Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

So theo doi ket qua kiem tra danh gia hoc sinh lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ giáo dục và đào tạo</b>



Sổ theo dõi kết quả kiểm tra,


đánh giá học sinh lớp



Líp

<b>3</b>



Trêng


X· (Phờng, thị trấn)


Huyện (Quận, thị xÃ)


Tỉnh (Thành phố)


Năm học <sub>20</sub><sub></sub><sub>... - 20</sub><sub></sub><sub>...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>STT</b>

<b>Họ và tên học sinh</b>

<b>Ngày, tháng,</b>
<b>năm sinh</b>


<b>Nam,</b>
<b>Nữ</b>


<b>Dân</b>
<b> tộc</b>


<b>Ngày học sinh</b>


<b>Tháng</b>
<b>thứ nhất</b>



<b>Tháng</b>
<b>thứ hai</b>


<b>Tháng</b>
<b>thứ ba</b>


<b>Tháng</b>
<b>thứ t</b>


<b>Tháng</b>
<b>thứ năm</b>


<b>Tháng</b>
<b>thứ sáu</b>


1 1 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>STT</b> <b>Tháng</b>
<b>thứ bảy</b>


<b>Tháng</b>
<b>thứ tám</b>


<b>Tháng</b>
<b>thứ chín</b>


<b>Học kì I</b> <b>Học kì II</b> <b>Cả năm</b>



phép



Không
phép



phép


Không
phép



phép


Không
phép
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kết quả các nhận xét</b> <b>Xếp loại hạnh kiểm</b>


<b>STT</b> <b>Học kì I</b> <b>Học kì II</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3
4
5
6
7
8
9
10
11


12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34


<b>NhËn xÐt</b> <b>Mét sè biĨu hiƯn cơ thĨ (chøng cø)</b>


<b>Nhiệm vụ 1: Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy của nhà trờng; đi học đều và đúng giờ; giữ</b>
gìn sách vở và đồ dùng học tập


<b>Nhận xét 1.1: Thực hiện đầy đủ và có kết </b>


quả hoạt động học tập; giữ gìn sách vở và
đồ dùng học tập


- Biết thực hiện các hoạt động học tập do giáo viên hớng dẫn
- Kết quả học tập đạt yêu cầu


- Sách vở sạch, không rách, không làm mất đồ dùng học tập


<i><b>NhËn xÐt 1.2</b></i><b>: ChÊp hµnh néi quy cđa nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>M«n TiÕng ViƯt</b>



- Nghỉ học có xin phép, đến lớp học đúng giờ


<b>Nhiệm vụ 2: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cơ giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi; Đồn kết, </b>
thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời có hon cnh khú khn


<i><b>Nhận xét 2.1</b></i><b>: Hiếu thảo với ông bà, cha </b>
mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô
giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi


- Bit quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ và những ngời thân trong
gia đình


- Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
- Xng hô đúng với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời ln tui


<i><b>Nhận xét 2.2</b></i><b>: Đoàn kết, thơng yêu, giúp </b>


bạn bè và ngời có hồn cảnh khó khăn - Không đánh bạn<sub>- Biết quan tâm, giúp đỡ bạn</sub>



- Biết quan tâm, giúp đỡ ngời có hồn cảnh khó khăn
<b>Nhiệm vụ 3: Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân</b>


<i><b>Nhận xét 3.1</b></i>: Biết rèn luyện thân thể - Biết ăn, ngủ, học tập theo hớng dẫn của giáo viên và bố mẹ
- Tham gia tập thể dục, hoạt động thể thao


- Ngồi học đúng t thế


<i><b>NhËn xÐt 3.2</b></i>: Biết giữ vệ sinh cá nhân - Đầu tóc gọn gàng, chân tay sạch sẽ
- Trang phục phù hợp, gọn gàng, sạch sẽ
- Rửa tay trớc khi ăn và sau khi ®i vƯ sinh


<b>Nhiệm vụ 4: Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi cơng cộng; tham gia các </b>
hoạt động bảo vệ môi trờng, thực hiện trật tự an tồn giao thơng


<i><b>Nhận xét 4.1</b></i>: Tham gia các hoạt động tập


thể trong và ngoài giờ lên lớp - Biết tham gia sinh hoạt tổ, lớp<sub>- Biết tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp theo hớng dẫn</sub>
- Biết tham gia các hoạt động tập thể của nhà trờng


<i><b>Nhận xét 4.2</b></i>: Giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi
công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ
mơi trờng; thực hiện trật tự an tồn giao
thơng


- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của lớp, trờng (bàn, ghế...)
- Biết tham gia xây dựng trờng xanh - sạch - đẹp
- Thực hiện các quy định về an toàn giao thơng
<b>Nhiệm vụ 5: Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng và địa phơng</b>



<i><b>NhËn xÐt 5.1</b></i>: Góp phần bảo vệ và phát


huy truyn thng của nhà trờng - Biết tên trờng, tên thầy giáo, cơ giáo dạy lớp mình và Hiệu trởng nhà trờng<sub>- Biết về truyền thống của nhà trờng</sub>
- Biết tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ và phát huy truyn thng ca nh
tr-ng


<i><b>Nhận xét 5.2</b></i>: Góp phần bảo vệ và phát


huy truyn thng ca a phng - Biết địa chỉ nhà của mình<sub>- Biết về truyền thống của địa phơng</sub>


- Cùng gia đình thực hiện những quy định xây dựng gia đình văn hố


<b> </b>


<b>Quy đ</b>ịnh xếp loại hạnh kiểm :


<b>Xp loại</b> <b>Số nhận xét cần đạt</b>


Thực hiện đầy đủ (Đ) 5 – 10 Nhận xét


Thực hiện cha đầy đủ (CĐ) 0 4


<b>STT</b>


<b>Điểm kiểm tra thờng xuyên</b>


<b>Tháng</b>


<b>thứ nhất</b> <b>thứ haiTháng</b> <b>Thángthứ ba</b> <b>Thángthứ t</b> <b>thứ nămTháng</b> <b>thứ sáuTháng</b> <b>thứ bảyTháng</b> <b>thø t¸mTh¸ng</b> <b>thø chÝnTh¸ng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35


<b>STT</b>



<b>Điểm kiểm tra định kỡ</b>


<b>Xếp loại học lực môn</b>


<b>Giữa kì I</b> <b>Cuối kì I</b> <b>Giữa kì II</b> <b>Cuối năm</b>


<b>Đọc</b> <b>Viết</b> <b>GKI</b> <b>Đọc</b> <b>Viết</b> <b>CKI</b> <b>Đọc</b> <b>Viết</b> <b>GKII</b> <b>Đọc</b> <b>Viết</b> <b>CN</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28


29
30
31
32
33
34


<b>STT</b>


<b>Điểm kiểm tra thờng xuyên</b>


<b>Tháng</b>


<b>thứ nhất</b> <b>thứ haiTháng</b> <b>Thángthứ ba</b> <b>Thángthứ t</b> <b>thứ nămTháng</b> <b>thứ sáuTháng</b> <b>thứ bảyTháng</b> <b>thứ támTháng</b> <b>thứ chínTháng</b>


1
2
3
4
5
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9
10
11
12
13
14
15
16


17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34


<b>STT</b>


<b>im kim tra nh kỡ</b> <b>Xp loi hc lc mụn</b>


<b>Giữa kì I</b> <b>Cuối kì I</b> <b>Giữa kì II</b> <b>Cuối năm</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

9
10
11
12
13


14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33


<b>STT</b>


<b>Kết quả các nhận xét</b> <b>Xếp loại học lực môn</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


1
2
3


4
5
6
7
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34



<b>NhËn xÐt</b> <b>chøng cø</b>


<i><b>NhËn xÐt 1:</b></i>


BiÕt gi÷ lêi hứa với bạn bè và mọi
ngời


- Nờu đợc một vài biểu hiện về biết giữ lời hứa.
- Biết đợc vì sao cần phải giữ lời hứa.


- KĨ về một lần biết giữ lời hứa với bạn bè hoặc với ngời khác.
<i><b>Nhận xét</b></i><b> 2:</b>


Biết làm lấy những việc phù hợp với
khả năng.


- K c mt s vic mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nói đợc lợi ích của việc biết làm lấy việc của mình.


- Kể đợc 2 việc tự làm lấy phù hợp với khả năng ở nhà hoặc
ở trờng.


<i><b>NhËn xét 3</b></i><b>:</b>


Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha
mĐ, anh chÞ em.


- Nêu đợc một vài biểu hiện biết quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị
em.



- Biết đợc vì sao cần phải quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em.
- Kể đợc hai việc đã làm về quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ hoặc anh chị
em.


<i><b>NhËn xÐt 4</b></i><b>:</b>


Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn và
tích cực tham gia vào các hoạt động
của lớp, của trờng.


- Nêu đợc một vài biểu hiện biết chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Nêu đợc một vài biểu hiện tích cực tham gia việc lớp việc trờng.


- Kể đợc một lần biết chia sẻ vui buồn cùng bạn và một lần tích cực tham gia
việc lớp việc trờng.


<i><b>NhËn xÐt 5</b></i><b>:</b>


Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng
giềng


- Nêu đợc một vài biểu hiện biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.


- Biết đợc vì sao cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm lỏng ging.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Nhận xét 6</b></i><b>:</b>


Biết ơn Bác Hồ và các thơng binh liệt



- Bit c Bỏc H l vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất n ớc, dân
tộc.


- Nêu đợc một vài biểu hiện biết ơn Bác Hồ và các thơng binh
liệt sĩ.


- Kể đợc một việc làm thể hiện lòng biết ơn thơng binh và gia đình liệt sĩ.
<i><b>Nhận xét 7</b></i><b>:</b>


Biết đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế và tôn trọng khách nớc ngoài.


- Nờu c mt vi biểu hiện về tình đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
- Nêu đợc một biểu hiện về tôn trọng khách nớc ngoài .


- Kể đợc một việc làm thể hiện tình đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế
hoặc tơn trọng khách nớc ngồi.


<i><b>NhËn xÐt 8</b></i><b>:</b>


BiÕt tôn trọng th từ và tài sản của
ng-ời khác


- Nêu đợc một vài biểu hiện biết tôn trọng th từ của ngời khác.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết tôn trọng tài sản của ngời khác.


- Kể đợc một việc làm thể hiện biết tôn trọng th từ hoặc tài sản của ngời
khác



<i><b>NhËn xÐt 9</b></i><b>:</b>


Biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc


- Nêu đợc một vài biểu hiện biết tiết kiệm nớc.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết bảo vệ nguồn nớc.


- Kể đợc một việc làm thể hiện biết tiết kiệm nớc hoặc bảo vệ nguồn nớc.
<i> <b>Nhận xét 10:</b> </i>


BiÕt b¶o vƯ và chăm sóc cây trồng vật
nuôi


- Nờu c mt vài biểu hiện biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết bảo vệ chăm sóc vật ni.


- Kể đợc một việc làm thể hiện biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng vật ni.


<b>STT</b>


<b>KÕt quả các nhận xét</b> <b>Xếp loại học lực môn</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>Häc k× I</b> <b>Cả năm</b>


1
2
3
4
5
6


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35


<b>Nhận xét</b> <b>Chứng cứ</b>



<i><b>Nhận xét 1:</b></i>


Biết tên, chức năng và biết giữ vệ
sinh cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài
tiết nớc tiểu, thần kinh.


- Nói tên và chỉ đúng trên hình vẽ các bộ phận của 2 trong 4 cơ quan : hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết nớc tiểu, thần kinh .


- Nói hoặc viết đợc chức năng của 2 trong 4 cơ quan : hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
n-ớc tiểu, thần kinh.


- Kể đợc từ 1-2 việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết n ớc
tiểu, thần kinh.


<i><b>NhËn xÐt 2:</b></i>


BiÕt tên và cách phòng tránh một số
bệnh thờng gặp ở cơ quan hô hấp,
tuần hoàn và bài tiÕt níc tiĨu.


- Kể đợc từ 1-2 bệnh thờng gặp ở cơ quan hô hấp và 1-2 việc cần làm để phịng
tránh bệnh đó.


- Kể đợc từ 1-2 bệnh thờng gặp ở cơ quan tuần hoàn và 1-2 việc cần làm để phịng
tránh bệnh đó.


- Kể đợc từ 1-2 bệnh thờng gặp ở cơ quan bài tiết nớc tiểu và 1-2 việc cần làm để
phịng tránh bệnh đó.



<i><b>NhËn xÐt 3:</b></i>


Biết đợc mối quan hệ họ hàng nội,
ngoại.


- Nói và vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội, ngoại của bản thân (theo yêu cầu của bài học).
- Nêu đợc tình cảm của bản thân đối với những ngời họ hàng nội, ngoại.


- Nêu đợc nghĩa vụ của bản thân đối với những ngời họ hàng nội, ngoại.


<i><b>NhËn xÐt 4:</b></i>


Biết đợc những hoạt động trong và
ngoài lớp học của học sinh. Biết các
cách đơn giản để giữ an toàn khi ở nhà
và ở trờng.


- Nêu đợc từ 2-3 hoạt động trong lớp học của học sinh và trách nhiệm của học sinh
khi tham gia những hoạt động đó.


- Nêu đợc từ 2-3 hoạt động ngoài lớp học của học sinh và trách nhiệm của học sinh
khi tham gia những hoạt động đó.


- Nói hoặc viết hoặc vẽ về một số tai nạn có thể xảy ra và cách phịng tránh tai nạn
đó khi ở nhà và ở trờng.


<i><b>NhËn xÐt 5:</b></i>


Biết tên một số cơ sở hành chính,
văn hố, giáo dục, y tế và một số


hoạt động thông tin liên lạc, nông
nghiệp, công nghiệp, thơng mại của
tỉnh (thành phố) nơi học sinh ở.


- Viết đợc tên tỉnh (thành phố) nơi hc sinh .


- Kể tên từ 1-2 cơ sở hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế ở tỉnh (thành phè) n¬i häc
sinh ë.


- Nói hoặc viết hoặc vẽ hoặc su tầm tranh ảnh về sự khác biệt giữa làng quê và đô
thị.


<i><b>NhËn xÐt 6:</b></i>


Biết về môi trờng sống của nhân dân
địa phơng trớc kia và hiện nay, biết giữ
vệ sinh mơi trờng.


- Nêu đợc 2-3 cách xử lí chất thải của ngời dân ở địa phơng.
- Nêu đợc 2-3 việc làm để giữ môi trờng sạch sẽ.


- Nêu đợc 2-3 hậu quả của việc không bảo vệ môi trờng.


<i><b>NhËn xÐt 7:</b></i>


Biết đợc sự đa dạng và phong phú của
thực vật; chức năng của thân, rễ, lá,
hoa, quả đối với đời sống của cây và
ích lợi của các bộ phận đó đối với con
ngời.



- Kể đợc từ 3-5 cây có thân gỗ, thân thảo và nêu công dụng của những thân cây đó.
- Kể đợc từ 2-3 lồi cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ củ, rễ phụ hoặc loài cây có rễ đ ợc
dùng làm thức ăn, làm thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>NhËn xÐt 8:</b></i>


Biết đợc sự đa dạng, phong phú của
động vật. Hiểu ích lợi hoặc tác hại
của một số động vật sống đối với
con ngời


- Kể đợc từ 3-5 côn trùng, nêu rõ con nào có ích và con nào có hại đối với con ngời.
- Nêu đợc đặc điểm và ích lợi của các lồi tơm, cua, cá, chim, thú.


- Kể đợc từ 3-5 loài thú nhà hoặc thú rừng và nêu lợi ích của chúng.


<i><b>NhËn xÐt 9:</b></i>


Biết về hệ Mặt Trời, vai trò của Mặt
Trời đối với sự sống trên
Trái Đất.


- Nói đợc vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
- Nói hoặc vẽ đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.


- Nói hoặc dùng mũi tên để mơ tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó
và quanh Mặt Trời.


<i><b>NhËn xÐt 10:</b></i>



Biết đợc hình dạng, đặc điểm bề mặt
của Trái Đất, sự chuyển động của
Trái Đất tạo nên ngày và đêm.


- Sử dụng quả địa cầu để mô tả hình dạng của Trái Đất.


- Chỉ và nói đợc đặc điểm của bề mặt Trái Đất, bề mặt lục địa trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ
- Sử dụng một nguồn sáng và quả địa cầu để nói v hin tng ngy, ờm.


<b>STT</b>


<b>Kết quả các nhận xét</b> <b>Xếp loại học lực môn</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

29
30
31
32
33
34
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>NhËn xÐt 1:</b></i>


BiÕt h¸t bài hát <i>Quốc ca</i>
ViÖt Nam


- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
- Thể hiện đúng tính chất bài <i>Quốc ca</i>.
- Đúng t thế khi đứng hát <i>Quốc ca.</i>
<i><b>Nhận xét 2:</b></i>



Biết hát và hoạt động 2 bài hát
<i>Bài ca đi học, Đếm sao.</i>


- Hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.


- Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.


<i><b>NhËn xÐt 3:</b></i>


Biết hát và hoạt động 2 bài hát
<i>Gà gáy, Lớp chúng ta đoàn kết.</i>


- Hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Bớc đầu thể hiện tình cảm của bài hát.


- Thực hiện đợc 3 kiểu gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
<i><b>Nhận xét 4:</b></i>


Biết hát và hoạt động 2 bài hát:
<i>Con chim non, Ngày</i>
<i>mùa vui.</i>


- Hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Nói đúng đợc 2 loại đàn dân tộc.


- Nói đợc ít nhất 5 nốt nhạc và vị trí các nốt nhạc tên khuông.
<i><b>Nhận xét 5:</b></i>


Biết hát và biểu diễn những bài


hát đã học.


- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca 4 bài hát đã học trong đó có bài hát <i>Quốc ca</i>.
- Thể hiện tình cảm của bi hỏt.


- Yêu thích ca hát.
<i><b>Nhận xét 6:</b></i>


Bit hát và hoạt động 2 bài hát
<i>Em yêu trờng em, Cùng múa hát</i>
<i>dới trăng.</i>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Thể hiện đợc bài hát ở nhịp 3.


- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
<i><b>Nhận xét 7:</b></i>


Biết hát và hoạt động 2 bài hát:
<i>Chị Ong nâu và em bé, Tiếng hát</i>
<i>bạn bè mình.</i>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.


- Vừa hát vừa vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Biểu diễn bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ.


<i><b>NhËn xÐt 8:</b></i>


Biết một số hình nốt nhạc và câu


chuyện <i>Cây đàn Lia.</i>


- Nhận biết đợc một số hình nốt nhạc: nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn
- Nhớ hình <i>Cây đàn Lia</i> là biểu tợng của âm nhạc.


- Nói cảm nhận ban đầu về một số bài hát, bản nhạc đã nghe.
<i><b>Nhận xét 9:</b></i>


BiÕt kỴ khuông nhạc, viết khoá
Son và các nốt nhạc trên khuông
nhạc.


- K c 5 dũng kẻ khng nhạc, viết đợc khố Son.
- Nhớ tên 7 nốt nhạc: Đô, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si.
- Viết đợc một số hình nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn.
<i><b>Nhận xét 10:</b></i>


Biểu diễn các bài hát và nắm đợc
những kiến thức đã học trong
ch-ơng trình.


- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca ít nhất 6 bài hát đã học.
- Biểu biễn đợc các bài đã học.


- Tích cực tham gia các hoạt động âm nhạc trong lớp.


<b>STT</b>


<b>KÕt quả các nhận xét</b> <b>Xếp loại học lực môn</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>Häc k× I</b> <b>Cả năm</b>


1
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29


30
31
32
33
34
35


<b>Nhận xét</b> <b>chứng cứ</b>


<b>Thờng thức Mĩ thuật :</b>


<i><b>Nhận xét 1:</b></i>


Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc của
bức tranh


Bc u bit nêu cảm nhận về vẻ đẹp
của bức tranh


- Kể đợc các hình ảnh chính, phụ của bức tranh
- Kể tên đợc các màu có trên bức tranh


- Nêu đợc lí do thích hay khơng thích bức tranh
<b>Vẽ theo mẫu :</b>


<i><b>NhËn xÐt 2:</b></i>


BiÕt c¸ch vẽ hình, bài vẽ gần giống với
mẫu



- V c khung hình cân đối với tờ giấy


- Vẽ đợc hình bằng các nét phác (nét thẳng) nằm trong khung hình


- Bớc đầu vẽ hồn chỉnh hình, vẽ đợc hình gần giống mẫu về tỉ lệ, hình dáng,
<b>Vẽ tranh trang trí :</b>


<i><b>Nhận xét 3:</b></i> - Vẽ đợc các hoạ tiết theo yêu cu ca bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Biết cách chọn hoạ tiết và cách sắp xếp hoạ


tit, v mu phự hp rừ nội dung - Sắp xếp đợc hoạ tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẽ<sub>- Tơ đợc màu vào hình phù hợp, có trọng tâm</sub>
<b>Vẽ tranh :</b>


<i><b>NhËn xÐt 4:</b></i>


Biết cách chọn nội dung đề tài, vẽ đợc
tranh rừ ch


...


<i><b>Nhận xét 5:</b></i>


Các bài vẽ bớc đầu thể hiện sự sáng tạo
và cảm xúc riêng


- Chn c nội dung phù hợp với khả năng


- Sắp xếp đợc hình ảnh chính, phụ cân đối, hợp lý, rõ nội dung đề tài.
- Chọn màu, vẽ màu phù hợp rừ ni dung ch



<b>...</b>
- Hoàn thành các bài tập thực hành


- Có trên một nửa số bài có sáng tạo
- Các bài tập có thể hiện cảm xúc riêng
<b>Thờng thøc MÜ tht :</b>


<i><b>NhËn xÐt 6:</b></i>


Biết mơ tả những hình ảnh, màu sắc chính
trên bức tranh, bớc đầu có cảm nhận đợc vẻ
đẹp của bức tranh


- Mô tả đợc các hình ảnh chính, phụ của bức tranh
- Kể tên đợc các màu sắc chính có trên bức tranh


- Nêu đợc cảm nhận về bức tranh và đa đợc lí do cho sự lựa chọn của mình
thích hay khơng thích bức tranh


<b>VÏ theo mÉu :</b>


<i><b>NhËn xÐt 7:</b></i>


BiÕt c¸ch vÏ hình, bài vẽ gần giống với
mẫu


- V c khung hỡnh cân đối


- Vẽ đợc hình bằng các nét phác (nét thng) trong khung hỡnh



- Biết sửa hình, hoàn chỉnh hình, hình vẽ có đậm có nhạt hoặc màu, bài vẽ gần
giống mẫu về hình dáng, tỉ lệ


<b>Vẽ trang trí :</b>


<i><b>Nhận xét 8:</b></i>


Biết cách chọn hoạ tiết và cách sắp xếp hoạ
tiết, vẽ màu phù hợp rõ nội dung


- Chn, v đợc các hoạ tiết theo yêu cầu của bài
- Sắp xếp đợc hoạ tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẽ
- Tơ đợc màu vào hình phù hợp, rõ nội dung.
<b>Vẽ tranh :</b>


<i><b>NhËn xÐt 9:</b></i>


Chọn đợc nội dung đề tài, vẽ đợc tranh
có nhiều hình ảnh, màu sắc phù hợp rõ
nội dung


...


<i><b>NhËn xÐt 10:</b></i>


Các bài vẽ bớc đầu đã thể hiện sự sáng
tạo và cảm xúc riêng


- Vẽ đợc tranh có từ 4- 5 hình ảnh trở lên



- Chọn và sắp xếp đợc các hình ảnh cân đối, hợp lí, rõ nội dung đề tài
- Vẽ đợc màu phù hợp, có trọng tâm


<b>...</b>
- Hoàn thành các bài tập thực hành


- Có trên một nửa số bài thực hành có sự sáng t¹o


- Các bài tập thực hành có thể hiện cảm xúc và cá tính riêng
* Để có đợc 1 nhận xét ở mỗi học kì, học sinh cần hồn thành đợc 2/3 số bài của mỗi chủ đề và mỗi bài hoàn thành cần đạt 2/3 chứng cứ nêu trên.


* Những học sinh đạt 10 nhận xét của cả năm thì đợc ghi vào học bạ là học sinh cú nng khiu.


<b>STT</b>


<b>Kết quả các nhận xét</b> <b>Xếp loại học lùc m«n</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35


<b>Nhận xét</b> <b>chøng cø</b>


<i><b>NhËn xÐt 1:</b></i>


BiÕt c¸ch gÊp tµu thủ hai èng khãi vµ
con Õch.



- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói.
- Gấp đợc con ếch.


- Nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
<i><b>Nhận xét 2:</b></i>


Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh
và lá cờ đỏ sao vàng.


- Gấp, cắt đợc ngôi sao vàng 5 cánh.
- Các cánh của ngôi sao tơng đối đều nhau.


- Dán đợc ngơi sao trên hình chữ nhật màu đỏ tạo thành lá cờ đỏ sao
vàng. Hình dán tơng i phng, cõn i.


<i><b>Nhận xét 3:</b></i>


Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa.


- Gp c hỡnh ct bụng hoa.
- Gấp, cắt, dán đợc bông hoa.


- Các cánh của bông hoa tơng đối đều nhau.
<i><b>Nhận xét 4:</b></i>


BiÕt cách kẻ, cắt, dán các chữ cái I,T, H,
U, V, E.


- Cắt, dán đợc ít nhất 3 chữ cái.



- Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau.
- Chữ dán tơng đối phẳng.


<i><b>NhËn xÐt 5:</b></i>


BiÕt c¸ch kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ.


- Ct, dỏn c chữ VUI Vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Biết cách đan nong mốt. - Đan đợc nong mốt.


- Dồn đợc nan nhng có thể cha khít. Dán đợc nẹp xung quanh tấm đan.
<i><b>Nhận xét 7:</b></i>


Biết cách đan nong đôi.


- Kẻ, cắt đợc các nan tơng đối đều nhau.
- Đan đợc nong đơi.


- Dồn đợc nan nhng có thể cha khít. Dán đợc nẹp xung quanh tấm đan.
<i><b>Nhận xét 8:</b></i>


Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.


- Gp c giy để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng.


- Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tơng đối
cân đối.



<i><b>NhËn xÐt 9:</b></i>


Biết cách làm đồng hồ để bàn.


- Chọn đợc vật liệu phù hợp để làm đồng hồ để bàn.
- Làm đợc đồng hồ để bàn.


- Đồng h tng i cõn i.
<i><b>Nhn xột 10:</b></i>


Biết cách làm quạt giÊy trßn.


- Làm đợc quạt giấy trịn.


- Các nếp gấp có thể cách cha đều nhau.
- Quạt có thể cha cân đối, cha thật tròn.
<i><b>Ghi chú</b></i>:


Nếu địa phơng điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp với điều kiện thực tế và đối tợng học sinh các vùng miền thì xây dựng các nhận xét và chứng cứ đánh giá tơng ứng với nội dung dạy học đã điều chnh.


<b>STT</b>


<b>Kết quả các nhận xét</b> <b>Xếp loại học lực m«n</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


1
2
3


4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35



<b>Nhận xét</b> <b>chứng cø</b>


<i><b>NhËn xÐt 1:</b></i>


Thực hiện đợc những động tác đội
hình đội ngũ.


-Tập hợp đúng hàng dọc và thực hiện dàn hàng, dồn hàng đúng.
- Quay phải, quay trái đúng hoặc đi đợc theo nhịp 1- 4 hàng dọc.


- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng và điểm số đúng theo hàng
ngang.


<i><b>NhËn xÐt 2:</b></i>


Thực hiện đợc các bài tập rèn luyện
kỹ năng vận động cơ bản.


- Đi đúng theo vạch kẻ thẳng.


- Thực hiện đợc đi vợt chớng ngại vật thấp.
- Thực hiện đợc đi chuyển hớng phải, trái.
<i><b>Nhận xét 3:</b></i>


Thực hiện đợc bài thể dục phát triển
chung.


- Thực hiện đợc 6 động tác của bài thể dục.
- Các động tác thể hiện đúng phơng hớng.


- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
<i><b>Nhận xét 4:</b></i>


Biết cách chơi và tham gia đợc các
trò chơi.


- Biết cách chơi 3 trò chơi mới học.
- Tham gia chơi trò chơi đúng luật .
- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
<i><b>Nhận xét 5:</b></i>


TÝch cùc tham gia tËp luyÖn.


- Thực hiện đủ các bài tập trên lớp.
- Hăng hái và chăm chỉ tập luyện.


- Linh hoạt hoặc sáng tạo trong tập luyện.
<i><b>Nhận xét 6: </b></i>


Thc hiện đúng các bài tập đội hình
đội ngũ.


- Xếp hàng nhanh, đúng theo hàng ngang và dóng thẳng hàng.
- Đi đợc theo nhịp 1- 4 hàng dọc và thẳng hàng.


- Biết cách triển khai đội hình tập bài thể dục.
<i><b>Nhận xét 7:</b></i>


Thực hiện đúng các động tác của bài


thể dục phát triển chung (với hoa


- Thực hiện đợc 7 động tác của bài thể dục phát triển chung (với hoa hoặc
cờ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hc cê). - Thực hiện bài thể dục có nhịp điệu.
<i><b>Nhận xét 8:</b></i>


Thc hiện đợc những bài tập rèn
luyện kỹ năng vận động cơ bản.


- Thực hiện đi vợt chớng ngại vật thấp và đi chuyển hớng phải, trái đúng.
- Nhảy dây đợc kiểu chụm hai chân.


- Thùc hiÖn tung bãng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay cá nhân hoặc
tung, bắt bóng bằng hai tay theo nhóm 2, 3 ngêi.


<i><b>NhËn xÐt 9:</b></i>


Biết cách chơi và tham gia đợc các
trò chơi.


- Biết cách chơi 4 trò chơi mới học.
- Chơi trò chơi ỳng lut.


- Linh hoạt hoặc sáng tạo trong khi chơi trò chơi.
<i><b>Nhận xét 10: </b></i>


Hon thnh cỏc ng tỏc, bi tập của
môn học



-Thực hiện đủ các bài tập, động tác.


- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tËp lun.
- TÝch cùc tham gia tËp lun.


<b>STT</b>


<b>§iĨm kiĨm tra </b>


<b>Tháng</b>


<b>thứ nhất</b> <b>thứ haiTháng</b> <b>Thángthứ ba</b> <b>Thángthứ t</b> <b>thứ nămTháng</b> <b>thứ sáuTháng</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16


17
18
19
20
21

<b>Môn thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34


<b>thng xuyờn</b> <b>im kim tra nh kỡ</b> <b>Xp loi hc lc mụn</b>


<b>STT</b> <b><sub>thứ bảy</sub>Tháng</b> <b><sub>thứ tám</sub>Tháng</b> <b><sub>thứ chín</sub>Tháng</b> <b>Cuối kì I</b> <b>Cuối năm</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

25
26
27
28
29
30
31
32


33
35


<b>STT</b>


<b>Điểm kiểm tra </b>


<b>Tháng</b>


<b>thứ nhất</b> <b>thứ haiTháng</b> <b>Thángthứ ba</b> <b>Thángthứ t</b> <b>thứ nămTháng</b> <b>thứ sáuTháng</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19


20
21
22

<b>Môn thể dục</b>



<b>Môn thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

26
27
28
29
30
31
32
33


<b>STT</b> <b><sub>thứ bảy</sub>Tháng</b> <b><sub>thứ tám</sub>Tháng</b> <b><sub>thứ chín</sub>Tháng</b> <b>Cuối kì I</b> <b>Cuối năm</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

28
29
30
31
32
33
34


<b>STT</b>


<b>Tổng số</b>
<b> ngày nghỉ học</b>



<b>Xếp loại hạnh</b>
<b> kiểm</b>


<b>Xếp loại học lực môn</b>


Cú phộp Khụng<sub>phộp</sub> Tiếng<sub>Việt</sub> Tốn Đạo đức TN&X<sub>H</sub> <sub>nhạc</sub>Âm <sub>thuật</sub>Mĩ <sub> cơng</sub>Thủ Thể dục Ngoại<sub>ngữ</sub> Tin học
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22


23
24
25
26


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

30
31
32
33
34
35


<b>STT</b> <b>XÕp lo¹i giáo dục</b> <b>(Lu ban)Lên lớp</b> <b>Khen thởng</b> <b>Tổng hợp chung</b>


1 <b>Tổng số HS: Đầu năm học: Cuối năm học:</b>


2 (Bỏ häc: ChuyÓn trêng: )
3


<b>Xếp loại hạnh kiểm: Đ: CĐ:</b>
4


5


<b>Xếp loại học lực môn:</b>


<b>Ting Việt: Giỏi: Khá: TB: Yếu:</b>
<b>Toán: Giỏi: Khá: TB: Yếu:</b>
<b>Đạo đức: A+: A: </b> B:



<b>TN&XH: A+: A: </b> B:
<b>Âm nhạc: A+: </b> A: B:
<b>MÜ thuËt: A+: </b> A: B:
<b>Thñ c«ng: A+: </b> A: B:
<b>ThĨ dơc: A+: A: </b> B:


<b>Ngoại ngữ: Giái: Kh¸: TB: YÕu:</b>
<b>Tin häc: Giái: Kh¸: TB: Yếu:</b>
<b>Xếp loại giáo dục:</b>


Giỏi: Kh¸: TB: Yếu:
6


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19


20 Lên lớp thẳng :


21 Lên lớp sau kiĨm tra l¹i :



22 Lu ban :


23 Häc sinh Giái :


24 Häc sinh Tiªn tiÕn :


25 Häc sinh khen thởng từng mặt : ...
26


27 <b>Giáo viên chủ nhiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

29
30


<b>Hiu trng</b>
<i>(Kớ tờn, úng du)</i>
31


32
33
34


<b>Phần sửa chữa điểm và x¸c nhËn cđa hiƯu trëng</b>



<i>(Khi ghi điểm hoặc đánh dấu tích (<b>)</b> bị sai, giáo viên chủ nhiệm lớp gạch dới điểm hoặc dấu tích (<b>) </b>sai đó và ghi điểm đúng hoặc cách sửa chữa dấu tích (</i><i><b>)</b> đúng bằng mực khác màu. Sau đó tổng</i> kết lại vào trang này. Hiệu trởng có trách nhiệm kiểm
tra và xác nhận các chỗ sửa của giáo viên)





TT Môn Điểm đúng(Đã sửa) (ngày ... tháng ... năm ...)Thời gian Giáo viên(Kí tên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Híng dÉn sư dơng



Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh lớp 3



<b>1. Các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét.</b>
- Ghi điểm kiểm tra, xếp loại học lực môn của HS vào cột tơng ứng;
- Ghi điểm kiểm tra lại cạnh điểm kiểm tra lần thứ nhất.


<b>2. Các môn học đánh giá bằng nhận xét:</b>
Để ghi nhận xét đối với một môn học:


- Lật sang trang ghi nhận xét cho mơn đó, ghép trang nhận xét với cột ghi tên.
- Học sinh đạt đợc một nhận xét nào đó, đánh dấu tích () vào ơ vng tơng ứng.


<i><b>Ví dụ :</b></i>Khi đã thu thập đủ chứng cứ cho thấy học sinh Vũ Minh Hoa "Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha
mẹ, anh chị em" <i>(Nhận xét 3 môn Đạo đức),</i> giáo viên ghi vào trang đánh giá học lực mơn Đạo đức nh sau:


<b>Tªn</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



Vò Minh Hoa



Các Nhận xét cùng các chứng cứ đi kèm với nhận xét đó đợc in trong Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá
học sinh lớp 3 (trang đối diện với bng ghi ca mi mụn).


Trong quá trình sử dụng Sổ, giáo viên cần lu ý :


- Quyt nh xem mi học sinh đã có đủ các chứng cứ để đạt một nhận xét cha.



- Quyết định đợc đa ra sau khi quan sát quá trình học tập thờng ngày trên lớp của học sinh. Tuy nhiên, không
thể quan sát và đánh giá tất cả học sinh của lớp trong một lần duy nhất. Giáo viên nên lập kế hoạch đánh giá
số lợng học sinh nhất định vào một dịp cụ thể nào đó và tiến hành cơng việc này một cách thờng xuyên. Theo
cách này, đánh giá học sinh trở thành một phần khơng thể tách rời của q trình dạy và học thờng ngày.
- Không nhất thiết phải ghi nhận xét theo trình tự, vì một học sinh có thể đạt đợc nhận xét 3 trớc nhận xét 2
(trong môn Đạo đức).


- Không nhất thiết mọi học sinh đều đợc đánh giá cùng một nhận xét trong cùng một thời điểm.


Cuối học kì, cuối năm học áp dụng các quy tắc sau đối với mỗi môn học và ghi vào cột <b>Xếp loại học lực mơn:</b>


<b>XÕp lo¹i häc lùc</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


<b>Hoàn thành tốt (A+)</b>
<b>Hoàn thành (A)</b>


5 nhËn xÐt
3 - 4 nhËn xÐt


</div>

<!--links-->

×