<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS MINH TRÍ</b>
<b>Vấn đề : Đổi mới PPDH và Đổi mới </b>
<b>KTĐG môn sinh học ở THCS </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Vì sao phải đổi mới PPDH và đổi mới </b>
<b>Vì sao phải đổi mới PPDH và đổi mới </b>
<b>việc kiểm tra ĐG KQ HT của học sinh ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
MỐI
MỐI
QUAN HỆ
QUAN HỆ
GIỮA
GIỮA
CÁC YẾU
CÁC YẾU
TỐ CẤU
TỐ CẤU
TRÚC
TRÚC
TRONG
TRONG
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
<b>ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
<b>Đổi mới phương pháp dạy học là gì ?</b>
<b>Đổi mới phương pháp dạy học là gì ?</b>
<b>Đổi mới phương pháp dạy học như thế nào ?</b>
<b>Đổi mới phương pháp dạy học như thế nào ?</b>
<b>Câu hỏi :</b>
<b>Câu hỏi :</b>
<b>Thực chất đổi</b>
<b>Thực chất đổi</b>
<b> mới phương pháp dạy học ở </b>
<b> mới phương pháp dạy học ở </b>
<b>trường phổ thông là gì ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Phương pháp luận</b>
<b>Phương pháp luận</b>
<b>(PP vĩ mơ)</b>
<b>(PP vĩ mơ)</b>
<b>PP chuyển hóa từ PPKH thành PPDH</b>
<b>PP chuyển hóa từ PPKH thành PPDH</b>
<b>Tiếp cận CT –HT….</b>
<b>Tiếp cận CT –HT….</b>
<b>Phương pháp dạy học</b>
<b>Phương pháp dạy học</b>
<b>các Biện pháp dạy học</b>
<b>các Biện pháp dạy học</b>
<b>(PP trung gian)</b>
<b>(PP trung gian)</b>
<b>Ba nhóm phương pháp DH:</b>
<b>Ba nhóm phương pháp DH:</b>
<b>- Nhóm Phương pháp dùng lời (VĐ tìm tịi,Đặt và GQVĐ,Thảo </b>
<b>- Nhóm Phương pháp dùng lời (VĐ tìm tịi,Đặt và GQVĐ,Thảo </b>
<b>luận nhóm.)</b>
<b>luận nhóm.)</b>
<b>- Nhóm Phương pháp trực quan</b>
<b>- Nhóm Phương pháp trực quan</b>
<b>-Nhóm Phương pháp thực hành</b>
<b>-Nhóm Phương pháp thực hành</b>
<b>Kỹ thuật dạy học</b>
<b>Kỹ thuật dạy học</b>
<b>(PP vi mô)</b>
<b>(PP vi mô)</b>
<b>- Thiết kế câu hỏi các dạng khác nhau</b>
<b>- Thiết kế câu hỏi các dạng khác nhau</b>
<b>- Thiết kế graph nội dung + graph HĐ</b>
<b>- Thiết kế graph nội dung + graph HĐ</b>
<b>- Thiết kế PHT</b>
<b>- Thiết kế PHT</b>
<b>- Thiết kế PTDH</b>
<b>- Thiết kế PTDH</b>
<b>- Thiết kế các hoạt động học tập rèn luyện các thao tác tư </b>
<b>- Thiết kế các hoạt động học tập rèn luyện các thao tác tư </b>
<b>duy: PT, SS, KQH, TTH, HTH….</b>
<b>duy: PT, SS, KQH, TTH, HTH….</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>ĐỔI MỚI PPDH LÀ GÌ ?</b></i>
<i><b>ĐỔI MỚI PPDH LÀ GÌ ?</b></i>
Đổi mới PPDH khơng phải là sự thay thế
Đổi mới PPDH không phải là sự thay thế
PPDH cũ bằng một loạt các PPDH mới
PPDH cũ bằng một loạt các PPDH mới
<i>.Đổi </i>
<i><sub>.Đổi </sub></i>
<i>mới PPDH là đổi</i>
<i>mới PPDH là đổi</i>
<i>mới cách thực hiện PPDH</i>
<i><sub>mới cách thực hiện PPDH</sub></i>
trong mối quan hệ hữu cơ với các yếu tố
trong mối quan hệ hữu cơ với các yếu tố
cấu trúc khác của quá trình dạy học
cấu trúc khác của quá trình dạy học
<i>nhằm </i>
<i>nhằm </i>
<i>khai thác triệt để các ưu điềm của các </i>
<i>khai thác triệt để các ưu điềm của các </i>
<i>PPDH cụ thể, hạn chế tới mức tối thiểu </i>
<i>PPDH cụ thể, hạn chế tới mức tối thiểu </i>
<i>khuyết điểm của từng phương pháp</i>
<i>khuyết điểm của từng phương pháp</i>
và
<sub> và </sub>
phát huy tối đa tính tích cực, chủ động,
phát huy tối đa tính tích cực, chủ động,
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
qui tr×nh tỉ chøc bài học theo h ớng
qui trình tổ chức bài học theo h ớng
dạy học lấy HS làm trung tâm
dạy học lấy HS làm trung tâm
TT
TT
Các b ớc
Các b ớc
thực hiện
thực hiện
Vai trò
Vai trò
của GV
của GV
Vai trò
Vai trò
của HS
của HS
sản phẩm
sản phẩm
Tri thức
Tri thức
<b>1</b>
<b>1</b>
Nêu câu hỏi, bài tập
Nêu câu hỏi, bài tập
,
,
PHT...
PHT...
ịnh
ịnh
h ớng
h ớng
nghiên cứu
nghiên cứu
Tự
Tự
<b>2</b>
<b>2</b>
H ớng dẫn nghiªn cøu
H íng dÉn nghiªn cøu
tư
tư
liệu,
liệu,
tµi liƯu
tµi liƯu
liên quan
liên quan
đến nội dung bài học
đến nội dung bài học
Tæ chức
Tổ chức
Tự thể hiện
Tự thể hiện
Lời gi
Lời gi
<sub>cá nhân HS</sub>
<sub>cá nhân HS</sub>
ả
ả
i của
i của
<b>3</b>
<b>3</b>
Tổ chức th
Tổ chức th
ả
ả
o luận theo
o luận theo
nhóm
nhóm
Trọng tài,
Trọng tµi,
cè vÊn
cè vÊn
ThĨ hiƯn qua
ThĨ hiƯn qua
nhãm
nhãm
Lêi gi
Lêi gi
(nhãm, tỉ, líp)
(nhãm, tỉ, líp)
¶
¶
i cđa tËp thĨ
i cđa tËp thĨ
<b>4</b>
<b>4</b>
KÕt ln,
KÕt ln,
chÝnh x¸c ho¸
chÝnh x¸c ho¸
kiÕn thøc
kiÕn thøc
KÕt ln
KÕt ln
tù ®iỊu chØnh
tù ®iỊu chØnh
Tù kiĨm tra,
Tù kiĨm tra,
Tri thøc khoa häc
Tri thøc khoa häc
<b>5</b>
<b>5</b>
Vận dụng kiến thức mới
Vận dụng kiến thức mới
Kiểm tra,
Kiểm tra,
đánh giá
đánh giá
Tự thể hiện
Tự thể hiện
sỏng to
sỏng to
Vận dụng vào các t
Vận dụng vào các t
ì
ì
nh
nh
huèng trong
huèng trong
học tập và đời sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I.</b>
<b> KHÁI NIỆM VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ </b>
<b>TRONG QUẦN THỂ</b>
<b>1. Khái niệm về quần thể.</b>
<b>? Có những tiêu chuẩn nào để một nhóm cá </b>
<b>thể được gọi là một quần thể sinh vật? </b>
<b> </b>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
<b> II. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<sub> Một nhóm cá thể cùng lồi hoặc dưới lồi.</sub>
<sub> Cùng sống trong một khơng gian xác định.</sub>
<sub>Tại một thời điểm nhất định.</sub>
<sub> Có khả năng giao phối sinh ra con cái</sub>
<sub>.</sub>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
<b> II. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
<b>Lồi </b>
<b>khác</b>
<b>Đất</b>
<b>Nước</b>
<b>A</b>
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
<b>Lồi </b>
<b>khác</b>
<b>Đất</b>
<b>Nước</b>
<b>B</b>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
<b> II. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>? Trong hai sơ đồ trên, sơ đồ nào là </b>
<b>quần thể sinh vật? Tại sao?</b>
<sub>Sơ đồ B là quần thể sinh vật, vì nó thể hiện sự thích </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
<b>Lồi </b>
<b>khác</b>
<b>Đất</b>
<b>Nước</b>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
<b> II. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
Qua thời gian
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
<b>Lồi </b>
<b>khác</b>
<b>Đất</b>
<b>Nước</b>
Nhờ CLTN hình thành các yếu tố
Cấu trúc liên quan mật thiết với nhau
MẬT
ĐỘ
<b>Kiểu </b>
<b>phân bố </b>
<b>cá thể</b>
<b>Khả </b>
<b>năng </b>
<b>thích </b>
<b>ứng</b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>sinh </b>
<b>sản/tử </b>
<b>vong</b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>đực / </b>
<b>cái</b>
<b>Khả </b>
<b>năng </b>
<b>tăng </b>
<b>trưởng</b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>nhóm </b>
<b>tuổi</b>
<b>Cấu trúc QTSV</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>? Thế nào là quần thể sinh vật?</b>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
<b> II. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
Quần thể là nhóm cá thể của một lồi, phân
bố trong vùng phân bố của lồi, có khả năng
giao phối tự do với nhau để sinh ra các thế hệ
mới.
Quần thể là nhóm cá thể của một lồi, phân
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>? Vậy dấu hiệu nào giúp phân biệt quần </b>
<b>thể với tập hợp ngẫu nhiên các cá thể?</b>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
<b> II. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<sub>Dấu hiệu về sự thích nghi của nhóm cá thể cùng </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Quần thể chim hồng lạc
Quần thể cá hồi
Quần thể bèo tây
Quần thể sư tử
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>? </b>
<b>Hãy lựa chọn và xắp xếp thành 2 cột các nhóm sinh </b>
<b>vật sau đây thuộc hay không thuộc quần thể:</b>
<b>1-Cá trắm cỏ trong ao; 2-Cá rơ phi đơn tính trong hồ;</b>
<b> 3-Bèo trên mặt ao; 4-Sen trong đầm; 5-Các cây ven </b>
<b>hồ; 6-Voi ở khu bảo tồn Yokđôn; 7- Ốc biêu vàng ở </b>
<b>ruộng lúa; 8-Chuột trong vườn; 9-Sim trên đồi; </b>
<b>10-Chim ở lũy tre làng.</b>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Khơng phải quần thể</b>
<b>Quần thể</b>
<b>2-Cá rơ phi đơn tính </b>
<b>trong hồ;</b>
<b>3-Bèo trên mặt ao</b>
<b>5-Các cây ven hồ</b>
<b>8-Chuột trong vườn</b>
<b>10-Chim ở lũy tre </b>
<b>làng</b>
<b>1-Cá trắm cỏ trong ao</b>
<b>4-Sen trong đầm</b>
<b>6-Voi ở khu bảo tồn </b>
<b>Yôkđôn</b>
<b>7-Ốc bươu vàng ở </b>
<b>ruộng lúa</b>
<b>9-Sim trên đồi</b>
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
Bài 51: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Chú ý</b>
<b>I. Khái niệm và </b>
<b>các mối quan hệ </b>
<b>giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể</b>
<b>1 Khái niệm về</b>
<b>quần thể</b>
<b>2. Các mối quan</b>
<b> hệ giữa các cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Đổi mới PPDH thực chất là gì ?
Đổi mới PPDH thực chất là gì ?
Tầng kĩ thuật (
Tầng kĩ thuật (
<i>thực hiện các kĩ thuật dạy </i>
<i>thực hiện các kĩ thuật dạy </i>
<i>học:Thiết kế các dạng câu hỏi,phiếu học </i>
<i>học:Thiết kế các dạng câu hỏi,phiếu học </i>
<i>tập,phương tiện học tập… )</i>
<i>tập,phương tiện học tập… )</i>
chính là
<sub> chính là </sub>
thực
<sub>thực </sub>
chất của đổi
chất của đổi
mới PPDH
<sub>mới PPDH</sub>
.
<sub>.</sub>
Đổi mới PPDH là làm thế nào để hS phải
Đổi mới PPDH là làm thế nào để hS phải
thực sự tích cực chủ động, tự giác tìm tịi ,
thực sự tích cực chủ động, tự giác tìm tịi ,
suy nghĩ sáng tạo
suy nghĩ sáng tạo
<i>trong quá trình tự chiếm </i>
<i><sub>trong quá trình tự chiếm </sub></i>
<i>lĩnh tri thức và cả cách thức để chiếm lĩnh tri </i>
<i>lĩnh tri thức và cả cách thức để chiếm lĩnh tri </i>
<i>thức ấy</i>
<i>thức ấy</i>
nhằm phát triển và hoàn thiện
nhằm phát triển và hoàn thiện
nhân cách.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>MỤC ĐÍCH CỦA KTĐG KQHT CỦA HS MƠN </b>
<b>MỤC ĐÍCH CỦA KTĐG KQHT CỦA HS MÔN </b>
<b>SINH HỌC Ở THCS</b>
<b>SINH HỌC Ở THCS</b>
<b>1. Làm sáng tỏ mức độ đạt được của học sinh về kiến </b>
<b>1. Làm sáng tỏ mức độ đạt được của học sinh về kiến </b>
<b>thức ,kĩ năng ,thái độ so với mục tiêu giáo dục </b>
<b>thức ,kĩ năng ,thái độ so với mục tiêu giáo dục </b>
<b>2. Công khai hóa các nhân định về năng lực ,kết quả học </b>
<b>2. Cơng khai hóa các nhân định về năng lực ,kết quả học </b>
<b>tập của mỗi học sinh</b>
<b>tập của mỗi học sinh</b>
<b>3. Nâng cao ý thức trách nhiệm ,tự giác , ý chí vươn lên </b>
<b>3. Nâng cao ý thức trách nhiệm ,tự giác , ý chí vươn lên </b>
<b>trong học tập.</b>
<b>trong học tập.</b>
<b>4. Giúp giáo viên điều chỉnh hoạt động dạy , nhằm mục </b>
<b>4. Giúp giáo viên điều chỉnh hoạt động dạy , nhằm mục </b>
<b>tiêu dạy học.</b>
<b>tiêu dạy học.</b>
<b>5. Giúp PHHS trong việc lựa chọn cách giáo dục và </b>
<b>5. Giúp PHHS trong việc lựa chọn cách giáo dục và </b>
<b>hướng nghiệp cho con em họ. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP</b>
<b>ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP</b>
<b>ĐỔI MỚI</b>
<b>ĐỔI MỚI</b>
<b>ĐGKQHT</b>
<b>ĐGKQHT</b>
<b>môn sinh học</b>
<b>môn sinh học</b>
1-Phải đánh giá được tồn diện các mục tiêu của mơn sinh
1-Phải đánh giá được toàn diện các mục tiêu của mơn sinh
học
học
2-chú ý đến u cầu hình thành nhân cách cho học sinh
2-chú ý đến yêu cầu hình thành nhân cách cho học sinh
3-chú ý đến đặc thù của khoa học sinh học là khoa học thực
3-chú ý đến đặc thù của khoa học sinh học là khoa học thực
nghiệm.
nghiệm.
4-Đánh giá kết quả hợp tác của học sinh trong hoạt động
4-Đánh giá kết quả hợp tác của học sinh trong hoạt động
nhóm
nhóm
5-Đa dạng hóa các loại hình KTĐG:+ TNKQ và Tự luận.
5-Đa dạng hóa các loại hình KTĐG:+ TNKQ và Tự luận.
+Kiểm tra viết và KTTH.
+Kiểm tra viết và KTTH.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Các loại hình
Các loại hình
kiểm tra
kiểm tra
Định kì
1 tiết
Học kì
Thực hành
Thường xuyên
Miệng
15 phút
CT, SGK
Mục tiêu
Chuẩn KT-KN
Các nội dung
Các nội dung
kiểm tra
kiểm tra
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Kĩ thuật
Kĩ thuật
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU </b>
<b>KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU </b>
<b>HỎI</b>
<b>HỎI</b>
<b>Câu hỏi Tự luận (TNCQ)</b>
<b>Câu hỏi Tự luận (TNCQ)</b>
Câu hỏi đóng
Đánh giá mức độ
nhận biết,
ghi nhớ,
đơi khi có vận dụng
Câu hỏi mở
Đánh giá mức độ
hiểu và vận dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Câu hỏi đóng</b>
<b>Câu hỏi đóng</b>
SH 6: Phân biệt được các loại rễ biến dạng và nêu
SH 6: Phân biệt được các loại rễ biến dạng và nêu
được các chức năng của chúng?
được các chức năng của chúng?
SH 7: So sánh sự khác nhau trong sinh sản vơ tính
SH 7: So sánh sự khác nhau trong sinh sản vơ tính
giữa san hơ và thủy tức?
giữa san hô và thủy tức?
SH 8: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ
SH 8: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ
khơng điều kiện. Trình bày ý nghĩa của phản xạ đối
khơng điều kiện. Trình bày ý nghĩa của phản xạ đối
với đời sống của sinh vật và con người?
với đời sống của sinh vật và con người?
SH 9: Kể tên các tác nhân chủ yếu hây nên ô nhiễm
SH 9: Kể tên các tác nhân chủ yếu hây nên ô nhiễm
môi trường và tác hại của ô nhiễm môi trường?
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Câu hỏi mở</b>
<b>Câu hỏi mở</b>
SH 6:
SH 6:
Liệt kê những cây một lá mầm và cây hai lá mầm
Liệt kê những cây một lá mầm và cây hai lá mầm
trong sân trường
trong sân trường
Theo dõi quá trình sinh trưởng, phát triển của cây non
Theo dõi quá trình sinh trưởng, phát triển của cây non
trong các điều kiện ánh sáng, dinh dưỡng, độ ẩm,…
trong các điều kiện ánh sáng, dinh dưỡng, độ ẩm,…
khác nhau.
khác nhau.
SH 7:
SH 7:
Tìm hiểu những động vật có trong sân trường
Tìm hiểu những động vật có trong sân trường
(mật độ, độ tuổi, tỉ lệ đực/cái, nơi sống chủ yếu, đặc
(mật độ, độ tuổi, tỉ lệ đực/cái, nơi sống chủ yếu, đặc
điểm hình thái, đặc điểm thích nghi,...)
điểm hình thái, đặc điểm thích nghi,...)
SH 8
SH 8
:
:
Lập khẩu phần ăn cho bản thân em về mùa hè
Lập khẩu phần ăn cho bản thân em về mùa hè
(hoặc mùa đông)
(hoặc mùa đông)
Theo dõi nhịp đập của tim lúc bình thường, khi lao
Theo dõi nhịp đập của tim lúc bình thường, khi lao
động, khi chơi thể thao,…
động, khi chơi thể thao,…
SH9:
SH9:
Tìm hiểu những hoạt động làm ô nhiễm mơi
Tìm hiểu những hoạt động làm ô nhiễm môi
trường ở khu vực em ở và đề xuất biện pháp khắc phục.
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU </b>
<b>KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU </b>
<b>HỎI</b>
<b>HỎI</b>
<b>Câu hỏi TNKQ</b>
<b>Câu hỏi TNKQ</b>
Câu hỏi
nhiều
lựa chọn
Câu hỏi
“Đúng – Sai”
Câu hỏi
Ghép đôi
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<i><b>Một số cơ sở để viết câu TNKQ</b></i>
<i><b>Một số cơ sở để viết câu TNKQ</b></i>
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết
HS xác định chúng là đặc
HS xác định chúng là đặc
điểm của một nhóm sinh vật, bộ phận, cơ quan hay là của một quá trinh sinh
®iĨm cđa mét nhãm sinh vËt, bé phËn, cơ quan hay là của một quá trinh sinh
học
học
2. ViÕt mét sè nhãm sinh vËt cã tÝnh chÊt gi¶ thiÕt
2. Viết một số nhóm sinh vật có tính chất giả thiết
HS ch n nhóm sinh vật
HS ch n nhóm sinh vật
ọ
ọ
cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm phân loại.
cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm phân loại.
3.
<b>Đ</b>
a ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá trinh sinh
3.
<b>Đ</b>
a ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá trinh sinh
häc
học
HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay khác) một nhóm sinh vật,
HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay khác) một nhóm sinh vật,
cơ quan, bộ phận hay một quá trnh sinh hc khỏc
cơ quan, bộ phận hay một quá trỡnh sinh học khác
4. Mô tả một phần thí nghiệm khoa học
4. Mô tả một phần thí nghiệm khoa häc
HS l a ch n kh¶ n ng x¶y ra.
HS l a ch n kh¶ n ng xảy ra.
5. Liệt kê bài toán với các d kiện cần thiết cho việc giải bài toán
ữ
5. Liệt kê bài toán với các d kiện cần thiết cho việc giải bài toán
ữ
HS đ a ra kết
HS đ a ra kết
quả đúng của bài
quả đúng của bài
6.
<b>Đ</b>
a ra 1 đặc điểm của sinh vật bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học
6.
<b>Đ</b>
a ra 1 đặc điểm của sinh vật bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học
HS xác định ý nghĩa của đặc điểm ấy.
HS xác định ý nghĩa của đặc điểm ấy.
7. Viết một số đặc điểm thuộc tính của sinh vật có tính chất giả thiết
7. Viết một số đặc điểm thuộc tính của sinh vật có tính chất giả thiết
HS xác
HS xác
định đặc điểm nào là quan trọng nhất, chủ yếu nhất hay đặc tr ng nhất
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Quy trình xây dựng đề kiểm tra đánh giá </b>
<b>kết quả học tập của HS</b>
Xác định mục đích yêu cầu kiểm tra đánh giá
Xác định mục tiêu dạy học
Thiết lập ma trận 2 chiều/ tiêu chí kĩ thuật cho đề kiểm tra
Thiết kế câu hỏi theo ma trận
Xây dựng đáp án và biểu điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
Các
Các
chủ đề
chủ đề
chính
chính
Các mức độ nhận thức
Các mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
Nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
TNKQ
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Các
Các
chủ đề
chủ đề
chính
chính
Các mức độ nhận thức
Các mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
Nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Mở đầu
Mở đầu
Đại cương
Đại cương
Tế bào TV
Tế bào TV
Rễ
Rễ
Thân
Thân
Tổng
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Các </b>
<b>Các </b>
<b>chủ đề </b>
<b>chủ đề </b>
<b>chính</b>
<b>chính</b>
<b>Các mức độ nhận thức</b>
<b>Các mức độ nhận thức</b>
<b>Tổng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết (30%)</b>
<b>Nhận biết (30%)</b>
<b>Thông hiểu (60%)</b>
<b>Thông hiểu (60%)</b>
<b>Vận dụng (10%)</b>
<b>Vận dụng (10%)</b>
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Mở đầu
Mở đầu
(15%)
(15%)
Đại cương
Đại cương
(15%)
(15%)
Tế bào TV (15%)
Tế bào TV (15%)
Rễ
Rễ
(25%)
(25%)
Thân
Thân
(30%)
(30%)
Tổng
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Các
Các
chủ đề
chủ đề
chính
chính
Các mức độ nhận thức
Các mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
Nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Mở đầu
Mở đầu
1 câu
1 câu
0,5
0,5
1 câu
1 câu
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Đại cương
Đại cương
1 câu
1 câu
0,5
0,5
1 câu
1 câu
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Tế bào TV
Tế bào TV
1 câu
1 câu
1,0
1,0
1 câu
1 câu
0,5
0,5
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Rễ
Rễ
1 câu
1 câu
0,5
0,5
3 câu
3 câu
2,0
2,0
4 câu
4 câu
2,5
2,5
Thân
Thân
2 câu
2 câu
1,0
1,0
1 câu
1 câu
2,0
2,0
3 câu
3 câu
3,0
3,0
Tổng
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Các </b>
<b>Các </b>
<b>chủ đề </b>
<b>chủ đề </b>
<b>chính</b>
<b>chính</b>
<b>Các mức độ nhận thức</b>
<b>Các mức độ nhận thức</b>
<b>Tổng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Vận dụng</b>
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Mở đầu
Mở đầu
Câu 2.1
Câu 2.1
0,5
0,5
Câu 3
Câu 3
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Đại cương
Đại cương
Câu 2.8
Câu 2.8
0,5
0,5
Câu 4
Câu 4
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Tế bào TV
Tế bào TV
Câu 5
Câu 5
1,0
1,0
Câu 2.7
Câu 2.7
0,5
0,5
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Rễ
Rễ
Câu 2.3
Câu 2.3
0,5
0,5
Câu 1
Câu 1
Câu 2.2
Câu 2.2
Câu 2.6
Câu 2.6
2,0
2,0
4 câu
4 câu
2,5
2,5
Thân
Thân
Câu 2.4
Câu 2.4
Câu 2.5
Câu 2.5
1,0
1,0
Câu 6
Câu 6
2,0
2,0
3 câu
3 câu
3,0
3,0
Tổng
Tổng
2 câu
2 câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
C n cứ vào mục tiêu và ma trận để thiết kế các
<b>ă</b>
C n cứ vào mục tiêu và ma trận để thiết kế các
<b></b>
loại câu hỏi (tự luận, trắc nghiệm khách quan)
loại câu hỏi (tự luận, trắc nghiệm khách quan)
-T
-T
ỷ
ỷ
lệ câu tự luận(50-60%), TNKQ (40-50%)
lệ câu tự luận(50-60%), TNKQ (40-50%)
T l dạng câu hỏi trong TNKQ hợp lí nên là:
T l dạng câu hỏi trong TNKQ hợp lí nên là:
60-70% c©u nhiỊu lùa chän
60-70% c©u nhiỊu lùa chän
10-20% câu ghép đôi
10-20% câu ghép đôi
10% câu điền khuy t
10% câu điền khuy t
10% câu đúng/sai
10% câu đúng/sai
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<sub>Thang cho điểm đánh giá:10 bậc (0, 1, 2 ,10 điểm), </sub>
<sub>Thang cho điểm đánh giá:10 bậc (0, 1, 2 ,10 im), </sub>
<b><sub></sub></b>
<b><sub></sub></b>
có thể có điểm lẻ (0,5) ë bµi kiĨm tra häc ki vµ kiĨm tra
có thể có điểm lẻ (0,5) ở bài kiểm tra học ki và kiểm tra
cuối n
<b></b>
m.
cuối n
<b></b>
m.
<i><sub>Biểu điểm víi hinh thøc tù ln:</sub></i>
<i><sub>BiĨu ®iĨm víi hinh thøc tù luận:</sub></i>
<sub> gồm các nội dung cần </sub>
<sub> gồm các nội dung cần </sub>
trả lời và số điểm cho từng nội dung.
trả lời và số điểm cho từng nội dung.
<i><sub>Biểu ®iĨm víi hinh thøc TNKQ:</sub></i>
<i><sub>BiĨu ®iĨm víi hinh thøc TNKQ:</sub></i>
<b><sub></sub></b>
<b><sub></sub></b>
<sub>iểm tối đa toàn bài đ </sub>
<sub>iểm tối đa toàn bài đ </sub>
c chia cho cỏc dng cõu hi vi mức độ khó, dễ khác
ợc chia cho các dạng câu hỏi với mức độ khó, dễ khác
nhau.
nhau.
<i><sub>BiĨu ®iĨm víi hinh thøc kÕt hợp TNKQ và tự luận:</sub></i>
<i><sub>Biểu ®iĨm víi hinh thøc kÕt hợp TNKQ và tự luận:</sub></i>
iểm tối đa toàn bài phân phối cho từng phần tự luận
<b></b>
iểm tối đa toàn bài phân phối cho từng phÇn tù luËn
<b>đ</b>
và TNKQ tuỳ thời gian làm bài và mức độ khó của các
và TNKQ tuỳ thời gian làm bài và mức độ khó của các
c©u hái.
c©u hái.
Các đề kiểm tra 45 phút: TNKQ 4 điểm và tự luận 6
Các đề kiểm tra 45 phút: TNKQ 4 điểm và tự luận 6
điểm; cũng có thể là 5 5 hoặc 4,5 5,5
<i>–</i>
<i>–</i>
®iĨm; cũng có thể là 5 5 hoặc 4,5 5,5
<i>–</i>
<i>–</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<!--links-->