Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án Đề thi toán - CHK1- Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.63 KB, 5 trang )

LỚP 5/2
Bài 1 : Hãy khoanh vào a – b – c – d trước ý trả lời đúng nhất (2 điểm)
Câu A : Chuyển phân số thập phân
1000
3007
thành số thập phân
a. 3,7 b. 3,07 c. 3,007 d. 30,07
Câu B : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3,618 x 0,01 = ………..
a. 0,03618 b. 3616 c. 36,18 d. 361,8
Câu C : Tìm X trong các số tự nhiên 2, 3, 4, 5 để có 3,5 x X < 10
a. X = 2 b. X = 3 c. X = 4 d. X = 5
Câu D : Điền dấu thích hợp vào ơ trống 6,2 6,1005
a. = b. > c. < d. Khơng điền được dấu nào
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu A : ý - c. 3,007 ; Câu B : ý - a. 0,03618
Câu C : ý – a. X = 2 ; Câu D : ý – b. >
LỚP 5/2
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 1,236 + 13,9 b. 8,26 – 7,9
c. 12,5 x 3,6 d. 12,012 : 12
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a.
9,13
236,1


+
b.
9,7
26,8



136,15

36,0
x
12,5 d. 12,01
2
12
3,6 0
012
1,001
750 00
375
45,0
0
c.
LỚP 5/2
Bài 3 : Tìm X (1 điểm)
a. 0,7 + X = 1,9 b. 9,4 – X = 4,5
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
---------------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
a. 0,7 + X = 1,9 b. 9,4 – X = 4,5
X = 1,9 – 0,7 (0,25 điểm) X = 9,4 – 4,5 (0,25đ)
X = 1,2 (0,25 điểm) X = 4,9 (0,25 điểm)
LỚP 5/2
Bài 4 : Điền vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 3 m 9 mm = ... … … … dm b. 8 m
2
7 cm
2
= … … … … cm
2
---------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a. 3 m 9 mm = 30,09 dm b. 8 m
2
7 cm
2
= 80 007 cm
2
LỚP 5/2
Bài 5 : (1 điểm) Chu vi hình vuông là 20 cm. Vậy:
a. Cạnh hình vuông là : ………….cm
b. Diện tích hình vuông là : ……………..cm
2

---------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
a. Cạnh hình vuông là : 5 cm (0,5 điểm)

b. Diện tích hình vuông là : 25 cm
2
(0,5 điểm)
LỚP 5/2
Bài 6 : (2 điểm) Mua 8 kg đường phải trả là 132 000 đồng. Hỏi mua 6 kg đường
cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
GIẢI
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
GIẢI
Số tiền để mua 1 kg đường là :
132 000 : 8 = 16 500 (đồng) (0,75 đ)
Số tiền để mua 6 kg đường là :
16 500 x 6 = 99 000 (đồng) (0,5 đ)
Số tiền trả ít hơn là :
132 000 – 99 000 = 33 000 (đồng) (0,5 đ)
Đáp số : 33 000 đồng

(0,25 đ)
LỚP 5/2
Bài 7 : (1 điểm)
Tính giá trò biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
1,25 x 0,25 x 8 x 4
GIẢI
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
---------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
1,25 x 0,25 x 8 x 4
= (1,25 x 8) x (0,25 x 4) (0,5 điểm)
= 10 x 1 (0,25 điểm)
= 10 (0,25 điểm)

×