Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HOA 12 BAI TAP ON THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.4 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BàI TậP ôn thi hoá học THPT </b>
<b> phần vô cơ</b>


<b>Cõu 1.</b> Tng s ht proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.


a/ Xác định 2 kim loại A, B.


b/ Viết cấu hình electron của A, B và các ion tơng ứng của A và B.


c/ Sp xp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó.Lấy cỏc vớ d minh ha.


d/ Viết các phơng trình phản ứng điều chế A từ muối cacbonat của A và ®iỊu chÕ B tõ mét oxit cđa B. Cho
biÕt sè hiƯu nguyªn tư cđa mét sè nguyªn tè: Na(Z = 11), Mg(Z = 12), Ca(Z=20), Al(Z = 13), K(Z = 19), Fe(Z =
26), Cu (Z=29), Zn(Z = 30).


<b>Câu 2. </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố.


a/ ViÕt cÊu hình electron của nguyên tử X và các ion tạo thµnh tõ X.


b/ Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho X lần lợt tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 và axit HNO3 đ,n<b>.</b>
<b>Câu 3.</b>Tổng số hạt proton của 3 nguyên tử nguyên tố A , B , C là 39. Số hạt mang điện của A và C bằng 2 lần tổng
số hạt mang điện của B. A, B, C thuộc cùng một chu kỳ và các oxit tơng ứng của A, B, C đều không tan trong nớc
ở nhiệt độ thờng, ZA< ZC .


a/ Xác định cấu hình electron, sự phân bố electron trong các obitan và vị trí của A, B, C trong bảng HTTH.
b/ Xác định các liên kết của các nguyên tử nguyên tố trên với oxi trong các hợp chất oxit tơng ứng của
chúng. Cho biết O(Z = 8).


c/ Bằng phơng pháp hóa học, hãy tách các oxit của chúng trong cùng một hỗn hợp mà không làm thay đổi


khối lợng của chúng.


d/ A cã thể đẩy B ra khỏi dung dịch muối của B hay không? Tại sao?


<b>Câu 4.</b> Cho 2 nguyên tử kim loại A và có tổng số hạt ( p, n , e) là 177. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 47 hạt. Số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 8 hạt.


a/ Xỏc nh cu hỡnh electron và sự phân bố electron trong các obitan của A,B


b/ Đốt hỗn hợp A, B trong khí Clo thiếu, hÃy nêu cách nhận biết sản phẩm và các chất còn d của phản ứng
( hỗn hợp X) .


c/ Nêu cách tách riêng rẽ các chất trong hỗn hợp X.


<b>Câu 5.</b> Hợp chấQA có công thức phân tử sau: XY3.


Tng s hạt trong A là 27, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20.
a/ Xác định cấu hình electron của X, Y và sự phân bố electron trong các obitan của X, Y.


b/ Xác định kiểu liên kết của X với Y trong A. Viết công thức cấu tạo của A và phản ứng tạo thành A từ các
đơn chất của X, Y.


c/ Xác định tính chất hóa học của A. Giải thích tại sao A cú cỏc tớnh cht ú.


<b>Câu 6.</b> Nguyên tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên
tố B có phân lớp electron ngoài cùng là 3s.


a/ Nguyên tố nào là kim loại là phi kim.


b/ Xỏc nh cấu hình electron của A và B, biết tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của A và B là 7.



<b>Câu 7.</b>Hợp chất A có cơng thức là MXx trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng; M là kim loại, X là phi kim ở chu


kì 3.Trong hạt nhân của M có n-p=4; của X có n’=p’. Tổng số proton trong MXx là 58. Xác định tên, số khối của


M, X. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH.


<b>Câu 8.</b>Cho cấu hình 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> . Hãy cho biết cấu hình trên ứng với nguyên tử và ion nào? Xác định điện tích hạt</sub>


nhân của phần tử đó. Xác định tính chất hóa học đặc trng của tiểu phân đó? Giải thích.


<b>C©u 9.</b> A, B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số hạt
proton trong hai hạt nhân A và B là 32. HÃy viết cấu hình của A và B.


<b>Câu 10.</b> A và B là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng HTTH. B thuộc nhóm V. ở trạng thái
đơn chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của nguyên tử hai nguyên tố là 23.


a, Viết cấu hình của A và B.


b, T cỏc n chất A và B cùng các hoá chất cần thiết hãy viết các ph ơng trình phản ứng điều chế hai axit
trong đó A và B có số oxi hố dng cao nht.


<b>Câu 11. </b>Một hợp chất ion cấu tạo từ M+<sub> và X</sub>2-<sub>. Trong phân tử M</sub>


2X cú tng số các loại hạt là 140 hạt, trong đó số


h¹t mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+<sub> lớn hơn số khối của ion X</sub>2-<sub> là 23.</sub>


Tổng số các loại hạt trong ion M+<sub> nhiều hơn tổng số các loại hạt trong ion X</sub>2-<sub> là 31.</sub>



a/ Viết cấu hình electron của các ion M+<sub> và X</sub>2-<sub>; của M và X.</sub>


b/ Xác định vị trí cảu M và X trong bng HTTH.


<b>Câu 12. </b>Cation R+<sub> có cấu hình lớp ngoài cïng lµ 2p</sub>6


a/ Viết cấu hình electron và sự phân bố vào các obitan của nguyên tử nguyên tố R.
b/ Xác định vị trí của R trong HTTH. Tính chất đặc trng lấy ví dụ minh hoạ.
c/Từ R+<sub> làm thế nào để điều chế đợc R.</sub>


d/ Anion X-<sub> cã cÊu h×nh gièng nh R</sub>+<sub>. Hái X là nguyên tố gì?. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên</sub>


t ú.


<b>Câu 13.</b> X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyên tố liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là
90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ ViÕt cÊu h×nh electron cđa X2-<sub>, Y</sub>-<sub>, R, A</sub>+<sub>, B</sub>2+<sub>.</sub>


c/ Trong các phản øng oxi ho¸ - khư X2-<sub>, Y</sub>- <sub>thĨ hiƯn tính chất cơ bản gì? Vì sao?</sub>


d/ Cho dung dịch A2X vào dung dịch phèn chua thÊy cã kÕt tđa xt hiƯn vµ cã khÝ thoát ra. Giải thích? Viết


phơng trình.


<b>Câu 14.</b> X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số các
hạt mang điện tích trong nguyên tử X vµ Y lµ 52.


Xác định số thứ tự của X và Y, chúng thuộc nhóm mấy, chu kì mấy trong bảng hệ thống tuần hồn cỏc



nguyên tố hoá học?


<b>Cõu 15.</b> Phõn t XY3 có tổng số hạt là 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện l 60.


Trong phân tử XY3, số hạt mang diện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 76.


a/ Xác định cấu hình electron của X và Y.


b/ Viết các loại phản ứng có thể điều chế đợc XY3 . Minh họa bằng các phơng trình phản ứng cụ thể.
<b>Câu 16.</b> Cho biết trong tự nhiên hiđro có 3 đồng vị là 1


1H( H) ,
2


1 H(D), H(T) và oxi có 2 đồng vị là


16


8 O vµ


17
8


O . Hãy xác định số loại phân tử H2O cú th cú.


<b>Câu 17.</b> Cho cấu hình sau: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <sub>(*)</sub>


Hãy cho biết cấu hình (*) là cấu hình của nguyên tử hay ion ? Tại sao? Nếu là cấu hình ion hãy xác định
cấu hình của nguyên tử tơng ứng.



<b>Câu 18.</b> Một hợp chất ion đợc tạo ra từ 2 ion đơn đều có cấu hình electron lớp ngài cùng là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Tổng số hạt</sub>


proton trong phân tử là 30.Viết cấu hìnhcủa các nguyên tử tơng ứng tạo nên các ion của phân tử X. Xác định vị trí
của chúng trong bảng HTTH.


<b>Câu 19. </b>Cho các nguyên tử sau:K(Z=19), O(Z=8), N(Z=7), H(Z=1)và Ca(Z=20).
a/ Viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH.


b/ ViÕt công thức electron và công thức cấu tạo của các hợp chất: NH3, H2O2, H2O, HNO3, NH4NO3, K3N,


K2O , CaO.


<b>Câu 20.</b> Cho biết 9F(4,0), 8O(3,5) , 7N(3,0) và 17Cl(3,16). Sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim của các nguyên


t ú.


b/ Viết các công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau và xem xét phân tử nào có liên kết phân
cực nhất, kém phân cực nhÊt? V× sao?


F2O, Cl2O , ClF, NCl3 , NF3 , N2O3


<b>Câu 21</b>. Tính thành phần phần % các đồng vị của cacbon. Biết cacbon trong tự nhiên tồn tại hai ng v bn l 12<sub>C</sub>


và 13<sub>C và có khối lợng nguyên tử trung bình là 12,011.</sub>


<b>Cõu 22 .</b> Khi lợng ngun tử trung bình của brơm là 79,91. Trong tự nhiên brơm có hai đồng vị trong đó một
đồng vị là 79<sub>Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị cịn lại.</sub>


<b>Câu 23 .</b>Khối lợng ngun tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị



109<sub>Ag chiếm hàm lợng 44%. Xác định số khối của đồng vị cịn lại.</sub>


<b>C©u 24.</b> Hoà tan 4,84g Mg kim loại bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,4g khí hiđro.
a, Xác khối lợng nguyên tử trung bình của Mg.


b, Mg kim loi cho ở trên bao gồm hai đồng vị trong đó có đồng vị 24<sub>Mg. Xác định số khối của đồng vị còn</sub>


lại biết tỷ số của hai loại đồng vị là 4:1.


<b>Câu 25. </b>Dung dịch A chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có hai loại đồng vị là 35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl với tỷ lệ </sub>35<sub>Cl:</sub>37<sub>Cl=75:25.</sub>


Nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 d thi thu đợc bao nhiêu gam kết tủa AgCl.


<b>C©u 26. </b>Khèi lợng nguyên tử của hiđro điều chế từ nớc là 1,008. cã bao nhiªu nguyªn tư 2<sub>H trong 1ml níc</sub>


(d=1g/ml). Biết hiđro có hai đồng vị phổ biến là 1<sub>H và </sub>2<sub>H.</sub>


<b>Câu 26. </b>Đồng trong tự nhiên gồm có hai đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Khối lợng nguyên tử trung bình của đồng là</sub>


63,546. Tính phần trăm hàm lợng của đồng vị 63<sub>Cu trong CuSO</sub>


4 (cho O=16, S=32).


<b>Câu 27.</b>Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Xác định khối l ợng
nguyên tử và viết cấu hình electron của ngun tố đó.


<b>Câu 28.</b>Tổng số hạt proton, notron và electron của một nguyên tử một nguyên tố là 21. Xác định tên nguyên tố và
viết cấu hình electron cảu nguyên tử nguyên tố đó.


<b>Câu 29.</b> Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử một nguyên tố là 34. Hãy mô tả cấu tạo nguyên tử của


nguyên tố đó. Viết cấu hình electron và sự phân bố của các electron vào các obitan nguyên tử. Xác định tính chất
hố học cơ bản của ngun tố đó (kim loại(khử) hay phi kim (oxi hoá)).


<b>Câu 30. </b>Tổng số các loại hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33. Tìm số lợng mỗi loại hạt và tính số khối của nguyên tử nguyên tố đó.


<b>Câu 26.</b> Nguyên tử một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Xác đinh số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố đó. Viết cấu hình electron của
ngun tử ngun tố đó.


<b>C©u 27.</b> Cho biÕt tỉng sè electron trong ion AB32- lµ 42, trong các hạt nhân nguyên tử của nguyên tố A cũng nh


nguyên tố B số hạt proton bằng số hạt nơtron.


a/ Tính số khối cấu A và B. Cho biết tên của A và B.


b/ Viết cấu hình electron và sự phân bố các electron vào các obitan nguyên tử của nguyên tè A vµ B.


<b>Câu 28.</b> Hợp chất M đợc tạo thành từ cation X+<sub> và anion Y</sub>2-<sub>. Mỗi ion đều do năm nguyên tử của hai nguyên tố tạo</sub>


nên. Tổng số proton trong X+<sub> là 11, tổng số electron trong Y</sub>2-<sub> là 50. Xác định công thức phân tử và gọi tên của M.</sub>
<b>Câu 29.</b> Cho Fe có số thứ tự Z=26. Hãy viết cấu hình electron của Fe và của các ion Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub>. Từ đó giải thích</sub>


v× sao sắt khó thể hiện số oxi hoá dơng cao hơn +3.


<b>Câu 30.</b> Cho S có Z=16. Viết cấu hình electron và sự phân bố vào các obitan của S. Viết cấu hình của ion S2-<sub> và của</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 31.</b> Các ion X+<sub> và Y</sub>2-<sub> và nguyên tử Z nào có cấu hình 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> . Viết cấu hình electron của các nguyên tử</sub>


trung ho X, Y v s phân bố các electron vào các obitan. ứng với mỗi ngun tố nêu tính chất hố học đặc trng.



<b>Câu 32.</b> Cấu hình electron của ngun tử các ngun tố có thể tạo thành cation và anion có cấu hình của khí hiếm
Agon ( Z = 18). Các ion đó có thể đóng vai trị chất oxi hố hay chất khử?.


<b>C©u 33.</b> Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 5p5<sub>. Tỉ số nơtron vµ proton b»ng</sub>


1,3962. Số nơtron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử nguyên tố Y. Khi cho 1,0725g Y tác
dụng với lợng d X thu đợc 4,565g sản phẩm công thức XY.


a/ Viết đầy đủ cấu hình electron của X


b/ Xác định số hiệu nguyên tử số khối cà gọi tên X, Y.
c/ X và Y chất nào là kim loại chất nào là phi kim.


<b>Câu 34</b>. Nguyên tử nguyên tố có tổng số các loại hạt là 93. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 23. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối. Viết cấu hình electron của nguyên tử và các ion tạo thành từ
X+<sub> và X</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 35</b>. Một kim loại M có số khối A=54. Tổng số các hạt cơ bản trong ion M2+<sub> là 78. Hãy xác định vị trí của X</sub>


trong b¶ng HTTH. Cho biết M là kim loại nào trong số các kim loại sau:


54


24Cr, 5425Mn, 5426Fe, 5427Co


Vit phng trỡnh phn ứng khi cho M và MSO4 tác dụng với Cl2, Zn, AgNO3, HNO3 đặc nóng, M2(SO4)3
<b>Câu 36.</b> A, B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số hạt
proton trong hai hạt nhân A và B là 32. Hãy viết cấu hình cảu A và B và Các ion mà A và B có thể tạo thành.



<b>Câu 37.</b>A và B là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng HTTH. B thuộc nhóm V. ở trạng thái
đơn chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của nguyên tử hai nguyên tố là 23.


a/ ViÕt cÊu h×nh cđa A vµ B.


b/ Từ các đơn chất A và B cùng các hoá chất cần thiết hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế hai axit
trong đó A và B có số oxi hố dơng cao nhất.


<b>C©u 38.</b>Cation R+<sub> có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p</sub>6


a/ Viết cấu hình electron và sự phân bố vào các obitan của nguyên tử nguyên tố R,
b/ Xác định vị trí của R trong HTTH. Tính chất đặc trng lấy ví dụ minh hoạ.
c/ Từ R+<sub> làm thế nào để điều chế đợc R.</sub>


d/ Anion X-<sub> cã cÊu hình giống nh R</sub>+<sub>. Hỏi X là nguyên tố gì?. ViÕt cÊu h×nh electron.</sub>


<b>Câu 39.</b>Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số proton của A và B là 31.
Xác định số hiệu ngun tử, cấu hình electron và tính chất đặc trng của mỗi nguyên tố


<b>Câu 40.</b>Tổng số p, n, e của một nguyên tố X thuộc phân nhóm VIIA là 28. Lập luận để xác định khối lợng nguyên
tử và viết cấu hình electron của nguyên tử X.


<b>Câu 41.</b>Hai nguyên tố X, Y tạo thành hợp chất XY2 có đặc điểm :


- Tỉng sè p trong hợp chất bằng 32


- Hiệu số n của X và Y b»ng 8.


Xác định X, Y. Biết các nguyên tử X, Y số hạt proton = số hạt nơtron.



<b>Câu 42.</b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 180. Trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều gấp 1,432
lần tổng số hạt không mang điện.


a/ ViÕt cÊu h×nh electron cđa X.


b/ Dự đoán tính chất hoá học cơ bản cña X.


c/ Dạng đơn chất X tác dụng đợc với những chất nào cho dới đây:


HCl, Fe, Cu, O2, H2, S, H2O, NaOH.


<b>C©u 43.</b> Mét nguyên tố R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
Tìm số proton, số khối và gọi tªn R. <i><b> </b></i> <i><b> </b></i>


<b>Câu 44.</b> Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, tỉng sè
electron trong ion X3Y- lµ 32.


a/ Tìm tên 3 nguyên tè X, Y, Z.


b/ Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo các hợp chất đợc tạo ra cả 3 nguyên tố. <b>Câu 44.</b>Tổng
số các hạt cơ bản trong nguyên tử của 2 nguyên tố M và X là M = 82 và X = 52. M và X tạo hợp chất MXa, trong


đó phân tử của hợp chất này có tổng số hạt proton là 77. Viết cấu hình electron của M và X. Từ đó xác định vị trí
và tính chất hố học cơ bản của chúng. <i><b> </b></i>


<b>Câu 45</b><i><b>.</b></i> Hợp chất A đợc tạo thành từ ion M+<sub> và ion X</sub>2-<sub>. Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các hạt mang</sub>


®iƯn trong ion M+<sub> lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X</sub>2-<sub> là 19. Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt</sub>


nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Viết cấu hình electron của M+<sub> và X</sub>2-<sub> và gọi tên</sub>



chất A.


<b>C©u 46.</b> Cho biÕt tỉng số electron trong ion AB32- là 42. Trong hạt nhân cđa A cịng nh B sè h¹t proton b»ng sè hạt


nơtron.


1. Tính số khối của A vµ B.


2. ViÕt cÊu hình electron và sự phân bố trong obitan của các nguyªn tè A, B.
3. Trong hợp chất AB2 có những loại liên kết gì?


4. Lấy ví dụ minh hoạ A, B và hợp chất AB2 có thể đóng vai trị chất oxi hoá - khử trong các phản ứng hoá


häc.


5. ViÕt ph¶n øng trùc tiÕp tạo ra AB32- từ AB2 và ngợc lại.


<b>Câu 47.</b> Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng chu kì có tổng số hiệu nguyên tử là 39, số hiệu nguyên tử Y là trung bình
cộng của số hiệu X và Z. Ba nguyên tố hầu nh không phản ứng với níc ë ®iỊu kiƯn thêng.


a/ Xác định vị trí X, Y, Z trong hệ thống tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c/ Tách 3 oxit của chúng ra khỏi hỗn hợp.


<b>Câu 48.</b><i><b> </b></i>Cho A, B, C là 3 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của A, B, C b»ng 72.


a. Biết số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tử: Na = 11; Mg = 12; Al =13; Si = 14; P = 15; S = 16; Cl =
17. Hãy xác định số hiệu nguyên tử, gọi tên A, B, C.



b. ViÕt cÊu h×nh electron cña A, B, C.


c. ViÕt công thức các hidroxit của A, B, C. Trình bày cách nhận biết 3 hidroxit của A, B, C riêng rẽ ở trạng


thái rắn, chỉ sử dụng một loại dung môi phổ biến. <i>Đề thi ĐH Quy Nhơn 2001</i>


<b>Câu 49.</b>Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A và B vµ cã MX = 76. A vµ B cã sè oxi hoá cao nhất trong oxit là +nO và


+mO, các số oxi hoá âm trong hợp chất với hidro là -nH và -mH thoả mÃn điều kiện:


<i>nO</i> <i>nH</i> vµ <i>mO</i> 3<i>mH</i>


Tìm công thức phân tư cđa X biÕt A cã sè oxi ho¸ cao nhÊt trong X.


<b>C©u 50. </b>Cho hai nguyên tố A và B có số hiệu nguyên tử lần lợt là 11 và 13. Viết cấu hình electron của A, B, A+<sub> và</sub>


B3+<sub>.</sub>


a/ So sánh b¸n kÝnh cđa A so víi B.


b/ So s¸nh b¸n kÝnh cđa A so víi A+<sub> vµ B so víi B</sub>3+<sub>.</sub>


c/ So s¸nh b¸n kÝnh cđa A+<sub> so víi B</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 51. </b>Một ngun tố thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VI trong bảng HTTH hỏi ngun tử của ngun tố
đó có bao nhiêu phân lớp ở lớp ngồi cùng? Số electron ở lớp ngồi cùng?


<b>C©u 52. a/ </b>ThÕ nào là liên kết CHT?. Liên kết CHT có cực, không có cực?. Nêu ví dụ.



<b>b/ </b>Thế nào là liên kÕt cho nhËn, nªu vÝ dơ. Liªn kÕt cho nhËn có thuộc loại liên kết CHT không.


<b>c/ </b>Th no là liên kết ion, cho ví dụ. Liên kết ion đợc hình thành từ những nguyên tử nào. Đặc trng ca hp
cht ion?.


<b>d/ </b>Liên kết kim loại là gì?. HÃy so sánh liên kết kim loại và liên kết CHT.


<b>e/ </b>Nêu bản chất liên kết trong phân tử các chất sau: N2, AgCl. HBr, NH3, H2O, cho độ âm điện ca Ag=0,9,


Cl=3,0, O=3,5, N=3,0, Br=2,8.


<b>f/ </b>Thế nào là liên kết pi() liên kết xích ma()? Bằng hình vẽ hay mô tả sự xen phủ các obitan nguyên tử
tạo thành liên kÕt trong c¸c chÊt sau: H2, N2, O2, HCl.


<b>g/ </b>Dựa vào độ âm điện hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion sau HClO. KHS, CO32- , NO3-,


NH4Cl. Cho biết độ âm điện của các nguyên tố tơng ứng K=0,8, O=3,5, N=3,0, H=2,1, C=2,5, S=2,5, Cl=3,0.
<b>Câu 53. </b>Dựa vào độ âm điện hãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của các liên kết giữa hai nguyên tử trong
các phân tử sau: CaO, MgO, CH4, AlN, NaBR, BCl3, AlCl3. Cho độ âm điện của cỏc nguyờn t l Mg=1,2, Al=1,5,


B=2,0.


<b>Câu 54. </b>Từ hoá trị của các nguyên tố hÃy viết CTCT của các hỵp chÊt sau: CaOCl2, Al(OH)3, FeSO3, CaC2, H2SO4,


HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SO3.


<b>Câu 55. </b>Viết CTCT, công thức electron của NH3, NH4Cl, HNO3. Xác định hoá trị và số oxi hoá của N trong cỏc


hp cht ú.



<b>Câu 56.</b> Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tơng ứng là ns1<sub>, ns</sub>2<sub>p</sub>1<sub>, ns</sub>2<sub>p</sub>5<sub>.</sub>


a/ Hãy xác định vị trí (chu kì, nhóm, số thứ tự) của A, M, X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b/ Viết các phơng trình phản ứng dạng ion theo sơ đồ sau:


A(OH)m + MXy  A1 +...


A1 + A(OH)m  A2(tan) +...


A2 + HX + H2O  A1 +...


A1 + HX  A3 (tan) +...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập phản ứng oxi hóa-khử</b>


<b>Bài 1.</b> Cân bằng các phản ứng sau bằng phơng pháp thăng bằng electron.
<i>1</i>. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O


<i>2</i>. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


<i>3</i>. FeS + O2 <i>to</i> Fe2O3 + SO2


<i> 4</i>. As2S3 + HNO3 + H2O  H3 AsO4 + H2SO4 + NO


<i>5.</i> H2O2 + KMnO4 + H2SO4  O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


6<i>.</i> K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O


7<i>. </i>C12H22O11 + H2SO4 đặc <i>to</i> CO2 + SO2 + H2O



8<i>. </i>C6H12O6+ KMnO4+ H2SO4<i>to</i> CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
<i> 9.</i> Ca3(PO4)2 + SiO2 + C <i>to</i> P + CaSiO3+ CO


<i>10</i>. FeS2 + HNO3 <i>to</i> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
<i> 11</i>. FexOy + H2SO4 đặc <i>to</i> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<i> 12.</i> Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


<i>13</i>. C2H4 + KMnO4 + H2O  C2H4(OH)2 + KOH + MnO2


<b>Bài 2</b><i><b>.</b></i>1. Lấy ví dụ minh hoạ axit có thể đóng vai trị là chất khử, chất oxi hố hoặc chỉ là mơi trờng trong các phản
ứng oxi hoá - khử.


2. Các chất và các ion sau đóng vai trị gì trong các phản ứng oxi hố - kh:
SO2, Fe2+, Fe3+, NH3,


<b>Bài 3</b>. Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 , toàn bộ lợng khí O2 sinh ra cho phản ứng hết với 18 gam hỗn hỵp


A gồm Fe và Cu thu đợc hỗn hợp B. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp B trong dung dch H2SO4 c thu c 3,92 lớt SO2


(đktc).


a/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


b/ Tớnh % khi lng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c/ Tính số mol H2SO4 ó tham gia phn ng .


<b>Bài 4.</b> Hòa tan hoàn toàn 19,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 4M ( lấy d 20% so víi lỵng


phản ứng ) thu đợc dung dịch Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 52/3.



a/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


b/ Tớnh % khối lợng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
c/ Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.


<b>Bài 5. </b>Cho 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,70 gam AgNO3 vào nớc thu đợc 101,43 gam dung dịch A. Cho 1,57 gam hỗn


hợp bột kim loại gồm Zn và Al vào rồi khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ợc phần rắn B và
dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm B trong dung dịch H2SO4 loóng khụng thy cú khớ thoỏt ra.


a/ Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Tính C% của các chất trong dung dịch D.


<b>Bi 6.</b> Cho 16,2 gam kim loại R ( hóa trị n) tác dụng với 0,15 mol O2 . Chất rắn thu đợc sau phản ứng đem hịa tan


hồn tồn vào dung dịch HCl d thấy bay ra 13,44 lít khí H2 (đktc) . Xác định kim loại R.
<b>Bài 7.</b> Cho các phản ứng sau:


NO2 + NaOH -> NaNO3 + NaNO2 + H2O


Cu(NO3)2 -> CuO + NO2 + O2


KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2


Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H2Om


ph¶n ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử , phản ứng nào là tự oxi hóa-khử.


<b>Halogen</b>




<b>Câu 1. </b>Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho :


a/ Khí clo sục vào dung dịch KOH loÃng, t0<sub> thêng.</sub>


b/ Khí clo vào dung dịch KOH đặc, nóng.


c/ §iƯn phân dung dịch NaOH có và không có màng ngăn.


d/ Sục khí clo vào dung dịch FeI2 .


e/ Cho Silicđioxit vào dung dịch HF.


f/ Khí H2S vào dung dịch nớc Clo và khí SO2 vào nớc Br2 .
<b>Câu 2.</b> Từ CaCO3 , muối ăn khan và nớc nêu cách điều chế :


a/ Nớc Javen; b/ Clorua vôi.


<b>Câu 3.</b> Cho các dung dÞch sau: níc Javen, Na2SO4 , Na2CO3 , Na2S , H2SO4 , NaOH . Nêu cách nhận biết các dung


dịch trên.


<b>Câu 4.</b> Chia 11 gam hỗn hợp X gồm Al và kim loại R thành 2 phần bằng nhau:


Phn I: Hịa tan hồn tồn trong 500 dung dịch HCl 1,2M thu đợc 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch B.


Phần II: Đốt hoàn toàn trong Cl2 d thu đợc 21,475 gam hỗn hợp 2 muối.


a/ Xác định kim loại R và tính khối lợng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.



b/ Cho 400 ml dung dịch NaOH 1,625M vào dung dịch B. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng đem nung trong khơng
khí ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 5.</b> Dung dịch A gồm 2 muối natri của 2 halogen X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp cạnh nhau ( X có tính phi kim
lớn Y) . Cho dung dịch AgNO3 vào 1 lít dung dịch A đến d thu đợc 33,15 gam chất kết tủa . Mặt khác, nếu cơ cạn


1 lít dung dịch A thì thu đợc 16,15 gam muối khan.


Xác định X, Y. Tính nồng độ của 2 muối trong dung dch A. A NaCl v NaBr


<b>Câu 6. </b>Hỗn hợp X gåm Zn, Fe, Cu .


Cho 18,5 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lít H2 (đktc)


Mặt khác, cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít Cl2 (đktc).


a/ TÝnh % khối lợng các chất trong hỗn hợp X.


b/ Trong 1 thí nghiệm khác, ngời ta lấy 9,25 gam hỗn hợp X cho vào 100ml dung dịch HCl. Sau khi khí
ngừng thốt ra, lọc lấy phần rắn khơng tan, cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng d, sau phản ứng thu đợc 2,464 lít


khÝ SO2 (®ktc) .


Xác định nồng độ dung dịch HCl đã dùng.


<b>Câu 7.</b> A là một muối tạo bởi kim loại R và halogen X. A tan đợc trong nớc.


Lấy 100 ml dung dịch chứa A nồng độ 1M cho vào dung dịch AgNO3 d thì thu đợc 28,7 gam kết tủa .


Mặt khác, cho dung dịch NaOH đến d vào 100 ml dung dịch chứa A nồng độ 1M thu đợc 9,8 gam kết tủa .


a/ Xác nh cụng thc ca X.


b/ Viết các loại phản ứng điều chế trực tiếp A từ X. ĐA A là CuCl2


<b>Câu 8.</b> Hợp chất ion A đợc tạo từ ion M2+<sub> và ion X</sub>-<sub> . Trong phân tử A có tổng số hạt là 164 hạt, trong đó số hạt</sub>


mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Trong phân tử A, số hạt mang điện của M2+<sub> ít hơn số hạt</sub>


mang điện của ion X-<sub> là 32 hạt. </sub>


Vit cu hỡnh electron ca M, X, M2+<sub> , X</sub>-<sub> và xác định vị trí của M, X trong bảng HTTH. ĐA CaCl</sub>
2
<b>Câu 9.</b> A, B, C, D, E, F là các hợp chất khác nhau của Kali.


Quan hệ của chúng với CO2 và Cl2 đợc biểu diễn


qua sơ đồ sau:


<b>Câu 10.</b> Cho 6,952 gam KMnO4 tác dụng với một lợng d dung dịch HCl đặc, khí clo tạo thành đợc dẫn đi chậm


qua ống đựng 7,8 gam kim loại A (hóa trị khơng đổi) nung nóng. Kết thúc phản ứng , chia chất rắn thu đợc thành 2
phần bằng nhau:


PhÇn I: Tác dụng với lợng d dung dịch axit HCl làm thoát ra 112 ml khí H2 (đktc).


Phn II: khuy kĩ trong dung dịch AgNO3 d thu đợc m gam kết tủa .


Xác định kim loại A và tính m.


Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . ĐA A lµ Zn



<b>Câu 11.</b> Cho a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nớc thu đợc 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dung dịch


HCl 1,5 M vào dung dịch A thu đợc dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho dung dịch Ba(OH)2 d vào dung dịch


B thu đợc 29,55 gam kết tủa.


a/ Tính a và nồng độ của các chất trong dung dịch A.


b/ Ngời ta lại cho từ từ dung dịch A vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5 M . Tớnh th tớch khớ CO2


thoát ra ở (đktc) .


<b>Câu 12.</b> Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R.


Cho 19,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl d thì thu đợc 8,96 lít H2 .


Mặt khác, hịa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 12,32 lít khí SO2 (


các khí đo ở đktc).


Xỏc nh kim loi R v tính % khối lợng các kim loại trong hỗn hợp X.
ĐA R là Mg ( 12,5%)


<b>Câu 13.</b> Đốt 11,2 gam Fe trong khí clo thu đợc m1 gam chất rắn. Cho toàn bộ lợng chất rắn vào nớc thấy tan hết và


dung dịch thu đợc chỉ chứa một muối duy nhất. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch trên thấy tạo ra m2 gam kết


tủa, nung kết tủa trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi thu đợc m3 gam cht rn.



Viết các phơng trình phản ứng xảy ra va tÝnh m1, m2 , m3 .


<b>Câu 14.</b>1/ Một hỗn hợp gồm Mg và MgO. Tìm cách tách riêng rẽ các chất trên mà không làm thay đổi khối lợng.
2/ Từ clo , nêu cách điều chế dung dịch HClO.


3/ Viết phơng trình phản ứng minh các tính chất hóa học của dung dịch HCl ở dạng phân tử và ion thu gọn.
Nêu rõ vai trò của HCl trong mỗi phản ứng.


<b>Cõu 15.</b> Hũa tan hon ton 18,56g hỗn hợp A gồm FeCO3 và FexOy trong dung dịch HCl d thu đợc khí CO2 và


dung dịch B. Cho khí CO2 hấp thụ hết vào 400<i>ml</i> dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu đợc 7,88g kết tủa. Cho dung dịch


NaOH đến d vào dung dịch B thu đợc kết tủa , lọc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí thu đợc 16g một oxit duy nhất
của sắt.


a/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b/ Xác định cơng thức của FexOy.


c/ Tính thể tích dd HCl 2M ít nhất phải dùng để hoà tan hoàn toàn 18,56g hỗn hợp A. ĐA Fe3O4
<b>Câu 16</b> Một hỗn hợp X gồm NaHCO3, Na2CO3 , K2CO3 có khối lợng là mX = 46,6 gam.


Chia X thành 2 phần bằng nhau:


Phn I : Tỏc dng vi dung dịch CaCl2 d thu đợc 15 gam kết tủa.


Phần II: Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc 20 gam kt ta.


a/ Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp X ban đầu.


(1)



Cl


2 A


(2) B


(3)


C


(4)


D (5) CO


2
(6)


E


(7)


(8)


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b/ Hịa tan hồn tồn 46,6 gam hỗn hợp X vào nớc thu đợc dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch 2M vào dung
dịch A. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch A để bắt đầu có khí bay ra.


c/ Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu phải thêm vào dung dịch A để đợc lợng khí thốt ra tối đa.



<b>Câu 17. N</b>húng 2 thanh kim loại Al và Fe cùng vào 1 lít dung dịch HCl 1M, sau 1 thời gian phản ứng, nhấc 2 thanh
kim loại ra thấy khối lợng dung dịch tăng 9 gam. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch trên, lọc lấy kết tủa đem
nung ngồi khơng khí thu đợc 8 gam chất rắn.


a/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lợng Al, Fe ó tan ra.


<b>Phân nhóm chính nhóm VI</b>



<b>Câu 1.</b>Nêu hiện tợng và viết phơng trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau ở dạng phân tử và ion thu gọn
a/ Cho dung dịch Na2S vào dung dÞch AlCl3 ; b/Cho khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.


e/ Sục khí H2S vào dung dịch nớc Brom ; f/ Sục khí H2S vào dung dịch chứa BaCl2 và NaClO
<b>Câu 2.</b> Cho sơ đồ sau:


<b>Câu 3.</b> Đem hịa tan hồn toàn 5,4 gam kim loại A trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Tồn bộ khí SO2 bay ra cho


hấp thụ hết trong 200 ml dung dịch KOH 2M . Sau phản ứng thu đợc 39,8 gam hỗn hợp muối trong dung dịch.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và xác định kim loại R


<b>Câu 4.</b> Cho a gam SO3 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M , phản ứng xong thu đợc dung dịch A và kết tủa B. Dung


dịch A tác dụng vừa đủ với 10,2 gam Al2O3. Tính a và khối lợng kết tủa B.


<b>Câu 5. </b>TừNaCl, FeS2, nớc, không khí và các điều kiện cần thiết.Viết phơng trình phản ứng điều chế:


Na2SO3, FeCl2, Fe2(SO4)3.
<b>Câu 6.</b> Hoµn thµnh d·y biÕn
hãa sau:



<b>Câu 7.</b> Cho sơ đồ sau: Na2CO3 + A  Na2SO4 + CO2 + H2O


Na2CO3 + B  Na2SO4 + CO2 + H2O


NaCl + A  B + ...
A + Ba(HCO3)2 ...


B + Ba(HCO3)2 ...


<b>Câu 8.</b> 1/ Cho hỗn hợp gồm FeS2 , FeCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng d thu đợc dung dch A v


hỗn hợp khí B gồm SO2 và CO2 . Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A. Hấp thụ hỗn hợp khí B bằng dung dịch


Ba(OH)2 d. Viết phơng trình phân tử và phơng trình ion thu gon của các phản ứng xảy ra.


2/ Trn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu


đợc m gam kết tủavà 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính a và m.


3/ Cho hai dung dịch H2SO4 có pH =1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml mỗi


dung dch trờn. Tớnh nng mol/l ca cỏc dung dịch thu đợc.


4/ Viết phơng trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với các dd HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4 , H2SO4 và NaHSO4.
<b>Câu 9.</b> Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa Ba(OH)2 theo thể tích bằng nhau đợc dung dịch C.


Trung hòa 100 ml dung dịch C cần dùng hết 35 ml dung dịch H2SO4 2M và thu đợc 9,32 gam kết tủa. Tính nồng độ


mol/l của các dung dịch A và B.



Cn phi trn bao nhiêu ml dd B với 20 ml dd A để thu đợc dung dịch hòa tan vừa hết 1,08 gam Al.

<b>Nit v hp cht</b>



<b>Bài 1.</b> Viết các phơng trình phản ứng nhiệt phân (nếu có) của các chất sau:


NaNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, Na2CO3, BaCO3, FeCO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2, (NH4)2CO3, KClO3, KMnO4 ,


NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)2.


<b>Bµi 2.</b> Hoµn thành và cân bằng các phản ứng sau:


1/ Cu + HNO3 đặc nóng  khí A + .... 2/ (NH4)2CO3 + HCl  khí B + ...


3/ NH4Cl + NaOH  khÝ C + .... 4/ KNO3  khÝ D + ...


5/ MnO2 + HCl  khÝ E + ... 6/ H2SO4 + MgSO3  khÝ F + ...


Cho riªng tõng khÝ A, B , E , F tác dung với dung dịch NaOH d
Cho riêng tõng khÝ D , E t¸c dung víi khÝ C


Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<b>Bài 3.</b> Có 4 dung dịch trong suốt. Mỗi dung dịch chứa một loại ion âm và một loại ion dơng trong các ion sau:
Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, Cl-, CO32-, NO3-.


a. Xác định các dung dịch.



b. NhËn biÕt tõng dung dÞch bằng phơng pháp hoá học.


<b>Bài 4</b>.<b> </b> Cho cân b»ng sau: N2 + 3H2  2NH3 + Q


Hãy cho biết cân bằng trên chuyển dịch về phía nào nếu: a/ Giảm nồng độ NH3? b/ Tăng áp suất chung của


hệ? c/ Giảm nhiệt độ và d/ Thêm chất xúc tác Fe3O4


<b>Bµi 5.</b> a/ ChØ dïng quỳ tím hÃy phân biệt các dung dịch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3


b. Dïng Phenolphtalein lµm thc thư h·y tìm cách nhận biết các dung dịch mất nhÃn sau : NH4HSO4,


Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl vµ H2SO4.


+ D + Br2


X


A ( mïi trøng thèi)


E
B


X + D


Y + Z


+ Y <sub>A + G</sub>


A


B
C


D


+ X
+ X
+ X
+ X


FeSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. ChØ cã phenolphtalein , dung dÞch Ba(OH)2 và dung dịch HCl nêu cách nhận biết các dung dịch sau :


NH4HCO3 , (NH4)2CO3 ,Na2CO3 ,NaOH ,AlCl3 ,MgCl2 và NaCl .
<b>Bài 6</b> . Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau :


A  NH3 NH4NO3  KNO3 NO  NO2 HNO3


H2S  S  SO2  H2SO4  HNO3


Mỗi mũi tên là một phơng trình phản ứng .


<b>Bi 7.</b> Cho Ba vo dung dch muối X thu đợc kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh và hỗn hợp khí Y trong
đó có một khí có mùi khai. Xác định cơng thức của muối X và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .


<b>Bài 8.</b> Tính thể tích khí NO (giả thiết là khí duy nhất) bay ra ở đktc trong các thÝ nghiƯm sau :


TN 1 . Cho Cu d vµo 200 ml dung dÞch HNO3 4M .



TN 2 . Cho Cu d vào 200 ml dung dịch gồm KNO3 4M vµ H2SO4 3M


TN 3 : Cho Cu d vµo 200 ml dung dịch gồm HNO3 4M và H2SO4 3M.


<b>Bi 9. </b>Nhiệt phân hoàn toàn m g Cu(NO3)2 thu đợc chất rắn A và hỗn hợp khí B. Cho H2 d đi qua A nung nóng thì


thu đợc chất rắn D . Cho hỗn hợp khí B vào nớc thu đợc dung dịch X .Cho D vào dung dịch X thấy cịn m’ gam
chất rắn khơng tan . Tính tỷ số m/m’


<b>Bài 10.</b> Cho 2,16 gam kim loại R tan hoàn toàn vào 50 ml dung dịch HNO3 63% ( d=1,44 gam/ml) thu c dung


dịch X (không có NH4NO3 )và hỗn hợp khí Ygồm NO2 và NO. Tû khèi cđa Y so víi H2 lµ 19


a/ Xác định kim loại R và tính C% các chất trong dung dịch X.


b/ Lấy 100 ml dung dịch KOH cho vào dung dịch X đun nhẹ khơng thấy có khí thốt ra và chỉ thấy có 2,34
gam kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch KOH đã dùng.


<b>Bµi 11.</b> Dung dich A cã chøa c¸c ion: NH


4, HCO




3 , Na+ vµ SO24


Cho dung dịch Ba(OH)2 đến d vào 500 ml dung dịch A sau đó đun nhẹ thì thu đợc 2,24 lít khí mùi khi bay ra và


trong dung dịch có 52,85 gam kết tủa . Mặt khác, cho dung dịch HCl d vào 500 ml dung dịch A thì thu đợc 3,36 lít
khí bay ra ( Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)



Xác định nồng độ các ion trong dung dịch A.


<b>C©u 12.</b>a/ Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa HNO3 , NH3 .


b/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế axit HNO3 trong công nghiệp tõ NH3


c/ Có 3 chất rắn là Fe, Fe3O4 và Fe2O3 . Nêu cách phân biệt 3 chất đó bằng phng phỏp húa hc. Vit cỏc


ph-ơng trình phản ứng xảy ra .


d/ Một dung dịch có chứa các ion : NH+


4 , NO-3 , SO2-4 và Cl- . Nêu cách nhận biết sự có mặt của các ion đó


trong dung dÞch.


<b>Câu 13.</b> Cho hỗn hợp gồm FeS2 , FeCO3 , Al2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng d thu đợc dung dịch


A và hỗn hợp khí B gồm NO2 và CO2 . Thêm dung dịch BaCl2 d vào dung dịch A thu đợc kết tủa trắng và dung dịch


C . Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch C thu đợc kết tủa nâu.


Viết phơng trình phân tử và phơng trình ion thu gon của các phản ứng x¶y ra.


<b>Câu 14.</b> Hịa tan hồn tồn một lợng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu đợc 1,568


lít (đktc) khí NO2 thốt ra( duy nhất). Dung dịch thu đợc cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc


kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi, đợc 9,76 gam chất rắn. Tính số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của


dung dịch HNO3 (giả thiết HNO3 khơng bị mất do bay hơi trong q trình phản ứng).


§A FeS2 ( 0,24 gam ) , Fe3O4 ( 9,28 gam ) vµ HNO3 ( 46,2%)


<b>Bµi 22</b> . Hoµ tan 32g kim lo¹i M trong HNO3 d thu 8,96 <i>lít</i> hỗn hợp hai khí (<i>đktc</i>) NO & NO2 có tØ khèi h¬i so víi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×