Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tiếng anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.99 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn: ngày 13tháng 8 năm 2010</b></i>
<i><b> DạyThứ hai ngày 16tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc </b>


<b>Tiết1</b>



<i><b>Có công mài sắt, có ngày nên kim </b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


* Đọc đúng,rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cum từ.
* Hiểu lời khuyên từ câu chuyện :làm việc gì cũng phải kiên trì,nhẫn nại mới thành cơng


* Rút ra được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì hẫn nại mới thành cơng
<i>được.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Tranh minh hoạ bài đọc </b></i>
<i><b> 2. HS: SGK.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


HĐ CỦA GIÁO VIÊN

HĐ CỦA HỌC SINH



<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (4’)</b></i>


_ GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.  Nhận


xét, tuyên dương.



<i><b>3. Bài mới: (30’)Có cơng mài sắt, có ngày nên </b></i>
<i>kim</i>


* GV treo tranh và hỏi: GTB Ghi tựa.


GV đọc mẫu toàn bài.


Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


 GV phaân tích và ghi lên bảng: nắn nót, mải


<i>miết, ơn tồn, nguệch ngoạc, sắt.</i>


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trước
lớp.


- Từ mới: mải miết, kiên trì, nhẫn nại.
- Luyện đọc câu dài:


GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm lên thi đọc.


- Đọc đồng thanh.


 Nhận xét.


<b>TIẾT 2 : TÌM HIỂU BÀI (30’)</b>


- Đoạn 1:



- Hát.


HS nối tiếp đọc từng câu
- Hs đọc các từ khó.


HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp


o<i>Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc </i>


<i><b>vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ</b></i>
<i><b>dở.//</b></i>


o<i>Bà ơi,/ bà làm gì thế?//</i>


o<i>Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài </i>


<i><b>thành kim được.//</b></i>


o<i>Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí,/ </i>


<i>sẽ có ngày nó thành kim</i>
HS đọc trong nhóm.


- Các nhóm bốc thăm thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.
Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?



-Đoạn 2:


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2
- GV treo tranh và hỏi:


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
- Đoạn 3:


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.
- Bà cụ giảng giải thế nào?
- Câu chuyện khun ta điều gì?


<i>Cơng việc dù khó khăn đến đâu, nhưng nếu ta biết</i>
<i>kiên trì nhẫn nại thì mọi việc sẽ thành cơng.</i>


Luyện đọc lại


- GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai.
- Yêu cầu HS đọc theo vai trong nhóm.
Các nhóm lên bốc thăm thi đọc theo vai.


 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>


- Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Liên hệ thực tế  GDTT.


- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Tự thuật.



- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài
dòng đã ngáp ngắn ngáp dài. Những lúc tập
viết, cậu chỉ nắn nót được vài dịng đã viết
nguệch ngoạc.


HS đọc.


- HS quan saùt tranh.


- Mài thỏi sắt thành chiếc kim khâu để vá
quần áo.


- HS đọc.


- Mỗi ngày … thành tài.


- Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài.
- Phải chăm chỉ, cần cù, không ngại gian
khổ khi làm việc.


- HS nêu theo cảm nhận riêng.
- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc theo nhóm 3.


- Nhóm bốc thăm thi đọc.


- HS tự nêu.


<b>TOÁN </b>



<b> TIẾT 1</b>



<i><b>Ơn tập các số đến 100</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> * </b>Biết đếm,đọc ,viết các số đến 100.


* Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số;số lớn nhất,số bé nhấtcó một chữ
số;số lớn nhất,số bé nhất có hai chữ số;số liền trước ,số liền sau.


<i><b> * Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.</b></i>
<i><b>-Bài tập cần làm:Bài1 , Bài2 , Bài3.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ củaHọc sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (5’)</b></i>


_ GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.  Nhận xét,


tuyên dương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3. Bài mới: (29’) Ơn tập các số đến 100</b></i>


 Ghi tựa.


Baøi 1:


- Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn?
- Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé?
- Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- GV dán băng giấy 10 ô.


 GV nhận xét.


- Hướng dẫn HS làm câu b, c. Trong các số vừa tìm,
các em tìm số lớn nhất, số bé nhất?


 Nhận xét.


Bài 2:


- GV hướng dẫn HS làm mẫu dòng 1.


- Hãy nêu các số trong vòng 10 từ bé đến lớn?
- GV dán băng giấy. Yêu cầu HS làm tiếp.
- Câu b, c, GV hướng dẫn HS làm tương tự 1b, c.
Số liền trước, số liền sau


- GV viết số 16 lên bảng.
- Tìm số liền sau?



- Số liền trước?


- Số liền trước hơn hay kém số 16?


 Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.


- Số liền sau hơn hay kém số 16?


 Để tìm số liền sau của một số thì ta lấy số đó cộng 1


<i>đơn vị.</i>


- Yêu cầu 1 HS làm mẫu câu a.


 Nhận xét.


<i><b>b. Kết luận: Số liền trước ít hơn số đã cho 1 đơn vị, số </b></i>
<i>liền sau nhiều hơn số đã cho 1 đơn vị.</i>


4


<b> .Củng cố </b><i><b> - Dặn dò</b><b>:</b></i><b> (</b>5’)
- Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo).


HS đọc yêu cầu.


- 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
- 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.


- 1 đơn vị.


- 1 HS lên bảng sửa câu 1a, lớp làm
vào vở.


- HS làm miệng và nêu kết quả.
- HS sửa bài.


- HS đọc đề.
- HS quan sát.


- 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19.
- HS làm bài, sau đó sửa bài: 1 HS làm
1 dòng. HS nêu miệng.


17.
- 15.


- Kém 1 đơn vị so với số 16.
- HS nhắc lại.


- Hôn số 16 1 đơn vị.
- HS nhắc lại.


- 1 HS làm. a) 40.
- Lớp làm những câu còn lại.
b) 89 c) 98 d) 100.


- HS nhận xét.



<i><b>Soạn: ngày 14tháng 8 năm 2010</b></i>
<i><b> DạyThứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN Tiết 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


* Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị ,thứ tự của các số
* Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


<i><b>* Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.</b></i>
<i><b>-Bài tập cần làm:Bài1 , Bài3, Bài4,Bài5</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Bảng kẻ như bài 1.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Ơn tập các số đến 100 (4’)</b></i>


KT 3em .GV đặt câu hỏi về số liền trước, số liền sau


Nhận xét, ghi điểm.



<i><b>3. Bài mới: (30’)Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)</b></i>
GTB Ghi tựa.


Củng cố về cách đọc, viết, phân tích số trong phạm vi
100


Baøi 1:


- GV laøm mẫu 1 bài:


oSố có 8 chục và 5 đơn vị được viết là 85.
o85 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?


- Yêu cầu HS làm bài.
- GV yêu cầu HS sửa bài.


 Nhận xét.


- Bài 2:Dành cho học sinh khá giỏi
- GV yêu cầu HS làm bảng con


- GV nhận xét
<i>. Bài 3:</i>


- GV yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số.
- GV yêu cầu HS làm bài.


 Nhận xét.


Bài 4:



- GV hướng dẫn:


o<i>Sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là số nào nhỏ ta viết </i>


<i>trước, số nào lớn ta viết sau.</i>


o<i>Sắp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ thì ta làm ngược lại , </i>


<i>số lớn ta viết trước, số nhỏ ta viết sau.</i>
- u cầu HS làm bài. Sửa bài.


 Nhận xét.


- Hát.


- 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi của
GV.


- HS đọc đề.
-8 chục, 5 đơn vị.
- HS làm bài.
- HS sửa miệng.


<i>. 3 chục, 6 đơn vị viết là 36, đọc là ba </i>
<i>mươi sáu, 36 = 30 + 6</i>


<i>. 71: bảy mươi mốt, 71 = 70 + 1</i>
<i>. 94: chín mươi tư, 94 =90 + 4</i>
- HS khá giỏi làmbảng con



<i>98 = 90 + 8 61 = 60 + 1</i>
<i>74 = 70 + 4 47 = 40 + 7</i>
HS đọc đề.


- HS neâu.


- HS tự làm bài vào vở.
<i> 38 > 34</i> <i> 27 < 72</i>
<i> 72 > 70</i> <i> 68 = 68</i>
<i> 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44</i>
HS đọc đề.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 5:</b></i>


- Để làm bài này, ta sẽ làm theo cách sắp xếp các số
theo thứ tự từ bé đến lớn .


- Yêu cầu HS làm bài.


 Sửa bài  Nhận xét.


- GV tổ chức cho HS thi đua điền thêm số tròn chục vào
tiếp dãy số sau:


10 30 60 80 100


 GV nhận xét, tuyên dương.



<i><b>4. Dặn dò: (5’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Số hạng – Tổng.


<i>a) 28; 33; 45; 54.</i>
<i>b) 54; 45; 33; 28.</i>
<i>- HS đọc đề.</i>


- HS laéng nghe.
- HS laøm baøi:


<i>67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100.</i>
- HS sửa bài miệng.


- HS thi đua.


KỂ CHUYỆN


Tieát 1



<i>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM </i>



<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


* Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện :
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện .


<i><b> * Bước đầu biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi lời kể cho phù hợp với nội</b></i>
dung.



<i><b> * Yêu thích kể chuyện.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Tranh minh hoạ SGK.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (4’)</b></i>


- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.  Nhận xét,


tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới: (30’)GTB</b></i> Ghi tựa.


Kể từng đoạn


-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- GV treo tranh và hỏi nội dung từng tranh.
- GV yêu cầu HS kể nội dung từng tranh.
- GV yêu cầu HS kể trong nhóm.


- GV yêu cầu HS kể trước lớp.
-  Nhận xét.



<i><b>b. Kết luận: Cần kể đúng nội dung của tranh.</b></i>


- Haùt


- HS kể trước lớp:


o<i><b>Tranh 1: Ngày xưa, có 1 cậu bé </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>-Dành cho HS khá giỏi</b></i>
Kể toàn bộ câu chuyện


. -GV yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện bằng cách
liên kết từng đoạn lại với nhau.


 Nhận xét.


<i><b>b. Kết luận: Cần kể đúng giọng nhân vật, khi kể cần kết</b></i>
<i>hợp với nét mặt, cử chỉ.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>
- .Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện kể.
- Chuẩn bị: Phần thưởng.


o<i><b>Tranh 2: Một hơm, trên đường đi, </b></i>


<i>cậu gặp một bà cụ …</i>


o<i><b>Tranh 3: Hôm nay, bà mài một ít, </b></i>



<i>ngày mai bà lại mài thì chắc chắn có </i>
<i>ngày nó thành kim.</i>


o<i><b>Tranh 4: Cậu bé thấm thía lời bà, </b></i>


<i>cậu tức tốc quay về nhà, ngồi vào bàn </i>
<i>học, sau này cậu trở thành 1 người có </i>
<i>ích.</i>


- HS khá giỏi kể cá nhân.


<b> </b>



<b>CHÍNH TẢ </b>


<b> Tiết 1</b>



<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM </b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


* Chép chính xác bài chính tả;trình bày đúng 2 câu văn xi.khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
* Làm được các bài tập :2,3,4


<i><b> * Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép</b></i>
<i><b> 2. HS: Vở, VBT.</b></i>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (5’)</b></i>


_ GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.  Nhận xét,


tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới: (29’) GTB</b></i> Ghi tựa.


<i><b> Hướng dẫn tập chép </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV đọc bài chép.


- Đoạn chép này từ bài nào?
Đoạn này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?


- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ nào được viết hoa?


- GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong bài.
- GVNhận xét.


- GV yêu cầu HS nhìn bảng, chép bài vào vở.



- GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn những HS nào viết còn
lúng túng.


 GV thu vở chấm, nhận xét.


Baøi 2:


- GV làm mẫu từ đầu.


- GV u cầu lớp làm vào vở.


 Nhận xét


<i>Bài 3: </i>


- GV yêu cầu lớp viết vào vở những chữ cái còn thiếu
trong bảng.


* Bài 4 .Yêu cầu HS đọc bảng chữ cái vừa viết.


 Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>


- GV xóa bảng từng cột để HS đọc thuộc bảng chữ cái.
GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.


 Nhận xét, tuyên dương.



- Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi ?


- Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
- Bà cụ nói với cậu bé.


- Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng
thành công.


- 2 câu.
- Dấu chấm.
- Giống, Mỗi.
HS nêu.


HS viết từ khó vào bảng con: ngày,
<i>mài,</i> <i> sắt, cháu,</i> <i> cậu bé.</i>
- HS viết.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS theo dõi.


- HS laøm baøi vaøo VBT: cậu bé, bà
<i><b>cụ, kiên nhẫn.</b></i>


- HS đọc u cầu của bài.
- HS theo dõi.


- HS làm vào vở
HS đọc.


- HS học theo hướng dẫn của GV.


- HS bốc thăm thi đua đọc thuộc.


<b>REN TOÁN </b>


<b> Tiết 2</b>



<i><b>Ôn tập các số đến 100 </b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


* Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị ,thứ tự của các số.
- Dành cho học sinh khá giỏi.BT2


* Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
<i><b>* Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.</b></i>
<i><b>-Bài tập cần làm:Bài1 , Bài2, Bài3, Bài4,bài 5</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Bảng kẻ như bài 1.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh
<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Ơn tập các số đến 100 (4’)</b></i>


KT 3em .GV đặt câu hỏi về số liền trước, số liền sau


Nhận xét, ghi điểm.



<i><b>3. Bài mới: (30’)Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)</b></i>
GTB Ghi tựa.


Củng cố về cách đọc, viết, phân tích số trong phạm vi
100


Bài 1:HS làm miệng
- Số 25 gồm mấy chục mấy đơn vị
Số 90 gồm mấy chục mấy đơn vị
- Số 59 gồm mấy chục mấy đơn vị
- Số 71 gồm mấy chục mấy đơn vị
- Số 13 gồm mấy chục mấy đơn vị
- Số 89 gồm mấy chục mấy đơn vị


 Nhận xét.


<i><b> Bài 2:HS làm bảng con</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bảng con


68=……+…… 50=……+……
74=……+…… 91=……+……
- GV nhận xét


<i>. Bài 3:</i>


- GV u cầu HS nêu cách so sánh hai số.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở


 Nhận xét.



Bài 4:


- GV hướng dẫn: Sắp theo thứ tự cácsố:11,34,20,67,13


o<i>Sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn </i>


<i>( là số nào nhỏ ta viết trước, số nào lớn ta viết sau.)</i>


o<i>Sắp theo thứ tự từ lớn đến nho</i>


<i>û( thì ta làm ngược lại , số lớn ta viết trước, số nhỏ ta viết </i>
<i>sau.)</i>


- u cầu HS làm bài. Sửa bài.


 Nhận xét.


<i><b>Bài 5:</b></i>


- Để làm bài này, ta sẽ làm theo cách sắp xếp các số
theo thứ tự từ bé đến lớn .


- Yêu cầu HS làm bài.


- Hát.


- 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi của
GV.



- HS đọc đề.


- HS làm bài. miệng.
- HS sửa


- HS làmbảng con


<i>68 = 60 + 8 50 = 50 + 0</i>
<i>74 = 70 + 4 91 = 90 + 1</i>


HS đọc đề.
- HS nêu.


- HS tự làm bài vào vở.
<i> 58 > 34</i> <i> 63< 72</i>
<i> 72 < 82</i> <i> 68 = 65+3</i>
<i> 90 + 6 > 95 40 + 4 = 44</i>
HS đọc đề.


- HS laéng nghe.


- HS làm bài, 2 HS lên sửa bài.
<i>a) 11,13,20,34,67</i>


<i>b) 67,34,20,13,11</i>
<i>- HS đọc đề.</i>


- HS lắng nghe.
- HS làm baøi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Sửa bài  Nhận xét.


- GV tổ chức cho HS thi đua điền thêm số tròn chục vào
tiếp dãy số sau:


10 30 60 80 100


 GV nhận xét, tuyên dương.


<i><b>4.củng cố dặn dòø: (5’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau


- HS sửa bài miệng.
- HS thi đua.


<i><b>Soạn: ngày 14 tháng 8 năm 2010</b></i>
<i><b> Dạy:Thứ t</b><b>ư</b><b> ngày 18 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 3</b>



<i><b>TỰ THUẬT</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> *Đọc đúng và rõ ràng toàn bài:biết nghỉ hơi sau các dấu câu,giữa các dòng,giữa phần yêu cầu</i>
và phần trả lởi mỗi dòng.



*Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài.Bước đầu có khái niệm về một bản tự
thuật


<i><b> * Taïo HS thích học môn Tiếng Việt.</b></i>
II. CHUẨN BỊ:


<i><b> 1. GV: bảng phụ ghi sẵn nội dung bản tự thuật.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ củaHọc sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cũ (4’) Có cơng mài sắt, có ngày nên kim </b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:


o Tính nết của cậu bé lúc đầu như thế nào?


o Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé đã làm gì?
o “Có cơng mài … nên kim” khun chúng ta điều


gì?


 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: (30’)Tự tựa </b></i> Ghi tựa.


.-GV đọc mẫu toàn bài.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dịng cho đến hết bài.
- Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài?


 GV phân tích và ghi lên bảng: quê quán, quận, tỉnh,


<i>xã, huyện, Hàn Thun. </i>
- GV hướng dẫn HS ngắt nhịp:


o Ngaøy sinh: // 23 – 4 – 1996.


- Haùt.


4 HS đọc, 1 HS/ 1 đoạn và trà lời câu
hỏi.


1 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp từng dòng.
- HS nêu.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

o Họ và tên: // Bùi Thanh Hà.


o Nam, nữ: // Nữ.


o Nơi sinh: // Hà Nội.



- Từ mới: nơi sinh: nơi mình được sinh ra, nơi ở hiện
<i>nay: địa chỉ nhà.</i>


- GV luyện HS đọc đoạn, lưu ý đọc tự thuật không cần
đọc diễn cảm.


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm lên thi đọc.


 Nhận xét.


Tìm hiểu bài


.-Em biết được những gì về bạn Thanh Hà?


o Nêu họ và tên bạn Thanh Hà?
o Bạn là nam hay nữ?


o Bạn sinh ở đâu? Ngày sinh của bạn?


o Em hãy nói về quê quán và nơi ở hiện nay của


baïn Thanh Haø?


o Bạn Thanh Hà học lớp nào? Trường nào?


- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?


 GV chỉ cho HS thấy rõ lợi ích của bản tự thuật.



- GV tổ chức cho HS chơi


oHãy cho biết họ và tên của bạn?
oNgày sinh của bạn?


oBạn ở đâu (phường, quận)?


 Nhận xét.


Luyện đọc lại


- GV lưu ý kỹ cho HS về cách đọc bản tự thuật.
- Yêu cầu HS đọc bản tự thuật.


- Tổ chức cho HS thi đua đọc bản tự thuật.


 Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Phần thưởng.


- HS nêu nghóa và lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS đọc trong nhóm.


- Các nhóm bốc thăm thi đọc.



Bùi Thanh Hà.
- Nữ.


- Hà Nội. 23 – 4 – 1996.
- Quê quán Hà Tây, nơi ở:
- Lớp 2B, trường Võ Thị Sáu, Hà
Nội.


- Lớp tham gia chơi.


HS thi đua đọc.


<b>TOÁN </b>


<b> TIẾT 3</b>



<i><b>SỐ HẠNG – TỔNG </b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> *Biết số hạng ,tổng</i>


*Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ sốkhoong nhớ trong phạm vi 100
<i> * Biết so sánh các số trong phạm vi 100 .</i>


<i><b> *Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.</b></i>
<i><b>-Bài tập cần làm:Bài1 , Bài2 , Bài3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> 1. GV: Bảng phụ.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: (4’) Ơn tập các số đến 100 (tiếp theo) </b></i>
- GV yêu cầu 3 HS phân tích các số sau thành tổng của
chục và đơn vị: 27; 16; 55; 94


 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:(30’) Số hạng – Tổng </b></i>


* Hôm nay, chúng ta học bài Số hạng – Tổng  Ghi tựa.


Giới thiệu số hạng và tổng
.-GV ghi : 35 + 24 = 59.


- GV vừa chỉ vừa ghi giống SGK: Trong phép cộng này,
<i>35 được gọi là số hạng, 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng.</i>
- GV chỉ số, yêu cầu HS đọc tên gọi.


- GV chuyển qua tính dọc và tiến hành tương tự như tính
ngang.


- GV lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng. 59 là tổng
của 35và 24.


- GV viết: 73 + 26 = 99. Yêu cầu HS nêu tên thành


phần và kết quả của phép cộng trên.


<i>. Bài 1:</i>


- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức HS nêu miệng kết
quả.


 Nhận xét.


 Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số hạng.


<i><b>Bài 2: HS làm bảng con </b></i>
- GV làm mẫu phép tính:


42
+ <sub> 36</sub><sub> </sub>


78


 Nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Hướng dẫn HS tóm tắt và giải:


 Bài tốn cho biết gì?



Bải tốn hỏi gì?
-GV ghi tóm tắt:


 <i>Buổi sáng</i> <i>: 12 xe đạp</i>
 <i>Buổi chiều</i> <i>: 20 xe đạp</i>
 <i>Cả 2 buổi</i> <i>: … xe đạp?</i>


- Hát.


- 3 HS lên bảng phân tích.


- 1 HS nhắc lại.


- HS quan sát.Đọc phép tính
- HS nhắc lại.


-HS đọc.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nhắc lại.


- 73: số hạng, 26: số hạng, 99: tổng.


- HS đọc đề.
- HS nêu.


- HS làm bảng phụ
- HS nêu miệng:


HS nhắc lại.


- HS đọc đề.


HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
HS làm baøi,


a) 53 c) 30 d) 9 +


22 + <sub> 28</sub><sub> </sub>+ <sub> 20</sub><sub> </sub><sub> </sub>


75 58 29
<i><b> </b></i> <i><b> </b></i>


- HS đọc đề.
- HS quan sát.
-HS đọc.
-HS TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt đọc lại bài tốn.


- Muốn biết cả 2 buổi bán được bao nhiêu xe đạp ta làm
thế nào?


Đơn vị của bài là gì?


- Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?


Yêu cầu lớp làm bài, 1 HS lên bảng sửa bài.


 Nhận xét.Thu vở chấm điểm



<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (4’)</b></i>


- GV tổ chức cho HS chơi trị “Viết nhanh, tính nhanh”.
GV sẽ nêu phép cộng, yêu cầu HS sẽ đặt tính dọc và
tính. Đội nào làm nhanh thì thắng.


 Nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Xe đạp.


- Câu hỏi của bài.
- Lớp làm bàivào vở


<i>Giaûi:</i>


<i>Số xe đạp cả 2 buổi bán được:</i>
<i>12 + 20 = 32 (xe đạp)</i>
<i>Đáp số: 32 xe đạp.</i>


<i><b>-Từng tổ cử đại diện lên thi đua.</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>


<b> Tiết 1</b>



<i><b>TỪ VÀ CÂU</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b> </b>* Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành


* Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập(BT1,BT2) Viết được một câu nói về nội dung
mỗi tranh (BT3).


<i><b> * Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Tranh trang 8 – 9</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (4’)</b></i>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập.


 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:(30’) Từ và câu</b></i>


* Hơm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về Từ và câu


 Ghi tựa.



<i><b>Baøi 1:</b></i>


- GV treo 8 bức tranh lên bảng. Yêu cầu HS quan sát.
- Có 8 bức tranh với 8 từ theo thứ tự từ 1 – 8. Hãy chỉ
tay vào số thứ tự và đọc lên.


- Haùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 8 tranh gắn với 8 tên gọi. Hãy tìm tên gọi ứng với
mỗi bức tranh. Ví dụ với tranh 1 ta có tên gọi là trường.
Vậy hãy tìm tên tương ứng và ghi vào VBT.


- Yêu cầu HS sửa bài - Nhận xét
Bài 2:


- GV nêu ví dụ về mỗi loại từ: Ví dụ: Đồ dùng học tập:
thước… Hoạt động của HS như đọc bà,… Chỉ tính nết HS
như ngoan …


- Yêu cầu HS tìm và điền vào vở.


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức thi đua giữa các tổ.


 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát.
- GV đặt câu mẫu.



- Sửa bài bằng hình thức 1 HS đặt 1 câu dưới tranh.


 GV uốn nắn, sửa sai.


 Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc.


4.Củng cố- Dặn dò(5’)


. -GV u cầu HS đặt câu dựa vào hoạt động của các
bạn trên lớp.


 Nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Từ ngữ về học tập.


<i>2 – Hoïc sinh</i> <i>3 – Chạy</i>
<i>4 – Cô giáo</i> <i>5 – Hoa hồng</i>


<i>6 – Nhà </i> <i>7 – Xe đạp</i>


<i>8 - Múa</i>
- HS sửa bài.


- HS đọc đề.


- HS laøm baøi


o<i>Đồ dùng học tập: Bút chì, thước </i>



<i>kẻ, tẩy, vở, sách, báo …</i>


o<i>Hoạt động của HS: học, chạy, </i>


<i>ngủ, viết …</i>


o<i>Tính nết HS: chăm chỉ, cần cù, </i>


<i>ngoan ngỗ, thật thà …</i>


- HS đọc đề.
- HS quan sát.
- HS làm bài vào vở.
- HS sửa bài.


o<i>Tranh 1: Hà và các bạn đi dạo </i>


<i>giữa vườn hoa.</i>


o<i>Tranh 2: Hà thích thú ngắm đố </i>


<i>hồng.</i>


- HS thi đua đặt câu.


<b>RÈN : TẬP ĐỌC VÀ CHÍNH TẢ</b>



<b> Bài </b>

:

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊM KIM</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Biết đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa cụm từ, đọc


đúng các từ ngữ khó : quyển, nguệch ngoạc, quay,… Củng cố quy tắc chính tảviết


đúng chữ cái và HTL tên chính chữ cái.



-Giáo dục cho học sinh lòng kiên trì. Rèn hs tính cẩn thận, chính xác



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Hoïc sinh : SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. Khởi động</b>

: (1 phút) Hát



<b> 2. Kiểm bài cũ</b>

<b>:</b>

(4phút)



- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.


-Gv nhận xét.



<b> 3. Bài mới:</b>



<b>TL </b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>



30 ph

<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i><b>Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài </b></i>



Giáo viên đọc mẫu lần 1



-Y/C hs đọc nối tiếp câu .




+Y/C hs phát hiện từ khó, đọc từ khó, gv ghi


bảng : quyển, nguệch ngoạc, quay,…



-Y/C đọc nối tiếp đoạn :



+Y/C hs phát hiện từ mới, ghi bảng : ngáp


ngắn ngáp dài, nguệch ngoạc, nắn nót,…



-Hướng dẫn luyện đọc câu


-Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.


-Nhận xét tuyên dương.


-Cả lớp đồng thanh toàn bài



-Hs theo dõi


- Đọc nối tiếp



-Hs đọc từ khó cá nhân+


đồng thanh



-Đọc nối tiếp.


-Đọc, giải nghĩa từ.


-Hs đọc



-Hs trong nhóm đọc với nhau


-Đại diện nhóm thi đọc.


15 ph



15 ph


.




<i><b>*Hoạt động2 :</b></i>

Luyện đọc lại



<i><b>Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn bài theo vai.</b></i>



GV đọc lại bài.



-Cho hs đọc lại bài.


-Nhận xét tuyên dương.



<i><b>*Hoạt động3: Hướng dẫn tập chép</b></i>



- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.


-Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.


-Nhâïn xét.



-Hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.


-Y/C hs tìm từ khó.



-Hướng dẫn viết bài vào vở.


-Gv theo dõi.



-Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)



- Hs chép.



-Học sinh nhận xét



<b> </b>

<b>4.Củng cố </b>

:

<b> </b>

(4phút)




- Nội dung bài nói lên điều gì ? (Làm viêïc gì cũng phải nhẫn nại, kiên trì


mới thành công)



-Cho hs viết lại bảng con các từ ngữ đã viết sai.


-Nhắc lại quy tắc chính tả c/k.



<b> </b>



<i><b>Soạn: ngày 16tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b> Dạy:Thứ n</b><b>ăm</b><b> ngày 19 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN </b>


<b>TIẾT 4</b>



<i><b>Luyện tập </b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


*Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng .


- Biết thực hiện phép cộn các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


* Rèn kĩ năng làm tốn


<i><b>* Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. </b></i>



<i><b>-Bài tập cần làm:Bài1 , Bài2(cột1) , Bài3(a,b) , Bài4.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Bảng phụ.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Số hạng – Tổng (4’)</b></i>


- GV yêu cầu nêu tên các thành phần trong phép cộng
sau:


32 = 24 = 56
43 + 12 = 55
37 + 31 = 68


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:(30’) Luyện tập </b></i>


* Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập  Ghi tựa.



Baøi 1:


- Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ?
- Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ?
- Yêu cầu HS làm bảng con  Nhận xét.


<i>.</i>


<i><b>Bài 2:Cột 2</b></i>


- Để làm bài này, ta sẽ tính nhẩm từ trái sang phải.
- Yêu cầu HS làm bài, rồi tiến hành sửa miệng.


 Nhaän xét.


- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét về 2 kết quả
của:


- <i><b>Dành cho HS khá giỏi .Bài 2 Cột 1 ,3</b></i>
- 50 + 20 + 10 = 80 vaø 50 + 30 = 80.


 50 + 20 + 10 = 50 + 30 = 80<b>.</b>


40+10 +10 =60
40 + 20 =60


Bài 3:Cột a,c


- Để làm bài này ta thực hiện ra sao ?



- Yêu cầu HS làm bài, HS nào làm bài xong thì lên
bảng sửa bài.


 Nhận xét.


 Cần đặt tính thẳng hàng.


<i><b>-Cột b.Dành cho HS khá giỏi</b></i>


<b> </b>


Baøi 4:


- GV hướng dẫn HS gạch chân dưới yêu cầu của đề
bài: gạch 1 gạch dưới những gì đề bài cho, 2 gạch dưới
đề bài hỏi.


- Hướng dẫn HS tóm tắt và giải:


 Bài tốn cho biết gì ?
 Bài tốn hỏi gì ?


- GV ghi tóm tắt:


 <i>Có</i> <i>: 25 HS trai</i>


 <i>Có</i> <i>: 32 HS gái</i>


 <i>Có tất cả : … HS ?</i>



- u cầu HS nhìn vào tóm tắt đọc lại bài tốn.


- HS đọc đề.
- HS nêu.


34 53 29 62


+


42 + <sub> 26</sub><sub> </sub> + <sub> 40</sub><sub> </sub><sub> </sub> + <sub> 5</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i><b> 76</b></i> <i><b> 79</b></i> <i><b>69</b></i> <i><b> 67</b></i>


HS đọc đề.
- HS tính:
60 +20 + 10 =90
60 +30=90


- HS khá ,giỏi làm phiếu học tập


HS đọc đề.
- HS nêu.
- HS làm bài


43 5


+


25 + <sub> 21</sub><sub> </sub><sub> </sub>



<i><b> 68 </b></i> <i><b> 26</b></i>


<b> </b>
<b> </b>


- HS đọc đề.


- HS tiến hành gạch chân.


- Có 25 HS trai và 32 HS gái.
- Có tất cả bao nhiêu HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm thế nào ?
- Đơn vị của bài là gì?


- Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?


u cầu lớp làm bài, 1 HS lên bảng sửa bài.


 Nhận xét


<i><b> - Bài 5 Dành cho HS khá giỏi</b></i>
<i>GV nhận xét</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>


 Nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: Đêximet


- Lấy số HS trai cộng với số HS gái.
- HS.


- Câu hỏi của bài.
- Lớp làm bài.


<i>Giải:</i>
<i>Số HS có tất cả là:</i>


<i>25 + 32 = 57 (HS)</i>
<i>Đáp số: 57 HS.</i>
HS khá giỏi làm bảng lớp


- HS chọn lựa số thích hợp giơ lên.


32 6 5


+


4  + <sub> 68</sub><sub> </sub> + <sub> 21</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i> 77</i> 57 8


<b>TẬP VIẾT </b>


<b> TIẾT 1</b>



<i><b>Chữ hoa:</b></i>

<i><sub>A</sub></i>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


*Viết đúng chữ hoa A (1 dịng cỡ vừa ,dòng cỡ nhỏ) ,chữ và câu ứng dụng :Anh (1 dòng cỡ vừa 1
dòng cỡ nhỏ) Anh em hòa thuận (3 lần).Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét,thẳng hàng bước đầu
biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


* Giáo dục HS tính cẩn thận. Có ý thức rèn chữ.


<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


<i><b> 1. GV: Mẫu chữ A, bảng phụ ghi câu ứng dụng.</b></i>
<i><b> 2. HS: Bảng con, vở.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (4’)</b></i>


- GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra bảng con, vở tập
viết.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới: (30’)Chữ hoa: A</b></i>


* Hôm nay, chúng ta sẽ học cách viết chữ A và
cụm từ ứng dụng  Ghi tựa.


<i><b>: Hướng dẫn viết chữ A hoa</b></i>
.-GV đính chữ mẫu.



- Chữ này cao mấy ly?
- Mấy đường kẻ ngang?
- Có mấy nét?


- Haùt.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.


- <i><b>. HS quan saùt.</b></i>
- 5 ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Chữ A có 3 nét, nét 1 giống nét móc ngược trái


<i>nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng sang phải. </i>
<i>Nét 2 là nét móc ngược trái. Nét 3 là nét lượn </i>
<i>ngang.</i>


- Hướng dẫn cách viết:


o Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét


móc ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên
phải, lượn ở phía trên dừng bút ở đường kẻ 6.


o Nét 2: từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển


hướng bút viết nét móc ngược phải dừng ở
đường kẻ 3.



o Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết


nét lượn ngang.


- GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu.
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 Nhận xét.


<i><b>b. Kết luận: Chữ A hoa có 3 nét.</b></i>


Hướng dẫn viết câu ứng dụng


- Cụm từ ứng dụng bài này là: Anh em thuận hồ.
Cụm từ này có nghĩa gì?


- GV nhận xét, bổ sung: câu này khuyên ta, anh em
<i>trong nhà phải biết yêu thương nhau.</i>


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:


o Những con chữ nào cao 2,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1 ly?


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là
1 con chữ o.


- GV hướng dẫn HS viết chữ Anh. GV viết mẫu


cụm từ ứng dụng.


- GV hướng dẫn HS khoảng cách, đặt dấu thanh
- Yêu cầu HS viết bảng con từ Anh.


 Nhận xét.


- GV nhắc cho HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để
vở.


- GV yêu cầu HS viết vào vở:


- GV theo dõi, uốn nắn HS nào còn viết yếu.


 GV thu vài vở, nhận xét.


<i><b>b. Kết luận: Cần viết đúng các nét cấu tạo của con </b></i>
<i>chữ A, viết đúng cỡ, nối đúng nét các từ trong cụm </i>
<i>từ ứng dụng.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>


 Nhận xét, tuyên dương.


- HS lắng nghe.
-HS quan sát.


- HS viết, 2 HS lên bảng viết.



<i><b>-HS nêu theo suy nghó của mình.</b></i>


- A, h.
- t.


- n, e, m, u, â, o, a.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát.
-HS quan sát.


-HS viết, 2 HS lên bảng viết.


HS lấy vở ra viết theo yêu cầu của GV.


(1doøng)
(1 doøng)




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu 4 HS đại diện 4 tổ xung phong lên bảng
viết chữ A.


 Nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét tiết học.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa: B.


(1 dòng)





<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 2</b>



<i><b>Ngày hôm qua đâu rồi ? </b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


*Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi?trình bày đúng hình thức bài thơ 5
chữ.


* Làm được BT3 ,BT4 ,bài tập (2)a /b .
<i><b> * Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.</b></i>
<i><b> 2. HS: Vở, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: (5’)Có cơng mài sắt, có ngày nên kim </b></i>
GV đọc cho HS viết từ khó: thỏi sắt, mỗi ngày, mài.
- Yêu cầu HS đọc thuộc 9 chữ cái đầu.



 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Ngày hôm qua đâu rồi ? </b></i>


* Hôm nay, chúng ta sẽ ngh viết một khổ thơ trong bài
<i>Ngày hôm qua đâu rồi ? và học tiếp 10 chữ cái </i>


 Ghi tựa.


- GV đọc đoạn chép.


- Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ?
- Bố nói với con điều gì ?


- Khổ thơ có mấy dòng ?


- Chữ đầu mỗi dịng viết như thế nào ?


 Đối với loại thơ 5 chữ này ta sẽ viết từ ơ thứ 3 tính từ


<i>lề đỏ và chữ cái đầu mỗi dòng ta phải viết hoa.</i>


- GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong bài.
- GV phân tích từ khó và u cầu HS viết vào bảng
con: vở hồng, chăm chỉ, vẫn cịn.


- Hát.


- 2 HS lên bảng lớp viết vào bảng
con.



- 5 – 6 HS đọc.


HS lắng nghe.
- Bố nói với con.


- Con học hành chăm chỉ thì thời gian
khơng mất đi.


- 4 dòng.
- Viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Nhận xeùt.


- GV đọc cho HS viết: GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn
những HS nào viết còn lúng túng.


- GV đọc toàn khổ.


- GV đưa bảng phụ ghi bài viết.
- GV thu vở chấm.


 Nhận xét.


Bài 2:


- GV làm mẫu từ đầu.


- GV yêu cầu lớp làm vào vở.



- Tiến hành sửa bài bằng hình thức các tổ cử đại diện
thi đua tiếp sức điền phần cịn thiếu vào.


 Nhận xét.


Bài 3:


- u cầu HS đọc tên chữ cái ở cột 3 điền vào chỗ
trống ở cột 2 những chữ cái tương tự.


- GV yêu cầu lớp viết vào vở những chữ cái còn thiếu
trong bảng.


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối nhau.


 Nhận xét.


<i>.4. Củng cố – Dặn dò: (4’)</i>


- GV xóa bảng từng cột để HS đọc thuộc bảng chữ cái.
GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.


 Nhaän xét, tuyên dương.


- Chuẩn bị: Phần thưởng.


- HS viết.


- HS dò bài.



- HS đọc u cầu của bài.
- HS theo dõi.


- HS làm bài vào VBT:


<i>a) Quyển lịch, chắc nịch, nàng </i>
<i>tiên, làng xóm.</i>


<i>b) Cây bàng, cái bàn, hòn than, </i>
<i>caùi thang.</i>


- HS tiến hành sửa bài.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.


- HS làm vào vở


- HS học theo hướng dẫn của GV.
- HS bốc thăm thi đua đọc thuộc.


<i><b>Soạn: ngày 17tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b> Dạy:Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>TỐN</b>


<b> TIẾT 5</b>



<i><b>Đêximet </b></i>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


*Biết đề –xi- mét là một đôn vị đo độ dài;tên gọi ,kí hiệu của nó;biếtquan hệ giữa dm và
cm,ghi nhớ 1dm =10cm.


*Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm;so sánh độ dài đoạn thẳngtrong trường hợp đơn giản;
thực hiện phép cộng .trừ các số có độ dài có đơn vị đo là đề –xi –mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>-Bài tập cần làm:Bài1 , Bài2</b></i>
II. CHUẨN BỊ:


<i><b> 1. GV: Băng giấy có chiều dài 10 cm. Các thước thẳng dài 2 dm có vạch cm.</b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập (4’)</b></i>
- Gọi 2 HS sửa bài.


 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: (30’)Đêximet</b></i>


* Hôm nay, chúng ta học bài về đơn vị đo Đêximet


 Ghi tựa.



- GV phát băng giấy, yêu cầu HS đo.
- Băng giấy dài bao nhiêu cm ?
- 10 cm còn gọi là 1 dm.


- GV viết: <i><b>10 cm = 1 dm.</b></i>
- <i><b>Đêximet viết tắt là dm.</b></i>


- Vậy hãy nói trên tay em tờ giấy dài bao nhiêu dm ?
- Vậy 1dm bằng bao nhiêu cm ?


- GV ghi : 1 dm = 10 cm.


- Yêu cầu HS chỉ ra trên thước mình đoạn thẳng có độ
dài 1 dm.


- GV đưa băng giấy dài 20 cm, yêu cầu HS đo xe dài
bao nhiêu cm ?


- 20 cm còn gọi là gì ?


- u cầu HS vẽ ra giấy đoạn thẳng có độ dài 30 cm.
- Rút ra kết luận: 2 dm = 20 cm; 3 dm = 30 cm.
<i><b>b. Kết luận: Đêximét được viết tắt là dm.</b></i>


<i><b>10 cm = 1 dm.</b></i>
<i><b>1 dm = 10 cm.</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>



- Yêu cầu HS quan sát bằng mắt rồi làm.


 Nhận xét.


- Hát.


- 2 HS sửa, lớp sửa bài vào vở:
30 + 5 + 10 = 45


60 + 7 + 20 = 87


32 36 58 43 32


+


45 + <sub> 21</sub><sub> </sub> + <sub> 30</sub><sub> </sub><sub> </sub>+ <sub> 52</sub><sub> </sub><sub> </sub> + <sub> 37</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i><b>77</b></i> <i><b> 57</b></i> <i><b>88</b></i> <i><b> 95 69</b></i>


- HS đo.
- 10 cm.
- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- 1 dm.


- 1 dm = 10 cm.
- HS nhắc lại.
- HS chỉ.


- HS tiến hành đo.


- 2 dm.


- HS vẽ.


- HS nhắc lại (5 – 7 HS).
- HS nhắc lại




-- HS đọc đề.


- HS làm bài rồi tiến hành sửa miệng.


<b>a)</b> AB > 1 dm ; CD < 1 dm.


<b>b)</b> AB > CD ; CD < AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 2:</b></i>


- Yêu cầu HS làm bảng con


 Nhận xét.


-Bài 3:Dành cho HS khá giỏi


- GV u cầu HS khơng dùng sử dụng thước để đo.
Các em tiến hành ước lượng đoạn thẳng đó với độ dài 1
dm.


- Yêu cầu HS làm bài,



-  GV dùng thước để kiểm tra lại kết quả bài làm
 Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>
-  Nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét tiết học.
- Về tập đo độ dài.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- 6 HS lên bảng,


- a) 8 dm + 2 dm = 10 dm.
<i><b>3 dm + 2 dm = 5 dm.</b></i>
<i><b>9 dm + 10 dm = 19 dm.</b></i>
b) 10 dm – 9 dm = 1 dm


<i><b>16 dm – 2 dm = 14 dm</b></i>
<i><b>35 dm – 3 dm = 32 dm</b></i>
- HS đọc đề.


HS làm bảng lớp
AB = 9 cm.
- CD = 12 cm.


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b> TIẾT: 1</b>



<i><b>TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> *Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1)nói lại một vài thơng tin đã biết về</i>
một bạn (BT2)


-Dành cho HS khá giỏi
<i><b> * Rèn ý thức bảo vệ của cơng.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Bảng phụ </b></i>
<i><b> 2. HS: SGK, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (4’)</b></i>


_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập
của HS.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới(30’): Tự giới thiệu. Câu và bài. </b></i>
* Hôm nay, các em sẽ tập giới thiệu về mình, bạn mình
và qua đó kể lại nội dung của 4 tranh qua bài Tự giới
<i>thiệu. Câu và bài và học tên các chữ cái theo thứ tự</i>


- Haùt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 Ghi tựa.


Bài 1:Trả lời câu hỏi


- GV nêu yêu cầu và treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- GV mời từ 8 – 10 cặp.


 Nhận xét cách thể hiện của các cặp.


 Bản thân tự giới thiệu: tên tuổi, quê quán, học lớp


<i>nào, trường nào, sở thích.</i>


Bài 2: Nói lại những điều em biết về một bạn
- GV yêu cầu HS đứng lên nói lại những điều mình
biết về một bạn trong lớp theo những câu hỏi.


 Nhận xét.


 Biết giới thiệu về bạn chính xác, đầy đủ với thái độ


<i>tôn trọng.</i>


Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1 – 2 câu
tạo thành một câu chuyện.


- Với bài tập này, GV chỉ yêu cầu HS nhắc lại nội
dung tranh 1 và 2 đã học. Còn tranh 3 và 4 thì ứng vói


mỗi bức tranh thì yêu cầu HS dùng 1 – 2 câu để nêu
lên nội dung của tranh.


o Tranh 3: Nhìn bơng hoa đẹp bạn gái đã có suy


nghó gì ?


o Tranh 4: Khi thấy bạn gái ngắt hoa, bạn nam đã


laøm gì ?


*Dành cho HS khá giỏi


- GV u cầu HS liên kết nội dung các bức tranh thành
1 đoạn văn.


 Nhận xét.


 Dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc.


<i> Dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu </i>
<i>chuyện.</i>


<i><b>b. Kết luận: Cần giới thiệu về mình và bạn mình đầy </b></i>
<i>đủ. Khi liên kết các câu lại với nhau tạo thành một bài </i>
<i>hồn chỉnh.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (5’)</b></i>


 Nhận xét, tuyên dương.



- HS đọc u cầu.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi câu 1 trong
2 phút. Sau đó từng cặp hỏi đáp nhau
trước lớp , một cặp làm mẫu trước.


- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu.
- 7 – 8 HS thực hiện.


- HS được giới thiệu sẽ đứng lên
nhận xét bạn mình nói về mình đúng
hay sai hoặc cịn thiếu chỗ nào.


HS đọc yêu cầu.


- Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào
vườn hoa.


- Tranh 2: Thấy những bông hoa hồng
nở rất đẹp. Huệ thích lắm.


- Tranh 3: Huệ giơ tay định hái một
bông. Tuấn thấy thế ngăn lại.


- Tranh 4: Tuấn khun Huệ khơng
nên ngắt hoa trong vườn. Hoa này là
của chung phài để mọi người cùng


ngắm.


- HS làm bài.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chuẩn bị: Chào hỏi. Tự giới thiệu.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b> TIẾT 1</b>



<i><b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> *Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.</b></i>


* Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
<i><b> *Yêu thích tập thể dục thể thao.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. GV: Tranh vẽ cơ quan vận động.</b></i>
<i><b> 2. HS: VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh


<i><b>1. Ổn định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (4’)</b></i>



_ GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.  Nhận xét,


tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới: (30’)Cơ quan vận động</b></i>
* GVGTB Ghi tựa.


<i><b>Hoạt động 1: Làm một số cử động </b></i>


.GV cho HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trong SGK / 4.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện những động tác như
trong SGK.


Trong các động tác các em vừa thực hiện thì bộ phận
nào của cơ thể cử động?


<i><b>b. Kết luận: Khi thực hiện những động tác trên thì đầu, </b></i>
<i>mình, tay, chân phải cử động.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát để nbận biết cơ quan vận động </b></i>
- GV yêu cầu HS nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của
mình.


- Dưới lớp da của cơ thể có gì?


- GV u cầu HS cử động ngón tay, bàn tay, cánh tay,
cổ.


- Nhờ đâu mà các bộ pậhn đó cử động được.



 Nhờ sư phối hợp của cơ và xương mà cơ thể cử động


<i>được.</i>


- Nhìn vào hình 5, 6 SGK, lên bảng chỉ và nói tên các
cơ quan vận động của cơ thể?


 Nhận xét.


- Nếu có cơ mà khơng có xương hoặc có xương mà
khơng có cơ thì cơ thể khơng thể vận động được.


<i><b>b. Kết luận: Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ</b></i>


- Haùt.


- 1 HS nhắc lại.
- <i><b>. HS quan sát.</b></i>


- HS làm theo nhóm đôi.


- Cả lớp thực hiện, lớp trưởng điều
khiển.


- Đầu, mình, tay, chân.
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>thể.</i>



<i><b>Hoạt động 3: Trị chơi vật tay</b></i>
- GV tổ chức cho SH chơi trò kéo co.
- Yêu cầu HS chơi.


<i><b>b. Kết luận: Trò chơi này cho chúng ta thấy ai khoẻ thì </b></i>
<i>cơ quan vận động tốt và ngược lại. Do vậy, nếu muốn </i>
<i>khoẻ thì chúng ta nên thường xun vận động thể dục thể</i>
<i>thao.</i>


4. Củng cố –Dặn dò (5’)


-Nếu chỉ có xương thì cơ thể vận động được khơng?
- Nếu có cơ thực hiện cơ thể vận động được khơng?


 Nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài
- Chuẩn bị: Bộ xương.


HS nhắc lại.
-Nhóm.


- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi.


- .HS trả lời.


<b>Sinh hoạt chủ nhiệm</b>



<b>Tuần 1</b>



I.

<b>Mục tiêu: </b>



-Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần tới


-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.



-GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.


-Đề ra phương hướng tuần sau.



II

<b>.Chuẩn bị</b>

:



Nội dung sinh hoạt.



III.

<b>Các hoạt động dạy và học</b>

:



<b>I)Đánh giá hoạt động tuần 1</b>


-Giáo viên gọi lớp trưởng lên báo cáo tình hình
-Giáo viên chốt lại nhâïn xét:


1<b>-Ưu điểm:</b>


*Trang phục gọn gàng sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
*Ổn định nề nep lớp


*Đồ dùng tương đối đầy đủ


*Một số em có tiến bộ trong học tập
*Vệ sinh tốt



*Chép thờikhịa biểu nam học
*họp PHHS vào thu 7


2<b>-Khuyết điểm:</b>


*Lớp cịn hay nói chuyện
*Nhiều em còn đi học trễ


*1 số bạn chưa chăm chỉ làm bài
*Vào lớp cịn chậm


*.Hay chạy ra ngồi


*Lớp còn chư chú ý nghe giảng


<b>L</b>ớp trưởng lên báo cáo tinh hình hoat
đơng của lớp trong tuần qua


Cả lớp lắng nghe tiếp thu
Các bạn khác có ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*Một số bạn còn quean đồ dùng học tập


3-<b>Tuyên dương một số bạn học tốt chăm ngoan</b>
<b>II)Kế hoạch tuần 2</b>


-Duy trì nền nếplớp


-Để dép đúng nơi quy định



-Soạn sách vở đồ dùng học tập nay đủ khi đến lớp
-gữ vệ sinh phòng học


-Thực học và dạy theo ppct tuần 2


-chuẩn bị trang trí lớp don ngày khai giảng


Cả lớp tuyên dương


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×