Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (4điểm)</b>
<i><b>Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. </b></i>
<i>Câu 1: Tam giác ABC có </i><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0<sub>, AB = 16cm, AC = 20cm. Độ dài cạnh BC là:</sub>
A. BC 4 21 ; B. BC 3 21 ; C. BC 2 21 ; D. BC 21 .
<i>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?</i>
A. Không có tam giác vuông nào có 3 cạnh là 3 số vô tỉ;
B. Không có tam giác vuông nào có 3 cạnh là 3 số chẵn liên tiếp;
C. Tồn tại một tam giác vng cân có số đo ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp;
D. Tồn tại một tam giác vng có số đo 2 cạnh là hai số thập phân và số đo cạnh
còn lại là một số tự nhiên.
<i>Câu 3: Cho tam giác ABC có </i><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0<sub>, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, AH </sub><sub></sub><sub> BC (H </sub>
BC). Độ dài AH là:
A. AH = 2,0 (cm); B. AH = 2,4 (cm);
C. AH = 4,33 (cm); D. AH = 2,5 (cm) .
<i>Câu 4: Cho </i> 900 thì:
A. sin+ cos=1; B. sin = cos ;
C. tg=sin
<i>cos</i>
; D. sin = cos.
<i>Caâu 5: Cho tg</i> 1<sub>3</sub>. Tính sin
sin
<i>cos</i>
<i>cos</i>
ta được
A. 4; B. 3 ;
C. 2; D. 1 .
<i>Câu 6: Với hình vẽ trên ta có:</i>
A. Sin =3
5 ; B. Cos =
4
5 ; D. cotg =
3
4 .
<i>Câu 7: Với 0</i>0<sub> < </sub><sub></sub><sub> < 90</sub>0<sub> ta có:</sub>
A. Cos<sub> > 1; </sub> <sub>B. 0 < sin</sub><sub> < 1;</sub>
C. -3 < sin < -1; D. Cos> 2.
<i>Câu 8: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:</i>
Sin240<sub>; cos35</sub>0<sub>; sin54</sub>0<sub>; cos70</sub>0<sub>; sin78</sub>0<sub>.</sub>
A. cos700<sub> < sin24</sub>0<sub> < sin54</sub>0<sub> < cos35</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>.</sub>
B. cos700<sub> < cos35</sub>0<sub> < sin24</sub>0<sub> < sin54</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>.</sub>
C. Sin240 <sub>< cos35</sub>0<sub> < sin54</sub>0<sub> < cos70</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>.</sub>
B
5
C
D. Sin240<sub> < sin54</sub>0<sub> < cos35</sub>0<sub> < cos70</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>. </sub>
<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>
Bài 1: Giải tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 8cm và một góc nhọn bằng 600<sub>.</sub>
Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại A. Vẽ hình và thiết lập các tỉ số lượng giác của góc
C?
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
Chứng minh tam giác ABC vng tại A. tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác
đó
<i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. </b></i>
<i>Câu 1: Tam giác ABC có </i><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0<sub>, AB = 16cm, AC = 20cm. Độ dài cạnh BC là:</sub>
A. BC 21 ; B. BC 3 21 ; C. BC 2 21 ; D. BC 4 21 .
<i>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?</i>
A. Không có tam giác vuông nào có 3 cạnh là 3 số vô tỉ;
B. Không có tam giác vuông nào có 3 cạnh là 3 số chẵn liên tiếp;
C. Tồn tại một tam giác vng cân có số đo ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp;
D. Tồn tại một tam giác vng có số đo 2 cạnh là hai số thập phân và số đo cạnh
<i>Câu 3: Cho tam giác ABC có </i><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0<sub>, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, AH </sub><sub></sub><sub> BC (H </sub>
BC). Độ dài AH là:
A. AH = 2,0 (cm); B. AH = 3,5 (cm);
C. AH = 2,4 (cm); D. AH = 4,33 (cm) .
<i>Caâu 4: Cho </i> 900 thì:
A. sin+ cos=1; B. tg=sin
<i>cos</i>
;
C. sin = cos; D. sin = cos.
<i>Caâu 5: Cho tg</i> 1<sub>3</sub>. Tính sin
sin
<i>cos</i>
<i>cos</i>
ta được
A. 4; B. 3 ;
C. 1; D. 2 .
<i>Câu 6: Với hình vẽ trên ta có:</i>
A. Sin =3
5 ; B. Cos =
4
3;
C. tg= 3
5 ; D. cotg =
3
4 .
<i>Câu 7: Với 0</i>0<sub> < </sub><sub></sub><sub> < 90</sub>0<sub> ta có:</sub>
A. Cos<sub> > 1; </sub> <sub>B. -3 < sin</sub><sub> < -1;</sub>
C. 0 < sin < 1; D. Cos> 2.
<i>Câu 8: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:</i>
Sin240<sub>; cos35</sub>0<sub>; sin54</sub>0<sub>; cos70</sub>0<sub>; sin78</sub>0<sub>.</sub>
A. cos700<sub> < cos35</sub>0<sub> < sin24</sub>0<sub> < sin54</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>.</sub>
B. cos700<sub> < sin24</sub>0<sub> < sin54</sub>0<sub> < cos35</sub>0<sub> < sin78</sub>0
C. Sin240 <sub>< cos35</sub>0<sub> < sin54</sub>0<sub> < cos70</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>.</sub>
B
5
C
D. Sin240<sub> < sin54</sub>0<sub> < cos35</sub>0<sub> < cos70</sub>0<sub> < sin78</sub>0<sub>. </sub>
<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>
Baøi 1: Giải tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 8cm và một góc nhọn bằng 600<sub>.</sub>
Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại A. Vẽ hình và thiết lập các tỉ số lượng giác của góc
C?
Bài 3: Cho tam giác ABC coù AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
Chứng minh tam giác ABC vng tại A. tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác
đó
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1: Giả sử tam giác đã cho như hình bên: </b>
<sub>90</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>30</sub>0
<i>A</i> <b>0,5 điểm</b>
(định lí về hai góc nhọn của tam giác vuông)
Theo định lí quạn hệ về cạnh và góc trong tam giác ta có:
AB = AC. Sin C = 8. sin 600<sub> = 8. 0,8660 = 6,928 (cm) 0,5 ñieåm</sub>
BC = AC . Cos C = 8. cos 600<sub> = 8. 0,5 = 4 (cm). </sub> <b><sub>0,5 điểm</sub></b>
<b>Bài 2: Mỗi tỉ số đúng được 0,5 điểm</b>
Tam giác ABC vuông tại A. Khi đó:
sin<i>C</i> <i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>CosC</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>tgC</i>
<i>AC</i>
t <i>AC</i>
<b>Bài 3: Vẽ hình trình bày rõ ràng được </b> <b>0,5 điểm</b>
Ta có : 62 <sub>+ 4,5</sub>2<sub> = 7</sub>2
Hay AB2<sub> + AC</sub>2 <sub>= BC</sub>2<sub> theo định lí đảo Py – ta – go thì </sub>
ABC vuông tại A. <b>0,5 điểm</b>
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác ta có:
sinB = <i><sub>BC</sub>AC</i> 4,5 0,6<sub>7,5</sub>
<sub>36 52</sub>0 '
<i>B</i>
<b>0,5 điểm</b>
<sub>37</sub>0
<i>B</i>
<sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>37</sub>0 <sub>53</sub>0
<i>C</i> <i>B</i> <b>0,5 điểm</b>
Kẻ AH BC
Theo định lí quan hệ giữa cạnh và đường cao
trong tam giác vng ta có:
AB.AC = AH. BC
. <sub>6.4,5 3,6</sub>
7,5
<i>AB AC</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
(cm) <b>0,5 điểm</b>