Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2</b>
<b>Mã đề thi: 231</b>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA </b>
<b>LẦN 2, NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<i>(Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K =</i>
<i>39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108)</i>
<b>Câu 41: </b>Chất nào sau đây là tripeptit?
<b>A. </b>Gly-Ala. <b>B. </b>Gly-Gly-Gly. <b>C. </b>Ala-Gly-Ala-Val. <b>D. </b>Alanin.
<b>Câu 42: </b>Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO3 xM. Sau phản ứng thu được
dung dịch Y và 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của x và khối lượng muối tạo thành trong dung
dịch Y lần lượt là
<b>A. </b>0,36M và 18,36 gam. <b>B. </b>0,36M và 11,16 gam.
<b>C. </b>0,34M và 18,36 gam. <b>D. </b>0,34M và 11,16 gam.
<b>Câu 43: </b>Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
<b>A. </b>3,24. <b>B. </b>54,0. <b>C. </b>59,4. <b>D. </b>64,8.
<b>Câu 44: </b>PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
<b>A. </b>Vinyl axetat. <b>B. </b>Acrilonitrin. <b>C. </b>Vinyl clorua. <b>D. </b>Propilen.
<b>Câu 45: </b>Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. </b>3,425. <b>B. </b>3,825. <b>C. </b>4,725. <b>D. </b>2,550.
<b>Câu 46: </b>Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2?
<b>A. </b>Na2S. <b>B. </b>BaO. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Mg(OH)2.
<b>Câu 47: </b>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vôi trong dư
thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>67,2 gam. <b>B. </b>18,9 gam. <b>C. </b>33,6 gam. <b>D. </b>16,7 gam.
<b>Câu 48: </b>Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol este X đơn chức cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 16,0 gam NaOH,
đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch có 39,6 gam các hợp chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của
X thỏa mãn là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 49: </b>Cho các chất: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tinh bợt, tơ nitron, policaproamit, nilon-6,6. Có bao
nhiêu polime tổng hợp?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 50: </b>Cho hồ tinh bột tác dụng với dung dịch I2, thu được hỗn hợp có màu
<b>A. </b>vàng rơm. <b>B. </b>xanh tím. <b>C. </b>xanh lam. <b>D. </b>nâu đỏ.
<b>Câu 51: </b>Thủy phân este CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
<b>A. </b>CH3COONa và C6H5ONa. <b>B. </b>CH3COONa và C6H5OH.
<b>C. </b>C6H5COONa và CH3OH. <b>D. </b>CH3COOH và C6H5ONa.
<b>Câu 52: </b>Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
<b>A. </b>Fe(NO3)3 và NaNO3. <b>B. </b>Fe(NO3)3.
<b>C. </b>Fe(NO3)2. <b>D. </b>Fe(NO3)2 và NaNO3.
<b>Câu 53: </b>Cho một lượng axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X
chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
<b>A. </b>280. <b>B. </b>300. <b>C. </b>240. <b>D. </b>320.
<b>Câu 54: </b>Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa
<b>A. </b>vàng. <b>B. </b>trắng. <b>C. </b>xanh. <b>D. </b>đen.
<b>Câu 55: </b>Hỗn hợp X gồm hai este có cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vịng benzen. Để phản ứng
hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị
<b>A. </b>17,0. <b>B. </b>20,5. <b>C. </b>13,0. <b>D. </b>30,0.
<b>Câu 56: </b>Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở, không phân nhánh) có cơng thức phân tử C7H12O4.
Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42,0 gam hỗn
hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5. <b>B. </b>CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.
<b>C. </b>CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5. <b>D. </b>CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.
<b>Câu 57: </b>Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
<b>A. </b>Buta - 1,3 - đien. <b>B. </b>Benzen. <b>C. </b>Etylen glicol. <b>D. </b>Axit axetic.
<b>Câu 58: </b>Nung 6 gam hỗn hợp Al, Fe trong khơng khí thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa
tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
<b>A. </b>400. <b>B. </b>200. <b>C. </b>150. <b>D. </b>300.
<b>Câu 59: </b>Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 60: </b>Chất nào sau đây là monosaccarit?
<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>amilozơ.
<b>Câu 61: </b>Tên gọi của chất CH3COOCH3 là
<b>A. </b>metyl axetat. <b>B. </b>metyl fomat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>etyl fomat.
<b>Câu 62: </b>Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
<b>A. </b>axyl etylat. <b>B. </b>metyl axetat. <b>C. </b>axetyl etylat. <b>D. </b>etyl axetat.
<b>Câu 63: </b>Cho các phản ứng sau :
Fe + 2Fe(NO3)3 <sub> 3Fe(NO3)2</sub>
AgNO3 + Fe(NO3)2 <sub> Fe(NO3)3 + Ag</sub>
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là :
<b>A. </b>Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>
<b>Câu 64: </b>Kim loại có nhiệt đợ nóng chảy thấp nhất là
<b>A. </b>Hg. <b>B. </b>Li. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Na.
<b>Câu 65: </b>Chất nào dưới đây không phải là este?
<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>HCOOC6H5. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3COOCH3.
<b>Câu 66: </b>Kim loại sắt bị thụ đợng hóa trong dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>HNO3 đặc, nguội. <b>B. </b>HCl đặc, ng̣i.
<b>C. </b>H2SO4 lỗng, ng̣i. <b>D. </b>HNO3 lỗng, ng̣i.
<b>Câu 67: </b>Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 2,8 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>7,0. <b>B. </b>6,4. <b>C. </b>4,4. <b>D. </b>3,0.
<b>Câu 68: </b>Phân tử saccarozơ được tạo bởi
<b>A. </b>1 gốc glucozơ và 2 gốc fructozơ. <b>B. </b>2 gốc glucozơ.
<b>C. </b>2 gốc fructozơ. <b>D. </b>1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ.
<b>Câu 69: </b>Chất nào sau đây là amin bậc một?
<b>A. </b>(CH3)3N <b>B. </b>C6H5NHCH3 <b>C. </b>CH3CH2NH2 <b>D. </b>CH3NHCH3
<b>Câu 70: </b>Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
<b>A. </b>Tơ visco. <b>B. </b>Tơ xenlulozơ axetat.
<b>C. </b>Tơ tằm. <b>D. </b>Tơ nilon-6,6.
<b>Câu 71: </b>Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C6H5NH2. <b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>C6H5OH.
<b>Câu 72: </b>Xà phịng hố hồn tồn 13,2 gam CH3COOC2H5 bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng
<b>A. </b>12,30. <b>B. </b>7,15. <b>C. </b>16,40. <b>D. </b>14,30.
<b>Câu 73: </b>Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
<b>A. </b>Tristearin. <b>B. </b>Benzyl axetat. <b>C. </b>Metyl fomat. <b>D. </b>Metyl axetat.
<b>Câu 74: </b>Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và mợt ancol T duy nhất. Đốt cháy hồn tồn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T
tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
<b>A. </b>65%. <b>B. </b>62%. <b>C. </b>71%. <b>D. </b>66%.
<b>Câu 75: </b>Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 7 ngun tử cacbon.
(b) Mợt số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Trùng ngưng axit α-aminopropionic thu được policaproamit.
(d) Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
(e) Fructozơ phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0<sub>) tạo thành axit đa chức.</sub>
(g) Triolein hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 76: </b>Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
Y + Z +T (b) X + H2 Ni,to E
(c) E + 2NaOH to
2Y + T (d) Y + HCl NaCl + F
Các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>F là hợp chất no. <b>B. </b>T là glixerol.
<b>C. </b>Z là anđehit axetic. <b>D. </b>Y là ancol etylic.
<b>Câu 77: </b>Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các amino axit đều là chất lưỡng tính.
(b) Cơng thức phân tử của axit glutamic là C6H14N2O2.
(c) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure.
(d) Dung dịch các amin đều làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) H2NCH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 78: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam và dung dịch chỉ chứa 41,88
gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là?
<b>A. </b>61,77. <b>B. </b>52,38. <b>C. </b>33,51. <b>D. </b>45,36.
<b>Câu 79: </b>Muối A có cơng thức C3H10O3N2. Lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH
0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa một chất hữu cơ bậc 3 và phần rắn chứa
chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là
<b>A. </b>9,42 gam. <b>B. </b>6,06 gam. <b>C. </b>6,9 gam. <b>D. </b>11,52 gam.
<b>Câu 80: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol
H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64
gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,12 mol H2 (Ni, to<sub>). Giá trị của a là</sub>
<b>A. </b>0,02. <b>B. </b>0,06. <b>C. </b>0,04. <b>D. </b>0,03.
--- HẾT