Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.11 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- HS luyện tập giải một đề thi tổng hợp Toỏn v Ting Vit</b>
Đề bài
Môn Toán: 60 điểm.
A. Phn trc nghiệm khách quan: <b>(20 câu, mỗi câu trả lời đúng đợc 1,5 điểm).</b>
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc phơng án đúng trong mỗi câu dới đây:
<b>A. 107,402</b> <b>B. 17,42</b> <b>C. 107,42</b>
2. Viết
100
1
dới dạng số thập phân là:
<b>A. 0,01</b> <b>B. 1,00</b> <b>C. 0,1</b>
3. Ph©n sè
4
1
đợc viết thành số thập phân tơng ứng là:
<b>A. 0,025 </b> <b>B. 0,25 </b> <b>C. 0,75</b>
<b>A. </b>
13
8
<b>B. </b>
8
31
<b>C. </b>
8
13
5. Trong các phân số sau, phân số nào bé nhất:
<b>A. </b>
8
5
<b> </b> <b>B. </b>
2
1
<b> </b> <b>C. </b>
5
8
<b> </b> <b> </b>
<b>A. 5,36 giê </b> <b>B. 5,4 giê </b> <b>C. 5,6 giờ </b>
7. Số thích hợp vào chỗ chấm: 6cm2<sub> 8mm</sub>2<sub> = . . . mm</sub>2
<b>A. 608</b> <b>B. 680</b> <b>C. 6800</b>
<b>A. 54% </b> <b>B. 29 % </b> <b>C. 45%</b>
9. Số chia hết cho 3 là:
<b>A. Có chữ số tận cùng là 3, 6, 9.</b>
<b>B. Có tổng các ch÷ sè chia hÕt cho 3.</b>
<b>C. Chia hÕt cho 6.</b>
10. Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 9cm và chiều cao 6cm là:
<b>A. 27cm2</b> <b><sub>B. 54cm</sub>2</b> <b><sub>C. 108cm</sub>2</b>
12. Viết phân số
5
4
thành tỉ số phần trăm là:
<b>A. 80%</b> <b>B. 4,5%</b> <b>C. 54%</b>
13. Diện tích hình thang có kích thớc nh hình vẽ là:
<b>A. 40cm2</b> <b><sub>B. 20cm</sub>2</b> <b><sub>C. 48cm</sub>2 <sub> 3cm</sub></b>
<b> 7cm</b>
14. DiÖn tích của hình tròn có bán kính 7dm là:
<b>A. 135,86dm2</b> <b><sub>B. 43,96dm</sub>2</b> <b><sub>C. 153,86dm</sub>2</b>
15. Hai thïng dÇu chứa tất cả 211<i>l</i>, sau khi lấy ra ở mỗi thùng một số lít dầu bằng nhau thì thùng thứ
nhất còn lại 85<i>l</i>, thùng thứ hai còn lại 46<i>l</i>. Vậy số lít dầu lấy ra ở mỗi thùng là:
<b>A. 40</b><i><b>l</b></i> <b>B. 60</b><i><b>l</b></i> <b>C. 80</b><i><b>l</b></i>
<b>A. 29 </b> <b>B. 206</b> <b>C. 216 </b>
17. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
<b>A. 2 tạ 6 kg = 206 kg</b>
<b>B. 5 t¹ 7 kg > 560 kg </b>
<b>C. 5 tÊn 7 yÕn < 5080 kg </b>
18. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để đợc kết quả đúng:
<b>A. Tû sè cđa 11 vµ 17 lµ </b>
11
17
<b>B. Tû sè cđa 5 vµ 8 lµ </b>
8
5
<b>C. Tỷ số của c và d, với c = 10m; d = 5dm là 25</b>
B. Vận dụng và tự luận: <b>(mỗi câu trả lời đúng đợc 3 điểm).</b>
21. Năm nay bố 40 tuổi. cách đây 4 năm, tuổi của con bằng 1/3 ti cđa bè. VËy ti cđa con hiƯn
nay lµ:
<b>A. 12 tuæi </b> <b>B. 14 tuæi </b> <b>C. 16 tuæi</b>
<b>... </b>
<b>...</b>
<b></b> <b></b>
<b>...</b>
<b></b> <b></b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>A. 30% </b> <b>B. 40%</b> <b>C. 50%</b>
<b>2 tấn 9 yến là</b>
<b>2 tạ 9 kg là</b>
<b>29 yến là</b>
<b>290 kg</b>
<b>2090 kg</b>
<b>2900 kg</b>
<b>209 kg</b>
<b>25,1 + 46,24 </b>
<b>6,2 + 91,94 </b>
<b>38,35 - 19,17 </b>
<b>19,18</b>
<b>72,34</b>
<b>...</b>
<b></b> <b></b>
<b>...</b>
<b></b> <b></b>
<b>....</b> <b>.</b>
<b> </b>
<b>....</b> <b>.</b>
<b> </b>
<b>....</b> <b>.</b>
<b> ………</b>
25. Cho hình thang vng, biết rằng đờng cao là 2,5cm, đáy bé bằng đờng cao và bằng nửa đáy lớn.
Vậy diện tích của hình là:
<b>A. 9,735cm2</b> <b><sub>B. 9,375cm</sub>2</b> <b><sub>C. 9,376cm</sub>2</b>
<b>.</b> <b>.</b>
<b> </b>
<b>.</b> <b>.</b>
<b>……… ………</b>
<b>.</b> <b>.</b>
<b>……… ………</b>
<b>.</b> <b>.</b>
<b>……… ………</b>
<b>.</b> <b>.</b>
<b>……… ………</b>
<b>A. 1152kg g¹o </b> <b>B. 1768kg gạo </b> <b>C. 2592kg gạo</b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>A. 24 000 đồng</b> <b>B. 34 000 đồng </b> <b>C. 42 000 đồng</b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>.</b>
<b></b>
Môn Tiếng Việt: 40 điểm
A. Phần trắc nghiệm khách quan:<b>(15 câu, mỗi câu trả lời ỳng c 1,5 im)</b>
<b>I. c hiu </b>
Ting n ba-la-lai-ca trờn sụng
<i><b>(Trớch)</b></i>
<b>Trên sông Đà</b>
<b>Mt ờm trăng chơi vơi</b>
<b>Tôi đã nghe tiếng ba-la-lai-ca</b>
<b>Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ</b>
<b>Ngón tay đan trên những sợi dõy ng.</b>
<b>Lỳc y</b>
<b>Với một dòng trăng lấp loáng sông Đà.</b>
<b>Ngày mai</b>
<b>Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi</b>
<b>Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên</b>
<b>Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả</b>
<b>Từ công trình thuỷ điện lớn đầu tiên.</b>
<b>Quang Huy</b>
Hóy khoanh trũn ch cỏi trc phng ỏn đúng trong mỗi câu dới đây:
1. Bài thơ miêu tả khung cảnh sông Đà vào thời gian nào?
<b>A. Vào một buổi bình minh</b>
<b>B. Vào một đêm trăng</b>
<b>C. Vào một buổi hồng hơn</b>
2. Từ nào cho thấy tiếng đàn ba-la-lai-ca đã cất lên giữa khơng gian rộng mênh mơng?
<b>A. Ng©n nga</b>
<b>B. Véo von</b>
<b>C. Chơi vơi</b>
3. Hình ảnh nào thể hiện sự gắn bó giữa con ngời với thiên nhiên bên sông §µ?
<b>A. Cả cơng trờng say ngủ cạnh dịng sơng</b>
<b>B. Ngón tay đan trên những sợi dây đồng</b>
<b>C. Biển sẽ nằm b ng gia cao nguyờn</b>
4. Trong những câu thơ sau, câu nào có sử dụng phép tu từ nghệ thuật nhân hoá?
<b>A. Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi</b>
<b>B. Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên</b>
<b>C. Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả </b>
II. Luyện từ và câu <b>(12 điểm)</b>
Hóy khoanh trũn ch cỏi trc phng án đúng trong mỗi câu dới đây:
5. Trong câu “Trăng chìm vào đáy nớc”<i>. </i>Từ nào đồng nghĩa với từ c gch chõn?
<b>A. Trôi</b>
<b>B. Nổi</b>
6. Trong cõu Chớch bụng sà xuống vờn cải. Nó tìm bắt sâu bọ”. Từ gạch chân đợc dùng làm gì?
<b>A. Thay thÕ cho danh tõ</b>
<b>B. Thay thÕ cho côm danh tõ</b>
<b>C. Thay thÕ cho tính từ</b>
<b>B. Nhân hoá</b>
<b>C. So sánh và nhân hoá</b>
8. Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?
<b>A. Mạnh mẽ, may mắn, mặt mũi, mập mạp</b>
<b>B. Nhà nhặn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhoi, nhí nhảnh</b>
<b>C. Thớt tha, thánh thót, thẳng thắn, thân thơng</b>
<b>A. Ngăn cách trạng ngữ với thành phần chính trong câu</b>
<b>C. Ngăn cách hai vế của câu ghép</b>
<b>A. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.</b>
<b>B. Cảm giác dễ chịu vì đợc ăn ngon, ngủ yên.</b>
<b>C. Trạng thái sung sớng vì cảm thấy hồn tồn đạt đợc ý nguyện.</b>
<b>A. Danh từ</b>
<b>B. Động từ</b>
<b>C. Tính từ</b>
<b>A. Mùa xuân </b>
<b>C. Mùa sơng và mùa cá mực </b>
<b>III. Chính tả </b>
Hóy khoanh trũn ch cỏi trc phơng án đúng trong mỗi câu dới đây:
<b>B. đêm khuyu</b>
14. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu thơ sau:
<b> Con ra tin t ... xa xôi</b>
<b> Yêu bầm yêu nớc, cả đôi mẹ hiền. </b>
<b>B. iên</b>
<b>C. uyên</b>
<b> B. Gia sóc</b>
<b> C. Hµm sóc </b>
<b> B. Đứng mũi chịu sào</b> <b>.</b>
<b> C. Xơng đồng da sắt.</b>
B. PhÇn vËn dụng và tự luận (16 điểm)
I. Vn dng v t luận<b> (6 điểm, mỗi câu trả lời đúng 2 điểm)</b>
Những từ nào là Tính từ ? Vì sao em chọn nh vậy?
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Hạt gạo làng ta</b>
<b>Có bÃo tháng bảy</b>
<b>Có ma tháng ba</b>
<b>Giọt mồ hôi sa</b>
<b>Những tra tháng sáu</b>
<b>Nớc nh ai nấu</b>
<b>Chết cả cá cờ</b>
<b>Cua ngoi lên bờ</b>
<b>Mẹ em xuống cấy...</b>
Em hiểu đoạn thơ trên nh thế nào?
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
II. Tập làm văn<b> - </b>Viết khoảng 15 dòng <b>(10 điểm) </b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
Hớng dẫn chấm
môn: toán
(Đề chính thức)
Môn Toán: 60 điểm.
I. Phn trc nghiệm: 30 điểm <b>(mỗi câu trả lời đúng đợc 1,5 im).</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A B C B C A C
C©u 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B A B A B C A C
17.<b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b><i><b>(Điền mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm)</b></i>
<b>A. 2 tạ 6 kg = 206 kg</b>
<b>B. 5 t¹ 7 kg > 560 kg </b>
<b>C. 5 tÊn 7 yÕn < 5080 kg </b>
18.<b> Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng: </b><i><b>(Nối mỗi ý </b></i>
<i><b>đúng đợc 0,5 điểm)</b></i>
<b> </b>
19. <b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b><i><b>(Điền mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm)</b></i>
<b>A. Tû</b> <b>sè cđa 11 vµ 17 là </b>
11
17
<b>2 tấn 9 yến là</b>
<b>2 tạ 9 kg lµ</b>
<b>29 yÕn lµ</b>
<b>290 kg</b>
<b>2090 kg</b>
<b>2900 kg</b>
<b>209 kg</b>
<b>S</b>
<b>B. Tû sè cđa 5 vµ 8 lµ </b>
8
<b>C. Tû sè cđa c = 10m; d = 5dm lµ 25</b>
20.<b> Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng:</b><i><b> (Nối mỗi ý </b></i>
<i><b>đúng đợc 0,5 điểm)</b></i>
II. Vận dụng và tự luận: 30 điểm <b>(mỗi câu trả lời đúng đợc 3 điểm). </b><i><b>(Học sinh có thể giải bằng</b></i>
<i><b>cách khác mà đúng thì vn cho im).</b></i>
21.<b> Năm nay bố 40 tuổi. cách đây 4 năm, tuổi của con bằng 1/3 tuổi của bố. VËy ti cđa con</b>
<b>hiƯn nay lµ:</b>
<b>C. 16 ti</b>
22.<b> Em h·y giải thích vì sao em chọn kết quả trên?.</b>
<b>- Cách đây 4 năm tuổi của bố là: 40 </b><b> 4 = 36 (ti).</b>
<b>- Ti cđa con hiƯn nay lµ: (36 : 3) + 4 = 16 (ti).</b>
23.<b> An có 30 viên bi, trong đó 12 bi xanh. Tỉ số phần trăm giữa số bi xanh và số bi An có l:</b>
<b>B. 40%</b>
24.<b> Em hÃy giải thích vì sao em chọn kết quả trên ?.</b>
<b>- Tỉ số phần trăm giữa bi xanh vµ sè bi An cã lµ: (12 : 30) </b>
25.<b> Cho hình thang vng, biết rằng đờng cao là 2,5m, đáy bé bằng đờng cao và bằng nửa đáy</b>
<b>lớn. Vậy diện tích của hình là:</b>
<b>B. 9,375 m2<sub> </sub></b>
26<b>. Vì đờng cao của hình thang là 2,5 cm, đáy bé bằng đờng cao và bằng nửa đáy lớn của hình</b>
<b>thang vng, nên đáy lớn là: 2,5 </b>
<b>- VËy diƯn tÝch cđa h×nh thang vuông là: </b>
2
5
,
2
)
5
5
,
2
(
<b> 9,375 (cm2<sub>)</sub></b>
27.<b> Cú 16 ôtô chở đợc 1728 kg gạo. Với sức chở đó thì 24 ơtơ chở đợc bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?.</b>
<b>C. 2592kg go</b>
28.<b> Em hÃy giải thích vì sao em chọn kết quả trên ?.</b>
<b>- Mt ụtụ ch c s ki-lụ-gam go là: 1728 : 16 = 108 (kg). </b>
<b>- Vậy 24 ôtô chở đợc số ki-lô-gam gạo là: 108 </b>
29.<b> Lãi xuất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một ngời gửi tiết kiệm 4 000 000 đồng. Sau một</b>
<b>tháng số tiền lãi là:</b>
<b>A. 24 000 đồng</b>
30.<b> Em hÃy giải thích vì sao em chọn kết quả trªn ?</b>
<b>- Số tiền lãi trong một tháng là: (4000000 </b>
<b>6,2 + 91,94 </b>
<b>38,35 - 19,17 </b>
<b>19,18</b>
<b>72,34</b>
<b>98,14</b>
<b>71,34</b>
<b>§</b>