BÀI TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ
Câu 1.
Câu 2
O
!
O
"
!
O
!
!
#$%
#
#&'
'%()*+#
,(%-./#
Câu 3012%34+5677!08$%434+
0
2%9:;<%2=2%:;>
0
0%
OH
M
?!56
:@24:;A9
Câu 4-2%B4
"
#9CDE634+%-.)F
)F2G9H56:@
"
#2%0#
C
<;12%
0%
I#%56:@34+2$#%JJ
Câu 5K346&LM->NE634+LM
"OPLJ)CCPMHQL%R2%&'
34+562$&
Câu 6-SE6()34+346&&'346&
Câu 7.-SE6()2%9T34+346&JJ2%E6(
9NHQE6(5U9N(&'346&
Câu 8-SE6()2%9T34+346&J2%E6(
9NHQE6(5U9NJ(&'346&
Câu 9.K34+&SE6( 72%E6($=E6()&'
346&
Câu 10MUV&
-SE6(Q$W)2%MX2%
E6(94HQE6(5U9N!&'M
Câu 11-2%B4#
#
J
#Y6:@34+2
$# JC-)F)F2G9H56:@
#2%##
$%4<$/#?JJI
Câu 12/59%((%296/#
/#
3
%/
7J
/
3
->NH56
:@%2%96O"%2%%OJ&'
34+56/
Câu 130@)ZUV/
C
&
M
[-SE6(2%)*+ZC(
[\%/
E6$=E6%&
C[
[-SE6()34+346/HQSE6(
34+346&2%Z7 &'@)Z
Câu 14-2%B4#
#
J
#K34+2$#
JC ]634+
#2%#$%4$K
L
? 77
Câu 15K346&&
9XD&
9C "D&
9
D-SE656$=!"]6%R2%2%&
HQ2%&
(K34+562$&!7!JJ-9&
&
&
Câu 16./O
C
/<"!XXDI
J
/<7DI
/<7DI
-.34+562$
$^WE+2%_@)24J734+
J
/E634+:Q
V`($%4
Câu 17-2%B4#%
J
#
"
#34+562$
JJ-.E634+
"
#2% J0#
Câu 18-2%B4M2%9
"X
Br
!
M234+562
$"XX-)F)F2G9H56:@
!
M22%KM2$%4
#%/
K
?
Câu 19.-.$'5.34+Fa34+Lb7
7
#$bNT
56:@24XA9
;W2%,'34+
LcF9"JD,.,)F`(52_#%56
:@34+LX X"
Câu 20.-.$'5.34+Fa34+b7
7
#$bNT
56:@24"!"A9
;W2%,'34+
cF9"CD,.,)F`(52_#%56
:@34+JJ!J
Câu 21-.$'5.34+Fa34+#$9T34
+9#$=J!"9
M2%,'34+#9"CD,.
`(52_
Câu 22.K34+56M7!M9
7
M
M#$%4
)F2G9
M2%$%20
M
Câu 230@)LUV/2%/9C "DH56:@/
59%(&)59b5-2%(*/[)?C&
d
?)
2%
d
))
E6%R2%E6)2%%-SE6)2%%2%/J!&'
4E656/E6--346&2%$WF%
&
Câu 24. : Hîp chÊt Z ®îc t¹o bëi hai nguyªn tè M, R cã c«ng thøc MaRb trong ®ã R
chiÕm 6.667% khèi lîng . Trong h¹t nh©n nguyªn tö M cã n=p + 4, cßn trong h¹t nh©n
cña R cã n
,
= p
,
, trong ®ã n, p, n
,
, p
,
lµ sè n¬tron vµ proton t¬ng øng cña M vµ R. BiÕt
r»ng tæng sè h¹t proton trong ph©n tö Z b»ng 84 vµ a+b =4. T×m c«ng thøc ph©n tö cña
Z.
Câu 25 ./T@)M:@(%$b9T59%(29T)592
-SE6(2%)*+MX7-SE6(5U9N7NE6(
5U9Nc)5959%(2%M"7->NE6(9N
59%(E%;)592%MO"-9Le59%()5924
Câu 26/T@)%(%f%/
%&
[
-SE6()2%)*
+/&
! (2%E6(9NHQE6(5U9NJC
(]656%/
HQHQ2%&
[
(-SE6()
2%/
HQ2%&
[
"(&'2./&2%$WF%
Câu 27/T@)%(%f%/
%&
[
-2%)*+/
&SE6
(C7(2%(9NHQ(5U9NCC(]6
56%/
HQ%&
[
-SE6(2%/
HQ2%&
[
&
[
/
$&'2./&2%$W0--0
Cõu 28-SE6)2%34+346/&F:@!J
/&(%@)/2%)*+@)SE6)2%%'
34+$=""0g3/&f'2.a
2%$W0--0#-h-/
Cõu 29.&ZiLM%VBJ3464)2%0--0SE6
N.(*X7<&N.(*8I
&'E6N.(*&ZiLMj4'346
$&
[
Z
[
iL
M
]%E'$'5.a
Cõu 30.-2%B4346#%
J
#
"
#)F2G9E6:@
:QV"JDJDK346#2%
#9"DE6
:@M##(%:@@)##
2%#9C"!D56
:@&'V#
Cõu 31h*+&UV$-SE6(9N5U9N
2%)*+&!-2%1%1E6(9NHQE6(5U9N
NE656c$)7FE656SE656c$)
"FE656-9#-h-a&
Cõu 32./T@):@(%f'%/
X
-2%)*+/
&
SE6()$= C2%E6(9NHQE6(5U9
NJ]656/HQE656&-SE6()2%%
/
HQ2%%
X
"(
&''346/&UV)*+/
&
$#%@)/
&
'1k;:;):Q2)WVW32
2$3):Q)')j,l$EW)m9
Câu 33: X và Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện lần lợt là 14 và 16.
Hợp chất Z có công thức là XY
n
có đặc điểm là:
+ X chiếm 15,0486 % về khối lợng
+ Tổng số proton là 100
+ Tổng số nơtron là 106
Câu 34: Cho H có 3 đồng vị
1
H
1
,
1
H
2
,
1
H
3
với tỉ lệ % tơng ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3%
O có 3 đồng vị
8
O
16
,
8
O
17
,
8
O
18
với tỉ lệ % tơng ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%.
Có bao nhiêu phân tử H
2
O đợc tạo thành từ các đồng vị trên?
Nếu cho một mol phân tử H
2
O hấp thụ vào bình P
2
O
5
thấy khối lợng bình tăng m
gam, tinh m
Cõu 35O#%SE6()2%)*+/&
"!(2%(3*/E6
%R2%HQE6)2%%C(`2%(*&E6%R2%$=E6
)2%%]6)2%%2%(*/HQE6)2%%2%(*&
7(&'UV/&
Cõu 36O0@)/
&SE6'(2%)*+ 2%E6(9
NHQE6(5U9N Y6:@34+&HQ/
X-SE6()2%&
[
HQ2%/
"(&'E656/
&
Câu 37O-SE6()2%)*+/&
X 2%E6(9N
HQE6(5U9N 7Y6:@34+&;Q/
!-SE6()2%&
[
HQ2%/
&'/&
MnK^0o-0pK^-qrK0sK#t#K^qZuK-p0vL0w#
#*O#'346%;)%xCE
-92.'34
62%$W0--0
#*O0g3Ey))W.'(9U%1:;*3%HW91F$'
5.(Oi$
<z?"IZ
<z? IM2
{
<z?JI]
[
<z?CI]2
<z?!I
[#%'(9UOKK
//
LL
[
[
]y))'346%
HW91F$'5.(
#*O/T346i@)5.;0i0
%iV
C D56:@i
&'346i
$ #%!C%24`%!7911K0JD<1?!I-.#D
1196E)WV
#*COLM346bx9T)*9T54)2%
$W0--0-SE6)2%%2%(*34+LM$=0g3
LM'%9LM,(%
#*JO0346LMb)*9.4)2%0--0MT
9L|2('QLM5U)WV;-6E6)2%
(*34+LM
LM
$-f'QLM'Fg3'h-hqH
2%LME6%1:Q%
#* O0346LMb)*9.4)2%0--0LT
9\L|2('QLM)WV;-6E6)2%(
*34+LMJLM&'2.LM
2%$WF%
#*"OO0346LMbx)*9.2%0--0T
54)2%0--0M}3465l2%x9T5
K346L b;)%x0@)&L;0VD0
&')*+:@&E32LM
$ 0@)ZUVL}
2%346L}H(Q$H
5.9&'4}
0@)e9346ML}>N56:@9LO9MO9}?OO
0_@)9QZ9TQe1A0
?JJ&'
UV)*+e
#*!O0@)&:@(%$b346LM56:@)*+" L
ME6%%2%'%
9
EU%*92%'
@);0~
0
~9
0
89g'H5N
O
n
?
H
n
O
m
?
H
m
0g3l)UV)*+&M2=LE6%%2%&
#*XO0@)/:@(%4f%&
%Z
[
9_%H1%J34
+346)59(%4MSE6)2%%2%&
2%Z
[
C"03462%Z
[
T54)2%$WF%E6V
B'"Q
0g3'#-h-/
$/UW$W'452%)*+/
Ba
i 10O0Q
)*
5
34U
iQ
12%%
U:
i0
-2%%
%*
i%4
9J CD4
5U
:Q
[ &
434U
i
UVQ
)*
24
LK0
Mh0
#M0
1
'25'
[ 4
):Q2
4
4
i:
Q
%
2
%*
:
i
Cõu 11O/U
Q
)*
5
9U
34U
)59i;2%%
U:
i0
-2%%%*
%
4
9JX D4
5U
:Q
I &
34U
i
U:
%%iO
LK
J
Mh
J
#M
J
1'2
5'
$I4
):Q2
4
4
/2%%
i%
%
2
%*
:
i
Cõu 12O/U
Q
)*
5
9U
34U
)59i;2%%
U:
i0
-2%%%*
%
%4
9 7D4
5U
:Q
$I &
34U
i
U:
Q
)*
Q
24
L0# $0M2 #0
}0\
I 4
):Q2
4
4
i0:
962i
Câu 13: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 2 của bảng hệ thống tuần hoàn, X tạo đợc
hợp chất khí với hiđro và có công thức oxit cao nhất là XO
2
. Nguyên tố X tạo với kim
loại M hợp chất có công thức M
3
X, trong đó M chiếm 93,33% về khối lợng. M là
A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 14: Nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí
với hiđro. Phân tử khối của oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chât khí với hiđro.
R là nguyên tố nào sau đây
A. Cacbon B. Silic C. Lu huỳnh D. Nitơ
Câu 15: Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân giữa X và Y là 16. Phân tử Z
gồm 5 nguyên tử của hai nguyên tử X và Y có 72 proton. Công thức phân tử của Z là:
A. Cr
2
O
3
B. Cr
3
O
2
C. Al
2
O
3
D. Fe
2
O
3
Ba
i 16O/T%&
SE6("X2%E6(9(NHQE6
(5U9NXY.Nj%24O