Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

giao an dia li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.95 KB, 104 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

& PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
<b>A-Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh nắm được nội dung chương trình sẽ được học


- Giới thiệu sơ lược về hướng giảng dạy của GV, những yêu cầu khi kiểm tra đánh giá kiến thức
& hướnh dẫn HS phương pháp học bộ mơn có hiệu quả.


- Giới thiệu tài liệu tham khảo.
<b>B-Các bước lên lớp:</b>


1. Ổn định tổ chức lớp.


- Giới thiệu tên, làm quen lớp học


- Hướng dẫn hs cách ghi bài, cách học bài, cho hs làm quen với cách giảng bài của giáo viên để
tiếp thu bài có hiệu quả nhất.


2. Giảng bài mới.


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


Chương trình gồm:


* Cả năm 33 tuần * 2 tiết = 66 tiết
* HK I: 17 tuần * 2 tiết = 34 tiết
* HK II: 16 Tuần * 2 tieát = 32 tieát


Nhiều bài tập thực hành rèn luyện kỹ năng
<b>I. Địa lí KTXH thế giới học những gì</b>



* Nội dung bộ mơn giúp khám phá những kiến
thức địa lí cụ thể có liên quan đến những vấn đề
chung của thế giới hoặc đến các quốc gia, các
khu vực gồm:


Phần 1: Tìm hiểu những vấn đề Địa lí KT - XH
trong thời kì hiện đại


Phần 2: Địa lí KT - XH một số nước trên TG
<i>* Do trên TG có nhiều quốc gia & lãnh thổ KT</i>
<i>với các yếu tố TN, XH & đặc điểm phát triển</i>
<i>hồn tồn khác nhau.</i>


<i><b>Mục đích: </b></i>


 Trang bị các kiến thức văn hoá chung
giúp định hướng được nhận thức trước
những vấn đề KT – XH đang diễn ra
 Giúp hs biết vận dụng kiến thức đã học


khi va chạm thực tế


<b>II.Học Địa lí KTXH như thế nào?</b>


- Biết sử dụng và khai thác các bản đồ, nhận xét
biểu đồ & các bảng số liệu


GV giới thiệu chương trình thời lượng của mơn
học trong năm



GV hướng dẫn hs xem mục lục ở sgk để nắm
chương trình cụ thể.


<b>? Nội dung kiến thức chúng ta sẽ học những </b>
gì?


<i>cho hs nhận xét nội dung năm học mới so với </i>
<i>các năm học trước</i>


<b>? Cần nghiên cứu mơn Địa lí KTXH nhằm </b>
mục đích gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Theo dõi & cập nhật các thông tin KT-XH trên
các phương tiện thông tin.


- Đảm bảo các phần thực hành trong sgk.
- Liên hệ các kiến thức đã học với thực tế.
- Đọc trước nội dung bài mới


- Thực hiện các kỹ năng trong tập bản đồ thực
hành Địa Lý 11


<b>III. Tài liệu tham khảo:</b>


-Tập bản đồ thực hành Địa Lý lớp 11
- Bản đồ TG (khổ A4)


- SGK Địa lý lớp 11


Giải thích & hướng dẫn để hs học bài có hiệu


quả


GV giới thiệu những tài liệu tham khảo phục
vụ cho bộ môn


<i><b>1. Củng cố kiến thức:</b></i>


Nội dung mơn học & phương pháp học có hiệu quả nhất với đặc thù bộ mơn.
<i><b>2. Dặn dị:</b></i>


- Chuẩn bị 1 cuốn sổ tay địa lí để ghi những sự kiện, hiện tượng KT-XH được cập nhật trên
các phương tiện truyền thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ƠN TẬP VỀ BẢN ĐỒ
Luyện tập đọc bản đồ Địa Lý
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng sử dụng và khai thác các kiến thức địa lý từ bản đồ để học tốt
bộ môn


<b>B-Đồ dùng dạy học:</b>


- Các bản đồ tự nhiên Châu Mỹ và bản đồ kinh tế (Việt Nam)
<b>C-Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1-Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Chúng ta học ĐL KT- XH để làm gì, học như thế nào cho có hiệu quả?
<i><b>3- Giảng bài mới:</b></i>



Đặt vấn đề :.BĐ là hình ảnh thu nhỏ các đối tượng ĐL đa chiều lên mặt phẳng giấy, chính vậy
nên nó được xây dựng dựa trên các cơ sở tốn học, có phép chiếu đồ & ngôn ngữ của bản đồ là
hệ thống kí hiệu mang tính quy ước cao. Vậy muốn đọc, hiểu ý nghĩa củõa bản đồ thì phải nắm
được hệ thống kí hiệu mang tính quy ước cao đó.


<b>Nội dung :</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<i><b>1-Hệ thống kí hiệu, chú giải được dùng trên </b></i>
<i><b>bản đồ:</b></i>


-Kí hiệu dạng hình hình học, điểm (dạng &
màu sắc chỉ đặc tính chất lượng; kích thước chỉ
đặc tính số lượng đối tượng)


-Kí hiệu dạng đường ( Đứt gãy, nét liền mảnh
hay đậm…)


-Kí hiệu theo diện tích (nền màu sắc, chấm
điểm hoặc giả định khoanh vùng)


<i><b>2-Phương hướng trên BĐ</b></i>


<b>? Làm thế nào để biểu hiện các vị trí & các đối</b>
tượng ĐL trên BĐ?


<i>GV mở rộng các VD thường gặp:</i>
<i>* Vị trí đối tượng</i>


<i>* Đường GT, sơng ngịi, biên giới, hướng </i>


<i>* Xác định đối tượng trên diện rộng</i>


<b>? Phương hướng trên bản đồ có tác dụng gì?</b>
xác định các hướng chính?


<i>Để xác định vị trí tương đối của đối tượng ĐL</i>


Cho HS xác định hướng của một số đối tượng
ĐL trên bản đồ treo tường


B



Đ



D


(


N



T



ĐN



T

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3-Tọa độ địa lí</b></i>


Các đối tượng địa lí được xác định vị trí tuyệt
đối trên BĐ bởi mạng lưới gồm vô số các kinh
tuyến & 90 vĩ tuyến ở mỗi bán cầu



<i><b>4-Các đới khí hậu</b></i>


<i><b>*Các yếu tố ảnh hưởng đến khí hậu:</b></i>
-Biển, đại dương: Ẩm ướt, Ấm áp
-Lục địa: Khơ khan, lạnh


-Hải lưu: nóng và lạnh


-Đai cao(cao 100m-giảm 0.6 độ C)


<b>? Để xác định vị trí chính xác đối tượng ĐL</b>
trên bản đồ cần dựa vào yếu tố nào?


Cho HS đọc vị trí của vài đối tượng


<b>? Từ yếu tố tọa độ địa lí, chúng ta có những đới</b>
khí hậu phân bố nào? Đặc điểm của các đới
<i>Giải thích sự hình thành các đới khí hậu . Nếu</i>
<i>xác định đặc điểm KH sẽ ảnh hưởng SV, đất</i>
<i>đai… và từ đó sẽ quy ra các yếu tố ảnh hưởng</i>
<i>các ngành KT-XH</i>


<b>? Khí hậu cịn bị chi phối bởi yếu tố nào?</b>
GV cho VD chứng minh cụ thể: ĐàLạt, Lào,
Nhật bản …


<i><b>4. Củng cố: Luyện tập đọc bản đồ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phaàn 1: </b>



<b>NHỮNG VẤN ĐỀ KT-XH THẾ GIỚI </b>
<b>TRONG THỜI KÌ HIỆN ĐẠI</b>
<i>I. Tình hình KT – XH Thế Giới</i>
<i>Trong những thập niên gần đây</i>
<b>A-Mục đích:</b>


- HS nắm được nền KT-XH thế giới trong thời kỳ hiện đại biến động rất phức tạp.
- Hiểu những nguyên nhân của các biến động đó


- Kỹ năng nhận xét biểu đồ, bảng số liệu &liên hệ thực tế.
<b>B-Trọng tâm: </b>


 Vấn đề tăng dân số thế giới và hậu quả
 Bản đồ chính trị TG với những thay đổi
 Tình hình sản xuất của thế giới


 Xu hướng quốc tế hoá nền KTTG ngày càng trở nên cấp thiết
<b>C-Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ chính trị thế giới,
- Biểu đồ dân số thế giới, sgk.
<b>D-Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1-Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2-Kiểâm tra bài cũ: </b></i>


- Làm thế nào để có thể hiểu được nội dung một bản đồ?
<i><b>3-Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>



<b>1. Vấn đề dân số thế giới:</b>


Tốc độ tăng dân số TG ngày càng nhanh chủ
yếu Châu Á, Phi, Mỹ LT


 đô thị hóa ồ ạt nhiều nơi
 chất lượng cuộc sống giảm sút
 ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất và


phát triển các ngành kinh tế
<b>2. Bản đồ chính trị TG: nhiều thay đổi</b>
a) Nửa đầu TK20: BĐTG nhiều mảng lớn
- Các nước đế quốc Tây Âu


- Các nước thuộc địa & vài nước XHCN đầu
tiên: Liên Xơ, Mơng Cổ


b) Sau CTTG lần II:


- Biên giới 1số quốc gia C. Âu thay đổi


? Nhận xét biểu đồ gia tăng dân số TG & cho
biết ảnh hưởng của sự gia tăng đó đối với nền
KTXH?


GV điểm các mốc lịch sử quan trọng
<b>? Nhận xét lược đồ sgk Tr.6 & giải thích </b>
nguyên nhân những thay đổi đó?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hệ thống thuộc địa tan rã


- Trật tự TG mới được lập lại bởi XHCN &
TBCN cùng thời kỳ chiến tranh lạnh


c) Khủng hoảng CT ở Đông Âu: (90-91)


- Thay đổ biên giới trên bản đồ Châu Âu, xuất
hiện nhiều quốc gia độc lập (SNG)


- Hiện nay tình hình chính trị TG vẫn tiếp tục
diễn biến phức tạp …


<b>3- Đặc điểm nền KTTG:</b>


- Cách mạng KHKT hiện đại làm khối lượng
sản phẩm CN-NN tăng mạnh, thúc đẩy DV
phát triển & thu hút LĐ => SX phát triển theo
chiều rộng


- Xu hướng chuyển giao công nghệ, thay đổi cơ
cấu KT, nảy sinh phân công lao động & đẩy
mạnh giao lưu KT trên TG => SX phát triển
theo chiều sâu


- KTTG hiện nay phức tạp, nhiều mâu thuẫn
trong các xu thế đấu tranh & hợp tác, hồ hỗn
& đối đầu


<b>4- Sự cấp thiết của xu thế quốc tế hố nền </b>


<b>KT-XH TG</b>


Các nước khơng phân biệt chế độ chính trị &
chuyên chế nhà nước cùng nhau:


-Bảo vệ hịa bình, chống khủng bố
-Bảo vệ mơi trường


-Hạn chế sự gia tăng dân số


-Tìm lối thốt cho các cuộc khủng hoảng:
nguyên nhiên liệu, lương thực, các căn bệnh
hiểm nghèo gây nguy hiểm cho nhân loại


GV nhaán mạnh nguy cơ chiến tranh, khủng bố
vẫn tồn tại


<b>? Nhận xét bảng số liệu sgk Tr.7, nguyên nhân</b>
gây nên sự thay đổi trên?


<i> mâu thuẫn giữa các trung tâm KT tư bản lớn, </i>
<i>các tập đoàn KT độc quyền, các cty siêu quốc </i>
<i>gia & nhóm nước… </i>


GV giải thích sự phức tạp & mâu thuẫn của
nền KTTG


<b>? Những vấn đề nào ảnh hưởng đến sự phát </b>
triển & tồn tại lâu dài của tất cả quốc gia trên
TG? Tại sao?



GV đưa ra các VD thực tế & giải thích


* Thảo luận nhỏ trong lớp về vấn đề sử dụng
<i>nguồn nước s.MêKong </i>


<i><b>4-Cuûng coá:</b></i>


Nền KT TG hiện đại nhiều biến động phức tạp nãy sinh nhiều mâu thuẫn nhưng xu hướng
quốc tế hoá ngày càng trở nên cấp thiết cần sự hợp tác của tất cả các quốc gia trên TG.
<i><b>5-Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thực hành:
<i>VẼ BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN</i>
<i>CƠ CẤU KINH TẾ CÁC NƯỚC</i>
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


-Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình trịn & chọn bán kính phù hợp.


-Hiểu được sự khác biệt về đặc điểm kinh tế nước phát triển và đang phát triển.
<b>B-Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng số liệu treo tường, biểu đồ cơ cấu KT theo ngành của Hoa Kì, Mơzămbic.
Biểu đồ chuẩn giấy A 3


<b>C-Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nền kinh tế thế giới hiện đại có những đặc điểm cơ bản gì?


<i><b>3.Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


Vẽ biểu đồ biểu hiện cơ cấu KT theo ngành
của các nước năm 1995 rồi nhận xét theo bảng
số liệu sau:(Đơn vị %)


<b>Nươc</b> <b>NN</b> <b>CN</b> <b>DV</b>


<b>Hoa Kì</b> 2.1 25.6 72.3


<b>Nhật Bản</b> 3.5 40.1 56.4


<b>Mozambic</b> 64.0 15.0 21.0


<b>Neâpan</b> 52.0 18.0 30.0


<b>1-Vẽ biểu đồ:</b>


-Vẽ 4 biểu đồ tròn biểu hiện cơ cấu KT các nước.
- Yêu cầu: Bán kính biểu đồ của HK lớn hơn bán kính
biểu đồ Mozambic. ngun nhân: tổng giá trị hàng
hóa HK lớn hơn


<b>2-Nhận xét:</b>


Hoa Kì: Ngành DV có tỉ trong đóng góp cao nhất vào
cơ cấu KT, gấp 3lần CN và hơn 34 lần NN.



- Do NN được cơ giới hóa, CN được tự động hóa =>
sản xuất nhiều vật chất, thúc đẩy ngành DV phát
triển mạnh =>có nền KT phát triển.


Mozambic: Cơ cấu KT chủ yếu tập trung vào ngành
NN, cơ cấu ngành CN hạn chế nhất, chỉ ¼ ngành NN,


Cho hs đọc kỹ & phân tích đề bài


<b>? Nên vẽ biểu đồ này như thế nào? Tại</b>
sao lại chọn cách vẽ như vậy


Cho HS tiến hành vẽ theo yêu cầu của bài
GV lưu ý những yêu cầucủa biểu đồ:
<i>-Các biểu đồ chung kí hiệu, chú thích</i>
<i>-Tên biểu đồ, chú thích chung mặt giấy</i>
<i>với biểu đồ</i>


<i>-Nếu thể hiện giá trị của 1 quốc gia qua</i>
<i>nhiều năm, nên vẽ đồng tâm.o2: Nhận xét</i>
biểu đồ đã vẽ


<b>? So sánh tỉ trọng các ngành KT trong</b>
biểu đồ cơ cấu KT Hoa Kì? Nêu kết luận.
Nguyên nhân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

DV chưa đủ điều kiện để phát triển mạnh =>có nền
kinh tế chậm phát triển.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



Gọi 2 hs đem bài thực hành vẽ tại lớp, GV nhận xét bài làm của các em. Treo biểu đồ mẫu để
HS so lại kết quả bài làm của mình


<i><b>5. Dặn doø:</b></i>


-Bài tập về nhà:Vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu kinh tế của Nhật Bản & Nêpan.
-Chuẩn bị kiểm tra 15 phút


-Xem trước bài mới.


<i><b>Biểu đồ biểu hiện cơ cấu KT theo ngành của các nước năm 1995</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

)
<i>III. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA NỀN KINH TẾ</i>


<i>THẾ GIỚI TRONG THỜI KỲ HIỆN ĐẠI</i>
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


- Đặc điểm nổi bật của nền KTTG hiện nay là kết quả của CM KHKT hiện đại.
- Kỹ năng: Phân tích mối quan hệ chặt chẽ của các yếu tố KT XH trên TG
<b>B-Trọng tâm:</b>


-Sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước phát triển
-Sự tăng cường các mối quan hệ kinh tế quốc tế.
<b>C-Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ chính trị thế giới
<b>D-Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra 15 phút:</b></i>


Vẽ biểu đồ biểu hiện cơ cấu tổng sản phẩm quốc dân Trung Quốc và nhận xét:


<i><b>Ngaønh</b></i> <i><b> Naêm 1970</b></i> <i><b>Naêm 2000</b></i>


NN 35% 20%


CN 41% 43%


DV 24% 37%


<i><b>3-Giảng bài mới:</b></i>


Đặt vấn đề: Nền kinh tế Thế giới trong thời hiện đại chịu tác động bởi vấn đề gì?


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<i><b>1- Cuộc CM KHKT HĐ làm thay đổi cơ cấu KT ở</b></i>
<i><b>các nước phát triển:</b></i>


- Cơ cấu KT: Giảm tỉ trọng ngành NN, CN tăng tỉ
trọng các ngành DV.


- Nội bộ ngành CN: Ưu tiên phát triển các ngành
CN hiện đại, giảm vị trí chủ đạo các ngành CN
truyền thống.


 Vốn đầu tư : từ các nước đang phát triển
chuyển hướng sang các nước pt.



<i><b>2-Sự tăng cường QT hoá nền KTTG: </b></i>
<i>Thể hiện:</i>


+Sự phân công lao động quốc tế ngày càng sâu và
rộng hơn. (Thực chất là chun mơn hố & hợp tác
hố)


+Tình trạng phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
về nguyên, nhiên liệu, thiết bị, kĩ thuật…


HS đưa ra những kết quả, thành tựu cuộc CM
KHKT & phân tích sự ảnh hưởng của nó đến
nền KTTG


<b>? Cơ cấu KT các nước pt thay đổi ntn?</b>


<b>? Phân tích những thuận lợi khi chuyển hướng</b>
đầu tư sang các nước phát triển?


<b>? Tại sao CM KHKT chủ yếu tác động đến</b>
nền KT các nước đang pt?


GV hướng dẫn hs đọc sgk Tr.14
<b>? Các Mgh đó thể hiện như thế nào?</b>


<i>Chuyên mơn hố càng sâu thì hợp tác hoá</i>
<i>càng rộng rãi & chặt chẽ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Các cơng ti xun quốc gia có vai trị ngày càng


lớn


+Các mqh quốc tế vượt qua ranh giới các quốc gia
có chế độ KT, XH, CT khác nhau.


=>Tình hình KT-XH TG hiện nay rất phức tạp


<i>& các nước có quan hệ chặt chẽ</i>


GV giải thích thêm các biểu hiện của các mối
quan hệ kinh tế quốc tế?


<b>? Tại sao các mối quan hệ kinh tế quốc tế</b>
ngày càng được tăng cường?


<b>? Hãy giải thích:”Hợp tác để các bên cùng</b>
phát triển và đấu tranh chống các âm mưu
thực dân hố bằng con đường KT.”


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Sự thay đổi cơ cấu kinh tế cùng xu hướng quốc tế hoá nền KT thế giới do ảnh hưởng các thành
tựu của cuộc CM KHKT hiện đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>IV. ĐẶC ĐIỂM KT XH</i>
<i>CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN</i>


<i>TRÊN THẾ GIỚI</i>
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>



HS nắm được những đặc điểm KT-XH chung nhất của các nước đang phát triển tương phản với
nền KT-XH các nước phát triển.


<b>B-Trọng tâm:</b>


Ngun nhân tình trạng khó khăn về KT-XH của các nước đang phát triển là do sự sản xuất
phát triển quá chậm so với sự gia tăng quá nhanh của dân số.


<b>C-Đồ dùng dạy học:</b>
Bản đồ các nước trên TG.
<b>D-Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i> +Tác động của cuộc CM KH-KT đã làm biến đổi cơ cấu nền KT của Tg ntn?Ví dụ?</i>
<i>+Các mqh KTQT được biểu hiện ntn? </i>


<i><b>3.Giảng bài mới:</b></i>


Đặt vấn đề:”các nước đang pt”để chỉ một loạt các qg có nền KTXH cịn thấp kém, hiện nay
đang mới trong tkì pt nhằm thốt khỏi tình trạng nghèo nàn& lạc hậu.Chúng ta sẽ liên hệ thực tế
VN để làm sáng tỏ v/đề


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>1- Đặc điểm xã hội:</b>
a) Dân cư:


- Dân số đông do tỉ lệ gia taêng cao



 lực lượng LĐ dồi dào & thị trường lớn
 Thu nhập bình quân đầu người thấp


 Chất lượng cuộc sống & các dịch vụ xã hội
chưa đầy đủ


- Phần lớn là dân cư nơng thơn, thiếu trình độ, thiết bị
& kỹ thuật hạn chế


 năng suất sản xuất thấp
 thiếu LTTP


b) Văn hố, y tế & đời sống:


- Tỉ lệ mù chữ cao Trình độ văn hoá thấp, nạn chảy
chất xám  thiếu nhân lực có trình độ


- Tỉ lệ tử cao tuổi thọ tb chưa cao, tỉ lệ tử vong trẻ
em lớn


 Chăm sóc sức khoẻ chưa đảm bảo
- Thất nghiệp tăng


Phân tích những hậu quả của KT – XH
do tỉ lệ tăng dân số cao đẻ nhận thấy các
đặc điểm


<b>? Đặc điểm dân số của các nước đang</b>
phát triển & những ảnh hưởng của nó đối
với sự phát triển KTXH các nước này?


<i>Làm rõ kết luận, nguyên nhân lịch sử</i>
<i>(dân số quá đông và tăng quá nhanh)có</i>
<i>vai trị chính tạo nên sự chậm pt’.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 thu nhập thấp, phân hoá giàu nghèo


- Nhiều nơi diễn ra chiến tranh, nội chiến làm SX đình
đốn


 KT XH kém ổn định
<b>2- Đặc điểm kinh tế:</b>
<i><b>a) Nông nghiệp:</b></i>


- Có vai trị chủ đạo nhưng sản xuất cịn lạc hậu
 năng suất và sản lượng thấp.


- Chú trọng phát triển cây CN xuất khẩu, thu hẹp diện
tích cây LT


 thiếu hụt lương thực  nạn đói nhiều nơi
<i><b>b) Cơng nghiệp:</b></i>


- Trình độ CN hố thấp


- Phụ thuộc vào vốn & kĩ thuật nước ngồi
- Trình độ quản lí & tổ chức kém


- Chú trong ngành khai khoáng và CN nhẹ.
 nợ nước ngoài ngày càng nhiều



<i><b>Kết luận: Khoảng cách KT XH các nước đang pt’ &</b></i>
các nước phát triển ngày càng mở rộng.


<i><b>Nguyên nhân</b><b> :</b><b> Do tình trạng phát triển quá chậm của</b></i>
sản xuất so với sự gia tăng quá nhanh của dân số.


Phân tích nguyên nhân khiến các nước
đang phát triển thường xuyên thiếu LT
<b>? Đặc điểm ngành NN các nước đang</b>
phát triển?


<b>? Tại sao nhiều nơi thường xảy ra nạn đói</b>


<b>? Sự phát triển ngành CN có điểm gì nổi</b>
bật?


: So sánh với KT XH các nước phát triển
<b>? Nhìn tổng thể các đặc điểm, hãy so</b>
sánh với KTXH các nước phát triển &
cho biết ngun nhân.


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


- Đặc điểm KT-XH các nước đang pt’


- Nguyên nhân do sự gia tăng quá nhanh của dân số so với sự pt’ q chậm của sx
<i><b>5.Dặn dị:</b></i>


- Học bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thực hành VẼ BIỂU ĐỒ
<i>CƠ CẤU - GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU</i>


<i>CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN</i>
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


-Lập các biểu đồ cột so sánh giá trị xuất nhập khẩu các. (Giá trị tuyệt đối)


-Lập biểu đồ biểu hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu các nước. ( giá trị tương đối)
<b>B-Đồ dùng dạy học:</b>


-Biểu đồ so sánh và biểu đồ cơ cấu giá triï xuất nhập khẩu(A 2)
<b>C-Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>Những biểu hiện nào chứng tỏ một nước đang phát triển?</i>
3.Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò thầ trò</b>


<b>I-Vẽ biểu đồ:</b>


<i><b>1) Biểu đồ: so sánh giá trị XNK các nước qua 2</b></i>
<i><b>năm 1990 - 1992.</b></i>


- Chọn biểu đồ cột.


- Tất cả các số liệu đều thể hiện trên 1 biểu đồ


- Cụ thể: Mỗi năm 2 cột biểu hiện giá trị XK
&NK; Mỗi nước 4 cột biểu hiện cho 2 năm.
<i><b>2)Biểu đồ: Cơ cấu giá trị XNK các nước qua 2</b></i>
<i><b>năm:1990 - 1992</b></i>


- Biểu đồ cột chồng


- Gồm 10 cột bằng nhau được quy đổi sang gía trị
tương đối 100%, mỗi năm 1 cột thể hiện 2 yếu tố
XK & NK, mỗi nước 2 cột của 2 năm.


- Vạch đường phân giới cân bằng 50% để có thể
thấy ngay cán cân XNK.


<b>II.Nhận xét:</b>


- Thứ tự các nước có tỉ trọng hàng XK, NK các
năm từ cao đến thấp


- Nước nào xuất, nhập siêu? Vào năm nào?
Chiều hướng KT nước đó phát triển hay suy thoái
- Kim ngạch giá tri XK so với NK nước nào cao
nhất, thể hiện điều gì?


<i>Hoạt Động Thầy Trị1: Yêu cầu hs đọc kỹ 2 </i>
đề bài & xác định hướng vẽ thể hiện rõ nhất
yêu cầu đề bài.


<i><b>Ý nghĩa biểu đồ: Dùng hình vẽ để so sánh</b></i>
<i>nhận xét cụ thể hơn, dễ nhìn thấy đối tượng</i>


<i>cần thể hiện</i>


Phát vấn các hs để có cách vẽ biểu đồ hợp lí
nhất để từ đó dễ dàng so sánh cán cân XNK
giữa 2 năm của 1 nước, và so sánh các nước
với nhau.


<i>GV giải thích cơ cấu giá trị XNK nghĩa là</i>
<i>muốn ta so sánh về tỉ trọng XK so với NK</i>
<i>trong tổng giá trị 100%</i>


Quy ra tổng giá trị XNK trong 1 năm là
<i>100% thì XK chiếm bao nhiêu %</i>


<i>Lưu ý:</i>


<i>- Chọn đơn vị từ số liệu lớn nhất.</i>


<i>- Giá trị đầu tiên không được vẽ sát gốc biểu</i>
<i>đồ</i>


<i>- Tên biểu đồ, chú thích, số liệu & các năm</i>
<i>ghi đầy đủ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thực hành của mình trong tập nếu chưa đúng
<i><b>4.Củng cố:</b></i>


- Gọi 2 hs lên bảng thể hiện biểu đồ(2-3 nươcù)
- GV nhận xét cách vẽ và điều chỉnh cho phù hợp.
- Giới thiệu thêm những cách vẽ khác.



<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


- Thể hiện lên biểu đồ hết các số liệu.
- Xem trước bài mới.


<i><b>Biểu đồ: So sánhgiá trị xuất nhập khẩu các nước:</b></i>
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


<i><b>Biểu đồ: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu các nước</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>V. CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN Ở CHÂU Á</i>
A . CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN


KHU VỰC TÂY Á
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>



-Cho HS thấy được Tây Á giàu lên không phải nhờ CN hoá mà do xuất khẩu dầu mỏ => cơ cấu
KT mất cân đối


-Tây Á luôn là điểm nóng trên thế giới
<b>B-Trọng tâm:</b>


-Tầm quan trọng về vị trí chiến lược của Tây Á


-Các nước Tây Á giàu lên nhờ dầu mỏ & sự thay đổi ngành dầu khí sau khi quốc hữu hố
-Ngành NN yếu, phụ thuộc nước ngoài về lương thực


<b>C-Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ các nước châu Á, tự nhiên Tây Á
-Biểu đồ sản lượng dầu mỏ một số nước Tây Á
-Trang ảnh minh hoạ TN ngành CN dầu ở Tây Á
<b>D-Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 hs kiểm tra và đánh giá bài thực hành về nhà.</b></i>
3.Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>V. Đặc điểm các nước đang ph. triển Châu Á</b>
- Có nền văn minh rực rỡ của nhân loại


- Trước thế chiến II phần lớn là thuộc địa hoặc nửa


thuộc địa, sau đó giành độc lập & 1 số trong đó trở
nên giàu có hoặc trở thành nước NIC.


<b>1. Các nước đang phát triển khu vực Tây Á:</b>
<i><b>a) Vị trí chiến lược quan trọng</b></i>


- Án ngữ đường biển ngắn nhất Âu sang Á, ngã ba
đường của lục địa Âu, Á, Phi


 Giao lưu phát triển KT bằng đường biển
- Cái nôi tôn giáo lớn: Do thái, cơ đốc, Hồi giáo
 Thường xung đột về dân tộc & tôn giáo
- Tây Á & vịnh Pecxich được xem là cửa ngõ vào
Trung Đông & thế giới ẢRập, nơi có trữ lượng dầu
mỏ khổng lồ nhất TG (50%)


 Rât quan trọng đối với nền KTTG
 Ln là điểm nóng của thế giới
<i><b>b) Kinh tế:</b></i>


- Ngành Công nghiệp


- Dầu khí là ngành kinh tế xương sống của nhiều


GV sơ nét các nước đang phát triển Châu Á
& giới thiệu vị trí Tây Á trên bản đồ TG
Làm rõ tầm quan trọng về vị trí chiến lược
Tây Á. Dùng bản đồ Châu Á, phát vấn:
<b>? Hãy nêu các đặc điểm vị trí các nước Tây</b>
Á & cho nhận xét



<b>? Tại sao cho rằng Tây Á ln là điểm nóng</b>
của thế giới?


<i>Cung cấp 65% sản lượng cho TG, 40% nhu</i>
<i>cầu HK, 70% của NB. Mâu thuẫn khai thác</i>
<i>dầu là ngòi nổ các cuộc chiến tranh</i>


Dựa vào BĐ TN Tây Á, Lược đồ Tr.21 kết
hợp biểu đồ thu nhập 1994, phát vấn & giải
thích CN dầu là xương sống của Kinh tế các
nước Tây Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nước Tây Á: ẢRập Xê Uùt, Iraq, Cô Oét…


– Các nước sản xuất nhiều dầu ven vịnh Pecxic có
thu nhập caotừ dầu mỏ, phúc lợi XH được cải thiện
- CN dầu mỏ phát triển, nhiều thành phố ra đời
<i><b>Quá trình phát triển CN dầu mỏ:</b></i>


- TB phương Tây khai thác dầu từ năm 1912, muộn
hơn các nơi khác


- Sau thế chiến II các mỏ dầu được quốc hữu hố,
lập cơng ty khai thác quốc gia & hợp tác với TB
nước ngoài


- CN sản xuất & khai thác dầu có nhiều bước tiến
mới: trước chỉ khai thác & XK dầu thô, nay đã xây
dựng nhiều nhà máy lọc dầu & hố lỏng khí cùng


hệ thống đường ống dày đặc để XK


- Nông nghiệp các nước đều kém phát triển do tự
nhiên khó khăn, chính sách phát triển NN chưa
hợp lý (chỉ chú trọng khai thác dầu)


 Bán dầu mỏ mua lương thực


khai thác dầu ở Tây Á?


<b>? Dựa vào sgk.Tr.20 cho biết nước Tây Á</b>
sản xuất nhiều dầu? Tại sao?


<i>Trước đây XK dầu thô, nay xây nhiều nhà</i>
<i>máy lọc dầu & mạng lưới ống dẫn cơng suất</i>
<i>lớn. Đầu tư CN hố dầu, đẩy mạnh khai thác</i>
<i>& hố lỏng khí</i>


<b>? Đặc điểm nông nghiệp Tây Á</b>


<i>Iraq phát triển NN nhất, 50% dân cư làm</i>
<i>NN, đầu tư thuỷ lợi & khuyến nông. Iran XK</i>
<i>nhiều bông, ni nhiều gia súc</i>


<i>3. Xã hội: </i>


<i>- Dân tộc Arap, theo đạo Hồi</i>


<i>Múc sống từng bước được nâng cao, nhiều tp</i>
<i>được XD</i>



<i>Là điểm nóng của Tg: Dàu, vị trí yết hầu,</i>
<i>tôn giáo</i>


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


-Các nước Tây Á thay da đổi thịt nhờ dầu mỏ , GV làm rõ sự mất cân đối của nền KT
-Sự thay đổi của CN dầu khí sau quốc hữu hố


-Điểm nóng của TG
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
Ở ĐÔNG NAM Á


<b> A-Mục đích yêu cầu:</b>


-HS nhận thức được khu vực giàu tài nguyên nhưng trước đây KT kém phát triển, những tồn tại
trong nền KT XH.


<b>B-Trọng tâm:</b>


-Đơng Nam Á là khu vực giàu tài nguyên & nguồn nhân lực dồi dào, trước đây nền KT đều kém
phát triển.


-Cải tổ nền KT QD theo hướng xuất khẩu thể hiện qua CN NN & lập các KCX
-Những khó khăn cịn tồn tại trong nền KT XH các nước Đông Nam Á


<b>C-Đồ dùng dạy học:</b>



-Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á, tranh ảnh minh hoạ


-Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người các nước Đông Nam Á
<b>D-Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Chứng minh ngành CN dầu mỏ là ngành KT xương sống của các nước Tây Á
-Tại sao nói Tây Á là điểm nóng của thế giới?


<i><b>3.Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>1. Đặc điểm chung:</b>


-Trước đây, các nước này đều có trình độ phát triển
KT-XH & trình độ xã hội thấp


- Hiện nay một số nước Đơng Nam Á có nền KT tăng
trưởng nhanh, sx nhiều hàng hố XK có giá trị & thu
nhiều ngoại tệ.


<b>2. Các nguồn tài nguyên & nhân lực:</b>
a) Tài nguyên


- Vị trí địa lý thuận lợi giao lưu phát triển KT


- Giàu các loại tài nguyên: khoáng sản, hải sản, lâm


sản, nơng sản nhiệt đới có giá trị.


=> Thuận lợi pt’ các ngành sản xuất
b) Nhân lực:


- Dân đông: lao động dồi dào & thị trường lớn


- Bình quân thu nhập thấp, mức sống chưa cao, cần đẩy
mạnh phát triển sản xuất tạo việc làm


- Trình độ dân trí chưa cao khó tiếp cận cơng nghệ
hiện đại


Giới thiệu sơ nét các nước Đông Nam Á


: Giới thiệu khái quát vị trí các nước
Đơng Nam Á trên bản đồ & nhận xét tác
động của nó trong phát triển KTXH


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Cải tổ nền KTQD theo hướng xuất khẩu</b>


a) Sản xuất NN vẫn được coi trọng trong quá trình
CNH : phục vụ nhu cầu trong nước và hướng ra XK,
đặc biệt là cây CN


b) Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn phục vụ XK:


- Duy trì, mở rộng CN khai khống, kết hợp SX các
mặt hàng truyền thống



- Đẩy mạnh các ngành CN chế biến & CN mũi nhọn
 Tiến hành CN hoá


c) Thi hành chính sách mở cửa :


- Khuyến khích các cơng ty tư bản nước ngồi đầu tư
vốn & kỹ thuật


- Ra đời các khu chế xuất
<b>4. Những vấn đề cịn tồn tại</b>


- Phụ thuộc nước ngồi về vốn và kĩ thuật
- Đầu tư phát triển không đều giữa các vùng
- Đơ thị hố q nhanh do sự gia tăng dân số.
- Mức sống chưa cao, dịch bệnh, môi trường…


Làm rõ sự cải tổ nền KT hướng ra XK
của các nước Đông Nam Á


<b>? Đông Nam Á đã thể hiện cải tổ nền</b>
KT theo hướng xuất khẩu như thế nào?
<b>? Tại sao vẫn chú trọng NN trong quá</b>
trình CN hố?


<b>? Hãy phân tích những nguồn lợi của nhà</b>
đầu tư & nước chủ nhà khi tham gia &
lập Khu chế xuất?


<b>? Những tồn tại ở các nước Đông Nam Á</b>
ảnh hưởng ntn đối với việc phát triển


KTXH


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


-Đơng Nam Á có nhiều điều kiện để phát triển KT XH nhưng chưa phát huy.
-Những tồn tại của nền KT XH các nước Đơng Nam Á


<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


-Làm bài tập 1sgk/ Tr.28


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thực hành VẼ BIỂU ĐỒ
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM


<i>Thái Lan & Mianma</i>
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


-HS lập được biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm của 2 nước với quy mơ bán kính khác
nhau.


-So sánh tình hình phát triển KT của 2 nước và kết luận.
<b>B-Đồ dùng dạy học:</b>


-Biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm ThaiLand & MianMa.
<b>C-Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>-Các nước Đơng Nam Á đã làm những gì để cải tổ nền KT hướng ra XK?</i>


<i>-Nhưng tồn tại trong nền KT XH các nước này?</i>


<i><b>3.Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>Đề bài: Qua bảng thống kê về cơ cấu sản phẩm</b>
trong nước của Mianma & thailand dưới đây
(đơn vị%)


<b>Ngaønh</b> <b>CN%</b> <b>NN%</b> <b>DV%</b>


<b>Năm</b> 1980 1997 1980 1997 1980 1997
<b>Mianma</b> 12.7 10.5 46.5 58.5 40.8 30.0
<b>ThaiLan</b> 28.7 39.8 23.2 11.2 48.1 49.0
a) Vẽ biểu đồ so sánh sự thay đổi cơ cấu tổng sản
phẩm từng nước qua 2 năm.


b) Nhận xét nước nào có tình hình KT phát triển
hơn? Vì sao?


<b>1) Yêu cầu vẽ biểu đồ:</b>
- Tên biểu đồ:


 Biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm quốc dân
Thailand năm 1980 & 1997


 Biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm quốc dân
Mianma năm 1980 & 1997



- Dạng biểu đồ tròn sẽ thể hiện rõ sự so sánh
- Chỉ cần làm 1 bảng chú thích cho các biểu đồ.
- Tất cả các biểu đồ, tên, chú thích đều nằm trên 1
mặt giấy.


- Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản phẩm năm 1980
phải có bán kính nhỏ hơn năm 1997 (do giá trị


<i>: Cho HS chép đề bài và nghiên cứu cách vẽ</i>
thích hợp thể hiện rõ so sánh sự thay đổi cơ
cấu KT của 2 nước.


<b>? Hãy đặt tên gọi cho biểu đồ.</b>


<b>? Với đề bài này, nên vẽ như thế nào để thể</b>
hiện rõ nét yêu cầu?


HS lên bảng thể hiện biểu đồ 2 nước. Cho
lớp tiến hành vẽ & nhận xét biểu đồ theo yêu
cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thực tế của tổng sản phẩm quốc dân tăng qua các
năm)


- Lấy đường chuẩn của biểu đồ là hướng kim chỉ
12 giờ. Số liệu nào cho trước, biểu diễn trước.
<b>2) Yêu cầu nhận xét:</b>


- Nước nào có trình độ tăng trưởng kinh tế cao
hơn? Giải thích nguyên nhân?



-Nước nào có dấu hiệu kinh tế khó khăn? Tại sao?


Quan sát biểu đồ vừ vẽ & nhận xét.


<b>?ù Nhận xét gì về các khu vực kinh tế của</b>
từng nước qua các năm? Điều đó có ý nghĩa
gì?


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


-Nhận xét phần thể hiện biểu đồ của 2 HS trên bảng.


-Góp ý phần nhận xét: Dựa vào cơ cấu tổng sản phẩm để thấy nước nào tình hình KT pt’ thuận
lợi? Khó khăn?


<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


-Hồn tất bài thực hành.


-Chuẩn bị xem trước bài : Các nước Công Nghiệp Mới


Biểu đồ: biểu hiện cơ cấu tổng sản phẩm của ThaiLand năm 1980 & 1997:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. CÁC NƯỚC CƠNG NGHIỆP MỚI
(N.I.C) Ở CHÂU Á


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Làm cho hs hiểu q trình phát triển của các NIC Châu Á & các đặc trưng phân biệt nó với các


nước đang phát triển khác nhằm rút ra được các nguyên nhân thành công của NIC


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


- Xuất phát điểm & quá trình phát triển kinh tế với 3 giai đoạn của các NIC
- Tốc độ CN hoá nhanh-> tổng sản phẩm quốc dân tăng nhanh


- Các nhân tố quyết định kết quả sản xuất của các NIC
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ các nước Châu Á & biểu đồ giá lao động 1 số nước & ảnh minh hoạ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Oån định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gọi 2 học sinh & nhận xét bài thực hành
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<i><b>1. Các nước cơng nghiệp mới</b></i>


là những nước có q trình cơng nghiệp hố
nhanh vượt bậc, có vai trị đáng kể trong nền KT
TG mặc dù xuất phát điểm của nến KT đều rất
thấp.


<i><b>2. Các giai đoạn phát triển Kinh tế:</b></i>



-Giai đoạn 1: (Thập niên 60) Thực hiện chiến lược
thay thế hàng nhập khẩu


<i>Ưu tiên phát triển các ngành phục vụ nhu cầu tiêu</i>
<i>dùng trong nước=>kích thích sản xuất, trợ giá</i>
<i>nguyên liệu, đánh thuế NK</i>


-Giai đoạn 2: ( Thập niên 70) Hình thành tiềm
năng xuất khẩu


<i>Sx các mặt hàng truyền thống có hiệu quả KT cao:</i>
<i>may, giày, chế biến thực phẩm & Đầu tư xây dựng</i>
<i>các ngành Cn mũi nhọn từ vốn, kỹ thuật bên</i>
<i>ngoài=> từng bước XK</i>


-Giai đoạn 3: (Thập niên 80-nay) Nâng cao khả
năng cạnh tranh trên thị trường TG


<i>Nền KT XK từ nguồn nguyên liệu, lao động giá rẻ</i>
<i>=> nền CN trình độ cao, vốn lớn</i>


<i><b>3. Những nét đặc trưng của NIC:</b></i>


Giải thích thuật ngữ NIC & xác định trên bản
đồ, thủ đô\ Singapor


Giới thiệu điểm xuất phát các NIC
Phát vấn & liên hệ thực tế VN


<b>? Các NIC đã làm những gì để có những</b>


thành cơng trong việc phát triển KT?


<b>? Các giai đoạn phát triển KT của NIC, những</b>
mục tiêu trong các giai đoạn & NIC đã làm gì
để thực hiện các mục tiêu đó.


<b>? Cho biết các tập đồn cơng nghiệp NIC trên</b>
thị trường hiện nay


<b>? Dựa vào những đặc trưng nào để có thể</b>
phân biệt N.I.C với các nước đang phát triển
khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao (8,8%) do tổng
sản phẩm quốc dân tăng nhanh


-Cơng nghiệp hố nhanh, chiếm tỉ trọng cao trong
cơ cấu KT (30-45%) đặc biệt các ngành CN chế
tạo


-CN chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu XK do có khả
năng cạnh tranh trên thị trường TG


4. Các nhân tố quyết định kết quả sản xuất:
- Phương thức tạo vốn có hiệu quả:


 Nhà nước tiết kiệm ngân sách chi tiêu
 Huy động tiền gửi toàn dân & xã hội
 Thuế là nguồn bổ sung cho sự tái sản xuất
 Vay nợ & khuyến khích nước ngồi đầu tư.


- Lao động dồi dào giá rẻ


- Thành lập các đặc khu KT


- Chi phí cao cho nghiên cứu & thử nghiệm


trưng đó?


<b>? Những nhân tố nào tạo nên sự thành cơng</b>
của các N.I.C?


GV giải thích


<b>? Nhận xét biểu đồ giá mỗi giờ lao động</b>
<b>? Phân tích nguồn lợi khi lập đặc khu KT</b>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Phân biệt NIC với các nước đang phát triển khác


- Nước chủ nhà & nhà đầu tư có những lợi ích gì khi thành lập các khu chế xuất
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thực hànhVIẾT BÁO CÁO
<i>NHẬN ĐỊNH VỀ SỰ PHÁT TRIỂN của</i>


<i>NỀN KINH TẾ Hàn Quốc</i>
<b>A- Mục đích yêu caàu:</b>


Cho học sinh làm quen với cách viết một báo cáo ngắn gọn dựa trên cơ sở phân tích số liệu


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ các nước Châu Á & ảnh minh hoạ các ngành CN Hàn Quốc
<b>C- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Oån định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Xác định NIC Châu Á, làm sao phân biệt với các nước đang phát triển khác?
-Việc hình thành KCX đem lại những lợi ích gì cho nhà đầu tư & nước chủ nhà
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Sự phát triển chung kinh tế HQ:</b>
a) Thu nhập quốc dân (GDP)


- Liên tục tăng, nhịp độ mạnh, 32 lần trong 20 năm
b) Thu nhập bình quân:(GDPbq)


- Tăng tỉ lệ thuận với GDP nhưng ít hơn do dân số phát
triển


c) Tốc độ tăng trưởng KT


-Tr.bình >9% ln dương & khá cao,
<b>II. Sự phát triển KT theo từng ngành:</b>
a) Nông nghiệp:


Tỉ trọng trong cơ cấu KT ngày càng giảm (giá trị tuyệt


đối ln tăng cao)


b) Công nghiệp:


-Tăng rất mạnh về tỉ trọng, chiếm phần lớn trong cơ
cấu kinh tế (45%)


c) Dịch vụ:


Nhờ sự tăng trưởng về sản lượngï của CN& NN, tỉ
trọng DV trong cơ cấu KT tương đối cao(47%)


=>Trong KT HQ, tất cả các ngành tăng trưởng nhưng
không đều, mạnh nhất CN


<b>III. Tình hình xuất nhập khẩu: </b>
<i><b>1. Cán cân xuất nhập khẩu:</b></i>


- Giá trị hàng hố trao đổi tăng nhanh
- Sau 1988 HQ luôn xuất siêu


<i><b>2. Tình hình xuất nhập từng mặt hàng:</b></i>


Cho hs đọc & hiểu ý nghĩa các tiêu mục
trong bảng số liệu sgk


Phát vấn, hướng dẫn hs đánh giá dựa trên
số liệu 1970 so với 1991 & n.xét


So sánh với tốc độ của TG & của NIC qua


bài cũ sau khi chia tbình


<i>Lưu ý: Tỉ trọng ngành NN giảm sút nhường</i>
<i>chỗ cho CN & DV do tốc độ tăng của NN </i>
<i>chậm hơn so với tốc độ tăng của các </i>
<i>ngành này.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a) Xuất khẩu:


Cơ cấu hàng nơng sản & khống sản ngày càng giảm
nhường chỗ cho các sản phẩm CN gần như tuyệt đối
với 89%


=>ngành CN phát triển mạnh mẽ
b) Nhập khẩu:


-Tỉ trọng nông sản giảm chứng tỏ dù trong cơ cấu KT
NN giảm nhưng vẫn ngày càng cung cấp đủ nhu cầu
-Cơ cấu khoáng sản & Q giảm chứng tỏ HQ ngày càng
chú trọng đến các ngành CN hiện đại


=>Hàn Quốc có đầy đủ các yếu tố để trở thành NIC
<i><b>Châu Á.</b></i>


Dựa vào giá trị xuất nhập khẩu qua các
năm để nhận xét


Dựa vào cơ cấu mặt hàng để đánh giá
So sánh các yếu tố trên của HQ với các
đặc trưng để phân biệt NIC với các nước


đang phát triển khác


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


HQ là NIC do: Tốc độ phát triển kinh tế rất cao, tỉ trọng hàng CN cao trong cơ cấu KT,có khả
năng cạnh tranh trên thị trường.


<i><b> 5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>VI. ĐẶC ĐIỂM CÁC NƯỚC</i>
<i>ĐANG PHÁT TRIỂN CHÂU MỸ LA TINH</i>
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


-HS nắm các tiềm lực KT-XH ở Châu Mỹ La Tinh thuận lợi pt’ các ngành KT
-Thấy được hậu quả của sự gia tăng dân số q nhanh


<b>B-Trọng tâm:</b>


-Tự nhiên thuận lợi pt’ NN nhiệt đới xuất khẩu & CN hiện đại
-Dân số tăng nhanh => đơ thị hố nhanh chóng =>hậu quả nặng nề.
-Những nguyên nhân làm cho nền KT-XH ở đây chậm pt’


<b>C-Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ TN Châu Mỹ La Tinh
-Số liệu thống kê


<b>D-Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Gọi 2 HS, nhận xét bài thực hành về nhà.
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>1. Tự nhiên được thiên nhiên ưu đãi:</b>


- Gồm 3 khu vực: Eo Trung Mỹ, Quần đảo Caribe, lục địa
Nam Mỹ. Hai đại dương lớn -Kênh Panama.


- Phần lớn diện tích lãnh thổ có khí hậu nhiệt đới ẩm,
đồng bằng rộng, phì nhiêu Sơng Amazơn


tạo điều kiện phát triển NN nhiệt đới
- Nguồn nước dồi dào, thuỷ năng mạnh
- Tài nguyên rừng lớn nhất TG


- Giàu khoáng sản quý


Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài & phát triển các
ngành CN hiện đại


- Thiên tai: động đất, bão lụt, hạn hán ảnh hưởng lớn cho
sản xuất …


<b>2. Đặc điểm xã hội:</b>
- Dân số đông


- Tg% đã giảm nhưng vẫn ở mức khá cao (1,8%/năm)


- Sức sản xuất còn thấp


 Đời sống nhân dân không ngừng giảm sút


- Tỉ lệ dân thành thị cao (2/3 dân số), quá trình Đơ thị
hố tăng nhanh q mức


 Cần giải quyết cấp bách các vấn đề dân sinh: nhà ở,
việc làm…


Xác định vị trí & giải thích tên gọi
Châu Mỹ LaTinh


<i>Hoạt Động Thầy Trò1: Dựa vào bản</i>
đồ đánh giá các yếu tố tự nhiên


<b>? Tự nhiện châu Mỹ LT đã tạo điều</b>
kiện thuận lợi gì để phát triển kinh
tế?


<b>? Nhận xét biểu đồ biểu diễn Tg &</b>
cho biết dân số ảnh hưởng như thế
nào đến KT-XH các nước Mỹ La Tinh
<i>Tphần dân tộc ở CMLT: </i>


<i>Bản xứ: 16%</i>
<i>Trắng 25%</i>
<i>Đen 8% Lai 51%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Những nguyên nhân làm cho kinh tế châu Mỹ La</b>


<b>Tinh gặp nhiều khó khăn:</b>


- Dân số gia tăng quá nhanh.


- Địa chủ sở hữu phần lớn đất, khai thác chưa hợp lý.
- Phân hoá giàu nghèo trong XH qua GDPbình quân.
- Nội chiến gây mất ổn định sản xuất


- Nền KT bị các cơng ti TB nước ngồi lũng đoạn.


- Xuất khẩu khống sản thơ giá rẻ >< Nhập khẩu hàng
hố giá cao  nhập siêu, nợ nước ngồi lớn


<b>4. Biện pháp phát triển</b>


-Điều chỉnh Tg% phù hợp với hồn cảnh KT


- Nảy sinh xu hướng liên kết Kinh Tế để tự bảo vệ quyền
lợi, thốt sự lệ thuộc nước ngồi.


Giải thích những nguyên nhân khiến
nợ nước ngoài ngày càng tăng.


<b>? Các nước Mỹ laTinh đã & nên làm</b>
gì để khắc phục tình trạng trên?


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Chứng minh TNTN thuận lợi phát triển các ngành KT



-Những nguyên nhân làm cho KT-XH các nước Châu Mỹ LT chậm pt’
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>VII - ĐẶC ĐIỂM CÁC NƯỚC</i>
<i>ĐANG PHÁT TRIỂN Ở CHÂU PHI</i>
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>


-HS nắm được điều kiện TN không thuận lợi nhiều mặt cho sản xuất & sinh hoạt
-Thấy được hậu quả nặng nề do sức ép dân số


<b>B-Trọng tâm:</b>


-Tiềm năng khống sản, khả năng phát triến 1 số cây CN nhiệt đới XK
-Tự nhiên gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt


-Hậu quả sự bùng nổ dân số ở Châu Phi=> nguyên nhân làm cho nền KT-XH chậm pt’
<b>C-Đồ dùng dạy học:</b>


-Tháp dân số đại diện Châu Phi (angôla). Biểu đồ Tg% các nước Châu Phi.
-Bản đồ TN Châu Phi. Hình ảnh minh hoạ.


<b>D-Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Chứng minh Châu Mỹ LT được thiên nhiên ưu đãi thuận lợi pt’ các ngành KT
-Tại sao Châu Mỹ LT vẫn đang là những nước có nền KT chậm pt’


3. Giảng bài mới:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>


- Vị trí địa lý: ở Tây Nam lục địa Á- Âu
Thuận lợi giao thơng hàng hải quốc tế


- Ngồi châu thổ sơng Nil & các đồng bằng hẹp ven
biển, địa hình cao ngun, sơn ngun, hoang mạc có
diện tích đáng kể


- Khối lục địa rộng trải qua Xích đạo & 2 chí tuyến
Khí hậu có nơi nóng khơ, có vùng lại ẩm ướt.
Nhiều loại cây CN xuất khẩu có giá trị lớn
- Giàu khoáng sản quý: vàng, kim cương, dầu mỏ...
<i><b>Nhìn chung: Tự nhiên Châu Phi giàu tiềm năng &</b></i>
cũng gây nhiều khó khăn cho sản xuất & sinh hoạt.
<b>II. Đặc điểm xã hội:</b>


- Tỉ lệ gia tăng dân số thuộc loại cao nhất thế giới.
Bùng nổ dân số vẫn tiếp diễn


Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh khi chưa CN hố.
Bình qn lương thực ngày càng giảm, số dân đói
& thiếu ăn tăng.


Nhiều nước tỉ lệ mù chữ cao, y tế kém phát triển
trong khi nhiều dịch bệnh làm tuổi thọ trung bình
thấp, tỉ lệ tử vong trẻ em cao...



Giới thiệu khái quát châu lục


<b>? Dựa vào bản đồ TN, thống kê tài</b>
nguyên sgk, HS đánh giá các yếu tố TL
&KK khi phát triển KT-XH


<i>NamPhi xkhẩu 70tấn vàng/năm – đầu TG.</i>
<i>Kim cương có độ cứng tốt nhất TG nhưng</i>
<i>nước cung cấp 98% cho TG là Congo</i>
<i>Miền Tây Sahara năm 89-90 không mưa,</i>
<i>hoang mạc mở rộng bán kính 200km sau</i>
<i>10 năm</i>


<b>? Nhận xét biểu đồ Tg% các nước Châu</b>
Phi, tháp dân số Aêngôla


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Tóm lại: Phần lớn các nước Châu Phi hiện nay cịn</b></i>
trong tình trạng chậm phát triển.


<b>III. Những ngun nhân làm cho KTXH Châu Phi</b>
<b>chậm phát triển:</b>


- 80% dân số làm nông nghiệp nhưng thiếu LT


- Do thời tiết khơng thuận lợi, cơn trùng phá hoại,
xung đột vũ trang, chính sách phát triển nông nghiệp
chưa phù hợp.


- Vốn viện trợ & tiền vay nước ngoài sử dụng chưa
hợp lý nên chưa phát huy hết hiệu quả.



- Các công ty tư bản kiểm sốt, lũng đoạn nền KT
- Ngoại thương ln nhập siêu


 Nợ nước ngoài ngày càng chồng chất
<b>IV. Biện pháp khắc phục:</b>


- Điều chỉnh cơ cấu KT hợp lí


- Hợp tác phối hợp giải quyết các vấn đề KT-XH,
chủng tộc…


- Hình thành nhiều tổ chức KT vùng


<b>? Những nguyên nhân nào làm cho KT&</b>
XH các nước Châu Phi chậm phát triển?
<b>? Giải thích tại sao các nước Châu Phi ít</b>
có khả năng trả nợ cho nước ngồi?


<b>? Các nước Châu Phi đã làm gì để khắc</b>
phục những khó khăn trên?


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Ngun nhân nào làm cho các nước Châu Phi chậm pt’ ? Biện pháp khắc phục .
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Thực hành</i>


NHẬN ĐỊNH VỀ TÌNH HÌNH DS –XH


CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN CHÂU PHI
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


-Hướng dẫn cho HS phân tích các số liệu về tình hình dân số & xã hội của 1 nhóm nước rồi đưa
ra nhận xét.


-HS củng cố kỹ năng viết 1 báo cáo ngắn gọn nhận định về tình hình KT-XH
<b>B- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>-Những nguyên nhân làm cho các nước Châu Phi nghèo nhất Tg?</i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


Đơng Phi gồm các nước: Burunđi, KêNia, Uganđa,
Ruanđa, Tandania


<b>1. Dân số & tốc độ gia tăng dân số:</b>
<i><b>a. Dân số:</b></i>


So với thế giới, Đông Phi có 3 nước dân đơng 10-50 triệu
người( KêNia, Uganđa, Tandania) & 2 nước ít dân dưới
10 triệu(Burunđi, Ruanđa)


<i><b>b. Tg%: </b></i>


Các nước Đơng Phi đều có Tg% rất cao (3%) hơn mức


trung bình của TG (1.7%)


-Tốc độ gia tăng này là nguyên nhân bùng phát dân số ở
khu vực này.


<b>2. Trình độ phát triển của xã hội:</b>
<i><b>a. Tỉ lệ tử vong trẻ em: </b></i>


- So với các nước phát triển khoảng < 20%0, Tỉ lệ này ở
mức quá cao tại các nước Đơng Phi


<i><b>b. Tuổi thọ trung bình: </b></i>


- Tuổi thọ các nước Đông Phi đều rất thấp, cá biệt có
Ruanđa chỉ 47 năm, so với mức chung của TG là 60.
- Phản ánh mức độ nuôi dưỡng & mức độ chăm sóc của
XH đối với thế hệ tương lai chưa đảm bảo, hậu quả của
trình độ phát triển thấp & việc ứng dụng KH-KT vào giải
quyết & đấu tranh chống bệnh tật, đảm bảo sự tồn tại XH
kém.


<i><b>c. Chỉ số thầy thuốc: </b></i>


Rất thấp. Phản ánh tình trạng y tế, vấn đề chăm sóc sức


Xác định khu vực sẽ báo cáo gồm
các quốc gia nào? Sơ lược về vị trí &
điều kiện tự nhiên


GV liệt kê các số liệu chuẩn về tình


hình dân số xã hội TG


<b>? Nhận xét dân số, sự gia tăng của</b>
khu vực & đánh giá ảnh hưởng đối
với Xã hội.


<b>? Nhận xét từng chỉ tiêu đánh giá</b>
trình độ phát triển XH, các chỉ tiêu
này phản ánh những vấn đề XH gì ở
các nước Bắc (Đông) Phi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

khỏe cộng đồng còn nhiều hạn chế.
<i><b>d. Tỉ lệ mù chữ:</b></i>


Tỉ lệ dân số không biết chữ rất cao. Điều này phản ánh rỏ
nét đến trình độ phát triển của Xã hội các nước còn rất
thấp. Khả năng tiếp nhận khoa học kỹ thuật & áp dụng nó
vào sản xuất cịn nhiều hạn chế.


<b>3. Mức độ đơ thị hố:</b>


- Tỉ lệ dân thành thị thấp so với trung bình của TG là 50%
(1989)  Q trình CN hố, hiện đại hoá chậm. Tuy
nhiên với Tg% cao như trên, tốc độ tăng tỉ lệ thị dân ở các
nước này là một mối lo lớn. Aûnh hưởng mạnh đối với vấn
đề phát triển sản xuất.


<b>4. Chất lượng cuộc sống: </b>
<i><b>a. Thu nhập bình qn:</b></i>



Các nước Bắc Phi có mức thu nhập tương đối cao so với
các nước đang phát triển TG nhờ khai thác dầu mỏ, dân
số tương đối ít. Thuận lợi giao thương với các nước Châu
Aâu qua Địa Trung Hải. Nhưng các nước Đông Phi, con số
này phản ánh khả năng đảm bảo cuộc sống vật chất rất
thấp.


<i><b>b. Chỉ số máy thu hình:</b></i>


Rất ít người dân được tiếp cận, cập nhật với các thông tin
KHKT tiên tiến của nhân loại, đời sống tinh thần chưa có
điều kiện cải thiện.


<b>Nhận xét chung:</b>


- Tình hình dân số & Xã hội một số nước cịn trong tình
trạng trì trệ, tỉ lệ tăng dân cao, mức sống & chất lượng
cuộc sống thấp. Tuy nhiên, do có vị trí ven địa Trung Hải
cùng tiềm năng dầu mỏ lớn nên các nước Bắc Phi có tiến
bộ hơn so với Đông Phi


các nước Châu Phi? Aûnh hưởng của
vấn đề này đối với sự phát triển của
Xã hội.


<b>? Tỉ lệ dân thành thị có đặc điểm gì?</b>
Kết hợp với Tg% cao, nhận định tốc
độ & nguyên nhân đô thị hoá sẽ diễn
ra ở đây.



<b>? Chỉ tiêu để đánh giá chất lượng</b>
cuộc sống là gì?


<b>? Các chỉ tiêu này phản ánh tình</b>
trạng cuộc sống của dân cư như thế
nào?


<b>? Sau khi nhận định các chỉ tiêu hãy</b>
đánh giá chung tình hình dân số &
Xã hội của các khu vực ở Châu
Phi-trong bài


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Lập 1 bản báo cáo nhận định về tình hình dân số xã hội của các nước Châu Phi.
GV thu bài, chấm lấy cột điểm thực hành hệ số 2.


<i><b>5. Daën dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Ôn tập kiểm tra 1 tiết</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


-Củng cố những kiến thức cơ bản đã được họ, kết hợp sử dụng bản đồ nhằm hoàn thiện kỹ năng
khai thác tri thức từ bản đồ, Vẽ & nhận xét biểu đồ tròn


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


Các bản đồ tự nhiên Châu Á, Mỹ La Tinh.
<b>C- Các bước lên lớp:</b>



<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp phần nội dung ơn tập.</b></i>
3. Ơn tập:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>Lý thuyết:</b>


-Đặc điểm nổi bật trong nền kinh tế TG & cuộc CM
KH KT thời kì hiện đại


-Đặc điểm cơ bản của nền KT-XH các nước đang
phát triển trên TG


-Tây Á là điểm nóng của TG, là nơi có trữ lượng dầu
mỏ lớn nhất TG, nhưng phải bán dầu mỏ để mua
lương thực


-Các nước ĐNÁ có điều kiện tự nhiên để phát triển
các ngành KT,đường lối KT hướng ra XK


-Các nguyên nhân thành công của NIC và những nét
đặc trưng để phân biệt


-Các nước đang phát triển Châu Mỹ La Tinh có
những khó khăn gì khi phát triển KT-XH & hướng
giải quyết


<b>Kỹ năng:</b>



-Ơn lại cách vẽ biểu đồ trịn về quy mơ bán kính, Tỉ
lệ số liệu & nhận xét biểu đồ


-Ôn lại kiến thức bản đồ.


Phát vấn & các kiến thức đã học, đồng
thời lấy điểm kiểm tra miệng


GV nhận xét & củng cố các kiến thức đã
học để HS có thể hệ thống hố nội dung.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Sửa lại các bài thực hành đã cho về nhà làm
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tuần : Tiết : <i><b>TT Ký duyệt</b></i>
ND :


NS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Phần II : Địa Lý Kinh Tế Xã Hội
Một số Nước Trên Thế Giới


HOA KỲ


<i>ƯU THẾ VỀ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ</i>
<i>& LÃNH THỔ TỰ NHIÊN</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>



Cho thấy vị trí & lãnh thổ là những yếu tố thuận lợi giúp Hoa Kỳ trở thành cường quốc tư bản
<b>B- Trọng tâm:</b>


-Ưu thế vị trí tách biệt giữa 2 đại dương, lãnh thổ rộng lớn


-Giàu khoàng sản, thiên nhiên đa dạng nhưng cũng làm cho Hoa Kỳ gặp nhiều trở ngại trong
quá trình phát triển KT.


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>
-Bản đồ các nước Châu Mỹ


-Bản đồ tự nhiên Châu Mỹ + lát cắt địa hình Hoa Kỳ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Sửa & trả bài kiểm tra 1 tiết của HS
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Đặc điểm tự nhiên:</b>
<i><b>1. Vị trí địa lý:</b></i>


-Lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn trên trung tâm lục địa Bắc Mỹ,
Tây & Đông tiếp giáp 2 đại dương lớn:


 Ngăn cách Hoa Kỳ với thế giới



 Tránh ảnh hưởng của 2 cuộc thế chiến, bán vũ khí
 Khống chế thị trường & nơi cung cấp nguyên liệu Mỹ


Latinh


 Mở rộng giao lưu Aâu, Á & Phi, pt’ KT biển


<i><b>2. Lãnh thổ tự nhiên: Diện tích thứ 4 TG, gồm 51 bang, </b></i>
chia làm 3 miền:


<b>Miền Tây</b> <b>Miền Trung</b> <b>Miền Đông</b>


-Hệ thống núi trẻ
Coodie chạy song
song cao trên
4000m bao quanh
bồn địa & cao
nguyên, địa hình
hiểm trở, GT khó
-Khí hậu cận nhiệt


-Đồng bằng lớn, bằng
phẳng


+Bắc lạnh giá xói mịn
mạnh ít có giá trị KT
+Nam: đbằng lớn, màu
mơ S.Missisipi



-Khí hậu ơn đới ấm &
cận nhiệt => pt’ vùng


-Đồng bằng duyên
hải ĐTD:


DaÕy núi cổ Apalat tư
øB-N nhiều đứt gãy
tạo các thung lũng
>pt’GTVT


-Khí hậu ơn đới &
cận nhiệt ven biển


Giới thiệu lãnh thổ HK trên bản đồ


<b>? Vị trí đó đã tạo cho HK những ưu </b>
thế gì khi pt’ KT


HS nhận xét lát cắt chia lãnh thổ
làm 3 mieàn


Từ bản đồ tự nhiên & lát cắt, phát
vấn:Đặc điểm địa hình, khí hậu, tài
ngun,


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

núi cao, thiếu nước
nghiêm trọng=>
chăn nuôi gia súc
-Giàu KS KL màu


quý hiếm =>CN
khai khoáng
*Động đất,núi lửa


NN đa dạng


-Các mỏ dầu & khí
thiên nhiên ở miền
Nam => CN năng lượng
*M.Bắc bị xói mịn
mạnh


-Giàu KS than, Fe,
Thuỷ năng =>vành
đai CN chế tạo rất
sớm


*Ven biển ĐN
thường có bão


<i><b>Kết luận: </b></i>


-Lãnh thổ Hoa Kỳ rất đơn giản về hình thái nhưng lại phức
tạp về cấu trúc


-Tự nhiên thuận lợi để phát triển các ngành KT
+ Khó khai thác & sử dụng hết tiềm năng


+Giàu khống sản nhưng vẫn chưa đủ để đáp ứng 1 nền
đại CN của Hoa Kỳ



+Nhiều thiên tai


Kỳ ảnh hưỡng như thế nào đến quá
trình phát triển KTXH?


<b>? Đánh giá các khó khăn trong q </b>
trình phát triển KT Hoa Kỳ.


<b>? Đánh giá chung về tự nhiên của </b>
Hoa Kỳ.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Làm rõ sự đơn giản về hình thái nhưng cấu trúc phức tạp của lãnh thổ Hoa Kỳ.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HOA KỲ


<i>ĐẤT NƯỚC CỦA NGƯỜI NHẬP CƯ</i>
<i><b>A- Mục đích yêu cầu:</b></i>


-Làm cho HS hiểu rõ về Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ và những khó khăn của XH.
<i><b>B-Trọng tâm:</b></i>


-Hoa Kỳ là lãnh thổ của người nhập cư, nhiều dân tộc gây phức tạp cho XH
-Sự phân bố không đều của dân cư,ï hình thành mạng lưới các siêu đô thị
-Kết cấu dân số già & tỉ lệ LĐ tham gia khu vực dịch vụ cao.


-Vấn đề bất bình đẳng còn tồn tại trong XH Hoa Kỳ


<i><b>C- Đồ dùng dạy học:</b></i>


-Bản đồ tự nhiên, bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ


-Biểu đồ dân số Hoa Kỳ, tháp dân số Hoa Kỳ & tranh ảnh minh hoạ.
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Tại sao nói lãnh thổ Hoa Kỳ đơn giản về cấu trúc, phức tạp về hình thái?
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>1. Dân số:</b>


-HK có dân số đơng thứ 3


-Trước 1960 dân số tăng nhanh chủ yếu do nhập cư
dân tộc năng động


- Dân tộc Hoa Kỳ đang già đi do Tg% giảm & thấp,
tuổi thọ trung bình cao & ngày càng tăng


 thiếu lao động dự trữ & khai thác lãnh thổ
<b>2. Sự phân bố dân cư </b>


- TG mật độ dân số thưa (28ng/km2) do S rộng lớn
- Dân cư phân bố không đều:



 Tập trung đông ven TBD, ĐTD, ngũ hồ
hình thành các dải siêu đô thị


Các đô thị phát triển vươn lên theo chiều cao


 Càng về phía Tây & vùng nội địa, dân cư & mật độ
thành phố càng thưa thớt


<i><b>Nguyên nhân: </b></i>


 Lịch sử q trình khai phá & định cư trên lãnh thổ
của các nhóm người


 Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt


Làm rõ dân số Hoa Kỳ tăng là do nhập


<b>? Nhận xét so sánh biểu đồ dân số Hoa </b>
Kỳ & Tg% :<15t giảm, >65t ngày một
<i>tăng</i>


Trình bày các luồng nhập cư vào Hoa Kỳ
trên bản đồ Tg


Nhận xét tháp dân số


<b>? Tháp dân số Hoa Kỳ có dạng gì  Kết </b>
cấu? giải thích qua số liệu tuổi thọ


<b>? Đặc điểm mật độdân số Hoa Kỳ?</b>
Nhận xét bản đồ phân dố dân cư & đô thị
? Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư?
Dân cư tập trung đơng & thưa ở khu vực
nào? Tại sao?


Giải thích quá trình định cư & khai thác
lãnh thổ qua BĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Tỉ lệ dân thành thị đơng & tăng nhanh do q trình CN
hố nhanh


<b>3. Thành phần dân tộc: Phức tạp</b>


-Hoa Kỳ có tất cả các chủng tộc trên Tg cùng nhiều
nguồn gốc


- Người bản địa: Indian


- Người da trắng: Chiếm đại đa số(77%) có nguồn gốc
Bắc Âu & Nam Âu


- Người da đen: (12%) nguoăn gôc nođ leổ Chađu Phi
- Người chađu Á & Mỹ LaTinh nhp cư sông ven vùng
vịnh Međhicođ & ven bờ TBD


 Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
<b>4. Những tồn tại trong xã hội:</b>


- Phân biệt chủng tộc & dân tộc diễn ra gay gắt


- Tác động của nhiều băng nhóm tội phạm, tệ nạn
- Chênh lệch mức sống trong xã hội.


- Ln đối đện với tình trạng khủng bố


đơ thị hố do CN hố  liên hệ Mỹ
Latinh


Quan sát bản đồ các luồng nhập cư vào
Hoa Kỳ


<b>? Tại sao lại gọi là Hợp chủng quốc Hoa </b>
Kỳ


Nhận xét & giải thích biểu đồ các dân
tộc Hoa Kỳ


<b>? Hoa Kỳ là quốc gia có nền KT-XH phát</b>
triển mạnh nhưng vẫn có những tồn tại
gì?


Giải thích các tồn tại XH Hoa Kỳ.


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


Hợp chủng quốc Hoa kỳ còn nhiều tồn tại trong xã hội, sự đơ thị hố q nhanh do CN hố &
dân số ngày càng già góp nhiều thuận lợi nhưng cũng nhiều khó khăn cho KTXH HK


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hoa Kỳ


<i>III . QÚA TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</i>
<i>TƯ BẢN CHỦ NGHĨA</i>


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS nắm được các giai đoạn chính của sự phát triển kinh tế ở Hoa Kỳ & những ưu thế trong giai
đoạn đầu tiên, những nguyên nhân làm cho nền Kt suy yếu


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Tài ngun phong phú, lao động đơng, có trình độ, thừa hưởng thành tựu CM Công Nghiệp
Châu Âu  HK thành siêu cường kinh tế. Nguyên nhân làm KT suy yếu trong những năm gần
nay & vai trò của ngành dịch vụ tạo nên sức mạnh KT mới


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ lịch sử phát triển, tranh ảnh minh hoa, bảng chỉ số tăng trưởng CN HKì
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Những đặc điểm của XH Hoa Kỳ?
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>A. Hoa Kỳ trở thành một cường quốc kinh tế:</b>


<i><b>1. Điều kiện để xây dựng nền KT TB chủ nghĩa:</b></i>


 Nguồn tài nguyên phong phú & đa dạng
 Thừa hưởng thành tựu CMCNChâu Aâu


 Nguồn nhân lực năng động, có kỹ thuật & vốn
của những người nhập cư


 Nguồn lao động đơng, giá rẻ (nơ lệ)
 Ưu thế của vị trí địa lý


<i><b>2. Các giai đoạn phát triển kinh tế::</b></i>


a) Giai đoạn sau khi giành độc lập 1776-1782:


- Phát triển nền CN với nhịp độ khẩn trương: đặc biệt
chú ý ngành luyện kim, cơ khí


- Tổ chức NN trang trạiTBCN: ngũ cốc, chăn nuôi
- Mở rộng mạng lưới giao thông: đường thuỷ,đường sắt
b) Giai đoan đế quốc chủ nghĩa TK XIX:


- Mở rộng diện tích lãnh thổ (lục địa-gấp 9 lần, eo
Trung Mỹ, các đảo Caribê & quần đảo ở TBD)


c) Giai đoạn phát triển sau nội chiến: (1861-1865)
-TB phương Bắc thắng thế mở đường cho KT phát triển
nhanh như vũ bão:


 CN: Xuất hiện nhiều ngành CN mới: dầu khí, cán


thép, ơtơ, chế tạo máy móc…


<b>? Là thuộc địa của Anh, Hoa Kỳ vươn</b>
lên phát triển thành siêu cường KT dựa
điều kiện thuận lợi nào?


<b>? Sau khi giành độc lập HK phát triển</b>
KT như thế nào?


Sử dụng bản đồ giải thích


<b>? Tại sao lúc này HK được coi là nước</b>
đế quốc mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 NN: Khuyến khích khai thác miền Tây, cơ giới hố
 Cuối XIX HK thành cường quốc KT (NN=1/2 c. Âu)
d) Thế kỷ XX


 Giai đoạn giữa 2 cuộc thế chiến:


- Là cơ hội cho KT HK phát triển các ngành sản xuất,
đặ biệt là CN quân sự.


 Giai đoạn sau thế chiến: trở thành nước có thế lực
KT & quân sự mạnh nhất TG


- CN HK vẫn pt’ với tốc độ khá nhanh, áp dụng tiến bộ
kỹ thuật tự động vào sx


- Chiếm lĩnh thị trường trong khi TB C. Âu kiệt quệ


- Xâm nhập thuộc địa cũ của C. Âu bằng chủ nghĩa
thực dân mới: viện trợ & lập & đứng đầu các khối quân
sự, gây chiến tranh cục bộ để bán vũ khí


 Siêu cường KT, củng cố vai trò lãnh đạo TG TB nhờ
vị trí KT& quân sự hùng mạnh nhất, chạy đua vũ
trang…


<b>B. Vị trí siêu cường quốc đang bị tranh chấp:</b>
<i><b>a) Tình hình kinh tế:</b></i>


 Cuối XIX (1985) HK mất dần vị trí hàng đầu trên
một số lĩnh vực do Nhật, tây Âu, NIC cạnh tranh
 Một số ngành CN chế tạo đình đốn SX chậm


thất nghiệp. Tỉ trọng nhập khẩu tăng, XK giảm
<i><b>b) Nguyên nhân:</b></i>


 Chạy đua vũ trang nhiều tốn kém
 Chậm đổi mới công nghệ


 Sự phát triển của NIC, Nhật, HoaKỳ
<i><b>c) Biện pháp khắc phục:</b></i>


 Tăng cường nghiên cứu cơng nghệKHKT
 Hạ tỉ giá USD để kích thích XK


 Tận dụng thế mạnh quân sự, chính trị áp đặt chính
sách KT nước lớn với nước nhỏ (ép mua hàng,
thuế…)



<b>? Giai đoạn này KT Hoa Kỳ phát triển</b>
như thế nào?


Khai thác bảng tăng trưởng CN HK
1935-1944


<i>Q,hoá chất, nhiên liệu, vũ khí, phương</i>
<i>tiện war</i>


<b>? Tại sao HK có sự tăng trưởng CN</b>
nhanh chóng?


<i>Dựa vào tài nguyên, dân cư năng động,</i>
<i>vị trí thống sối của USD, vai trị lãnh</i>
<i>đạo có hiệu quả của các tổ chức tài</i>
<i>chínhsiêu cường KT</i>


<b>? Những điều kiện nào đưa HK lên vị</b>
trí siêu cường KT sau war?


<b>? Tình hình sản xuất của Hoa Kỳ cuối</b>
TK XX?


<b>? Nguyên nhân nào gây nên tình trạng</b>
đình đốn sản xuất ở HK?


<b>? Hoa Kỳ đã có những biện pháp gì để</b>
khắc phục tình trang trên?



Giải thích chính sách KT nước lớn mà
HK áp đặt cho các nước.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoa Kỳ


<i>NHỮNG THÀNH TỰU CỦA NỀN KINH TẾ</i>
Cơng nghiệp & Dịch vuÏ
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Cho hs thấy CN là sức mạnh của kinh tế, DV là sức mạnh kinh tế mới có đóng góp rất lớn vào
GDP Hoa Kỳ


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Sức mạnh KT chủ yếu dựa vào sự pt’ CN


-Các ngành CN hàng đầu của HK: chế tạo máy, hàng khơng, điện tử… trình độ KT cao
-Sự thay đổi cơ cấu CN làm thay đổi sự phân bố các vùng CN


-Vai trò của ngành DV
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ tự nhiên & kinh tế chung HK


-Tranh ảnh & biểu đồ sản lượng 1 số sản phẩm CN Hoa Kỳ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Nêu đặc điểm các giai đoạn của qt pt’ KT.Phân tích những thuận lợi & nguyên nhân làm cho
nền KT HK suy yếu trong những năm gần đây


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>A. CN là sức mạnh của nền KT Hoa Kỳ:</b>
<i><b>1. Công nghiệp năng lượng:</b></i>


- Là cơ sở cho các ngành CN hiện đại phát triển


- Trữ lượng tài nguyên lớn + vốn khổng lồ & trình độ
Khoa học hiện đại


=>Q phát triển mạnh hàng đầu TG: Dầu khí, Than,
thuỷ điện,Q ngun tử, gió, mặt trời…


<i><b>2. Công nghiệp chế tạo: </b></i>


-Có ưu thế nổi bật về trình độ KT


-Tổng giá trị CN chế tạo ½ TG, giá trị 1000 tỉ
USD=30%GDP tập trung khu ĐB=>vành đai CN chế
tạo, có vai trò chủ đạo nhưng nay sa sút dần do cạnh
tranh của các nước


- CN mũi nhọn hiện nay tập trung ở vành đai Mặt trời


là những ngành hiện đại: điện tử, hàng không, nguyên
tử, vũ trụ…


<b>? Tại sao CN năng lượng phải đi đầu khi</b>
phát triển CN hiện đại.


? Dựa vào bản đồ TN cho biết những
tiềm năng giúp Hoa Kỳ phát triển Q
hàng đầu TG.


Khai thác bản đồ KT xác định phân bố Q
& vành đai CN chế tạo & Mặt Trời &
các ngành CN


<b>? Giải thích sự thay đổi trong cơ cấu &</b>
phân bố CN


Làm việc với biểu đồ sản lượng CN
sức mạnh KT HKỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>B. Dịch vụ, sức mạnh KT mới:</b>


-Do CN được tự động hoá, NN được cơ giới hố=> DV
thu hút 70% lao động, đóng góp 68% vào GDP ( dự
đốn sẽ là 93%)


-Có 2 nhóm ngành:


*Nhóm các ngành hành chính& lưu thông phân phối
*Nhóm các ngành phục vụ cho sản xuất



-Ranh giới giữa khu vực sản xuất & dịch vụ khó phân
biệt


<b>? So sánh biểu đồ tỉ trọng đóng góp cào</b>
GDP của các ngành để thấy rõ thế mạnh
KT mới của HK là các ngành Dịch vụ
<b>? Phân biệt 2 nhóm ngành Dịch vụ</b>
Giải thích


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


Ngành năng lượng & chế tạo máy đã tạo nên sức mạnh của nền KT nhưng hiện nay, các ngành
DV là sức mạnh kinh tế mới


<i><b>5. Daën dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoa Kỳ


<i>NHỮNG THÀNH TỰU CỦA NỀN KINH TẾ</i>
Nơng nghiệp & Giao thơng vận tải
<b>A- Mục đích u cầu:</b>


Cho hs thấy nền NN hàng đầu TG & GTVT là cơ sở quan trọng của KT Hoa Kỳ
<b>B- Kiến thức trong tâm:</b>


-NN đứng đầu TG nhờ nhiều ưu thế & cách tổ chức sản xuất tiên tiến dù đóng góp rất nhỏ vào
GDP, khơng gian sản xuất NN độc canh => đa canh


-GTVT là cơ sở quan trọng được pt’ cao nhưng vẫn chưa cân đối phân bố


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ NN Hoa Kỳ


-Biểu đồ sản lượng 1 số nông phẩm & tranh ảnh minh hoạ cho nền NN & GTVT
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Ngành nào đã tạo nên sức mạnh KT Hoa Kỳ? Hiện nay ngành đó ra sao? Tại sao lại có sự thay
đổi trong cơ cấu & phân bố CN?


-Chứng minh dịch vụ là sức mạnh kinh tế mới của HK
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


C. Nơng nghiệp chiếm vị trí hàng đầu TG


- Lao động chiếm 1,9%,đóng góp 2% GDP nhưng năng
suất & sản lượng rất cao nhờ:


* Cơ giới hoá cao trong các khâu canh tác
* Sử dụng lượng phân bón lớn


* Tổ chức tốt thuỷ lợi


* Chính sách hỗ trợ hiệu quả của nhà nước
* Tự nhiên thuận lợi



- Tổ chức sản xuất đa dạng


- Tổ chức không gian linh hoạt đa canh


=> Đứng đầu TG về sản lượng đỗ tương, ngơ & ngũ
cốc. Có nguồn lợi lớn về chăn nuôi gia súc & đánh
cábiển


NN phụ thuộc vào thị trường XK, trước sự cạnh tranh
nhiều cơ sở NN bị đình đốn


<i><b>D. GTVT, cơ sở quan trọng của nền KT</b></i>


Nhằm khắc phục trở ngại do lãnh thổ rộng lớn, HK phát
triển mạng lưới GTVT, TTLL dày đặc bậc nhất TG


So sánh, nhận xét biểu đổ Cơ cấu LĐ ,
cơ cấu KT& sản lượng nông phẩm HK
<b>? Tại sao lao động Hoạt Động Thầy</b>
Trò nơng nghiệp Hoa Kỳ rất ít nhưng
nền Nơng nghiệp Hoa Kỳ lại có vị trí
hàng đầu TG?


Khai thác bản đồ NN & giải thích các
vành đai & phân bố


<i>sản lượng chăn nuôi cao hơn trồng trọt</i>
<i>2-4 lần, sản lượng cá T4 TG</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

cùng qt pt’ KT, với hệ thống các phương tiện hiện đại
tối tân.


- Đường bộ: Ô tơ chiếm vị trí chủ đạo, 135 triệu chiếc.
68.000km xa lộ 10 làn xe.


- Đường sắt dù cạnh tranh gay gắt nhưng có tuyến
đường ray dài nhất TG: 350.000km & đảm bảo 36%
lượng hàng hoá.


- Đường ống 300.000 km dẫn dầu, 550.000 km dẫn khí
-Đường sơng: Đảm nhiệm 12-14% hàng hoá nội địa.
Chủ yếu khai thác S.Missisipi. S.Saint Loran nối khu
Ngũ Hồ với ĐTD.


- Đường biển phát triền rất mạnh, nhiều cảng lớn tập
trung ven ĐTD, TBD & quan trọng nhất là ven vịnh
Mehicô


-Hàng không: Đảm nhiệm 40% lượng vận tải hàng
khôngTG, ngày càng có vị trí cao.


 Hệ thống GTVT & TTLL của Hoa Kỳ hỗ trợ đắc lực
cho nền kinh tế nhằm đảm bảo vị trí siêu cường của
Hoa Kỳ trên TG.


Làm việc bản đồ GTVT, cho biết ở
Hoa Kỳ tồn tại các loại hình GTVT
nào



<b>? Đặc điểm của các loại hình GTVT ở</b>
Hoa Kỳ.


giải thích


<b>? Đánh giá vai trị của GTVT & TTLL</b>
đối với q trình phát triển Kt Hoa Kỳ/


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


NN Hoa Kỳ có tiềm lực lớn & đứng đầu TG về sản lượng 1 số nơng phẩm, hình thức tổ chức sản
xuất & không gian rất đa dạng. Mạng lưới GTVT dày đặc với các phương tiện tối tân là cơ sở
cho nền KT


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>V. CÁC VÙNG KINH TẾ chính</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Thấy được sự hình thành các vùng KT HK gắn liền với lich sử phát triển kinh tế của đất nước &
vai trò của các vùng trong nền kinh tế chung của HK


<b>B- Trọng tâm:</b>


-Vùng ĐB là trung tâm điều khiển nền KT từ khi lập nước; nay tốc độ pt’ chậm dần
-Sự hình thành & pt’ mạnh mẽ của vành đai mặt trời cùng nhiều ngành CN hiện đại
-Các vùng khác nhau trên lãnh thổ pt’ tổng hợptạo nên sự hùng mạnh của KT HK
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Các bản đồ KT Hoa Kì


<b>D- Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Chứng minh nền NN Hoa Kỳ đứng đầu TG? Nguyên nhân
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<i><b>1. Vùng Đông bắc:</b></i>
- Ưu theá:


+Nơi người C.Âu di cư sang sớm nhất
+Nhiều nguồn tài nguyên trữ lượng lớn
+Nhiều cụm thành phố CN lớn nhất
=>Vành đai Cn chế tạo,tập trung2/3 CN


- Sau thập niên 70, vùng gặp nhiều khó khăn & đã
chuyển hướng phát triển các ngành CN hiện đại để
vẫn giữ được tính năng động & vai trò trung tâm cùa
nền KT Hoa Kỳ.


<i><b>2. Vành đai Mặt trời:</b></i>


-Khu duyên hải ĐTD: tập trung các ngành CN hiện
đại & du lịch


-Khu duyên hải TBD: tập trung các trung tâm tài
chính, dịch vụ, NN & một số ngành CN mũi nhọn kĩ


thuật mới


-Bờ biển tây bắc: pt’ lâm ngư nghiệp, bị sữa.CN
đóng tàu, hàng khơng & luyện nhơm


<i><b>3. Vùng nội địa:</b></i>


-Phía Nam: trước đây là các đồn điền trồng bông,


Xác định phạm vi các vùng & các khu vực
của vùng


<b>? Ưu thế của vùng Đông Bắc trong quá</b>
trình phát triển kinh tế


Dựa vào bản đồ KT chung Hoa Kỳ, khai
thác các ngành CN Đặc điểm CN vùng
Đông bắc


Xác định phạm vi vùng & các khu vực
Vành đai Mặt Trời


<b>? Ưu thế các khu vực trong quá trình phát</b>
triển kinh tế


Dựa vào bản đồ KT chung, khai thác các
ngành CN


Đặc điểm CN vành đai Mặt Trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nay là vùng NN đa dạng cơ giới hoá cao, năng suất
cao.


- Khống sản dầu & bơxít nên pt’ nhiều ngành CN
-Đồng bằng trung tâm: tập trung các cơ sở kinh
doanh NN quy mô lớn, nsuất cao cả trồng trọt và
chăn ni


-Khu đất cao phía Tây: Khai thác ks, thuỷ năng,
rừng & pt’ du lịch.


<i><b>4. Bán đảo Alaxca & quần đảo Hawai:</b></i>
-Alaxca: khai thác dầu, vàng & hải sản


-Hawai: pt’ du lịch, NN nhiệt đới & căn cứ quân sự.


<b>? Ưu thế của vùng Nội địa trong quá trình</b>
phát triển các ngành kinh tế


Dựa vào bản đồ KT chung Hoa Kỳ, khai
thác đặc điểm các ngành KT


<b>? Xác định phạm vi vũng KT thứ 4. Đặc</b>
điểm của vùng kinh tế này?


<i>Alaxca chiếm 20% trữ lượng dầu HK</i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Vùng ĐB là 1 trung tâm điều khiển nền KT HK từ ngày lập quốc, nay gạp nhiều khó khăn &


tốc độ pt’ chậm dần


-Sự xuất hiện & pt’ mạnh nhiều ngành CN mới ở vành đai Mặt trời
-Các vùng khác nhau pt’ tổng hợp làm HK trở thành cường quốc KT
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


-Học kỹ các đặc điểm của 4 vùng KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Thực hành


<i>Phân vùng kinh tế trên lược đồ</i>


<i>Xác định CÁC trung tâm CÔNG NGHIỆP Hoa Kỳ</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


-Hướng dẫn HS cách xác định ranh giới các vùng kinh tế & các thành phố, trung tâm CN dựa
vào tài liệu trong bài


Đồ dùng dạy học: Các bản đồ kinh tế HK
<b>B- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Nêu đặc điểm 3 vùng kinh tế chính của hoa Kỳ
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


* Xác định phạm vi các vùng KT HK


1) Vùng Đông Bắc:


-Kéo dài từ phía Nam các hồ Thượng & Michigan
sang phía Đơng; phía Bắc là biên giới Canada; phía
Nam hết bang Kentucki & viêcginia; Phía Tây là
ranh giới Tây của bang Vixconxin & Ilinoi


<i><b>2) Vành đai mặt trời:Gồm 3 khu vực:</b></i>


-Khu ĐN gồm bờ biển phía Nam vùng ĐB & bán
đảo Floriđa,


-Dải đồng bằng ven TBD: TN Hoa Kì
-Dải bờ biển TB Hoa Kì


<i><b>3) Vùng nội địa</b></i>


là phần còn lại của lãnh thổ HK


<i><b>*Xác định các thành phố & TT CN của cả 3 vùng</b></i>
kinh tế chính


Xác định các tp, tt CN dựa vào bản đồ kinh tế
chung HK & các lược đồ sgk Washington ở TN
Bantimo; San Diego sát biên giới HK & Mehico,
Maiami nằm bên bờ ĐTD, cuối bán đảo Florida


Cho hs đọc kĩ yêu cầu bài thực hành để xác
định mục đích, cơng việc phải làm



Cho HS xác định ranh giới các vùng KT
chính trên bản đồ khung chuẩn bị sẵn. Tô
màu để phân biệt giữa các vùng.


Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, ước lượng
vị trí tương đối các thành phố, các trung
tâm CN ở từng vùng. Điển vào bản đồ
khung.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


GV nhận xét bài làm của HS
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuần : Tiết : <i><b>TT Ký duyệt</b></i>
ND :


NS :


Nhật Bản
<i>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</i>
<i>& NHỮNG ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Cho hs thấy được thiên nhiên đa dạng nhưng đầy thử thách & những đăïc điểm của một xã hội
phát triển.


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Nhật Bản (NB) là một quần đảo với địa hình phần lớn là đồi núi, nghèo khoáng sản, thiên


nhiên khắc nghiệt nhiều thiên tai thử thách


-Dân số đông, mật độ rất cao nhưng phân bố khơng đều có truyền thống lao động cần cù & hiếu
học.


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ tự nhiên NB & bản đồ phân bố dân cư


-Tháp dân số, biểu đồ gia tăng dân số tuổi thọ của NB; tranh ảnh minh hoạ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra & nhận xét bài thực hành
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>


 <i><b>Vị trí lãnh thổ NB gồm 4 đảo lớn ( Hokaido, Honshu, </b></i>
Kyushyu, Shikoku) & hơn 1000 đảo nhỏ theo hướng B-N
như cánh cung ở Đông Bắc Á, từ 31 – 46 vĩ độ Bắc =>
Đánh bắt nuôi thuỷ sản & vận tải biển.


 Nằm trên vành đai lửa TBD động đất & núi lửa, sóng
thần ... thường xun



 <i><b>Khí hậu trong đai ôn đới & cận nhiệt, chịu ảnh hưởng của </b></i>
gió mùa, Hoạt Động Thầy Trị của các dịng hải lưu, Nhật
bản có khí hậu ấm áp mưa nhiều


Giới thiệu các thông số về NB


Làm việc với bản đồ tự nhiên,mơ tả vị trí
lãnh thổ NB


<i>Châu u chỉ có 85 lồi TV nhưng NB có đế</i>
<i>168 lồi (do sự đa dạng của khí hậu)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Dân số: Rất đông & mật độ rất cao


-Kết cấu dân số già, Tg(%) 0.6%, tuổi thọ tb ngày càng
tăng=>thiếu nhân lực


- Phân bố không đều, 90% tập trung ở các tp &đồng bằng ven
biển


- Đơ thị hố nhanh do CN hố & KT pt’ hình thành các dải
siêu đô thị khổng lồ


<i><b>2) Đời sống Xã hội:</b></i>


- Vật chất : Thu nhập bình quân rất cao & tăng nhanh do kinh
tế phát triển mạnh => mức sống cao: du lịch nước ngoài, xe
hơi…


- Tinh thần: Người Nhật hiếu học, thích ứng nhanh với


KH-KT, lao động cần cù, tinh thần kỉ luật cao, tự giác


 Động lực quan trọng để pt’ nền KT Nhật bản.


Làm việc với tháp dân số, bản đồ phân bố
dân cư, phát vấn.


Làm việc với biểu đồ cơ cấu lao động


Phát vấn
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Những thuận lợi & khó khăn trong việc phát triển KT của tự nhiên & những đặc điểm dân cư
NB.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tiết 26</b>- Nhật Bản
<i>QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Cho hs thấy các quá trình phát triển nền KT NB & sự thành công của nền KT phần lớn nhờ các
lực lượng lao động & cách tổ chức sản xuất tốt


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Sự phát triển thần kỳ của nền KT NB dựa vào nhiều yếu tố: con người năng động,tích luỹ vốn
& đầu tư có hiệu quả


-Giai đoạn từ 1951-1973 đưa NB thành siêu cường kinh tế TG


-Giai đoạn sau 1973 với các chiến lược KT & những thành tựu mới
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ kinh tế Nhật Bản


-Bảng thống kê so sánh tốc độ pt’ NB với các nước pt’ & tranh ảnh minh hoạ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp;</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Tại sao nói thiên nhiên NB đa dạng & nhiều thử thách:
Những đặc điểm nổi bật của xã hội NB


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


NB nghèo tài nguyên, lại bị 2 bom nguyên tử tàn phá nặng nề (hình ảnh minh hoạ) KT gặp
nhiểu khó khăn, chúng ta cùng tìm hiểu lý do của sự phát triển KT thần kỳ Nhật bản:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


-Cuối TK XIX, NB nhanh chóng CN hố, trở thành nước chủ
nghĩa đế quốc


-Sau war II, KT suy sụp nghiêm trọng
<i><b>1. Giai đoạn tái thiết & phát triển KT:</b></i>


-Cùng viện trợ của HK & bản lĩnh vốn có, NB nhanh chóng tái
thiết& đi vào thời kỳ pt’“thần kỳ”của nền KT:



-Tốc độ tăng trưởng KT tb 8,5%/năm, có năm 12-15% vượt xa
các TB khác, giải quyết nạn thất nghiệp, nâng cao mức sống
*Nguyên nhân sự pt’KT” thần kỳ”ø


+Tăng cường vốn đầu tư hđại hoá sx


+Tập trung từng thời kỳ pt’ các ngành then chốt & sinh lãi
nhanh


+Đầu tư cao độ pt’1 vùng lãnh thổ


Gv giải thích
(từ 1951-1973)


<i>1951 GDP tăng 8,5 lần</i>


<i>1955 đã giải quyết được nạn thất nghiệp, </i>
<i>nâng cao mức sống</i>


<i>1950 GNP 20 tỉ USD nhưng 1973 là 402 tỉ, </i>
<i>tăng hơn 20 lần, sau 15 năm (1989) GNP </i>
<i>2829tỉ USD, tăng 7lần</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>chuyển hướng Hoạt Động Thầy Trị hoặc </i>
<i>chuyển ra nước ngồi </i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Những ngun nhân tạo nên sự nhảy vọt thần kì của nền KT NB & nhữ chiến lược mới sau 1973
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



Học bài & chuẩn bị bài mới
<i>Bổ sung kiến thức:</i>


<i>1)Những nguyên nhân tạo nên sự thần kỳ của nền KT Nhật Bản:</i>
<i>-Người Nhật nhanh chóng thích nghi mọi tình huống, cần cù, chịu khó</i>
<i>-Được HK viện trợ</i>


<i>-Có chế độ chỉ huy & quản lý CN theo kiểu quân sự, các bộ trưởng chỉ đạo sát sao</i>
<i>-Sản xuất hàng hoá phục vụ chiến tranh ở Triều Tiên – chiến tranh ở ViệtNam</i>
<i>2)Nhật Bản từng bước chiếm lĩnh thị trường:</i>


 <i>1970 hãng IBM phát minh bộ nhớ 16K</i>


 <i>1978 IBM chiếm lĩnh tồn bộ thị trường máy tính Hoa Kỳ.</i>


 <i>1985-1986 Nhật sản xuất bộ nhớ 6K, phá giá bộ nhớ của Mỹ (2/3) Phá sản Nhật chiếm </i>
<i>thị trường máy tính HK</i>


 <i>Đạo luật Super 301 đánh 300% thuế khi hàng hoá NB vào Hoa Kỳ</i>
 <i>Nhật mua đài NBC của Hoa Kỳ…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuaàn 14: (06.12 – 11.12)


<b>Tiết 27</b> - Nhật Bản
<i>NHỮNG THAØNH TỰU CỦA NỀN KINH TẾ</i>
Ngành Cơng nghiệp
<b>A- Mục đích u cầu:</b>


Giúp hs biết NB có nền CN hiện đại, vững mạnh & luôn đổi mới, chú trọng các ngành CN cao


cấp sinh lãi nhanh ít tốn nguyên nhiên liệu.


-Rèn kỹ năng phân tích lược đồ
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Cơng nghiệp NB xếp T2 trong thế giới TB & có đủ các ngành CN hiện đại
-Sau 1973, NB chú trọng pt’ các ngành nhiều chất xám


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ KT NB & các tranh ảnh minh hoạ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Những điều kiện & nguyên nhân nào giúp NB đạt được sự phát triển KT thần kỳ
-Các chiến lược kinh tế sau 1973 của NB? Tại sao?


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


1. Cơng nghiệp là sức mạnh KT của NB
<i><b>a. Đặc điểm:</b></i>


 CN đứng T2 trong tg TBCN mặc dù thiếu các loại tài nguyên
cơ bản, CN Nhật phụ thuộc nước ngồi


 Nhật phải có chính sách mở cửa từ rất sớm.


 Cơ cấu CN hiện đại, đa dạng


<i><b>b. Các ngành CN mũi nhọn</b></i>


<i>- CN cơ khí là ngành quan trọng nhất của nền CN Nhật, các sản </i>
phẩm hàng đầu: tàu biển, ôtô, thiết bị điện tử


 <i>Đóng tàu: Tập trung trong tay các tập đồn Mitsubishi, </i>
Hitachi, Kawashaki. Sản xuất tại Iơcơhama, saka, Cơbê. Vị
trí độc tơn đang bị HQ cạnh tranh


 <i>XS Ơ tơ: nhiều nhất TG với các hãng nổi tiếng: Nissan, </i>
Toyota, Honda & đang bị cạnh tranh với HK, Tây Aâu


 <i>SX thiết bị điện tử: là ngành mũi nhọn có chất lượng vượt xa </i>


<b>? Cho biết những đặc điểm của ngành CN </b>
Nhật Bản?


<b>? Những ngành nào được coi là mũi nhọn </b>
của CN Nhật?


<i>Hoạt Động Thầy Trò1: Khai thác phân tích</i>
bản đồ kinh tế chung NB


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Các ngành CN truyền thống vẫn duy trì nhưng khơng cịn chiếm
vai trị quan trọng như trước.


<i>Shikoku & Honshu 9,4km</i>



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Vai trị của các ngành CN cao cấp, địi hỏi nhiều trí tuệ ở NB? Phân bố các ngành CN cơ bản
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tiết 28</b> - Nhật Bản
<i>NHỮNG THAØNH TỰU CỦA NỀN KINH TẾ</i>
Nơng nghiệp - Thương mại & Tài chính
<b>CÁC VÙNG KINH TẾ</b>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


-Hs nắm đặc điểm NN, hiểu vai trò hàng đầu trong thương mại & tài chính QT
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Nơng nghiệp NB có trình độ thâm canh cao nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu về lương thực thực
phẩm


-NB tăng cường quan hệ với TG nhằm kiếm thị trường & đầu tư, mua nguyên liệu
-Vai trò các vùng kinh tế NB


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ kinh tế NB, biểu đồ sản lượng cá NB & tranh minh hoạ
<b>D- các bước lên lớp:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Những đặc điểm & thành tựu CN Nhật Bản
3. Giảng bài mới:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


2. Ngành Nơng nghiệp thâm canh cao
a. Thuận lợi:


- Trình độ kỹ thuật: cơ giới hố, hố học hố, thuỷ lợi hố, điện khí
hố rất cao (thâm canh cao)  Chi phí cho sản xuất NN cao nên giá
thành sp cao


- Chính sách hỗ trợ NN của nhà nước
b. Khó khăn:


- Diện tích đất trồng ít  tận dụng cả những sườn núi dốc


- Diện tích đất bị thu hẹp do đơ thị hố, ruộng chia nhỏ nên máy móc
kém phát huy hiệu quả


- Nhiều thiên tai


 Nhật vẫn phải nhập khẩu thêm lương thực.
c. Các sản phẩm nông nghiệp của Nhật:
- Sản phẩm trồng trọt:


 Lúa gạo chiếm 50% S (14-15tr.T/năm) nhưng sản lượng không đủ
đáp ứng dù năng suất rất cao. Strồng lại giảm nhường cho rau &
hoa quả


<b>? Nơng nghiệp Nhật bản có những </b>
đặc điểm gì? Những đặc điểm đó là


những hạn chế ntn của NN Nhật
<i>Hoạt Động Thầy Trò 1: So sánh biểu </i>
đồ diện tích canh tác, sản lượng lúa,
năng suất lúa của Nhật qua các năm
rồi nhận xét.


<i>Đất NN 6tr ha nên phải tận dụng cả </i>
<i>đồi dốc 15%.Năng suất lúa </i>


<i>5-6tấn/ha, sản lượng 14-16 tr tấn trình </i>
<i>thâm canh rất cao.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

 Tạo điều kiện cho GTVT biển phát triển mạnh T3 TG
 Các cảng quan trọng: Tôkyo, kobe, Osaka, Iyokohama


 Thị trường trao đổi ngày càng mở rộng: Tây Aâu, Hoa Kỳ & hiện
nay là Đơng Nam Á.


- Vai trò tài chính quốc tế của Nhật.


 Nhật tăng cường tích luỹ tư bản, đầu tư ra nước ngoài để xuất khẩu
tại chỗ.


 Đầu tư của Nhật bản xâm nhập vào hầu hết các lãnh vực khác
nhau trên TG: mua bất động sản, chiếm lãnh các cổ phần ở các
ngân hàng TG, mua lại các hầm mỏ, xây dựng các XN CN ở mọi
nơi trên TG.


 Nhật giữ vị trí hàng đầu trong nền thương mại tài chính quốc tế. Là
1 trong 3 trung tâm KT lớn của TG



<b>V- Các vùng Kinh Tế:</b>


1. Đảo Honshu: là vùng KT pt’ nhất, tập trung chế tạo hàng điện tử,
máy bay, vũ trụ, hoá chất, dệt…=> trung tâm CN & TM sầm uất nhất
NB, hình thành hệ thành phố. Quan trọng nhất là TôKyo & Iôcohama
2. Đảo Kyushyu: Phát triển các ngành CN nặng, đặc biệt là khai thác
than & luyện thép. Phát triển cây CN & rau quả


3. Đảo Shicoku: NN đóng vai trị chính, CN chỉ khai thác quặng đồng
4. Đảo Hokaido: khai thác than, quạng sắt, LK đen, chế biến gỗ, sx
bột giấy. Chủ yếu là rừng khai thác du lịch


<b>? Vai trị tài chính của Nhật đối với </b>
nền tài chính quốc tế như thế nào?
Tại sao Nhật có được thế mạnh đó?
Lập các Xn nước ngoài để XK tại
<i>chỗ, đầu tư nhiều lĩnh vực: mua bất </i>
<i>động sản, mua cổ phần các ngân </i>
<i>hàng, mua các hầm mỏ… khắp TG</i>


<i>Hoạt Động Thầy Trò3: Khai thác bản</i>
đồ tự nhiên, phát vấn tiềm năng &
thế mạnh KT các vùng kinh tế chính
của Nhật.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Xác đinh phạm vi các vùng KT chính, nguyên nhân NB phải mở cửa với các nước & các đặc
điểm NN Nhật Bản



<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuaàn 15: (13.12 – 18.12)


<b>Tiết 29</b> – Thực hành
<i>Viết báo cáo nhận định về</i>
<i>Tình hình Ngoại thương Nhật bản</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Tập cho hs củng cố kỹ năng phân tích số liệu & nhận xét, kết hợp các kiến thức đã học để hoàn
tất 1 báo cáo ngắn gọn về tình hình ngoại thương Nhật Bản


<b>B- Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


-Đặc điểm & thành tựu Nơng nghiệp NB? Tại sao NB phải tăng cường giao lưu với TG?
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<i><b>1- Tổng giá trị hàng XNK qua các năm:</b></i>


-Tổng giá trị hàng xuất khẩu & nhập khẩu ngày càng cao, chứng tỏ sự
phụ thuộc vào các nước để pt’ KT Nhật Bản ngày càng nhiều.KT ngày
càng phát triển


-Trước 1980, giá Q nhập & nhân công tăng nên Nhật luôn nhập


siêu,sau tiến hành cải tổ nền KT cho phù hợp với tình hình chung của
TG, giá trị xuất khẩu rất cao, 1987 gần gấp đôi nhập khẩu & luôn xuất
siêu sự trưởng thành của KT


<i><b>2- Cơ cấu hàng xuất nhập qua các năm:</b></i>


-Nhập khẩu: sản phẩm Q, khống sản & các Nơng phẩm


-Xuất khẩu: sản phẩm CN, máy móc thiết bị & 1ít sp NN chất lượng
cao


*Sau năm 80, sản phẩm Q & khoáng sản tỉ trọng nhập giảm do sự
chuyển hướng KT qua chiến lược mới sau 1970


*NB tăng cường tự chủ trong NN nên cơ cấu nhập khẩu nông phẩm
giảm nhưng xuất khẩu cũng nhường chỗ cho máy móc thiết bị & SP
CN ngày càng tăng, gần như tuyệt đối trong cơ cấu hàng XK Nhật Bản
 Nhật là nước CN pt’


<i><b> 3- Caùc bạn hàng chính:</b></i>


Các nước cung cấp ngun liệu chính trước đây là các nước phát triển
Tây Âu, Hoa Kỳ, nhưng hiện nay, chủ yếu là các nước đang phát triển
& khách hàng tiêu thụ vẫn là những nước pt’ nhưng các nước đang pt’
ngày càng trở thành bạn hàng lớn của NB, tuy nhiên HK & Tây Âu


Cho hs xác định mục đích của bài


Phát vấn qua các số liệu sgk



Dựa vào tiêu mục các sản phẩm tổng
nhập & tổng xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Tính đa dạng của tự nhiên Pháp thuận lợi cho phát triển CN & NN


- Tỉ lệ gia tăng dân số thấp, thị dân đơng, dân số già gây nhiều khó khăn cho XH
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ các nước Châu Âu & tự nhiên, phân bố dân cư Pháp
Tháp dân số & biểu đồ tỉ lệ tăng dân số Pháp


<b>D- Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


Gọi 2 HS kiểm tra việc hồn tất bài thực hành.
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


I. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển CN & NN:


-Vị trí lãnh thổ Pháp nằm ở rìa Tây lục địa Âu Á, 3 mặt giáp ĐTD
& ĐTH, biển Manche


 thuận lợi thông thương đường bộ với các nước bằng hệ thống
đường hầm xuyên sơn


 phát triển giao lưu hàng hải quốc tế & góp phần điều hồ khí


hậu.


-Khí hậu (43B-51B)  ơn đới hải dương ấm áp, Phía Nam mang
tính Địa Trung Hải


-Lãnh thổ đa dạng gồm:


 Phía Bắc, Tây& Tây nam : Địa hình thấp, các bồn địa phì nhiêu
hơi nghiêng về phía ĐTD (Pari & Akitanh)  Khu vực NN
giàu có


 Phía Đơng & Đơng Nam Địa hình cao nguyên & núi cao, thuỷ
năng phong phú, g.thơng thuận tiện do có nhiều thung lũng &
đèo thấp


 Dải đất cao kéo dài Đông Bắc - cực Tây Nam (giữa 2 vùng
trên) giàu than & sắt => khu CN cổ truyền


II. Đặc điểm xã hội:


- Dân số: Tương đối đơng dân. Tuổi thọ ngày càng cao, Tg% rất
thấp (0.4%) không đảm bảo LĐ dự trữ


- Dân cư: Phân bố không đều


 74% tập trung ở thành phố & ven đơ phía Bắc & Đơng hình
thành lưới đơ thị dày đặc.


 Phía Tây & Nam đô thị thưa & quy mô nhỏ



 CN hố nơng thơn khá được thúc đẩy mạnh nhờ mạng lưới GT
& di dời các nhà máy ra khỏi các thành phố.


-Mức sống:


 Chất lượng cuộc sống khá cao do thu nhập cao


<i>Hoạt Động Thầy Trò1: Khai thác bản đồ </i>
Châu Âu, tự nhiên Pháp & phân tích
thuận lợi TN cho pt’ KT


<i>Hoạt Động Thầy Trị2: Khai thác bản đồ </i>
tự nhiên, nhận xét đặc điểm địa hình &
giá trị khai thác KT của từng vùng lãnh
thổ.


<i>Hoạt Động Thầy Trò3: Nhận xét tháp </i>
dân số & biểu đồ Tg% Pháp


<i>Hoạt Động Thầy Trò4: Khai thác bản đồ </i>
phân bố dân cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 XH vẫn cịn nhiều tồn tại bất bình đẳng trong mức sống & công
việc.


- Vấn đề người nhập cư:


 Một lượng người nhập cư lớn (người lai) gây mâu thuẫn bản
sắc văn hoá giữa các cộng, tạo phân cách ngày càng sâu trong
XH



Phát vấn & phân tích


Tại paris 10.000gđ khơng nhà ở; 10,2%
thất nghiệp


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Tự nhiên Pháp thuận lợi phát triển các ngành KT, XH Pháp tiến bộ nhưng cũng còn nhiều tồn tại
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Cho hs thấy các biến đổi quan trọng của nền KT Pháp & thành tựu của NN
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Sự phát triển kinh tế Pháp qua 2 giai đoạn


-Những ưu thế & thành tựu của Nông nghiệp Pháp
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ Kinh tế Chung & NN Pháp & các tranh ảnh minh hoạ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Chứng minh tự nhiên Pháp thuận lợi cho cả CN lẫn NN
-Các đặc điểm của xã hội Pháp


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>III.Q trình phát triển KT sau thế chiến</b>
<i><b>1) Giai đoạn 1945-1975</b></i>


- Kinh tế tăng trưởng liên tục 30 năm, tốc độ tăng trưởng luôn đạt tb
5%.


- GTVT được mở rộng, nhiều nhà máy đưỡc xây dựng, thiết lập siêu
thị, mở rộng cảng


- Nguyên nhân:


 Tiến bộ KHKT làm tăng năng suất LĐ
 Giá nhiên liệu rẻ từ TG thứ 3


 Chính sách mở cửa, sự điều tiết KT có hiệu quả của NN
 Giá trị xuất khẩu tăng 5 lần sau 20 năm


<i><b>2) Giai đoạn 1975 đến nay:</b></i>
-Nền kinh tế gặp nhiều khó khăn:
 Thất nghiệp tăng


 Lạm phát rất cao làm tăng giá tiêu dùng
 Thị trường bị cạnh tranh gay gắt


 Đời sống người lao động nhiều khó khăn
-Nguyên nhân:


 *biến động tài chính tiền tệ trên TG


 Khủng hoảng năng lượng


Sau 1982 tình hình có khá hơn nhưng vẫn chưa hồi phục sức tăng
trưởng như trước


<b>IV. Những thành tựu kinh tế Pháp:</b>
<i><b>1. Ngành Nơng nghiệp:</b></i>


-Đặc điểm:


<i>Hoạt Động Thầy Trị1: Khai thác biểu </i>
đồ tăng trưởng kinh tế Pháp, cho HS
nhận xét


<b>? Những nguyên nhân làm cho tốc độ </b>
tăng trưởng KT Pháp tăng


<b>? Tại sao KT Pháp suy yếu? </b>


<b>? Giải thích những ngun nhân gây </b>
suy yếu đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

 Nơng nghiệp Pháp là 1bộ phận của hệ thống Nông CN
 Có quan hệ chặt chẽ với nhiều ngành KT khác


 Được dịch vụ hỗ trợ: vốn vay, kỹ thuật nông nghiệp…


 Cơ cấu lao động NN giảm dù năng suất & sản lượng tăng đáng kể
- Tổ chức Nông nghiệp:



 60% S đất NN sử dụng cho trồng trọt & chăn nuôi nhưng đất
canh tác ngày càng giảm do đơ thị hố


 Tổ chức sản xuất nơng nghiệp theo nhiều quy mô, phát triển sản
xuất & quản lý NN hiện đại, khoa học


 Áp dụng triệt để KHKT vào sản xuất NN, chuyên canh trên diện
tích rộng


 Pháp là vựa lúa của liên minh Châu Âu, ngoài ra cây ăn quả, lấy
đường, lấy dầu… rất phát triển. Đàn bò đứng đầu EU, đàn lợn T2 EU
(sau Đức)


<b>? Tổ chức nông nghiệp của Pháp như </b>
thế nào? Hiệu quả kinh tế của cách tổ
chức này?


<i>Hoạt Động Thầy Trị 2: Khai thác lược </i>
đồ nơng nghiệp Pháp (sgk) xác định
vùng phân bố các nơng phẩm & giải
thích sự phân bố đó.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Sự cường thịnh của NN trong hệ thống Nơng Cơng Nghiệp Pháp.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Pháp là 1 quốc gia tư bản lâu đời có nền Cn truyền thống & nổi tiếng với nhiều ngành mũi


nhọn.Hiện nay do sự cạnh tranh từ NIC nên 1 số ngành bị suy sụp


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ KT chung Pháp & tranh ảnh minh hoạ. Biểu đồ sản lượng 1 số ngành CN
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Những ưu thế & thành tựu nền NN Pháp
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>IV. Những thành tựu kinh tế Pháp (tt)</b>
<i><b>2. Ngành Công nghiệp:</b></i>


-Xếp t4 thế giới sau HK, NB & Đức


-Trước thế chiến pháp nổi tiếng những mặt hàng xa xỉ, sau đó phát
triển CN năng lượng, chế tạo máy, hoá chất…Từ thập niên 70 phát
triển các ngành mũi nhọn: thực phẩm & xây dựng thu hút LĐ
<i><b>- Các ngành CN mũi nhọn:</b></i>


a. Hàng xa xỉ: Rất nổi tiếng trên TG, ngày nay phát triển mạnh hơn
do nhu cầu của thị trường. Tập trung ờ Pari & vùng phụ cận


b. Hàng không vũ trụ: Có kỷ thuật cao, lao động lành nghế & vị trí
T3 TG, tập trung ở vùng Tây Nam , tỉnh Ilơđơ France



c. Điện tử, tin học: vị trí thứ 2 thế giới (sau HK), ngày nay đang bị
NB cạnh tranh dữ dội. Phân bố tại vùng Rôn- Anpơ & tỉnh Ilơđơ
d. Chế tạo vũ khí: T3 Tg về xuất khẩu cùng ngành hoá chất truyền
thống tập trung miền Đơng & Đơng Nam


<i><b>- Các ngành công nghiệp cổ truyền:</b></i>


- Suy giảm trầm trọng=> khu vực phía Bắc & Nam tiêu điều: Luyện
gang thép: bị NIC cạnh tranh nên chỉ xếp T8 TG, sản lượng giảm
2/3. Luyện nhơm từ T2  T8 TG. Đóng tàu xuống T15. Dệt & may
giảm sút dù sx ôtô, máy bay, cơng cụ & xây dựng vẫn giữ vị trí cao
- Nguyên nhân:


+Sự cạnh tranh của các nước pt và NIC có nhân cơng rẻ, ngun liệu
lại chỗ, thiết bị hiện đại


+ Chưa tìm được những ngành cmh sâu phù hợp với nhu cấu của thị
trường


<b>V. Các vùng kinh tế quan trọng:</b>
-Vùng paris, Băc Pháp


-Vùng Loren (tranh chấp Pháp&Đức)
-Vùng quanh Lion


<b>? CN Pháp có những đặc điểm nổi bật </b>
gì?


<i>Hoạt Động Thầy Trị1: Khai thác bản </i>


đồ kinh tế chung kết hợp SGK, tim
vùng phân bố các ngành CN mũi nhọn
& giải thích sự phân bố đó.


<i>Hoạt Động Thầy Trị2: Liên hệ kiến </i>
thức nền KT các NIC châu Á


<b>? Tại sao các ngành CN của Pháp sa </b>
sút


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

=>Đều tập trung phía Bắc & Đơng nước Pháp


<i>Hoạt Động Thầy Trị3: Khai thác bản </i>
đồ Xác định các vùng kinh tế & đặc
điểm kinh tế của các vùng đó.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Pháp có những ưu thế gì trong các ngành CN mũi nhọnGiải thích tình hình sa sút CN cổ truyền
Pháp


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Đặc điểm KT-XH các nước Châu Phi & Hoa Kỳ
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ Tự nhiên, kinh tế chung Hoa Kỳ & Châu Phi,
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp phát vấn trong phần ôn lý thuyết</b></i>
<i><b>3. Ơn tập:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


1) Lý thuyeát:


- Các đặc điểm KT, XH các nước đang phát triển Châu Phi &
những tồn tại


-Phân tích những thuận lợi & khó khăn của điều kiện tự nhiên, xã
hội Hoa Kỳ


- Các giai đoạn & ưu thế phát triển thành cường quốc KT của Hoa
Kỳ


- Những thành tựu nền KT Hoa Kỳ :
*Công nghiệp là sức mạnh kinh tế HK
*Dịch vụ là sức mạnh KT mới của HK
*Nền NN chiếm vị trí hàng đầu TG
*GTVT là cơ sở của KT Hoa Kỳ
-Các đặc điểm&phạm vi của vùng KT


2) Ơn đọc, giải thích ý nghĩa bản đồ, bảng số liệu
3) Ôn vẽ biểu đồ & nhận xét biểu đồ


Phát vấn kết hợp kiểm tra bài cũ, nhận
xét & bổ sung phần trả bài của HS


Chia bảng, gọi hs sửa các bài tập đã cho


trong sgk


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Các kiến thức KT XH Châu Phi & Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Xem kỹ các kiến thức chuẩn bị kiểm tra HK I


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tuaàn 01 ( 17.01 - 22.01)


<b>Tiết 35 </b>- Cộng hồ PHÁP
Thực hành:
<i>Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên biểu đồ</i>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Cho HS biết cách lập biểu đồ tỉ lệ sinh. Tử của 1 quốc gia từ đó tính được tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


Củng cố cách vẽ biểu đồ dạng đường biểu diễn
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Biểu đồ đã hoàn thành trên giấy A 3
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Phân tích nhận định: Pháp có ngành CN phát triển nhưng gặp nhiều khó khăn
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>I. Lập biểu đồ chung </b>


- Có các đường biểu diễn tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử theo bảng số liệu SGK;
+ Vẽ hệ trục toạ độ: trục dọc biểu hiện tỉ lệ sinh & tử ( đơn vị %0).
Trục ngang biểu diễn các năn từ 1954 đến 1996. Lưu ý mỗi khoảng
cách 1cm được biểu hiện cho 5 năm


+ Vẽ đường biểu diễn tỉ lệ sinh & tử bằng kí hiệu màu săc khác nhau
từ 1945


<b>II. Tính tỉ lệ gia tăng:</b>


Đo khoảng cách giữa 2 đường biểu diễn tỉ lệ snh & tử chính là tỉ lệ gia
tăng tự nhiên


* Nhắc lại: Tg%= (Ts%0 –Tt%0) : 10


Pháp vấn các bước ve õbiểu đồ


Hướng dẫn HS đo khoảng cách giữa
tỉ lệ sinh & tỉ lệ tử để tính Tg%
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Kiểm tra & sửa bài làm cho HS
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

của dân cư LBNga
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Lãnh thổ rộng lớn nhất TG trên 2 châu lục. Dân đơng nhưng mật độ thưa.


-Địa hình đa dạng, khí hậu tương đối khắc nghiệt vào mùa Đông, tài nguyên thiên nhiên da dạng
& tương đối dồi dào


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ các nước & tự nhiên Châu Á, biểu đồ kết cấu LĐ LBNga
-Bản đồ phân bố dân cư LBNga


<b>D- Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Trả bài 1 tiết
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>
<i><b>1. Vị trí địa lý:</b></i>


- LBNga có diện tích trải rộng từ đb Đơng Âu sang tồn bộ khu
vực Bắc Á


- Phía Bắc mở rộng ra Bắc Băng Dương



 Bờ biển ít giá trị KT do đóng băng, thường xuyên có băng trôi
gây nhiều thiệt hại, vấn đề an ninh đảm bảo.


- Phía Đơng mở ra TBDương qua biển ƠKhốt
 Giao thương với các nước bằng đường biển


- Biên giới phía Nam & Tây rất dài &giáp nhiều quốc gia
<i><b>2. Các yếu tố tự nhiên: S lớn nhất Tg & chia 2 phần:</b></i>
- Địa hình tương đối thấp dần từ T sang Đ:


 LBNga thuộc Châu Âu:


- Là 1 bộ phận của đồng bằng Đông Âu, đất đen màu mỡ, potzon
kém phì nhiêu, khí hậu ơn hồ, giàu khống sản  là cơ sở phát
triển các ngành NN & CN


- S.Vonga(3690kn) có giá trị &thuỷ lợi giao thơng rất lớn
 LBNga thuộc Châu Á: được phân thành 3 khu vực:
Đồng bằng Tây Xibia, CN Trung Xibia, núi Đông Xibia


- Khí hậu trong đới lạnh & ơn hồ nhưng mang tính lục địa sâu sắc
& rất khắc nghiệt, đất NN chỉ chiếm S nhỏ & đầm lầy băng giá
ít thuận lợi NN


- Tài nguyên rừng Taiga rất phong phú, phong cảnh đẹp
- LBNga nhiều sông lưu vực rộng nhưng chỉ có giá trị Q
Giàu khống sản (than, dầu, sắt, KL…),


<i>Hoạt Động Thầy Trò1: Khai thác bản đồ </i>


các nước Châu Á, pháp vấn


Sử dụng bản đồ tự nhiên, lát cắt địa hình
SGK,phát vấn


Yacút -60độC, Muốcman: Đêm Bắc cực
kéo dài T9-T1


GV giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Nhiều tiềm năng phát triển các ngành CN
<b>II. Điều kiện xã hoäi:</b>


- Dân số T5 TG nhưng mật độ thưa, phân bố không đều chủ yếu
Đông Âu & ven tuyến đs xuyên XiBia


- Tg (%) thấp , tuổi thọ tương đối cao
 Dân số già, thiếu nhân lực kế thừa
- Kết cấu LĐ phi NN, tỉ lệ thị dân cao
<b>=> nền KT cơ bản hiện đại</b>


- Dân cư phân bố


- Trên 100 dân tộc nhưng chủ yếu là người Nga


HS nhận xét biểu đồ kết cầu lao động
Dùng bản đồ CN làm rõ sự phân bố dân


<i><b>4. Cuûng coá:</b></i>



- Đánh giá các điều kiện thuận lợi để pt KT LBNga
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS nắm được việc phát triển các ngành CN nặng ở Nga có từ lâu đời với nguồn tài nguyên có
sẵn nhưng nay chưa được phục hồi do các khó khăn sau khi tách khỏi LX


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Nga có lịch sử phát triển khá lâu, có nhiều điều kiện phát triển KT
-Ngành CN trước đây khá mạnh, GTVT nhiều phương tiện hiện đại
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Biểu đồ tỉ trọng sản phẩm Nga so với LX trước đây
-Biểu đồ tăng trưởng GDP Nga sau khi tách khỏi LX
-Bản đồ kinh tế chung LBNga, lược đồ khoáng sản SGK
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Phân tích các mặt thuận lợi, khó khăn của tự nhiên & dân cư trong quá trình pt’ KT
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>III. Q trình phát triển kinh tế Liên Bang Nga</b>
<i><b>1. Nga đã là bộ phận của cường quốc kinh tế:</b></i>
- Thập niên 70, LX trở thành 1 cường quốc KT TG:
* Chiếm 20% tổng giá trị CN tồn TG



* Nhiều ngành KT có sản lượng cao nhất nhì TG: than, dầu,
phân... mà Nga đóng góp khơng nhỏ


-Đầu thập niên 90 LX tan rã =>LBN& 13qgia SNG
-Nga thừa hưởng từ LX những thuận lợi:


* Nhiều nguồn tài nguyên mới phát hiện &khai phá
* Cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng khá vững mạnh
* Nhiều vùng kinh tế mới cải thiện phân bố sx
-Nga gặp khơng ít khó khăn:


* Thiếu vốn đầu tư, nợ nước ngồi lớn


* Kinh nghiệm quản lý nền KTTT cịn non trẻ
* Tình trạng KT-XH suy thối


<i><b>2. Tình hình kinh tế:</b></i>


-Nga có nhiều tiềm lực kinh tế nhưng chưa thốt khỏi suy thối
-Chính phủ Nga đã có nhiều chính sách pt’ nhằm từng bước
khơi phục vai trị của Nga trên TG


<i>a) Ngành Công Nghiệp:</i>


-Chiếm 70% giá trị CNN Nga, cơ cấu đa dạng:


* CN năng lượng rất mạnh, vừa đáp ứng nhu cầu trong nước,
vừa xk thu ngoại tệ do giàu tài ngun



* CN khai thác quăïng KL & luyện kim là ngành truyền thống


Khái qt sự ra đời của LBN


HS nhận xét bảng tỉ trọng sản lượng CNN
của Nga với LX


GV giải thích sự tan rã LX


pháp vấn những TL & KK của LBNga


Phaân tích số liệu tỉ lệ gia tăng CN & GDP


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

có sản lượng rất cao


* Cơ khí chế tạo & hoá chất phát triển trên cơ sở ngun liệu
có sẵn nhưng vẫn cị suy giảm


* CN nhẹ, chế biến LTTP chưa phục hồi do phải nhập khẩu
nguyên liệu


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Những thuận lợi & khó khăn của Nga sau khi tách khỏi LX
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS nắm đươc các sản phẩm NN chính ở Nga, các đặc điểm các vùng KT chính ở Nga
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Nga có ngành NN ơn đới. Cần phục hồi S lớn đất potzôn để phát triển sản xuất


-Các vùng CN chính của Nga đều tập trung ở lảnh thổ Đông Âu


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ kinh tế chung LBNga
-Lược đồ SGK các vùng KT LBNga
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Những thuận lợi & khó khăn khi Nga tách khỏi Liên Xơ
-Cho biết tình hình CN Nga


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>II. Quá trình phát triển nền kinh tế LBN (tt)</b>
b) Ngành Nông Nghiệp:


- Các nơng phẩm chính vùng ơn đới: lúa mì, lúa mạch, ngơ,
củ cải đường, quỳ & gia súc


- Nhiệm cụ quan trọng là cần khai thác, cải tạo, sử dụng S rất
lớn đất pôtzôn trồng củ cải đường, cây lấy dầu phục vụ nhu
cầu sinh hoạt & xuất khẩu


- Trồng trọt & chăn nuôi đều được chú trọng phát triển nhưng
đặc biệt ưu tiên thịt, sữa & len



c) Giao thông vận tải:


- LBNga có hệ thống đường GT dày đặc ở vùng Đông Âu,
đầu mối là Matxcva


- Tuyến đường sắt xuyên Xibia nối lthổ Châu Á


- Mạng lưới GT, ống dẫn dầu & khígóp phần quan trọng phục
vụ cơng cuộc phát triển các vùng KT tồn quốc


<b>III. Các vùng kinh tế chính:</b>


Chủ yếu tập trung trên lãnh thổ Đông Âu
1. Vùng TTCN quanh Matxcva:


- Nằm ở trung tâm đồng bằng Đơng Âu, 2.8% S tồn quốc,
20% dân số . Là vùng KT quan trọng nhất cóthủ đơ


Matxcva.CN chiếm 90% trong C-NN


- CN chế tạo máy phát triển nhất được trang bị tốt & tự động
hoá trong các nhà máy lớn, CN hoá chất, điện tử, chế tạo
máy chính xác


2. Vùng trung tâm đất đen:


Khái quát bài cũ


Khai thác từ bản đồ KT chung


GV giải thích


Pháp vấn từ bản đồ KT chung


So sánh chiều dài GT với LX cũ, giải thích
Cho hs xác định vị trí các vùng trên bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Vị trí phía Nam vùng trung tâm Matxcva, 1% S; 7,3% dân
số có dải đất đen phì nhiêu thích hợp phát triển NN ơn đới
-Có nhiều ngành CN mới, cbthực phẩmphân bón, LK đen &
cơ khí phục vụ NN


3. Vùng trung & hạ lưu sông Vonga:


- Vị trí nằm ở Đơng Nam đồng bằng Đơng Âu dọc trung & hạ
lưu sông vonga, S 4% , dân số gần 15%


- Phát triển CN chế tạo máy, chế biến dầu mỏ, hoá chất, CN
nhẹ, thực phẩm, tài nguyên quan trọng là dầu mỏ & tiềm
năng thuỷ điện


- Xí nghiệp CN ở 2 bên bờ sơng Vonga( nối 5 biển)
4. Vùng Uran:


Nằm ở trung & nam dải Uran chiếm 4% S12% dân số giàu tài
nguyên khoáng sản, CN khai thác mỏ, l.kim, chế tạo máy,
hoá dầu, CN rừng rất mạnh


Qua bản đồ, xác định các tài nguyên khoáng
sản phục vụ sx CN & các vùng NN chunm


canh ơn đới


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


So sánh những khó khăn & thuận lợi trong q trình phát triển KT 2 miền T & Đ
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Học bài & chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

bang Xô viết trước đây
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>


-Phóng lớn bảng số liệu SGK
<b>C- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu những đặc điểm kinh tế LBNga & đặc thù KT chính của 4 vùng KT chính
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<i><b>1. Khác biệt về tỉ lệ dân số thành thị giữ liên bang Nga</b></i>
<i><b>& liên bang xô viết trước đây từ 1926 - 1984</b></i>


- Qua các năm, tỉ lệ thị dân của liên bang Nga luôn cao
hơn so với liên bang xô viết


- Ngun nhân do q trình đơ thị hố ở LBNga phát


triển mạnh do Cơng nghiệp hố khá nhanh, đặc biệt sau
chiến thắng Phát xít Đức. Vai trị kinh tế của Nga đối
với Liên Bang Xô Viết rất lớn thể hiện qua cơ cấu
đóng góp vào thu nhập quốc dân.


<i><b>2. Sự khác biệt về tỉ lệ dân thành thị giữa các vùng </b></i>
<i><b>kinh tế Liên Bang Nga:</b></i>


- Tỉ lệ thị dân cao chủ yếu ở các vùng kinh tế vùng
đồng băng Đông Âu


- Các vùng kinh tế quanh Matxcơva, Uran, Trung & hạ
lưu sông Vonga… đều là nhửng vùng công nghiệp lớn,
dân số Hoạt Động Thầy Trò phi NN rất cao


Hướng dẫn học sinh quan sát các số
liệu sgk, lưu ý nguyên nhân của q
trình đơ thị hố, vai trị của Nga về
mặt KT


Phân tích đặc điểm kinh tế của các
vùng khác nhau trong LBNga & mqh
của nó với tỉ lệ dân số thành thị


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhận xét bài làm của học sinh
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tiết 40</b>- TRUNG QUỐC


Điều kiện tự nhiên
& hoàn cảnh xã hội
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS nắm những đặc điểm tự nhiên, hoàn cảnh XH & ý nghĩa kinh tế của nó
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Tự nhiên Trung Quốc có sự khác biệt rõ rệt giữa 2 miền Đơng & Tây
-Dân số đông nhất TG, phân bố không đều


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ TG,bản đồ phân bố dân cư & lược đồ tự nhiên TQ, tranh ảnh minh hoạ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Chấm 2-3 bài làm thực hành, sửa bài.
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>
<i><b>1) Vị trí địa lý:</b></i>


-TQ nằm trong khu vực Đông Á, biên giới Bắc, Tây & Nam
giáp 14 nước, Đông giáp các biển thuộc TBD


trong khu vực KT phát triển năng động=> TL giao lưu với các


nước & p triển kinh tế biển nhưng thiên tai & an ninh biên giới
còn nhiều vấn đề


2) Lãnh thổ tự nhiên:


<b>Miền Tây</b> <b>Miền Đông</b>


<i>a)Địa </i>
<i>hình</i>
<i>b)Khí </i>
<i>hậu</i>
<i>c)Sôn</i>
<i>g ngòi</i>


-Các khối cao ngun,
sơn ngun đồ sộ,hiểm
trơ, đất cằn cỗi xói mịn
do dốc lớn=> k khăn GT
- Khô khan & khắc
nghiệt do ả.hưởng địa
hình cao+tính chất lục
địa sâu sắc


-Ngắn, dốc, ít nước,
chảy không thường
xuyên


-Các cao nguyên, núi
trung bình & bồn địa nối
tiếp dải đồng bằng phù


sa phì nhiêu ven biển
-Ảnh hưởng của TBD,
mưa tương đối nhiều, khí
hậu phân hố ơn đới-cận
nhiệt từ B-N


-Hạ nguồn nhiều sơng
lớn, nhiều nước có tiềm
năng Q nhưng gây lũ lụt


HS đọc các số liệu về TQ
Khai thác bản đồ TG


Khai thác phát vấn từ bản đồ tự
nhiên & lát cắt địa hình Trung
Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Cơ cấu nghề nghiệp thay đổi, tỉ lệ thị dân tăng(40%)
thành phố triệu dân ngày càng nhiều


<i><b>3. Chất lượng cuộc sống:</b></i>


Năng suất lao động chưa cao, thu nhập còn thấp nhưng những
năm gần đây nền KT có nhiều tiến triển


Phát vấn


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Sự khác biệt giữa 2 miền Đơng & Tây Trung Quốc


<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tuần 04 (01.02 – 07.02)


<b>Tiết 41 </b>- TRUNG QUỐC
Trước thời kỳ hiện đại hố
(1949 – 1978)
<b>A- Mục đích u cầu:</b>


Cho hs thấy sau 30 năm xây dựng, TQ vẫn chỉ là 1 nước có trình độ KT thấp
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-TQ xây dựng kinh tế theo định hướng XHCN nhưng biện pháp chưa đún
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ kinh tế chung TQ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Đánh giá vị trí lãnh thổ& hoàn cảnh xã hội TQ đối với nền KTXH
-Phân tích những thuận lợi của tự nhiên miền Đơng TQ


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>III. Trung quốc trước thời kỳ hiện đại hố</b>
<i><b>1. Tình hình chung:</b></i>



KTXH có thay đổi nhưng vẫn là 1 nước chậm tiến
a) 1949-1957: TQ bước đầu có những nỗ lực phục hồi
xây dựng đất nước theo mơ hình XHCN:


-Quốc hữu hố các tư liệu sản xuất
-Lập các tổ chức sản xuất nhà nước
b) 1958-1978: Giai đoạn trì trệ:


*1958-1965: Tiến hành Kinh tế “Đại nhảy vọt”
*1966-1987: Tiến hành cuộc CM văn hoá
<i><b>2. Kết quả:</b></i>


a) Sản xuất NN:


Mang tính tự cấp tự túc: LT bq thấp dù 80% dân số
làm NN trong 26 000 cơng xã


b) Hoạt Động Thầy Trị CN:


Ngành chủ chốt vẫn là tiểu thủ công


*Thập niên 50: LX giúp phục hồi các cơ sở CN nặng ở
Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung


GV giải thích, phân tích đặc điểm các
chủ trương kinh tế của TQ


Phát vấn



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Điểm lại các mốc phát triển KT trước thời kỳ hiện đại hoá, làm rõ nguyên nhân chủ quan &
khách quan.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tiết 42 </b>- TRUNG QUỐC
Tiến hành hiện đại hố
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS nắm được những chính sách tác động đến KTXH & sự thay đổi sau hiện đại hoá của KT
Trung quốc


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Từ 1978 tập trung phát triển KT với các chính sách hiện đại hoá &kết quả đạt được
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Các biểu đồ sản lượng NN, CN Trung Quốc
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Phân tích những nguyên nhân làm cho KTXH Trung Quốc chậm phát triển
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>



<b>IV- Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá:</b>
<i><b>1. Hiện đại hoá CN là nhiệm vụ hàng đầu:</b></i>
a) Biện pháp:


-Tăng cường vốn đầu tư đổi mới thiết bị, cơ sở hạ tầng, nhập
khẩu kĩ thuật


-Khuyến khích phát triển các xn vừa & nhỏ
-Chú trọng các ngành mũi nhọn xuất khẩu
-Đổi mới quản lý trong CN


-Củng cố & pt’ những sp’ CN truyền thống
b) Kết quả:


-Chuyển đổi cơ cấu sản xuất: CN truyền thống =>CN hiện đại.
- Nâng giá trị CN trong cơ cấu GDP 43%(2000)


-Mở rộng lãnh thổ sx về phía Tây & Nam
<b>*Vùng CN chính: ĐB, HB, H</b>


<i><b>2. Hiện đại hố NN là nhiệm vụ cấp thiết</b></i>
a) Biện pháp:


-Khuyến khích sản xuất: khốn sản phẩm, giảm thuế, tăng giá
nơng phẩm, tăng cường dịch vụ NN


-Aùp dụng KHKT vào NN (tứ hoá)
b) Kết quả:


giải thích


Phát vấn


-So sánh thời kỳ trước để thấy được
thành tựu sau đổi mới


-Nxét biểu đồ gtrị GDP các năm
-Dùng bản đồ KT chung


<i>Vdụ về sự kiện Thần Châu5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuaàn 05 ( 08.02-15.02)


<b>Tiết 43 </b>- TRUNG QUỐC
Các quan hệ kinh tế đối ngoại
Các vùng kinh tế
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS thấy tầm quan trọng của KT đối ngoại & nơi tập trung họat động KT Trung Quốc
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-TQ khai thác tất cả các Hoạt Động Thầy Trò KT đối ngoại để phát triển KT
-Các Hoạt Động Thầy Trò kinh tế tập trung diễn ra ở miển Đông


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Biểu đồ giá trị tổng sản phẩm TQ các năm, Bản đồ KT chung TQ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>



<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Tại sao hiện đại hoá NN là nhiệm vụ cấp thiết? Biện pháp, kết quả& những tồn tại
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<i><b>3.Các Hoạt Động Thầy Trò Kinh Tế đối ngoại </b></i>
a) Thành lập các đặc khu kinh tế: (KCX)
-Thu hút vốn đầu tư nước ngoài


-Ưu đãi các dịch vụ kinh doanh trong KCX


-Tích cực vay tiền nước ngoài để pt’ KT trong nước
b) Tăng cường hợp tác nhiều lãnh vực với n. ngoài:
-Khoa học kỹ thuật


-Kinh nghiệm quản lí Kinh tế
-Mở rộng trao đổi hàng hố
-Đào tạo nguồn nhân lực kế thừa
c) Quảng bá du lịch: (CN khơng khói)


-Khai thác triệt để các di tích văn hố, lịch sử, cảnh quan thiên
nhiên đa dạng


<b>V. Các vùng kinh tế chính của Trung Quốc</b>


Phân bố ven biển phía Đơng lãnh thổ, kéo dài từ Bắc xuống



<i>Nhấn mạnh chính sách KT </i>
<i>mở</i>


Giải thích lợi ích của chủ nhà
& nhà đầu tư (bài NIC)
Phân tích


Nhận xét biểu đồ XNK


Giới thiệu tranh ảnh TQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

sản
Nông


phẩm


Ơn đới: Lúa
mì,cao lương
củ cải đường
ngơ, hạt
hướng dướng


Ơn đới ấm:
Lúa mì, đỗ
tương, bơng
hướng
dương cá
biển, lạc


Cận nhiệt


mát: lúa
gạo, chè,
lạc, bò,
lợn, gia
cầm, cá
biển


Cnhiệt:
Lúa
gạo
chè,mía
cafe,
hoa quả
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Giải thích phân bố các ngành KT trong các vùng KT
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tuần 04 ( 16.02-22.02)


<b>Tiết 40 + 41 </b> TRUNG QUỐC
Thực hành rèn kỹ năng
phân tích lược đồ – biểu đồ
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Thực hành phân tích lược đồ, biểu đồ để đánh giá, giải thích các vấn đề KTXH
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


Tự nhiên và các yếu tố KTXH Trung Quốc đều có sự khác biệt rõ rệt giữa 2 miền Đông & Tây
mà ranh giới là kinh tuyến 105 độ kinh Đ



<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ tự nhiên, kinh tế chung Trung Quốc
Biểu đồ khí hậu Bắc Kinh & Urumsi


<b>D- Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Đặc điểm các vùng kinh tế chính của Trung Quốc
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<i> Xác định kinh tuyến 105 Đông, ranh giới 2 miền Đông </i>
<i>& Tây TQ</i>


<i><b>1. Phân tích biểu đồ khí hậu để thấy rõ sự khác nhau </b></i>
<i><b>về khí hậu Đơng & Tây</b></i>


- Đông: Mưa nhiều, nhiệt độ ấm hơn, ảm hơn so với
miền Tây. Biên độ nhiệt miền Tay khá rộng


-Nguyên nhân: Miền tây nằm sâu trong lục địa, ảnh
hưởng địa hình cao, các khối khí lạnh & khơ Xibia.
Miền Đơng phần lớn địa hình thấp, chịu ảnh hưởng trực
tiếp của biển & đại dương.



<i><b>2. Sự khác biệt thể hiện ở địa hình, thuỷ văn, thổ </b></i>
<i><b>nhưỡng của 2miền Đơng & Tây</b></i>


- Địa hình mĐơng phần lớn là đồng bằng nhận bồi tụ
phù sa của các sông lớn nên đất đai rất màu mỡ. Là hạ
nguồn của nhiều hệ thống sông lớn, mưa nhiều =>lưu
lượng nước dồi dào, thuận lợi pt’ các ngành Kinh tế


Hướng dẫn HS vạch kinh tuyến 105 Đ
dựa vào khúc uốn sơng HồngHà (Hà
GiangVN)


Cho HS đo lượng nhiệt, mưa của 2
miền, kết luận & giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

được do độ cao & khơ hạn
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhận xét bài làm của học sinh
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tiết 42 </b>- ẤN ĐỘ
Điều kiện tự nhiên
& hoàn cảnh xã hội
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


-HS nắm các đặc điểm lãnh thổ 2 miền & những tiềm năng kinh tế của nó
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Ấn Độ có 2 bộ phận lãnh thổ chính chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Tây Nam


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ tự nhiên, hành chính, phân bố dân cư & tranh minh hoạ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra việc hoàn tất bài thực hành về nhà của HS
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


Đến với huyền thoại Phương Đơng, nơi có vị Cary cay nồng mà nhiều đế quốc thèm
muốn chinh phục.


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>
<i><b>1. Vị trí lãnh thổ:</b></i>


-Trên bđảo Ấn Độ kvực Nam Á, án ngữ cửa vịnh
Pecxich & hải trình Âu - Á, bgiới Bắc giáp nhiều
nước, ba mặt Đ, N, T giáp Ấn Độ Dương


<b>=> Có vị trí chiến lược quốc tế ở khu vực Nam Á & </b>
thuận lợi phát triển các ngành KT biển


<i><b>2. Địa hình:</b></i>


a) Miền Bắc gồm 3 bộ phận:



-Rặng Hymalaya hiểm trở =>khó thơng thương
-Dải đồng bằng Ấn Hằng màu mỡ => vựa lúa chính
-Hoang mạc Thar (Tây Bắc)


b) Phía Nam gồm 2 bộ phận:


-Cao ngun cổ Decan nằm giữa dãy Gát Tây &
Đơng, khí hậu khơ hạn nhưng giàu khoáng sản
-Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp nhưng khá phì nhiêu
=>có giá trị nơng nghiệp


<i><b>3. Khí hậu:</b></i>


Mang tính nhiệt đới & cận nhiệt, chịu ảnh hưởng


Phaùt vấn


S,P xép hạng bao nhiêu TG?
Dùng bản đồ hành chính


Xác định vị trí lãnh thổ trên bản đồ,
phát vấn nước tiếp giáp =>TL & KK


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>1. Dân số: Đơng (thứ 2 TG), Tg(%) cịn cao(1.9%)</b></i>
 TL: thị trường & nguồn lao động lớn
 KK: gánh nặng XH, kim hãm kinh tế


<i><b>2. Dân cư: phân bố không đều, khai thác lãnh thổ chưa</b></i>
triệt để



-Đông dân ở lưu vực sHằng, thưa thớt ở Decan, núi
Hymalaya & hoang mạc Thar


<i><b>3. Dân tộc & tơn giáo: rất phức tạp</b></i>


- Có rất nhiều dân tộc & ngôn ngữ=> tiếng phổ thông
là Hinđi & tiếng Anh để giao tiếp


-Nhiều tôn giáo, có sức ảnh hưởng lớn đến cộng đồng
( chính sách dân số gặp khó khăn)


-Phân biệt đẳng cấp chưa xoá bỏ triệt để
3. Chất lượng cuộc sống:


- Đại bộ phận dân nông thôn nghèo, lên thành thị
kiếm sống  thất nghiệp tăng


- Phân hoá giàu nghèo sâu sắc


Tg% 2.1 1.9  1.58
Nhận xét từ bản đồ tự nhiên


<i>Làm rõ Tg cao, tương lai sẽ vượt TQ về </i>
<i>dân số</i>


n.xét bản đồ & giải thích


? Tại sao tiếng Anh lại là ngơn ngữ
chính của n Độ?



Phân tích những ảnh hưởng của các vấn
đề xh làm a’h đến phát triển KTXH
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Tầm quan trọng của gió mùa, những vấn đề XH cần giải quyết để nâng cao chất lượng cuộc
sống


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Học bài & chuẩn bị bài mới
<i>Dân số Aán Độ qua các năm:</i>
<i>1901-238.3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tuaàn 05 ( 23.02-29.02)


<b>Tiết 43 </b>- ẤN ĐỘ
Thực hành
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS đọc & gthích được nguyên nhân phân bố các đối tượng địa lý trên lược đồ, bản đồ
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Đọc & giải thích được phân bố các sản phẩm NN trên lược đồ nông nghiệp Ấn Độ
-Đọc & giải thích được phân bố các vùng, trung tâm CN, sphẩm CN trên lược đồ
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ ( lược đồ) tự nhiên, nông nghiệp, công nghiệp Ấn Độ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Cho biết Hoạt Động Thầy Trị gió mùa TN & tầm quan trọng của nó đối với sản xuất & shoạt
-Ấn độ cần giải quyết những vấn đề XH nào để pt’ KTXH


3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>A) Lược đồ Nơng nghiệp</b>


<i><b>Xác định phân bố các sản phẩm & giải thích</b></i>


-Lúa mì: Đồng bằng châu thổ sơng Hằng do có khí hậu
mát, khơ, ít mưa


-Lúa gạo: Hạ lưu châu thổ Sông Hằng & đồng bằng
ven biển do đây là vùng đón gió mùa Tây Nam, mưa
nhiều. Dân cư tập trung đơng, đất đai phì nhiêu màu
mỡ.


- Cây bơng, kê, mía chủ yếu được trồng trên cao
nguyên Decan do phù hợp với đất đồi, chịu được khơ
hạn, nhiều gió, tuy nhiên các giếng tưới ruộng cũng đã
góp phần cải thiện tình hình khơ hạn ở đây


<b>B) Lược đồ Cơng Nghiệp:</b>


-Các vùng CN chính tập trung ven biển: Vùng Đông
Bắc, Vùng Nam Ấn, Vùng Tây Ấn do nhân lực dồi


dào, gần nguồn nguyên, nhiên liệu, gần cảng biển để
xuất nhập khẩu hàng hoá & kỹ thuật


- Kể tên các ngành CN chính của các vùng & tương tự,
giải thích nguyên nhân phân bố.


Khai thác kiến thức từ lược đồ nông
nghiệp


Pháp vần gợi mở nguyên nhân phân bố
các nông phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

HS nhận thức chiến lược phát triển NN đúng đắn tạo những thành tựu to lớn cho AĐ
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Tình hình chung trước khi Ấn Độ tiến hành các chiến lược phát triển NN
Nội dung & ý nghĩa của cuộc CM Xanh, Trắng trong NN Ấn Độ


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ KT chung Ấn Độ, biểu đồ sản lượng lương thực 1 số nước trên TG
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Giải thích sự phân bố của Lúa mì, lúa gạo dựa vào lược đồ NN
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>



<b>1. Tình hình chung:</b>


- Dưới ách thống trị đế quốc Anh, sx lương thực k đủ
đáp ứng nhu cầu dù S rộng & phì nhiêu. Do:


 Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề
 Kỹ thuật canh tác lạc hậu


 Tiềm năng lao động chưa được phát huy
- Sau khi dành độc lập năm 1947, Ấn Độ:


 Đẩy mạnh công cuộc khai hoang mở rộng S đất
canh tác


 Tiến hành cải cách ruộng đất (1950 – 1965)


Hướng sx theo chiều rộng này chưa hiệu quả
lớn, LTTP vẫn phải nhập khẩu


-Năm 1967 Ấn Độ chuyển hướng phát triển NN theo
chiều sâu: Chú trọng nâng cao năng suất cây trồng &
năng suất lao động


-Năm 1970 Ấn Độ chủ trương phát triển chăn nuôi
nhằm bổ sung nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng
<b>2. Những chuyển biến trong nền NN Ấn Độ:</b>
a) Cuộc Cách Mạng Xanh


* Noäi dung:



-Sử dụng các loại giống cao sản thay giống cũ
-Đảm bảo tốt vấn đề thuỷ lợi


-Nâng cao mức tiêu thụ phân bón


-Cơ giới hố thay sức người & thiết bị cổ truyền
-Điện khí hố nơng thơn


* Kết quả: sản lượng LT tăng không những đủ dùng
ngược lại còn xuất khẩu (1992: 70vạn tấn)


Sử dung power point


Pháp vấn những thời điểm chuyển
hướng kinh tế Ấn độ, xem tranh minh
hoạ


Cho xem phim


Pháp vấn qua những nội dung phim


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

* Hạn chế: chưa được tiến hành triệt để do:
-Chi phí sản xuất cao nên ít nông dân đủ vốn
-Chỉ tiến hành được ở những vùng có cơ sở thuỷ lợi
b) Cuộc cách Mạng Trắng:


-Đặc biệt chú trọng sx sữa & các chế phẩm từ sữa
-Ấn Độ đã lai tạo được nhiều giống gia súc cho năng
suất sữa rất cao



-Xây dựng đàn trâu lớn nhất TG & 1 đàn dê lớn
-Thu hút hàng triệu gđ nông dân tự tham gia sx sữa,
giải quyết việc làm cho lđ ở nông thôn


<b>=> Cuộc CM Xanh & Trắng đã đem lại những chuyển </b>
biến khả quan cho NN Ấn Độ


Xem tranh minh hoạ
Pháp vấn


Đánh giá chung về những chuyển biến
của NN


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Nội dung cuộc CM xanh & trắng, Kết quả & những hạn chế
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

thấy được đóng góp của ngành dịch vụ trong tổng thu nhập quốc dân
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Nhận xét vấn đề kinh tế Ấn Độ dựa vào biểu đồ & các kiến thức đã học trong bài


-Ngành dịch cụ dù tỉ trong lao động còn ít nhưng đã có sự đóng góp đáng kể trong cơ cấu kinh
tế.


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Các biểu đồ mẫu vẽ lớn, giấy A 2


<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Thành tựu & những hạn chế của cuộc CM Xanh ở Ấn Độ
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>Câu 1:</b>


Dựa vào bảng số liệu thống kê tình hình sản xuất lương
thực Ấn Độ:


Naêm 1947 1971 1991 1995


Sản lượng 50 110 181 214


a) Vẽ biểu đồ cột biểu hiện tình hình trên
b) Nhận xét & giải thích tình hình trên
<b>Câu 2:</b>


Dựa vào bảng số liệu thống kêtỉ lệ lao động & tỉ lệ
đóng góp vào thu nhập quốc nội(GNP)


Ngành Tỉ lệ Lao Động Tỉ lệ góp GNP


Nông nghiệp 63 30



Công nghiệp 11 25


Khai thác mỏ 4 5


Dịch vụ 22 40


a) Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình trên
b) Nhận xét


Câu 1: Sản lượng lương thực
Ấn Độ tăng nhanh, dựa vào
những thành tựu của cuộc cách
mạng Xanh


Câu 2: Phân bố k đều


Trong cơ cấu LĐ: NN cao nhất,
tiếp đến là DV => biểu hiện
của nền KT lạc hậu


Trong đóng góp vào GNP: cao
nhất là DV & NN, CN


=> Hoạt Động Thầy Trò DV
đem lại hiệu quả


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> Tiết 48 </b>- ẤN ĐỘ
Sự đa dạng & tính tự lực


Của nền Cơng Nghiệp
Các vùng cơng nghiệp
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Làm rõ tính tự lực trong nền CN Ấn Độ & kết quả của sự tự lực đó chính là tính đa dạng của các
sản phẩm


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Ấn Độ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển CN nặng
-Tính tự lực thể hiện qua sự đa dạng của các sp CN


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ kinh tế chung Ấn Độ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra sự hoàn tất bài thực hành
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<i><b>1. Tình hình chung trước khi hiện đại hố:</b></i>
a) Trước thời thuộc Anh: Nhiều tiềm năng CN
-Tài nguyên phong phú


-Giàu kinh nghiệm với nhiều ngành CN cổ truyền


-Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ, thị trường rộng
b) Trong thời gian là thuộc địa của Anh:


-Các ngành CN truyền thống bị hạn chế


-CN nặng: Lkim, Kkhống được xây dựng & pt’
-Mạng lưới GT hiện đại được hình thành


<b>=>Trình độ sx CN Ấn Độ mạnh hơn so với thuộc địa </b>
khác. Nhân cơng có tác phong CN, kỉ luật cao


<i><b>2. Chiến lược hiện đại hoá ngành CN</b></i>
a) Giai đoạn 1947 – đầu thập niên 90:


-Chủ trương: Ưu tiên pt’ CN nặng nhằm xây dựng nền
KT tự chủ, hoàn chỉnh, hiện đại & quy mô lớn nhưng
vẫn chú trọng CN nhẹ, tiểu thủ cơng


-Khó khăn: Thiếu vốn & kỹ thuật, thiên tai & hạn hán


Phát vấn


Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-Vùng Đông Bắc, Nam Ấn, Tây Ấn chủ yếu tập trung
ven biển do:


* Gần nơi cung cấp nguyên nhiên liệu


* Cạnh các cảng biển tiện xuất khẩu hàng hố


* Nơi tập trung nhiều nhân lực


xét


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Sự đa dạng của các sản phẩm CN là hệ quả tất yếu của tính tự lực
-Ngành CN nặng ln xun suốt trong q trình CN hố Ấn Độ
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tuaàn 08 ( 14.03-19.03)


<b>Tiết 49 </b>- Thực hành
Vẽ biểu đồ thể hiện
Các nhóm tuổi ở ẤN ĐỘ
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS nắm được dân số là vấn đề xã hội Ấn Độ cần quan tâm để phát triển KTXH
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


-Biểu đồ tỉ lệ các nhóm tuổi ở Ấn Độ trên giấy A2
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Chứng minh sự đa dạng & tính tự lực của CN Ấn Độ
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>



<i><b>1. Thể hiện bằng biểu đồ hình vng tỉ lệ % các </b></i>
<i><b>nhóm tuổi ở Ấn Độ</b></i>


- Vẽ hình vuông cạnh 10 ô


- Căn cứ vào tỉ lệ các nhóm tuổi qua bảng số liệu
SGK, lần lượt biểu diễn trên biểu đồ


- 1% tương đương 1 ô vuông


- Phối màu phân biệt từng nhóm tuổi
<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


- Tỉ lệ lực lượng lao động trong xã hội
- Tỉ lệ dân phụ thuộc mã xã hội phải nuôi
=>Sức ép dân số đối với kinh tế xã hội Ấn Độ.


Pháp vần hướng làm bài


Gợi ý những vấn đề cần thể hiện qua
bản nhận xét


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Ơn lại kiến thức chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Gồm các nước Trung Quốc & Ấn Độ.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Học bài & chuẩn bị bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

HS phân biệt được điểm khác nhau của lãnh thổ 2miền Nam & Bắc Angiêri, những nguyên nhân
dân tập trung chủ yếu ở phía Bắc


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Lãnh thổ tự nhiên 2 miền Phía Bắc là các đồng bằng ven biển ĐTH=> dân cư tập trung đông,
miền Nam là bộ phận Sahara khô hạn nhưng giàu khoáng sản


- Những tiến bộ trong XH Angieri sau ngày độc lập
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ các nước & tự nhiên Châu Phi, Biểu đồ cơ cấu LĐ Angiêri & biểu đồ hàng xuất khẩu
Angiêri qua các năm


<b>D- Các bước lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Sửa bài thực hành của HS
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>
<i><b>1. Vị trí lãnh thổ:</b></i>


 Ở phía bắc Châu Phi bên bờ Địa Trung Hải =>
thuận lợi giao thương phát triển kinh tế.



 Phía Tây, Đơng, Nam giáp nhiều nước nhưng
giao thơng khó đi lại


<i><b>2. Lãnh thổ tự nhiên: được chia làm hai miền</b></i>
a. Miền Bắc:


 Đồng bằng ven biển (Ơrăng, Sêlip, Angiê), khí
hậu Địa Trung Hải => NN cận nhiệt.


 Miền cao nguyên phía nam Atlat Ten, khí hậu
khô -> chăn nuôi, trồng ôliu, cỏ Anpha.


 Vùng núi Atlat Xahara, khí hậu rất khô hạn
=>chăn nuôi du mục.


b. Miền Nam: (85% diện tích lãnh thổ)


 Là bộ phận hoang mạc Xahara, khơng có giá trị
NN (đụn cát, cánh đồng đá & núi ahacca)


 Giàu tài nguyên khoáng sản (Fe, Ph, Cu, Au) đặc
biệt dầu, khí đốt trữ lượng rất lớn


<b>II. Hồn cảnh xã hội</b>


 Dân số: Không đông nhưng Tg% cao (2,4% 1996)
=> dân số trẻ=> sức ép đối với KTXH


 Dân cư: 95% tập trung ở miền Bắc, LĐ chủ yếu ở



Khai thác qua bản đố các nước và tự
nhiên Angiêri


Pháp vấn


Giải thích sự phân bố của tự nhiên
ảnh hưởng đến các Hoạt Động Thầy
Trò kinh tế


Pháp vấn gợi mở.


Khai thác tháp dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

lãnh vực phi => NN tỉ lệ thị dân 49%


 Xã hội trước 1962 là thuộc địa của Pháp. Sau
giành độc lập nay có nhiều tiến bộ


 Phần lớn theo đạo Hồi, chủ yếu là dân tộc Arap
& Becbe, người Âu rất ít


Dùng các bảng số liệu SGK cho hs
nhận xét


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Nhận xét dân số Angiêri theo số liệu SGK


-Khác biệt về tự nhiên & xã hội 2 miền Nam & Bắc Angiêri


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Ngành CN đóng vai trị chính nhưng sản phẩm chính là dầu & khí, ngồi ra cị có luyện kim, cơ
khí & điện lực


-NN là mặt trận KT hàng đầu nhưng vẫn chưa đủ đáp ứng nhu cầu tropng nước
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ KT AnGiêRi


-Biểu đồ cơ cấu hàng XK Angiêri qua các năm
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


So sánh tự nhiên & dân cư 2 miền Nam & Bắc Angieri
Sửa bài tập về nhà cho HS


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<b>III. Đặc điểm Kinh Tế:</b>


 Thời thuộc Pháp nền KT mang tính thuộc địa
 Khi độc lập đã tiến hành quốc hữu hố các tư



liệu sx NN & CN


<i>Xây dựng một nền KT độc lập & tự chủ</i>
<i><b>1. Ngành CN chủ chốt: dựa vào tài nguyên có sẵn:</b></i>
a) Ngành Dầu khí:


 Đóng vai trị chính trong cơ cấu hàng XK


 Thời thuộc Pháp chỉ tham dò & khai thác các mỏ
ở phía Bắc, trữ lượng ít


 Sau 1956, hợp tác nước ngồi khai thác nhiều mỏ
dầu & khí ở miền Nam trữ lượng rất lớn


 Nay đã có nhiều nhà máy lọc dầu & hố lỏng khí
cơng suất lớn nằm gần vùng nguyên liệu


b) Ưu tiên phát triển các ngành CN gang thép, hố chất,
cơ khí, điện & đã có một số thành quả


<i><b>2. Nơng Nghiệp là mặt trận KT hàng đầu: </b></i>


 Là ngành lâu đời, ít chú ý khi tập trung CNH
 Gần đây có vị trí quan trọng cung cấp nhu cầu


trong nước & XK


 Trồng trọt chiếm vai trò chủ yếu


 Tiềm năng đất NN chưa khai thác triệt để


 Dù cố phấn đấu nhưng vẫn phải dùng 1/3 ngân


sách để nhập khẩu lương thực
 Phân bố sản phẩm Nông Nghiệp:


Pháp vần hs qua kiến thức sgk


Chứng minh ngành dầu khí là CN chủ
chốt dựa vào diểu đồ cơ cấu hàng
xuất khẩu


Pháp vấn quá trình phát triển CN dầu
khí


Chúng minh Nơng nghiệp là mặt trận
kinh tế hàng đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Đồng bằng Ơrăng trồng lúa mì & nho
-Đồng bằng SêLíp trồng các loại cây ăn quả
-Đồng bằng Angiê trồng ngũ cố, hoa quả
-Đồng bằng phía Đơng chăn ni gia súc


-Triền núi AtlatTen trồng cây Ơliu-Ngành CN đóng vai
trị chính nhưng sản phẩm chính là dầu & khí


-Nơng nghiệp được xem là mặt trận KT hàng đầu nhưng
vẫn chưa đủ đáp ứng nhu cầu tropng nước


Khai thác bản đồ nơng nghiệp, giải
thích vùng phân bố nơng phẩm



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Ngành CN đóng vai trị chính nhưng sản phẩm chính là dầu & khí


-NN là mặt trận KT hàng đầu nhưng vẫn chưa đủ đáp ứng nhu cầu tropng nước
-Hướng dẫn HS làm bài tập về nhà 3/143 SGK


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Củng cố kỳ năng vẽ biểu đồ & cách viết báo cáo ngắn nhận định 1 vấn đề KTXH
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Nhận xét về ngành CN dầu mỏ AnGiêria trong nền KT quốc dân
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Biểu đồ vẽ lớn theo số liệu SGK
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


So sánh hình thái Kinh tế Angieria & các nước đang phát triển Tây Á
3. Giảng bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Vẽ biểu đồ: Công nghiệp dầu mỏ AnGieRia</b>
1. Biểu đồ sản lượng dầu mỏ từ 1966 đến 1987
Vẽ biểu đồ cột



2. Biểu đồ tỉ lệ giá trị Xuất khẩu dầu so với các sp’
XK khác:


Vẽ biểu đồ đường biểu diễn


3. Biểu đồ tỉ lệ giá trị dầu mỏ trong thu nhập quốc dân
(1987)


Vẽ biểu đồ miền


<b>II. Viết bài nhận xét ngắn về CN dầu mỏ</b>
-Quá trình phát triển ngành CN dầu mỏ Angiêri


-Vai trị của nó trong nền kinh tế Angieri (Sản lượng
giá trị xuất khẩu, giá trị đóng góp trong thu nhập quốc
dân, Vai trò của ngành CN dầu mỏ so với Nông
nghiệp & với các ngành CN khác)


-Những nơi sản xuất dầu mỏ & khí đốt


<b>III. Trình bày báo cáo về ngành CN dầu cuûa</b>
<b>Angieri:</b>


Pháp vấn các loại biểu đồ cần vẽ trong
bài thực hành


Từ biểu đồ cho HS viết nhận xét theo
nhóm về ngành CN dầu mỏ Angiêri



Tổ chức cho hsinh báo cáo theo nhóm
về bài nhận xét của minh, cho thảo
luận


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV đánh giá các bài nhận xét & thái độ làm việc theo nhóm, cho điểm
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Tuần 13 ( 19.04-25.04)


<b>Tiết 59 </b>- THAILAND
Điều kiện tự nhiên &
Hoàn cảnh xã hội
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Học sinh nắm những khác biệt trong tự nhiên của Thai Lan, những tiến bộ & tồn tại trong Xã hội
Thái Lan


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Thái Lan có 4 miền tự nhiên với những thuận lợi khác nhau


-Xã hội Thái lan có nhiều tiến bộ nhưng cùng còn nhiều mặt hạn chế
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ tự nhiên Thai Lan, biểu đồ thu nhập bình quan qua các năm
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhận xét buổi báo cáo của HS
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>
<i><b>1. Vị trí:</b></i>


Nằm trong khu vực Đơng Nam Á, là thành viện hiệp hội
Asean, Aùn ngữ TBD & ẤĐD, biên giới giáp nhiều nước
=> giao thương thuận lợi


<i><b>2. Lãnh thổ tự nhiên:</b></i>


a. Miền Bắc: địa hình hiểm trở, phần lớn S rừng nhiều gỗ
quý, nhiều di tích lịch sử, phong cảnh đẹp & khí hậu trong
lành=> phát triển KT rừng, khai thác du lịch


b. Đông Bắc: Bồn địa nằm sâu trong lục địa, khô hạn, cằn
cỗi =>hình thành cùng chuyên canh sắn XK & chăn nuôi
gia súc


c. Đồng bằng trung tâm: Là sản phẩm bồi đắp của hệ
thống sông MêNam, màu mỡ phì nhiêu, khí hậu nhiệt đới
ẩm =>Vùng thâm canh lúa nước & các ngành CN chính
d. Miền Nam: Là dải đất hẹp thuộc bán đảo Malaia đất đỏ


Xác định & đánh giá trên bản đồ


hành chính Châu Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Nhiều tệ nạn Xã hội, môi trường tốt cho dịch bệnh tháp dân số
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Thái lan có 4miền tự nhiên khác nhau & đã được triệt để khai thác phát triển KT
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> Tiết 60 </b>- THAILAND
Đường lối kinh tế
Hướng ra xuất khẩu
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS nắm được KT trước đây của Thailan chủ yếu là Nông nghiệp lạc hậu, nay ngang tầm với các
nước NIC


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Đường lối kinh tế hướng ra xuất khẩu cùng những thành tựu & khó khăn trong q trình phát
triển KTXH


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ kinh tế chung Thai lan
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Thái Lan đã khai thác lãnh thổ tự nhiên ntn? Tồn tại & tiến bộ của XH ThaiLan


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>III. Thái Lan với đường lối Kinh Tế hường raXuất Khẩu:</b>
<i><b>1. Tình hình chung:</b></i>


Trước thập niên 80 nền KT lạc hậu,chủ yếu Hoạt Động Thầy Trị
Nơng Nghiệp với 80% lao động. CN nhỏ bé, chỉ xay xát, cưa xẻ
& khai thác thiếc


Tốc độ tăng trưởng chậm


<i><b>2. Những chuyển biến trong kinh tế với đường lối hướng ra xuất</b></i>
<i><b>khẩu</b></i>


- Thuận lợi:


 Nhân lực dồi dào, giá lao động rẻ


 Cơ sở tạo vốn có hiệu quả (vay nước ngồi, mời đầu tư,
doanh nghiệp trong nước)


 Tài nguyên thiên nhiên ña daïng


Liên kết các ngành KT sản xuất hàng XK nhằm: thu
ngoại tệ, tạo việc làm, tăng cường sản xuất trong nước
a) Ngành nông nghiệp:


Chú trong phát triển nông sản có giá trị dựa vào những thuận lợi



Phát vấn đặc điểm kinh tế Thai lan trứơc
khi cải cách KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

càng phát triển là Du lịch & Xúât khẩu LĐ


1988 Dl thu 60tỉ bath, may mặc 42tỉ
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


tất cả các ngành KT đều được ThaiLand khai thác triệt để mục đích hướng nền KT ra Xuất
Khẩu


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tuần 14 ( 26.04-01.05)


<b>Tiết 61 </b>- THAILAND
Thực hành
Tình hình dân cư & xã hội
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


HS biết dựa vào biểu đồ dân số & các số liệu về dân cư Xã hội để phân tích tình hình KTXH 1
quốc gia


<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


Tình hình dân cư & xã hội ThaiLand
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Tháp dân số ThaiLand phóng lớn & bảng số liệu SGK


<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Đánh giá đường lối kinh tế hướng ra xuất khẩu của ThaiLand
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<i><b>Viết bản báo cáo trình bày:</b></i>
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên


- Dân số đông & mật độ dân cư ngày càng nhiều
=> Aûnh hưởng đến các vấn đề xã hội:


- Tỉ lệ tử vong trẻ em qua các năm
- Tuổi thọ trung bình tương đối cao


- Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng chưa đáng kể
- Tỉ lệ người mù chữ ngày càng giảm


- Kiểu tháp mở rộng =>dân số trẻ => tỉ lệ dân số phụ thuộc, tỉ lệ
lao động trong dân số…


Khai thác bảng số liệu SGK bài thực
hành, chú ý mốc thời gian làm rõ sự tiến
bộ của XH trong những năm gần đây


Sử dụng tháp dân số ThaiLand



Aùp dụng những kiến thức trong bài để
rút ra nhận định


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Đánh giá bài thực hành của học sinh
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

HS nắm được khái quát tình hình KTXH các nước thành viên khu vực Đông Nam Á
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Các vấn đề KT XH, khai thác hợp lý tài nguyên trong quá trình phát triển KT của Việt Nam,
Malaisia, Indonesia, Singapore, ThaiLand


<b>C- Chuẩn bị</b>


-Chia 5 nhóm, mỗi nhóm chuẩn bị tư liệu 1 quốc gia ASEAN, chuẩn bịe báo cáo
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Sửa bài thực hành của học sinh
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trị</b>


<i><b>Các yếu tố cần trình bày:</b></i>



- Giới thiệu khái qt : Vị trí địa lý, dân số, thủ đơ, thu nhập bình
qn, Diện tích, mật độ dân số & điểm nổi bật của quốc gia mà
nhóm báo cáo


- Phân tích, đánh giá các thuận lợi & khó khăn trong q trình phát
triền KT mà tự nhiên đem lại


- Trình bày thực trạng, cơ cấu nền Kinh tế


- Trình bày hồn cảnh xã hội, những mặt tiến bộ & tồn tại
- Nêu được ý kiến cả nhóm về hướng phát triển thời gian đến
<i><b>Đóng góp ý kiến:</b></i>


Mỗi nhóm cử đại diện báo cáo tình
hình KTXH mà nhóm đã chuẩn bị


Các nhóm đóng góp ý kiến cho những
bản báo cáo


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV đánh giá chất lượng buổi báo cáo, cho điểm từng nhóm
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Tuần 15 ( 02.05-08.05)


<b>Tiết 63 </b>- BRAZIL
Điều kiện tự nhiên &
Hoàn cảnh xã hội
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>



Học sinh nắm được tiềm năng kinh tế của tự nhiên của Brazin & các thời kỳ phát triển kinh tế
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


-Quá trình & hướng phát triển kinh tế của Brazin đã đem lại những thành quả nhất định nhưng
cũng để lại những hậu quả khó tránh khỏi: Phụ thuộc nước ngồi


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ hành chính, tự nhiên Nam Mỹ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhận xét bài thực hành của hs
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>


- Là nước lớn nhất ở Mỹ la tinh thuộc bán cầu Nam


- Lãnh thổ kéo dài trên 40 vĩ độ => khí hậu xích đạo, nhiệt đới,
cận nhiệt


- Miền Bắc & Nam là cao nguyên thấp bao bọc bồn địa lưu vực
sông Amazon mở rộng ở thượng nguồn phía tây, hẹp dần về cửa
sơng phía Tây đổ ra ẤĐD



-Tài nguyên rừng rậm xích đạo bao phủ, đất màu mỡ nhũng ít
được khai thác


-Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú & đa dang :
* Khoáng sản: Ura, quặng sắt, Vàng & KL màu
* Tiềm năng thuỷ điện


<b>II. Hồn cảnh xã hội:</b>


-Dân số đơng nhất Mỹ LT được tập hợp từ nhiều nguồn gốc,
nhưng qua nhiều thế kỉ lai tạp & thành 1 dân tộc thống nhất có
ngơn ngữ & văn hố chung


<b>III. Q trình & hướng phát triển Kinh Tế:</b>


Dùng bản đồ các nước Nam Mỹ & bản
đồ tự nhiên =>khai thác các yếu tố tự
nhiên


Pháp vấn


Rừng rộng nhất TG: 4,2tr Km2
Sắt 100tỉT, Uran 265000T,


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>4. Cuûng coá:</b></i>


Điểm lại các mốc quan trọng trong lịch sử phát triển kinh tế Brazin
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> Tiết 64 </b>- BRAZIL
Đặc điểm nền kinh tế
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Học sinh nắm được thực trang nền kinh tế Brazil
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


Là một quốc gia có ngành CN phát triển nhưng xã hội vẫn bộc lộ những yếu kém của nước đang
phát triển


<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


Các bảng số liệu các ngành KT Brazil, Bản đồ kinh tế chung Brazin
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Đánh giá những thuận lợi & khó khăn của tự nhiên Brazil
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>IV. Thực chất nền KT Brazin:</b>
<i><b>1. Biểu hiện của nước phát triển:</b></i>


Mức tăng trưởng trung bình trong 20 năm là 3% => Thu nhập
quốc dân khá cao, Thứ 8 TG (1991 GDP 567,4tí USD) chủ yếu từ
DV & CN (91%)



<i>a. Ngành Công nghiệp:</i>


- Giá trị sản lượng CN (1989) thứ 11 TG, sx thép T7 TG, thứ 6 sx
máy bay, thứ 10 sx ôtô; CN quân sự phát triển


- Vùng CN quan trọng nhất ở Đông Nam lãnh thổ tập trung nhiều
ngành chế biến nguyên liệu truyền thống( thép, dệt…) & các
ngành CN cơ khí chế tạo


-Trung tâm CN lớn: Rio de Gianero; Xao PaoLo; Belo Orizonte…
<i>b. Ngành Nông nghiệp:</i>


Nhiều nông sản nhiệt đới có giá trị: Cao su, Caphê, Mía, Bơng,
đậu tương…nhưng chủ yếu pt’ NN bằng hình thức quảng canh
- Đỗ tương có sản lượng t2 TG, sản xuất nước cam đứng đầu TG
- Vùng Đông Nam trồng lương thực & chăn ni bị


- Miền Bắc & ven biển Đơng Bắc trồng cao su, cà phê, mía
<i><b>2. Biểu hiện của nước đang phát triển:</b></i>


Pháp vấn


Sử dung các bảng số liệu kinh tế Brazil,
cho hs nhận xét


Đánh giá thành tựu các nhành KT Nông
nghiệp, Cong nghiệp..


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

=> Nền kinh tế 1 nước cơng nghiệp hố
nhanh nhưng chưa kiểm soát được các


vấn đề KT - XH


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Hướng dẫn HS làm bài thực hành cuối tiết
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Học bài & chuẩn bị bài mới


<i>1) Vùng khô hạn nhất Tg ở đâu? Nhà XB trẻ/ Hồng Tâm- 101 câu hỏi đáp khoa học.</i>
<i>2) Những vùng đất nổi tiếng TG. NXB Trẻ/ Hoàng Nghĩa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tuần 16


<b>Tiết 65 </b>- ÔN TẬP Thi học kỳ II
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


Củng cố các kiến thức đà học để đánh giá học sinh cuối năm
<b>B- Kiến thức trọng tâm:</b>


- Nền KTXH AnGiêRia & Ấn Độ
<b>C- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ tự nhiên & Kinh tế chung AnGiêRia & Ấn Độ
<b>D- Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong nội dung ôn tập</b></i>
3. Giảng bài mới:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt Động Thầy Trò</b>


<b>I. lý thuyết:</b>
<i><b>1. Ấn Độ:</b></i>


- Vai trò quan trọng của gió mùa Tây Nam trong sinh hoạt & sản
xuất NN


-Là một guốc gia có nền văn minh lâu đời, với nhiều dân tộc,
ngôn ngữ & tôn giáo khác nhau


- Chuyển biến nền Nông Nghiệp Ấn Độ phụ thuộc lớn vào cuộc
Cách mạng Trắng & Xanh


- Nền Công nghiệp đa dạng với chủ trương tự lực


- Vùng Cơng nghiệp chính tập trung ven biền thuận lợi xuất nhập
hàng hố, ngun liệu & nhân lực


<i><b>2. Angiêri:</b></i>


- Phần lớn diện tích đất đai là bộ phận của hoang mạc Sahara
khơ hạn, mức tăng dân số cịn cao


- Angieri đã xây dựng 1 ngành CN chủ chốt: các nhà máy lọc
dầu, hoá lỏng hơi đốt hiện đại, công suất lớn phục vụ khai thác &
xuất khẩu. Các ngành CN luyện kim & cơ khí nhưng chưa đáng
kể.



- Nông nghiệp hiện nay là mặt trận kinh tế hàng đầu phục vụ
nhu cầu trong nước & xuất khẩu


<b>II. Thực hành:</b>


1. Ơn lại các loại biểu đồ: Trịn, cột, đường biểu diễn & miền
2. Nhận xét bảng số liệu đánh giá vấn đề KT -XH


Cho học sinh trả bài, dùng bản đồ minh
hoạ các kiến thức ôn tập. Pháp vấn


Giáo viên kết hợp cho điểm bài cũ đồng
thời củng cố kiến thức


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×