Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

luu huynh dioxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.18 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Cấu tạo phân tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. Tính chất vật lí:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II.



II.

Tính chất hóa học

<sub>Tính chất hóa học</sub>


 1. Oxit axit


– Tan trong H2O tạo axit:


SO2 + H2O


- Tác dụng với bazơ tạo : Muối trung hòa, muối axit.




SO2


S S S S


Tính oxh Tính khử


H

<sub>2</sub>

SO

<sub>3</sub> Axit yếu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Tính oxi hóa:



Tác dụng với chất khử mạnh: H

<sub>2</sub>

S, Mg






3. T

ính khử:



SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>S 3S + 2H<sub>2</sub>O
+4 -2 0


SO<sub>2</sub> + 2Mg S + 2MgO


SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 2HBr + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


+6
-1


0
+4


5SO<sub>2</sub> + 2KMnO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2MnSO<sub>4</sub> +2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
+6
+2


+7
+4


Nhận biết: SO<sub>2</sub> làm mất màu dung dịch thuốc tím và


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. Tính tẩy màu:



- SO2 kết hợp với nhiều hợp chất hữu cơ có màu


tạo hợp chất khơng màu



- SO2 làm nhạt màu cánh hoa:


- Thí nghiệm:


- so

2 là oxit axit


- Có tính khử, tính oxi hóa
- Có tính tẩy màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III. Điều chế và ứng dụng



III. Điều chế và ứng dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Ứng dụng:



- sản xuất axit sulfuric.



- Tẩy trắng giấy, bột giấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1:Thành phần hoá học của </b>


<b>xi măng là:</b>



<b>Phản ứng a: SO<sub>2</sub> là chất khử, Br<sub>2</sub> là chất oxi hóa</b>


<b>Phản ứng b: SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa</b>
<b>Phản ứng b: SO2 là chất oxi hóa, H<sub>2</sub>S là chất khử</b>


Bài 1:SO2 có thể tham gia các phản ứng sau:





• a.


• <sub> </sub><b>b.</b>


• câu nào sau đây diễn tả khơng đúng tính chất của các chất
trong phản ứng trên?




SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 2HBr + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>S <sub>3S + 2H</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cảm ơn </b>



<b>quý thầy cô</b>


<b>cùng các em </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×