Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (07-08)</b>
<b>HỌ VÀ TÊN:...</b> <b>MƠN: TỐN KHỐI 6</b>
<b>LỚP 6A....</b> <b>(Thời gian làm bài 60 phút , không kể phát đề)</b>
<b>A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (5.0 điểm)
(Khoanh tròn câu trả lời đúng )
Câu 1: Tập hợp A
a. 12 b.11 c.10 d.9
Câu 2: Cách viết nào sau đây đúng (với x,y là các số tự nhiên)?
a. x + y = y - x b. x y<sub>y x</sub> c. x – y = -y + x
Câu 3. Tích hai luỹ thừa x2<sub> . x</sub>3<sub> bằng:</sub>
a. 2x5 <sub>b.x</sub>5 <sub>c. x</sub>6 <sub>d.2x</sub>6
Câu 4: Tất cả các số : 1 ; -2; 3; -4; 0 , là các phần tử thuộc tập hợp:
a. Z b. N c. cả a và b.
Câu 5: Trong tập hợp Z số lớn nhất là:
a. Số có giá trị tuyệt đối nhỏ nhất
b. Số có giá trị tuyệt đối bằng 0
c. Số có giá trị tuyệt đối lớn nhất.
Câu 6: Cho a = x34 thay chữ x bởi số nào thì a chia hết cho 9
a. 3 b.2 c.1 d.0
Câu 7: Thực hiện phép tính 5 - (– 4) - 19
a. 10 b.9 c.-10 d.-9
Câu 8:Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Biết M là trung điểm của AB. Vậy đoạn MA bằng bao nhiêu
cm?
a. 5cm b.4cm c.3cm d.2cm.
Câu 9: Dấu chấm nhỏ trên giấy cho ta hình ảnh của một
a. Đọan thẳng b. Tia c. Đường thẳng d. Điểm
Câu 10: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho..
a. 9 b. 3 c. 2 d. 5
<b>B/. PHẦN TỰ LUẬN</b>: (5.0 điểm)
Câu 1). Tìm <b>ƯCLN</b>(6;12) (0.5đ)
Tìm <b>BCNN</b>(6;12) (0.5đ)
Câu 2). Tính (1.5đ)
) 37 63
) 8 20 11
<i>a</i>
<i>b</i>
Caâu 3). Cho tia Ox . Xác định hai điểm A và B sao cho OA = 4, OB = 8
(2.5đ)
Bài làm
8cm
4cm
x
B
A
O
ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM
<b>A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (5.0 điểm)( mỗi câu đúng 0,5điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án d c b a a b c d d c
<b>B/. PHẦN TỰ LUẬN</b>: (5.0 điểm)
Tìm <b>ƯCLN</b>(6;12) (0.5đ)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
6 = 2.3
12 = 22<sub> .3</sub>
<b>ƯCLN</b>(6;12) = 2.3 = 6
<b>BCNN</b>(6;12) = 22 .3 = 12 (0.5đ)
Caâu 2). Tính
a) 37 63 37 63 100 (0.5 )
b) 8 20 11 20 19 1 (0.5 )
Caâu 3).