Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE THI HK II LOP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.27 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN TÂN PHÚ


Họ tên: ... KIỂM TRA GIỮA HKII – NH: 2007-2008
Lớp: ... Số BD: ... <b>MÔN TOÁN 8 - ĐỀ A</b>


Trường: ... Thời gian làm bài 45 phút


<i>Chữ ký GT1</i> <i>Chữ ký GT2</i> <i>SỐ MẬT MÃ</i> <i>SỐ THỨ TỰ</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất </b>

<b>(2đ)</b>


<b>1) </b>

Phương trình 2x – 2 = 3x + 3 có nghiệm là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>E</b>

<b><sub>F</sub></b>



<b>a. </b>

x = – 5

<b>b. </b>

x = 5

<b>c. </b>

x = – 1

<b>d. </b>

x = – 2


<b>2) </b>

Phương trình:

<sub>x</sub>1 <sub>x</sub>x <sub>2</sub>2 <sub>x</sub><sub>.(</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>)</sub>




có điều kiện xác định laø:



<b> a. </b>

<i>x</i>0

<b> b. </b>

<i>x</i> 2

<b> c. </b>

<i>x</i>0

<b> và </b>

<i>x</i> 2

<b> d. </b>

Cả ba đều đúng

<b>.</b>




<b>3) </b>

ABC

DEF theo tỉ số

<sub>7</sub>4

. Vậy

DEF

ABC theo tỉ soá:



<b>a. </b>

<sub>16</sub>49

<b>b. </b>

7<sub>4</sub>

<b>c. </b>

<sub>7</sub>8

<b>d. </b>

16<sub>49</sub>


<b>4) </b>

Cho AB = 32 mm và CD = 0,8 dm thì tỉ số giữa AB và CD là:



<b>a. </b>

<sub>25</sub>1

<b>b. </b>

<sub>5</sub>2

<b>c. </b>

<sub>5</sub>1

<b>d. </b>

<sub>5</sub>4


<b>II. BÀI TỐN: (8đ)</b>



<b>1) Giải các phương trình sau: (</b>

<i><b>4 ñieåm</b></i>

<b>)</b>



<b>a. </b>

(5x – 3)(4x + 12) = 0 (1ñ)

<b>b.</b>

22x<sub>4</sub> 13x<sub>3</sub>4<sub> (1.5ñ)</sub>












<b>---c.</b>

<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>









3
3
3
9
2 2
(1.5đ)














<b>---2) </b>

Hãy tìm độ dài của đoạn thẳng AF trong hình vẽ bên. (1 điểm)


Biết : EF // BC và AB = 12cm, AE = 8cm, AC = 15cm.












<b>---3) </b>

Cho

ABC coù AB

AC, trên cạnh AC lấy điểm M



sao cho AM = AB. Từ M kẻ MN // AB (N

BC). (3 điểm)


<b>a. </b>

Chứng minh: CM.BN = CN.AM .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c. </b>

Từ C kẻ đường thẳng xy //AB, trên xy lấy điểm I sao cho CI = CM (A và I nằm khác phía đối với đường


thẳng BC).



Chứng minh: ba điểm A, N, I thẳng hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---










<b>---HẾT</b>


PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN TÂN PHÚ


Họ tên: ... KIỂM TRA GIỮA HKII – NH: 2007-2008
Lớp: ... Số BD: ... <b>MƠN TỐN 8 - ĐỀ B</b>



Trường: ... Thời gian làm bài 45 phút


<i>Chữ ký GT1</i> <i>Chữ ký GT2</i> <i>SỐ MẬT MÃ</i> <i>SỐ THỨ TỰ</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất </b>

<b>(2đ)</b>


<b>1) </b>

Phương trình 5x – 3 = 2x + 6 có nghiệm là :



<b>a. </b>

x = – 3

<b>b. </b>

x = 3

<b>c. </b>

x = 2

<b>d. </b>

x = 1


<b>2) </b>

Phương trình:

<sub>x</sub>3 <sub>x</sub>x <sub>2</sub>2 <sub>x</sub><sub>.(</sub><sub>x</sub>9<sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>




có điều kiện xác định là:



<b> a. </b>

<i>x</i>0

<b> b. </b>

<i>x</i>0

<b> và </b>

x

2

<b> c. </b>

x

2

<b> d. </b>

Cả ba đều đúng

<b>.</b>


<b>3) </b>

ABC

MNQ theo tỉ số



2
5


. Vaäy

MNQ

ABC theo tỉ số :



<b>a. </b>

<sub>25</sub>4

<b>b. </b>

5<sub>2</sub>

<b>c. </b>

<sub>5</sub>2

<b>d. </b>

25<sub>4</sub>


<b>4) </b>

Cho MN = 2,6 dm và PQ = 39 cm thì tỉ số giữa MN và PQ là :



<b>a. </b>

<sub>2</sub>3

<b>b. </b>

<sub>15</sub>1

<b>c. </b>

20<sub>3</sub>

<b>d. </b>

<sub>3</sub>2



<b>II. BÀI TỐN: (8đ)</b>



<b>1) Giải các phương trình sau : (4đ)</b>



<b> a.</b>

5x – 3( x – 2 ) = 2x + 7 (1ñ)

<b>b.</b>

2x3x<sub>4</sub> 7 2<sub>6</sub>5x (1.5ñ)











<b> c.</b>

<sub>x</sub>3 <sub>x</sub>x

<sub></sub>

<sub>x</sub> 16<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>x <sub>x</sub>2


2






 (1.5 ñ)




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---A</b>




<b>B</b>

<b>C</b>



<b>M</b>

<b><sub>N</sub></b>



<b>2) </b>

Hãy tìm độ dài của đoạn thẳng NC trong hình vẽ bên. (1 điểm)


<b>Biết :</b>

MN // BC và AB = 12cm, MB = 4cm, AC = 18cm.











<b>---3) </b>

Cho

ABC có AB

AC, trên cạnh AC lấy ñieåm E sao cho



AE = AB. Từ E kẻ EF // AB (F

BC).(3 điểm)


<b>d. </b>

Chứng minh: CE.BC = CF.AC .



<b>e. </b>

Chứng minh:

∆CEF

CAB. Từ đó suy ra CE.AE = EF.AC .



<b>f. </b>

Từ C kẻ đường thẳng xy //AB, trên xy lấy điểm K sao cho CK = CE (A và K nằm khác phía đối với


đường thẳng BC).



Chứng minh: ba điểm A, F, K thẳng hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×