Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 3ds1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS: Lý Thường Kiệt Ngày soạn:01/09/2010
Giáo viên: Võ Công Tiển Ngày giảng:01/09/10


<b>TiÕt 3 </b>Luyện tập


<b>I. Mục tiêu bài dạy.</b>


Qua bài này, học sinh đợc ôn lại:


* Cách xác định ĐK có nghĩa của các căn thức bậc hai.
* Cách dùng hằng đẳng thức <sub>A</sub>2 <i><sub>A</sub></i>


 để khai phơng các căn thức bậc hai.
<b>II. Chuẩn bị của thy v trũ.</b>


* Gv: Soạn giảng.


* Hs: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại bài theo hớng dẫn.
<b> III. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>n nh t chc lp(1 )</b> <i><b>. </b></i>


H/ đ của GV H/ đ của HS


<i><b>HĐ1 Kiểm tra bài cũ(8 )</b></i>
Câu hỏi 1: Phát biểu ĐN căn thức bậc hai


và điều kiện có nghĩa ?.
Làm bài tập 6 (Sgk/10).


Câu hỏi 2: Làm bài tập 7 (Sgk/10).



G: Cho nhận xét bài làm; cho điểm HS và
củng cố lại:


* §k: Acã nghÜa khi A  0.


*









0
NÕuA
A
0
NÕuA
A
A2


G: đặt vấn đề vào bài mới


Bµi 6


a) a 0 a 0
3  



b) 5a 0  a 0
c) 4 a 0   a 4
d) 3a 7 0 a 7


3
   
Bµi 7


a)

<sub></sub>

<sub>0,1</sub>

<sub></sub>

2 <sub></sub><sub>0,1</sub> b)

<sub></sub>

<sub></sub><sub>0,3</sub>

<sub></sub>

2 <sub></sub><sub>0,3</sub>
c) <sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>1,3</sub>

<sub></sub>

2 <sub></sub><sub>1,3</sub> d)


2


0, 4 0, 4 0,16


  


<b>H§2: Lun tËp (30 )</b>
Cho 2 HS chữa bài về nhà.


HS1 chữa bài 9 c, d


HS2 chữa bài 10 (HS khá)
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách lµm


G: Lu ý cách giải PT chứa dấu GTTĐ
hoặc dạng bình phơng cña mét sè:



* x = a  x = <sub></sub>a (a <sub></sub> 0).
* x2<sub> = a </sub><sub></sub> <sub> x = </sub><sub></sub>


a (a  0).


? Lµm bài 11


? Y/c HS nêu cách làm của từng ý
? Y/c HS tính giá trị của biểu thức
Cho 2 HS chữa bài


HS1 chữa ý a, b
H2 chữa ý c, d


? Y/c HS Thảo luận, nhận xét
Gv Chốt lại cách làm


Gv Nhắc lại cách khai phơng số a không


Bài tập 9 (Sgk/11).


c, 4x2<sub> = 36 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 9 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub><sub></sub><sub>3.</sub>


Hc: 2 x = 6  x = 3  x = <sub></sub>3.
d, 3 x = 12  x = 4  x = <sub></sub> 4.


Bµi tËp 10 (Sgk/11).


a) CMR: ( 3 - 1)2<sub> = 4 - 2</sub> <sub>3</sub>



Ta cã: ( 3 - 1)2 = 3 - 2 3 -1 = 4 - 2 3
b) 4 2 3 - 3 = -1


Ta cã: 4 2 3 - 3= ( 2 1) 2 - 3


= 3 1  3  3 1  31


Bµi tËp 11 (Sgk/11). TÝnh:


a, 16<b>.</b> 25 196<b>:</b> 49
= 4.5 +14:7 = 22.
b, 36: 23218 196




<b>.</b>
<b>.</b>


= 36: 2 2


13
9
.
2
.
3
.
2 


= 36:(2.3.3) - 13 = - 11


c, 81.= 92 <sub></sub> 9 <sub></sub>3.


d, <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2


 .


= 96 25= 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS: Lý Thường Kiệt Ngày soạn:01/09/2010
Giáo viên: Võ Công Tiển Ngày giảng:01/09/10


©m: a = x nÕu x2 = a (x  0).


? Y/c HS lµm tiếp câu a,b bài 12.
? Khi nào thì A có nghĩa


? Đối chiếu với bài thì ta có điều gì
GvYc HS Thảo luận, nhận xét
Gv Chốt lại cách làm


Bài tập 12(Sgk/11). Tìm ĐK có nghĩa:


a, §K: 0



 <b>1</b> <b>x</b>


<b>1</b>


 -1 + x > 0


 x> 1.


b, §K: 1 + x2 <sub></sub><sub> 0</sub>


NhËn xÐt: x2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


nªn 1 + x2 <sub></sub><sub> 0 víi mọi x.</sub>


Vậy căn thức trên có nghĩa với mọi x.


HĐ3: Cñng cè (4’)


G: Khái quát các kiến thức đã sử dng
trong bi:


+ Tìm căn bậc hai của một số.


+ Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức
bậc hai, giải phơng trình bậc nhất.


+ Hng ng thc <sub>A</sub>2 <i><sub>A</sub></i>


<b>HĐ4: Hớng dẫn học ở nhà(2 )</b>
* Hớng dẫn làm bài 14:


a, Vì 3 = ( 3)2 x2 - 3 = x2 - ( 3)2 = (x + 3).(x - 3).


* Bài tập 15: Phân tích nh bài 14, đa về PT tích.
* BTVN: 13 đến 15 (Sgk/11).



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×