Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Bai 1 Hoc tap sinh hoat dung gio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.93 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009
Môn : Đạo Đức(T1)


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được 1 số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Gv: Tranh minh hoạ chơi sắm vai cho hoạt động 2, tiết 1.
Phiếu giao việc ở hoạt động 1, 2. Tiết 1.


Phiếu 3 màu dùng cho hoạt động 1,2. Tiết 2.
Vở bài tập đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KHỞI ĐỘNG :(2P)</b>
- Cả lớp hát vui
<b>2. BAØI MỚI :(30P)</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:Ghi mục bài lên bảng</b>


b/ Hình thành kiến thức:


<b>* Hoạt động1: Bày tỏ ý kiến</b>


+ Mục tiêu: Hs có ý kiến riêng và biết bầy tỏ ý
kiến trước các hành động.


+ Cách tiến hành:


- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm bầy tỏ
ý kiến về việc làm trong một tình huống: Việc
làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao đúng
(sai) ?


-Gv gọi từng nhóm bầy tỏ ý kiến của nhóm qua
tình huống.


-Gv cho các nhóm trao đổi, tranh luận giữa
các nhóm.


* Gv rút kết luận các tình huống
<b>* Hoạt động 2: Xử lý tình huống.</b>


+ Mục tiêu: Hs biết lựa chọn cách ứng xử trong
tình huống cụ thể.


-Cả lớp hát vui.
-Hs đọc mục bài


-Vài em nhắc lại tựa bài.


-HS nhận t/huống thảo luận
nhĩm- Đại diện nhĩm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Cách tiến hành:


- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm
lựa chọn cách ứng xử phù hợp và chuẩn bị đóng
vai.


Tình huống1 : Ngọc đang ngồi xem một trương
trình ti vi rất hay, Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi
ngủ. Theo em, bạn Ngọc có hướng xử như thế
nào ? Em hãy giúp Ngọc cách ứng xử phù hợp
trong tình huống đó. Vì sao cách ứng xử đó là
phù hợp ?


Tình huống 2 : Đầu giờ hs xếp hàng vào lớp.
Tình và Lai đi học muộn, khốc cặp đứng ở cổng
trường Tình rủ bạn :” Đằng nào cũng bị muộn
rồi. Chúng ta đi mua đồ chơi đi ! .”.


Em hãy lựa chọn giúp lại cách ứng xử phù
hợp trong tình huống đó và giải thích lý do.


- Gv gọi từng nhóm lên thể hiện lại các
tình huống trên.


- Gv nhận xét và rút ra kết luận.
* Hoạt động 3 : Giờ nào việc nấy.



+ Mục tiêu : Giúp hs biết công việc cụ thể cần
làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh
hoạt đúng giờ.


+ Cách tiến hành :


- Gv cho hs làm vở bài tập bài 3 trang 3.
- Gv cùng hs sửa bài tập 3.


GVKL: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ
thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ
ngơi.


- Gv ghi câu ghi nhớ lên bảng gọi hs đọc.
- Giờ nào việc nấy.


- Việc hôm nay chớ để ngày mai.
<b>3. CỦNG CỐ-DẶN DỊ: (4P)</b>


- Gv hỏi:


° Hôm nay các em học bài gì ?


- Về nhà các em cần xây thời gian biểu và
thực hiện theo thời gian biểu.


* Nhận xét tiết học:


- Các nhóm trao đổi ý kiến.
Thảo luận nhóm.



- Thể hiện lại tình huống bằng
cách đóng vai.


- Các nhóm thể hiện lại qua
tình huống 1, 2.


- Hs thảo luận nhóm và chuẩn
bị đóng vai.


- Từng nhóm lên đóng vai.
- Các nhóm trao đổi, tranh luận
giữa các nhóm.


- HS làm vào vở bài tập


- Hs đọc câu ghi nhớ. Cả lớp
đọc ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
Tập đọc (T1 +T2)


<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I/ </b><i><b>MỤC TIÊU</b></i><b> :</b>


<b> 1. Đọc :</b>


- HS đọc đúng ,rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ.



<b> 2. Hiểu :</b>


- Hiểu nội dung bài : Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và
nhẫn nại. Kiên trì nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công.


- HS K + G hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :


- Một thỏi sắt, một chiếc kim khâu.


- Bảng phụ có ghi các câu văn, các từ ngữ cần luyện đọc.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>TIẾT 1</b>
A. Ổn định, kiểm tra bài cũ (3p)


Kt sự cb của HS


B.Dạy bài mới (32p) :1 Giới thiệu và ghi tên bài
2. Luyện đọc đoạn 1, 2


-Gvđđọc mẫu - Hd cách đọc


-Đọc câu - hướng dẫn hs đọc đúng các từ ngữ khó
-Đọc từng đoạn - hướng dẫn hs hiểu nghĩa các tn
khó trong đoạn và luyện đọc 1 số câu khó


-Đọc nhóm


d. Thi đọcgiữa các nhóm


<b>3. HD tìm hiểu các đoạn 1,2</b>


- u cầu HS đọc thầm đoạn 1,2và trả lời
cáccâu hỏi sau:


+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ?
+Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?


+ Cậu bé có tin là từ thỏi sắt to có thể mài được
thành chiếc kim khâu nhỏ bé khơng ?


- Vì sao em cho rằng cậu bé không tin?
*GV kl.


<b> TIẾT 2</b>
<b> (35)</b>
<b>4. Luyện đọcCác đoạn 3,4</b>


- Đọc từng câu:


-HS đọc lại tên bài
-HS theo dõi


-hs đọc nối tiếp từng câu
- hs đọc nối tiếp từng đoạn - nx


-hs đọc từng đoạn trong nhóm


-Hs y +Tb trả lời



-Câầm thỏi sắt mài vào tảng đá
- hs K + G trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv uốn nắn cách đọc cho học sinh, kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng đoạn trước lớp :YC HS đọc nối tiếp
GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS


c. Đọc từng đoạn trong nhóm: GV nx
d. Thi đọcgiữa các nhóm


e. Cả lớp đọc thầm đoạn 3,4.
5. . HD tìm hiểu các đoạn3,4


Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3,4 và trả lời cáccâu
hỏi sau:


+Bà cụ giảng giải ntn?


+Câu chuyện khuyên ta điều gì?
*GV chốt KT


6. Luyện đọc lại


GV tổ chức thi đọc- Bình chọn.
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ (3/<sub>)</sub></b>


- Hỏi : Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì


sao ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS đọc lại truyện,
ghi nhớ lời khuyên của truyện và chuẩn bị bài
sau.


-HS đọc nối tiếp từng đoạn


-Tổ 2đọc nối tiếp -nx
HS đọc theo bàn.
Các nhóm thi đọc –nx


-HS K+G trả lời


Thi đọc giữa các tổ,nhóm, cá
nhân -nx


- 2 HS đọc lại cả bài.
-1 HS trả lời -nx


...
Tốn (T1)


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết đếm, đọc ,viết các số đến 100.


- Nhận biết được các số có 1 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có1 chữ số; số lớn
nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau.



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


GV : 1 bảng các ô vuông kẻ (bài 2) SGK.
HS : SGK, bảng con…..


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>A. Ổn định, Kiểm tra bài cũ (3phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B/:Dạy bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:(1phút)</b>
<b> 2.Bøài giảng:(32 phút)</b>


a)* Ôn tập các số trong phạm vi 10
<b>Bài 1: Củng cố về số có một chữ số:</b>


- GV gọi HS trả lời miệng ( Gv nhận xét).
a/ Nêu tiếp các số có một chữ số:


0 1 2 <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


- GV cho HS laøm vào bảng con (GV nhận
xét tuyên dương).


b/ Viết số bé nhất có 1 chữ số : 0
c/ Viết số lớn nhất có 1 chữ số : 9


<b>Bài 2: </b>


a/ Nêu tiếp các số có hai chữ số:


- GV gọi lần lượt HS lên bảng điền số vào ơ
trống .


- GV gọi hs nhận xét, GV nhận xét tuyên
dương.


- GV gọi HS lên bảng làm bài b, c.
- GV chốt kt đúng


<b>Baøi 3: GV cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>


- GV chấm 1 số vở bài làm trong ( vbt) của
hs.


- Gv nhận xét qua bài làm.
<b>CØ :Củng cố dặn dò:(3/<sub>)</sub></b>


- GV hỏi.


 Hôm nay các em học bài gì ?


- Về nhà các em xem trước bài tiếp theo.
* Nhận xét tuyên dương.


- HS trả lời.-H/S khác nhận xét



-HS viết bảng con-n/x


HS làm vào phiếu bt


- HS làm vào bảng con-nx.
-HS làm vở-nx


-1 HS neâu


...
Luyện Tiếng Việt


Luyện đọc bài: CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
(Hướng dẫn như tiết 1 + tiết 2 )


...
...


Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu
chuyện .


- HS K + G biết kể lại tồn bộ câu chuyện.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Các tranh minh họa trong SGK (phoùng to).


- Một thỏi sắt, một chiếc kim khâu, một hòn đá, một khăn quấn đầu, một tờ


giấy và một bút lông.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: (2P)</b>
<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI: (30P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


- GV : Hãy nêu lại tên câu chuyện ngụ ngôn các con
vừa học trong giờ tập đọc.


- Câu chuyện cho con bài học gì ?


- Nêu : Trong giờ kể chuyện này, các con sẽ nhìn
tranh, nhớ lại và kể lại nội dng câu chuyện Có cơng
mài sắt, có ngày nên kim.


<b>2.2. Hướng dẫn kể chuyện :</b>
a) Kêể từng đoạn câu chuyện:
-gv đọc mẫu y/c của bài


- y/c hsqs tranh trong sgk đọc thầm lời gợi ý dưới
mỗi tranh


- gv phân nhóm- các nhóm thi kể
- gv và hs nhận xét


b) Kể toàn bộ câu chuyện:


*Gv hướng dẫn hs kể chuyện theo vai


Gv lưu ý hs khi kể


- Giọng người kể chuyện thong thả, chậm rãi
- Giọng cậu bé tò mò,ngạc nhiên.


- giọng bà cụ ôn tồn ,hiền hậu.


- Gv cùng hs bình chọn nhóm kể chuyện hay nhất
3/ CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5p)


Gv nhận xét giờ học-khuyến khích hs về nhà kể lại
chuyện cho người thân nghe.


<i><b>- Coù công mài sắt, có ngày nên</b></i>
<i><b>kim</b></i><b>.</b>


- Làm việc gì cũng phải kiên trì,
nhẫn nại. Kiên trì, nhẫn nại mới
thành cơng.


- hs đọc thầm


- hs kể chuyện trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi kể mỗi
nhóm mỗi bức tranh




-Lần lượt các nhóm lên đóng vai


kể.


<b>...</b>
<b>TỐN (T2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục số đơn vị, thứ tự các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


Gv : kẻ bảng sẵn (bài 1)
Hs : SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định, Kiểm tra: (3/<sub>)</sub></b>


- Gv gọi hs đọc nối tiếp nhau từ 10 - 99.
- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới: (35p)</b>


<b>a/ Giới thiệu và ghi tên bài</b>
<b>b/ Ôn tập :</b>


<b>Bài 1, 2: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.</b>


- Gv gọi hs lên bảng làm bài 1(Gv nhận
xét tuyên dương).


Chục Đơn vị Viết số Đọc số


8 5 85 Tám mươi lăm
3 6 36 Ba mươi sáu
7 1 71 Bảy mươi mốt
9 4 94 Chín mươi bốn


-Gv cho hs thảo luận nhóm làm bài tập
2, mỗi nhóm làm1 bài 57 = 50 + 7 .


-Gv gọi các nhóm báo cáo gọi các nhóm
nhận xét lẫn nhau. Gv nhận xét chung.


Bài 3:So sánh các số >, <, =


- GV y/c hs giải thích vì sao đặt dấu >, <, =
Bài 4: Viết các số 33, 54,45,28 theo thứ tự từ
bé đến lớn.


HS Lớp đọc


-Vài hs nhắc lại tựa bài.


-Lần lượt từng hs lên bảng làm bài
1- nx.


- Chia nhóm thảo luận. Mỗi nhóm


làm 1 bài.


N1 : 98 N4 : 74
N2 : 61 N5 : 47
N3 : 88


- Các nhóm báo caùo.
N1 : 98 = 90 + 8
N2: 61 = 60 + 1
N3: 88 = 80 + 8
N4: 74 = 70 + 4
N5: 47 = 40 + 7
- Hs làm vào bc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Gv tổ chức cho các nhóm làm thi dưới hình
thức tiếp sức


-Gv tun dương nhóm nhanh đúng
3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ(3/<sub>)</sub>


- Gv hỏi.


 Hôm nay các em học bài gì ? (ôn tập).


-Về nhà các em xem trước bài số
hạng-Tổng.


Đại diện các nhóm lên làm thi


<b>... </b>


Tự Nhiên Xã Hội (T1)


<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- iết ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.


- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
- HS K + G nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của xương và cơ.


- Nêu tên và chỉ vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ
hoặc mơ hình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Gv: Tranh vẽ cơ quan vận động.
Hs: Vở bài tập TN_XH.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KHỞI ĐỘNG: (4P)</b>


<b> * Mục tiêu: Giới thiệu bài mới và tạo khơng</b>
khí vui vẻ trước bài học.


<b> * Cách tiến hành:</b>


- Gv cho cả lớp hát bài “Con công hay múa”.


- Gv hướng dẫn các em làm 1 số động tác
múa minh hoạ bài hát như: “ nhún chân, vẫy tay,
xoè cánh”.


- Cả lớp vừa múa vừa hát.


Bài học ngày hôm sẽ giúp các em hiểu được
tại sao các em có thể múa, nhún chân, vẫy tay, “
xoè


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

em sẽ rõ.


<b>2. BÀI MỚI : (30p)</b>


<b> a/ Hoạt động 1: Làm một số cử động .</b>


* Mục tiêu: Hs biết được bộ phận nào của cơ
thể phải cử động khi thực hiện một số động tác
như giơ tay, quay cổ, nghiêng người, cúi gập
mình.


<b> * Cách tiến haønh </b>


+ Bước 1: Làm việc theo cặp.


- Gv yêu cầu hs quan sát các hình 1,2,3


,4 trong SGK trang 4 cho hs làm lại 1 số động tác
như trên .



+ Bước 2:


- Gv cho cả lớp đứng tại chỗ, cùng
làm các động tác do lớp trưởng chỉ huy.


- Gv hoûi:


 Trong các hoạt động các em vừa làm bộ phận


nào của cơ thể đã hoạt động ? ( đầu, mình, chân,
tay phải cử động)


<b>b/ Hoạt động 2. Quan sát để nhận biết cơ quan</b>
vận động.


* Mục tiêu:


+ Biết xương và cơ là các cơ quan vận
động của cơ thể.


+ Hs nêu được vai trò của xương và
cơ.


* Cách tiến hành:
+ Bước 1:


-Gv hướng dẫn cho hs thực hành, hs
tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.


-Gv nêu câu hỏi gọi hs trả lời.



 Dưới lớp da của cơ thể là gì ?( có xương và bắt


thịt, (cơ))
+ Bước 2:


-Gv cho hs thực hành cử động, gv
quan sát từng hs.


-Gv nêu câu hỏi


 Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được?


(Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương và cơ mà
cơ thể cử động được).


-Gv cho gọi hs nhận xét câu trả lời


- Hs thực hiện một số động tác.


-Thảo luận nhóm đôi
-HS quan sát.


-1,2 nhóm lên thể hiện lại các
động tác: giơ tay, quay cổ,
nghiêng người, cúi gập mình.
-Cả lớp tập các động tác.


-Hs liên hệ trả lời.



-Từng hs nắn bàn tay, cổ tay,
cánh tay của mình.


-Hs tự suy nghĩ rồi trả lời.


-Hs cử động ngón tay, bàn tay,
cánh tay, cổ tay.


-Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

của bạn. Gv nhận xét chung.
+ Bước 3:


-Gv cho hs quan sát hình 5,6 trong
SGK trang 5 và trả lời câu hỏi.


 Chỉ và nói các tên cơ quan vận động của cơ


thể?


* Gv kết luận:


Xương và cơ là các cơ quan vận động
của cơ thể.


<b>c/ Hoạt động 3: Trò chơi “ vật tay”.</b>


<b> * Mục tiêu: Hs hiểu được rằng hoạt động và</b>
vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động
phát triển tốt.



<b>* Cách tiến hành:</b>


+ Bước 1:-Gv hướng dẫn cách chơi.
+ Bước 2:


-Gv cho hs xung phong chơi mẫu.
-Chọn 1 hs làm trọng tài.


-Kết thúc cuộc chơi: Trọng tài tuyên
bố người thắng cuộc.


* Gv kết luận: Qua trò chơi các em thấy tay ai
khoẻ là biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó
khoẻ.Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng ta cần
chăm chỉ tập thể dục và ham thích vận động.


-Gv cho hs làm vào vở bài tập (bài
1,2,3) gv hướng dẫn cho hs làm bài.


-Khi hs làm xong, gv thu bài nhận
xét.


<b>3. CỦNG CỐ-DẶN DÒ : (3P)</b>
-Gv hỏi:


 Hôm nay các em học bài gì?


 Muốn có một cơ thể tốt các em cần làm gì?



-Về nhà các em nhớ thực hiện những gì mình
đã học. Xem trước bài: “Bộ Xương”.


* Nhận xét tiết học:


-Hs quan sát hình 5,6 trang 5
-Hs K +G nhìn tranh và tự nêu
tên các cơ quan.


-Hs theo dõi phổ biến trò chơi
-Hs xung phong chơi mẫu:


+ 2 em chơi.


+ 1 em làm trọng tài.


-Cả lớp hoan hơ các bạn thắng
cuộc.


-Hs làm bài tập 1,2,3 vào
(VBT)


-Hs nộp bài tập.


-Hs trả lời


-Hs tự liên hệ trả lời.
.


<b>...</b>


Tập viết (T1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng chữ hoa A( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
Anh (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Anh em thuận hồ ( 3 lần). Chữ viết rõ ràng,
tương đối đều nết , thẳng hàng, bước đầu biết nối nết giữa chữ viết hoa với chữ viết
thường trong chư ghi tiếng.


- HS K + G viết đúng đủ các dịng.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mẫu chữ hoa <i>A</i> đặt trong khung chữ (bảng phụ), có đủ các đường kẻ và
đánh số các đường kẻ.


- Vở<i> Tập viết, tập một</i>.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


1/ MỞ ĐẦU: (2P)


- Nêu nội dung và yêu cầu của phân môn Tập viết ở
lớp 2.


2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: (35P)
2.1. Giới thiệu và ghi tên bài
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa
-Gv đính chữ mẫu lên bảng


-? Chữ A cao mấy ly gồm mấy đường kẻ ngang?


? Được viết bởi mấy nét?


GV:Nét 1 giống nét móc trái nhưng hơi lượn về phía
trên và nghiêng về bên phải. Nét 2 là nét móc phải, nét
3 là nét lượn ngang


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
- Gv nx uốn nắn


2.3.Hd viết câu ứng dụng


Yêu cầu HS mở Vở tập viết, đọc cụm từ ứng dụng.
Hỏi : Anh em thuận hịa có nghĩa là gì ?


- Quan sát và nhận xét


- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
?Các chữ viết cách nhau 1 khoảng ntn?


-Gv viết mẫu chữ anh trên dòng kẻ
-Hd hs viết chữ anh vào bảng con
-gv nx uốn nắn cách viết


-2.4. Hd hs viết vào vở
- 1 dòng chữ A hoa, cỡ vừa.
- 1 dòng chữ A hoa, cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Anh, cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Anh, cỡ nhỏ.


- 2 dòng câu ứng dụng Anh em thuận hòa


- GV chỉnh sửa lỗi.


- Thu và chấm 5 – 7 bài- nx
3/ CỦNG CỐ – DẶN DO: Ø(3/<sub>)</sub>


HS theo dõi


Hs nhắc lại tên bài


Cả lớp quan sát mẫu
3-5Hstrả lời câu hỏi-nx
.


-hs viết bảng con


Hs trả lời


-hs viết bc con vài lần


-Hs hoàn thành bài viết vào vở
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-TTnd bài


- Nhận xét tiết học.


<b>...</b>
Thể dục (T1)


<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH- TRỊ CHƠI: “DIỆT CÁC CON VẬT CĨ </b>


<b>HẠI</b>


<b> </b>
I Mục tiêu:


- Giới thiệu chương trình của lớp 2- y/cầu hs biết dược 1 số nd cơ bản của chương
trình và có thái độ học tập.


- 1 số qui định trong giờ thể dục. y/c hs những đểm cơ bản và từng bước vận dụng
vào quá trình học tập để tạo thành nề nếp.


-Biên chế tổ, chọn cán sự.


Học giậm chân tại chỗ, đứng lại. y/c thực hiện tương đối đúng.


-Ơn trị chơi; Diệt các con vật có hại. y/c tham gia chơit]ơng đối chủ động.
II Địa điểm: Sân trường


<b>Phương tiện: Còi</b>


III Hoạt động dạy và học:


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH LƯỢNG</b> <b>PPTC</b>


1 Phần mở đầu


GV tập hợp lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học


Đứng tại chỗ vỗ tay hát


2 Phần cơ bản


-Giới thiệu chương trình lớp 2
- 1 số qui định khi học gờ TD .gv
nhắc lại nd tập luyện.


-biên chế tổ tập luyện chọn cán
sự


- GV hô hs giậm chân tại chỗ,
đứng lại


Trò chơi: “ Diệt các con vật có
hại”


- GV h/dẫn cách chơi, hs chơi
3 Phần kết thúc


Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
GV nhận xét tiết học và giao bài
tập về nhà


GV hô: “ Giải tán!” HS đồng
thanh hô to: “ Khỏe!”


8 phút


20 phút



7 phút


GV cho HS tập hợp hàng
ngang


HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009
Môn : Chính Tả


<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Chép lại chính xác bài CT ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5
lỗi trong bài.


- Làm được các BT 2,3, 4
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập chính tả 2, 3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ MỞ ĐẦU :(3P)</b>


- GV nêu một số yêu cầu của bài chính tả : viết
đúng, viết đẹp, vở sạch, làm đúng các bài tập


chính tả.


- Để viết chính tả tốt, phải thường xuyên luyện
tập, khi viết phải có đầy đủ các dụng cụ học tập
như thước kẻ, bút mực, bút chì …


<b>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : (35P)</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài : Ghi mục bài lên bảng</b>
<b>2.2. Hướng dẫn tập chép :</b>


- gv đọc mẫu đoạn chép


? Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
? Bà cụ đã nói gì?


- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Chữ đầu đoạn, đầu câu viết thế nào ?


<i><b> *) Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>


- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con.


<i><b> *) Chép bài :</b></i>


- Theo dõi, chỉnh sửa cho HS.


<i><b> * Soát lỗi :</b></i>



- Đọc lại bài thong thả cho HS soát lỗi. Dừng lại
và phân tích các tiếng khó cho HS sốt lỗi.


<i><b> *) Chấm bài :</b></i>


- Thu và chấm 6 -7 bài. Nhận xét về nội dung,
chữ viết, cách trình bày của HS.


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
Bài 2 : Điền vào chỗ trống <i><b>c</b></i> hay <i><b>k</b></i> ?


-HS đọc mục bài


- 4 hs nhìn bảng đọc lại
- Của bà cụ nĩi với cậu bé
- Đoạn văn có 2 câu.


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm (.)
- Viết hoa chữ cái đầu tiên.


- Viết các từ : mài, ngày, cháu,
sắt.


- Nhìn bảng, chép bài.


- Đổi vở, dùng bút chì sốt lỗi, ghi
tổng số lỗi, viết các lỗi sai ra lề
vở.



- Nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Khi nào ta viết là <i><b>k </b></i>?
- Khi nào ta viết là <i><b>c</b></i> ?


Bài 3 : Điền chữ cái vào bảng.


- Hướng dẫn cách làm bài : Đọc tên chữ cái ở cột 3
và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương
ứng.


- Goïi 1 HS làm mẫu.


- u cầu HS làm bài tiếp theo mẫu và theo dõi,
chỉnh sửa cho HS.


- Gọi HS đọc lại, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái
trong bài.


- Xóa dần bảng cho HS học thuộc từng phần bảng
chữ cái.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : (3P)</b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những em học
tốt, nhắc nhở những em cịn chưa chú ý, cịn thiếu
sót trong chuẩn bị đồ dùng …



<b>- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập 2, học thuộc</b>
<b>bảng chữ cái, chuẩn bị bài sau.</b>


nhanh. Cả lớp làm bài vào Vở bài
tập. (Lời giải : <i><b>kim</b></i> khâu, <i><b>cậu</b></i> bé,


<i><b>kiên</b></i> trì, bà <i><b>cu</b></i>ï).


- Viết k khi đứng sau nó là các
nguyên âm <i><b>e, ê, i</b></i><b>. Viết là </b><i><b>c</b></i> trước
các nguyên âm còn lại.


- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc <i><b>á</b></i> – viết <i><b>ă</b>.</i>


- 2 đến 3 HS làm bài trên bảng.
Cả lớp làm bài vào bảng con.
- Đọc : <i><b>a, á, ớ, bê, xê, dê, đê, e, ê.</b></i>


- Viết : <i><b>a, ă, â, b, c, d, ñ, e, eâ.</b></i>


<b>...</b>
Tập đọc


<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Đọc :</b>


- HS đọc đúng và rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các


dịng, giữa phần y/ cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.


- Nắm được những thơng tin chính về bạn hs trong bài . Bước đầu có khái niệm
về bản tự thuật ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành
chính.


Thành phố/Tỉnh Quận/Huyện Phường/Xã.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kiểm tra 2 HS.


- Nhận xét, cho điểm HS


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI : (35p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài :</b>


- Cho HS xem ảnh và nói : Đây là một bạn HS.
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ được nghe
bạn ấy tự kể về mình. Những lời tự kể như thế
gọi là <i>tự thuật</i>. Qua lời tự thuật, chúng ta sẽ
được biết tên, tuổi và nhiều thông tin khác về
bạn.


- Ghi tên bài lên bảng.


<b>2.2. Luyện đọc </b>


- GV đọc mẫu -hd cách đọc


- Đọc từng câu -hướng dẫn hs phát âm từ khó
- Đọc từng đoạn -hd hs cách ngắt nghỉ ở câu khó
và giải nghĩa từ ngữ


<b>- Đọc nhóm -thi đọc giữa các nhóm</b>
<b>- gv và hs nhận xét</b>


-Đọc đồng thanh
<b>2.3. Tìm hiểu bài :</b>


- u cầu HS đọc thầm lại bài tập đọc.
- Hỏi : Em biết những gì về bạn Thanh Hà ?
- Gợi ý : Tên bạn là gì ? Bạn sinh ngày nào,
tháng nào, năm nào ? …


- Nhờ đâu em biết được các thông tin về bạn
Thanh Hà ?


- ?Hãy cho biết họ và tên em? Tên địa phương
em đang ở?


2.4. Luyện đọc lại: Gv nhắc hs chú ý đọc bài với
giọng rõ ràng, rành mạch


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : (3p)</b>
- Nhận xét tiết học.



- u cầu HS về nhà viết một bản <i><b>Tự thuật</b></i> và
chuẩn bị bài sau.


- HS 1 : Đọc đoạn1, 2 bài <i>Có cơng</i>
<i>mài sắt có ngày nên kim</i> và tìm
những từ cho thấy cậu bé rất lười
biếng.


- HS 2 : Đọc đoạn 2, 3 và nêu bài
học rút ra từ câu chuyện.


- Mở SGK trang 7.


-hs đọc mục bài


-hs đọc thầm


- hs đọc nối tiếp từng câu
- hs đọc nối tiếp từng đoạn
-hs đọc từng đọan trong nhóm


-Nhờ bản tự thuật của bạn


-- hs thi đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tốn


<b>SỐ HẠNG -TỔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp hs:


-Biết số hạng ; tổng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép cộng


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Gv : SGK


Hs : SGK + vở toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KHỞI ĐỘNG:(2P)</b>


-Gv cho cả lớp hát vui
<b>2. KIỂM TRA: (3P)</b>


- Gv gọi hs đứng tại chỗ đọc từ 10
100


- Cho hs đọc nối tiếp từ 1 100
<b>3. BAØI MỚI: (30P)</b>


<b>a/ Giới thiệu:</b>



- Ở lớp 1 các em đã học và làm quen về số
hạng-Tổng. Hôm nay các em sẽ ôn lại kiến thức
đã học về số hạng-Tổng. (Gv ghi lên bảng) vài
em đọc lại.


<b>b/ Giới thiệu số hạng và tổng:</b>


-Gv viết lên bảng phép cộng 35 + 24 =
59, gọi hs đọc “ ba mươi lăm cộng hai mươi bốn
bằng năm mươi chín”.


-Gv chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu
câu hỏi:


 Trong phép cộng này 35 gọi là gì ? (gọi là số


hạïng)


- Gv viết lên bảng “ số hạng” và hỏi tiếp.
24 gọi là gì ? (24 gọi là số hạng).


-Lớp hát vui.


-Tổ 1 đọc từ 10 100
-1 hs đọc nối tiếp từ 1
100


-Vài em nhắc lại tựa bài.



-Hs lưu ý.
-Vài hs đọc.


+ Ba mươi lăm cộng hai
mươi bốn bằng năm mươi chín.


-Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv viết lên bảng “ số hạng” và hỏi tiếp.
 Trong phép cộng này 59 là kết quả của phép


cộng, 59 gọi là gì ? (59 gọi là tổng).


- Gv viết lên bảng “ Tổng” gọi hs đọc.


35 + 24 = 59


-Gv viết phép cộng trên theo cột dọc. Chỉ
vào gọi hs nêu tên.


35 Số hạng
+<sub>24 Số hạng </sub>


59 Tổng
<b>c/ Thực hành:</b>
Bài 1:


-Gv cho hs lên bảng làm bài mỗi em làm
1 bài. Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn. Gv
nhận xét chung.



Số hạng 12 43 5 65


Số hạng 5 26 22 0


Tổng <b>17</b> <b>69</b> <b>27</b> <b>65</b>


-gv và hs chữa bài .


Baøi 2: Đặt tính rồi tính tổng.
a/ Các số hạng là 42 và 36
b/ Các số hạng là 53 và 22
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề tốn
?Bài tốn cho biết gì? -
Bài tốn hỏi gì?


Gv hdhs tóm tắt bài tốn


- Y /c 1 hs lên bảng giải - lớp giải vào vở


- Hs trả lời.


-Vài em nhắc lại.
- Hs trả lời.


-Vài em nhắc lại.
-Hs đọc.


-Cả lớp đồng thanh.



-Lần lượt hs đứng tại chỗ đọc


-Hs lên bảng làm bài tập 1,
mỗi em làm 1 bài.


-Hs nhận xét bài làm của bạn.


-hs làm bảng con


-1 hs đọc bài tốn 3. Hs cịn lại
đọc thầm.


-


3/Tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- gv và hs chữa bài trên bảng
3)CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5p)


Trị chơi : Thi ai nhanh hơn viết phép cộng có số
hạng là 24 và 40


- gv nhận xét giờ học - h/dẫn bài tập về nhà


<b>Giaûi</b>


Hai buổi cửa hàng bán được tất
cả là:


12 + 20 =32(xe đạp)


Đáp số: 32 xe đạp


-hs viết vào bc


Luyện toán(T1 +T2)
<b>LUYỆN TẬP THÊM</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: - Củng cố về tên gọi các thành phần trong phép tính cộng.</b>
- Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.


<b>II/CHUẨN BỊ: Nội dung BT</b>


Bài 1:


Số hạng 13 40 53 87


Số hạng 6 20 5 0


Tổng 19


Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là:


27 và 12 35 và 4 6 và 42 60 và30 58 và 5


Bài 3: Tính nhẩm ( theo mẫu):


60 + 20 +10 =90 50 + 30 +20 = 70 - 30 - 10 =
60 + 30 = 50 +50 = 70 - 40 =
Bài 3: Điền dấu >, < = ?



35....39 94....92 70 + 4...77


81....86 45 ...54 40 + 6...46


72...70 67....76 50 + 3....35


Bài 4: Lớp 2A có 25 học sinh trai và 12 học sinh gái . Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu
học sinh?


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thu vở chấm n/xét bài chám.


- Hướng dẫn chữa bài. Gọi hs lần lượt làm từng BT trên bảng
- GV và hs nhận xét tuyên dương những em làm tốt..


- GV cùng hs hệ thống bài học.


Moân : Luyện đọc


<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Đọc :</b>


- HS đọc trơn được cả bài.


- Đọc đúng các từ ngữ có vần khó : <i>hoa, xoa, ngồi;</i> các từ dễ lẫn do ảnh
hưởng của phương ngữ như : <i>ở lại, lớn lên, lúa, là, lịch, …; sân, vườn hương, vàng,</i>
<i>…</i>



- Nghỉ hơi đúng sau dấm chấm, dấu phẩy và giữa các dòng thơ, đảm bảo
nhịp thơ 5 chữ. (2/3 hoặc 3/2)


- Giọng đọc chậm rãi, tình cảm. Thể hiện sự ngạc nhiên trong câu : <i>Ngày</i>
<i>hôm qua đâu rồi ?</i>


<b>2. Hieåu :</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới : <i>lịch, toả hương, ước mong.</i>


- Hiểu nội dung từng khổ thơ.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Thời gian rất đáng quý. Cần phải biết làm việc
và học hành chăm chỉ để khơng lãng phí thời gian.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- 1 quyển lịch bóc từng tờ theo ngày.


- Bảng phụ viết sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ: (3p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài <i>Tự thuật</i> và trả lời
câu hỏi 3, 4 trong bài.



- Nhận xét, cho điểm HS


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI : (35p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2.2. Luyện đọc </b>
- GV đọc mẫu lần 1.


-Đọc từng câu -h/dẫn hs phát âm từ khó.


- Đọc bài và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của GV.


-HS đọc thầm.


- HS đọc nối tiếp từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đọc từng đoạn- Hướng dẫn HS ngắt giọng từng
câu thơ trong bài : Các câu ngắt giọng theo nhịp
2/3 là : câu 1, 7, 11, 12. Các câu còn lại ngắt
theo nhịp 3/2.


- Đọc nhĩm
- Thi đọc :


Đọc đồng thanh :
<b>2.3. Tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu HS đọc khổ 1 và trả lời câu hỏi : Tờ


lịch có nghĩa là gì ?


- Hỏi : Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ?


- Gọi 1 HS đọc khổ 2 và trả lời : <i>Toả hương</i> có
nghĩa là gì ?


- Trong khổ thơ này, bố đã nói gì với bạn nhỏ
về ngày hôm qua ?


- Đọc khổ thơ thứ 3 và cho cơ (thầy) biết ngày
hơm qua cịn ở đâu nữa ?


- Ước mong có nghĩa là gì ?


- Tại sao bố lại nói : <i>Cánh đồng chín vàng màu</i>
<i>ước mong ?</i>


- Yêu cầu HS đọc khổ thơ thứ 4 và nói rõ khổ
thơ này cho em biết điều gì về ngày hơm qua.
- Bài thơ muốn nói với em điều gì ?


- Để khơng lãng phí thời gian, em cần làm gì ?
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ : (3p)</b>


- Dặn dò HS học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị
bài sau.


u cầu luyện đọc theo nhóm.



- 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo sau đó trả lời.


- Bạn nhỏ hỏi bố : <i>Ngày hôm qua</i>
<i>đâu rồi ?</i>


- <i>Toả hương</i> có nghĩa là có mùi
thơm bay ra.


-hs trả lời


- HS K + G trả lời


<b>...</b>
Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009


Môn : Luyện Từ Và Câu
<b>TỪ VAØ CÂU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2 ); viết được một
câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3 ).<i>.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>


-Tranh minh họa và các sự vật, hành động trong SGK
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ MỞ ĐẦU (1P)</b>


- Để giúp các con mở rộng vốn từ về thế giới
xung quanh, biết sử dụng đúng các từ ngữ tiếng
Việt, nói và viết thành câu, từ lớp 2 này chúng ta
sẽ có thêm những tiết học mới có tên là : <i>Luyện</i>
<i>từ và câu.</i>


<b>2/ DẠY - HỌC BAØI MỚI (34P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Ghi tên phân môn <i>Luyện từ và câu</i> lên bảng.
- Hỏi : <i>Luyện từ và câu</i> có mấy tiếng ghép lại với
nhau ?


- Nêu : Các em đã biết thế nào là tiếng, trong
bài hôm nay các em sẽ được biết thêm thế nào là
từ và câu.


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1.</b></i>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.


- Có bao nhiêu hình vẽ ?


- Tám hình vẽ này ứng với 8 tên gọi trong phần


ngoặc đơn, hãy đọc 8 tên gọi này.


- Chọn 1 từ thích hợp trong 8 từ để gọi tên bức
tranh 1.


- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài tập,
Gv và hs nx


Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức’’


- gv nêu y /c của bt và h/dẫn cách chơi


- gv tun dương nhóm tìm được những từ đúng
Bài 3: Gọi 1 hs đọc y/c của BT đọc cả câu mẫu
trong tranh 1


- <i>Luyện từ và câu</i> có 4 tiếng ghép
lại với nhau.


- Mở SGK trang 8


- Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi
vật, mỗi việc được vẽ dưới đây.
- Có 8 hình vẽ.


- Đọc bài : <i>học sinh, nhà, xe đạp,</i>
<i>múa, trường, chạy, hoa hồng, cô</i>
<i>giáo.</i>


- <i>Trường.</i>



Hs từng bàn tổ tham gia làm miệng
-


Nhóm cử đại diện nối nhau lên viết
những từ tìm được


-Lớp nx bài của các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-gv giúp hs nắm vững y/c của bt
Y/c hs tự đặt câu vào giáy nháp
Gv nx sau mỗi câu hs đặt


-gv giúp hs ghi nhớ khắc sâu những kiến thức mới
+ Tên gọi của các vật ,được gọi là từ


+Ta dùng từ đặt câu để trình bài 1 sự việc
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)</b>


- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS chuẩn bị tiếp
bài sau.


Hs nêu miệng những câu đã đặt được
-hs viết vào vở 2 câu văn thể hiện nội
dung 2 tranh


<b>...</b>
Mơn : Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số .


- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng .


- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Gv : SGK


Hs : SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KHỞI ĐỘNG: (2P)</b>


-Gv cho cả lớp hát vui
<b>2. BAØI MỚI: (34P)</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay chúng ta ôn về số hạng-Tổng.
(Gv ghi tựa bài lên bảng).


<b>b/ Luyện tập:</b>


gv h/dẫn hs làm các bài tập


Bài 1 : Tính .


34 53 29 62 8


+<sub>42</sub> +<sub>26 </sub>+ <sub>40</sub> +<sub> 5</sub> + <sub>71</sub>


-Gv gọi hs nhận xét bài của bạn. Gv
nhận xét tuyên dương.


Bài 2:Tính nhẩm


-Y/c hs nêu miệng và nêu cách làm


-Hs nhắc lại tựa bài.




- Các nhóm cử đại diện lên bảng
làm dưới hình thức tiếp sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là
42 và 25 20 và 68 5 và 21


- gv và hs chữa bài


Bài 4 : gv h/dẫn hs phân tích bài tốn và tóm tắt
bài tốn


Y/c 1 hs lên bảng giải
-gv và hs chữa bài trên bảng



<b>* BT phát triển - nếu còn thời gian cho hs làm</b>
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ơ trống


3 2 .... 6 5 ... 4...
+ + + +


4 ... 2 1 2 0 .... 2
7 7 5 7 ... 8 9 5
3/ CỦNG CỐ - DẶN DỊ :


Trị chơi: Đố vui
Gv h/dẫn cách chơi


<b>-</b> gv nx tuyên dươngg


<b>-</b> gv nx giờ học - h /dẫn bài tập về nhà


-hs làm vào bc - 3 hs đại diện cho
3 nhóm lên bảng làm


-1 hs đọc đề tốn
- Lớp giải vào vở


.


- HS làm vào phiếu BT


<b>...</b>
Thuû Coâng



<b>GẤP TÊN LỬA (Tiết 1)</b>
I/ MỤC TIÊU:


-Hs biết cách xếp tên lửa.
-Gấp được tên lửa.


-Hs hứng thú và yêu thích gấp hình.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


Gv: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy màu.


Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp.
Hs: Giấy màu, và các dụng cụ khác.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. Ổn định , Kiểm tra bài cũ(3</b>/<sub>) :</sub>


- GV kiểm tra các đồ dùng học tập của hs
<b> TIẾT 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Dạy - học bài mới (32</b>/<sub>))</sub>


<b>a/ Giới thiệu -và ghi đầu bài :</b>
b/ Hướng dẫn thực hành :


-GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


-GV cho HS quan sát mẫu gấp tên lửa và
nêu câu hỏi về hình dáng màu sắc các phần của
tên lửa.


 Tên lửa gồm có mấy phần? (tên lửa gồm có


mũi, thân).


 Em hãy nêu các bước gấp tên lửa?


-GV và lớp nhận xét
<b>c/ Giáo viên hướng dẫn mẫu :</b>


Bước 1 : Gấp tạo mũi và thân tên lửa.


-GV hướng dẫn HS các quy trình gấp tên
lửa trên hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp
d/ Giáo viên hướng dẫn học sinh


-GV làm mẫu trên giấy màu, GV vừa gấp
vừa hướng dẫn HS gấp (Theo quy trình các bước
gấp).


-GV vừa hướng dẫn vừa theo dõi HS gấp,
uốn nắn sửa chữa những em gấp cho đúng.


Bước 2 : Tạo tên lửa và sử dụng.
YC HS thực hành –GV quan sát HD


* GV và HS nhận xét và đánh giá sản phẩm


của hs. HS bình chọn tên lửa đẹp nhất.


<b>4/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3/<sub>)</sub></b>


-Gv hỏi:


 Hơm nay các em gấp gì? (gấp tên lửa)


-Gv gọi 1 HS nêu lại quy trình gấp tên
lửa.


* Về nhà các em gấp lại tên lửa nhiều lần,
tiết sau sẽ thực hành gấp.


 Nhận xét tiết học .


HS nhắc lại tên bài.
HS nghe theo dõi.
-HS qs vật mẫu


-HS trả lời.- Lớp nx


-Vài em nêu cách gấp- Lớp nx


-HS theo dõi các bước quy trình
gấp tên lửa trên hình.


- HS lấy giấy màu ra thực hành
theo sự hướng dẫn của giáo
viên.



-HS thực hành gấp các bước
còn lại. 2 HS lên thi gấp tên
lửa- nx.


-HS trả lời -. Lớp nhận xét.
-1 HS nêu lại quy trình gấp tên
lửa


<b>...</b>
<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009</b>


Moân : Tập Làm Văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân.
- Nghe, nói lại những điều nghe thấy về bạn trong lớp.


- HS K + G bước đầu biết kể lại được nội dung của 4 bức tranh thành 1 câu
chuyện ngắn.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Tranh minh họa bài tập 3.
- Phiếu học tập cho từng HS.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



1/ ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: (3P)
<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: (34P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Trong tiết <i>Tập làm văn</i> đầu tiên, các em sẽ được
luyện tập cách giới thiệu về mình, vế bạn mình.
Đồng thời, các em sẽ được làm quen với bài văn
và biết cách tổ chức các câu thành một bài văn
ngắn.


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


Baøi 1, 2:- Yêu cầu HS so sánh cách làm của hai
bài tập


.


- Phát phiếu học tập, u cầu HS đọc phiếu và
cho biết có mấy phần.


- Yêu cầu HS điền các thông tin về mình vào
phiếu.


- u cầu hai HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi –
đáp với nhau theo các nội dung cần điền vào
phiếu và điền vào phần 2 của phiếu.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hành trước lớp, đồng
thời yêu cầu các HS khác nghe và ghi các thông
tin em nghe được vào phiếu.



- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


HS đọc yêu cầu của bài.
- Đọc đề bài tập 1, 2.


- Bài 1, chúng ta tự giới thiệu về
mình.


- Bài 2, chúng ta giới thiệu về
bạn mình.


- Đọc phiếu và trả lời : Phiếu có hai
phần. Phần thứ nhất là phần tự giới
thiệu, phần thứ hai ghi các thơng tin
về bạn mình khi nghe bạn tự giới
thiệu.


- Làm việc cá nhân.
- Thực hành theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hỏi : Bài tập này gần giống với bài tập nào đã
học ?


- Nói : Hãy quan sát từng bức tranh và kể lại nội
dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2 câu văn.


Sau đó, hãy ghép các câu văn đó lại với nhau.
- Gọi và nghe HS trình bày. Yêu cầu HS khác
nhận xét sau mỗi lần HS đọc bài của mình. Chỉnh
sửa bài làm cho HS.


- Kết luận : Khi viết các câu văn liền một mạch
là đã viết được một bài văn.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (3p)</b>


- GV nhận xét tiết học. Dặn dị các em cịn chưa
hồn chỉnh được bài tập 2 về nhà làm lại cho tốt.
Yêu cầu các em chuẩn bị trước bài sau


- Giống bài tập trong tiết <i>Luyện</i>
<i>từ và câu</i> đã học.


- Laøm baøi cá nhân.


tiếp nối nhau nói về từng bức
tranh : 2 HS trình bày bài hồn
chỉnh.


<b>...</b>
Mơn : Tốn


<b>ĐÊXIMET</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp hs:



-Biết đề xi mét là 1 đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa
dm và cm, ghi nhớ 1 dm = 10 cm.


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong
trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng , trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là dm.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Gv : Một băng giấy có chiều dài 10cm, thước đo có chia vạch.
Hs : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC </b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH :(2P)</b>
Cả lớp hát vui.
<b>2. KIỂM TRA : (2P)</b>
- Gv kiểm tra SGK.
<b>3. BAØI MỚI : (34P)</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


- Các em đã làm quen với cm. Hôm các em
học tiếp một đơn vị mới là: đêximet. (Gv ghi
tựa lên bảng).


<b>b/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet</b>
<b>(dm):</b>


- Cả lớp hát vui.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv yêu cầu 1 hs đo độ dài băng giấy dài
10cm và hỏi:


 Băng giấy dài mấy xăngtimet ? (Băng


giấy dài 10cm).


- Gv nói : 10 xăngtimet còn gọi là 1
đêximet viết tắt là: dm và viết dm lên bảng
rồi viết lên bảng gọi hs đọc


10 cm = 1 dm
1 dm = 10cm


- Gv cho hs nhận biết các đoạn thẳng có độ
dài 1dm, 2dm trên thước thẳng.


<b>* Thực hành:</b>
<b>Bài 1: (làm miệng)</b>


-Gv hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong
SGK rồi trả lời từng câu hỏi a, b. Gọi hs trả
lời.


a/ Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm
nào cho thích hợp?


- Độ dài đoạn thẳng ABlớn hơn 1 dm.
- Độ dài đoạn thẳng CDbe<b> ù h ơn 1 dm.</b>



b/ Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ
chấm nào cho thích hợp?


- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ngắn <b> h ơn đoạn thẳng AB.</b>
Bài 2,: y/c hs làm vào bảng con


- 3hs lên bảng làm- gv và hs chữa bài


*BT phát triển- nếu cịn thời gian cho hs làm
<b>Bài3 : ( hs ước lượng)</b>


- GV cho hs laøm vaøo (SGK) trang 7.
Gv theo dõi hs làm.


- Khi hs làm bài xong gv cùng hs sửa
bài,sửa từng bài.


-Gv nêu két quả đúng cho hs đánh dấu nếu


-Hs trả lời.
-Vài hs đọc lại.
-Vài em nhắc lại


10cm = 1 dm, 1dm = 10 cm


-Lần lượt hs trả lời miệng mỗi em 1
câu.



- Hs laøm vào bảng con
a/ 8dm + 2dm = 10dm
3dm + 2dm = 5 dm
9dm + 10dm = 19dm
a/ 10dm - 9dm = 1 dm
16dm - 2dm = 14 dm
35dm - 3dm = 32 dm


- Hs sửa bài và đánh dấu bài đúng
(Đ), bài sai (S).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đúng ghi (Đ) nếu sai ghi (S).


* Gv chấm một số bài tập cho hs.
<b>4. CỦNG CỐ-DẶN DÒ:</b>


-Gv hỏi:


 Hôm nay các em học b gì ?


 1dm bằng bao nhiêu cm ?


 10 cm bàng bao nhiêu dm ?


* Nhận xét tiết học:


-hs trả lời


<b>...</b>
Môn : Chính Tả



<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nghe – viết lại chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi ? ;trình bày
đúng hình thức bài thơ 5 chữ.


- Làm được BT3, BT4 ,BT2.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ có ghi sẵng nội dung các bài tập 2, 3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P)</b>
- Kiểm tra HS viết chính taû.


- Kiểm tra học thuộc bảng chữ cái.
- Nhận xét việc học bài ở nhà của HS.
<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: (33P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn nghe viết</b>


- Treo bảng phụ và đọc đoạn thơ cần viết.
- Hỏi : Khổ thơ cho ta biết điều gì về ngày hơm
qua ?



- Khổ thơ có mấy dòng ?


- Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?


<i><b>-</b></i> Hướng dẫn viết từ khó


- Đọc các từ khó và yêu cầu HS viết.


- 2 HS lên bảng viết các từ : <i>nên kim,</i>
<i>nên người, lên núi, đứng lên; tảng đá,</i>
<i>mải miết, tản đi, đơn giản, giảng bài. </i>


- 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết
theo đúng thứ tự 9 chữ cái đầu tiên.


-3 hs đọc lại-Cả lớp đọc đồng thanh
- Nếu em bé học hành chăm chỉ thì
ngày hơm qua sẽ ở lại trong vở hồng
của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>- Đọc – viết</b></i>


- Đọc thong thả từng dòng thơ. Mỗi dòng thơ
đọc 3 lần.


- Soát lỗi, chấm bài


- Tiến hành tương tự những tiết trước.


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS làm mẫu.


- Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp bài; cả lớp làm ra
nháp.


- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
GV nhận xét


<i><b>Bài 3</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách làm


- Gọi HS đọc lại, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái
trong bài.


- Xóa dần các chữ, các tên chữ trên bảng cho
HS học thuộc.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (3P)</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, nhắc nhở các em còn chưa chú ý trong giờ
học.


- Dặn dò các em về nhà học thuộc bảng chữ


cái. Em nào viết bài có nhiều lỗi phải viết lại
bài.


- Nghe GV đọc và viết lại.
-


- Đọc đề bài tập.


- HS lên bảng viết và đọc từ : <i>quyển</i>
<i>lịch.</i>


- HS laøm baøi.


-hs làm vào vở bt


- Viết các chữ cái tương ứng với tên
chữ vào trong bảng.


- Đọc <i>giê </i>- viết <i>g</i>.


- 2 đến 3 HS đọc bài làm- Đọc : <i>giê,</i>
<i>hát, i, ca, e-lờ, em-mờ, en-nờ, o, ơ, ơ.</i>


- Viết : <i>g, h, i, k, ,l, m, n, o, oâ, ô.</i>


- Học thuộc lòng bảng chữ cái.


<b>...</b>
Thể dục (T2)



<b>TẬP HỢP HÀNG DỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>-Ơn 1 số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1.y/c thực hiện được động tác ở mức </b>
tương đối chính xác, nhanh trật tự


-học cách chào, báo cáo khi gv n/ lớp và kết thúc giờ học y/cầu thực hiện được ở mức
tương đối.


<b>II.ĐỊA ĐIỂM: Tại sân trường.</b>


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:</b>
1/ Phần mở đầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Động tác khởi động (2-3p)
2/ Phần cơ bản:


Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, giậm chân tại chỗ, dứng lại.(9-10p)
-GV hô- hs tập.


-GV h/dẫn chào ,báo cáo khi gv n/lớp và k/ thúc giờ học.(6-7p)
*Trò chơi: Bịt mắt bắt dê(4-5p)


-H/dẫn cách chơi- hs chơi
3/ Phần kết thúc:(3-4p)
Gv n/xét giờ học.


<b>...</b>


<b>TU</b>

<b>ẦN 2</b>




Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Đạo Đức


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>



<b>TIEÁT 2</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: Củng cố cho hs học tập và sinh hoạt đúng giờ.</b>
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: PBT +Vở BT</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HỌC:</b>
<b>1. KHỞI ĐỘNG : (1P)</b>


<b>2. BAØI MỚI : (32P)</b>
* Hoạt động1 :


<b> + Mục tiêu : Tạo cơ hội để hs được bầy</b>
tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của
việc học tập sinh hoạt đúng giờ.


+ Các tiến hành :


-Gv phát bìa màu cho hs và qui
định chọn màu. Đỏ là tán thành, xanh là
không tán thành, vàng là không biết hay
lưỡng lự.


-Gv đọc lần lượt từng ý kiến trong
VBT.



GVKL: Học tập và sinh hoạt đúng giờ có
lợi cho sức khỏe và việc học tập của bản
thân em.


* Hoạt động 2 : Hành động cần làm.


+ Mục tiêu : Giúp Hs tự nhận biết thêm
về lợi ích của học tập và sinh hoạt đúng giờ,
cách thức để thực hiện học tập và sinh hoạt


Lớp hát 1 bài


- Hs chọn và giờ 1 trong 3 màu để
biểu thị thái độ của mình.


-1 số hs giải thích lý do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đúng giờ.


+ Cách tiến hành :


-Gv chia hs thành 4 nhóm.
N1: Ghi lợi ích khi học tập đúng giờ.
N2: Ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ.


N3: Ghi những việc cần làm để học tập đúng
giờ.


N4: Ghi những việc cần làm để sinh hoạt


đúng giờ.


- GVKL


* Hoạt động 3 : Thảo luận nhĩm


+ Mục tiêu : Giúp Hs tự sắp xếp lại thời
gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi việc thực
hiện thời gian biểu.


+ Cách tiến hành :


-2 hs trao đổi với nhau về thời gian biểu
của mình.


-Một số hs trình bầy thời gian biểu.
GVKL:


<b>3. CỦNG CỐ-DẶN DÒ : (3P)</b>


KLC: Cần sinh hoạt, học tập đúng giờ để
làm gì ? (đảm bảo sức khỏe, học hành mau
tiến bộ).


- Nhận xét tiết học .
- Daën HS c. bị bài sau


Các nhóm thảo luận ghi vào phiếu
học tập- Đại diện nhóm trình bày



1 số hs trình bày về thời gian biểu
của mình


- Cả lớp nhận xét.


-1 số hs nhắc lại phần kết luận
chung.


- Hs lắng nghe.


...
Tập Đọc (T4 + T5)


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Đọc :</b>


- HS đọc trơn được cả bài.


- Đọc đúng các từ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ như : <i>nửa</i>
<i>năm, làm, lặng yên, buổi sáng, sáng kiến, trường, trực hật, …; </i>- Nghỉ hơi đúng sau
dấu phẩy, giữa các cụm từ.


<b>2. Hieåu :</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới : <i>bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lòng, tốt bụng.</i>


- Hiểu được đặc điểm tính cách của Na là một cơ bé tốt bụng.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TIEÁT 1</b>



<i><b>Hoạt động cuả thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH, KIỂM TRA BÀI CŨ(3p) :</b>
-Đọc và trả lời bài “Tự thuật” nx


<b>2/ DẠY - HỌC BAØI MỚI :(32p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài :</b>


<b>2.2. Luyện đọc đoạn 1, 2 kết hợp giải nghĩa từ:</b>
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2- h/ dẫn cách đọc.


<i><b>+Đọc từng câu</b></i> -h/ dẫn hs phát âm từ khĩ


<i><b>+Đọc từng đoạn </b></i>- h/ dẫn hs luyện đọc câu khĩ
Gv giúp hs hiểu nghĩa các từ mới: bí mật, sáng
kiến, lặng lẽ.


+Đọc nhóm


<i><b> Thi đọc </b></i>giữa các nhĩm - đọc Đt
<b>2.3. Tìm hiểu đoạn 1, 2 :</b>


Y/ cầu HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau:
- Câu chuyện kể về bạn nào ?



- Bạn Na là người như thế nào ?


- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm ?


GV:Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng chia sẽ
những gì mình có cho bạn.


- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi ?
- Theo em, các bạn đã bàn bạc điều gì ?
<b>2.4. Luyện đọc các đoạn 3</b>


- GV đọc mẫu -h / dẫn cách đọc
- Đọc câu - h /dẫn hs phát âm từ khĩ


- y/cầu hs đọc đoạn 3 - h/dẫn hs luyện đọc câu
khó và giải nghĩa từ


<i><b>- Luyện đọc cả đoạn</b></i>
<i><b>- Thi đọc </b></i>


<i><b>- Đọc đồng thanh</b></i>


<b>2.5. Tìm hiểu đoạn 3</b>


- GV hỏi : Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được


Kiểm tra 2 HS


1 học sinh nhắc lại




- HS theo dõi SGK, đọc thầm theo
HS lớp đọc n/ tiếp từng câu -nx
-hs đọc nối tiếp nhau đọc các đoạn
1, 2-nx


- Hs đọc nhóm đơi


Nói về bạn Na
Hs y + TB trả lời


Hs K + G trả lời


- Hs đọc thầm


- Hs đọc nối tiếp từng câu


- Luyện đọc câu dài, câu khó ngắt
giọng :


<i>- Đây là phần thưởng, / cả lớp đề</i>
<i>nghị tặng bạn Na. //</i>


<i>- Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy</i>
<i>bước lên bục. //</i>


- Một số HS đọc cả đoạn trước lớp.


- HS K + G trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thưởng khơng ? Vì sao ?



Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng?
Vui mừng ntn?


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : (3p)</b>


- Hỏi : Qua câu chuyện này, em học được điều
gì từ bạn Na


- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết kể chuyeän :


<i>Phần thưởng</i> và bài tập đọc <i>Làm việc thật là</i>
<i>vui.</i>


-HS TB trả lời


...
Tốn (T6)


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giuùp h/s.


- Củng cố về việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Gv : Thước đo có có các vạch chia thành từng cm.
Hs : Thước đo có có các vạch chia cm



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH(1P)</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ (3P):</b>


-Gv gọi 2 hs lên bảng làm bài cả lớp
làm bảng con.


* Gv nhận xét phần kiểm tra:
<b>3. BAØI MỚI : (30P)</b>


<b>a/ Giới thiệu : Gv giới thiệu và ghi tựa bài</b>
lên bảng. Gọi hs đọc lại.


<b>b/ Luyeän taäp :</b>


<b>Bài 1 : Gv hướng dẫn hs làm bài và sửa bài</b>
a,b,c.


<b>Bài 2 : Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi để</b>
tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm.


a/ Tìm trên thước thẳng vạch 2dm.
b/ 2dm = 20cm


- 2 hs thực hiện bảng lớp.


- Cả lớp làm vào bảng con.


1 học sinh nhắc lại


- Hs làm vào vở.


3 hs lên bảng làm thi - cả lớp nhận
xét cùng sửa chữa.


- Hs thảo luận nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài 3 : Hs tự làm vào vở,
- Gv chữa bài


Baøi 4: : Gv cho hs trao đổi ý kiến tranh luận để
lựa chọn và quyế định nên điền cm hay dm vào
chỗ chấm.


- Gv chữa bài


4. Củng cố-dặn dò(3p):
Tóm tắt nội dung bài


 Gv nhận xét tiét học


Dặn HS c/ bị bài sau


- hs thảo luận nhóm - Đại diện nhóm
trình bày



...
Kể Chuyện (T2)


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh và gợi ý của GV tái hiện lại
nội dung của từng đoạn và nội dung toàn bộ câu chuyện.


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


- Biết theo dõi và nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng viết sẵn lời gợi ý nôi dung từng tranh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1/ỔN ĐỊNH, KIỂM TRA BÀI CŨ : (3P)</b>
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện <i>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</i> Mỗi
em kể 1 đoạn chuyện.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : (32P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài :</b>
<b>2.2. Hướng dẫn kể chuyện :</b>



<i><b>Kể lại từng đoạn truyện theo</b> tranh.</i>
<i>Bước 1 </i>: Kể mẫu trước lớp.


<i>Bước 2 </i>: Luyện kể theo nhóm.


<i>Bước 3 </i>: Kể từng đoạn trước lớp.


- Chú ý : Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi gợi
ý nếu thấy các em còn lúng túng. Cụ thể là:


<i>Đoạn 1 </i><b>:</b>


- Na là một cô bé như thế nào ?


3HS lên bảng kể


1 học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Các bạn trong lớp đối xử như thế nào với
Na ?


- Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ?
- Na cịn làm những việc tốt gì nữa ?
- Vì sao Na buồn ?


<i>Đoạn 2 :</i>


- Cuối năm học, các bạn bàn tán về điều gì ?
- Lúc đó Na làm gì ?



- Các bạn Na thầm thì bàn tán điều gì với nhau
?


- Cô giáo nghó thế nào về sáng kiến của các
bạn ?


<i>Đoạn 3 :</i>


- Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra
như thế nào ?


- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy ?


- Khi Na được nhận phần thưởng, Na, các bạn
và mẹ Na vui mừng như thế nào?


<i><b>b) Kể lại toàn bộ câu chuyện :</b></i>


- Gọi hs kể toàn bộ câu chuyện
-Gv và HS nhận xét.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : (3P)</b>
-Tóm tắt n/dung


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.



-HS K + G kể tồn bộ câu chuyện


...
Tốn (T7)


<b>SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giuùp hs:


- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài tốn có
lời văn.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
Gv : SGK


Hs : SGK + vở tốn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH , KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2. BAØI MỚI : (32P)</b>


<b>a/ Gv viết lên bảng phép trừ:</b>
59 – 35 =24



- Gọi hs đọc năm mươi chín trừ đi ba mươi
lăm bằng hai mươi bốn.


- Gv chỉ từng số vào trong phép trừ và nêu tên
gọi các thành phần trong phép trừ này.


-Gv vừa nêu vừa viết.


59 - 35 = 24


Số bị trừ Số trừ Hiệu


- Gv chỉ từng số cho hs đọc nêu tên gọi của số đó.
- Gv viết phép trừ theo cột đọc.


59


- <sub> 35 </sub><sub> </sub>


24


- Gv chỉ từng số


- Trong phép trừ: 59 – 35 = 24. 24 là hiệu, 59-35
cũng là hiệu.


<b>b/ Thực hành :</b>


Bài 1: Gv hướng dẫn hs nêu cách làm .



Số bị trừ 19 90 87 59 72 34


Số trừ 6 30 25 50 0 34


Hieäu <b>13 60 52 09</b> <b>72</b> <b>00</b>


-Gv cùng hs chữa bài trên bảng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu:
a/ Số bị trừ là 79, số trừ là 25


79
-25
54


b/ Số bị trừ là 38, số trừ là 12
38


-12
26


c/ Số bị trừ là 67, số trừ là 33
67


-33
34


<b>Bài 3 : Hs làm bài và sửa bài</b>
Giải



Đoạn dây còn lại là:


-1 hs nêu kết quả.
-3 hs đọc


.HSQS


- hs nêu tên gọi các thành
phần nhiều lần.


- hs đọc tên gọi của các số.
-


-HS làm vào phiếu BT- 1 hs
lên bảng làm.


-HS làm bc - đại diện của
3 nhóm lên bảng làm.
- HS các nhóm nx bài trên
bảng


- HS làm bài vào vở - 1 hs lên
bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

8 – 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5 dm
<b>3. CỦNG CỐ-DẶN DÒ :</b>


-Gv nhận xét tiết học-h/ d ẫn BTVN
Thủ Cơng


<b>GẤP TÊN LỬA </b>


<b>TIẾT 2</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Hs biết cách xếp tên lửa.
-Gấp được tên lửa.


-Hs hứng thú và yêu thích gấp hình.
II/CHUẨN BỊ


Gv: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy màu.


Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp.
Hs: Giấy màu, và các dụng cụ khác.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.ỔN ĐỊNH, KIỂM TRA BAØI CŨ: (3P)</b>
GV nx


<b>2.BAØI MỚI: (30P)</b>
<b>* GIỚI THIỆU BÀI: </b>


- Gv cho hs nhắc lại và thực hiện gấp tên lửa
ở tiết 1.


+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
+ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.



- Gv tổ chức hs thực hành gấp tên lửa.
- Hs lên trình bày sản phẩm theo nhóm.
- Gv đánh giá sản phẩm của hs.


- Gv cho hs nhận xét đánh giá.
- Gv kết luận, nhận xét


- Cho hs thi phóng tên lửa
<b>3. NHẬN XÉT-DẶN DỊ : (3P)</b>
-HS nêu n/dung bài


- Gv nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị giờ sau gấp máy bay phản lực.


HS thực hiện theo y/cầu của GV
-hs đọc mục bài


-1hs nhắc lại các bước thực hiện.
- Hs nhận xét, bổ sung thêm


- 1 tổ trưng bày sản phẩm vào tờ
giấy to.


- Hs nhận xét các sản phẩm trưng
bày.


2 học sinh nhắc lại


...


Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng, viết đẹp các chữ <i>Ă, Â</i> hoa.


- Biết các nối nét từ các chữ <i>Ă, Â</i> hoa sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng <i>Ăn chậm nhai kĩ</i>.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DAY – HỌC</b>


- Mẫu chữ cái <i>Ă, Â</i> hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các đường
kẻ và đánh số các đường kẻ.


- Vở <i>Tập viết 2</i>, tập một.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


1/ ỔN ĐỊNH KIỂM TRA BÀI CŨ (3p)
- Kiểm tra vở Tập viết của một số HS
- Yêu cầu viết chữ hoa A vào bảng con.
- Yêu cầu viết chữ Anh.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI: (30P)</b>
2.1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Gvđính chữ mẫu lên bảng



- Chữ Ă, Â hoa cĩ điểm gì giống và điểm gì giống
nhau?


- Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ?


- Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ,
cách viết dấu phụ. (Dấu phụ đặt giữa các đường
ngang nào ? Khi viết đặt bút tại điểm nào ? Viết
nét cong hay thẳng, cong đến đâu ? Dừng bút ở
đâu ?)


- Dấu phụ của chữ Â giống hình gì ?


- Đặt câu hỏi để HS rút ra cách viết (giống như
với chữ Ă).


- Gv viết chữ Â,Ă trên bảng vừa viết vừa h/ dẫn
- GV yêu cầu HS viết chữ Ă, Â hoa vào bảng
con.


2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.


- Yêu cầu HS mở Vở Tập viết, đọc cụm từ ứng
dụng.


- Hỏi : Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì ?
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào?
- So sánh chiều cao của chữ Ă và n.


- Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă ?



- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và n như thế
nào?


<i>- </i>Thu vở theo yêu cầu.
- Cả lớp viết.


- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp
viết vào bảng con.


2 học sinh nhắc lại


HS q/ sát và t/ lời câu hỏi-nx


- Viết vào baûng con 2 lần -nx.


- Đọc : Ăn chậm nhai kĩ.


- Gồm 4 tiếng là Ăn, chậm, nhai,
kó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng chừng
nào?


- Gv viết mẫu chữ ăn -h/ dẫn cách viết
- 2.4. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết
- Gvqs h/ dẫn thêm cho hs yếu


- GV chỉnh sửa lỗi.



- Thu và chấm 9 -10 bài. Nhận xét bài chấm.
<b>3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>


-Nêu n/dung bài
- Nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở.


- Khoảng cách đủ để viết một chữ
cái o.


- Viết bảng con 2 lần
-Lớp viết bài vào vở


Toán


<b>SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giuùp hs:


- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) các số có hai chữ số và giải bài tốn có
lời văn.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
Gv : SGK



Hs : SGK + vở tốn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH , KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P)</b>


Chữa b/tập 2,3-nx


<b>2. BAØI MỚI : (32P)</b>


<b>a/ Gv viết lên bảng phép trừ:</b>
59 – 35 =24


- Gọi hs đọc năm mươi chín trừ đi ba mươi
lăm bằng hai mươi bốn.


- Gv chỉ từng số vào trong phép trừ và nêu tên
gọi các thành phần trong phép trừ này.


-Gv vừa nêu vừa viết.


59 - 35 = 24


Số bị trừ Số trừ Hiệu


- Gv chỉ từng số cho hs đọc nêu tên gọi của số đó.
- Gv viết phép trừ theo cột đọc.



59


-2HS lên bảng làm-nx


-1 hs nêu kết quả.
-3 hs đọc


.HSQS


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- <sub> 35 </sub><sub> </sub>


24


- Gv chỉ từng số


- Trong phép trừ: 59 – 35 = 24. 24 là hiệu, 59-35
cũng là hiệu.


<b>b/ Thực hành :</b>


Bài 1: Gv hướng dẫn hs nêu cách làm .


Số bị trừ 19 90 87 59 72 34


Số trừ 6 30 25 50 0 34


Hieäu <b>13 60 52 09</b> <b>72</b> <b>00</b>


-Gv cùng hs chữa bài trên bảng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu:


a/ Số bị trừ là 79, số trừ là 25


79
-25
54


b/ Số bị trừ là 38, số trừ là 12
38


-12
26


c/ Số bị trừ là 67, số trừ là 33
67


-33
34


<b>Bài 3 : Hs làm bài và sửa bài</b>
Giải


Đoạn dây còn lại là:
8 – 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5 dm
<b>3. CỦNG CỐ-DẶN DỊ :</b>


-Gv nhận xét tiết học-h/ d ẫn BTVN


- hs đọc tên gọi của các số.
-



-HS làm vào phiếu BT- 1 hs
lên bảng làm.


-HS làm bc - đại diện của
3 nhóm lên bảng làm.
- HS các nhóm nx bài trên
bảng


- HS làm bài vào vở - 1 hs lên
bảng làm.


- Cả lớp nhận xét,sửa chữa


Thứ ngày tháng năm 200
Tập Đọc


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Đọc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Đọc đúng các từ khó <i>quanh, quét, …</i> các từ dễ lẫn do ảnh hưởng phương
ngữ; các từ mới : <i>sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng, bận rộn.</i>


- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ.
<b>2. Hiểu :</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới : <i>sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng, bận rộn<b>.</b></i>



- Hiểu được lợi ích của người, đồ vật, cây cối, con vật được giới thiệu trong bài.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài : Mọi vật mọi người quanh ta đều làm việc. Làm việc
mạng lại niềm vui. Làm việc giúp mọi người, mọi vật có ích lợi cho cuộc sống.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Bảng ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện, ngắt giọng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1/ỔN ĐỊNH: (1p)</b>


2/ KIỂM TRA BÀI CŨ : (3p)
Đọcvà trả lời bài: Phần thưởng
- Nhận xét, cho điểm HS


2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :
2.1. Giới thiệu và ghi tên bài:


2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- GV đọc mẫu - h/ dẫn cách đọc


.- Gọi HS đọc từng câu của bài -h /dẫn hs phát
âm từ khĩ.


- Đọc từng đoạn : GV chia bài làm 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu...xuân từng bừng
Đoạn 2: Phần còn lại



Gv h/ dẫn hs ngắt nghỉ hơi 1 số câu khó


- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ <i>sắc xuân, rực</i>
<i>rỡ, tưng bừng</i>.


Đọc theo nhóm
Thi đọc


Gv cùng HS bình chọn
- Cả lớp đọc đồng thanh
2.3. Tìm hiểu bài :


? Các con vật xung quanh ta làm những việc gì?
Hãy kể những con vật có ích mà em biết?


Em thấy cha mẹ và những người xq làm những
việc gì?


- Vậy cịn em Bé. Bé đã làm những việc gì ?
- Khi làm việc em Bé cảm thấy thế nào ?


- Em có đồng ý với ý kiến của Bé khơng ? Vì
sao ?


- Theo em tại sao mọi người, mọi vật quanh ta đều làm
việc ? Nếu không làm việc thì có ích cho xã hội


2HS lên bảng đọc bài và TLCH



2 học sinh nhắc lại
Lớp theo dõi đọc thầm


HS đọc nối tiếp từng câu- nx
- HS đọc nối tiếp từng đoạn


.


-HS Đọc nhóm đơi-nx


Đại diện các nhóm đọc thi -nx


HS đọc thầm đoạn 1,2
HS Y + TB trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

khoâng ?


- Yêu cầu HS đọc câu <i>Cành đào … tưng bừng.</i>


- <i>Rực rơ</i>õ có nghĩa là gì ?
- Hãy đặt câu với từ <i>rực rỡ</i> ?
- <i>Tưng bừng</i> có nghĩa là gì ?
- Hãy đặt câu với từ <i>tưng bừng</i>.


GVKL: Mọi người, mọi vật đều làm việc vì làm việc
mang lại niềm vui. Làm việc giúp mọi người, mọi vật
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (3p)</b>


- Hỏi : Bài văn muốn nói với ta điều gì ?
- Nhận xét tiết học



- Dặn dò HS luyện đọc lại bài, ghi nhớ nội
dung và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS trả lời theo nội dung bài.


Tự Nhiên Xã Hội


<b>BỘ XƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Sau bài hs có thể:


- Nói tên 1 số xương và khớp xương của cơ thể.


- Hiểu được rằng cần đi đúng, ngồi đúng tư thế và không mang, xách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Tranh vẽ bộ xương và các phiếu rời ghi tên một số xương và khớp xương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. BÀI CŨ :</b>


<b> ?Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể cử động</b>
được?



2. BÀI MỚI: Giới thiệu bài - ghi đầu bài
<b> Hoạt động 1 : Quan sát hình vẽ bộ xương.</b>
* Mục tiêu : Nhận biết và nói được tên một
số xương của cơ thể.


* Cách tiến hành :


+ Bước 1: Gv yêu cầu hs quan sát các hình vẽ
bộ xương, chỉ và nói tên một số xương, khớp
xương.


+ Bước 2: Hoạt động cả lớp.


Gv treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên bảng. Gọi


-hs trả lời - HS khác nx
Hs đđọc mục bài


-


- Hs thực hiện nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Gv và hs nx
<b> .</b>


 Theo em hình dạng và kích thước các xương


có giống nhau không ?


 Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực cột sống



và các khớp xương.


kinh mà chúng ta cử động được.
GVKL


Hoạt động 2. Thảo luận về cách giữ gìn, bảo
vệ xương.


* Mục tiêu: Hiểu được cần đi đứng, ngồi
đúng tư thế và không mang, xách vật nặng để
cột sống không bị cong vẹo.


* Cách tiến hành:


-Hs quan sát hình 2, 3 đọc và trả lời
dưới mỗi hình.


 Tại sao hằng ngày chúng ta phải ngồi, đi,


đứng, đúng tư thế ?.


 Tại sao các em không nên vác nặng ?.


 Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt ?


<b>GVKL: Chúng ta ở tuổi lớn xương cịn mềm</b>
yếu nếu ngồi học khơng ngay ngắn, mang vác
vật nặng sẽ dẵn đến cong vẹo cột sống.



Muốn xương phát triển tốt chúng ta cần
có thói quen ngồi học ngay ngắn, không mang
vác nặng, đi học đeo cặp hai vai.


<b>3. CỦNG CỐ-DẶN DÒ: (3P)</b>
-Tóm tắt Nd bài


-Gv nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


vẽ vừa nói tên xương.


 1 hs gắn các phiếu rời ghi tên xương
hoặc khớp xương tương ứng vào tranh.
- hs thảo luận nhĩm - đại diện
nhĩm trình bày




- 1 đại diện nhóm trình bày Hs
nhận xét.


HS lắng nghe


.


Tóm tắt Nd bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Giúp hs củng cố về phép trừ khơng nhớ. Tính nhẩm và tính viết tên gọi
thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài tốn có lời văn.



- Bước đầu làm quen với bài tập dạng trăùc nghiệm có nhiều lựa chọn.
II. chuẩn bị: Bảng phụ ghi nd bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


1.Ổn định: (1p)


2. / KIỂM TRA BÀI CŨ : (3p)
Chữa BT 3,4


3. Bài mới: (32p)


-Gv giới thiệu, ghi lên bảng.
*H/ dẫn làm BT:


Bài 1: Hs làm vaị bc. Gv gọi hs lên sửa, cả
lớp nhận xét.


- Gọi hs nêu tên gọi của phép tính cả
lớp nhận xét.


Bài 2: Tính nhẩm
- Gv cùng hs nx


Bài 3: Gv hướng dẫn hs tự đặt tính.
48 77 59



- 31 - 53 -19
53 24 40
- Hs làm bài vào vở.
- Hs sửa bài.


Baøi 4:


- Gv gọi 1 hs đọc đề tốn.
- Hs nêu tóm tắt đề và giải.-nx
Bài 5:


- Gv yêu cầu hs đọc đề bài và hướng dẫn
cách làm.-GVnx


4. Củng cố-dặn dò :(3p)
-TT nội dung bài


- Gv nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau


2 HS lên bảng làm-nx


- Hs nhắc lại tựa bài.
HS làm bc


- 4 hs nêu tên gọi của phép tính. Cả
lớp nhận xét.


HS nêu từng phép tính
- Hs làm bài



3 hs thực hiện bảng lớp cả lớp nhậ
xét.


-1 hs đọc đề.


-1 hs tóm tắt. Cả lớp cùng giải -nx
- Hs làm bài vào vở.nx


- Hs sửa bài.
1 học sinh nhắc lại


Thứ ngày tháng năm 200
Chính Tả


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Viết đúng một số tiếng có âm đầu <i>x/s</i> hoặc có vần <i>ăn/ăng</i>.
- Học thuộc phần cịn lại và toàn bộ bảng chữ cái.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt bài <i>Phần thưởng</i> và nội dung 2 bài tập
chính tả.


<i>- Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một</i> (nếu có).


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ : (3P)</b>


- HS lên bảng, viết các từ khó , yêu cầu cả lớp
viết vào giấy nháp theo lời đọc của GV.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: (32P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài</b>
<b>2.2. Hướng dẫn tập chép</b>


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


- Đoạn văn kể về ai ?


- Bạn Na là người như thế nào ?
- Đoạn văn có mấy câu ?


Trong bài này có những chữ nào ta phải viết hoa?
Vì sao?


- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Kết luận : chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết
hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm.



- GV yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chính sửa lỗi cho HS.


- u cầu HS tự nhìn bài chép trên bảng và chép
vào vở.


- Đọc thong thả đoạn cần chép


- Thu và chấm 6-7 bài tại lớp. Nhận xét bài viết
của HS.


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS lên
bảng làm bài.


- Gv chữa bài


<b>2.4. Học bảng chữ cái</b>


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào <i>Vở bài tập</i>. Gọi 1
HS lên bảng làm bài.


- GV chữa bài


- 2HS, cả lớp viết vào giấy nháp.
viết theo lời đọc của GV.-nx


1 hoïc sinh nhắc lại



3 HS lần lượt đọc đoạn văn cần
chép.


- Đoạn văn kể về bạn Na.
- Bạn Na là người rất tốt bụng.
- Đoạn văn có 2 câu


- <i>Cuối; Na; Đây</i>


- 3 HS viết trên bảng lớp, HS dưới
lớp viết vào bảng con.


- Chép bài.


- Đổi chéo vở, dùng bút chì để sốt
lỗi theo lời đọc của GV.


HS đọc yêu cầu bài tập.
HS nhận xét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc.
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ: (3P)</b>


-Nêu TT bài


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt,
viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn
mắc lỗi cố gắng. Dặn dò HS học thuộc 29 chữ cái.



- Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng.
1 học sinh nhắc lại


Tập Đọc
<b>MÍT LÀM THƠ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Đọc :</b>


- HS đọc trơn được cả bài.


- Đọc đúng các từ dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ như : <i>nổi tiếng, dạo này,</i>
<i>làm thơ, thi sĩ ; nổi tiếng, học hỏi, thi sĩ, nghĩa, nhất, bắt tay, vò đầu bứt tai, …</i>


- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.
<b>2. Hiểu :</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới : <i>nổi tiếng, thi sĩ, kì diệu.</i>


- Nắm được diễn biến câu chuyện.


- Cảm nhận tính hài hước của câu chuyện.
- Bước đầu làm quen với vần thơ.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Tranh minh hoïa.


- Bảng ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện, ngắt giọng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ : (3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

câu hỏi về nội dung bài <i>Làm việc thật là vui</i>
.-Nhận xét, cho điểm HS


<b>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : (32p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài:</b>
<b>2.2. Luyện đọc </b>


<i><b>a) Đọc mẫu :</b></i>


- GV đọc mẫu 1 lượt cả bài.


.<i><b>b) Hướng dẫn phát âm khó, dễ lẫn :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc và phát âm thật đúng các từ
khó đã ghi trên bảng. Sau đó nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS.


- Gọi HS đọc từng câu của bài.


<i><b>c) Hướng dẫn ngắt giọng :</b></i>


- Giới thiệu các câu cần luyện đọc đã chép trên
bảng. Yêu cầu HS đọc thử, tìm cách đọc đúng,
hay nhất. Sau khi thống nhất cách đọc thì cho


HS luyện đọc.


<i><b>d) Đọc theo nhóm :</b></i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp. Theo dõi nhận xét và cho điểm.
- Theo dõi HS đọc theo nhóm.


<i><b>e) Thi đọc giữa các nhóm :</b></i>


- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn và thi đọc cả
bài.


<b>2.3. Tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 1. Sau đó hỏi : Vì
sao cậu bé được gọi là Mít ?


- Yêu cầu HS khác đọc tiếp đoạn 2.
- Hỏi : Dạo này, Mít có gì thay đổi ?
- Ai dạy Mít làm thơ ?


- Bài học đầu tiên thi sĩ Hoa Giấy dạy Mít là gì
?


- Hai từ như thế nào thì gọi là vần ?


Nêu : Hai từ (tiếng) có phần cuối hay phần vần
gióng nhau thì vần với nhau như <i>vịt</i> và <i>thịt</i> cũng
có vần là <i>it</i>, <i>cáo</i> và <i>gáo</i> cùng có vần là <i>ao</i>.


- Mít đã gieo vần như thế nào ?


- Gieo vần như vậy có buồn cười khơng, tại
sao?


- Hãy tìm 1 từ (tiếng) vần với tên của em.
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ: (3p)</b>


1 học sinh nhắc lại


- HS Nghe, theo dõi và đọc thầm
theo.


3-5 HS đọc-nx


- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1
câu.


- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu :


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn cho
đến hết bài. Cả lớp theo dõi để
nhận xét cách đọc của từng bạn.
- Lần lượt từng HS đọc trong nhóm.
- Các bạn trong nhóm theo dõi và
chỉnh sửa cho nhau :


Đại diện mỗi nhóm 1 em-nx
- 1Hs đọc đoạn 1 va øTrả lời.-nx


1Hs đọc đoạn 2 va øTrả lời.-nx


3-5 HS trả lời-nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Hỏi : Con có thích Mít khơng, vì sao?
- Theo con Mít là người như thế nào ?
Nx chung tiết học


Dặn c. bị bài sau


Thứ ngày tháng năm 200
Tốn


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp hs củng cố về:


- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.


- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép
tính).


- Giải tốn có lời giải.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2. BÀI CŨ: (3P)</b>
chữa BT 2.3
GV nx cho điểm
<b>2. BAØI MỚI : (32P)</b>


<b>a/ Giới thiệu và ghi tên bài:</b>
<b>b/ Luyện tập:</b>


Baøi 1: Gv nêu y/ c của bài- h/ dẫn cách làm
Viết các số:


a/Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 49, 50.


b/Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.


.


2 HS làm bảng lớp-nx


1 học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

c/Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40, 50.
- Gv và hs nx tun dương nhóm thắng cuộc
Bài 2: Gv nêu y/c của bài


a. Số liền sau của 59 là:
b. Số liền sau của 99 là:
c. Số liền trước của 89 là:
d. Số liền trước của 1 là:


e. Số lớn hơn 74 và bé hơn 76
Bài 3: Đặt tính rồi tính


32 96 87 44 21 53


+<sub> 43 - 42 - 35 </sub> + <sub> 34 </sub><sub> </sub> +<sub> 57 - 10 </sub>


75 54 52 78 78 43
-gv củng cố cho hs cách đặt tính và tên gọi các
thành phần.


Bài 4: . Gv hướng dẫn hs tóm tắt đề
Tóm tắt:


Lớp 2A : 18 học sinh
Lớp 2B : 21 học sinh
Cả hai lớp : …học sinh ?


Gọi 1 hs lên bảng giải


Tính Giaûi:


18 Số hs cả hai lớp đang tập hát.


+ <sub>21 </sub> <sub> 8 + 21 = 38 (hoïc sinh)</sub>


39 Đáp số: 39 học sinh
- gv chấm chữa bài.


<b>3.CỦNG CỐ-DẶN DÒ : (3P)</b>


- TT n/ dung baøi


-Gv nhận xét khen đội thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học.


-Daën C. bị bài sau


- Cả lớp nhận xét cùng sửa chữa.


- Hs nêu miệng


Lớp làm bảng con-nx.


1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở.


- Cả lớp nhận xét sửa chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Luyện Từ Và câu


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn luyện kỹ năng đặt câu với từ mới học : sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo thành câu mới.


- Làm quen với câu hỏi.



<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1 ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2/ KIỂM TRA BÀI CŨ (3P)</b>


- Kể tên một số đồ vật, người con vật, hoạt
động mà em biết


- Làm lại bài tập 4, tiết <i>Luyện từ và câu </i>tuần
trước.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: (32P)</b>
<b>3.1. Giới thiệu và ghi tên bài </b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Trị chơi “ Tiếp sức’’


Thi tìm các từ có tiếng học , tiếng tập.
-Gv nêu y/c và h/ dẫn cách chơi


-Gv cùng hs nx tuyên dương nhóm chơi tốt


<i><b>Bài 2</b></i>



- Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Hướng dẫn HS : Hãy tự chọn 1 từ trong các


2 HS lên bảng-nx.


1 học sinh nhắc lại


-

Đại diện các nhóm lên tham gia
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó.
- Gọi HS đọc câu của mình.


- Sau mỗi câu HS đọc, GV yêu cầu cả lớp
nhận xét xem câu đó đã đúng chưa, đã hay
chưa, có cần bổ sung gì thêm khơng ?


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.


- Hỏi : để chuyển câu <i>Con yêu mẹ</i> thành 1 câu
mới, bài mẫu đã làm như thế nào ?


- Tương tự như vậy, hãy nghĩ cách chuyển
câu <i>Bác Hồ rất yêu thiếu nhi</i> thành 1 câu mới.
- Nhận xét và đưa ra kết luận đúng (3 cách).
- Yêu cầu HS suy nghĩ để làm tiếp với câu :



<i>Thu là bạn thân nhất của em.</i>


- u cầu HS viết các câu tìm được vào <i>Vở</i>
<i>bài tập.</i>


<i><b>Bài 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đây là các câu gì ?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm gì ?
- Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu.


*GVKL


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ. (3P)</b>
-TT nd baøi


- Nhận xét tiết học, khen ngợi động viên các
em có cố gắng, học tốt. Nhắc nhở các em cịn
chưa chú ý.


Dặn HS c.bị bài sau


1 HS trả lời -nx


- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở
bài tập 1.



- Thực hành đặt câu.Trình bày nx


1 HS nêu y/ cầu đề


- Phát biểu ý kiến : <i>Thiếu nhi rất</i>
<i>yêu Bác Hồ./ Bác Hồ, thiếu nhi rất</i>
<i>yêu./ Thiếu nhi, Bác Hồ rất yêu.</i>


- Trả lời: <i>Bạn thân nhất của em là</i>
<i>Thu./ Em là bạn thân nhất của Thu./</i>
<i>Bạn thân nhất của Thu là em.</i>


1 HS nêu y/ cầu đề


3 hs lên bảng làm - lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Chính Tả


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I/ MỤC TIEÂU</b>


- Nghe – viết đúng đoạn cuối trong bài <i>Làm việc thật là vui</i>.
- Củng cố quy tắc chính tả phân biệt <i>g/gh.</i>


- Học thuộc bảng chữ cái.


- Bước đầu biết sắp tên người đúng thứ tự của bảng chữ cái.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- Bảng phụ ghi qui tắc chính tả viết <i>g/gh</i>.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1 ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P)</b>


- Gọi HS lên bảng, đọc các từ khó, dễ lẫn cho HS
viết, yêu cầu cả lớp viết vào một tờ giấy


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3 DẠY – HỌC BAØI MỚI: (32P)</b>
<b>a. Giới thiệu và ghi tên bài</b>
<b>b.Hướng dẫn nghe- viết:</b>


- GV đọc đoạn cuối bài : <i>Làm việc thật là vui.</i>


- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào ?
- Đoạn trích nói về ai ?


- Bé làm việc như thế nào ?
- Đoạn trích có mấy câu ?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?


- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2 trong đoạn
trích.



<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


2 Hs lên bảng -nx


1 học sinh nhắc lại
HS dọc lại- lớp theo dõi
HS trả lời-nx


- Đoạn trích có 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn và các từ khó viết.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.


<i><b>d) Viết chính tả</b></i>


- GV đọc bài cho HS viết. Chú ý mỗi câu hoặc
cụm từ đọc 3 lần.


<i><b>e) Soát lỗi</b></i>


- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ viết
khó, dễ lẫn.


<i><b>g) Chấm bài.</b></i>


- Thu và chấm từ7-9bài
- Nhận xét bài viết


<b>C. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>



<i><b>Trò chơi : </b></i>


Thi tìm chữ bắt đầu <i>g/gh</i>.


- GV chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ
giấy Rôki to và một số bút màu. Trong 5 phút các
đội phải tìm được các chữ bắt đầu <i>g/gh</i> ghi vào
giấy.


- Tổng kết, GV và HS cả lớp đếm số từ tìm đúng
của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều chữ hơn là
đội thắng cuộc.


- Hỏi : Khi nào chúng ta viết <i>gh</i>?
- Khi nào chúng ta viết <i>g</i> ?


<i><b>Bài 3</b></i>


- u cầu HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS sắp xếp lại têên người theo thứ tự của
bảng chữ cái.


- Nêu : Tên của năm bạn : <i>Huệ, An, Lan, Bắc,</i>
<i>Dũng</i> cũng được sắp xếp như thế.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3P)</b>
TT nd bài



- Nx tiết học


- Dặn dị HS học ghi nhớ quy tắc chính tả với <i>g/gh</i>.
Viết lại cho đúng các lỗi sai trong bài. Học thuộc
lòng cả bảng chữ cái.


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con.


- Nghe GV đọc và viết bài.


- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra
lề nếu sai.


- Viết gh khi đi sau nó là các âm <i>e,</i>
<i>ê, i</i>


- Khi đi sau nó không phải là <i>e, ê,</i>
<i>i.</i>


1 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tốn


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp hs củng cố về:


- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.



- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính,
thực hiện phép tính).


- Giải tốn có lời giải.


- Quan hệ giữa dm và cm.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. BÀI MỚI : (32P)</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


-Gv giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
<b>b/ Luyện tập:</b>


Bài 1: Gv gọi 1 hs nêu cách làm bài mẫu.
25 = 20 + 5 (hai mươi lăm bằng hai
mươi cộngnăm)


99 = 90 + 9


62 = 60 + 2
87 = 80 + 7


39 = 30 + 9
85 = 80 + 5



Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.


-1 hs nêu cách làm phần a. Cả lớp làm
vào vở a, b


a/


Số hạng 30 52 9 7


Số hạng 60 14 10 2


Toång <b>90</b> <b>66</b> <b>19</b> <b>9</b>


b/


Số bị trừ 90 66 19 25


Số trừ 60 52 19 10


Hieäu <b>30</b> <b>14</b> <b>00</b> <b>15</b>


-Hs sửa bài y/c hs trả lời 90 là tổng của
các số hạng 30 và 60.


- Hs Y +TB lên bảng làm-lớp làm
bảng con.


- Hs đọc CN, ĐT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

30 là hiệu của 90 và 60…


<b> Bài 3: Gv củng cố cho hs cách đặt tính</b>
48 65 94 32 56


+<sub> 30 </sub> -<sub> 11 </sub> _<sub> 42 </sub> + <sub> 32 </sub><sub> </sub> -<sub> 16 </sub>


78 54 52 64 40
Baøi 4: Gv h/d hs phân tích và tóm tắt bài tốn.


Tóm tắt:


Mẹ và Chị : 85 quả cam.
Mẹ hái : 44 quả cam.
Chị : …quả cam ?


Tính Giải:


85 Số quả cam Chị hái.


- <sub> 44 </sub><sub> </sub> <sub> 85 - 44 = 41 (quaû)</sub>


41 Đáp số: 41 quả


-gv và hs chữa bài trên bảng
Baøi 5: 2 hs laøm baøi trên bảng.
<b>4. CỦNG CỐ-DẶN DÒ : (3P)</b>
<b> - TT n/dung baøi</b>


- Gv nhận xét tiết học.



- Gọi 1 số hs đọc trước lớp.


Hs laøm vaøo VBT - Đại diện của 5
nhóm lên bảng làm.


.


1 hs đọc đề bài.


Lớp làm bài vào vở- 1 hs lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Thứ ngày tháng năm 200
Tập làm Văn


<b>CHAØO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


- Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết được 1 bản tự thuật ngắn.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh hoïa bài tập 2 – SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIEÅM TRA BÀI CŨ 3P</b>


- Gọi 2 HS lên bảng. u cầu HS trả lời :
+ Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường
nào ? Lớp nào ? Em thích mơn học gì nhất ? Em
thích làm việc gì ?


<b>2/ DẠY - HỌC BÀI MỚI: (32P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài </b>
<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập </b>


<i><b>Bài 1 </b></i>(Làm miệng)


- Gọi l HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu. Sau
mỗi lần HS nói, GV chỉnh sửa lỗi cho các em.
+ Chào thầy, cô khi đến trường.


+ Chào bạn khi gặp nhau ở trường.


- Nêu : Khi chào người lớn tuổi, em nên chú ý
chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân
mật, cởi mở.


<i><b>Bài 2 </b></i> (Làm miệng)


- Gọi 1 HS đọc u cẩu của bài.



- Treo tranh lên bảng và hỏi : Tranh vẽ những ai
?


- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế
nào ?


- Bóng nhực và Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu với nhau như thế nào ?


- 2 HS lần lượt trả lời.


1 HS nhaéc lại


- Đọc u cầu của bài.
- Nối tiếp nhau nói lời chào.


- Con chào mẹ, con đi học ạ ! / Xin
phép bố mẹ, con đi học ạ ! / Mẹ ơi,
con đi học đây ạ! / Thưa bố mẹ, con
đi học ạ !/


- Em chào thầy (cô) ạ!


- Chào cậu ! / Chào bạn ! / Chào
Thu ! /.


Nhắc lại lời chào của các bạn trong
tranh.



- Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép
và Mít.


- Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở thành
phố Tí Hon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Hỏi : Ba bạn chào nhau, tự giới thiệu với nhau
như thế nào ? Có thân mật khơng ? Có lịch sự
khơng ?


- Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn
cịn làm gì ?


- u cầu 3 HS tạo thành 1 nhóm đóng lại lời
chào và giới thiệu của 3 bạn.


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu, sau đó tự làm bài vào<i> Vở</i>
<i>bài tập.</i>


- Gọi HS làm bài, lắng nghe và nhận xét.
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (3P)</b>


- TT nội dung bài
- GV nhận xét tiết học


- Dặn dị HS chú ý thực hành những điều đã
học : tập kể về mình cho người thân nghe. Tập
chào hỏi lịch sự, có văn hóa khi gặp gỡ mọi


người.


và Bút Thép. Chúng tớ là học sinh
lớp 2.


- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật
và lịch sự.


- Bắt tay nhau rất thân mật.
- Thực hành.


- hs viết bản tự thuật vào VBT


- Nhiều HS tự đọc bản tự thuật của
mình.


1 HS nhắc lại


Tốn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp hs củng cố về phép trừ không nhớ. Tính nhẩm và tính viết tên gọi
thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài tốn có lời văn.


- Bước đầu làm quen với bài tập dạng trăùc nghiệm có nhiều lựa chọn.
II. chuẩn bị: Bảng phụ ghi nd bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


1.Ổn định: (1p)


2. / KIỂM TRA BAØI CŨ : (3p)
Chữa BT 3,4


3. Bài mới: (32p)


-Gv giới thiệu, ghi lên bảng.
*H/ dẫn làm BT:


Bài 1: Hs làm vaị bc. Gv gọi hs lên sửa, cả
lớp nhận xét.


- Gọi hs nêu tên gọi của phép tính cả
lớp nhận xét.


Bài 2: Tính nhẩm
- Gv cùng hs nx


Bài 3: Gv hướng dẫn hs tự đặt tính.


2 HS lên bảng làm-nx


- Hs nhắc lại tựa bài.
HS làm bc


- 4 hs nêu tên gọi của phép tính. Cả
lớp nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

48 77 59
- 31 - 53 -19
53 24 40
- Hs làm bài vào vở.
- Hs sửa bài.


Baøi 4:


- Gv gọi 1 hs đọc đề tốn.
- Hs nêu tóm tắt đề và giải.-nx
Bài 5:


- Gv yêu cầu hs đọc đề bài và hướng dẫn
cách làm.-GVnx


4. Củng cố-dặn dò :(3p)
-TT nội dung bài


- Gv nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau


3 hs thực hiện bảng lớp cả lớp nhậ
xét.


-1 hs đọc đề.


-1 hs tóm tắt. Cả lớp cùng giải -nx
- Hs làm bài vào vở.nx



- Hs sửa bài.
1 học sinh nhắc lại


Thứ ngày tháng năm 200
Chính Tả


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài <i>Phần thưởng.</i>


- Viết đúng một số tiếng có âm đầu <i>x/s</i> hoặc có vần <i>ăn/ăng</i>.
- Học thuộc phần cịn lại và toàn bộ bảng chữ cái.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt bài <i>Phần thưởng</i> và nội dung 2 bài tập
chính tả.


<i>- Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một</i> (nếu có).


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ : (3P)</b>


- HS lên bảng, viết các từ khó , yêu cầu cả lớp


viết vào giấy nháp theo lời đọc của GV.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: (32P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài</b>
<b>2.2. Hướng dẫn tập chép</b>


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


- Đoạn văn kể về ai ?


- 2HS, cả lớp viết vào giấy nháp.
viết theo lời đọc của GV.-nx


1 học sinh nhắc lại


3 HS lần lượt đọc đoạn văn cần
chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Bạn Na là người như thế nào ?
- Đoạn văn có mấy câu ?


Trong bài này có những chữ nào ta phải viết hoa?
Vì sao?


- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Kết luận : chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết


hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm.


- GV yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chính sửa lỗi cho HS.


- u cầu HS tự nhìn bài chép trên bảng và chép
vào vở.


- Đọc thong thả đoạn cần chép


- Thu và chấm 6-7 bài tại lớp. Nhận xét bài viết
của HS.


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS lên
bảng làm bài.


- Gv chữa bài


<b>2.4. Học bảng chữ cái</b>


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào <i>Vở bài tập</i>. Gọi 1
HS lên bảng làm bài.


- GV chữa bài


- Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc.
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ: (3P)</b>



-Nêu TT bài


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt,
viết đẹp khơng mắc lỗi, động viên các em cịn
mắc lỗi cố gắng. Dặn dò HS học thuộc 29 chữ cái.


- Bạn Na là người rất tốt bụng.
- Đoạn văn có 2 câu


- <i>Cuối; Na; Đây</i>


- 3 HS viết trên bảng lớp, HS dưới
lớp viết vào bảng con.


- Chép bài.


- Đổi chéo vở, dùng bút chì để sốt
lỗi theo lời đọc của GV.


HS đọc yêu cầu bài tập.
HS nhận xét bài bạn


HS làm bài vào Vở bài tập-nx
Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tập Đọc
<b>MÍT LÀM THƠ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Đọc :</b>



- HS đọc trơn được cả bài.


- Đọc đúng các từ dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ như : <i>nổi tiếng, dạo này,</i>
<i>làm thơ, thi sĩ ; nổi tiếng, học hỏi, thi sĩ, nghĩa, nhất, bắt tay, vò đầu bứt tai, …</i>


- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.
<b>2. Hiểu :</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới : <i>nổi tiếng, thi sĩ, kì diệu.</i>


- Nắm được diễn biến câu chuyện.


- Cảm nhận tính hài hước của câu chuyện.
- Bước đầu làm quen với vần thơ.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Tranh minh hoïa.


- Bảng ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện, ngắt giọng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ : (3p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu đọc bài và trả lời
câu hỏi về nội dung bài <i>Làm việc thật là vui</i>


.-Nhận xét, cho điểm HS


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI : (32p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài:</b>
<b>2.2. Luyện đọc </b>


<i><b>a) Đọc mẫu :</b></i>


- GV đọc mẫu 1 lượt cả bài.


.<i><b>b) Hướng dẫn phát âm khó, dễ lẫn :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc và phát âm thật đúng các từ
khó đã ghi trên bảng. Sau đó nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS.


- Gọi HS đọc từng câu của bài.


<i><b>c) Hướng dẫn ngắt giọng :</b></i>


- Giới thiệu các câu cần luyện đọc đã chép trên
bảng. Yêu cầu HS đọc thử, tìm cách đọc đúng,
hay nhất. Sau khi thống nhất cách đọc thì cho
HS luyện đọc.


<i><b>d) Đọc theo nhóm :</b></i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn


-2.HS trả lời-nx



1 học sinh nhắc lại


- HS Nghe, theo dõi và đọc thầm
theo.


3-5 HS đọc-nx


- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1
câu.


- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

trước lớp. Theo dõi nhận xét và cho điểm.
- Theo dõi HS đọc theo nhóm.


<i><b>e) Thi đọc giữa các nhóm :</b></i>


- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn và thi đọc cả
bài.


<b>2.3. Tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 1. Sau đó hỏi : Vì
sao cậu bé được gọi là Mít ?


- Yêu cầu HS khác đọc tiếp đoạn 2.
- Hỏi : Dạo này, Mít có gì thay đổi ?
- Ai dạy Mít làm thơ ?



- Bài học đầu tiên thi sĩ Hoa Giấy dạy Mít là gì
?


- Hai từ như thế nào thì gọi là vần ?


Nêu : Hai từ (tiếng) có phần cuối hay phần vần
gióng nhau thì vần với nhau như <i>vịt</i> và <i>thịt</i> cũng
có vần là <i>it</i>, <i>cáo</i> và <i>gáo</i> cùng có vần là <i>ao</i>.
- Mít đã gieo vần như thế nào ?


- Gieo vần như vậy có buồn cười khơng, tại
sao?


- Hãy tìm 1 từ (tiếng) vần với tên của em.
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ: (3p)</b>


- Hỏi : Con có thích Mít khơng, vì sao?
- Theo con Mít là người như thế nào ?
Nx chung tiết học


Dặn c. bị bài sau


chỉnh sửa cho nhau :


Đại diện mỗi nhóm 1 em-nx
- 1Hs đọc đoạn 1 va øTrả lời.-nx
1Hs đọc đoạn 2 va øTrả lời.-nx


3-5 HS trả lời-nx



1 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tốn


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp hs củng cố về:


- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.


- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép
tính).


- Giải tốn có lời giải.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH : (1P)</b>
<b>2. BÀI CŨ: (3P)</b>
chữa BT 2.3
GV nx cho điểm
<b>2. BAØI MỚI : (32P)</b>


<b>a/ Giới thiệu và ghi tên bài:</b>
<b>b/ Luyện tập:</b>



Baøi 1: Gv nêu y/ c của bài- h/ dẫn cách làm
Viết các số:


a/Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 49, 50.


b/Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c/Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40, 50.
- Gv và hs nx tuyên dương nhĩm thắng cuộc
Bài 2: Gv nêu y/c của bài


a. Số liền sau của 59 là:
b. Số liền sau của 99 là:
c. Số liền trước của 89 là:
d. Số liền trước của 1 là:
e. Số lớn hơn 74 và bé hơn 76
Bài 3: Đặt tính rồi tính


32 96 87 44 21 53


+<sub> 43 - 42 - 35 </sub> + <sub> 34 </sub><sub> </sub> +<sub> 57 - 10 </sub>


75 54 52 78 78 43
-gv củng cố cho hs cách đặt tính và tên gọi các
thành phần.


Bài 4: . Gv hướng dẫn hs tóm tắt đề
Tóm tắt:


Lớp 2A : 18 học sinh


Lớp 2B : 21 học sinh
Cả hai lớp : …học sinh ?


.


2 HS làm bảng lớp-nx


1 học sinh nhắc lại


- Đại diện của 3 nhĩm lên bảng
làm thi- lớp làm vào phiếu bt
- Cả lớp nhận xét cùng sửa chữa.


- Hs nêu miệng


Lớp làm bảng con-nx.


1 hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Gọi 1 hs lên bảng giải


Tính Giaûi:


18 Số hs cả hai lớp đang tập hát.


+ <sub>21 </sub> <sub> 8 + 21 = 38 (hoïc sinh)</sub>


39 Đáp số: 39 học sinh
- gv chấm chữa bài.



<b>3.CỦNG CỐ-DẶN DÒ : (3P)</b>
- TT n/ dung baøi


-Gv nhận xét khen đội thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học.


-Dặn C. bị bài sau


- Cả lớp nhận xét sửa chữa.


1 học sinh nhắc lại


Luyện Từ Và câu


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Rèn luyện kỹ năng đặt câu với từ mới học : sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo thành câu mới.


- Làm quen với câu hỏi.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1 ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2/ KIỂM TRA BÀI CŨ (3P)</b>



- Kể tên một số đồ vật, người con vật, hoạt
động mà em biết


- Làm lại bài tập 4, tiết <i>Luyện từ và câu </i>tuần
trước.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: (32P)</b>
<b>3.1. Giới thiệu và ghi tên bài </b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Trị chơi “ Tiếp sức’’


Thi tìm các từ có tiếng học , tiếng tập.
-Gv nêu y/c và h/ dẫn cách chơi


-Gv cùng hs nx tun dương nhóm chơi tốt


<i><b>Bài 2</b></i>


- Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Hướng dẫn HS : Hãy tự chọn 1 từ trong các
từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó.


- Gọi HS đọc câu của mình.


- Sau mỗi câu HS đọc, GV yêu cầu cả lớp
nhận xét xem câu đó đã đúng chưa, đã hay


chưa, có cần bổ sung gì thêm khơng ?


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu của bài.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.


- Hỏi : để chuyển câu <i>Con yêu mẹ</i> thành 1 câu
mới, bài mẫu đã làm như thế nào ?


- Tương tự như vậy, hãy nghĩ cách chuyển
câu <i>Bác Hồ rất yêu thiếu nhi</i> thành 1 câu mới.
- Nhận xét và đưa ra kết luận đúng (3 cách).
- Yêu cầu HS suy nghĩ để làm tiếp với câu :


<i>Thu là bạn thân nhất của em.</i>


- Yêu cầu HS viết các câu tìm được vào <i>Vở</i>
<i>bài tập.</i>


<i><b>Bài 4</b></i>


2 HS lên bảng-nx.


1 học sinh nhắc lại


-

Đại diện các nhóm lên tham gia
chơi


Các hs khác theo dõi cổ vũ



1 HS trả lời -nx


- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở
bài tập 1.


- Thực hành đặt câu.Trình bày nx


1 HS nêu y/ cầu đề


- Phát biểu ý kiến : <i>Thiếu nhi rất</i>
<i>yêu Bác Hồ./ Bác Hồ, thiếu nhi rất</i>
<i>yêu./ Thiếu nhi, Bác Hồ rất yêu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Gọi HS đọc u cầu của bài.
- Đây là các câu gì ?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm gì ?
- Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu.


*GVKL


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ. (3P)</b>
-TT nd baøi


- Nhận xét tiết học, khen ngợi động viên các
em có cố gắng, học tốt. Nhắc nhở các em cịn
chưa chú ý.



Dặn HS c.bị bài sau


1 HS nêu y/ cầu đề


3 hs lên bảng làm - lớp làm vào vở


1 học sinh nhắc lại


Chính Tả


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I/ MỤC TIEÂU</b>


- Nghe – viết đúng đoạn cuối trong bài <i>Làm việc thật là vui</i>.
- Củng cố quy tắc chính tả phân biệt <i>g/gh.</i>


- Học thuộc bảng chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ ghi qui tắc chính tả viết <i>g/gh</i>.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1 ỔN ĐỊNH : (1P)</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P)</b>



- Gọi HS lên bảng, đọc các từ khó, dễ lẫn cho HS
viết, yêu cầu cả lớp viết vào một tờ giấy


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3 DẠY – HỌC BAØI MỚI: (32P)</b>
<b>a. Giới thiệu và ghi tên bài</b>
<b>b.Hướng dẫn nghe- viết:</b>


- GV đọc đoạn cuối bài : <i>Làm việc thật là vui.</i>


- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào ?
- Đoạn trích nói về ai ?


- Bé làm việc như thế nào ?
- Đoạn trích có mấy câu ?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?


- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2 trong đoạn
trích.


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- u cầu HS đọc các từ dễ lẫn và các từ khó viết.
- u cầu HS viết các từ vừa tìm được.


<i><b>d) Viết chính tả</b></i>


- GV đọc bài cho HS viết. Chú ý mỗi câu hoặc
cụm từ đọc 3 lần.



<i><b>e) Soát lỗi</b></i>


- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ viết
khó, dễ lẫn.


<i><b>g) Chấm bài.</b></i>


- Thu và chấm từ7-9bài
- Nhận xét bài viết


<b>C. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Trò chơi : </b></i>


Thi tìm chữ bắt đầu <i>g/gh</i>.


- GV chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ
giấy Rôki to và một số bút màu. Trong 5 phút các
đội phải tìm được các chữ bắt đầu <i>g/gh</i> ghi vào
giấy.


- Tổng kết, GV và HS cả lớp đếm số từ tìm đúng


2 Hs lên bảng -nx


1 học sinh nhắc lại
HS dọc lại- lớp theo dõi
HS trả lời-nx



- Đoạn trích có 3 câu.


- HS mở sách đọc bài, đọc cà dấu
phẩy.


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con.


- Nghe GV đọc và viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều chữ hơn là
đội thắng cuộc.


- Hỏi : Khi nào chúng ta viết <i>gh</i>?
- Khi nào chúng ta viết <i>g</i> ?


<i><b>Bài 3</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS sắp xếp lại têên người theo thứ tự của
bảng chữ cái.


- Nêu : Tên của năm bạn : <i>Huệ, An, Lan, Bắc,</i>
<i>Dũng</i> cũng được sắp xếp như thế.


<b>3/ CUÛNG CỐ, DẶN DÒ (3P)</b>
TT nd bài


- Nx tiết học



- Dặn dị HS học ghi nhớ quy tắc chính tả với <i>g/gh</i>.
Viết lại cho đúng các lỗi sai trong bài. Học thuộc
lịng cả bảng chữ cái.


- Viết gh khi đi sau nó là các âm <i>e,</i>
<i>ê, i</i>


- Khi đi sau nó không phải là <i>e, ê,</i>
<i>i.</i>


1 hs lên bảng làm.


- Viết vào vở : <i>An, Bắc, Dũng,</i>
<i>Huệ, Lan.</i>


Tốn


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp hs củng cố về:


- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.


- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính,
thực hiện phép tính).


- Giải tốn có lời giải.



- Quan hệ giữa dm và cm.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. BÀI MỚI : (32P)</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>b/ Luyện tập:</b>


Bài 1: Gv gọi 1 hs nêu cách làm bài mẫu.
25 = 20 + 5 (hai mươi lăm bằng hai
mươi cộngnăm)


99 = 90 + 9


62 = 60 + 2
87 = 80 + 7


39 = 30 + 9
85 = 80 + 5


Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.


-1 hs nêu cách làm phần a. Cả lớp làm
vào vở a, b


a/



Số hạng 30 52 9 7


Số hạng 60 14 10 2


Tổng <b>90</b> <b>66</b> <b>19</b> <b>9</b>


b/


Số bị trừ 90 66 19 25


Số trừ 60 52 19 10


Hieäu <b>30</b> <b>14</b> <b>00</b> <b>15</b>


-Hs sửa bài y/c hs trả lời 90 là tổng của
các số hạng 30 và 60.


30 là hiệu của 90 và 60…


<b> Bài 3: Gv củng cố cho hs cách đặt tính</b>
48 65 94 32 56


+<sub> 30 </sub> -<sub> 11 </sub> _<sub> 42 </sub> + <sub> 32 </sub><sub> </sub> -<sub> 16 </sub>


78 54 52 64 40
Bài 4: Gv h/d hs phân tích và tóm tắt bài tốn.


Tóm tắt:



Mẹ và Chị : 85 quả cam.
Mẹ hái : 44 quả cam.
Chị : …quả cam ?


Tính Giải:


85 Số quả cam Chị hái.


- <sub> 44 </sub><sub> </sub> <sub> 85 - 44 = 41 (quaû)</sub>


41 Đáp số: 41 quả


-gv và hs chữa bài trên bảng
Baøi 5: 2 hs làm bài trên bảng.
<b>4. CỦNG CỐ-DẶN DÒ : (3P)</b>
<b> - TT n/dung baøi</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Hs Y +TB lên bảng làm-lớp làm
bảng con.


- Hs đọc CN, ĐT.


- Hs làm bài vào vở.
- 2 hs lên sửa bài.


- Gọi 1 số hs đọc trước lớp.


Hs laøm vào VBT - Đại diện của 5


nhóm lên bảng làm.


.


1 hs đọc đề bài.


Lớp làm bài vào vở- 1 hs lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Thứ ngày tháng năm 200
Tập làm Văn


<b>CHAØO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


- Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết được 1 bản tự thuật ngắn.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa bài tập 2 – SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ 3P</b>



- Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS trả lời :
+ Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường
nào ? Lớp nào ? Em thích mơn học gì nhất ? Em


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

thích làm việc gì ?


<b>2/ DẠY - HỌC BAØI MỚI: (32P)</b>
<b>2.1. Giới thiệu và ghi tên bài </b>
<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập </b>


<i><b>Bài 1 </b></i>(Làm miệng)


- Gọi l HS đọc u cầu của bài.


- Gọi HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu. Sau
mỗi lần HS nói, GV chỉnh sửa lỗi cho các em.
+ Chào thầy, cô khi đến trường.


+ Chào bạn khi gặp nhau ở trường.


- Nêu : Khi chào người lớn tuổi, em nên chú ý
chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân
mật, cởi mở.


<i><b>Baøi 2 </b></i> (Làm miệng)


- Gọi 1 HS đọc u cẩu của bài.


- Treo tranh lên bảng và hỏi : Tranh vẽ những ai
?



- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế
nào ?


- Bóng nhực và Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu với nhau như thế nào ?


- Hỏi : Ba bạn chào nhau, tự giới thiệu với nhau
như thế nào ? Có thân mật khơng ? Có lịch sự
khơng ?


- Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn
cịn làm gì ?


- u cầu 3 HS tạo thành 1 nhóm đóng lại lời
chào và giới thiệu của 3 bạn.


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu, sau đó tự làm bài vào<i> Vở</i>
<i>bài tập.</i>


- Gọi HS làm bài, lắng nghe và nhận xét.
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (3P)</b>


- TT nội dung bài
- GV nhận xét tiết học


- Dặn dị HS chú ý thực hành những điều đã
học : tập kể về mình cho người thân nghe. Tập


chào hỏi lịch sự, có văn hóa khi gặp gỡ mọi
người.


1 HS nhắc lại


- Đọc u cầu của bài.
- Nối tiếp nhau nói lời chào.


- Con chào mẹ, con đi học ạ ! / Xin
phép bố mẹ, con đi học ạ ! / Mẹ ơi,
con đi học đây ạ! / Thưa bố mẹ, con
đi học ạ !/


- Em chào thầy (cô) ạ!


- Chào cậu ! / Chào bạn ! / Chào
Thu ! /.


Nhắc lại lời chào của các bạn trong
tranh.


- Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép
và Mít.


- Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở thành
phố Tí Hon.


- Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa
và Bút Thép. Chúng tớ là học sinh
lớp 2.



- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật
và lịch sự.


- Bắt tay nhau rất thân mật.
- Thực hành.


- hs viết bản tự thuật vào VBT


- Nhiều HS tự đọc bản tự thuật của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×