Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA lop 1 tuan 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.72 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3 : </b>



Ngày soạn : 4 /9/2010


Ngày dạy : Thứ 2 / 6 / 9 /2010


<b>TIẾNG VIỆT : </b>


Bài 8<b>: L- H</b>


<b>I. Mục tiêu :</b> HS ghép và đọc được l , h , lê , hè , từ và câu ứng dụng trong bài .


- Viết được chữ : l , h , lê , hè . ( viết ít nhất được nửa số chữ trong vở tập viết đối với HS
yếu , HS khá viết đủ số dòng quy định )


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b> Bộ chữ ghép vần lớp một


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


HOẠT ĐỘNG GV Tg HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ :


Gọi HS đọc bài 7 : ê, v trong sgk
gv nhận xét sửa sai .


2. Bài mới : Giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1</b> : Dạy âm và chữ l, h
HD các em tìm ghép chữ l



Gọi đọc chữ l
HD ghép tiếng lê.


Gọi đọc , đánh vần tiếng lê .
Giới thiệu tranh vẽ và từ : quả lê
Gọi HS đọc và nhận xét .


* Dạy âm h các bước tương âm l .
* HD so sánh l và h chữ viết thường .
Gv nhận xét nhắc lại sự khác nhau .


<b>Hoạt động 2 : </b>Học từ ứng dụng
HD đọc tiếng từ : lê , lề , lễ ,
He , hè , hẹ


Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm mới .
Gv nhận xét .


<b>Hoạt động 3 : </b> Tập viết


GV viết mẫu và hd quy trình viết các chữ ,
l, h , lê , hè .


Gv nhận xét sửa sai .


TIẾT 2


<b>Hoạt động 1 : </b>Luyện đọc
HD đọc bài trong sgk .


Gọi Hs đọc và nhận xét .
HD đọc câu : ve ve ve, hè về


5’


14’


6’


7’


15’


2 HS lên đọc


Lớp viết bảng con ; bê , bé


HS ghép và đọc chữ l
HS đọc CN – ĐT


HS ghép lê . Đọc cn – đt .


Đọc , đánh vần : l – ê – lê . CN –ĐT
HS đọc từ CN –N – ĐT


HS so sánh giống nết khuyết trên .
Khác nhau nét móc .


HS đọc từ CN – Đt
Tìm tiếng có âm mới .


Đọc CN – ĐT


HS viết bảng con .
l, h , lê, hè .


HS đọc cá nhân nhiều em , Đt bài tiết
1 .


HS đọc Cn – Đt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi HS đọc nhận xét sửa phát âm.
Gv giảng thêm về mùa hè .


<b>Hoạt động 2 : </b>Luyện viết


HD các em viết bài trong vở tập viết theo mẫu .
L, lê , h , hè


GV theo dõi giúp HS viết đúng .
Gv thu vở chấm và nhận xét .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện nói


HD các em nói theo chủ đề : le le .
Hỏi : Em nhìn xem hình vẽ con gì nào ?
Con le le giống con gì nhỉ ?


Gv nói con le le sống ở trong rừng , sông , suối.
GV nhận xét sửa sai .



3. củng cố :


Gọi HS nhắc lại nội dung bài .
Dặn về đọc lại bài , chuẩn bị bài 9.


10’


6’


2’


mới . ( ve ve ve , hè về )


HS tự viết bài theo mẫu ở vở tập viết
l , h , lê , hè


HS quan sát và trả lời
Tranh giống con vịt .
Một số em nói trước lớp .


HS đọc lại bài CN – ĐT


<b> ĐẠO ĐỨC :</b>


<b> </b>Bài 2<b> : GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)</b>
<b>I)</b> <b>Muc tiêu :</b>


- Học sinh nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.


- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ . phân biệt gọn gàng và chưa gọn gàng sạch sẽ .


- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ .


- Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân .


<b>II)</b> <b>Chuẩn bị :</b>Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Bài hát rửa mặt như mèo


- Vở bài tập đạo đức


<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>


HOẠT ĐỘNG GV TG HOẠT ĐỘNG HS


1. Ổn định :


2. Kiểm tra bài cũ :


- Hỏi khi đi học lớp 1 em thấy khác mẫu giáo
như thế nào ?


- Gv gọi hs trả lời và nhận xét .
3 Bài mới : Gv giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1</b> : HS thảo luận


Hướng dẫn các em trả lời thế nào là gọn gàng
sạch sẽ .


- Tìm và nói tên những bạn trong lớp mình gọn
gàng sạch sẽ .



Vì sao em cho rằng bạn ăn mặc gọn gàng sạch
sẽ


5’


10’


- 2 Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Các em phải mặc gọn gàng sạch sẽ trước khi


đến lớp học .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành


Hs phải biết cách ăn mặc gon gàng sạch sẽ .
Gọi 2 Hs lên để cho lớp quan sát và nhận xét
bạn .


- Tại sao bạn này mặc gọn gàng .
- Bạn chưa gọn gàng vì sao ?


 Gv nhắc lại các em cần mặc gọn gàng sạch


sẽ . Nếu bẩn thì phải giặt , rồi mơi mặc .


<b>Hoạt động 3</b> :<b> </b> Bài tập


 Học sinh biết cách chọn cho mình trang



phục mặc đi học cho 1 bạn nữ và 1 bạn nam .
Gv chốt lại : Quần áo đi học cần phẳng phiu ,
gọn gàng , không mặc quần áo nhàu nát , bẩn
hoặc rách .


4. Củng cố dặn dò : Chuẩn bị ăn mặc gọn gàng
hàng ngày khi đến lớp


12’


8’


áo quần bạn không bị nhàu , không
bẩn .


Bạn mặc bẩn áo .


HS chọn bộ số 1và 4 cho bạn nữ .
Chọn bộ số 2 và 4 cho bạn nam .


<b>NHA HỌC ĐƯỜNG: </b>


<b> </b>



<b>Bài 3 :</b>

Súc miệng với muối plo



I.Mục tiêu : HS nắm được quy trình súc miệng với muối plo .
II. Chuẩn bị :


- Ly , bàn chải đánh răng , nước sạch , nước muối plo .
III. Các hoạt động dạy học :



HOẠT ĐỘNG GV TG HOẠT ĐỘNG HS
1. Kiểm tra : Đồ dùng của HS .


2. Bài mới :


<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu cách súc miệng với
muối plo .


GV nêu nội dung yêu cầu bài học .
Tổ chức HS ra sân xếp hàng .


Yêu cầu các em lấy ly , bàn chải , của mình ra
trước .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành
Gv thực hiện mẫu thao tác .


Yêu cầu HS thực hành theo khẩu lệnh của
Gv .GV quan sát HS thực hiện và nhận xét
sửa sai .


3. Củng cố dặn dò : nhắc HS về thực hiện
đánh răng súc miệng để bảo vệ răng .


5’


10’


15’



HS ra sân xép hàng .
Chuẩn bị ly , bàn chải ..


HS quan sát mẫu .
2 HS làm mẫu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Ngày soạn : 5 /9/2010


Ngày dạy : Thứ 3 / 7 / 9 /2010


<b> TOÁN : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>Giúp HS củng cố về số lượng 1 ,2,3 ,4,5 biết đọc ,viết ,đếm các số 1,2,3 ,
4,5.


- Thực hành làm bài tập 1,2, 3. (SGK ).


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


HOẠT ĐỘNG GV T


G


HOẠT ĐỘNG HS
1. Kiểm tra bài cũ :



Yêu cầu HS viết các số 4 ,5 vào bảng con .
Nhận xét sửa sai


2 Bài mới : Giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1 :</b> Thực hành


<b>Bài 1</b>:<b> </b> Số ?


- Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu
của bài


-Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các
em khi cần thiết.


- Nhận xét cho điểm


<b>Bài 2: </b>Số ?


HD các em đếm số lượng que diêm và điền vào
ô trống các số thích hợp .


1,2,3,4,5,.


<b>Bài 3:</b> Viết số ?


Gv nêu yêu cầu bài tập .
1 ... 3 , ...., 5



1 2 4


Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật
ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược


GV thu vở chấm một số bài .


5’


20’


5’


Cả lớp viết bảng con .2 bạn lên bảng
viết .


-Học sinh thực hiện theo u cầu
-Nhận biết số lượng đồ vật có trong
hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ơ
trống. 4 cái ghế , 5 ngơi sao , 2 hình
tam giác ...


-Học sinh 1 số em đọc kết quả .


HS làm bài ở VBT .
2 em đọc kết quả .


- Điền số thích hợp vào ơ trống
- Học sinh làm bài



- Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3,
4 , 5 hoặc 5, 4, 3 , 2 ,1


- Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ;
3, 2, 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 Củng cố : Gọi hS đếm xuôi và đếm ngược các
số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1


HS đếm cá nhân đồng thanh


<b>TIẾNG VIỆT : </b>


Bài 9<b>: O - C</b>


<b>I. Mục tiêu :</b> HS ghép và đọc được o , c , bò , cỏ , từ và câu ứng dụng trong bài .


- Viết được chữ : o, c, cỏ , bị . ( viết ít nhất được nửa số chữ trong vở tập viết đối với HS
yếu , HS khá viết đủ số dòng quy định )


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b> Bộ chữ ghép vần lớp một


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


HOẠT ĐỘNG GV T


G



HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ :


Gọi HS đọc bài 8 : l, h trong sgk . Đọc cho hs
viết : hè , lê


gv nhận xét sửa sai .


2. Bài mới : Giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1</b> : Dạy âm và chữ o, c
HD các em tìm ghép chữ o


Gọi đọc chữ o
HD ghép tiếng bò .


Gọi đọc , đánh vần tiếng bò .
Giới thiệu tranh vẽ và từ : con bò
Gọi HS đọc và nhận xét .


* Dạy âm c các bước tương âm o .
* HD so sánh o và o chữ viết thường .
Gv nhận xét nhắc lại sự khác nhau .


<b>Hoạt động 2 : </b>Học từ ứng dụng
HD đọc tiếng từ : bo , bị , bó,
Co, cị , cọ .


Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm mới .
Gv nhận xét .



<b>Hoạt động 3 : </b> Tập viết


GV viết mẫu và hd quy trình viết các chữ ,
O, c, bò , cỏ .


Gv nhận xét sửa sai .


TIẾT 2


<b>Hoạt động 1 : </b>Luyện đọc
HD đọc bài trong sgk .


5’


14’


6’


7’


15’


3 HS lên đọc


Lớp viết bảng con ; lê , hè


HS ghép và đọc chữ o
HS đọc CN – ĐT
HS ghép bò


Đọc cn – đt .


Đọc , đánh vần : bờ- o – bo huyền –
bò . CN –ĐT


HS đọc từ CN –N – ĐT


HS so sánh giống nét cong . Khác
nhau nét cong khép kín ở chữ o .
HS đọc từ CN – Đt


Tìm tiếng có âm mới .
Đọc CN – ĐT


HS viết bảng con .
O , c, cỏ , bò .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi Hs đọc và nhận xét .
HD đọc câu : Bị bê có bó cỏ .
Hỏi tranh vẽ gì ?


Gọi HS đọc nhận xét sửa phát âm.


Gv giảng thêm con bị nó thích ăn cỏ và là thức
ăn chính của bị .


<b>Hoạt động 2 : </b>Luyện viết


HD các em viết bài trong vở tập viết theo mẫu .
O, c , bò , cỏ .



GV theo dõi giúp HS viết đúng .
Gv thu vở chấm và nhận xét .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện nói


HD các em nói theo chủ đề : vó bè .
Hỏi : Em nhìn xem hình vẽ cái gì nào ?
Cái vó dùng để làm gì ?


Gv nói cái vó dùng để đánh bắt cá .
GV nhận xét sửa sai .


3. củng cố : Gọi HS nhắc lại nội dung bài .Dặn
về đọc lại bài , chuẩn bị bài 10.


10’


6’


2’


HS đọc Cn – Đt .
HS trả lời bị có bó cỏ


Đọc câu ứng dụng tìm tiếng có vần
mới . ( Bị bê có bó cỏ )


HS tự viết bài theo mẫu ở vở tập
viết o , c , bò , cỏ



HS quan sát và trả lời
Tranh vẽ cái vó bắt cá .
Một số em nói trước lớp .


HS đọc lại bài CN – ĐT
Ngày soạn : 6 /9/2010


Ngày dạy : Thứ 4 / 8 / 9 /2010


<b> TOÁN : BÉ HƠN, DẤU </b><


<b>I)</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so
sánh các số trong phạm vi 5 .


- Thực hành làm bài tập 1,2,3,4, ( VBTT )


<b>II. Chuẩn bị : </b>Bộ dạy toán lớp 1 , các vật mẫu bằng bìa .
-Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <


III.


<b> Các hoạt dộng dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GV TG HOẠT ĐỘNG HS


1. Ổn định :



2. Bài cũ :


- Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và
ngược lại từ 5 đến 1


- Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp
theo thứ tự từ lớn đến bé . GV nhận xét .


3. Bài mới: Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <


<b>Hoạt động 1</b>: Nhận biết bé hơn , dấu bé .
Giáo viên HD xem trong sách giáo khoa .
- Bên trái có mấy ơ tơ


5’


10’


Học sinh đếm CN – ĐT
Học sinh xếp số ở bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bên phải có mấy ơ tơ


- 1 ơ tơ so với 2 ơ tơ thì như thế nào ?
- Gọi nhiều học sinh nhắc lại


*Tương tự với con chim, hướng dẫn như trên.


 Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2



* Tương tự cho : 2 < 3 , 3 < 4 , 4 < 5 …


* Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về
số bé hơn


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
Bài 1 : cho học sinh viết dấu <


Yêu cầu Hs viết bảng con và nhận xét .
Bài 2 : viết theo mẫu .


Hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm ở VBTT
trang12


- Bên trái có mấy chấm trịn ? Bên phải có mấy
chấm tròn ?


- 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại Gợi ý để HS tự
viết và điền dấu .


Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
1 2 , ...


GV thu vở chấm một số bài .
Bài 4 : Nối ?


Trị chơi: Thi đua ai nhanh hơn


- Nối số ơ vng vào 1 hay nhiều số thích hợp


vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5


- Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối
đúng nhiều nhất sẽ thắng


GV nhận xét
4. Dặn dò:


Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >


20’


4’


- 2 ô tô


- 1 ôtô ít hơn 2 ôtô


- Học sinh đọc : 1 bé hơn 2


-Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn
4, 1 bé hơn 5


- Học sinh viết <


Hs đưa VBTT tự làm bài
1 chấm tròn và 3 chấm tròn
1 < 3 , 2 < 5 ,


3 < 4 , 1 < 5



1 bé hơn 2 viết dấu bé
1 < 2 , 3 < 5 , ...


3 nhóm lên bảng thảo luận và nối
- HS nhận xét các nhóm bạn


<b>TIẾNG VIỆT : </b>


Bài 10<b>: Ô - Ơ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b> HS ghép và đọc được ô , ơ , cô , cờ , từ và câu ứng dụng trong bài .


- Viết được chữ : ô, ơ, cô , cờ . ( viết ít nhất được nửa số chữ trong vở tập viết đối với
HS yếu , HS khá viết đủ số dòng quy định )


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b> Bộ chữ ghép vần lớp một


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HOẠT ĐỘNG GV T
G


HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ :


Gọi HS đọc bài 9 : o , c , trong sgk . Đọc cho
hs viết : cỏ , bò


gv nhận xét sửa sai .



2. Bài mới : Giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1</b> : Dạy âm và chữ ơ, ơ
HD các em tìm ghép chữ ô


Gọi đọc chữ ô
HD ghép tiếng cô .


Gọi đọc , đánh vần tiếng cô .
Giới thiệu tranh vẽ và từ : cô giáo
Gọi HS đọc và nhận xét .


* Dạy âm ơ các bước tương âm ô.
* HD so sánh ô và ơ chữ viết thường .
Gv nhận xét nhắc lại sự khác nhau .


<b>Hoạt động 2 : </b>Học từ ứng dụng
HD đọc tiếng từ : hô , hồ , hổ
Bơ , bờ , bở .


Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm mới .
Gv nhận xét .


<b>Hoạt động 3 : </b> Tập viết


GV viết mẫu và hd quy trình viết các chữ ,
ô , ơ ,cô , cờ .


Gv nhận xét sửa sai .



TIẾT 2


<b>Hoạt động 1 : </b>Luyện đọc
HD đọc bài trong sgk .
Gọi Hs đọc và nhận xét .
HD đọc câu : Bé có vở vẽ .
Hỏi tranh vẽ gì ?


Gọi HS đọc nhận xét sửa phát âm.


Gv giảng thêm vở vẽ các em học tập vẽ tranh ,
quả , hình ...


<b>Hoạt động 2 : </b>Luyện viết


HD các em viết bài trong vở tập viết theo mẫu .
Ô , ơ , cô , cờ .


GV theo dõi giúp HS viết đúng .
Gv thu vở chấm và nhận xét .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện nói


HD các em nói theo chủ đề : bờ hồ .


5’


14’



6’


7’


15’


10’


6’


3 HS lên đọc


Lớp viết bảng con : cỏ , bị


HS ghép và đọc chữ ơ
HS đọc CN – ĐT
HS ghép : cô
Đọc cn – đt .


Đọc , đánh vần : Cờ - ô- cô .
HS đọc từ CN –N – ĐT


HS so sánh giống o . Khác nhau dấu
phụ chuỗ và ơ .


HS đọc từ CN – Đt


Tìm tiếng có âm mới .
Đọc CN – ĐT



HS viết bảng con .
Ơ , ơ , cơ , cờ .


HS đọc cá nhân nhiều em , Đt bài
tiết 1 .


HS đọc Cn – Đt .
HS trả lời : vở tập vẽ


Đọc câu ứng dụng tìm tiếng có vần
mới . ( bs có vở vẽ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hỏi : Em nhìn xem hình vẽ cái gì nào ?
Hồ dùng để làm gì ?


Gv nói trên bờ hồ người ta trồng cây có bóng
mát .


GV gọi HS nói và nhận xét sửa sai .
3. củng cố :


Gọi HS nhắc lại nội dung bài .


Dặn về đọc lại bài , chuẩn bị bài 11.


2’


HS quan sát và trả lời
Tranh vẽ bờ hồ .
Hồ để thả cá



Một số em nói trước lớp .


HS đọc lại bài CN – ĐT


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : </b>


<b> Bài 3 : NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH </b>
<b>I. Muc Tiêu :</b>


-Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh


- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật
xung quanh


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


-Các hình ở bài 3 sách giáo khoa


- Một số đồ vật như xà phịng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


HOẠT ĐỘNG GV T


G


HOẠT ĐỘNG HS
1. Kiểm tra bài cũ :



Để biết được chiều cao và cân nặng chúng ta
phải làm gì ?


Muốn mau lớn các em phải làm gì hàng ngày ?
Giáo viên nhận xét .


2 . Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài


- Ngồi mắt chúng ta có thể nhận biết được các
vật xung quanh


<b>Hoạt động 1 :</b> Mô tả được các vật xung quanh
*Cách tiến hành :


Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh


- Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự
nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật
mà em biết


Bước 2 :


- Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên
chỉ nói về từng vật trong tranh


- Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm
khác nhau


<b>Hoạt Động 2 :</b> Thảo luận theo nhóm



Giáo viên cho học sinh thảo luận theo các câu
hỏi


5’


12’


13’


Một số em trả lời .


-Học sinh chia nhóm, quan sát sách
giáo khoa thảo luận và nêu


Nước đá : lạnh
Nước nóng : nóng


- Học sinh lên chỉ và nói về từng vật
trước lớp về hình dáng, màu sắc và
các đặc điểm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ?
hoặc 1 con vật ?


Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ?
Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ?


- Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?



- Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
- Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận
biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta
cần phải bảo vệ và giữ gìn an tồn cho các giác
quan


3. Củng cố dặn dò:


-Giáo viên treo tranh vẽ ở bài tập tự nhiên xã
hội trang 4, cho học sinh cử đại diện lên nối cột
1 vào cột 2 cho thích hợp


Nhận xét


5’


Nhờ mắt nhìn
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mũi
Nhờ tai nghe


Khơng nhìn thấy được


Khơng nghe thấy tiếng chim hót,
khơng nghe được tiếng động …
Học sinh nhắc lại ghi nhớ


Học sinh chia 2 nhóm mỗi nhóm cử
4 em lên nối



<b> </b>Ngày soạn : 7/9/ 2010


Ngày dạy : Thứ 5 ngày 9 / 9 /2010
<b> TOÁN : LỚN HƠN, DẤU </b>>


<b>II)</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn , dấu > ” khi so
sánh các số trong phạm vi 5 .


- Thực hành làm bài tập 1,2,3,4, ( VBTT )


<b>II. Chuẩn bị : </b>Bộ dạy tốn lớp 1 , các vật mẫu bằng bìa .
-Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >


III.


<b> Các hoạt dộng dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GV TG HOẠT ĐỘNG HS


1.Ổn định :
2. Bài cũ :


- Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và
ngược lại từ 5 đến 1


- Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp
theo thứ tự từ lớn đến bé . GV nhận xét .



3.Bài mới: Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >


<b>Hoạt động 1</b>: Nhận biết lớn hơn , dấu lớn .
Giáo viên HD xem trong sách giáo khoa .
- Bên trái có mấy ơ tơ


- Bên phải có mấy ơ tơ


- 2 ơ tơ so với 1 ơ tơ thì như thế nào ?
- Gọi nhiều học sinh nhắc lại


5’


10’


Học sinh đếm CN – ĐT
Học sinh xếp số ở bảng con


- Học sinh quan sát trả lời
- 2 ô tô


- 1 ô tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Tương tự với con chim, hướng dẫn như trên.


 Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2 > 1


* Tương tự cho : 3 >2 , 4 > 3 , 5 >4…


* Lưu ý : khi viết dấu lớn thì đầu lớn quay về


số lớn hơn


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >


Yêu cầu Hs viết bảng con và nhận xét .
Bài 2 , 3 : viết theo mẫu .


Hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm ở VBTT
trang12


- Bên trái có mấy chấm trịn ? Bên phải có mấy
chấm trịn ?


- 5 chấm tròn so với 1 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại Gợi ý để HS tự
viết và điền dấu .


Bài 4 : viết dấu < vào ô trống .


Gv hướng dẫn so sánh các số và điền dấu vào ô
trống


3 2 , ...


GV thu vở chấm một số bài . nhận xét
4. Dặn dò:


Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >



20’


-Học sinh đọc 4 lớn hơn 3, 5 lớn
hơn 4, ...


- Học sinh viết > vào bảng và vở .


Hs đưa VBTT tự làm bài
5 chấm tròn và 1 chấm tròn
5 .>1 , 4 >2 , 3 > 1


Hs nêu yêu cầu và so sánh ghi bảng
con và vở bài tập .


3 > 2 , 5 >3 ...


<b>TIẾNG VIỆT :</b>


Bài 11 : <b>ÔN TẬP </b>


I. <b>Mục tiêu</b> :


- HS đọc viết dược : ê, v ,l , o , c, ô ,ơ , các từ ngữ ứng , câu dụng trong bài từ bài 7 đến
bài 11


- Viết được : ê, v , l , h , o , c, ô, ơ .các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Hổ


II. <b>Chuẩn bị</b> : Bảng ôn tập , nội dung câu truyện .
III. <b>Các hoạt động dạy học </b>:



HOẠT ĐỘNG GV TG HOẠT ĐỘNG HS


1. Kiểm tra bài cũ:


- Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
- Gọi HS đọc bài ở SGK


Nhận xét sửa sai
2.Bài mới: Giới thiệu:


- Trong tranh các bạn đang làm gì?


- Trong tuần qua các em đã học những âm nào?


-Học sinh viết bảng con : Cô , bờ
- 2 Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo viên ghi vào bảng ơn
Hoạt động 1: Ơn âm


-Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
- Giáo viên sửa sai cho học sinh


- Hướng dẫn hs ghép cột ngang và dọc để tạo
thành tiếng mới


- Để có tiếng be, cơ ghép b với e
- Nếu ghép b với ê, cơ có tiếng gì?
- Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ


- Giáo viên chỉ bảng ôn


Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
-Nhận xét về vị trí dấu thanh


Hoạt động 2: Học từ ngữ ứng dụng


Giáo viên ghi các từ trong SGK lần lượt lên
bảng . Lò cò , vơ cỏ .


Giáo viên gọi HS đánh vần , đọc từ .
Nhận xét và giảng từ .


Hoạt động 3: Tập viết


- Giáo viên hướng dẫn viết và viết mẫu .
Từ: Lò cò , vơ cỏ


- Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh


<b> Tiết 2</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn đọc bài trong sgk .


- Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh


Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?


Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết


- Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Hướng dẫn các em viết bài vào vở .
Theo dõi giúp HS yếu viết đúng .
Thu vở chấm nhận xét .


Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ


-Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện
Hổ


- Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh
nghe.


- Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện,
nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng


-Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e


-Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
- Học sinh quan sát ghép và đọc cá
nhân – đồng thanh .
Be , bê , bo , bô ...


Bè , bé , ...


Học sinh đọc , đánh vần từ .


lò cò , Vơ cỏ,


Đọc cá nhân – đồng thanh


Học sinh viết bảng con
Lò cò , vơ cỏ


.


Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh quan sát


- Bạn đang vẽ : lá cờ , vẽ cô, chị, mẹ
-Học sinh luyện đọc cá nhân


Nhóm -đồng thanh .


- Học sinh nêu


- Học sinh viết từng dòng theo mẫu
trong vở tập viết .


- học sinh quan sát và theo dõi cô kể
-Học sinh quan sát, thảo luận và nêu
tên của từng tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào
nhất. Vì sao?



 Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em


không nên bắt chước Hổ


Gv nêu ý nghĩa câu chuyện và gọi HS nhắc lại .
3.Dặn dị: Cho HS đọc bảng ơn 1 lần .


- Nhận xét tiết học . Dặn về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12


Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học


Tranh3: Hổ vồ mèo , ...
-Học sinh thi đua trong 2 phút


Tuyên dương
HS đọc ĐT 1 lần .


<b> Ngày soạn : 8 / 9 / 2010</b>



Ngày dạy : Thứ 6 / 10 /9 /201


<b> TOÁN : LỚN HƠN, DẤU </b>>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết sử dụng các dấu “< , > , và các từ lớn hơn , bé hơn ” khi so sánh
hai số trong phạm vi đã học .Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn
và lớn hơn ( có 2 < 3 thì có 3 > 2 )



- Thực hành làm bài tập 1,2,3, ( SGK )


<b>II. Chuẩn bị : </b>Bộ dạy toán lớp 1 , các vật mẫu bằng bìa .


<b>III</b>


<b> </b>.<b> Các hoạt dộng dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GV TG HOẠT ĐỘNG HS


1.Ổn định :


2. Bài cũ : GV đọc 1 bé hơn 2 , 3 lớn hơn 2 , 5
và 1 , ...yêu cầu HS nghe và viết vào bảng con .
GV nhận xét .


3.Bài mới:


<b>Hoạt động 1</b>: Thực hành


Bài 1 : cho học sinh viết dấu > , < ?
3 ...4 , 5 ...2 ,
4 ...3 , 2 ...5 ,


Yêu cầu Hs viết bảng con và nhận xét .
GV nêu mối quan hệ bé hơn , lơn hơn để Hs
biết .


Bài 2 : viết theo mẫu .



Hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm ở VBTT
trang12


- Bên trên có mấy con thỏ ? Bên dưới có mấy
củ cà rốt ? vậy ta viết như thế nào ?


Tương tự cho 3 tranh còn lại Gợi ý để HS tự
viết và điền dấu . Gv thu chấm một số bài .


<b>Hoạt động 2</b> : Trò chơi ai nhanh hơn
Bài 3 : Nối ơ trống với số thích hợp .


Gv hướng dẫn so sánh các số và nối ô trống với
5’


18’


8’


Học sinh viết bảng con : 1< 2 , 3 > 2
5 > 1 , ..


HS nêu yêu cầu và làm bảng con .
3 < 4 5 >2


4 > 3 2 < 5 ...


Hs đưa VBTT tự làm bài
4 con thỏ và 3 củ cà rốt .


4 > 3 , 3 < 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

số thích hợp .


- Gv gắn bảng phụ và yêu cầu 3 nhốm lên bảng
thi đua nối .


1< 2 < 4 <


1 2 3 4 5


GV gọi Hs nhận xét các nhóm và sửa sai
3 . Dặn dò:


Chuẩn bị bài : Dấu bằng


3 > 2 , 5 >3 ...


HS 3 nhóm lên thảo luận so sánh và
nối vào ô trống .


HS nhận xét và chữa bài


<b>TIẾNG VIỆT : </b>


Bài 12 <b>: I - A</b>


<b>I. Mục tiêu :</b> HS ghép và đọc được i , a, bi , cá , từ và câu ứng dụng trong bài .


- Viết được chữ : i , a, bi ,cá . ( viết ít nhất được nửa số chữ trong vở tập viết đối với HS


yếu , HS khá viết đủ số dòng quy định )


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b> Bộ chữ ghép vần lớp một


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


HOẠT ĐỘNG GV TG HOẠT ĐỘNG HS


1.Kiểm tra bài cũ :


Gọi HS đọc bài 11 ôn tập trong sgk . Đọc cho
hs viết : vơ cỏ ,


gv nhận xét sửa sai .


2. Bài mới : Giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1</b> : Dạy âm và chữ i , a
HD các em tìm ghép chữ i


Gọi đọc chữ i


HD ghép tiếng bi .


Gọi đọc , đánh vần tiếng bi .
Giới thiệu tranh vẽ và từ : bi ve
Gọi HS đọc và nhận xét .



* Dạy âm a các bước tương âm i.
* HD so sánh i và a chữ viết thường .
Gv nhận xét nhắc lại sự khác nhau .


<b>Hoạt động 2 : </b>Học từ ứng dụng
HD đọc tiếng từ :


5’


14’


6’


3 HS lên đọc


Lớp viết bảng con : vơ cỏ


HS ghép và đọc chữ i
HS đọc CN – ĐT
HS ghép : bi
Đọc cn – đt .


Đọc , đánh vần : bờ - i - bi .
HS đọc từ CN –N – ĐT


HS so sánh giống nét móc ngược .
Khác nhau dấu phụ chữ i và nét
cong chữ a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bi , vi , li ,


Ba ,va , la ,
Bi ve , ba lơ


Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm mới .
Gv nhận xét .


<b>Hoạt động 3 : </b> Tập viết


GV viết mẫu và hd quy trình viết các chữ ,
i, a , bi , cá .


Gv nhận xét sửa sai .


TIẾT 2


<b>Hoạt động 1 : </b>Luyện đọc
HD đọc bài trong sgk .
Gọi Hs đọc và nhận xét .


HD đọc câu : Bé hà có vở ơ li .
Hỏi tranh vẽ gì ?


Gọi HS đọc nhận xét sửa phát âm.


Gv giảng thêm vở ô li các em học tập khi viết
bài , vẽ tranh , quả , hình ...


<b>Hoạt động 2 : </b>Luyện viết


HD các em viết bài trong vở tập viết theo mẫu .


i, a, bi , cá .


GV theo dõi giúp HS viết đúng .
Gv thu vở chấm và nhận xét .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện nói


HD các em nói theo chủ đề : lá cờ .
Hỏi : Em nhìn xem hình vẽ cái gì nào ?
Lá cờ dùng để làm gì ? Cờ nào là cờ tổ
quốc , cờ nào là cờ đội , ..


GV gọi HS nói và nhận xét sửa sai .
3. củng cố :


Gọi HS nhắc lại nội dung bài .


Dặn về đọc lại bài , chuẩn bị bài 13.


7’


15’


10’


6’


2’


Tìm tiếng có âm mới .


Đọc CN – ĐT


Bi , ba , vi , li


HS viết bảng con .
i, a , bi , cá .


HS đọc cá nhân nhiều em , Đt bài
tiết 1 .


HS đọc Cn – Đt .
HS trả lời : vở tập vẽ


Đọc câu ứng dụng tìm tiếng có vần
mới . ( Bé hà có vở ơ li )


HS tự viết bài theo mẫu ở vở tập
viết : i, a , bi ,cá


HS quan sát và trả lời


Cờ tổ quốc có sao vàng ở giữa .
Cờ đội có búp măng .


Một số em nói trước lớp .
HS đọc lại bài CN – ĐT

<b> SINH HOẠT LỚP </b>



<b>I.Mục tiêu : </b>Gv nêu nội dung yêu cầu tiết sinh hoạt .
- Đánh giá các hoạt động trong tuần .



- Triển khai nội dung tuần tới .


<b>II.Nhận xét đánh giá tình hình học tập trong tuần đầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Có chú ý tập chung trong giờ học.


-Trang phục gọn gàng sạch đẹpđúng quy định .
- Biết đi học đúng giờ , có ý thức trong học tập .


Khuyết điểm : một số em trong giờ học chưa tập trung như : Chung , Hải , Dương cần
phải khắc phục trong tuần tới


<b>III.Giáo viên nêu kế hoạch tuần sau: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×