Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT 1 TIET CHUONG I DAI 8CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn : ĐẠI SỐ 8</b>

(Tuần 11 Tiết 21)




ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:


<b>ĐỀ A</b>


<b>I>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>: <b>(3 điểm)</b>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất </b></i>


<b>Câu 1:</b> Giá trị của phép tính 10042<sub> – 1003</sub>2<sub> là :</sub>


A. 1003 B. 1 C. 2007 D. 1004


<b>Câu 2:</b> Rút gọn biểu thức (x + y)2<sub> – (x – y)</sub>2<sub> được: </sub>


A. – 4xy B. 4xy C. 2x2<sub> D. 2y</sub>2
<b>Câu 3:</b> Giá trị của biểu thức x2<sub> – 4xy + 4y</sub>2<sub> tại x = 16, y = 3 là :</sub>


A. - 100 B. – 169 C. 169 D. 100


<b>Câu 4:</b> Đa thức 20x3<sub>y</sub>2 <sub>+ 10x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 25xy</sub>3<sub> chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau ?</sub>


A. 4xy2<sub> B. -10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> C. -5x</sub>3<sub>y D. 5x</sub>4<sub>y </sub>
<b>Câu 5:</b> (x + y)(x2<sub> – xy + y</sub>2<sub>) bằng :</sub>


A. (x – y)3 <sub> B. x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> C. (x + y)</sub>3<sub> D. x</sub>3<sub> + y</sub>3
<b>Câu 6:</b> Điều kiện của n  N để đơn thức 15x3yn chia hết cho 4x2y3 là :



A. n  3 B. n = 3 C. n  3 D. Không có giá trị nào của n.


...


<b>II> TỰ LUẬN</b>: <b>(7 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>: (2 điểm)


a) Làm tính nhân : 2 2

<sub>3</sub> 2 <sub>9</sub> 3 2 <sub>4</sub>



3<i>x y xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>


b) Làm tính chia: (x3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 12) : (x + 4)</sub>


<b>Bài 1</b>: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) x2<sub> – xy + 3x – 3y b) 3x</sub>2<sub> – 6xy – 75 + 3y</sub>2
<b>Bài 3</b>:<b> </b> (2 điểm) Tìm x, biết :


a) x3<sub> – 25x = 0 b) </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub>


2<i>x</i>1  (5<i>x</i>3) 0


<b>Bài 4</b>: (1 điểm) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

3

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 4</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 (4</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>


         


Baøi laøm:


………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NH: 2009 - 2010
<b> ĐẠI SỐ 8 – TUẦN 11 – TIẾT 21</b>


<i><b>ĐỀ A:</b></i>



<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 đ)</b>
(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)


Câu 1 : C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: A
<b>II. TỰ LUẬN</b>: <b>(7 đ)</b>


ĐÁP ÁN ĐIỂM


<b>Baøi 1</b>:




2 2 3 2 2 2 2 3 2 2


3 3 5 3 3 2



2 2 2 2


) 3 9 4 .3 .9 . 4


3 3 3 3


8


2 6


3


<i>a</i> <i>x y xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y xy</i> <i>x y x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


     


  


b) Tính được: (x3<sub> + 4x</sub>2 <sub>+ 3x + 12) : (x + 4) = x</sub>2<sub> + 3</sub>


0,5 đ
0,5 đ
1 đ
<b>Bài 2</b>:


a) x2<sub> – xy + 3x – 3y = x(x – y) + 3(x – y)</sub>



= (x – y)(x + 3)
b) 3x2<sub> – 6xy – 75 + 3y</sub>2<sub> = 3(x</sub>2<sub> – 2xy – 25 + y</sub>2<sub>)</sub>


= 3[(x – y)2<sub> – 5</sub>2<sub>]</sub>


= 3(x – y – 5)(x – y + 5)


0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
<b>Bài 3</b>:


a) x3<sub> – 25x = 0 </sub>


x(x2<sub> – 25) = 0</sub>


x(x – 5)(x + 5) = 0


=> x = 0 hoặc x – 5 = 0 hoặc x + 5 = 0


=> x = 0 hoặc x = 5 hoặc x = - 5
b)

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>(5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>0</sub>


   


(2x – 1 – 5x – 3)(2x – 1 + 5x + 3) = 0
(– 3x – 4)(7x + 2) = 0



=> – 3x – 4 = 0 hoặc 7x + 2 = 0
=> 4


3


<i>x</i> hoặc 2


7


<i>x</i>


0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
<b>Baøi 4</b>:


2<i>x</i>1

3

2<i>x</i>1 4

<i>x</i>2 2<i>x</i>1

3<i>x</i> 2 (4

<i>x</i>1) <i>x</i>7


= 8x3<sub> – 12x</sub>2<sub> + 6x – 1 – (8x</sub>3<sub> + 1) + (12x</sub>2<sub> + 3x – 8x – 2) – x + 7</sub>


= 8x3<sub> – 12x</sub>2<sub> + 6x – 1 – 8x</sub>3<sub> – 1 + 12x</sub>2<sub> + 3x – 8x – 2 – x + 7</sub>


= 3


Vậy giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn : ĐẠI SỐ 8</b>

(Tuần 11 Tiết 21)




ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:


<b>ĐỀ B</b>


<b>I>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>: <b>(3 điểm)</b>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất </b></i>


<b>Câu 1:</b> Điều kiện của n  N để đơn thức 14xny3 chia hết cho 5x2y2 là :


A. n  2 B. n = 2 C. n  2 D. Không có giá trị nào của n
<b>Caâu 2:</b> (x – y)(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>) baèng :</sub>


A. (x – y)3 <sub> B. x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> C. (x + y)</sub>3<sub> D. x</sub>3<sub> + y</sub>3
<b>Câu 3:</b> Giá trị của phép tính 10052<sub> – 1004</sub>2<sub> là :</sub>


A. 1005 B. 1 C. 1004 D. 2009


<b>Câu 4:</b> Giá trị của biểu thức x2<sub> – 6xy + 9y</sub>2<sub> tại x = 16, y = 2 là :</sub>


A. –100 B.100 C. 169 D. – 169


<b>Câu 5:</b> Rút gọn biểu thức (x – y)2<sub> – (x + y)</sub>2<sub> được:</sub>


A. – 4xy B. 2x2<sub> C. 2y</sub>2<sub> D. 4xy </sub>



<b>Câu 6:</b> Đa thức 15x3<sub>y</sub>2 <sub>+ 20x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 10xy</sub>3<sub> chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau ?</sub>


A. –5x3<sub>y B.</sub><sub>5x</sub>4<sub>y </sub> <sub>C. 4xy</sub>2<sub> D. –10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> </sub>


...


<b>II> TỰ LUẬN</b>: <b>(7 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>: (2 điểm)


a) Làm tính nhân : 3 2

<sub></sub>

<sub>4</sub> 2 <sub>8</sub> 3 2 <sub>3</sub>

<sub></sub>



2<i>x y xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>


b) Làm tính chia: (x3<sub> + 3x</sub>2 <sub>+ 4x + 12) : (x + 3)</sub>


<b>Bài 1</b>: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) x2<sub> – xy + 5x – 5y b) 2x</sub>2<sub> – 4xy –50 + 2y</sub>2
<b>Bài 3</b>:<b> </b> (2 điểm) Tìm x, biết :


a) x3<sub> – 16x = 0 b) </sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2 <sub>(5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>0</sub>


   


<b>Bài 4</b>: (1 điểm) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 (4</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

3

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 4</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>


         



Baøi laøm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NH: 2009 - 2010</b>
<b> ĐẠI SỐ 8 – TUẦN 11 – TIẾT 21</b>


<i><b>ĐỀ B:</b></i>



<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 đ)</b>
(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)


Câu 1 : A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: C
<b>II. TỰ LUẬN</b>: <b>(7 đ)</b>


ĐÁP ÁN ĐIỂM


<b>Baøi 1</b>:




2 2 3 2 2 2 2 3 2 2


3 3 5 3 3 2


3 3 3 3


) 4 8 3 .4 .8 . 3


2 2 2 2


9



6 12


2


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y xy</i> <i>x y x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


     


  


b) Tính được: (x3<sub> + 3x</sub>2 <sub>+ 4x + 12) : (x + 3) = x</sub>2<sub> + 4</sub>


0,5 đ
0,5 đ
1 đ
<b>Bài 2</b>:


a) x2<sub> – xy + 5x – 5y = x(x – y) + 5(x – y)</sub>


= (x – y)(x + 5)
b) 2x2<sub> – 4xy – 50 + 2y</sub>2<sub> = 2(x</sub>2<sub> – 2xy – 25 + y</sub>2<sub>)</sub>


= 2[(x – y)2<sub> – 5</sub>2<sub>]</sub>


= 2(x – y – 5)(x – y + 5)


0,5 đ


0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
<b>Bài 3</b>:


a) x3<sub> – 16x = 0 </sub>


x(x2<sub> – 16) = 0</sub>


x(x – 4)(x + 4) = 0


=> x = 0 hoặc x – 4 = 0 hoặc x + 4 = 0


=> x = 0 hoặc x = 4 hoặc x = - 4
b)

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>(5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>0</sub>


   


(3x – 1 – 5x – 2)(3x – 1 + 5x + 2) = 0
(– 2x – 3)(8x + 1) = 0


=> – 2x – 3 = 0 hoặc 8x + 1 = 0
=> 3


2


<i>x</i> hoặc 1


8



<i>x</i>


0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
<b>Baøi 4</b>:


3<i>x</i> 2 (4

<i>x</i>1)

2<i>x</i> 1

3

2<i>x</i>1 4

<i>x</i>2 2<i>x</i>1

 <i>x</i>7


= (12x2<sub> + 3x – 8x – 2) + 8x</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub> + 6x – 1 – (8x</sub>3<sub> + 1) +– x + 7</sub>


= 12x2<sub> + 3x – 8x – 2 + 8x</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub> + 6x – 1 – 8x</sub>3<sub> – 1 +– x + 7</sub>


= 3


Vậy giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÔN : ĐẠI SỐ 8 – TUẦN 10 – TIẾT 21</b>





<b>I. Mục tiêu bài dạy</b>

<b>:</b>



- Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS trong chương I, chủ yếu về các


nội dung:


+ Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
+ Các hằng đẳng thức đáng nhớ.


+ Phân tích đa thức thành nhân tử.


+ Chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Từ kết quả kiểm tra GV rút kinh nghiệm dạy tốt hơn.


- Rèn cho HS kỹ năng tính tốn, tính cẩn thận, tính trung thực trong kiểm tra.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Gv: Đề kiểm tra.


- Hs: ôn lại bài, bút, máy tính bỏ túi.


<b>Ma trận đề kiểm tra:</b>




Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Nhân đơn thức với đa thức, đa
thức với đa thức


1



1


1
1


2


2
Các hằng đẳng thức đáng nhớ 2


1


2
1


4


2
Phân tích đa thức thành nhân tử 1


1


1
1


2
2


4



4
Chia đơn thức cho đơn thức, đa


thức cho đơn thức, chia đa thức
một biến đã sắp xếp


2
1


1
1


3


2


Tổng 5


3
5


4
3


3
13


</div>


<!--links-->

×