Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:...</i>
<b>I . Mơc tiªu :</b>
<b>- HS: </b>Tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt
đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
- Biết so sánh các số hữu tỉ các phÐp tÝnh vỊ sè h÷u tØ .
- Vận dụng các tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý .
<b>II. chn bÞ:</b>
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
<b>III. Ph ơng pháp</b>
- Gi m vấn đáp kết hợp thuyết trình
<b>IV. Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1 / ổ n định lớp :</b>
<b> 2 / KiĨm tra bµi cị</b> : (8 phót)
<i><b>Hoạt động của giáo viên :</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh :</b></i>
HS1: a / Hoàn thành công thức sau ( với
x là số h÷u tØ ) ... nÕu ...
... nÕu ...
<i>x</i> <sub></sub>
b / T×mx biÕt
<i>x</i> =
2
1
<i>x</i> = 0, <i>x</i> = 0,125
HS 2 : Sữa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0
c/ =3,7
HS1 :
a) x nÕu x 0
nÕu x<0
<i>x</i>
b) x = 1
2
; x = 0 ;x = 0,125
HS 2 : Sữa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0
c/ =3,7
<b>3 / Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động 1 : Thực hiện các bài toán luyện tập </b>.(35 phút)
Hs làm các bài tp
Hớng dẫn : Trớc tiên hÃy rút gọn
phân số
1 Hs làm bài phần b
3 Hs lờn bảng sữa ( sau khi cả lớp
đã làm xong )
Hs nhắc lại <i>x</i> = 2,3
x = ?
Vậy bài 25 a/ ta có mấy trờng hợp ?
Sau khi cả lớp làm xong , Gv gọi 3
hs lên làm mà không cần nhìn sgk
thi đua xem ai giÃi nhanh
<b>Bài 21 trang 15:</b>
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ
là :
63
27
vµ
84
36
;
35
14
,
65
26
vµ
85
34
7
3
là
7
3
=
14
6
=
63
27
=
84
36
<b>Bài 22 trang 16:</b> sắp theo thứ tự lớn dần
13
4
3
,
1
<b>Bài 23 trang 16:</b>
a / 1 1,1
5
4
1,1
5
4
b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001
a / <i>x</i> 1,7 = 2,3 x-1,7 = 2,3 hc x -1,7 =
-2,3
b / T¬ng tù : x =
12
5
hc x =
12
13
<b>Bài 26 trang 16 :</b> Hs sử dụng máy tính bỏ túi
để làm
<b>4 / H ớng dẫn học bài ở nhà </b> : (2phút)
_Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk .
_Lm bi tp 24 trang 16
_Chuẩn bị bài Luỹ thừa của một số hữu tỉ
_ Ôn lại “Lủ thõa víi sè mị cđa mét sè tù nhiªn “ 2 c«ng thøc :
TÝch cđa hai l thõa cïng c¬ sè .
Th¬ng cđa hai l thõa cïng cë sè .
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>
<i>Ngày soạn:...</i>
<b>I . Mục tiêu :</b>
a) Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè hữu
tỉ, biết các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của luü
thõa
b) Kĩ năng: vận dụng đợc các quy tắc nờu trờn trong tớnh toỏn .
<b>II. Ph ơng tiên day häc :</b>
- GV: Sgk , b¶ng phơ , phÊn màu, máy tính bỏ túi .
- HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
<b>III. Ph ơng pháp</b>
- Gợi mỡ vấn đáp kết hợp thuyết trình
<b>IV. Hoạt động Dạy - học </b>
<b>1) ổ n định lớp:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị :</b> (8 phót)
<i><b>Hoạt động của giáo viên :</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh :</b></i>
Phát biểu và viÕt c«ng thøc nh©n, chia
23<sub> . 2</sub>2 <sub>= </sub> <sub> 5</sub>4<sub> : 5</sub>3 <sub>= </sub>
Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng
đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
25<sub> = 32; 5</sub>2<sub> = 25</sub>
<b>3) Bµi míi </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Luỹ thừa với số mũ tự nhiên<b>:</b> (7 phút)
Cho n N
Luü thõa bËc n cña sè hữu tỉ x là gì ?
1 hs lên ghi c«ng thøc
xn<sub> = </sub>
thõa sè
...
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
NÕu x =
<i>b</i>
<i>a</i>
th× xn<sub> = ? </sub>
Cho HS lµm ?1
<b>1 / L thõa víi sè mị tù nhiên :</b>
<i>Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x lµ tÝch</i>
<i>cđa n thõa sè x ( n lµ sè tự nhiên lớn hơn</i>
<i>1)</i>
xn<sub> = </sub>
thừa số
...
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(x Q , n N ; n > 1 )
NÕu x =
<i>b</i>
<i>a</i>
thì <i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub>= </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>b</i>
<i>a</i><sub></sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
Làm phần ? 1 trang 17
Quy íc x0<sub>= 1</sub>
<b>Hoạt động 2 : </b>Luỹ thừa của tích , của thơng.(8 phút<b>)</b>
Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm
tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta
cũng có cơng thức trên
<b>2 / Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên
cơ số và cộng hai số mũ
<b> x m<sub> . x</sub>n<sub> = x </sub>m + n </b>
Khi chia hai luü thõa cùng cơ số khác 0 , ta giữ
nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa bị chia
trừ đi sè mị cđa l thõa chia :
<b> x m<sub> : x</sub>n<sub> = x </sub>m - n <sub> (x </sub></b><sub></sub><sub>0</sub><sub>;</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>n</sub></i><b><sub>)</sub></b>
<i>Lµm phÇn ? 2 trang 18 SGK</i>
<b>Hoạt động 3: </b>Luỹ thừa của luỹ thừa<b>:</b> (10phút)
Gv gỵi ý 03<sub> = 0. 0 . 0 </sub>
2 hs tÝnh vµ so sánh
HÃy nhận xét xem số mũ 6 và số
mũ 2 và 3 có quan hệ gì ?
6 = 2 .3
H·y viÕt c«ng thức và phát biểu
quy tắc
Vài hs nhắc lại
Tính ; 23 <sub>. 2</sub>2<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>3<sub> = </sub>
Khi nµo am<sub>.a</sub>n<sub>= a</sub>m .n
( a 0 , m , n N)
( Khi m= n =0 hc m =n =2 )
<b>3/ Luỹ thừa của luỹ thừa </b>
<i>Làm phần? 3 trang 18 SGK</i>
a / (22<sub>)</sub>3 <sub>= 2</sub>2 <sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>2 <sub>= 2</sub>6<sub> = 64</sub>
26 <sub>= 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64 </sub>
vËy (22<sub>)</sub>3<sub>= 2</sub>6
b / T¬ng tù ;
Khi tÝnh l thõa cđa l thõa , ta giữ nguyên
cớ số và nhân hai cơ số :
<b> (x m<sub>)</sub>n <sub>= x</sub>mn </b>
<i>Làm phần ? 4 trang 18</i>
<i>Làm bµi tËp 29 trang 19 </i>
Chó ý : am<sub>.a</sub>n <sub></sub><sub>(a</sub>m<sub>)</sub>n
Hoạt động 4 :Củng cố (10 phút)
Làm bài 30 trang 19
a / x :
3
2
1
=
-2
1
b/
<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>
4
3 5 7
4
3
Làm bài 31 trang 19 <sub>Giải đáp cho câu</sub>
hỏi nêu ở đầu bài .
x =
16
1
x =
16
9
<b>4/ H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b> :<b> </b> (2 phút)
_ Học bài công thức + quy tắc
_ Chuẩn bị xem trơc bài “ L thõa cđa mét sè h÷u tØ (tt) “
_TÝnh nhanh ( 0,125)3<sub> . 8 </sub>3