Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bai tap chuong Nguyen tuHTTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ - HTTH </b>


<b>Bài 1</b>: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo bởi 115 hạt. Trong đó, hạt mang điện nhiều
hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Viết cấu hình của ngun tử đó ?


<b> HD</b>: 2Z + N = 115 và 2Z – N = 25. Mức năng lượng : 1s2s2p3s3p4s3d4p5s…


<b>Bài 2</b>: Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 13.
Xác định tên nguyên tố.


Viết cấu hình electron của nguyên tố đó.


<b>Bài 3</b>: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 1,8333
lần số hạt khơng mang điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R?


<b>Bài 4</b>: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 62 và có số khối nhỏ hơn 43. Tìm số p,n và
khối lượng mol nguyên tử?


<b>Bài 5</b>: Một nguyên tố R có tổng số hạt là 52. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó?


<b>Bài 6</b>: R có 2 loại đồng vị là R1 và R2. Tổng số hạt trong R1 là 54 hạt và trong R2 là 52


hạt. Biết R1 chiếm 25% và R2 chiếm 75%. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của R.
<b>Bài 7</b>: Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35


17
Cl và 37


17Cl. Hàm lượng % của
37



17 Cl là bao nhiêu?


<b>Bài 8</b>: Agon tách từ khơng khí là một hỗn hợp của 3 đồng vị 40<sub>Ar (99,6%); </sub>38<sub>Ar </sub>


(0,063%); 36<sub>Ar(0,337%).</sub>


Tính thể tích của 20 gam Agon ở đktc?


<b>Bài 9</b>: Tìm nguyên tử khối trung bình của Br, biết trong tự nhiên có 2 đồng vị 79
35
Br(54,5%) và 81


35Br (45,5%)?


<b>Bài 10</b>: Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Tìm điện tích hạt nhân của
R?


<b>Bài 11</b>: Hãy xác định điện tích hạt nhân, số p, số e của nguyên tử các nguyên tố sau?
7


3Li;


18
9F;


24
12Mg;


40
20Ca;



23
11Na


<b>Bài 12</b>: Trong anion X3-<sub> tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p, n, e và số </sub>


khối của X3-<sub>?</sub>


<b>Bài 13</b>: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 76, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 20. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R?


<b>Bài 14</b>: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca, biết thể tích một nguyên tử gam canxi
bằng 25,87cm3<sub>. (Trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, cịn lại là các </sub>


khe trống)


<b>Bài 15</b>:


a) Một cation R3+<sub> có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e đối với n là 5/7. Tìm số p, e, n </sub>


trong R3+<sub>?</sub>


b) Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số các hạt là 52. Tìm các số p, n, e và
cho biết X là gì?


<b>Bài 16</b>: Hỗn hợp hai đồng vị có ngun tử khối trung bình là 40,08. Hai đồng vị này có
số n hơn kém nhau là 2. Đồng vị có số khối nhỏ hơn chiếm 96% và đồng vị có số khối
lớn chiếm 4%. Tìm số khối mỗi đồng vị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 18</b>: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X


có 35p. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2
nơtron. Tính ngun tử khối trung bình của X?


<b>Bài 19</b>: Biết rằng nguyên tử sắt gồm 26p, 39n, 26e.
a. Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt?


b. Tính khối lượng sắt chứa 1 kg electron?


<b>Bài 20</b>: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18.


Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các hạt


trong X1 cũng bằng nhau. Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của X?


<b>Bài 21</b>: Ngun tử nhơm có bán kính 1,43 A0<sub> và có khối lượng ngun tử là 27 đ.v.C.</sub>


a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al?


b. Trong thực tế, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ 74% của tinh thể, còn lại
là các khe trống. Định khối lượng riêng đúng của Al. Biết thể tích hình cầu: V =


3
4

<sub></sub>

<sub>R</sub>3
<b>Bài 22</b>:


a. Đồng trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là 63


29Cu và
65



29Cu với tỉ số
63
29Cu:
65


29Cu = 105:245. Tính khối lượng ngun tử trung bình của Cu?


b. Mg có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có khối lượng nguyên tử là 24. Đồng vị
Y nhiều hơn X 1 notron. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của Mg, biết số
nguyên tử trong hai đồng vị tỉ lệ X:Y = 3:2.


<b>Bài 23</b>: Nguyên tử X có tổng số hạt là 49, trong đó số hạt mang điệng bằng 53,125% số
hạt mang điện. Tìm số khối và điện tích hạt nhân?


<b>Bài 24</b>: Nguyên tử X có bán kính 1,28A0<sub> và khối lượng riêng là 7,89 g/cm</sub>3<sub>. Biết rắng các</sub>


nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, cịn lại là các khe trống. Tính khối lượng mol nguyên
tử của X?


<b>Bài 25</b>: Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A0<sub> và </sub>


56g/mol. Tính khối lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể, các tinh thể Fe chiếm
74%, thể tích cịn lại là phần rỗng?


<b>Bài 26</b>: Ngun tử Au có bán kính và khối lượng mol ngun tử lần lượt là 1,44A0<sub> và </sub>


197g/mol. Biết khối lượng riêng của Au là 19,36g/cm3<sub>. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao </sub>


nhiêu % thể tích trong tinh thể?



<b>Bài 27</b>: Một hỗn hợp gồm hai đồng vị có số khối trung bình 31,1 và tỉ lệ % của các đồng
vị này là 90% và 10%. Tổng số hạt trong hai đồng vị là 93 và số hạt không mang điện
bằng 0,35 lần số hạt mang điện. Tìm số Z và số notron của mỗi đồng vị?


<b>Bài 28</b>: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R?


<b>Bài 29</b>: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 21. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của
R?


<b>Bài 30</b>: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R?


<b>Bài 31</b>: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 36, số hạt mang điện là 24. Tìm số p, n, e và số
điện tích hạt nhân của R?


<b>Bài 32</b>: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 34.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho biết nguyên tố là kim loại hay phi kim?


<b>Bài 34</b>: Viết cấu hình e nguyên tử các nguyên tố có Z = 8; Z = 16; Z = 36; Z = 28.
a. Cho biết số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng?


b. Cho biết các nguyên tố đó là kim loại hay phi kim?


<b>Bài 35</b>: Hãy viết cấu hình e đầy đủ và cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố có
cấu hình e ngồi cùng như sau:


a. 2s1 <sub>b. 2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>c. 2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>d. 3s</sub>2



e. 3s2<sub>3p</sub>1 <sub>f. 3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>g. 3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>h. 3d</sub>3<sub>4s</sub>2


<b>Bài 36</b>: Viết cấu hình e của Fe, Fe2+<sub>; fe</sub>3+<sub>; S; S</sub>2-<sub> biết Fe ở ô thứ 26 và số ô của S là 16 </sub>


trong bảng tuần hồn?


<b>Bài 37</b>: Cation R+<sub> có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6


a. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R?
b. Viết sự phân bố e vào các obitan nguyên tử?


<b>Bài 38</b>: Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,4g kết


tủa.


a. Xác định nguyên tử khối của X và viết cấu hình e?


b. Ngun tố X có hai đồng vị bền, xác định số khối của mỗi đồng vị, biết rằng:
- % của các đồng vị bằng nhau.


- Đồng vị thứ nhất có n notron và đồng vị thứ 2 có n+2 notron.


<b>Bài 39</b>: Nguyên tử của một nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p5<sub>. Tỉ số </sub>


giữa số hạt mang điện và khơng mang điện là 0,6429. Tìm số điện tích hạt nhân và số
khối của X?


<b>Bài 40</b>: cấu hình e ngồi cùng của một ngun tố là 5p5<sub>. Tỉ lệ số notron và điện tích hạt </sub>


nhân bằng 1,3962. Số notron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số notron của nguyên tố Y.


Khi cho 1,0725g Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có cơng thức
XY.


a. Viết cấu hình e đầy đủ của X?


b. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối, tên gọi của X, Y?
c. X, Y chất nào là kim loại, là phi kim?


<b>Bài 41</b>: cho dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3


thu được 20,09g kết tủa.


a. Xác định nguyên tử khối, gọi tên X, viết cấu hình e?


b. X có hai đồng vị tự nhiên, trong đó đồng vị thứ nhất có số nguyên tử nhiều hơn
đồng vị thứ hai là 50%. Hạt nhân đồng vị thứ nhất ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai
là 2 notron. Xác định số khối của mỗi đồng vị?


<b>Bài 42</b>: X là kim loại hóa trị II. Cho 6,082 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 5,6 lít khí H2 ở đktc.


a. Tìm ngun tử khối của X và cho biết tên của X?
b. Viết cấu hình e của X?


<b>Bài 43</b>: Viết kí hiệu của các nguyên tử A, B, E, F biết:


a. Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 24, số hạt không mang điện chiếm 33,33%?
b. Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34, số n nhiều hơn số p một hạt?


c. Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không


mang điện là 6 hạt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 44</b>: Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang


điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11.
Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. xác định kí hiệu nguyên tử M, X và
công thức phân tử MX2?


<b>Bài 45</b>: Ngun tử vàng (Au) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44A0<sub> và </sub>


1,97g/mol. Hỏi các tinh thể vàng chiếm bao nhiêu % thể tích trong tinh thể, biết khối
lượng riêng thực của Vàng là 19,36g/cm3<sub>?</sub>


<b>Bài 46</b>: Một hợp chất M2X. Tổng số hạt trong M2X là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện


nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của ion M+<sub> lớn hơn số khối của ion X</sub>


2-là 13. Tổng số hạt cơ bản trong ion M+<sub> nhiều hơn trong ion X</sub>2-<sub> là 31. </sub>


a. Viết cấu hình e của các ion M+<sub>; X</sub>2-<sub> và nguyên tử M?</sub>


b. Xác định công thức phân tử MX2?


<b>Bài 47</b>: Cho hợp chất MX3. Trong phân tử MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang


điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn
số hạt mang điện trong nguyên tử X là 16 hạt.


a. Xác định hợp chất MX3?



b. Viết cấu hình e của M và X?


<b>Bài 48</b>: Khi cho 10,12g natri kim loại tác dụng hoàn tồn với một phi kim B thì thu được
45,32 gam muối natri.


a. Tìm khối lượng mol của B và tên gọi của B?


b. Biết B có hai đồng vị là <i>A</i>2 B và <i>A</i>1 B trong đó <i>A</i>1 B chiếm 50% về số nguyên tử
khối và số khối A1 lớn hơn số khối A2 là 2 đơn vị.


- Tìm các số khối A1, A2.


- Viết phản ứng của B với Na, Zn, Cu, P?


<b>Bài 49</b>: Nguyên tử R có tổng số hạt trong nguyên tử là 52, số hạt không mang điện gấp
1,059 lần số hạt mang điện dương. Xác định vị trí của R trong bảng HTTH?


<b>Bài 50</b>: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 34.
a. Xác định khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó?


b. Viết cấu hình e của ngun tố đó?
c. Ngun tố đó là kim loại hay phi kim?


d. Cho biết vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH?


<b>Bài 51</b>: X là kim loại có hóa trị II. Hịa tan hồn tồn 6,082g X vào dung dịch HCl dư thu
được 5,6 lít H2 ở đktc.


a. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố X.



b. X có 3 đồng vị, biết tổng số khối 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhì
bằng trung bình cộng số khối hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số p bằng số
notron. Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4% số nguyên tử và có số notron nhiều hơn đồng
vị thứ hai là 1 đơn vị.


- Tìm số khối và số notron của mỗi đồng vị?
- Tìm % về số nguyên tử 2 đồng vị còn lại?


c. Mỗi khi có 50 ngun tử của đồng vị thứ nhì thì có bao nhiêu ngun tử các đồng
vị cịn lại?


<b>Bài 52</b>: Có 3 đồng vị của nguyên tố X, mà tỏng số hạt trong 3 nguyên tử đồng vị là 75.
Trong đồng vị 1, số p bằng số n, đồng vị 2 có số n kém thua đồng vị 3 là 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2.
Tìm khối lượng mol trung bình của X?


<b>Bài 53</b>: Ngun tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125 số hạt mang điện và tổng
hạt là 49. Nguyên tử Y có số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8 và số
hạt không mang điện bằng 52,63% số khối. Tìm số p,n, nguyên tử khối và xác định X, Y?


<b>Bài 54</b>: Nguyên tử nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p5<sub>, tỉ số giữa số </sub>


hạt không mang điện và số hạt mang điện là 0,6429.
a. Tìm số điện tích hạt nhân, số ko6i1 của X?


b. Nguyên tử nguyên tố R có số notron bằng 57,143% số p của X. Khi cho R tác
dụng với X thì thu được hợp chất RX2 có khối lượng gấp 5 lần khối lượng R đã


phản ứng. Viết cấu hình e nguyên tử của R và phản ứng giữa R với X?



<b>Bài 55</b>: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì
liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành


phần % của chúng?


<b>Bài 56</b>: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với
nước, ta thu được 1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của
chúng trong hh?


<b>Bài 57</b>: Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì
liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cơ cạn dd A thu
được 3,17g muối khan.


a. Tính thể tích khí B ở đktc?
b. Xác định tên hai kim loại?


<b>Bài 58</b>: Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g hidro thốt
ra. Hãy cho biết tên kim loại kiền đó?


<b>Bài 59</b>: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với nước
thì có 0,336 lít khí hidro thốt ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó?


<b>Bài 60</b>: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính
nhóm IIA của bảng HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung dịch
HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Xác định tên hai kim loại đó?


<b>Bài 61</b>: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH có
tổng số điện tích hạt nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?



<b>Bài 62</b>: Hịa tan hồn tồn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp
nhau vào nước được 6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần %
về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?


<b>Bài 63</b>: Hịa tan hồn tồn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên
tiếp vào dd HCl dư thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và
thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?


<b>Bài 64</b>: Hịa tan hồn tồn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau
trong nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dd H2SO4. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác


định CTPT của hai muối và % về k.l của mỗi muối trong hh?


<b>Bài 65</b>: nguyên tử nguyên tố X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số hạt cơ bản là 52. Tìm số
p, n và suy ra X?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 67</b>: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt không mang điện bằng
0,5833 số hạt mang điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R?


<b>Bài 68</b>: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mạng điện là 25 hạt. Tính số p, số khối và xác định vị trí của trong bảng HTTH rồi
gọi tên R?


<b>Bài 69</b>: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau:


a. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <sub>b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>c. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


d. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2 <sub>e. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1



xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí
hiếm?


<b>Bài 70</b>: Viết cấu hình e các ngun tố có số thứ tự: 19, 35, 52, 24, 83 và cho biết vị trí
của chúng trong bảng HTTH? Tính kim loại, phi kim của mỗi nguyên tố?


<b>Bài 71</b>: Hòa tan 28,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl
dư thu được 6,72 lít khí ở đktc và dd A.


a. Tính khối lượng muối có trong dd A?


b. Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong phân nhóm
chính nhóm II?


c. Tính % theo k.l mỗi muối trong hh đầu?


<b>Bài 72</b>: Đem m gam hh hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thốt
ra ở đktc. Cơ cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan.


a. Tính m?


b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách
nhau 1 chu kì trong bảng HTTH?


<b>Bài 73</b>: Tổng số hạt p, n, e của ngun tử một ngun tố thuộc phân nhóm chính nhóm
VII là 28.


a. Tính khối lượng nguyên tử?
b. Viết cấu hình e?



<b>Bài 74</b>: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau
trong HTTH. Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B và
viết cấu hình e của chúng?


<b>Bài 75</b>: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai
hạt nhân là 49. Viết cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?


<b>Bài 76</b>: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong
bảng HTTH. Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình
e của X, Y?


<b>Bài 77</b>: Hợp chất có cơng thức MX2 trong đó chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt


nhân M có số n nhiều hơn số p là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số n bằng số p. Tổng số p
trong MX2 là 58.


a. Tìm số khối của M và X?
b. Xác định CTPT của MX2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 79</b>: Một nguyên tố gồm 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 27:23. hạt nhân
đồng vị thứ nhất chứa 35p và 44n. hạt nhân đồng vị 2 chứa nhiều hơn 2n. Xác định khối
lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố trên?


<b>Bài 80</b>: cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị khơng đổi tác dụng với nước thu được
168ml khí H2 ở đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng HTTH?


<b>Bài 81</b>: Hịa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu


được dd muối có nồng độ 15,17%. Tìm cơng thức của oxit kim loại đó?



<b>Bài 82</b>: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức R2O5. Hợp chất của nó với


hidro là 1 chất có thành phần khối lượng là 82,35%R và 17,65% H. Tìm ngun tố đó?


<b>Bài 83</b>: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Trong hợp chất của nó


với hidro có 5,88% H về khối lượng. Tìm ngun tố đó?


<b>Bài 84</b>: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của


nó chứa 53,3%O. Gọi tên ngun tố đó?


<b>Bài 85</b>: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của


nó chứa 25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó?


<b>Bài 86</b>: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Xác
định vị trí của chúng trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính kim loại tăng
dần?


<b>Bài 87</b>: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14, 17. Xác
định vị trí của chúng trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính phi kim loại
tăng dần?


<b>Bài 88</b>: Cho biết R có Z = 35.


- Xác định vị trí của R trong bảng HTTH, CT oxit cao nhất, hidroxit cao
nhất, hợp chất với H và tính chất của các hợp chất này?


- So sánh tính chất của hợp chất của R với các hợp chất của 2 nguyên tố trên


và dưới R trong cùng nhóm.


<b>Bài 89</b>: Cho X (Z = 15); Y (Z = 20); M (Z = 25)


Xác định cấu hình e, ví trí các nguyên tố => Tính kim loại, phi kim, công thức oxit cao
nhất và hidroxit tương ứng; công thức hợp chất với Hidro?


<b>Bài 90</b>: Oxit của 1 nguyên tố nhóm IIB chứa 19,75% về khối lượng. Hãy xác định tên
nguyên tố và viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó?


<b>Bài 91</b>: Oxit của một nguyên tố ứng với công thức là R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó


với H có 8,82% H về khối lượng. Xác định R?


<b>Bài 92</b>: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối
lượng. x thuộc nhóm VIA, trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác định
tên của nguyên tố M và X. Viết CTPT của các oxit trên?


<b>Bài 93</b>: Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A) Oxi chiếm 56,338% về khối
lượng. Xác định CTPT của oxit trên?


<b>Bài 94</b>: Hợp chất ion được tạo bởi các ion M2+<sub> và X</sub>2-<sub>. Biết rằng trong phân tử MX tổng </sub>


số hạt là 84. Số n và số p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X


2-lớn hơn số khối của M2+<sub> là 8.</sub>


a. Viết cấu hình e của M2+<sub>; X</sub>2-<sub>; ?</sub>


b. Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH?



<b>Bài 95</b>: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 48.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Viết CTHH của oxit và hidro ứng với hóa tri cao nhất của R, cho biết tính chất
của các chất này?


<b>Bài 96</b>: Hợp chất có dạng AB3, tổng số hạt p trong phân tử là 40, trong thành phần hạt


nhân A cũng như B đều có số hạt p bằng số hạt n. A thuộc chu kì 3 của bảng HTTH. Xác
định tên gọi của A, B?


<b>Bài 97</b>: Một hh X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp
trong bảng HTTH có tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat
trong hh X biết rằng khi cho X tác dụng với H2SO4 dư và cho khí CO2 tạo ra pư hết với


nước vôi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa.


<b>Bài 98</b>: Hịa tan 7,83gam một hh X gơm 2 hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế
tiếp nhau trong bảng HTTH được 1 lít dd C và 2,8 lít khí H2 thốt ra ở đktc. Xác định A,


B và số mol A, B trong C?


<b>Bài 99</b>: Nguyên tử của một nguyên tố X cĩ tổng số hạt bằng 34. Trong đó, hạt mang
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10.


a. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH?


b. Viết pư điều chế trực tiếp X?


<b>Bài 100</b>: Cho 2 gam hh hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính


nhóm II tác dụng hết với dd H2SO4 10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hh 2 muối khan.


a. Xác định 2 kim loại?


b. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng?


<b>Bài 101</b>: A và B là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính, B ở
dưới A. Cho 8gam B tan hoàn toàn trong 242,4g Nước thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và


dd M.


a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử?
b. Tính C% của dd M?


<b>Bài 102</b>: Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dd
50% của Y pư hết với dd HCl rồi cô cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y?


<b>Bài 103</b>: Cho hợp chất XY2 thõa mãn:


- Tổng số hạt p của hợp chất bằng 32.
- Hiệu số của X và Y bằng 8 hạt.


- X và Y đều có số p = số n trong nguyên tử.
Xác định nguyên tố X, Y và suy ra hợp chất XY2?


<b>Bài 104</b>: Một nguyên tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của
nó.


a. Xác định M?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×