc coi là đứng n.


<i><b>Hoạt động2: Tìm hiểu về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên</b></i>.
- GV: Cho HS quan sát H1.2(SGK). Yêu


cầu HS quan sát và trả lời C4,C5 &C6.
Chú ý: Yêu cầu HS chỉ rõ vật chuyển
động hay đứng yên so với vật mốc nào?
- HS: Quan sát H1.2, thảo luận và trả lời
câu hỏi C4, C5.


- GV: Gäi HS ®iỊn tõ thích hợp hoàn
thành câu hỏi C6.


- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- GV: Tiến hành cho HS thực hiện tả lời
câu hỏi C7.



- HS: Tỡm vớ dụ minh hoạ của C7
- GV: Lu ý cho HS khi không nêu vật
mốc nghĩa là phải hiểu đã chọn vật mốc
là vật gắn với Trái Đất.


- HS: Tiến hành trả lời câu hỏi đầu bài.


<b>II. Tớnh tơng đối của chuyển động và</b>
<b>đứng yên.</b>


- C4: So với nhà ga thì hành khách đang
chuyển động, vì vị trí của ngời này thay
đổi so với nhà ga.


- C5: So với toa tàu thi hành khách đứng
n vì vị trí của hành khách đối với toa
tàu không đổi.


- Điền từ thích hợp vào C6:
(1) chuyển động đối với vật này.
(2) đứng yên.


- C7: Ví dụ nh hành khách chuyển động
so với nhà ga nhng đứng yên so với tàu.
- C8: Mặt trời thay đổi vị trí so với một
điểm mốc gắn với Trái Đất. Vì vậy coi
Mặt Trời chuyển động khi lấy mốc là
Trái Đất.


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số chuyển động thờng gặp.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chuyển động (H1.3-SGK) hoặc làm thí
nghiệm về vật rơi, vật bị ném ngang,
chuyển động của con lắc đơn, chuyển
động của kim đồng hồ qua đó HS quan
sát và trả lời câu hỏi C9.


- HS: Quan sát, tìm hiểu và trả lời câu
hỏi C9.


- Quỹ đạo chuyển động là đờng mà vật
chuyển động vạch ra.


- Gồm: chuyển động thẳng, chuyển
động cong, chuyển động tròn.


- C9: Học sinh nêu các ví dụ (có thể tìm
tiếp ở nhà).


<i><b>Hot ng 4: Vn dng</b></i>


- GV: Yêu cầu HS quan sát H1.4(SGK)
trả lời câu C10.


- HS: Tho lun tr lời câu hỏi C10.
- GV: Thống nhất và giải thích thêm về
vật làm mốc, tính tơng đối của chuyển
động.


- GV: Hớng dẫn HS trả lời và thảo luận


câu hỏi C11.


- HS: Tìm hiểu và trả lời câu hỏi C11.
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.


<b>IV. VËn dơng</b>.
- C10:


+ Ơ tô: Đứng yên so với ngời lái xe,
chuyển động so với cột điện.


+ Cột điện: Đứng yên so với ngời đứng
bên đờng, chuyển động so với ôtô.


+ Ngời lái xe: Đứng yên so với ô tô,
chuyển động so với cột điện.


- C11: Nói nh vậy khơng phải lúc nào
cũng đúng. Có trờng hợp sai, ví dụ:
chuyển động trịn quanh vật mốc.


<b>4. Củng cố. </b>HS: Trả lời các câu hỏi GV yêu cầu:
+ Thế nào gọi là chuyển động cơ học?
+ Giữa CĐ và đứng n có tính chất gì?
+ Các dạng chuyển động thờng gặp?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài và làm bài tập 1.1-1.6 (SBT).
- Tìm hiĨu mơc: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>



- §äc tríc bài 2 :Vận tốc.


<b>IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy</b>:<b> </b>


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: 16/ 8/ 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 24/ 8/ 2009 </b></i>




<b>TiÕt 2 : VËn tèc</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b> <i>Gióp häc sinh:</i>


- So sánh quãng đờng chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút
ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động (vận tốc).


- Nắm đợc cơng thức tính vận tốc: v =


<i>t</i>
<i>s</i>


và ý nghĩa của khái niệm vận tốc, đơn
vị hợp pháp của vận tốc là: m/s; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.



- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của chuyển
động.


- Nêu và giải quyết vấn đè, thảo luận.


<b>II. ChuÈn bị</b>:<b> </b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ tốc kế của xe máy.
- HS: Sgk, vỡ ghi, bảng 2.1 trang 8 sgk.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:<b> </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


- KiÓm tra sÜ sè: 8a: 8b:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>.
Câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ HS2: Chữa bài tập 1.2 &1.6 (SBT).


<b>3. Bài mới</b>


GV: Dẫn dắt HS vào bài mới.


<b>Hot ng của thầy- trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vận tốc</b></i>


-GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trên
bảng 2.1.



-GV: Hớng dẫn HS so sánh sự nhanh
chậm của chuyển động căn cứ vào kết
quả cuộc chạy 60m (bảng 2.1).


- HS: Tìm hiểu, trả lời và thảo luận c©u
hái C1,C2, C3


(có 2 cách để biết ai nhanh, ai chậm:


+ Cùng một quãng đờng chuyển động, bạn nào
chạy mất ít thời gian hơn sẽ chuyển động
nhanh hơn.


+ So sánh độ dài qđ chạy đợc của mỗi bạn
trong cùng một đơn vị thời gian). Từ đó rút ra
khái niệm vận tốc.


- GV: Thống nhất câu trả lời của HS.
- GV: Thông báo công thức tính vận tốc
và các đại lơng liên quan.


- HS: Quan sát, ghi nhớ.
- GV: Phát vấn HS.


- GV: Đơn vị vận tốc phụ thuộc yếu tố
nào?


- HS: Tr li câu hỏi C4 vào bảng 2.2
- GV: Thông báo đơn vị vận tốc (chú ý


cách đổi đơn vị vận tc).


- HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ.
- GV: Giíi thiƯu vỊ tèc kÕ qua h×nh vÏ.


<b>I. VËn tốc là gì ?</b>.


* Khái niệm: <i><b>Qu·ng dêng ch¹y dợc</b></i>
<i><b>trong một giây gọi là vận tốc.</b></i>


- C3: ln vận tốc cho biết sự nhanh,
chậm của chuyển động và đợc tính bằng
độ dài quãng đờng đi đợc trong một đơn
vị thời gian.


<b>II. C«ng thøc tÝnh vËn tèc</b>.
- C«ng thøc tÝnh vËn tèc: <b>v=</b>


<b>t</b>
<b>v</b>


<b> </b>


*Trong đó<i><b>:</b></i>


+v lµ vËn tèc.


+ s là qng đờng đi đợc.


+ t là thời gian đi hết quảng ng ú.



<b>III. Đơn vị vận tốc.</b>


- C4: m/phút, km/h, km/s, cm/s.


- Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị
chiều di v n v thi gian.


- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
+ Met trên giây: ( <b>m</b>/s)


+ Kilômet trên giờ: ( <b>km/h )</b>


* Tc k: dng cụ đo độ lớn của vận tốc.


<i><b>Hoạt động 2: Vận dng</b></i>


- GV: Hớng dẫn HS vận dụng trả lời câu
hỏi C5.


- HS: Đọc và tóm tắt đề bài, tiến hành
thực hiện theo hớng dẫn của GV.
- GV: Tổ chức cho HS trả lời.
- HS: Thảo luận, trả lời, nhận xét.
- GV: Bổ sung, thống nhất.


- GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt câu
hỏi C6 và hớng dẫn HS tìm hiểu đại
l-ợng nào đã biết, cha biết? Đơn vị đã
thống nhất cha ? áp dụng công thc


no?


- HS: Lên bảng thực hiện, yêu cầu HS
d-íi líp theo dâi vµ nhËn xÐt bµi lµm cđa
b¹n.


- GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


<b>IV. VËn dơng</b>.


- C5: + a) Mỗi giờ ô tô đi đợc 36 km, xe
đạp đi đợc 10,8 km, mỗi giây tàu hỏa đi
đợc 10 m.


+ b) Đổi về đơn vị m/s hoặc km/h. Tàu
hoả, ô tô chuyển động nhanh nh nhau,
xe đạp chuyển động chậm nhất.


- C6: Tãm t¾t:


t =1,5h Gi¶i


s =81km VËn tèc cđa tµu lµ:
v =? km/h v=


<i>t</i>
<i>s</i>


=<sub>1</sub>81<sub>,</sub><sub>5</sub> =54(km/h)
? m/s =



<i>s</i>
<i>m</i>


3600
5400


=15(m/s)
§/s: 54 km/h, 15 m/s.


<b>4.Cđng cè</b>


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để hệ thống lại kiến thức và làm câu C7, C8.
- C7: Tóm tắt Giải


t = 40ph = 2/3h Tõ: v =


<i>t</i>
<i>s</i>


 s = v.t
v=12km/h Quãng đờng ngời đi xe
s = ?km đạp đi đợc là:


s = v.t = 12.
3
2


= 4 (km)



- C8: Tãm t¾t Gi¶i
t = 30ph = 1/2h Tõ: v =


<i>t</i>
<i>s</i>


 s = v.t
v = 4 km/h Quãng đờng từ nhà đến
s = ?km nơi làm việc là:


s = v.t = 4.
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§/s: 4 km. Đ/s: 2 km.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2.1-2.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 3: Chuyển động đều - Chuyển động không đều.


<b>IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy</b>:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: 23/ 8/ 2009</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng:31/ 8/ 2009</b></i>


<b>Tiết 3: Chuyển động đều- chuyển động khơng đều</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b> <i>Gióp häc sinh</i>


- Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động không đều. -
Nêu đợc ví dụ về chuyển động đều và chuyển động khơng đều thờng gặp.
Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo
thời gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.


- Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.


- Mơ tả thí nghiệm hình 3.1 (SGK) để trả lời những câu hỏi trong bài.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, bảng phụ ghi vắn tắt các bớc thí nghiệm và bảng
3.1(SGK). Mỗi nhóm: 1 máng nghiêng, 1 bánh xe, 1bút dạ, 1 đồng hồ bấm giây.


- HS: Sgk, vë ghi, b¶ng ghi kÕt qđa thÝ nghiƯm.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1 ổn định tổ chức. </b>


- KiÓm tra sÜ sè. 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>



Câu hỏi: + HS1: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Viết
cơng thức tính vận tốc. Chữa bài tập 2.3 (SBT).


+ HS2: Chữa bài tËp 2.1 & 2.5 (SBT).


<b>3. Bµi míi.</b>


GV: Dẫn dắt HS vào bài mới: Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của
chuyển động. Thực tế khi em đạp xe có phải luôn nhanh hoặc luôn chậm nh nhau?


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuyển động đều và không đều </b></i>


- HS: Hoạt động theo nhóm, thực hiện
thí nghiệm theo hớng dẫn của GV và
ghi kết quả.


- GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1và
câu hỏi C2


- HS: Th¶o luËn, tr¶ lêi, kÕt luËn.


- GV: Yêu cầu HS tìm ví dụ trong thực
tế về chuyển động đều và chuyển động
không đều, chuyển động nào dễ tỡm
hn?


<b>I. Định nghĩa.</b> (SGK-11)


- C1:


+ Chuyn ng khụng u trên quãng
đ-ờng: AB, BC, CD.


+ Chuyển động đều trên quãng đờng: DE,
EF.


- C2: + Chuyển động không đều: b, c, d.
+ Chuyển động đều: a.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều </b></i>


- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin để nắm
và tính đợc vận tốc trung bình của trục
bánh xe trên mỗi quãng đờng từ A-D.
- HS: Dựa vào kết quả thí nghiệm ở
bảng 3.1 để tính vận tốc trung bình trên
các qng đờng AB,BC,CD.


- HS: Trả lời kết quả và nhận xét.


<b>II. Vận tốc trung bình của chuyển</b>
<b>động khơng đều.</b>


- Trung bình mỗi giây bánh xe lăn đợc
bao nhiêu mét thì ta nói <i><b>vận tốc trung</b></i>
<i><b>bình</b></i> của trục bánh xe trên quãng đờng
đó là bấy nhiêu mét trên giây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV: Vận tốc trung bình đợc tính bằng
biu thc no?


- HS: Quan sát, tìm hiểu trả lời.
- GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


= 0,08m/s


- C«ng thøc tÝnh vËn tèc trung b×nh:
<b>vtb = </b>


<i>t</i>
<i>s</i>
<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng</b></i>


- GV: Yêu cầu HS phân tích hiện tợng
chuyển động của ơ tơ và rút ra ý ngha
ca v = 50km/h.


- HS: Tìm hiểu, thảo ln, tr¶ lêi.


- GV: u cầu HS đọc và tóm tắt C5:
xác định rõ đại lợng nào đã biết, đại
l-ợng nào cần tìm, cơng thức áp dụng.
- HS: Tìm hiểu, trả lời theo hớng dẫn và
yêu cầu của GV.


? Vận tốc trung bình của xe trên cả
qng đờng tính bằng cơng thức nào?
- GV: Nói về sự khác nhau vận tốc trung


bình và trung bình vận tốc (


2
2
1 <i>v</i>
<i>v</i> 


)
- HS: Quan s¸t, ghi nhí.


- GV: u cầu HS đọc và tóm tắt C6,
gọi một HS lên bảng thực hiện.


- HS: Lµm bµi, so sánh và nhận xét bài
làm của bạn trên bảng.


- GV: Nhận xét, bổ sung.


- HS: Tự làm câu hỏi C7 theo híng dÉn
cđa GV.


<b>III. VËn dơng</b>.


- C4: Chuyển động của ô tô là chuyển
động không đều, v= 50km/h là vận tốc
trung bình của ơ tơ.


- C5: Gi¶i


s1 = 120m VËn tèc trung b×nh cđa xe



s2 = 60m trên quãng đờng dốc là:


t1 = 30s v1 =


1
1
<i>t</i>
<i>s</i>
=
30
120


= 4 (m/s)
t2 = 24s VËn tèc trung b×nh cđa xe


v1 = ? trên quãng đờng bằng là:


v2 = ? v2 =


2
2
<i>t</i>
<i>s</i>
=
24
60


= 2,5 (m/s)
vtb = ? VËn tèc trung b×nh cña xe



trên cả quãng đờng là:
vtb =


2
1
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>s</i>


=
24
30
60
120


= 3,3(m/s)
§/s: v1 = 4 m/s; v2 = 2,5m/s; vtb = 3,3m/s


- C6: Gi¶i
t = 5h Tõ: vtb =


<i>t</i>
<i>s</i>



 s = vtb.t


vtb = 30km/h Quãng đờng đoàn tàu đi


s = ?km đợc là:


s = vtb.t = 30.5 = 150(km)


§/s: s = 150 km.


<b>4. Cñng cè.</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ và tìm hiểu phần ‘<i>Có thể em cha biết</i>’.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc vµ lµm bµi tËp 3.1- 3.7 (SBT).
- Đọc trớc bài 4: BiĨu diƠn lùc.


- §äc lại bài: Lực-Hai lực cân bằng (Bài 6- SGK Vật lý 6)


<b>IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy</b>:


...
...
...


...
<i><b>Ngày soạn: 30/ 8/ 2009</b></i>



<i><b>Ngày giảng:07/ 9/ 2009</b></i>


<b>Tiết 4: Biểu diễn lực</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> <i>Gióp häc sinh:</i>


- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.


- Nhận biết đợc lực là một đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Rèn kĩ năng biểu diễn lực.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, sgk, tài liệu, 1giá thí nghiệm, 1 xe lăn, 1 miếng sắt, 1
nam châm thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức. </b>


- KiÓm tra sÜ sè 8 A1: 8 A2:


<b>II. KiĨm tra bµi cị. </b>


Câu hỏi: Một ngời đi bộ đều trên đoạn đờng đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. ở


đoạn đờng sau dài 1,95 km ngời đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình ca ngi ú
trờn c quóng ng.


<b>III.Bài mới.</b>


GV: Dẫn dắt HS vào bài mới: Một đầu tàu kéo các toa với mét lùc 106 <sub>N ch¹y </sub>



theo hớng Bắc -Nam. Làm thế nào để biểu diễn đợc lực kéo trên?


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc
- GV: Tiến hành làm thí nghim v hng


dẫn HS quan sát, tìm hiểu.


- HS: Quan sát thí nghiệm hình 4.1 và
quan sát trạng thái của xe lăn khi buông
tay.


- GV: Hớng dẫn HS làm việc theo
nhóm, trả lời câu hỏi C1.


- HS: Th¶o ln, tr¶ lêi.


- GV: Tác dụng của lực, ngồi phụ
thuộc vào độ lớn còn phụ thuộc vào yếu
t no?


- HS: Tìm hiểu, trả lời.


<b>I. Ôn lại khái niƯm lùc</b>.


- Lực có thể làm biến dạng, thay đổi
chuyển động ( nghĩa là thay đổi vận
tốc ) của vật.



- C1:


+ Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên
miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn,
nên xe lăn chuyển động nhanh lên.
+ Hình 4.2: Lực tác dụng lên quả bóng
làm quả bóng biến dạng và ngợc lại, lực
của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị
biến dạng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véc tơ</b></i>


- GV: Yêu cầu HS nhắc lại các yếu t
ca lc (ó hc t lp 6).


- HS: Nhắc lại c¸c u tè cđa lùc.


- GV: Thơng báo: Lực là đại lợng có độ
lớn, phơng và chiều nên lực l mt i
l-ng vộc t.


- HS: Tìm hiểu và ghi nhí.


- GV: Nhấn mạnh: Hiệu quả tác dụng
của lực phụ thuộc vào 3 yếu tố này.
- GV: Thông báo cách biểu diễn véc tơ
lực.( phải thể hiện đủ 3 yếu tố: độ lớn,
phơng và chiều ).



- HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ.
- GV: Hớng dẫn cho HS biểu diễn lực.
20N tác dụng lên xe lăn A, chiều từ phải
sang trái. Biểu diễn lực này?( 2,5 cm
ứng với 10 N ).


- HS: Lên bảng biểu diƠn lùc.


<b>II. BiĨu diƠn lùc</b>.


1. Lực là một đại lợng vectơ.


- Lực khơng những có độ lớn mà cịn có
phơng và chiều.


- Một đại lợng vừa có độ lớn, vừa có
ph-ơng và chiều là một <i><b>đại lợng vectơ.</b></i>


2. C¸ch biểu diễn và kí hiệu vectơ lực.
a) Biểu diễn véc t¬ lùc


SGK – 15


b) Vectơ lực đợc kí hiệu bằng chữ F có
mũi tên ở trên: F.


+ Cờng độ của lực đợc kí hiệu bằng chữ
F khơng có mũi tên ở trên: F.


* VD: A F



<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng </b></i>


- GV: Gäi 2 HS lªn bảng biểu diễn 2
lực trong câu C2. HS dới lớp biĨu diƠn
vµo vë vµ nhËn xÐt bµi cđa HS trên
bảng.


- HS: Lên bảng biểu diễn lực theo yêu
cầu của GV.


- HS: Cả lớp thảo ln, thèng nhÊt c©u
hái C2.


- GV: NhËn xÐt, bỉ sung.


- GV: Hớng dẫn và yêu cầu HS trả lời
câu hỏi C3.


- HS: Tiến hành trả lời câu hỏi C3.


<b>III. VËn dông</b>.
- C2: <b>A</b> <b>B</b>


I

I I I I
10 N<sub> </sub>5000 N


- C3:



a) F1: Có điểm đặt tại A, phơng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV: Gọi HS lên bảng trả lời.


- HS: Lên bảng trả lời, thảo luận, thống
nhất chung đẻ đa ra kết luận.


- GV: NhËn xÐt, thèng nhÊt vµ lu ý cho
häc sinh khi chän tØ lÖ xÝch.


- HS: ghi nhí.


b) F2: Có điểm đặt tại B, phơng nằm


ngang, chiều từ trái sang phải, cờng độ
lực F2 = 30N.


c) F3: Có điểm đặt tại C, phơng nghiêng


mét gãc 300<sub> so víi ph¬ng n»m ngang,</sub>


chiều hớng lên, cờng độ lực F3 = 30N.


<b>4. Cñng cè. </b>


- HS trả lời các câu hỏi: + Lực là đại lợng vơ hớng hay có hớng? Vì sao?
+ Lực đợc biểu diễn nh thế nào?


<b>5 Híng dÉn vỊ nhµ. </b>



- Häc thc phÇn ghi nhí.
- Lµm bµi tËp 4.1- 4.5 (SBT).


- Đọc lại bài 6: Lực - Hai lùc c©n b»ng (SGK VËt lý 6).
- Đọc trớc bài 5: Sự cân bằng lực - Quán tính.




<b>IV. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>:


...
...
...


...



<i><b>Ngày soạn: 06/ 9/ 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:14/ 9/ 2009</b></i>


<b>Tiết 5</b> <b>Sự cân bằng lực- quán tính</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b><i>Gióp häc sinh:</i>


- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân
bằng và biểu thị bằng vectơ lực.



- Nêu một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
- Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.<b> </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Giáo án bài giảng, dụng cụ làm thí nghiệm vẽ ở các hình 5.3, 5.4 (SGK)
- HS: Sgk, vở ghi, tìm hiểu bài học ở nhà.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:


<b>1. n nh t chc. </b>


- Kiểm tra sÜ sè. 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>


C©u hái: ? BiĨu diƠn lùc sau đây: Trọng lực của một vật có khối lợng 15 kg ( tØi
xÝch 0,5 cm øng víi 15 N ).


<b>3. Bµi míi.</b>


GV: Dẫn dắt HS vào bài mới: Một vật đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực
cân bằng sẽ tiếp tục đứng yên. Vâỵ, nếu một vật đang chuyển động mà chịu tác dụng
của hai lực cân bằng, vật sẽ nh thế nào?


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về lực cân bằng</b></i>.
- GV: Tổ chức cho HS quan sát, tìm


hiĨu, th¶o ln, tr¶ lêi.



- HS: Quan sát, tìm hiểu hình 5.2 sgk.
- - GV: Hớng dẫn HS trả lời câu
C1( tìm đợc hai lực tác dụng lên mỗi
vật và chỉ ra những cặp lực cân bằng ).
- HS: Trả lời câu hỏi C1.


- GV: NhËn xÐt, bỉ sung, thèng nhÊt.


<b>I. Lùc c©n bằng</b>.


1. Hai lực cân bằng là gì ?.
- C1:


+ Tác dụng lên quyển sách có hai lực: trọng
lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.


+ Tác dụng lên quả cầu có hai lực: trọng
lực P, lực căng T.


+ Tác dụng lên quả bóng có hai lực: trọng
lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu tiếp về
tác dụng của hai lực cân bằng lên vật
đang chuyển động dựa trên cơ sở:
+ Lực làm thay đổi vận tốc.


+ Vậy khi vật đang chuyển động mà
chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng


thì sẽ thế nào? (tiếp tục chuyển động
nh cũ hay đứng yên, hay chuyển động
bị thay đổi?)


- HS: T×m hiểu, dự đoán theo hớng dẫn
của GV.


- GV: Lm thớ nghiệm để kiểm chứng
bằng máy A - tút. Hớng dẫn HS quan
sát và ghi kết quả thí nghiệm.


- HS: Theo dõi thí nghiệm, suy nghĩ và
trả lời C2, C3, C4, C5.


- GV: Gọi HS trả lời các câu hỏi.


- HS: Tìm hiểu trả lời, thảo luận, nhận
xét.


- GV: Bổ sung, thèng nhÊt, kÕt luËn.
- HS: Ghi nhí kÕt luËn.


độ lớn nhng ngợc chiều.


2. Tác dụng của hai vật cân bằng lên vật
đang chuyển động.


a) Dự đoán: Vận tốc của vật sẽ không thay
đổi, nghĩa là vật sẽ chuyển ng thng u.
b) Thớ nghim kim tra.



C2: Quả cân A chịu tác dụng của hai lực:
Trọng lực PA, sức căng T của dây, hai lực


này cân bằng (do T = PB mà PB = PA nên T


cân bằng với PA).


C3: Đặt thêm vật nặng A' lên A, lúc này PA


+ PA' lớn hơn T nên vật AA' chuyển động


nhanh dần đi xuống, B chuyển động đi lên.
C4: Quả cân A chuyển động qua lỗ K thì A'
bị giữ lại. Khi đó tác dụng lên A chỉ cịn hai
lực, PA và T lại cân bằng với nhau nhng vật


A vẫn tiếp tục chuyển động. Thí nghiệm
cho biết kết quả chuyển động của A là
thẳng đều.


C5: B¶ng 5.1 sgk.


* Kết luận: <i><b>Một vật đang chuyển động,</b></i>
<i><b>nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng</b></i>
<i><b>thì sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về qn tính</b></i><b>.</b>


- GV: Tỉ chøc tình huống học tập và
giúp HS phát hiện quán tính.



- HS: Tìm hiểu, suy nghĩ và ghi nhớ
dấu hiệu của quán tính.


- GV: Đa ra một số hiện tợng về quán
tính thờng gặp.


<b>II. Quán tính.</b>


1. Nhận xét.


- Khi có lực tác dụng, vật khơng thể thay
đổi vận tốc đột ngột đợc vì mọi vật có


<b>qu¸n tÝnh.</b>


- VD: Khi đi xe đạp, ta phân gấp, xe không
dừng lại ngay mà còn trợt tiếp một đoạn.


<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng</b></i><b>. </b>


- GV: Yêu cầu HS trả lời C6, C7, C8.
- HS: Tìm hiểu trả lời các câu hỏi theo
yêu cầu của GV.


- GV: Tổ chức cho HS trả lời, thảo
luận.


- HS: Trả lời, thảo luân, kết luận.



<b>III.Vận dụng.</b>


- C6: Búp bê ngả về phía sau, tại do quán
tính.


- C7: Búp bê ngả về phía trớc, tại do quán
tính.


- C8: Nguyên nhân do quán tính nên vật
vẫn còn chuyển động hoặc vẫn còn đứng
yên.


<b>4. Cñng cè. </b>


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức. đọc phần <i>có thể em cha biết.</i>
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5.1- 5.8 (SBT).
- Đọc trớc bài 7: Lực ma sát.


<b>IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy</b>:


...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 6: lùc ma s¸t</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b><i>Gióp häc sinh</i>:


- Nhận biết lực ma sát, phân biệt đợc ma sát trợt, lăn, nghỉ và đặc điểm của mỗi
loại này.


- Kĩ năng phân tích đợc hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và
kỹ thuật nêu đợc cách khắc phục.


- Thái độ cẩn thận, trung thực.<b> </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


-Lực kế, miếng gỗ, quả cân
-Tranh vòng bi.


- Ph©n nhãm häc sinh


- Vë ghi, kiÕn thøc phÇn lùc
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc. </b>


- KiÓm tra sÜ sè. 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về lực ma sát</b></i>



HS đọc SGK phần 1


- Cho 1 miếng gỗ trợt trên mặt bàn
? Điều gì đã làm cho miếng gỗ chuyển
động chm li ri dng hn.


? Ma sát trợt sinh ra khi nào
- Cá nhân HS làm C1.


- Cho HS c SGK


- GV đẩy một chiếc xe lăn trên mặt bàn
? Điều gì đã làm cho chiếc xe dừng lại
? Lực ma sát làm xuất hiện ở đâu trong
TN trên.


HS: Gi÷a bánh xe và sàn


?Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào
- HS làm thí nghiệm SGK


Trả lời C4 theo nhóm


GV: Lực ma sát nghỉ có tác dụng gì.


<b>. Khi nào có lực ma sát:</b>
<b>1. Lực ma sát trợt:</b>


- Ma sát trợt sinh ra khi một vật trợt trên
bề mặt một vËt kh¸c.



C1: - Khi phanh xe


- Kéo 1 vật nặng trợt trên đờng...
- Dây cơng và cần kéo đàn nhị.


<b>2. Lực ma sát lăn:</b>


- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn
trên bề mặt của 1 vật khác.


<b>3. Lùc ma s¸t nghØ:</b>


Lùc ma s¸t nghØ gi÷ cho vật không trợt
khi vật bị t¸c dơng cđa lùc kh¸c.


<i><b>Hoạt động 2: Lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật:</b></i>


- HS quan s¸t tranhH6.2


GV: Cho HS hoạt động nhóm trả lời câu
hỏi C6


- T¬ng tự quan sát tranh H6.4
- Trả lời câu hỏi C7


? Em cã kÕt luËn g×


<b>II. lực ma sát trong đời sống và kĩ</b>
<b>thuật:</b>



1. Lùc ma sát có thể có hại.
câu 6


a, ma sát trợt Tra dầu


b, ma sát trợt thay ma sát lăn


<b>c, ma sát trợt thay ma sát lăn</b>


2. Lực ma sát có thể có ích:


- Lực ma sát có thể có hại hoặc có ích.


<b>III. Vận dơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS lµm C8 - C9 theo nhãm. b/ Ma s¸t nghØ m/s có hại
c/ Ma sát trợt m/s có hại
d/ Ma sát trợt m/s có ích
e/ Ma sát trợt m/s cã Ých


C9: æ bi có tác dụng giảm m/s do thay
thế m/s trợt thành m/s lăncủa các viên bi.


<b>4. Củng cố.</b>


- LÊy vÝ dơ vỊ 3 lùc ma s¸t


- LÊy vÝ dơ vỊ lùc ma s¸t có hại và lợi.



<b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Đọc phần có thể em cha biết


- Các bài tập 6.1 -> 6.4 làm vào 30' buổi tối
- Giáo viên hớng dẫn HS làm 6.5


<b>IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy</b>:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: 20/ 9/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:28/ 9/ 2009</b></i>


<b>Tiết 7: </b>

<b>ÔN tập</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- ễn tp các nội dung cơ bản từ bài 1 đến bài 6


+ Chuyển động cơ học, tính tơng đối của chuyển động và đứng n.
+Chuyển động đều, chuyển động khơng đều.


+BiĨu diễn lực, hai lực cân bằng và quán tính.
+Lực ma sát.


<b>II. Chuẩn bị</b>



GV- H thng cõu hi v bi tập ơn tập.
HS - Ơn tập các nội dung từ bài 1 đến bài 6.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


-KiÓm tra sÜ sè 8A1 : 8A2:<b> </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều
- Cơng thức tính v TB


- Thế nào là 2 lực cân bằng. Khi 2 lực cân bằng tác dụng lên 1 vật thì vật đó
sẽ nh thế nào?


- Tại sao mọi vật không thể thay đổi vận tốc 1 cách đột ngột đợc?


<b>3. D¹y häc bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Các câu hỏi ôn tập</b>


1. Chuyển động cơ học là gì? lấy 2 VD
2. Nêu 1 VD chứng tỏ 1 vật có thể là
chuyển động so với vật này nhng lại


1. Chuyển động cơ học: Khi vị trí của vật
so với vật mốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đứng yên so với vật khác.


3. Độ lớn của vận tốc đặc trng cho tính
chất nào của chuyển động? Công thức
và đơn vị.


4. Thế nào là chuyển động không đều?
Viết công thứic tính vận tốc trung bình
của chuyển động khơng đều.


5. Lực có tác dụng nh thế nào đối với
vận tôc? Nêu VD minh hoạ.


6. Nêu các đặc điểm của lực và cách
biểu diễn lực bằng vectơ.




7. Thế nào là 2 lực cân bằng? Một vật
chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì vật
đó sẽ nh thế nào khi.


a, Vật đang đứng yên.
b, Vật ang chuyn ng.


8. Lực ma sát suất hiện khi nào? Lấy 2
VD về lực ma sát.


9. Nêu 2 VD chøng tá vËt cã qu¸n tÝnh.



hay chuyển động.
2. ( HS Tự lấy ví dụ )


3. Độ lớn của vận tốc đặc trng cho sự
nhanh, chậm của chuyển động. Công thc
tớnh vn tc: <sub></sub>









<i>t</i>
<i>s</i>


<i>v</i>

<sub>. Đơn vị vận tốc </sub>



m/s, km/h.



4.

Chuyển động không đều là chuyển
động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo
thời gian


5. Lực có thể làm biến đổi chuyển động
( làm thay đổi vận tốc và cả hớng chuyển
động )


6. Lực có 3 đặc điểm: Phơng, chiều và độ


lớn. - Để biểu diễn vectơ lực ngời ta dùng
1 mũi tên có:


+ im t lc


+ Phơng và chiều của lực


+ di của mũi tên biểu diễn cờng độ
của lực theo tỷ xích cho trớc


7. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên
một vật (điểm đặt), cùng phơng và ngợc
chiều.


a, Vật sẽ đứng yên.


b, Vật tiếp tục chuyn ng.


8. Ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát nghØ. (HS
tù lÊy vÝ dô).


9. HS tù lÊy vÝ dô


<b>Hoạt động 2 : Bài tập ơn tập</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Bµi 1. </b>Hai lực gọi là cân bằng khi


A.Cựng lớn, cùng phơng, cùng chiều.
B.Cùng phơng, ngợc chiều, cùng độ lớn



C.Cùng phhơng, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.


D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phơng cùng nằm trên một đờng thẳng, chiều
ngợc nhau.


<b>Bài 2. </b>Xe ôtô đang chuyển động đột ngộtdừng lại. Hành khách trên xe bị.
A. Ngả ngời về phía sau B. Nghiêng ngời sang phía trái.
C. Nghiêng ngời sang phía phải D. Xơ ngời về phía trớc


Bµi tËp tù ln:
S1 = 100m


t1 = 25s


S2 = 50m


t2 = 20s


Gi¶i


VËn tèc trung bình trên đoạn dôc
v1 = S1/t1 = 100/25 = 4 m/s


Vận tốc trung bình khi xe lăn tiếp
v2 = S2/t2 = 50/20 = 2,5 m/s


VËn tèc trung b×nh trên cả đoạn
v TB =( S1+S2)/( t1+t2)



= 50 +100/25+20
= 150/45 = 3,33m/s
v tb1 = ?


vtb2 = ?


vTB = ?


- HS làm bài tập theo nhóm
- Các nhhóm HS hoạt động.
- GV Hớng dẫn HS thực hiện
làm bài tập Tính vận tốc trung
bình trên từng đoạn đờng


v TB =( S1+S2)/( t1+t2)


<b> </b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày soạn: 27/ 9/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:05/10/ 2009</b></i>


<b>Tiết 8 : </b>

<b>kiểm tra 1 tiết</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


-Qua bài kiểm tra, đánh giá đợc sự nhận thức của học sinh về các nội dung kiến thức
chơng I ( 6 bài đã học )



-Rèn luyện tính tự giác, làm bài độc lập.


- RÌn lun t duy, ph©n tích, suy luận lôgic trong quá trình làm bài.


<b>II. Chuẩn bÞ</b>


GV- Hệ thống câu hỏi và bài tập xây dựng ma trận ra đề kiểm tra.
HS - Ôn tập các nội dung từ bài 1 đến bài 6.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>* ổn định tổ chức: </b> 8A1 : 8A2:


<b>Đề kiêm tra Số 1</b>


<b>I. </b>

<b>trắc nghiệm khách quan</b>


<b>1/k</b>

<b>hoanh trũn vo ch cái trớc câu đúng.</b>



<b>Câu 1:</b> “Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây” . Câu giải thích nào dới đây là
đúng?


A. Vì Trái Đất quay xung quanh mặt trời
B. Vì Mặt Trời đứng yên so với trái đất


C. Vì Mặt Trời chuyển động xung quanh trái đất
D. Vì Mặt Trời chuyển động ngày càng xa mặt trời


<b>Câu 2:</b> Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động không đều
?



A. Chuyển động của ôtô khi khởi hành
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga


D. Cả 3 Chuyển động trên đều là những chuyển động không đều


<b>Câu 3</b>: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng
ngời sang trái, chứng tỏ xe;


A. Đột ngột giảm vận tốc.
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái.
D. Đột ngột rẽ sang phải.


<b>2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.</b>



<b>Cõu 4: </b>Mt vật có thể………...với vật này, nhng lại...so với
vật khác. Do đó ta nói ...và...có tính ...


<b>Câu 5: -</b>Hai lực cân bằng cùng tác dụng vào một vật đang đứng yên vật
sẽ...


<b>-</b>Hai lực cân bằng cùng tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều vật
sẽ...


<b>II .Tự luận</b>


<b>Câu 6:</b> Biểu diễn các lực sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Lực kéo treo phơng thẳng đứng chiều từ dới lên trên, độ lớn 100N, tỉ xích 1cm
ứng với 100N.


<b>Câu 7: </b> Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 h đến Hải Phòng lúc 10h . Biết rằng
quãng đờng Hà Nội - Hải Phòng dài 100 Km. Tính vận tốc của ơtơ theo Km/h v m/s.


<b> Đáp án Biểu điểm</b>
<b>I.Trắc nghiệm</b>


<b>1/k</b>

<b>hoanh trũn vo ch cỏi trc cõu ỳng.</b>



<b>Câu1</b> <b>Câu2</b> <b>Câu3</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.</b>



<b>Cõu 4:</b> Chuyn ng: ng yờn: Chuyn ng: ng yên : Tơng đối


<b>Câu 5:</b> - Đứng yên
- Chuyển động


<b>II .Tù luËn</b>


<b>C©u 6:</b> <b>F</b>


F=200N


(a) (b)



<b>F=100N</b>
<b>Câu 7</b>. Tóm tắt (1 điểm)


t = 2h F


s = 100km
v = ? (km/h,m/s)


<i><b>Giải</b></i>


Vận tốc của ô tô là:


áp dụng cồng thức v = s/t =100/2 = 50km/h (1 điểm)
Đổi v = 50km/h = 50.000m/3600s =13,9m/s (1 điểm)


<b>Đề kiêm tra Số 2</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>



<b>*k</b>

<b>hoanh tròn vào chữ cái trớc câu đúng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Ơ tơ đang đứng n so với hành khách trên xe.
B. Ơ tơ đang chuyển động so với mặt đờng.


C. Hành khách1 đang đứng yên so hành khách 2
D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.
Câu3. Chuyển động nào dới đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.


B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.



C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu ho khi vo ga.


Câu 4. 72 km/ h tơng ứng víi bao nhiªu m/s ?


A.15 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s
Câu 6. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trớc,
điều đó chng t xe:


A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải. D. §ét ngét rÏ sang trái.
Câu7. Trong các phơng án sau, phơng án nào có thể làm giảm lực ma sát ?


A. Tng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mt tip xỳc.


<b>II .Tự luận</b>


9. Đờng bay Hà Nội Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h 45
phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiªu km/ h?


10. Một viên bi sắt đợc treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ).
Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lợng của viên


bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?


<b>Đáp án và biu im s2</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>




<b>*k</b>

<b>hoanh trũn vo chữ cái trớc câu đúng. </b>

(

4 điểm)


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1.D 2.C 3.B 4.A 5.C


<b>II .Tù luËn </b> (6 điểm)


6. Tóm tắt: 0,5 điểm Vận tốc của máy bay là:
S = 1400 km v =


<i>t</i>
<i>S</i>


=
4
/
7
1400


= 800 km/ h 1 ®iĨm
t = 1h45 = 7/4 h


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...



<i><b>Ngày soạn: 04/10/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 12/10/ 2009</b></i>


<b>Tiết 9: áp suất</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> </b>- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất. Viết đợc cơng thức tính áp suất, nêu
đợc tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng đợc công thức áp suất để
giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp suất. Nêu các cách làm tăng, giảm áp suất
trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản thờng
gặp.


- Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa áp suất vào hai yếu tố: diện tích và áp lực.
- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác nhóm khi làm thí nghiệm.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm: 1 khay nhựa, 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật, 1 túi bột.
- Cả lớp: 1 bảng phụ kẻ bảng 7.1 (SGK).


<b>III. tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


-KiĨm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:
<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


HS1: Có những loại lực ma sát nào? Chúng xuất hiện khi nào? Chữa bài tập 6.4


(SBT).


HS2: Chữa bài tập 6.5 (SBT).


<b> 3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học
tập (3ph)


GV:Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
- HS đa ra dự đoán.Ghi đầu bài.


Hoạt động 2: Hình thành khái niệm áp
lực (10ph)


GV:Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và
trả lời câu hỏi: áp lực là gì? Cho ví dụ?
- HS trả lời C1, thảo luận chung cả lớp
để thống nhất câu trả li


GV:Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ
về áp lùc.


GV: Yêu cầu HS làm việc cá nhân với
câu C1: Xác địng áp lực (H7.3).


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống


nhất câu trả li.


- Trọng lợng P có phải lúc nào cũng là
áp lực không? Vì sao?


Hot ng 3: Nghiên cứu về ỏp sut


<b>I. áp lực là gì?</b>


- HS đọc thông tin và trả lời c:


<i><b>á</b><b>p lực là lực ép có phơng vuông góc</b></i>
<i><b>với mặt bị ép.</b></i>


- VD: Ngi ng trờn sn nh đã ép lên
sàn nhà một lực F bằng trọng lợng P có
phơng vng góc với sàn nhà.


a) Lực của máy kéo t/d lên mặt đờng
b) Lực của ngón tay t/d lên đầu đinh
Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ
- Trọng lợng P không vuông góc với
diện tích bị ép thì khơng gọi là áp lực.


<b>II. ¸p suÊt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(20ph)


- GVgợi ý: Kết quả tác dụng của áp lực
là độ lún xuống của vật.



Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2
yếu tố: độ lớn của áp lực và S bị ép.
- GV:Muốn biết kết quả tác dụng của
phụ thuộc S bị ép thì phải làm TN ntn?
- GV: Muốn biết kết quả tác dụng của
áp lực phụ thuộc độ lớn áp lực thì làm
TN ntn?


- GV phát dụng cụ cho các nhóm,theo
dõi các nhóm làm TN.


- Gọi đại diện nhóm đọc kết quả.


- GV: Muèn làm tăng tác dụng của áp
lực phải làm nh thế nào? (ngợc lại)
HS : Suy nghĩ trả lời.


- GV: xác định tác dụng của áp lực
lên mặt bị ép đa ra khái niệm áp suất.
- Yêu cầu HS đọc thơng tin và rút ra đợc
áp suất là gì?


- GV giới thiệu công thức tính áp suất.
- Đơn vị áp suất là gì?


Hot ng4: Vn dng (7ph)


- Hớng dẫn HS thảo luận nguyên tắc
làm tăng, giảm áp suất và tìm ví dụ.


- Hớng dẫn HS trả lời C5: Tóm tắt đề
bài, xác định cơng thức ỏp dng.


- Dựa vào kết quả yêu cầu HS trả lời câu
hỏi ở phần mở bài.


yếu tố nào?


C3: <i><b>Tác dụng của áp lực càng lớn khi</b></i>
<i><b>áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng</b></i>
<i><b>nhỏ.</b></i>




2. Công thøc tÝnh ¸p suÊt


* Khái niệm áp suất: <i><b>á</b><b>p suất là độ lớn</b></i>
<i><b>của áp lực trên một đơn vị diện tích bị</b></i>
<i><b>ép</b></i>


- C«ng thøc: p =


<i>S</i>
<i>F</i>


Trong đó: p là áp suất, F là áp lực tác
dụng lên mt b ộp cú din tớch S.


- Đơn vị: F : N ; S : m2<sub> </sub><sub></sub> <sub> p : N/m</sub>2



1N/m2 <sub>= 1Pa (Paxcan)</sub>


<b>III. VËn dông</b>


- HS th¶o luËn đa ra nguyên tắc làm
tăng,giảm áp suất. Lấy ví dụ minh hoạ
- C5: Tóm tắt Giải


P1= 340000N áp suất của xe tăng lên


S1=1.5m2 mặt dêng lµ:


P2= 20000N p1=


1
1
<i>S</i>
<i>F</i>


=


1
1
<i>S</i>
<i>P</i>


=226666,6
S2= 250cm2 (N/m2)


= 0,025m2<sub> </sub><sub>¸</sub><sub>p suÊt của ôtô lên mặt</sub>



p1=? ng là:


p2=? P2=


2
2
<i>S</i>
<i>F</i>


=


2
2
<i>S</i>
<i>P</i>


=800000
(N/m2<sub>)</sub>


<b>4. Cñng cè</b>


- áp lực là gì? áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất? Đơn vị áp suất?
- GV giíi thiƯu phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 7.1- 7.6 (SBT).


- Đọc trớc bài 8: áp suất chất lỏng - Bình thông nhau.



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



....


<i><b>Ngày soạn: 19/10/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:26/10/ 2009</b></i>


<b>TiÕt 10 : ¸p suất chất lỏng- Bình thông nhau</b>
<b> </b>


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Mơ tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. Viết đợc cơng
thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức.
Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.


Nêu đợc nguyên tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng.
- Rèn kỹ năng quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.


- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và yêu thích mơn học.


<b>ii. Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm: 1 bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt màng cao su mỏng, 1
bình trụ có đĩa D tách rời làm đáy, 1 bình thơng nhau, 1 cốc thuỷ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>iii. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>



-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra.</b>


HS1: áp suất là gì? Cơng thức tính và đơn vị của áp suất? Chữa bài tập 7.5 (SBT)
HS2: Nêu nguyên tắc tăng, giảm áp suất? Chữa bài tập 7.4 (SBT)


<b>3. D¹y häc bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học
tập (3ph)


- Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
- HS đa ra dự đoán.


Hoạt động 2: Nghiên cứu sự tồn tại
của áp suất trong lòng chất lỏng
(15ph)


- GV: Khi đổ chất lỏng vào trong bình
thì chất lỏng có gây áp suất lên bình?
Nếu có thì cú ging ỏp sut ca cht
rn?


- HS nêu dự đoán. Nhận dụng cụ làm
thí nghiệm kiểm tra, quan sát hiện


t-ợng và trả lời C1, C2.


- GV gii thiu dng cụ thí nghiệm,
nêu rõ mục đích của thí nghiệm.
Yêucầu HS trả lời câu C1, C2.


- Các vật đặt trong chất lỏng có chịu
áp suất do chất lỏng gây ra khơng?
- GV giới thiệu dụng cụ,cách tiến hành
thí nghim.


- HS dự đoán hiện tợng xảy ra kiểm tra
dự ®o¸n b»ng thÝ nghiƯm.


Hoạt động 3: Xây dựng cơng thức tính
áp suất chất lỏng (5ph)


- GV: Yêu cầu HS dựa vào cơng thức
tính áp suất ở bài trớc để tính áp suất
chất lỏng


+ BiĨu thøc tÝnh ¸p st?
+ ¸p lùc F?


BiÕt d,V tÝnh P =?


- Chú ý: Trong một chất lỏng đứng yên
áp suất tại những điểm có cùng độ sâu
có độ lớn nh nhau.



Hoạt động 4: Tìm hiểu ngun tắc
bình thơng nhau (10ph)


- GV giíi thiệu bình thông nhau. Yêu
cầu HS so sánh pA ,pB và dự đoán nớc


chảy nh thế nào (C5)? Yêu cầu HS làm
thí nghiệm (với HSG: yêu cầu giải
thích)


- Yêu cầu HS rút ra kết luận từ kÕt qu¶
thÝ nghiƯm.


Hoạt động 5: Vận dụng (8ph)
- u cầu HS trả lời C6.


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài
C7.Gọi 2 HS lên bảng chữa.


- GV híng dÉn HS tr¶ lêi C8:


<b>1. Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất</b>
<b>lỏng</b>


<b>a.Thí nghiÖm 1</b>


C1: Màng cao su bị biến dạng chứng tỏ
chất lỏng gây ra áp lực và áp suất lên đáy
bình và thành bình.



C2: ChÊt lỏng gây áp suất lên mọi phơng.


<b>b. Thí nghiệm 2</b>


Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phơng
lên các vật ở trong lòng nó.


<b>c. Kt lun:</b> <i><b>Cht lng khơng chỉ gây ra</b></i>
<i><b>áp suất lên đáy bình mà lên cả thành</b></i>
<i><b>bình và các vật ở trong lịng nó.</b></i>


<b>II. C«ng thøc tÝnh ¸p suÊt chÊt láng</b>


p =


<i>S</i>
<i>F</i>


=


<i>S</i>
<i>P</i>


=


<i>S</i>
<i>V</i>
<i>d</i>.


=



<i>S</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<i>d</i>. .


= d.h
VËy: p = d.h


Trong đó: p: áp suất ở đáy cột chất lỏng
d: trọng lợng riêng của chất lỏng (N/m2<sub>)</sub>


h: chiỊu cao cđa cột chất lỏng từ điểm cần
tính áp suất lên mặt thoáng (m2<sub>)</sub>


- Đơn vị: Pa


<b>3. Bình thông nhau</b>


Kết luận: <i><b>SGK</b></i>


<b>4. VËn dơng</b>


C7: Tãm t¾t Gi¶i


h =1,2m áp suất của nớc lên đáy
h1 = 0,4m thùng là:


d = 10000N/m3 <sub>p = d.h = 12000 (N/m</sub>2<sub>)</sub>



p =? áp suất của nớc lên một
p1 =? điểm cách đáy thùng 0,4m:


p1 = d.(h - h1) = 8000 (N/m2)


- C8: Vòi của ấm a cao hơn vòi của ấm b
nên ấm a chứa đợc nhiều nớc hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Cñng cè</b>


- ChÊt láng g©y ra áp suất có giống chất rắn không? Công thức tính?
- Đặc điểm bình thông nhau?


- GV giíi thiƯu nguyên tắc của máy dùng chất lỏng.


<b>5. Hớng dẫn về nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 8.1 - 8.6 (SBT).
- Đọc trớc bài 9: áp suất khí quyển.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...
...


<i><b>Ngày soạn: 25/10/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:02/11/ 2009</b></i>


<b>Tiết 11 : áp suất khí quyển</b>


<b>i. Mục tiêu</b>


- Gii thớch c sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển. Giải thích đợc thí
nghiệm Torixeli và một số hiện tợng đơn giản. Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển
th-ờng đợc tính bằng độ cao của cột thuỷ ngân và biết cách đổi đơn vị mmHg sang
N/m2<sub>.</sub>


- Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại
của áp suất khí quyển và xác định đợc áp suất khí quyển.


- Thái độ: Yêu thích và nghiêm túc trong học tập.


<b>ii. Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm: 1 vỏ hộp sữa (chai nhựa mỏng), 1 ống thuỷ tinh dài 10 - 15cm tiết diện
2 - 3mm, 1 cốc đựng nớc.


<b>iii. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng,giải thích các đại lợng có trong công thức.
Nêu đặc điểm của áp suất chất lỏng và bỡnh thụng nhau.


HS2: Chữa bài tập 8.4 (SBT).



<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học
tập


- GV làm thí nghiệm : Lộn ngợc một
cốc nớc đầy đợc đậy kín bằng một tờ
giấy khơng thấm nớc thì nớc có chảy ra
ngồi khơng? Vì sao lại có hiện tợng
đó?


Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự tồn tại của
áp suất khí quyển (15ph)


- GV gi¶i thÝch sù tån t¹i cđa líp khÝ
qun.


- Hớng dẫn HS vận dụng kiến thức đã
học để giải thích sự tồn tại ca ỏp sut
khớ quyn.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 1 (H9.2),
thí nghiệm 2 (H9.3), quan sát hiện tợng
thảo luận về kết quả và trả lời các câu


<b>I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển</b>


<i><b>+ Khớ quyn l lp khơng khí dày hàng</b></i>


<i><b>ngàn km bao bọc quanh trái đất.</b></i>


<i><b>+ Khơng khí có trọng lợng nên trái đất</b></i>
<i><b>và mọi vật trên trái đất chịu áp suất của</b></i>
<i><b>lớp khí quyển này gọi là áp suất khớ</b></i>
<i><b>quyn.</b></i>


C1: áp suất trong hộp nhỏ hơn áp suất khí quyển
bên ngoài nên hộp bị méo đi.


C2: áp lực của khí quyển lớn hơn trọng lợng của
cột nớc nên nớc không chảy ra khỏi ống.


C3: áp suất không khí trong ống + áp suất cột
chất lỏng lớn hơn áp suất khí quyển nên nớc chảy
ra ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C1, C2 & C3.


- GV mơ tả thí nghiệm 3 và yêu cầu HS
giải thích hiện tợng (trả lời câu C4)
Hoạt động 3: Tìm hiểu về độ lớn của áp
suất khí quyển (18ph)


- GV nói rõ cho HS vì sao khơng thể
dùng cách tính độ lớn áp suất chất lỏng
để tính ỏp sut khớ quyn.


- GV mô tả thí nghiệm Tôrixenli (Lu ý
HS thÊy r»ng phÝa trªn cét Hg cao76


cm là chân không.


- Yờu cầu HS dựa vào thí nghiệm để
tính độ lớn của áp suất khí quyển bằng
cách trả lời các câu C5, C6, C7.


- Nãi ¸p suÊt khÝ quyÓn 76cm Hg cã
nghÜa lµ thÕ nµo? (C10)


Hoạt động 4: Vận dụng (7ph)


- Yêu cầu trả lời các câu C8, C9, C11.
- Tổ chức thảo luận theo nhóm để
thống nht cõu tr li.


<b>II. Độ lớn của áp suất khí qun</b>


C12: Vì độ cao của lớp khí quyển khơng
xác định đợc chính xác và trọng lợng riêng
của khơng khí thay đổi theo độ cao.


a. ThÝ nghiƯm T«rixenli


- HS nắm đợc cách tiến hành TN
b. Độ lớn của áp suất khí quyn


C5: áp suất tại A và B bằng nhau vì hai
điểm này cùng ở trên mặt phẳng n»m
ngang trong chÊt láng.



C6: ¸p st t¸c dơng lên A là áp suất khí
quyển, áp suất tác dụng lên B là áp suất
gây ra bởi träng lỵng cđa cột thuỷ ngân
cao 76 cm.


C7: áp suất tại B là:


pB = d.h =136 000.0,76 = 103 360 N/ m2


Vậy độ lớn của áp suất khí quyển là 103
360 N/ m2


C10: áp suất khí quyển có độ lớn bằng áp
suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76cm.


<b>III. Vận dụng</b>


- HS trả lời và thảo luận theo nhóm các
câu C8, C9, C11.


C9: Bẻ một đầu ống thuốc tiêm, thuốc
không chảy ra đợc, bẻ cả hai đầu ống
thuốc chảy ra dễ dàng,...


C11: p = d.h  h =


<i>d</i>
<i>p</i>


=



10000
103360


=10,336m
VËy èng Torixenli dµi Ýt nhÊt 10,336 m


<b>4. Cñng cè</b>


- Tại sao mọi vật trên trái đất chịu tác dụng của áp suất khí quyển?


- áp suất khí quyển đợc xác định nh thế nào?
- GV giới thiệu nội dung phần: <i>Có thể em cha biết</i>
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 9.1- 9.6 (SBT)


<i><b> </b></i>


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...
...


<i><b>Ngày soạn: 01/11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 9/11/ 2009</b></i>


<b>Tiết 12: Lực đẩy Ac-si-mét</b>
<b>i. Mục tiêu</b>



- Nờu c hin tng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimét, chỉ rõ các đặc điểm của
lực này. Viết đợc công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét, nêu tên các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng giải thích các hiện tợng đơn
giản thờng gặp và giải các bài tập.


- Làm thí nghiệm để xác định đợc độ lớn của lực đẩy Acsimét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ii. Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm: 1 giá thí nghiƯm, 1 lùc kÕ, 1 cèc thủ tinh, 1 vËt nặng.
- GV: 1 giá thí nghiệm, 1 lực kế, 2 cốc thuỷ tinh, 1 vật nặng, 1 bình tràn.


<b> </b>


<b>iii. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học


tập


- GV: Khi kÐo níc tõ díi giÕng lªn, có
nhận xét gì khi gàu còn gập trong nớc
và khi lên khỏi mặt nớc?


Ti sao li cú hin tng ú ?
-HS Trả lời.


Hoạt động 2:Tìm hiểu tác dụng của chất
lỏng lên vật nhúng chìm trong nó (15’)
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo
câu C1 và phát dụng cụ cho HS.


-HS nhËn dông cơ vµ tiÕn hành thí
nghiệm theo nhóm rồi lần lợt trả lời các
câu C1, C2.


- GV gii thiu v lc y Acsimét.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về độ lớn của
lực đẩy Acimét (15ph)


- GV kể cho HS nghe truyền thuyết về
Acimét và nói thật rõ là Acsimét đã dự
đốn độ lớn lực đẩy Acsimét bằng trọng
lợng của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.


- GV tiÕn hành thí nghiệm kiểm tra, yêu
cầu HS quan sát.



- Yêu cầu HS chứng minh rằng thí
nghiệm đã chứng tỏ dự đoán về độ lớn
của lực đẩy Acsimột l ỳng (C3).


(P1 là trọng lợng của vật


FA là lùc ®Èy AcsimÐt)


- Gv đa ra cơng thức tính và giới thiệu
các đại lợng.


d: N/ m3


V: m3 <sub> </sub><sub></sub> <sub> F</sub>
A : ?


Hoạt động 4: Vận dụng (7 ph)


- Hớng dẫn HS vận dụng các kiến thức
vừa thu thập đợc giải thích các hiện
t-ợng ở câu C4, C5, C6.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


<b>I. T¸c dơng cđa chÊt lỏng lên vật nhúng</b>
<b>chìm trong nó</b>


<i><b>*Kt lun</b></i>: <i>Mt vt nhỳng trong chất lỏng bị</i>


<i>chất lỏng tác dụng một lực đẩy hớng từ dới</i>
<i>lên theo phơng thẳng đứng gọi là lực đẩy</i>
<i>Acsimét .</i>


<b>II. §é lín của lực đẩy Acimét</b>


a. Dự đoán


* Truyền thuyết về Acimét (SGK-37)


b. ThÝ nghiƯm kiĨm tra


C3:Khi nhúng vật chìm trong bình tràn, thể
tích nớc tràn ra bằng thể tích của vật. Vật bị
nớc tác dụng lực đẩy từ đới lên số chỉ của lực
kế là: P2= P1- FA.Khi đổ nớc từ B sang A lực


kế chỉ P1, chứng tỏ FA có ln bng trng


l-ợng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


c. Cụng thc tớnh ln lc y Acsimét


<i><b> F</b><b>A </b><b>= d.V</b></i>


<i><b>d: lµ trọng lợng riêng của chất lỏng (N/</b></i>
<i><b>m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>


<i><b>V: lµ thĨ tích của phần chát lỏng bị vật</b></i>
<i><b>chiếm chỗ (m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>



<b>III. VËn dông</b>


C5: FAn= d.Vn ; FAt= d.Vt


Mµ Vn = Vt nªn FAn = FAt


Lực đẩy Acsimét tác dụng lên hai thỏi có
độ lớn bằng nhau


C6: dníc= 10 000N/ m3
<sub> d</sub>


dÇu = 8000 N/ m3


So s¸nh: FA1& FA2


Lực đẩy của nớc và của dầu lên thỏi đồng
là: FA1= dnớc . V


FA2= ddÇu . V


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS đề ra phơng án TN dùng
cân kiểm tra d oỏn (H10.4).


- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm đa ra
ph-ơng án thí nghiệm.


<b>4. Củng cố</b>



- Chất lỏng tác dụng lên vật nhúng chìm trong nó một lực có phơng, chiều
nh thÕ nµo?


- Cơng thức tính lực đẩy Acimét? Đơn vị? Lực đẩy Acimét phụ thuộc gì?
- GV thông báo: Lực đẩy của chất lỏng cịn đợc áp dụng cả với chất khí


<b>5. Híng dÉn</b>


- Trả lời lại các câu C1- C6, học thuộc phần ghi nhí.
- Làm bài tập 10.1- 10.6 (SBT).


-Đọc trớc bài 11 và <i><b>chép sẵn mẫu báo cáo thực hành ra giấy</b></i> (GSK/ 42).


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...


...


<i><b>Ngày soạn: 08/11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 16/11/ 2009</b></i>


<b>Tiết 13</b>

:

Thực hành và kiểm tra thực hành


Nghiệm lại lực đẩy Acsimet



<b>i. Mục tiêu</b>


- Vit c cụng thức tính tính độ lớn lực đẩy Acsimet: F = P chất lỏng mà vật chiếm


chỗ; FA= d.V. Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng có trong cơng thức.


- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở những dụng cụ đã có.


- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ,....để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy
Acsimet.


- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong thí nghiệm.


<b>ii. Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm HS : 1 lực kế, 1 vật nặng, 1 bình chia độ, 1 giỏ thớ nghim, 1 bỡnh n c, 1
cc treo.


- Mỗi HS : 1 mÉu b¸o c¸o.


<b>iii. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Phân phối dụng cụ thớ</b>


<b>nghiệm (5ph)</b>


- GV phân phối dụng cụ thí nghiệm cho
các nhãm HS


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu mục tiêu của</b>
<b>bài thực hành (5ph)</b>


- GV nªu râ mơc tiêu của bài thực hành.
- Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm.


- Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ
thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3: Tổ chức HS trả lời cõu hi</b>
<b>(8ph)</b>


-Yêu cầu HS viết công thức tính lực đẩy
Acsimet


Nờu đợc tên và đơn vị của các đơn vị có
trong cụng thc


-Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiƯm
kiĨm chøng


(Gợi ý HS : Cần phải đo những đại lợng
nào?)



- GV híng dÉn HS thùc hiƯn theo phơng
án chung.


<b>Hot ng 4: Tin hnh o (12ph)</b>


- Yêu cầu HS sử dụng lực kế đo trọng lợng
của vật và hợp lực của trọng lợng và lực
đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi nhúng
chìm trong nớc (đo 3 lÇn).


- Yêu cầu HS xác định trọng lợng phần
n-ớc bị vật chiếm chỗ (thực hiện đo 3 lần)
- GV theo dõi và hớng dẫn cho các nhóm
HS gặp kó khăn.


<b>Hoạt động 5: Hồn thành báo cáo (8ph)</b>


- Tõ kết quả đo yêu cầu HS hoàn thành
báo cáo TN, rút ra nhận xét từ kết quả đo
và rút ra kết luËn.


Yêu cầu HS nêu đợc nguyên nhân dẫn đến
sai số và khi thao tác cần phải chú ý gì?


- HS viết công thức tính lực đẩy Acsimet
FA = d.V


d : trọng lợng riêng cđa chÊt láng(N/m3<sub>)</sub>



V : thĨ tÝch cđa phÇn chÊt láng của bị vật
chiếm chỗ (m3<sub>)</sub>


- HS nêu phơng án thí nghiƯm kiĨm chøng
lùc ®Èy Acsimet (Cã thĨ ®a ra nhiỊu phơng
án).


- HS tiến hành đo trọng lợng vật P và hợp
lực của trọng lợng và lực đẩy Acsimet tác
dụng lên vật F (đo 3 lần).


- Ghi kết quả đo đợc vào báo cáo thí
nghiệm.


- HS xác định trọng lợng phần nớc bị vật
chiếm chỗ.


Xác định : P1 : trọng lợng cốc nhựa


P2 : träng lợng cốc và nớc


PN = P2- P1


- Ghi kết quả vào báo cáo.


- HS hoàn thành báo cáo, rút ra nhận xét về
kết quả ®o vµ kÕt luËn.


- Rút ra đợc nguyên nhân dẫn đến sai số
và những điểm cần chú ý khi thao tác thí


nghiệm.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV thu bài báo cáo của HS, nhận xét về thái độ và chất lợng của giờ thực
hành, đặc biệt là kĩ năng làm thí nghiệm của HS.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Nghiên cứu lại bài lực đẩy Acsimet và tìm các phơng án khác để làm thí
nghiệm kiểm chứng


- Đọc trớc bài : Sù nỉi.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………...


...






<i><b>Ngày soạn: 16/11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:23/11/ 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>




<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.


- Rèn kĩ năng làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, nhận xét hiện tợng.
- Thái độ nghiêm túc trong học tập, thí nghiệm và yeu thích mơn học.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Cả lớp : 1 cốc thuỷ tinh to đựng nớc, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ, 1 ống nghiệm nhỏ
đựng cát có nút đậy kín.




<b>III. tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Khi vật bị nhúng chìm trong chất lỏng, nó chịu tác dụng của những lực nào? Lực
đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào?


<b>3. Bài mới</b>



<b>Hot ng ca thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học
tập


- GV làm thí nghiệm: Thả 1 chiếc đinh,
1 mẩu gỗ, 1 ống nghiệm đựng cát có nút
đậy kín vào cốc nớc. Yêu cầu HS quan
sát hiện tợng và giải thích.


Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện để vật
nổi, vật chìm (12 ph)


- GV hớng dẫn, theo dõi và giúp đỡ HS
trả lời C1.


- Tổ chức cho HS thảo luận chung ở lớp
để thống nhất câu trả lời.


- GV treo H12.1, híng dÉn HS tr¶ lời
C2. Gọi 3 HS lên bảng biểu biễn véc tơ
lực øng víi 3 trêng hỵp.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


Hoạt động 3: Xác định độ lớn của lực
đẩy Acsimet khi vật nổi trên mặt thoáng
của chất lỏng (10ph)



- GV làm thí nghiệm: Thả một miếng gỗ
vào cốc nớc, nhấn cho miếng gỗ chìm
xuống rồi buông tay.


- Yờu cu HS quan sát hiện tợng, trả lời
câu C34, C4, C5. Thảo luận nhóm rồi
đại diện nhóm trình by.


GV thông báo: Khi vật nổi : FA > P , khi


lên mặt thoáng thể tích phần vật chìm
trong nớc giảm nên FA giảm (P = FA2)


Hot ng 4: Vn dng (11ph)


Với C9: yêu cầu HS nêu điều kiện vật
nổi, vật chìm ý 1: HS dễ nhầm là vât M
chìm th×


<b>1. Điều kiện để vật nổi, vật chìm</b>


C1: Mét vật ở trong lòng chất lỏng chịu
tác dụng của 2 lực : trọng lực P và lực đẩy
Acsimet FA ,hai lực này có cùng phơng


nhng ngỵc chiỊu....


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời


P > FA P = FA P < FA



a) Vật sẽ chìm xuống đáy bình


b) Vật sẽ đứng yên(lơ lửng trong chất
lỏng.


c) Vật sẽ nổi lên mặt thoáng


<b>2. Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật</b>
<b>nổi trên mặt thoáng của chất lỏng</b>


C3: Miếng gỗ nổi, chứng tỏ : P < FA


C4:Ming g đứng yên, chứng tỏ: P = FA2


FA= d.V


d là trọng lợng riêng của chÊt láng


V lµ thĨ tÝch cđa phÇn chÊt lỏng bị vật
chiếm chỗ


C5: B.V là thể tích của cả miếng gỗ.


<b>3. Vận dụng</b>


- HS lm vic cá nhân trả lời C6 đến C9.
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C6: a) Vật chìm xuống khi :



P > FA hay dV.V > dl.V  dV > dl


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

FAM > FAN


GV chn l¹i kiÕn thøc cho HS :FA phơ


thc vµo d vµ V.


P = FA hay dV.V = dl.V  dV = dl


c) VËt nỉi lªn khi :


P < FA hay dV.V < dl.V  dV < dl


C7: dbi thép > dnớc nên bi thép chìm


dtµu < dnớc nên tàu nổi


C8: dthép = 78 000N/ m3


dthủ ng©n= 136 000 N/ m3


dthép < dthuỷ ngân nên bi thép nổi trong Hg


C9: FAM = FAN


FAM < PM


FAN = PN



PM > P


<b>4. Cñng cè</b>


- Nhúng vật vào trong chất lỏng thì có thể xảy ra những trờng hợp nào
với vật? So sánh P và FA?


- Vật nổi lên mặt chất lỏng thì phải có điều kiện nào ?
- GV giíi thiƯu m« hình tàu ngầm.


- Yêu cầu HS đọc mục: <i>Có thể em cha biết</i> và giải thích khi nào tàu nổi
lên, khi nào tàu chìm xuống ?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 12.1- 12.7 (SBT).
- Đọc trớc bài 13: Công cơ học.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...


...


<i><b>Ngày soạn: 22/11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:30/11/ 2009</b></i>





<b>TiÕt 15 </b>

:

<b>Công cơ học</b>




<b> i. Mơc tiªu</b>


- Biết đợc dấu hiệu để có cơng cơ học. Nêu đợc các ví dụ trong thực tế để có cơng cơ
học và khơng có cơ học. Phát biểu và viết đợc cơng thức tính cơng cơ học. Nêu đợc
tên các đại lợng và đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng cơng thức
tính cơng cơ học trong các trờng hợp phơng của lực trùng với phơng chuyển dời của
vật.


- Ph©n tÝch lực thực hiện công và tính công cơ học.


- Thỏi độ u thích mơn học và nghiêm túc trong học tập.


<b>ii. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh vẽ H13.1, H13.2 (SGK).<b> </b>
<b>iii. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Điều kiện để vật nổi, vật chìm? Chữa bài tập 12.6 (SBT).
3.<i><b> </b></i><b>Bài mới</b>



<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
- ĐVĐ nh phần mở đầu SGK.


(Kh«ng yêu cầu HS phải trả lời: Công cơ
học là gì?)


<b>1. Khi nào có công cơ học?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hot ng 2: Hình thành khái niệm cơng
cơ học (8ph)


- GV treo tranh vÏ H13.1 và H13.2
(SGK). Yêu cầu HS quan sát.


- GV thông báo:


+ Lực kéo của con bò thực hiện công cơ
học.


+ Ngời lực sĩ không thực hiện công.
- Yêu cầu HS tr¶ lêi C1, phân tích các
câu trả lời của HS.


- Yờu cầu HS hoàn thành C2. Nhắc lại kết
luận sau khi HS đã trả lời.


Hoạt đông 3: Củng cố kiến thức v cụng
c hc (8ph)



- GV lần lợt nêu câu C3, C4. Yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm.


- GV cho HS thảo luận chung cả lớp về
câu trả lời từng trờng hợp của mỗi nhóm
xem đúng hay sai.


Hoạt động 4: Tìm hiểu cơng thức tính
cơng (6ph)


- GV thơng báo cơng thức tính cơng và
giải thích các đại lợng có trong cơng thức
và đơn vị cơng.


- Chó ý: + NÕu vËt chuyÓn dêi không
theo phơng của lực tác dụng (hợp 1 góc


)


A = F.S.cos α


- GV thông báo và nhấn mạnh 2 điều cần
chú ý, đặc biệt là điều thứ 2.


- Tại sao khơng có cơng cơ học của trọng
lực trong trờng hợp hòn bi chuyển động
trên mặt sàn nằm ngang? (C7)


Hoạt động 5: Vận dụng cơng thức tính


cơng để giải bài tập (10ph)


- GV lần lợt nêu các bài tập C5, C6.
ở mỗi bài tập yêu cầu HS phải tóm tắt đề
bài và nêu phơng pháp làm. Gọi 2 HS lên
bảng thc hin.


- Phân tích câu trả lời của HS.


- HS quan s¸t H13.1 và H13.2, lắng
nghe thông báo của GV.


C1: Có công cơ học khi có lực tác dụng
vào vật và làm vật chuyển dời.


b) KÕt luËn


+ ChØ cã công cơ học khi có lực tác
dụng vào vật và làm cho vật chuyển dời
+ Công cơ học là công của lực gọi tắt là
công.


c) Vận dụng


<b>2. Công thức tính công</b>


a) Công thức tính công cơ học


<i><b> A = F.S</b></i>
<i><b>Trong đó: </b></i>



<i><b>A lµ công của lực F</b></i>


<i><b>F là lực tác dụng vào vật (N)</b></i>


<i><b>S là quãng đờng vật dịch chuyển (m)</b></i>
<i><b>- Đơn vị: Jun (J)</b></i>


<i><b> 1J = 1 N.m</b></i>


Chú ý: SGK
b) Vận dụng


- HS làm việc cá nhân giải các bài tập
vận dụng C5, C6.


- 2 HS trình bày C5, C6 trên bảng.
C5: Tóm tắt


F = 5000N C«ng cđa lùc kÐo cđa
S = 1000m đầu tàu là:


A = ?J A = F.S = 5.000.000J
ĐS: 5.000.000J
C6: Tóm tắt


m = 2kg Träng lợng của quả
h = 6 m dõa lµ:


A = ?J P = 10.m = 20N


Công của trọng lực là:
A = P.h = 120 J


§S: 120J


<b>4. Cđng cố</b>


- Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?


- Công thức tính công cơ học khi lực tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển theo
phơng của lực?


- Đơn vị công?


- Thông báo nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu từ C1 đến C7
- Làm bài tập từ 13.1 đến 13.5 (SBT)


- §äc tríc bài 14: Định luật về công


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ngày soạn: 29/11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:07/12/ 2009</b></i>



<b>Tiết 16:</b>

<b>Định luật về công</b>



i. <b>Mục tiêu</b>


- Phỏt biu c nh lut v cơng dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đơng đi. Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng,
ròng rọc động (nếu có thể giải đợc bài tập về địn bẩy).


- Kĩ năng quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và
quãng đờng dịch chuyển để xây dựng đợc định luật cơng.


- Thái độ cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.


ii<b>. Chn bÞ</b>


- Mỗi nhóm: một lực kế 5N, một rịng rọc động, một quả nặng 200g, một giá thí
nghiệm, một thớc đo.


ii. <b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( KiĨm tra 15)


Đề bài: a) Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc yếu tố nào?


b) Ngời ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lợng 2000kg lên độ
cao 15m. Tính cơng thực hiện đợc trong trờng hợp này.



<i>3. </i>


<i><b> Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


H§1: Tỉ chøc tình huống học tập(3ph)
- Muốn đa một vật lên cao, ngời ta có
thể kéo lên bằng cách nào?


- S dng máy cơ đơn giản có thể cho ta
lợi về lực nhng có thể cho ta lợi về cơng
khơng?


HĐ2: Tiến hành TN để so sánh công của
máy cơ đơn giản với công kéo vật khi
không dùng máy cơ đơn giản (12ph)
- GV tiến hành thí nghiệm H14.1/ SGK)
vừa làm vừa hớng dẫn HS quan sát (Có
thể hớng dẫn HS tự làm theo nhóm).
- Yêu cầu HS xác định quãng đờng dịch
chuyển và số chỉ của lực kế trong hai
tr-ờng hợp, ghi kết quả vào bảng kết quả
TN (14.1).


- HS xác định quãng đờng S1, S2 và số


chØ cña lùc kÕ trong hai trêng hỵp và
điền vào bảng kết quả thí nghiệm14.1.


- HS trả lời các câu hỏi GV đa ra dựa
vào bảng kết quả thí nghiệm


- Yêu cầu HS so sánh lực F1 vµ F2.


- Hãy so sánh hai quãng đờng đi đợc S1


và S2?


- HÃy so sánh công của lực kéo F1 (A1=


F1.S1) và công của lực kéo F2 ( A2= F2.S2)


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4.


H3: Phỏt biu nh luật về công (3ph)
- GV thông báo nội dung định luật về


<b>1. ThÝ nghiÖm</b>


C1: F1 =


2
1


F2


C2: S2 = 2S1


C3: A1= F1.S1



A2= F2.S2 =


2
1


F1.2.S1 = F1.S1


VËy A1= A2


C4: Dùng ròng rọc động đợc lợi hai lần
về lực thì thiệt hai lần về đờng đi nghĩa
là khơng đợc lợi gì về cơng.


<b>2. Định luật về công</b>


<i><b>Khụng mt mỏy c n gin no cho ta</b></i>
<i><b>lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về</b></i>
<i><b>lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và</b></i>
<i><b>ngợc lại.</b></i>


<b>3. Vận dụng</b>


C5:a) S1= 2.S2 nên trờng hợp 1 lực kéo


nhỏ hơn hai lần so với trờng hợp 2


b) C«ng thùc hiƯn trong hai trêng hỵp
b»ng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c«ng.


HĐ4: Làm các bài tập vận dụng định
luật về cơng (18ph)


- GV nªu yêu cầu của câu C5, yêu cầu
HS làm việc cá nhân trả lời câu C5


- T chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời C5


- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của câu
C6 và làm việc cá nhân với C6


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời


- GV đánh giá và chốt lại vấn đề


kéo trực tiếp theo phơng thẳng đứng:
A = P.h = 500.1 = 500 (J)


C6: Tãm t¾t


P = 420N a) Kéo vật lên cao nhờ ròng
S = 8m rọc động thì chỉ cần lực kéo
F =? N bằng 1/ 2 trọng lợng:


h =? m F =
2



<i>P</i>


= 210 N


A =? J Dùng ròng rọc đợc lợi hai
lần về lực phải thiệt hai lần về đờng đi
tức là muốn nâng vật lên độ cao h thì
phải kéo đầu đây đi một đoạn S = 2h
h =


2


<i>S</i>


= 4 (m)
b) Công nâng vật lên là:


A = F.S = P.h = 420.4 = 1680 (J)


<b>4. Cñng cè</b>


- Cho HS phát biểu lại định luật về công


- gv thông báo hiệu suất của máy cơ đơn giản: H =


2
1
<i>A</i>
<i>A</i>



100%
(A1 là công toàn phần, A2 là công cã Ých )


V× A1> A2 nên hiệu suất luôn nhỏ hơn 1


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6
- Làm bài tập 14.1 đến 14.5 (SBT)


- Đọc trớc bài 15: Công st.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………...
...




<i><b>Ngµy soạn: 06/12/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:14/12/ 2009</b></i>


<b>Tiết 17: Ôn tập</b>
<b>i. Mục tiêu</b>


- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và kỹ năng về chuyển động cơ học, biểu diễn
lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng , áp
suất khí quyển, lực đẩy Acsimet, sự nổi, công cơ học, định luật về công, công suất.


- Vận dụng thành thạo các kiến thức và công thức để giải một số bài tập.


- Rèn kỹ năng t duy lôgic, tỏng hợp và thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>ii. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.


<b>iii. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

KÕt hợp kiểm tra trong bài mới.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức thảo luận hệ thống câu hỏi GV đ a ra</b>


Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? Vật nh thế nào đợc gọi là đứng yên? Giữa chuyển động
và đứng yên có tính chất gì? Ngời ta thờng chọn những vật nào làm vật mốc?


C©u 2 : VËn tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vÞ vËn tèc?


Câu 3: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động khơng đều? Vận tốc trung bình của
chuyển động khơng đều đợc tính theo cơng thức nào? Giải thích các đại lợng có trong cơng
thức và đơn vị của từng đại lợng?



Câu 4: Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của một vật
là 1500N và lực kéo tác dụng lên xà lan với cờng độ 2000N theo phơng nằm ngang, chiều từ
trái sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.


Câu 5: Hai lực cân bằng là gì? Quả cầu có khối lợng 0,2 kg đợc treo vào một sợi dây cố
định. Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ lệ xích 1cm ứng với 1N.


Câu 6 : Qn tính là gì? Qn tính phụ thuộc nh thế nào vào vật? Giải thích hiện tợng: Tại
sao khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại sao xe ôtô đột ngột rẽ phải, ngời ngồi
trên xe lại bị nghiêng về bên trái?


C©u 7: Có mấy loại lực ma sát? Lực ma sát xuất hiện khi nào? Lực ma sát có lợi hay có
hại? LÊy vÝ dơ minh ho¹?


Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất? Giải thích các đại lợng có
trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 9: Đặc điểm của áp suất chất lỏng? Viết cơng thức tính? Giải thích các đại l ợng có
trong cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 10: Bình thơng nhau có đặc điểm gì? Viết cơng thức của máy dùng chất lỏng?
Câu 11: Độ lớn áp suất khí quyển đợc tính nh thế nào?


Câu 12: Viết cơng thức tính lực đẩy Acsimet? Giải thích các đại lợng có trong cơng thức và
đơn vị của chúng? Có mấy cách xác định lực đẩy Acsimet?
Câu 13: Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng?


Câu 14: Khi nào có cơng cơ học? Viết cơng thức tính cơng? Giải thích các đại lợng có
trong cơng thức và đơn vị của chúng?



Câu 15: Phát biểu định luật về cơng?


Câu 16: Cơng suất là gì? Viết biểu thức? Giải thích các đại lợng có trong biểu thức và đơn
vị của chúng?


<b>Hoạt ng 2: Cha mt s bi tp</b>


Bài 3.3(SBT/7)


Tóm tắt: S1= 3km Gi¶i


v1 = 2m/s =7,2km/h Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng đầu là:
S2= 1,95km t1=


1
1
<i>v</i>
<i>S</i>


= <sub>7</sub>3<sub>,</sub><sub>2</sub> =


12
5


(h)


t1 = 0,5h Vận tốc của ngời đó trên cả hai quãng đờng là:


vtb=? km/h vtb=



2
1


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>S</i>
<i>S</i>





= <sub>5</sub>3<sub>/</sub><sub>12</sub>1,95<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>





= 5,4 (km/h)
Đáp số: 5,4km/h


Bài 7.5 (SBT/12)


Tóm tắt: p = 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub> Gi¶i</sub>


S = 0,03m2<sub> Trọng lợng của ngời đó là:</sub>


P = ?N p =


<i>S</i>
<i>F</i>


=
<i>S</i>
<i>P</i>


 P = p.S = 1,7.104<sub>.0,03= 510 N </sub>


m = ?kg Khối lợng của ngời đó là:
m =


10


<i>P</i>
=


10
510


= 51 (kg)


Đáp số: 510N; 51kg
Bài 12.7 (SBT/ 17)


Tóm tắt: dv = 26 000N/m3 Gi¶i


F = 150N Lực đẩy của nớc tác dụng lên vËt lµ:
dn = 10 000N/m3 FA= P - F



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Suy ra: dn.V = dv.V – F


V(dv – dn) = F


V =


<i>n</i>
<i>v</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>F</i>


 = 26000 10000
150


 = 0,009375(m


3<sub>)</sub>


Trọng lợng của vật đó là:


P = dv.V = 26000.0,009375 = 243,75 (N)


Đáp số: 243,75N
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...
...



<i><b>Ngày soạn: 13/12/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:21/12/ 2009</b></i>


<b>Tiết 18:</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>i. Yêu cầu</b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kim tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và häc.


<b>ii. Mơc tiªu</b>


Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ học, lực (cách biểu
diễn, lực cân bằng, lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí quyển), lực đẩy
Acsimet.


<b>iii. Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nhận biết</b> <b>Các cấp độ t duyThông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chuyển động cơ học</b> 1
0,5


1
0,5



1
2,5


3
3,5
<b>Lùc</b> 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 0,5</sub> 3<sub> 1,5</sub>


<b>¸p suÊt</b> 1


0,5


1
0,5


1
2


3
3
<b>Lùc ®Èy Acsimet</b> 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 1,5</sub> 2<sub> 2</sub>
<b>Tæng</b> 4<sub> 2</sub> 2<sub> 1</sub> 2<sub> 1</sub> 3<sub> 6</sub> 11<sub> 10</sub>


<b>iv- Thành lập câu hỏi theo ma trËn</b>


<b>I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>


1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ơtơ xem là
chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.



A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trớc bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
2. 72 km/h tơng ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng


A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
3. Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào vận tốc của vật thay đổi?


A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi kh«ng cã lùc nào tác dụng lên vật


C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng


4. Mt vt cú khi lng m = 4,5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là
bao nhiêu để vật cân bằng ?


A. F > 45 N B. F = 4,5 N C. F < 45 N D. F = 45 N
5. Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào ma sát là có hại ?


A. Khi i trờn sn g, sn đá hoa mới lau dễ bị ngã
B. Giày đi mài b mũn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.


6. Phơng án nào trong các phơng án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt sàn
nằm ngang?


A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép



7. Mt thựng cao 1,2 m đựng đầy nớc. Hỏi áp suất của nớc lên đáy thùng và lên một điểm ở
cách đáy thùng 0,4 m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. p1 = 1200 N/m2 vµ p2 = 800 N/m2 B. p1 = 800 N/m2 vµ p2 = 1200 N/m2


C. p1 = 8000 N/m2 vµ p2 = 12000 N/m2 D. p1 = 12000 N/m2 vµ p2 = 8000 N/m2


8. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu trả li ỳng trong cỏc
cõu di õy?


A. Trọng lợng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lợng riêng và thể tích của vật


C. Trọng lợng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lợng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
<b>II. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


9. Mt ngi i xe đạp xuống một cái dốc dài 120m. Trong 12s đầu đi đợc 30m, đoạn dốc
còn lại đi với vận tốc 18km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn dốc đầu và trên cả dốc.
10. Một vật treo vào lực kế, lực kế chỉ 10N. Nếu nhúng vật chìm trong nớc, lực kế chỉ 6N.
a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet của nớc tác dụng lên vật?


b) Nhúng chìm vật trong một chất lỏng khác thì số chỉ của lực kế là 6,8N. Hỏi chất lỏng đó
là chất gì?


11. Mét ngêi tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub>. Diện tÝch tiÕp xóc cđa ch©n víi</sub>


mặt sàn là 3dm2<sub>. Hỏi trng lng v khi lng ca ngi ú?</sub>


<b>v-Đáp án và biĨu ®iĨm</b>



<b>I- 4 ®iĨm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1.B 2. C 3. A 4. D
5. B 6. A 7. D 8. C
<b>II- 6 điểm</b>


9.( 2,5 điểm)


Tóm tắt: Gi¶i


S = 120m Vận tốc của ngời đó trên đoạn dốc đầu là:
S1= 30m v1=


1
1
<i>t</i>
<i>S</i>


=


12
30


= 2,5 (m/s) (0,75 điểm)
t 1= 12s Thời gian ngời đó đi đoạn dốc cịn lại là:


v2= 18km/h = 5m/s t2 =



2
2
<i>v</i>
<i>S</i>


=
2


1
<i>v</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


=


5
30
120


= 18 (s) ( 0,75 điểm)
v1=? m/s Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả dốc là:


vtb=? m/s vtb=


2


1 <i>t</i>



<i>t</i>
<i>S</i>


 = 12 18
120


 = 4 (m/s) ( 1 ®iĨm)
10. (1,5 ®iĨm)


a) Lùc ®Èy Acsimet của nớc tác dụng lên vật là:


FA= P1- P2 = 10 – 6 = 4 (N) ( 0,75 điểm)


b) Lực đẩy của chất lỏng khác lên vật lµ:


FA’ = P1 – P2’ = 10 – 6,8 = 3,2 (N) = d’.V


FA = d.V


VËy: d’.V/ d.V = 3,2/ 4  d’ = 0,8.d = 0,8.10 000 = 8000 (N/m3<sub>)</sub>


Chất đó là dầu ( 0,75 điểm)
11. (2 điểm)


Trọng lợng của ngời đó là: P = p.S = 1,7.104<sub>.0,03 = 510 (N) (1 điểm) Khối</sub>


lợng của ngời đó là: m =


10



<i>P</i>


= 51 (kg) (1 điểm)
<i><b>Ngày soạn: 20/12/ 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:04/01/ 2010</b></i>


<b>Tiết 19</b>:

<b>C«ng st</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Hiểu đợc cơng suất là công thực hiện đợc trong một giây, là đại lợng đặc trng cho
khả năng thực hiện công nhanh hay chậmcủa con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết
lấy ví dụ minh hoạ. Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị công suất, vận dụng để
giải các bài tập định lợng đơn giản.


- Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng công suất.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập và vn dng vo thc t.


<b>Ii . Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: H×nh vÏ H15.1(SGK)


<b>III . Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


HS1: Phát biểu định luật về cơng? Viết cơng thức tính cơng?


HS2: Chữa bài tập 14.2 (SBT)


<b>3. </b>Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần t</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(10ph)
- GV nêu bài toán trong SGK (dïng
tranh minh ho¹). Chia HS thành các
nhóm và yêu cầu giải bài toán.


- iu khin cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu,
tho luận để thống nhất lời giải.


- So sánh khoảng thời gian An và Dũng
để thực hiện cùng một công là 1J? Ai
làm việc khoẻ hơn?


- So sánh công mà An và Dũng thực hiện
đợc trong cùng 1s ?


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C3.


<b>NX</b>: Anh Dng làm việc khoẻ hơn, vì để
thực hiện một cơng là 1J thì Dũng mất ít
thời gian hơn (trong cùng 1s Dũng thực
hiện đợc cơng lớn hơn).


HĐ2: Tìm hiểu về công suất, đơn vị
công suất (8ph)



- GV thơng báo khái niệm cơng suất ,
biểu thức tính và đơn vị công suất trên
cơ sở kết quả giải bài toỏn t ra u
bi.


HĐ3: Vận dụng giải bài tập (15ph)
- GV cho HS lần lợt giải các bài tập C4,
C5, C6.


- Gọi HS lên bảng làm, cho HS cả lp
tho lun li gii ú.


<b>I- Ai làm việc khoẻ hơn?</b>


C1: Công của An thực hiện đợc là:
A1= 10.P.h = 10.16.4 = 640 (J)


Công của Dũng thực hiện đợc là:
A2= 15.P.h = 15.16.4 = 960 (J)


C2: c; d


C3: + §Ĩ thùc hiện cùng một công là 1J
thì An và Dũng mất khoảng thời gian là:
t1=


640
50



= 0,078s t2=


960
60


= 0,0625s
t2 < t1 nên Dũng làm việc khẻ hơn


+ Trong cựng thi gian 1s An, Dng thực
hiện đợc một công lần lợt là:


A1=


50
640


= 12,8(J) A2=


60
960


=
16(J)


A1 < A2 nªn Dũng làm việc khoẻ hơn


<b>II- Công suất - Đơn vị c«ng st</b>


<i><b>- Cơng suất là công thực hiện đợc</b></i>
<i><b>trong một đơn vị thời gian</b></i>



<i><b>- C«ng thøc:</b></i>
<i><b> P = </b></i>


<i>t</i>
<i>A</i>
<i><b>trong đó: P là công suất</b></i>
<i><b> A là công thực hiện</b></i>


<i><b> t là thời gian thực hiện công</b></i>
<i><b>- Đơn vị: </b></i>


NÕu A= 1J ; t = 1s thì P = 1J/s


<i><b>Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W</b></i>


1W = 1 J/s


1 kW (kil«oat) = 1000 W
1 MW ( mªgaoat) = 1000 kW


<b>III- VËn dơng</b>


- HS lần lợt giải các bài tập, thảo luận để
thống nhất lời giải


C4: P1= 12,8 W P2= 16 W


C5: P1=



1
1
<i>t</i>
<i>A</i>


=


120


1
<i>A</i>


P2=


2
2
<i>t</i>
<i>A</i>


=


20


2
<i>A</i>


 P2 = 6.P1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

quãng đờng là: S = 9km = 9000 m



Công của lực kéo của con ngựa trên
quãng đờng S là:


A= F.S = 200.9000 = 1 800 000 (J)
Công suất của con ngựa là:


P =


<i>t</i>
<i>A</i>


=


3600
1800000


= 500 (W)
b) P =


<i>t</i>
<i>A</i>


 P =


<i>t</i>
<i>S</i>
<i>F</i>.


= F.v



<b>4. Cđng cè</b>


- Cơng suất là gì? Biểu thức tính cơng suất, đơn vị đo các đại lợng có
biu thc ú?


- Công suất của máy bằng 80W có nghĩa là gì?


- GV giới thiệu nội dung phần: <i>Có thể em cha biết</i> và giải thích.


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 15.1 đến 15.6 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu năm chuẩn bị kiểm tra hc k I.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



...
...


<i><b>Ngày soạn: 03/01/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:11/01/ 2010</b></i>


<b>Tiết 20</b>

:

<b>Cơ năng</b>



i. Mơc tiªu


- Tìm đợc ví dụ minh hơạch cac khái niệm cơ năng, thế năng và động năng. Thấy đợc


một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc váo độ cao của vật so với mặt
đất và động năng của vật phụ thuọc vào khối lợng và vận tốc của vật.


- Có hứng thú học tập bộ mơn và có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế,
vận dụng kiến thức đã học giải thích các hiện tợng đơn giản.


II. Chn bÞ


- Cả lớp: H16.1, H16.4, 1 viên bi thép, 1 máng nghiêng, 1 miếng gỗ.
- Mỗi nhóm: 1 lò xo lá tròn, 1 miếng gỗ nhỏ.


III. T chc hot ng dy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


HS1: Viết cơng thức tính cơng suất, giải thích các đại lợng và đơn vị của các đại lợng
có trong cơng thức? Chữa bài tập 15.1(SBT)


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV thông báo: Khi một vật có khả
năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật
đó có cơ năng. Cơ năng là dạng năng
l-ợng đơn giản nhất. Chúng ta sẽ tìm hiểu


các dạng cơ năng trong bài học hôm
nay.


- Yêu cầu HS đọc thông tin mc I


HĐ2: Hình thành khái niệm thế năng
(15ph)


- GV treo H16.1a và H16.1b cho HS
quan sát và thông báo ở H16.1a: quả
nặng A nắm trên mặt đất, khơng có khả
năng sinh công.


- Yêu cầu HS quan sát H16.1b và trả lời
câu hỏi: Nếu đa quả nặng lên một độ
cao nào đó thì nó có cơ năng khơng? Tại
sao? (C1)


- Híng dÉn HS th¶o luËn C1.


- GV th«ng báo: Cơ năng trong trờng
hợp này là thế năng.


- Nu qu nng A đợc đa lên càng cao
thì cơng sinh ra để kéo B chuyển động
càng lớn hay càng nhỏ? Vì sao?


- GV thông báo kết luận về thế năng.
- GV giới thiệu dụng cụ và cách làm thí
nghiệm ở H16.2a,b. Ph¸t dơng cơ thÝ


nghiƯm cho c¸c nhãm.


- GV nêu câu hỏi C2, yêu cầu HS thảo
luận để biết đợc lò xo có cơ năng
khơng?


- GV thơng báo về thế năng đàn hồi
HĐ3: Hình thành khái niệm động năng
(15ph)


- GV giíi thiƯu thiÕt bÞ và thực hiện thao
tác. Yêu cầu HS lần lợt trả lêi C3, C4,
C5.


- GV tiÕp tơc lµm thÝ nghiƯm 2. Yêu cầu
HS quan sát và trả lời C6.


- GV lµm thÝ nghiƯm 3. Yêu cầu HS
quan sát và trả lời C7, C8.


- GV nhấn mạnh: Động năng của vật
phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của
nó.


HĐ4: Vận dụng (5ph)


- GV lần lợt nêu các câu hỏi C9, C10.
Yêu cầu HS tr¶ lêi.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống


nhất câu trả lời.


<b>I- Cơ năng</b>


- <i><b>Khi mt vt cú khả năng thực hiện</b></i>
<i><b>công cơ học thì vật đó có cơ năng.</b></i>
<i><b>- Đơn vị của cơ nng: Jun (Kớ hiu: J )</b></i>


<b>II- Thế năng</b>


1- Thế năng hÊp dÉn


C1: A chuyển động xuống phía dới kéo
B chuyển động tức là A thực hiện cơng
do đó A có cơ năng.


- Nếu A đợc đa lên càng cao thì B sẽ
chuyển động đợc quãng đờng dài hơn
tức là công của lực kéo thỏi gỗ càng lớn.
- Kết luận: <i><b>Vật ở vị trí càng cao so với</b></i>
<i><b>mặt đất thì cơng mà vật có khả năng</b></i>
<i><b>thực hiện đợc càng lớn, nghĩa là thế</b></i>
<i><b>năng của vật càng ln.</b></i>


2- Th nng n hi


C2: Đốt cháy sợi dây, lò xo đẩy miếng
gỗ lên cao tức là thực hiện công. Lò xo
khi bị biến dạng có cơ năng.



- Kt lun: <i><b>Thế năng phụ thuộc vào độ</b></i>
<i><b>biến dạng đàn hồi đợc gi l th nng</b></i>
<i><b>n hi.</b></i>


<b>III- Động năng</b>


1- Khi no vt có động năng?


C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng
gỗ B, làm miếng gỗ B chuyển động.
C4: Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B
một lực làm miếng gỗ B chuyển động
tức là thực hiện cơng.


C5: <i><b>Một vật chuyển động có khả năng</b></i>
<i><b>sing cơng tức là có cơ năng.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật do chuyển động mà có</b></i>
<i><b>đợc gọi là động năng.</b></i>


2- §éng năng của vật phụ thuộc vào
những yếu tố nào?


C6: Vận tốc của vật càng lớn thì động
năng càng lớn.


C7: Khối lợng của vật càng lớn thì động
năng càng lớn.


C8: <i><b>Động năng của vật phụ thuộc vào</b></i>


<i><b>vận tốc và khèi lỵng cđa nã.</b></i>


<b>IV- VËn dơng</b>


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời và tham gia
thảo luận để thống nhất câu trả lời.


C9: Vật đang chuyển động trong không
trung, con lắc đồng hồ,...


<b>4. Cđng cè</b>


- Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào cơ năng của vật là thế
thế năng, là động năng?


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Học bài và lm bi tp 16.1 n 16.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>


...
...


<i><b>Ngày soạn: 10/01/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:18/01/ 2010</b></i>



<b>Tiết 21:</b> <b>Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng</b>


I. Mục tiêu


- Phỏt biu c nh lut bo toàn cơ năng ở mức biểu đạt nh trong SGK. Biết nhận ra
và lấy ví dụ về sự chuyển hố lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực tế.
- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức. Sử dụng chính xác các thuật ngữ.
- Nghiêm túc trong hc tp, yờu thớch mụn hc.


II. Chuẩn bị


- Cả lớp: H17.1, con lắc Măcxoen.


- Mi nhúm: 1 con lc đơn, 1 giá thí nghiệm.


III . Tổ chức các hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


HS1: Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào thì cơ năng của vật là thế năng,
động năng? Lấy ví dụ vật có cả động nng v th nng.


HS2: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? Chữa bài tập 16.2(SBT).


<b>3. Bài mới</b>



<b>Hot động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV đặt vấn đề: Trong thực tế, động
năng đợc chuyển hoá thnàh thế năng và
ngợc lại. Bài hôm nay chúng ta cùng
khảo sát sự chuyển hoá này.


HĐ2: Nghiên cứu sự chuyển hoá cơ
năng trong quá trình cơ học (20ph)
- GV treo H17.1, yêu cầu HS quan sát.
GV lần lợt nêu các câu hỏi từ C1 đến
C4, yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi này.


- GV híng dÉn HS th¶o ln chung c¶
líp.


- Khi quả bóng rơi, năng lợng đã đợc
chuyển hoá nh thế nào?


- khi quả bóng nảy lên, năng lợng đã
đ-ợc chuyển hoá nh thế nào?


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2.
Yêu cầu HS làm thí nghiệm, quan sát
hiện tợng xảy ra, trả lời và thoả luận
theo nhóm câu hỏi C5 đến C8.



- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời và thảo
luận chung cả lớp để thống nhất câu tả
lời đúng.


<b>I- Sù chun ho¸ của các dạng cơ</b>
<b>năng</b>


1- Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi
.


C1: (1) giảm (2) tăng
C2: (1) giảm (2) tăng
C3: (1) tăng (2) gi¶m
(3) tăng (4) giảm


C4: (1) A (2) B (3) B (4) A
- Nhận xét:+ Khi quả bóng rơi, thế năng
chuyển hố thành động năng.


+ Khi quả bóng nảy lên, động năng
chuyển hố thành thế năng.


2- Thí nghiệm 2: Con lắc dao động
C5: Con lắc đi từ A về B: vận tốc tăng
Con lắc đi từ B về C: vận tốc giảm
C6:- Con lắc đi từ A về B: thế năng
chuyển hoá thành động năng.


- Con lắc đi từ B về C: động năng
chuyển hoá thnh th nng.



C7: Thế năng lớn nhất ở B và C. Động
năng lớn nhất ở B.


C8: Thế năng nhỏ nhất nhá nhÊt ë B.
§éng năng nhỏ nhất ở A, C (= 0)


- Kt luận: <i><b>ở</b><b> vị trí cân bằng, thế năng</b></i>
<i><b>chuyển hố hồn tồn thành động</b></i>
<i><b>năng. Khi con lắc ở vị trí cao nhất,</b></i>
<i><b>động năng chuyển hố hồn toàn</b></i>
<i><b>thành thế năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhận xét gì về sự chuyển hóa năng
l-ợng của con lắc khi con lắc quanh vị trí
B?


- GV nhc lại kết luận SGK/ 60. Gọi HS
đọc lại.


HĐ3: Thông báo định luật bảo tồn cơ
năng (5ph)


- GV thơng báo nội dung nh lut bo
ton c nng (SGK/61)


- GV thông báo phần chú ý.
HĐ4: Vận dụng (5ph)


- GV yêu cầu HS làm bài tập C9.



- GV nêu lần lợt nêu từng trờng hợp cho
HS trả lời vµ nhËn xÐt câu trả lời của
nhau.


<i><b>Trong q trình cơ học, động năng và</b></i>
<i><b>thế năng chuyển hố lẫn nhau, nhng</b></i>
<i><b>cơ năng thì không đổi (cơ năng đợc</b></i>
<i><b>bảo tồn)</b></i>


<b>IV- VËn dơng</b>


C9:a) Thế năng của cánh cung đợc
chuyển hoá thành động năng của mũi
tên.


b) Thế năng chuyển hoá thành động
năng.


c) Khi vật đi lên: động năng chuyển hoá
thành thế năng.


Khi vật đi xuống: thế năng chuyển hoa
thành động năng.


<b>4. Cđng cè</b>


- Trong quả trình cơ học, cơ năng của vật đợc chuyển hoá nh thế nào?
- Cho HS quan sát chuyển động của con quay Măcxoen, yêu cầu HS nhận
xét sự chuyển hố năng lợng của nó.



- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 17.1 đến 17.5 (SBT)


- ChuÈn bị nội dung bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I: Cơ học


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>







<i><b>Ngày soạn: 17/01/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:25/01/ 2010</b></i>


<b>Tiết 22</b>


<b>Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng 1: Cơ häc</b>


I. Mơc tiªu


- Ơn tập, hệ thống hố kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã hc vo thc t.


II. Chuẩn bị


- Cả lớp: bảng phụ (trò chơi ô chữ).


- Mỗi HS: trả lời trớc 17 câu hỏi trong phần Ôn tập và các bài tập tr¾c nghiƯm.


III . Tổ chức các hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HĐ1: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản
- GV hớng dẫn HS hệ thống các câu hỏi
trong phÇn A theo tõng phÇn:


+ Phần động học: từ câu 1 đến câu 4
+ Phần động lực học:từ câu 5 đến câu 10
+ Phần tĩnh học chất lỏng: câu 11 và 12
+ Phần công và cơ năng: từ câu 13 n
cõu 17.



- GV hớng dẫn HS thảo luận và ghi tóm
tắt trên bảng.


HĐ2: Làm các bài tập trắc nghiệm
- GV phát phiếu học tập mục I phần
B-Vận dụng.


- Sau 5 phót GV thu bµi cđa HS, híng
dÉn HS thoả luận.


Với câu 2 và câu 4, yêu cầu HS giải
thích.


- GV cht li kt qu ỳng.


HĐ3: Trả lời các câu hỏi trong phần II
- GV kiểm tra HS với câu hỏi tơng ứng.
Gọi HS khác nhận xét.


- GV ỏnh giỏ cho điểm.


HĐ4: Làm các bài tập định l ợng


- GV gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập 1
và 2 (SGK/ 65)


- GV hớng dẫn HS thảo luận, chữa bài
tập của các bạn trên bảng.


- Hớng dẫn HS làm các bµi tËp 3,4,5


(SGK/ 65).


Chú ý: Cách ghi tóm tắt đề bài, sử dụng
kí hiệu, cách trình bày phần bài giải.
Với bài 4: Cho Pngời= 300N, h = 4,5 m


HĐ5: Trò chơi ô chữ về cơ học


- GV giải thích cách chơi trò chơi ô chữ
trên bảng kẻ sẵn.


- Mi bn đợc bố thăm chn cõu hi


<b>A- Ôn tập</b>


- HS đọc câu hỏi và trả lời từ câu 1 đến
câu 4. HS cả lớp theo dõi, nhận xét, ghi
tóm tắt của GV vào vở.


- Phần động học:
+ Chuyển động cơ học
+ Chuyển động đều: v = S/t


+ Chuyển đông khơng đều: v = S/t


+ Tính tơng đối của chuyển động và
đứng yên.


- Phần động lực học:



+ Lực có thể làm thay đổi vận tốc của
chuyển động.


+ Lực là đại lợng véc tơ


+ Hai lùc c©n b»ng. Lùc ma s¸t


+ áp lực phụ thuộc vào độ lứon của áp
lực và diện tích mặt tiếp xúc.


+ ¸p suÊt: p = F/S


- PhÇn tÜnh häc chÊt láng:
+ Lùc ®Èy Acsimet: FA= d.V


+ Điều kiện để một vật chìm, nổi, lơ
lửng trong cht lng


- Phần công và cơ năng:


+ iu kin có cơng cơ học
+ Biểu thức tính cơng: A = F.S


+ Định luật về công. Công suất: P = A/t
+ Định luật bảo toàn cơ năng


<b>B- Vận dụng</b>


<b>I- Bài tập tr¾c nghiƯm</b>



- HS làm bài tập vào phiếu học tập.
- Tham gia nhận xét bài làm của các
bạn. Giải thích đợc câu 2 và câu 4.


1. D 2. D 3. B
4. A 5. D 6. D
( Câu 4: mn= mđ và Vn > Vđ nên Fn > Fđ)


<b>II- Trả lời c©u hái</b>


- HS trả lời câu hỏi theo chỉ định của
GV.


- HS khác nhận xét, bổ xung, chữa bài
vào vở.


<b>III- Bài tËp</b>


- HS lên bảng chữa bài tập theo các bớc
đã hng dn.


- Tham gia nhận xét bài làm của các bạn
trên bảng. Chữa bài tập vào vở nếu làm
sai hoặc thiếu.


- HS tham gia thaoe luận các bài tËp 3,
4, 5.


Víi bµi tËp 4: A = Fn.h



Trong đó: Fn = Pngời


h lµ chiều cao sàn tầng hai xuống sàn
tầng một.


Fn là lực nâng ngời lên.


<b>C- Trò chơi ô chữ</b>


- HS nắm đợc cách chơi. Bốc thăm chọn
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

điền ô chữ ( một phút) trả lời.


<b>4. Củng cố</b>


- GV nh¾c lại những kiến thức cơ bản của phần cơ học.
- Híng dÉn HS làm bài tập trong sách bài tập.


<b>5. Hớng dẫn häc ë nhµ</b>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học.


- Đọc trớc bài 19: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Và chuẩn bị 100 cm3


c¸t và 100 cm3<sub> sỏi.</sub>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>






<i><b>Ngày soạn: 24/01/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng: 01/02/ 2010</b></i>


<b>Tiết 23: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào?</b>


i. Mơc tiªu


- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và
chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích. Vận dụng
kiến thức để giải thích một số hiện tng thc t n gin.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức, thao tác thí nghiệm.


- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải
thích một số hiện tợng trong thực tế.


ii. Chuẩn bị


- C lp: 2 bỡnh thuỷ tinh đờng kính 20mm, 100 cm3<sub> rợu và 100 cm</sub>3<sub> nớc.</sub>


- Mỗi nhóm: 2 bình chia độ 100 cm3<sub>, 50cm</sub>3<sub> cát, 50 cm</sub>3<sub> sỏi.</sub>
iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:



<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>3. Bài míi</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cn t</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)


- GV gii thiệu mục tiêu của chơng: Yêu cầu
HS đọc SGK/ 67 và cho biết mục tiêu của
ch-ơng 2.


- GV làm thí nghiệm mở bài. Gọi HS đọc thể
tích nớc và rợu ở mỗi bình. Đổ nhẹ rợu theo
thành bình vào bình nớc, lắc mạnh hỗn hợp.
Gọi HS đọc thể tích hỗn hợp. Yêu cầu HS so
sánh thể tích hỗn hợp với tổng thể tích ban
đầu của nớc và rợu.


Vậy phần thể tích hao hụt của hỗn hợp đã
biến đi đâu?


H§2: Tìm hiểu về cấu tạo của các chất (15ph)
- Các chất có liền một khối hay không?


- Tại sao các chất có vẻ liền nh một khối?
- GV thông báo cho HS những thông tin về
cấu tạo hạt cña vËt chÊt.


- Treo tranh h19.2 vµ H19.3, híng dÉn HS


quan s¸t.


- GV thơng báo phần: “<i>Có thể em cha biết</i>”
để thấy đợc nguyên t, phõn t vụ cựng nh
bộ.


HĐ3: Tìm hiểu khoảng cách giữa các phân tử
(10ph)


- H19.3, cỏc nguyờn t silic cú đợc xắp xếp


<b>I- Các chất có đợc cấu tạo từ các</b>
<b>hạt riêng biệt không?</b>


<i><b>+ Các chất đợc cấu tạo từ các hạt</b></i>
<i><b>nhỏ bé, riêng biệt, đó là nguyên tử</b></i>
<i><b>và phân t.</b></i>


<i><b>+ Các nguyên tử và phân tử cấu</b></i>
<i><b>tạo nên các chÊt v« cïng nhá bé</b></i>
<i><b>nên các chất cã vỴ liỊn nh một</b></i>
<i><b>khối.</b></i>


<b>II- Giữa các ph©n tư cã khoảng</b>
<b>cách hay không?</b>


<i><b>1- Thí nghiệm mô hình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

xít nhau không?



- ĐVĐ: Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách không?


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm mô hình
theo câu C1.


- GV hớng dẫn HS khai thác thí nghiệm mô
hình:


+ So sánh thể tích hỗn hợp sau khi trộn với
tổng thể tích ban đầu của cát và sỏi.


+ Gii thớch ti sao có sự hụt thể tích đó.
- u cầu HS liên hệ giải thích sự hụt thể tích
của hỗn hợp rợu v nc.


- GV ghi kết luận: Giữa các nguyên tử, phân
tử có khoảng cách.


HĐ4: Vận dụng (5ph)


- GV hng dn HS làm các bài tập vận dụng
- Chú ý phải sử dụng đúng thuật ngữ.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu
trả lời.


+ Vì giữa các hạt sỏi có khoảng
cách nên khi đổ cát và sỏi, các hạt
cát đã xen vào những khoảng cách


này làm thể tích hỗn hợp nhỏ hơn
tổng th tớch ban u.


<i><b>2- Giữa các nguyên tử, phân tử có</b></i>
<i><b>khoảng cách</b></i>


- Gia cỏc phõn t nc v phõn t
r-ợu đều có khoảng cách. Khi trộn rr-ợu
với nớc, các phân tử rợu đã xen kẽ
vào khoảng cách giữa các phan tử
n-ớc và ngợc lại. Vì thế thể tích của
hỗn hợp giảm.


- HS ghi vµo vë kÕt luËn: <i><b>Giữa các</b></i>
<i><b>nguyên tử và phân tử có khoảng</b></i>
<i><b>cách.</b></i>


<b>IV- VËn dông</b>


C3: Khi khuấy lên, các phân tử đờng
xen kẽ vào khoảng cách giữa các
phân tử nớc và ngc li.


C4: Giữa các phân tử cao su cấu tạo
nên qu¶ bãng cã khoảng cách nên
các phân tử không khí ở trong quả
bóng có thĨ xen qua c¸c khoảng
cách này ra ngoài làm quả bóng xẹp
dần.



C5: Vì các phân tử không khí có thể
xen vào khoảng cách giữa các phân
tử nớc.


<b>4. Củng cố</b>


- Bi hc hụm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 191 đến 19.7SBT)


- Đọc trớc bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>







<i><b>Ngày soạn: 01/02/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 22/02/ 2010</b></i>


<b>Tiết 24:</b> <b>Nguyên tử, phân tử chuyển động </b>
<b>hay đứng n?</b>



i. Mơc tiªu


- Giải thích đợc chuyển động Bơrao. Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển độngcủa quả
bóng bay khổng lồ do vơ số HS xơ đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơrao. Nắm
đ-ợc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ
của vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch
tán xảy ra càng nhanh.


- Kü năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ii. ChuÈn bÞ


- Cả lớp: 3 ống nghiệm đựng đồng sunphát (GV làm trớc thí nghiệm), tranh vẽ phóng
to H20.1, H20.2, H20.3, H20.4


iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Mơ tả hiện tợng chứng tỏ các chất đợc cấu tạo
từ các hạt riêng biệt và có khoảng cách?


HS2: T¹i sao các chất trông có vẻ liền nh một khối? Chữa bµi tËp 19.5 (SBT)


<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV kể lại câu chuyện về chuyển động
Bơrao và tìm cách giải thích chuyển
động này.


H§2: Thí nghiệm Bơrao (7ph)


- GV mô tả thí nghiệm Bơrao và cho HS
quan sát H20.2 (SGK)


- GV ghi túm tt thí nghiệm lên bảng.
HĐ3: Tìm hiểu về chuyển động của
nguyên tử, phân tử (10ph)


- ĐVĐ: Chúng ta đã biết, phân tử vô
cùng nhỏ bé, để có thể giải thích đợc
chuyển động của hạt phấn hoa (thí
nghiệm Bơrao) chúng ta dựa sự tơng tự
chuyển động của quả bóng đợc mơ tả ở
phần mở bài.


- GV hớng dẫn HS trả lời và theo dõi HS
trả lời các câu hỏi C1, C2, C3.


- iu khin HS thảo luận chung toàn
lớp. GV chú ý phát hiện các câu trả lời
cha đúng để cả lớp phân tích tìm câu trả
lời chính xác.



HĐ4: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa
chuyển động của phân tử và nhiệt độ
(10ph)


- GV thơng báo: Trong thí nghiệm của
Bơrao, nếu tăng nhiệt độ của nớc thì
chuyển động của các hạt phấn hoa càng
nhanh.


- Yêu cầu HS dựa sự tơng tự với thí
nghiệm mơ hình về quả bóng để giải
thích.


- GV thơng báo đồng thời ghi bảng phần
kết luận.


H§5:VËn dơng (7ph)


- Cho HS xem thí nghiệm về hiện tợng
khuếch tán của dung dịch CuSO4 và nớc


(H20.4)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu C4, C5,
C6.


- GV thông báo về hiện tợng khuếch tán.
Với C7, yêu cầu HS thực hiện ở nhà.



<b>I- Thí nghiệm Bơrao</b>


- HS quan sát và ghi vở thí nghiệm Bơrao:


<i><b>Quan sát các hạt phấn hoa trong nớc</b></i>
<i><b>bằng kính hiển vi, phát hiện đợc chúng</b></i>
<i><b>chuyển động khơng ngừng về mọi phía.</b></i>


<b>II- Các nguyên tử, phân tử chuyển</b>
<b>động khơng ngừng.</b>


C1: Quả bóng tơng tự với hạt phấn hoa.
C2: Các HS tơng tự với các phân tử nớc.
C3: Các phân tử nớc chuyển động không
ngừng, va chạm vào các hạt phấn hoa từ
nhiều phía, các va chạm này không cân
bằng nhau làm các hạt phấn hoa chuyển
động không ngừng.


- Kết luận: <i><b>Các nguyên tử, phân tử</b></i>
<i><b>chuyển động hỗn độn không ngừng.</b></i>


<b>III- Chuyển động phân tử và nhiệt độ</b>


- HS giải thích đợc: Khi nhiệt độ của nớc
tăng thì chuyển động của các phân tử nớc
càng nhanh và va đập vào các hạt phấn
hoa càng mạnh làm các hạt phấn hoa
chuyển động càng nhanh.



- Kết luận: <i><b>Nhiệt độ càng cao thì chuyển</b></i>
<i><b>động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo</b></i>
<i><b>nên vật càng nhanh ( gọi là chuyển</b></i>
<i><b>động nhiệt)</b></i>


<b>IV- VËn dông</b>


- HS quan sát thí nghiệm và H20.4 (SGK)
- Cá nhân HS trả lời và thảo luận trớc lớp
về các câu tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C5: Do các phân tử không khí chuyển
động khơng ngừng về mọi phía.


C6: Có. Vì khi nhiệt độ tăng các phân tử
chuyển động nhanh hơn.


<b>4. Cđng cè</b>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK).


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 20.1 đến 20.67 (SBT).
- Đọc trớc bài 21: Nhit nng.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>








<i><b>Ngày soạn: 21/02/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 01/03/2010</b></i>


<b>Tiết 25</b>: <b>Nhiệt năng</b>


i. Mục tiªu


- Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của
vật. Tìm đợc ví dụ về thực hiện cơng và truyền nhiệt. Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt
lợng và đơn vị nhiệt lợng.


- Kỹ năng sử dụng đúng thuật ngữ: nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt,...


- Nghiªm tóc, trung thùc trong häc tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến
thức vào giải thích một số hiện tợng trong thực tÕ.


ii. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 quả bóng cao su, 1 phích nớc nóng, 1 cốc thuỷ tinh, 2 miếng kim loi, 1
ốn cn, diờm.


- Mỗi nhóm: 1 miếng kim lo¹i, 1 cèc thủ tinh.


III. Tổ chức hoạt động dạy học



1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các
nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có mối quan h nh th no?


HS2: Chữa bài tập 20.5 (SBT)


<b>3. Bài míi </b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


H§1: Tỉ chức tình huống học tập(5ph)
- GV làm thí nghiệm: thả một quả bóng rơi.
Yêu cầu HS quan sát, mô tả hiƯn tỵng.


- GV: trong hiện tợng này, cơ năng giảm
dần. Cơ năng của quả bóng đã biến mất hay
chuyển hố thành các dạng năng lợng khác?
Chúng ta cùng đi tìm câu trả lời ở bi hụm
nay.


HĐ2: Tìm hiểu về nhiệt năng (10ph)


- GV yờu cầu HS nhắc lại thế nào là động
năng của một vật và đọc mục I-SGK.



- Yêu cầu HS trả lời: Nhiệt năng là gì? Mối
quan hệ giữa nhiệt năng và nhit ? Gii


<b>I- Nhiệt năng</b>


- HS nghiên cứu mục I-SGK và trả lời
câu hỏi của GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thích?


- Có những cách nào làm thay đổi nhiệt
năng của vật?


(Căn cứ vào sự thay đổi nhiệt độ của vật)
HĐ3: Các cách làm thay đổi nhiệt năng
(10ph)


- Làm thế nào để tăng nhit nng ca mt
ng xu?


- GV ghi các phơng án lên bảng và hớng dẫn
HS phân tích, quy chúng về hai loại: thực
hiện công và truyền nhiệt.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra với
những phơng án khả thi.


- Nờu phng ỏn và làm thí nghiệm làm thay
đổi nhiệt năng của vật không cần thực hiện


công?


- Cách làm giảm nhiệt năng của một đồng
xu?


- GV chốt lại các cách làm thay đổi nhit
nng.


HĐ4: Tìm hiểu về nhiệt l ợng (5ph)


- GV thông báo định nghĩa nhiệt lợng và
đơn vị nhiệt lợng.


- Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp
xúc thì nhiệt lợng sẽ truyền từ vật nào sang
vật nào? Nhiệt độ sẽ thay đổi nh thế nào?
- GV thơng báo: muốn 1g nớc nóng thêm
10<sub>C thì cần nhiệt lợng khảng 4J</sub>


H§5: VËn dơng (7ph)


- Yêu cầu và theo dõi HS trả lời các câu hái
C3, C4, C5.


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thng nht
cõu tr li.


- Cá nhân HS trả lời các c©u C3, C4, C5.


<i><b>+ Nhiệt độ của vật càng cao thì phân</b></i>


<i><b>tử cấu tạo nên vật chuyển động càng</b></i>
<i><b>nhanh và nhiệt năng của vật càng</b></i>
<i><b>lớn.</b></i>


<b>II- Các cách làm thay đổi nhiệt</b>
<b>năng</b>


1- Thực hiện công: Khi thực hiện
công lên miếng đồng, miếng đồng
nóng lên, nhiệt năng của nó thay đổi.
C1: Cọ xát đồng xu,...


2- Truyền nhiệt: Là cách làm thay đổi
nhiệt năng không cần thực hiện cơng.
C2: Hơ lên ngọn lửa, nhúng vào nớc
nóng,...


<b>III- NhiƯt lỵng</b>


- HS ghi vở định nghĩa, đơn vị nhiệt
l-ợng


<i><b>+ NhiÖt lợng là phần nhiệt năng vật</b></i>
<i><b>nhận thêm hay mất bớt đi trong quá</b></i>
<i><b>trình truyền nhiệt.</b></i>


<i><b>+ Đơn vị: Jun (J)</b></i>


<b>IV- Vận dông</b>



- Tham gia thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời.


C3: Nhiệt năng của miếng đồng giảm,
nhiệt năng của cốc nớc tăng. Đồng đã
truyền nhiệt cho nớc.


C4: Cơ năng chuyển hố thành nhiệt
năng. Đây là q trình thực hiện cơng.
C5: Cơ năng của quả bóng đã chuyển
hố thành nhiệt năng của quả bóng,
khơng khí gần quả bóng và mặt sàn.


<b>4. Cđng cè</b>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 21.1 đến 21.67SBT)
- Đọc trớc bài 22: Dẫn nhit.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>








<i><b>Ngày soạn: 01/03/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 08/03/ 2010</b></i> <b>TiÕt 26: KiĨm tra</b>


A. Yªu cÇu


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập v kim tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy vµ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: cơ năng, sự chuyển hố và
bảo tồn cơ năng, cấu tạo của các chất, nhiệt năng, nhiệt lợng, các hình thức truyền
nhiệt.


C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra


Mơc tiªu


Các cấp độ t duy


Tỉng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Sự chuyển hoá và bảo



toàn cơ năng 1 0,75 1 0,5 1 1,5 3 2,75


CÊu t¹o cđa c¸c chÊt 2<sub> 1,25</sub> 1<sub> 0,5</sub> 3<sub> 1,75</sub>


Nhiệt năng. NhiƯt


l-ỵng 3 1,5 1 0,5 4 2


Các hình thức truyền


nhiệt 1 0,5 1 0,5 1 2,5 3 3,5


Tæng 7<sub> 4</sub> 4<sub> 2</sub> 2<sub> 4</sub> 13<sub> 10</sub>


D. Thành lập câu hỏi theo ma trËn


<b>§Ị sè 1</b>


<b>I- Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>


1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?


A. Viờn n ang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất


2. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào không phải do chuyển động không
ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?


A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nớc B. Sự tạo thành gió
C. Quả bóng bay dù buộc chắt vẫn xẹp theo thời gian D. Đờng tan vào nớc


3. Khi vận tốc của chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lợng của vật giảm
C. Khối lợng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lợng của vật không thay đổi
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là khơng đúng?


A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
D. Cả ba cõu trờn u khụng ỳng


5. Nhiệt năng của vật là:


A. Năng lợng mà vật lúc nào cũng có
B. Tổng động năng và thế năng của vật
C. Một dạng năng lợng


D. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
6. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?


A. Nhiệt lợng là một dạng năng lợng có đơn vị là Jun


B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng của vật càng lớn
C. Nhiệt lợng là đại lợng mà bất cứ vt no cng cú


D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt


<b>II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống</b>


7. Ta núi vt cú c nng khi vật có...(1). Cơ năng của vật phụ thuộc...


(2) gọi là thế năng hấp dẫn. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của
vật gọi là...(3)


8. Các chất đợc cấu tạo từ các...(1). Chúng chuyển động...(2). Nhiệt
độ của vật càng...(3) thì chuyển động này càng nhanh


9. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách...(1). Có ba hình thức truyền
nhiệt là...(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

12. Một cầu thủ đá một quả bóng.Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn rồi bắn ra
ngồi.


Cơ năng của quả bóng đã biến đổi nh thế nào?


13. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi đun nớc, nớc nóng lên.


b) Khi xoa hai bàn tay vào nhau, hai tay đều nóng lờn.


E. Đáp án và biểu điểm (Đề số 1)


<b>I- 4 ®iÓm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. C 2. C 3. A 4. D
5. D 6. D


<b>II- 2 ®iĨm</b>



Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


7- (1) khả năng sinh công (2) vào độ cao (3) thế năng đàn
hồi


8- (1) nguyên tử, phân tử (2) hỗn độn không ngừng (3) cao


9- (1) thực hiện công, truyền nhiệt (2) dẫn nhiệt, đối lu, bức xạ nhiệt


<b>III- 4 ®iĨm</b>


10- 1,5 ®iĨm


- Khi cầu thủ đá bóng thì động năng của cầu thủ truyền cho quả bóng
(0,5điểm)


- Quả bóng đập vào cột dọc cầu mơn làm quả bóng bị biến dạng, lúc này động năng
của quả bóng chuyển hố thành thế năng đàn hồi
(0,5điểm)


- Sau đó quả bóng bị bắn ra thì thế năng đàn hồi chuyển hoá thành động năng
(0,5điểm)


11- 2,5 ®iĨm


a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt 0,75
điểm


b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện cơng 0,75
điểm



<b>§Ị sè 2</b>


<b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>


1.Ném một vật lên cao, ng nng gim. Vỡ vy:


A. Thế năng của vật cũng giảm theo. B. Thế năng của vật tăng lên.


C. Th nng ca vt khụng i. D. Thế năng và động năng của vật cùng tăng.
2. Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brao là:
A. Các hạt phấn hoa bị nhiễm điện và bị hút hoặc đẩy


B. Các phân tử nớc va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
C. Các vi sinh vật va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
D. Tất cả các lí do trên


3. Các điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tợng khuếch tán:


A. Khuếch tán là hiện tợng các phân tử của chất này xâm nhập vào chất khác
B. Nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch tán xảy ra càng nhanh


C. Hiện tợng khuếch tán chỉ xảy ra víi chÊt khÝ


D. Hiện tợng khuếch tán chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo bởi phân tử, nguyên tử
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?


A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn



D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiƯt


5. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn


B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn
C. Một vật có nhiệt độ – 500<sub>C </sub><sub>thì khơng có nhiệt năng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

6. C¸c vËt có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ tia nhiệt nhiều nhất?
A. Màu xám B. Màu trắng
C. Màu bạc D. Màu đen
7. Chọn câu sai:


A. Ngời ta thờng dùng đồng làm vật cách nhiệt
B. Thông thờng chất rắn dẫn nhiệt tt hn cht khớ


C. Thuỷ ngân là chất lỏng nhng thuỷ ngân dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ tinh
D. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tèt nhÊt


8. Trong một chậu đựng chất lỏng, nếu có một phần chất lỏng ở phía dới có nhiệt độ
cao hơn các phần cịn lại thì phần chất lỏng này:


A. Có trọng lợng riêng giảm và đi lên B. Có trọng lợng riêng giảm và đi xuống
C. Có trọng lợng riêng tăng và đi lên D. Có trọng lợng riêng tăng và đi xuống


<b>II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống</b>


9. Cựng b nộn một đoạn nh nhau, lị xo bút bi có ...(1) nhỏ hơn...(2) đàn


hồi của lị xo của lực kế vì khi bung ra lị xo bút bi có khả năng thực hiện ...(3)
nhỏ hơn lò xo lực kế.


10. Nớc đợc cấu tạo bởi các...(1) nớc. Khi...(2)của vật càng cao thì
động năng trung bình của các phân tử càng lớn. Chuyển động hỗn độn của các phân
tử đợc gọi là ...(3)


11...(1) là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn. Đối lu là hình thức
truyền nhiệt chủ yếu của ...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


12. Hãy phân tích sự chuyển hố cơ năng của một vận động viên nhảy sào từ lúc chạy
đà cho đến khi nhảy qua xà ngang?


13. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi ca thì cả lỡi ca và gỗ đều nóng lên


b) Khi đun nóng một lợng băng phiến
c) Khi bng phin ang ụng c


E. Đáp án và biểu điểm (Đề số 1)


<b>I- 4 điểm</b>


Mi cõu tr lời đúng đợc 0,5 điểm


1. B 2. B 3. C 4. D
5. C 6. D 7. A 8. A



<b>II- 2 ®iĨm</b>


Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


9- (1) thế năng đàn hồi (2) thế năng (3) công


10- (1) nguyên tử, phân tử (2) nhiệt độ (3) chuyển động
nhiệt


11- (1) dÉn nhiƯt (2) chÊt láng vµ chÊt khÝ


<b>III- 4 ®iĨm</b>


12- 1,5 ®iĨm


- Khi chạy lấy đà, vận động viên có động năng. Khi chống sào, động năng chuyển
hoá thành thế năng hấp dẫn của ngời và thế năng đàn hồi của sào
(0,5điểm)


- Càng lên cao thế năng hấp dẫn của ngời càng tăng, thế năng đàn hồi của sào càng
giảm


(0,5®iĨm)


- Khi qua xà ngang thế năng đàn hồi chuyển hoá thành thế năng hấp dẫn
(0,5điểm)


13- 2,5 ®iĨm


a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công truyền nhiệt 0,75


điểm


b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt 0,75
im


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Ngày soạn: 08/03/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:15/03/2010</b></i>


<b>Tiết 27: Dẫn nhiƯt </b>
i. Mơc tiªu


- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt. So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn,
lỏng, khí. Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn
nhiệt kém của chất lỏng và chất khí


- Kỹ năng quan sát hiện tợng vật lý để rút ra nhận xét.


- Hứng thú học tập, yêu thích môn học, ham hiểu biết khám phá thế giới xung quanh


ii. Chuẩn bị


- C lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, thanh thép có gắn các đinh a, b, c, d, e, bộ thí
nghiệm H22.2, giá đựng ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 2 ống nghiệm.


iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Nhiệt năng của vật là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? Giải thích
bài tập 20.1 và bài 20.2 (SBT)


HS2: Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng những cách nào? Cho ví dụ.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV đặt vấn đề: Có thể thay đổi nhiệt
năng bằng cách truyền nhiệt. Sự truyền
nhiệt đó đợc thực hiện bằng những cách
nào?


- HS tr¶ lời các câu hỏi GV


-GV: Mt trong nhng cỏch truyn nhiệt
đó là dẫn nhiệt, chúng ta sẽ tìm hiểu ở
bài hơm nay.


HĐ2: Tìm hiểu về dẫn nhiệt(10ph)
- u cầu HS đọc mục 1 - Thí nghiệm
- GV phát dụng cụ và hớng dẫn HS làm
thí nghiệm theo nhóm, quan sát hiện
t-ợng xảy ra.



-HS Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi c©u C1, C2,
C3.


- GV nhắc HS tắt đèn cồn đúng k thut,
trỏnh bng.


- GV thông báo về sự dẫn nhiệt.


- Gäi HS nªu vÝ dơ vỊ sù dÉn nhiƯt trong
thùc tế (C8).


HĐ3: Tìm hiểu về tính dẫn nhiệt của các
chất (20ph)


- Làm thế nào để có thể kiểm tra tính
dẫn nhiệt của các chất?


- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
H22.2. Gọi HS nêu cách kiểm tra tính
dẫn nhiệt của ba thanh: đồng, thép, thuỷ
tinh.


- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát hiện tợng để trả lời C4, C5.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


<b>I- Sù dÉn nhiÖt</b>



1- ThÝ nghiÖm


- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, quan
sát hiện tợng.


2- Trả lời câu hỏi


C1: Nhit truyn đến sáp làm sáp nóng
lên, chảy ra


C2: Theo thø tù: a, b, c, d, e.


C3: Nhiệt đợc truyền từ đầu A đến đầu B
của thanh đồng.


- KÕt luËn: <i><b>Sù dÉn nhiÖt là sự truyền</b></i>
<i><b>nhiệt năng từ phần này sang phần này</b></i>
<i><b>sang phần khác của vật.</b></i>


<b>II- Tính dẫn nhiệt của các chất</b>


C4: Không. Kim lo¹i dÉn nhiƯt tốt hơn
thuỷ tinh.


C5: Đồng dẫn nhiệt tèt nhÊt, thủ tinh dÉn
nhiƯt kÐm nhÊt. Trong chÊt r¾n, kim loại
dẫn nhiệt tốt nhất.


C6: Không. Chất lỏng dẫn nhiệt kÐm.
C7: Kh«ng. ChÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm.



<b>III- VËn dơng</b>


- Cá nhân HS trả lời các câu C9, C10,
C11, C12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 2 theo
nhóm. Hớng dẫn HS kẹp ống nghiệm và
giá để tránh bỏng.


- GV cho HS kiểm tra ống nghiệm có
nóng khơng, điều đó chứng tỏ gì?


- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 3 để
kiểm tra tính dẫn nhiệt của khơng khí.
- Có thể để miếng sáp sát vào ống
nghiệm đợc không? Tại sao?


- GV thông báo tÝnh dÉn nhiƯt cđa
kh«ng khí.


HĐ4: Vận dụng (7ph)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong
phần vận dụng C9, C10, C11, C12.


Với C12: GV gỵi ý cho HS


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả li.



nhất câu trả lời.


C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt, sứ dẫn nhiệt
kém.


C10: Vì không khí giữa các lớp áo máng
dÉn nhiƯt kÐm.


C11: Mùa đơng. Để tạo ra các lớp khơng
khí dẫn nhiệt kém giừa các lơng chim.
C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. Những
ngày trời rét, nhiệt độ bên ngoài thấp hơn
nhiệt độ cơ thể nên khi sờ vào kim loại,
nhiệt từ cơ thể truyền vào kim loại và
phân tán trong kim loại nhanh nên ta cảm
thấy lạnh. Ngày trời nóng, nhiệt độ bên
ngồi cao hơn nhiệt độ cơ thể nê nhiệt từ
kim loại truyền vào cơ thể nhanh và ta có
cảm giác nóng.


<b>4. Cđng cè</b>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gỡ?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 22.1 đến 22.6 (SBT)


- Đọc trớc bài 23: Đối lu – Bức xạ nhiệt


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>








<i><b>Ngày soạn: 15/03/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:22/03/2010</b></i>


<b>TiÕt 28: §èi lu </b>–<b> Bøc xạ nhiệt </b>


i. Mục tiêu


- Nhn bit c dũng i lu tong chất lỏng và chất khí. Biết sự đối lu xảy ra trong
môi trờng nào và không xảy ra trong mơi trờng nào. Tìm đợc ví dụ về bức xạ nhiệt.
Nêu đợc hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí và chân khơng.


- Kỹ năng dụng dụng cụ thí nghiệm, lắp đặt thí nghiệm, quan sát hiện tợng vật lý để
rút ra nhận xét.


- Thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.


ii. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, 1ống nghiệm, kẹp, bình trịn, nút cao su, ống


thuỷ tinh chữ L.


- Mỗi nhóm: 1 đèn cồn, 1 cốc đốt, 1 nhiệt kế, 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1
kẹp vạn năng, 1 gói thuốc tím.


iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? Chữa bài 22.1 và 22.3 (SBT)
HS2: Chữa bài tập 22.2 và bài 22.5 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- GV làm thí nghiệm H23.1. Yêu cầu
HS quan sát, nêu hiện tợng quan sát đợc.
- GV: Nớc truyền nhiệt kém, trong trờng
hợp này nớc đã truyền nhiệt cho sáp
bằng cách nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu.


HĐ2: Tìm hiểu hiện t ợng đối l u(15ph)
- Thảo luận nhóm để trả lời câu C1, C2,
C3.



- GV phát dụng cụ và hớng dẫn HS làm
thí nghiệm H23.2 theo nhóm: dùng thìa
thuỷ tinh múc hạt thuốc tím đa xuống
đáy cốc, dùng đèn cồn đun nóng nớc ở
phía đặt thuốc tớm.


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng xảy ra.
Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.
- GV hớng dẫn HS thảo luận chung trên
lớp.


- S i lu l gì?


- Sự đối lu có xảy ra trong chất khí
khơng?


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
H23.3 (SGK), quan sát và giải thích hiện
tợng xảy ra.


- Yờu cu HS trả lời C5, C6. Thảo luận
để thống nhất câu trả lời.


HĐ3: Tìm hiểu về bức xạ nhiệt (15ph)
- GV: Ngồi lớp khí quyển bao quanh
trái đất, khoảng khơng gian cịn lại giữa
Mặt Trời và Trái Đất là chân khơng.
Trong khoảng chân khơng này khơng có
sự dẫn nhiệt và đối lu. Vậy năng lợng
của Mặt Trời đã truyền xuống Trái Đất


bằng cách nào?


- HS trả lời C7, C8, C9. Thảo luận để
thống nhất câu trả lời.


- GV lµm thÝ nghiƯm H23.4 vµ H23.5.
Yêu cầu HS quan sát, mô tả hiện tợng
xảy ra


- GV hớng dẫn HS trả lời C7, C8, C9.
- Tổ chức cho HS thảo luận thng
nht cõu tr li.


- GV thông báo về bức xạ nhiệt và khả
năng hấp thụ tia nhiệt.


HĐ4:Vận dụng (7ph)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong
phÇn vËn dơng C10, C11, C12.


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời.


<b>I- §èi lu</b>


1- ThÝ nghiƯm


- Các nhóm lắp đặt và tiến hành thí
nghiệm theo hng dn ca GV.



- Quan sát hiện tợng xảy ra.
2- Trả lời câu hỏi


C1: Nớc màu tím di chuyển thành dòng từ
dới lên rồi từ trên xuống.


C2: Do lớp nớc bên dới nóng lên trớc, nở
ra, d < d nớc lạnh ở trên. Do đó nớc nóng
đi lên phía trên cịn lớp nớc lạnh đi xuống
phía dới.


C3: Nhê nhiÖt kÕ ta thÊy níc trong cèc
nãng lªn.


- Kết luận: <i><b>Sự đối lu là sự truyền nhiệt</b></i>
<i><b>năng nhờ tạo thành các dịng đối lu.</b></i>


3- VËn dơng


C4: Tơng tự nh C2 ( Khói hơng giúp quan
sát hiện tợng đối lu của khơng khí rõ hơn)


<i><b>Sự đối lu xảy ra ở trong chất lỏng và</b></i>
<i><b>chất khí.</b></i>


C5: Để phần dới nóng lên trớc đi lên,
phần ở trên cha đợc đun nóng đi xuống
tạo thành dịng đối lu.



C6: Khơng. Vì khơng thể tạo thành các
dịng đối lu.


<b>II- Bøc x¹ nhiƯt</b>


1- ThÝ nhgiƯm
2- Trả lời câu hỏi


C7: Khụng khớ trong bỡnh núng lờn nở ra
C8: Khơng khí trong bình lạnh đi. Tấm
bìa ngăn khơng cho nhiệt truyền từ đèn
đến bình. Chứng tỏ nhiệt truyền theo
đ-ờng thẳng.


- KÕt ln: <i><b>Sù trun nhiƯt bằng các tia</b></i>
<i><b>nhiệt đi thẳng gọi là bức xạ nhiệt ( xảy</b></i>
<i><b>ra ngay cả trong chân không)</b></i>


<i><b>Vật có bề mặt càng xù xì và màu càng</b></i>
<i><b>sẫm thì hấp thụ tia nhiệt càng nhiều.</b></i>


<b>III- Vận dụng</b>


- Cá nhân HS trả lời các câu C10, C11,
C12.


- Tham gia thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời.


C10: Tăng khả năng hấp thụ tia nhiệt.


C11: Giảm sự hấp thơ tia nhiƯt


C12: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của
chất lỏng là dẫn nhiệt, chất lỏng và chất
khí là đối lu, của chân khơng là bức xạ
nhiệt.


<b>4. Cđng cè</b>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những vấn đề gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 23.1 đến 23.7 (SBT)


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu HK II để kiểm tra 1 tiết.


<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>







<i><b>Ngày soạn: 22/03/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:29/03/2010</b></i>


<b>Tiết 29:</b>

<b>Công thức tính nhiệt lợng </b>




i. Mục tiêu


- K đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng
lên. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng trong
công thức. Mô tả đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt
lợng phụ thuộc vào m, t và cht lm vt.


- Rèn kỹ năng phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn, kỹ năng tổng hợp,
khái quát hoá.


- Thỏi nghiờm tỳc trong hc tp.


ii. Chuẩn bị


- Cả lớp: 3 bảng phụ kẻ bảng 24.1, 24.2, 24.3.


- Mỗi nhóm: 3 bảng kết quả thí nghiƯm b¶ng 24.1, 24.2, 24.3.


iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


HS1: Kể tên các cách truyền nhiệt đã học?
HS2: Chữa bài tập 23.1 và bài 23.2 (SBT)


<b>3</b>. Bµi míi



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)
- Để xác định công của một lực cần phải
xác định những đại lợng nào?


- Nhiệt lợng là gì? Muốn xác định nhiệt
lợng ngời ta phải làm thế nào?


HĐ2: Thông báo nhiệt l ợng cần thu vào
để nómg lên phụ thuộc những yếu tố
nào?(8ph)


- Nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?


- GV ph©n tÝch dự đoán của HS: yếu tố
nào hợp lý, yếu tố nào không hợp lý(yếu
tố của vật).


- Để kiểm tra sự phụ thuộc của nhiệt
l-ợng và mét trong ba yÕu tố phải tiến
hành thí nghiƯm nh thÕ nµo?


HĐ3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng cần thu vào để nóng lên và khi l -
ng ca vt (8ph)


- Nêu cách thí nghiệm kiểm tra sự phụ


thuộc của nhiệt lợng vào khối lợng?
- GV nêu cách bố trí thí nghiệm, cách
tiến hành và giới thiệu bảng kết quả 24.1
- Yêu cầu HS phân tích kết quả, trả lời
câu C1, C2 và thảo luận.


HĐ4:Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt l -


<b>I- Nhiệt lợng một vật thu vào để nóng</b>
<b>lên phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


1- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên và khối l ợng của vật
C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật
giống nhau, khối lợng khác nhau. Để tìm
hiểu mối quan hệ giữa nhiệt lợng và khối
lợng.


C2: <i><b>Khèi lợng càng lớn thì nhiệt lợng</b></i>
<i><b>vật cần thu vµo cµng lín.</b></i>


2- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ


C3: Khối lợng và chất làm vật giống nhau
(hai cốc đựng cùng một lợng nớc)


C4: Phải thay đổi nhiệt độ (thời gian đun
khác nhau)



- HS phân tích bảng số liệu , thảo luận để
rút ra kết luận.


C5: <i><b>Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt</b></i>
<i><b>lợng vật cần thu vào càng lớn</b></i>


3- Quan hệ giữa nhiệt l ợng vật cần thu
vào để nóng lên với chất làm vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ợng vật cần thu vào để nóng lên và độ
tăng nhiệt độ (8ph)


- Yêu cầu các nhóm thảo luận phơng án
làm thí nghiệm, tìm hiểu mối quan hệ
giữa nhiệt lợng và độ tăng nhiệt độ theo
hớng dẫn cõu C3, C4.


- Yêu cầu HS ph©n tÝch bảng kết quả
24.2 và rút ra kÕt luËn.


HĐ5: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt
l ợng vật cần thu vào để nóng lên với
chất làm vật (8ph)


- Yêu cầu HS thảo luận, phân tích kết
quả thí nghiệm để rút ra kết luận cn
thit.


HĐ6: Giới thiệu công thức tính nhiệt l -
ỵng (5ph)



- Nhiệt lợng cần thu vào để vật nóng lên
phụ thuộc vào những yếu tố nào?


- GV giới thiệu cơng thức tính nhiệt
l-ợng, các đại lợng có trong công thức và
đơn vị của từng đại lợng.


- GV thông báo khái niệm nhiệt dung
riêng và bảng nhiệt dung riêng.


ging nhau, cht lm vt khác nhau
C7: <i><b>Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng</b></i>
<i><b>lên phụ thuộc vào chất làm vật</b></i>


<b>II- C«ng thøc tÝnh nhiƯt lợng</b>


- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu
- Công thức: <b>Q = m.c.</b><b>t</b>


<i><b>Q là nhiệt lợng vật cần thu vào (J)</b></i>
<i><b>m là khối lợng của vật (kg)</b></i>


<i><b>t là độ tăng nhiệt độ (</b><b>0</b><b>C hoặc K)</b></i>
<i><b>t</b><b>1 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật </b></i>


<i><b>t</b><b>2</b><b> là nhiệt độ cuối trong q trình truyền</b></i>


<i><b>nhiƯt cđa vËt.</b></i>



<i><b>c là nhiệt dung riêng- là đại lợng đặc </b></i>
<i><b>tr-ng cho chất làm vật (J/kg.K)</b></i>


- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết
nhiệt lợng cần thiết để làm cho 1kg chất
đó tăng thêm 10<sub>C</sub>


<b>4. Cñng cè</b>


- Muốn xác định nhiệt lợng vật cần thu cần biết những đại lợng nào? Bằng
dụng cụ nào? (C8)


- Hớng dẫn HS làm các bài tập trong phần vận dụng (chú ý cách tóm tắt đề)
C9: m = 5kg Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt
t1= 200C độ từ 200C lên 500C là:


t2= 500C Q = m.c.(t2- t1) = 5.380.(50 – 20) = 57 000 J


c = 380J/kg.K Đáp số: 57 000 J = 57 kJ
C10: Q = (m1c1 + m2.c2)(t2- t1) = (0,5.880 + 2.4200)(100- 25)= 663 000J


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biết</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)
- Đọc trớc bài 25: Phơng trỡnh cõn bng nhit


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>








<i><b>Ngày soạn: 28/03/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:05/04/2010</b></i>


<b>Tiết 30:</b>

<b> Phơng trình cân b»ng nhiƯt</b>



i. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc ba nội dung của ngun lí truyền nhiệt. Viết đợc phơng trình cân
bằng nhiệt cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. Giải đợc các bài toán đơn
giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật.


- Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính nhiệt lợng.
- Thái độ nghiêm túc, kiên trì, trung thực trong học tập.


ii. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 phích nớc, 1 bình chia độ hình trụ, 1 nhiệt lợng kế, 1 nhiệt kế.


iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS1: Viết cơng thức tính nhiệt lợng vật thu vào khi nóng lên. Giải thích rõ kí hiệu và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức? Chữa bài 24.4 (SBT)


HS2: Chữa bài tập 24.1 và bài 24.2 (SBT)


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- Yêu cầu HS đọc phần đối thoại ở phần
mở bài.


H§2: Tìm hiểu nguyên lí truyền nhiệt
(8ph)


- GV thông báo ba néi dung cđa nguyªn
lÝ trun nhiƯt.


- u cầu HS vận dụng giải thích tình
huống đặt ra ở đầu bài.


- Cho HS phát biểu lại nguyên lí


HĐ3: Ph ơng trình cân b»ng nhiƯt (10ph)
- GV híng dÉn HS dùa vµo néi dung thứ
3 của nguyên lí truyền nhiệt viết phơng
trình cân b»ng nhiƯt.


- u cầu HS viết cơng thức tính nhiệt


l-ợng mà vật toả ra khi giảm nhiệt độ
Lu ý: t trong Qthu là độ tăng nhiệt độ


t trong Qtoả là độ giảm nhiệt độ.


H§4: VÝ dơ vỊ ph ¬ng trình cân bằng
nhiệt (8ph)


- Yờu cu HS đọc câu C2. Hớng dẫn HS
cách dùng kí hiệu để tóm tắt đề bài, đổi
đơn vị cho phù hợp.


- Hớng dẫn HS giải bài tập theo các bớc.
+ Nhiệt độ của vật khi có cân bằng nhiệt
là bao nhiêu?


+ Trong quá trình trao đổi nhiệt, vật nào
toả nhiệt để giảm nhiệt độ, vật nào thu
nhiệt để tăng nhiệt độ?


+ Viết công thức tính nhiệt lợng toả ra,
nhiệt lợng thu vµo?


+ Mối quan hệ giữa đại lợng đã biết và
đại lng cn tỡm?


+ áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt,
thay số, tìm t?


<b>I- Nguyên lí truyền nhiệt </b>



+ Nhit truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn
sang vật có nhiệt độ thấp hơn.


+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt
độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
+ Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng nhiệt
lợng do vt kia thu vo.


<b>II- Phơng trình cân bằng nhiệt</b>


- Phơng trình cân bằng nhiệt:
Qtoả ra = Qthu vào


- Công thức tính nhiệt lợng:
+ VËt to¶ nhiƯt: <b>Qto¶ = m1.c1.(t1- t)</b>


+ VËt thu nhiÖt: <b>Qthu = m2.c2.(t- t2)</b>


<i><b>t</b><b>1</b><b>, t</b><b>2 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật toả</b></i>


<i><b>nhiệt và vật thu nhiệt, t là nhiệt độ cuối</b></i>
<i><b>cùng</b></i>


<b>m1.c1.(t1- t) = m2.c2.(t- t2)</b>


<b>III- VÝ dô vỊ dïng ph¬ng trình cân</b>
<b>bằng nhiệt</b>


m1= 0,5kg Nhiệt lợng toả ra



m2 = 500g = 0,5kg để giảm nhiệt độ từ


t1 = 800C 800C xuèng 200C là:


t = 200<sub>C Q</sub>


toả = m1.c1.(t1- t)


c1= 380 J/kg.K = 11 400 J


c2= 4200 J/kg.K Khi c©n b»ng nhiƯt:


Qthu=? Qto¶ = Qthu


t = ? Vậy nớc nhận đợc


một nhiệt lợng là 11 400J
Độ tăng nhiệt độ của nớc là:
t =


2
2




.<i>c</i>
<i>m</i>


<i>Q<sub>to</sub></i>



= <sub>0</sub><sub>,</sub>11400<sub>5</sub><sub>.</sub><sub>4200</sub> = 5,430<sub>C</sub>


Đáp số: Qtoả= 11400J


t = 5,430C
<b>4. Cñng cè</b>


- Hai vật trao đổi nhiệt với nhau theo nguyên lí nào? Viết phơng trình cân
bằng nhiệt?


- Hớng dẫn HS làm C1 trong phần vận dụng. Cho HS tiến hành thí nghiệm
V1= 300ml nhiệt độ phịng, V2= 200ml nớc phích, đo nhiệt độ t1, t2


Đổ nớc phích vào cốc nớc có nhiệt độ trong phịng khuấy đều, đo nhiệt độ
Nêu đợc nguyên nhân nhiệt độ tính đợc khơng bằng nhiệt độ đo đợc: một
Phần nhiệt lợng làm nóng dụng cụ chứa và mơi trờng bên ngồi


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)
- Gợi ý HS làm câu C3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

m2 = 400g = 0,4kg níc thu vµo:


t1 = 130C Qto¶ = Qthu


t2 = 1000C m2.c2.(t2- t) = m1.c1.(t – t1)



t = 200<sub>C c</sub>
2=


)
.(


)
.(
.


2
2


1
1


1


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>c</i>
<i>m</i>






=


)
20
100
.(
4
,
0


)
13
20
.(
4190
.
5
,
0





= 458
(J/kg.K)


c1= 4190 J/kg.K


c2= ? Đáp số: 458 J/kg.K



- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biết</i>


- Đọc trớc bài 25: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>








<i><b>Ngày soạn: 04/04/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:12/04/2010</b></i>


<b>Tiết 31</b>

:

<b>Năng suất toả nhiệt cđa nhiªn liƯu</b>
A. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do
nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu đợc tên, đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức.
- Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt chấy toả ra
- Thái độ nghiêm túc, trung thực và hứng thú học tp b mụn.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Bảng 26.1: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


C. T chc hot ng dạy học



1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


HS1: Phát biểu nguyên lý truyền nhiệt. Viết phơng trình cân bằng nhiệt. Chữa bài
25.2 (SBT)


HS2: Chữa bµi tËp 25.3 a, b, c (SBT)


<b>3</b>. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- ĐVĐ: Một số nớc giàu lên vì giàu lửa
và khí đốt, dẫn đến những cuộc tranh
chấp dầu lửa, khí đốt. Hiện nay than đá,
giàu lửa, khí đốt,... là nguồn cung cấp
nhiệt lợng, là các nhiện liệu chủ yếu mà
con ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu là gì?
Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hơm nay.
HĐ2: Tìm hiểu về nhiên liệu (7ph)
- GV thơng báo: Than đá, dầu lửa, khí
đốt,... là một số ví dụ về nhiên liệu.
- Yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ khác.
HĐ3:Thơng báo về năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu (10ph)



- GV nêu định nghĩa năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu.


- GV giới thiệu kí hiệu và đơn vị của
năng sut to nhit.


- Giới thiệu bảng năng suất toả nhiệt cđa
nhiªn liƯu. Gäi HS nêu năng suất toả
nhiệt của một số nhiên liệu. Yêu cầu HS


<b>I- Nhiªn liƯu</b>


Than đá, dầu lửa, khí đốt, than củi, xăng,
dầu,...


<b>II- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>


- <i><b>Nng sut toả nhiệt của nhiên liệu là</b></i>
<i><b>đại lợng vật lý cho biết nhiệt lợng toả ra</b></i>
<i><b>khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn</b></i>
<i><b>toàn.</b></i>


<i><b>- KÝ hiệu: q</b></i>
<i><b>- Đơn vị: J/kg</b></i>


- Năng suất toả nhiệt của hiđrô lớn hơn
rất nhiều năng st to¶ nhiƯt của các
nhiên liệu khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

gii thớch đợc ý nghĩa của các con số.
- So sánh năng suất toả nhiệt của Hiđrô
với năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
khác?


- T¹i sao dïng bÕp than lại lợi hơn dùng
bếp củi? (C1)


- GV thụng bỏo: Hiện nay bguồn nhiên
liệu than đá, dầu lửa, khí đốt đang cạn
kiệt và các nhiên liệu này khi cháy toả
ra nhiều khí độc gây ơ nhiếm mơi trờng
đã buộc con ngời hớng tới những nguồn
năng lợng khác nh năng lợng nguyên tử,
năng lợng mặt trời,...


HĐ4: Xây dựng công thức tính nhiệt l -
ợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
(10ph)


- Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa năng
suất toả nhiệt ca nhiờn liu.


- Nối năng suất toả nhiệt của một nhiên
liệu là q (J/kg) có ý nghĩa gì?


- m (kg) nhiên liệu đó bị đốt cháy hồn
tồn thì toả ra nhiệt lợng Q là bao
nhiờu?



HĐ5: Làm bài tập vận dụng(8ph)
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu C2.


- GV lu ý HS cách tóm tắt, theo dõi bài
làm của HS dới lớp.


<b>III- Cụng thc tính nhiệt lợng do nhiên</b>
<b>liệu bị đốt cháy toả ra.</b>


- C«ng thøc: <b>Q = q.m</b>


Trong đó: <i><b>Q là nhiệt lợng toả ra (J)</b></i>
<i><b>q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b></i>
<i><b>(J/kg)</b></i>


<i><b>m là khối lợng của nhiên liệu bị đốt</b></i>
<i><b>cháy hoàn toàn (kg)</b></i>


<b>IV- VËn dụng</b>


- Hai HS lên bảng thực hiện, HS dới lớp
làm vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng.
Chữa bài nếu sai.


C2: m1= 15kg Nhiệt lợng toả ra khi


m2= 15 kg đốt cháy hoàn toàn 15



q1 = 10.106 J/kg kg củi,15kg than đá là:


q2 = 27.106 J/kg Q1= q1.m1= 150.106 J


Q1 = ? Q2= ? Q2= q2.m2= 405.106 J


q3= 44.106 J/kg Để thu đợc nhiệt lợng


trên cần đốt chấy số kg dầu hoả là:
m3 =


3
1
<i>q</i>
<i>Q</i>


= <sub>6</sub>


6


10
.
44


10
.
150


= 3,41 kg
m4 =



3
2
<i>q</i>
<i>Q</i>


= <sub>6</sub>6


10
.
44


10
.


405 <sub>= 9,2 kg</sub>


<b>4. Cñng cè</b>


- Năng suất toả nhiệt là gì? Viết cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thĨ em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 26.1 đến 26.6 (SBT)


- §äc trớc bài 26: Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>







<i><b>Ngày soạn: 11/04/2010</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng:19/04/2010</b></i>


<b>TiÕt 32</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác, sự chuyển
hoá giữa các dạng cơ năng, cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc định luật bảo tồn
và chuyển hố năng lọng. Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải
thích một số hiện tợng đơn giản liên quan n nh lut.


- Rèn kỹ năng phân tích hiện tỵng vËt lý.


- Thái độ mạnh dạn, tự tin vào bn thõn khi tham gia tho lun.


ii. Chuẩn bị


- Cả líp: Phãng to H27.1 vµ H27.2 (SGK)


iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>



-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


HS1: Khi nào vật có cơ năng? Cho ví dụ? Các dạng cơ năng?


HS2: Nhit nng l gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?


<b>3</b>. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- ĐVĐ: Trong hiện tợng cơ và nhiệt luôn
xảy ra sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ
vật này sang vật khác, sự chuyển hoá
các dạng của cơ năng, giữa cơ năng và
nhiệt năng. Trong khi truyền từ vật này
sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này
sang dạng khác, các năng lợng này sẽ
tuận theo một định luật tổng quát nhất
của tự nhiên...


H§2: T×m hiĨu vỊ sự truyền cơ năng,
nhiệt năng từ vật nµy sang vËt kh¸c
(10ph)


- Yêu cầu HS trả lời câu C1. GV theo
dõi, sửa sai cho HS. Chú ý những sai sót
để đa ra tho lun.



- Tổ chức cho HS thảo luận câu C1 dựa
vào bảng 27.1 treo trên bảng.


- Qua các ví dụ ở câu C1, em rút ra nhận
xét gì?


HĐ3: T×m hiĨu vỊ sự chuyển hoá cơ
năng và nhiệt năng (10ph)


- GV yêu cầu HS trả lời C2.


- GV Hớng dẫn HS thảo luận câu trả lời
C2 vào bảng 27.2.


- Qua các ví dụ ở câu C2, em rút ra nhận
xét gì?


HĐ4: Tìm hiểu sự bảo toàn năng l ợng
(10ph)


- GV thông báo về sự bảo toàn năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng cơ và nhiệt.


- Yêu cầu HS nêu ví dụ minh hoạ sự bảo
toàn năng lợng.


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.



<b>I- Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ</b>
<b>vật này sang vật khác</b>


- Cá nhân HS trả lời câu C1


- Mét HS lªn bảng điền kết quả vào
bảng 27.1. HS khác tham gia nhận xét,
thống nhất câu trả lời


(1) cơ năng (2) nhiệt năng
(3) cơ năng (4) nhiệt năng
- Nhận xét: <i><b>Cơ năng và nhiệt năng có</b></i>
<i><b>thể truyền từ vật này sang vật khác</b></i>


<b>II- Sự chuyển hoá giữa các dạng của</b>
<b>cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng</b>


- HS thảo luận trả lời c©u C2


(5) thế năng (6) động năng
(7) động năng (8) thế năng
(9) cơ năng (10) nhiệt năng
(11) nhiệt năng (12) cơ năng
- Nhận xét: <i><b>+ Động năng có thể chuyển</b></i>
<i><b>hố thành thế năng và ngợc lại</b></i>


<i><b>+ C¬ năng có thể chuyển hoá thành</b></i>
<i><b>nhiệt năng và ngợc lại</b></i>



<b>III- Sự bảo toàn năng lợng trong các</b>
<b>hiện tợng cơ và nhiệt</b>


- Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lợng: <i><b>Năng lợng không tự sinh ra cũng</b></i>
<i><b>không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật</b></i>
<i><b>này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng</b></i>
<i><b>này sang dạng khác</b></i>


- HS nêu ví dụ minh hoạ (C3, C4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HĐ5: Trả lời các câu hỏi trong phần vận
dụng(8ph)


- Yờu cu HS vn dng các kiến thức đã
học đề giải thích câu C5, C6.


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu C5, C6.
Hớng dẫn HS cả lớp thảo luận. GV phát
hiện sai sót của HS để HS cả lớp cùng
phân tích, sửa chữa.


- HS trả lời C5, C6. Thảo luận chung để
thống nhất câu trả lời.


C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã
chuyển hố thành nhiệt năng làm nóng
hịn bi, miếng gỗ, máng trợt, khơng khí
xung quanh.



C6: Vì một phần cơ năng của con lắc đã
chuyển hố thành nhiệt năng làm nóng
con lắc và khơng khí xung quanh.


<b>4. Cđng cè</b>


- Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng?


- Híng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 27.1 đến 27.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 28: ng c nhit.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>







<i><b>Ngày soạn: 18/04/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 26/04/2010</b></i>


Tiết 33


Động cơ nhiƯt



i. Mơc tiªu


- Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt. Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ nổ
bốn kì có thể mơ tả lại cấu tạo của động cơ này và mô tả đợc chuyển động của động
cơ này. Viết đợc cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị
của các đại lợng có trong cơng thức.


- Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.


- Thái độ u thích mơn học, mạnh dạn trong hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu các
hiện tợng vật lí trong tự nhiên và giải thích đợc các hiện tợng đơn giản liên quan đến
kiến thức đã học.


ii. ChuÈn bÞ


- Cả lớp: Hình vẽ (ảnh chụp) các loại động cơ nhiệt + H28.4, H28.5


iii. Tổ chức hoạt động dạy học


1.<b>ổn định tổ chức:</b>


-KiÓm tra sÜ sè: 8 A1: 8 A2:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng. Tìm ví dụ về sự biểu
hiện của định luật trong các hiện tợng cơ và nhiệt.


<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


H§1: Tỉ chøc t×nh hng häc tËp (3ph)


- ĐVĐ: Vào những năm đầu của thế kỉ XVII chiếc
máy hơi nớc đầu tiên ra đời, vừa cồng kềnh vừa chỉ
sử dụng đợc không quá 5% năng lợng của nhiên
liệu đợc đốt cháy. Đến nay con ngời đã có những
b-ớc tiến khổng lồ trong lĩnh vực chế tạo động cơ
nhiệt, từ những động cơ nhiệt bé nhỏ dùng để chạy
xe gắn máy đến những động cơ nhit khng l


<b>I- Động cơ nhiệt là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

phóng những con tàu vũ trụ


H2: Tỡm hiu về động cơ nhiệt (10ph)
- GV nêu định nghĩa động cơ nhiệt


- Yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ nhiệt.
GV ghi tên các laọi động cơ do HS kể lên
bảng.


- Yêu cầu HS phát hiện ra những điểm giống
và khác nhau của các laọi động cơ này về:
+ Loại nhiên liệu sử dụng


+ Nhiên liệu đợc đốt cháy bên trong hay bên
ngoài xi lanh.



- GV ghi tổng hợp về động cơ nhiệt trên
bảng


Động cơ nhiệt


C t ngoi ĐC đốt trong
 


Máy hơi nớc Động cơ nổ bốn kì
Tua bin hơi nớc Động cơ điezen
Động cơ phản lực
HĐ3:Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kì (10ph)
- GV sử dụng mơ hình (hình vẽ), giới thiệu
các bộ phận cơ bản của động cơ nổ bốn kì
và yêu cầu HS dự đoán chức năng của từng
bộ phận và thảo luận.


- Yêu cầu HS dựa vào tranh vẽ và SGK để tự
tìm hiểu về chuyển vận của động cơ nổ bốn
kì.


- Gọi một HS lên bảng trình bày để cả lớp
thảo luận.


HĐ4: Tìm hiểu về hiệu suất của ng c
nhit (10ph)


- GV yêu cầu HS thảo luận câu C1


- GV gii thiu s phõn phối năng lợng


của động cơ ôtô: toả ra cho nớc làm nguội
xilanh: 35%, khí thải mang đi: 25%, thắng
ma sát: 10%, sinh cơng: 30%. Phần năng
l-ợng hao phí lớn hơn rất nhiều so với phần
nhiệt lợng biến thành công có ích, nên cần
cải tiến để hiệu suất của động cơ lớn hơn.
Hiệu suất của động cơ là gì?


- GV thông báo về hiệu suất (C2). Yêu cầu
HS phát biểu định nghĩa hiệu suất, giải thích
cá kí hiệu và đơn vị của các đại lng cú
trong cụng thc.


<i><b>hoá thành cơ năng.</b></i>


Vớ d v ng c nhit: ng c xe
mỏy, ụtụ, tàu hoả, tàu thuỷ,...


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt ngoài</b></i>
<i><b>xilanh ( củi, than, dầu,...): Máy hơi</b></i>
<i><b>nớc, tua bin hơi nớc.</b></i>


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt trong xi</b></i>
<i><b>lanh (xăng, dầu madút): Động cơ</b></i>
<i><b>ôtô, xe máy, tàu hoả, tàu thuỷ,...</b></i>
<i><b>Động cơ chạy bằng năng lợng</b></i>
<i><b>nguyên tử: Tàu ngầm, tàu phá</b></i>
<i><b>băng, nh mỏy in nguyờn t,...</b></i>


<b>II- Động cơ nổ bốn kì</b>


<b>1- CÊu t¹o</b>


SGK


<b>2- Chun vËn</b>


tranh vẽ về chuyển vận của động cơ
nổ bốn kì


<b>III- Hiệu suất của động cơ nhiệt</b>


c«ng thøc tÝnh hiÖu suÊt


<i><b> H = </b><sub>Q</sub>A</i>


<i><b>Đ/n: Hiệu suất của động cơ nhiệt</b></i>
<i><b>đợc xác định bằng tỉ số giữa phần</b></i>
<i><b>nhiệt lợng chuyển hố thành cơng</b></i>
<i><b>cơ học và nhiệt do nhiên liệu bị đốt</b></i>
<i><b>cháy toả ra.</b></i>


<i><b>Q là nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt</b></i>
<i><b>cháy toả ra (J)</b></i>


<i><b>A là cơng mà động cơ thực hiện </b></i>
<i><b>đ-ợc, có độ lớn bằng phần nhiệt lợng</b></i>
<i><b>chuyển hố thành cơng (J)</b></i>


<b>4. Cñng cè</b>



- Tổ chức cho HS thảo luận nhanh các câu C3, C4, C5 ( Với C3: HS trả lời
dựa vào định nghĩa động cơ nhiệt. C4: GV nhận xét ví dụ của HS, phân
tích đúng, sai)


C5: Gây ra tiếng ồn, khí thải gây ơ nhiễm khơng khí, tăng nhiệt độ khí
quyển,...


- Híng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: <i>Có thể em cha biÕt</i> (SGK)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Đọc chuẩn bị trớc bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng II: Nhiệt học


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>





<i><b>Ngày soạn: 25/04/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 03/05/2010</b></i>


TiÕt 34


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:



-Tự kiểm tra để củng cố và nắm chắc các kiến thức cơ bản


-Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên quan.
2. Thái độ: HS hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến trước tập thể.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Đề cương ôn tập GV đưa trớc cho HS


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.
1.Ổn định:


2.Bài cũ:
3.Ôn tập:


GV cho HS nêu nh ng câu h i khó trữ ỏ ướ ớc l p cho cho c l p th o lu n tr l i, GV ả ớ ả ậ ả ờ
ch t l i ý úng”ố ạ đ


<b>A/ LÍ THUYẾT CĂN BẢN :</b>
<b>I/ Kiến thức cơ bản:</b>


<b>1</b>. Công suất được xác định bằng công thực hiện
được trong một đơn vị thời gian.


Cơng thức tính cơng suất :


<i>t</i>
<i>A</i>
<i>P</i> 



Tong đó: A là cơng (J); t là thời gian (s); P là công
suất (W)


1. Khi vật có khả năng thực hiện cơng cơ học , ta
nói vậ đó có cơ năng .Đơn vị cơ năng : Jun (J).
2.Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so
với mặt đất ,hoặc so với vị trí khác được chọn làm
mốc để tính độ cao , gọi là thế năng hấp dẫn .
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của
vật gọi là Thế năng đàn hồi .


Cơ năng của vật có được do chuyển đơng gọi là
động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển
động càng nhanh thì có động năng càng lớn.


3.Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động
năng của nó .


4.Trong quá trình cơ học , động năng và thế năng
có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được
bảo toàn.


5. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là
nguyên tử , phân tử ; giữa chúng có khoảng cách ;
Các hạt chuyển động không ngừng ; Khi nhiệt độ
của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển
động càng nhanh


6.Chuyển động Bơ - rao , hiện tượng khuếch tán
chứng tỏ các hạt chuyển động không ngừng .


6.Hiện tượng đổ một ít muối vào cốc nước đã đầy
nó vẫn khơng tràn , ảnh chụp các ngun tử silic


15.Ngun lí truyền nhiệt (trang 88 sgk) ; Phương
trình cân băng nhiệt : Q tỏa ra = Q thuvao


16.Đại lượng cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg
nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn gọi là Năng suất
tỏa nhiệt của nhiên liệu đó . Đơn vị năng suất tỏa
nhiệt J/kg


Cơng thức tính nhiệt lượng tỏa ra khi nhiên liệu bị
đốt cháy: Q = qm với Q:nhiệt lượng(J) ; m:khối
lượng(kg) ; q:năng suất toả nhiệt (J/kg)


17. Cơ năng , nhiệt năng có thể truyền từ vật này
sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang
dạng khác.


- Định luật BTVCHNL: Năng lượng khơng tự
sinh ra cũng khơng tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật
này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này sang
dạng khác. (xem C1 , C2 trang 94,95 sgk )
18. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần
năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được
chuyển hóa thành cơ năng .


<b>II. TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>


1.Khi xoa tay ta thấy chúng nóng lên . Có phải


tay nóng lên do nhận được nhiệt lượng không?
Tại sao?


2.Đưa miếng đồng vào ngọn lữa thì nó nóng lên ,
đưa ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

chứng tỏ giữa các hạt có khoảng cách .


7.Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các
phân tử cấu tạo nên vật . Nhiệt độ của vật càng cao
thì nhiệt năng của vậ càng lớn.


8.Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách thực
hiện cơng hoăc truyền nhiệt .Nhiệt lượng là phần
nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi
trong quá trình truyền nhiệt .Đơn vị nhiệt năng và
nhiệt lượng là Jun(J)


9.sự dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này
sang phần khác của một vật hoăc từ vật này sang
vật khác . Chất rắn dẫn nhiệt tốt nhất, chất lỏng,
chất khí dẫn nhiệt kém .


10. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất
lỏng hoặc chất khí , đó là hình thức truyền nhiệt
chủ yếu của chất lỏng và chất khí .


11.Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt
đi thẳng . Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong
chân khơng . Vật có bề mặt xù xì thì hấp thụ bức xạ


nhiệt tốt và bức xạ nhiệt chậm so với vật màu sáng,
12.Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
vào khối lượng , độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung
riêng của chất làm vật.


13.Cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào là Q =
mc t với t là độ tăng nhiệt độ ( t = t2 - t1 )


Cơng thức tính nhiệt lượng vật tỏa ra là Q = mc t


với t là độ giảm nhiệt độ (t = t1 - t2 )


14.Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1<b>0</b>
C .


<b>III/CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN</b>:


<b>BÀI 1</b> :Một quả cầu nhôm ở nhiệt độ 100<b>0 </b><sub>C thả </sub>
vào cốc nước , nước có khối lượng 0,47kg ở 20<b>0 </b>
C .Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 25<b>0 </b><sub>C .Tính khối </sub>
lượng của quả cầu . Bỏ qua sự thu nhiệt của cốc và
môi trường xung quanh.


<b> HD</b> : Tương tự bài ở mục II/ trang 89 sgk.


<b>BÀI 2</b> : a)Tại sao dùng bếp than lợi hơn bếp củi?
b) So sánh nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
hoàn



toàn 15kg củi và 15kg than đá


c) Để có được nhiệt lượng bằng nhiệt
lượng tỏa khi đốt cháy hồn tồn 15kg than gỗ thì
phải đố cháy bao nhiêu kg dầu hỏa?


<b>HD</b> : Tương tự C1 , C2 trang 92 sgk.


<b>BÀI 3</b> : Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt
dung riêng của chì , một học sinh thả một miếng chì
300g được nung nóng tới 100<b>0 </b><sub>C vào 0,25lít nướcở </sub>
58,5<b>0 </b><sub>C làm cho nước nóng lên đến 60</sub><b>0 </b><sub>C .</sub>


a)Tính nhiệt lượng mà nước thu được.
b)Tính nhiệt dung riêng của chì.


c)Tại sao kết quả tính chỉ gần đúng giá trị ghi ở
bảng nhiệt dung riêng của một số chất?


4.Tìm một thí dụ chứng tỏ một vật khơng phải lúc
nào cũng có cơ năng nhưng lúc nào cũng có nhiệt
năng


5.Gạo mới lấy từ máy xay xát ra đều nóng . Tại
sao ?


6.Nói rằng nhiệt dung riêng của nhôm là
880J/kg.K , con số này cho biết điều gì?


7.Tại sao mùa lạnh sờ vào miếng kim loại thì lạnh


hơn sờ vào miếng gỗ? Có phải vì nhiệt độ của
đồng thấp hơn của miếng gỗ khơng?


8.Vì sao xung quanh và ở dưới các tim đèn dầu
đều phải có khe hở .Bịt kín các khe này đèn có
cháy được khơng?


9.Đun nóng 1 ống nghiêmj đậy nút kín, sau một
lúc nút ống nghiệm bị bật lên. Trong hiện tượng
này nhiệt năng của nước thay đổi bằng cách nào?
đã có sự chuyển hố năng lượng từ dạng nào sang
dạng nào?


10.Bỏ cục nước đá lạnh trên lon nước ngọt hay
dưới đáy lon nước ngọt thì lon nước ngọt mau
lạnh . Giải thích


11.Mở lọ nước hoa thì mùi thơm lan tỏa khắp
phịng .Hãy giải thích ? Hiện tượng này tên gọi là
gì?


<b>BÀI 4</b> : Để có 100lít nước ở 30<b>0 </b><sub>C thì phải đổ </sub>
bao nhiêu lít nước đang sơi vào bao nhiêu lít nước
ở 20<b>0 </b><sub>C </sub>


<b>HD</b> : x(kg) :Khối lượng nước sôi; (100- x) :khối
lượng nước 20<b>0 </b><sub>C . Nước nóng tỏa : Q</sub>


<b>1 = x.c. </b>(t<b>2</b>
- t<b>1</b> ) = x.4200(100-30)



Nước lạnh thu: Q<b>2</b> = (100 - x ) c (t<b>1</b> - t<b>2</b> )
= (100- x)
.4200.(30-20)


Phương trình cân băng nhiệt : Q<b>1 = </b>Q<b>2</b>


 x.4200(100-30) = (100- x) .4200.(30-20)


 x = 12,5 kg  thể tích nước nóng 12,5 lít


 khối lượng nước lạnh 100 - 12,5 = 87,5kg


 thể tích nước lạnh 87,5 lít


<b>BÀI 5</b> : Dùng bếp dầu đun sơi 1 lít nước ở 20<b>0 </b><sub>C </sub>
đựng trong 1 ấm nhơm có khối lượng 0,5kg.
1.Tính nhiệt lượng cần để đun nước ,biết nước có
Cn= 4200J/kg.K , nhơm có Cnh= 880J/kg.K
2.Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 40% nhiệt
lượng do dầu bị đốt cháy tỏa ra được truyền cho
nước, ấm và năng suất tỏa nhiệt của dầu là q =
44.10<b>6</b><sub> J/kg. </sub>


<b> HD</b> : 1. Nhiệt lượng nước và ấm thu để ăng
nhiệt độ từ 20<b>0 </b><sub>C lên 100</sub><b>0 </b><sub>C : Q = Q</sub>


<b>1</b> + Q<b>2</b> =
m<b>1</b> cnt + m<b>2</b> cnht <b> </b>
= ... = 371200(J )



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>HD</b> : a) Nước thu :Q<b>1</b> = mn cnt
= ...=1576J


b) Chì tỏa :Q<b>2</b> = mc cct = ...=


12c


Phương trình cân băng nhiệt : Q<b>1 = </b>Q<b>2</b>


 1576 = 12c  cc<b> = 131J/kg.K</b>
<b> c)</b> Tự giải thích


<b>BÀI 3</b> : Một máy bơm sau khi tiêu thụ 8kg dầu thì
đưa được 700m<b>3</b><sub> nước lên cao 8m . Tính hiệu suất </sub>
của máy .Biết dầu có q =46.10<b>6</b><sub> J/kg; nước có d = </sub>
10000N/m<b>3</b><sub> </sub>


<b>HD</b> : Công máy thực hiện A = ph = 7000000.8 =
56.10<b>6</b><sub> J</sub>


Nhiệt lượng tỏa ra của dầu: Q = qm=8.46.10<b>6</b>
= 368.10<b>6</b><sub> J</sub>


Hiệu suất của máy : H= <sub>Q</sub>A =...=0,15= 15%


cháy tỏa ra


 Q' = Q.100 /40 = ...= 928000(J)
Khối lượng dầu phải đốt : m = Q ' / q =...=


0,02kg


<b>BÀI 6</b> : Với 1,5 lít xăng , một xe máy công suất
2kW chuyển động với vận tốc 54km/h sẽ đi được
bao nhiêu km? Biết hiệu suất của xe là 30% ,
năng suất tỏa nhiệt của xăng q = 46.10<b>6</b><sub> J/kg và </sub>
khối lượng riêng của xăng là 700kg/m<b>3</b><sub> .</sub>


<b>HD</b> : nhiệt lượng do xăng tỏa ra : Q = qm=...=
48,3.10<b>6</b><sub> J</sub>


Hiệu suất : H= <sub>Q</sub>A  A = H.Q = ...=
14,49.10<b>6</b><sub> J</sub>


Với A là công xe máy thực hiện
Thời gian xe đi :


P = A/t  t = A/P = 14,49.10<b>6</b><sub> J / 2000W = 7250</sub>
s = 2,01h


Quãng đường xe đi được : s = v.t
=...=108,54km


<b>BÀI 7</b> : Cung cấp một nhiệt lượng Q = 880kJ cho
10kg motä chất thì nhiệt độ của nó tăng từ 20<b>0 </b><sub>C </sub>
lên 100<b>0 </b><sub>C . Hỏi chất đó là chất gì ? </sub>


<b>HD</b> : Tính nhiệt dung riêng c = Q/ m t = ...=


880J/kg.k  nhơm



<b>BÀI 7</b> : Động cơ của một máy bay có công suất
2.10<b>6</b><sub> W và hiệu suất 30% . Hỏi với 1tấn xăng </sub>
máy bay có thể bay được bao lâu ? năng suất tỏa
nhiệt của xăng q = 4,6.10<b>7</b><sub> J/kg</sub>


<b>HD</b> : 1tấn xăng cháy tỏa nhiệt : Q = q.m
Q = 4,6.10<b>7<sub> .1000</sub></b><sub> = 4600.10</sub><b>7</b><sub> J</sub>


Công động cơ thực hiện được : A = Q.H =
= 4600.10<b>7</b><sub> .0,30 = 1380.10</sub><b>7</b><sub> J</sub>


Thời gian bay : t = A/P , P: công suất động cơ
t= 1380.10<b>7</b><sub> / 2.10</sub><b>6</b><sub> = 6900s = 1h55 phút</sub>


<b>4 Dặn dò: </b>Ơn tập chuẩn bị kiểm tra HKII


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×