Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DST12 NHO YHA6Y2 CO GOP Y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 1 NS:14/8/2010
TIẾT 1 ND: 16/8/2010


Chương I:



CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA



§

<b>§1. CĂN BẬC HAI</b>



<b>A. MỤC TIEÂU.</b>


 HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiệu căn bậc hai . Phân
biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương. Định nghĩa căn bậc hai
số học .


 Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số.


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.</b>
 GV:


HS: - Ơn tập Khái niệm về căn bậc hai (Tốn 7).
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH VÀ CÁCH HỌC BỘ MƠN.
GV giới thiệu chương trình.



Đại số lớp 9 gồm 4 chương:


+ Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba.
+ Chương II: Hàm số bậc nhất.


+ Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.


+ Chương IV: Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>ax</sub></i>2


 .


Phương trình bậc hai một ẩn.


HS nghe GV giới thiệu.


- GV nêu yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập


và phương pháp học tập bộ mơn Tốn. - HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện.
- GV giới thiệu chương I:


Ở lớp 7, chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc
hai. Trong chương I, ta sẽ đi sâu nghiên cứu
các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc
hai. Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai,
căn bậc ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>


1. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC


- GV: Hãy nêu định nghóa căn bậc hai của một


số a không âm.


- HS: Căn bậc hai của một số a không âm là
số x sao cho x2<sub> = a.</sub>


- Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví
dụ.


- Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là
hai số đối nhau là <i>a</i> và - a .


Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 và -2.
- Hãy viết dưới dạng kí hiệu. 4 2 ;- 42


- Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai? - Với a = 0, số 0 có một căn bậc hai là 0.


0
0  .


- Tại sao số âm khơng có căn bậc hai? - Số âm khơng có căn bậc hai vì bình phương
một số đều khơng âm.


- GV yêu cầu HS làm 


GV nên yêu cầu HS giải thích một ví dụ: Tại
sao 3 và -3 lại là căn bậc hai của 9.


- HS trả lời:



Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bậc hai của và -<sub>3</sub>2


3
2


9
4


.
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5.
Căn bậc hai của 2 là 2 vaø - 2 .


- GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học
của số a (với a  0) như SGK.


GV đưa định nghĩa, chú ý và cách viết lên màn
hình để khắc sâu cho HS hai chiều của định
nghĩa.












<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2
0
0


a
với


a
x


- GV yêu cầu HS làm câu a, HS xem
giải mẫu SGK câu b, một HS đọc, GV ghi lại.


- HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai
chiều vào vở.


Caâu c và d, hai HS lên bảng làm. b) 648 vì 8  0 và 82 = 64. Hai HS lên
bảng làm.


c) 819 vì 9  0 và 92 = 81.


d) 1,211,1 vì 1,1 <sub></sub> 0 vaø 1,12 = 1,21.


- GV giới thiệu phép tốn tìm căn bậc hai số


học của số khơng âm gọi là phép khai phương.
- Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của
phép cộng, phép chia là phép toán ngược của
phép nhân. Vậy phép khai phương là phép
toán ngược của phép toán nào?


- HS: Phép khai phương là phép tốn ngược
của phép bình phương.


- Để khai phương một số, người ta có thể dùng
dụng cụ gì?


- Để khai phương một số a ta có thể dùng máy
tính bỏ túi hoặc bảng số.


- GV yêu cầu HS làm - HS làm , trả lời miệng:


Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
? 1


? 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Căn bậc hai của 81 là 9 và -9.
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 .


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


2. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC.


GV: Cho a, b  0. HS: Cho a, b  0.



Nếu a < b thì asovới b<sub> như thế nào?</sub> <sub>Nếu a < b thì </sub> a b.


GV: Ta có thể chứng minh được điều ngược
lại:


Với a, b  0 nếu a b


Thì a < b.


Từ đó, ta có định lí sau.


GV giới thiệu Định lí trang 5 SGK


GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK. - HS đọc ví dụ 2 và giải trong SGK.
- GV yêu cầu HS làm


So sánh - HS giải . Hai HS lên bảng làm.


a) 4 vaø 15 <sub>a) 16 > 15 </sub> 16 15


 4 > 15.


b) 11 vaø 3 b) 11 > 9  11 9


 11 > 3.
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và giải trong


SGK.



Sau đó làm để củng cố.


Tìm số x không âm biết: - HS giaûi


a) x 1 a) <i>x</i>1 <i>x</i> 1 <i>x</i>1


b) <i>x</i>3 b) <i>x</i>3 <i>x</i> 9


Với x  0 có <i>x</i> 9 <i>x</i>9


Vậy 0  x < 9
D.HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ


- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a  0, phân biệt với căn bậc hai của số a không
âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu:












<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>


2
0
0


a
:
Đk


- Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
- Bài tập về nhà số: 1, 2, 3,4( HS khá giỏi) trang 6, 7 SGK


Khuyến khích BT số: 1, 4 trang 3, 4 SBT.


- Ơn định lí Py-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Đọc trước bài mới.


TUAÀN 1 NS:19/8/2010
TIEÁT 2 ND: 21/8/2010


? 4 ? 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§2. CĂN THỨC BẬC HAI</b>



<b>VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC </b>

<i>A</i>2 <i>A</i>


<b>A. MỤC TIÊU.</b>



HS phân biệt căn thức và biểu thức dười dấu căn. Biết điều kiện xác định (hay điều
kiện có nghĩa) của <i>A</i>. Hiểu được hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>


Biết tìm điều kiện để <i>A</i> có nghĩa, biết vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để rút


gọn biểu thức.


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.</b>
 GV:


 HS: - Ơn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra.


HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của
a. Viết dưới dạng kí hiệu.


Hai HS lên kiểm tra.


HS1: - Phát biểu định nghóa SGK trang 4.
Viết:












<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


2
0
0


- Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
b) 64 8


c)

3

2 3


d) <i>x</i>5 <i>x</i>25


- Làm bài tập trắc nghiệm.


a) Đ.


b) S.
c) Đ.


d) S (0  x < 25)
HS2: Viết định lí so sánh các căn bậc hai


số học.


HS2: - Phát biểu định lí trang 5 SGK.
Viết: Với a, b  0.


a < b  <i>a</i>  <i>b</i>


- Chữa bài số 4c trang 7 SGK.


Tìm số x không âm, biết: - Chữa bài số 4c SGK.


c) <i>x</i> 2 c) <i>x</i> 2


Với x  0, <i>x</i> 2 <i>x</i>2


Vaäy 0  x < 2.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


1. CĂN THỨC BẬC HAI


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vì sao <sub>AB</sub><sub></sub> <sub>25</sub><sub>-</sub><sub>x</sub>2 - HS trả lời: Trong tam giác vuông ABC:



AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> (định lý Py-ta-go).</sub>


AB2<sub> + x</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub>.</sub>


 AB2 = 25 – x2
 AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 (vì AB > 0)


GV giới thiệu <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 là căn thức bậc


hai của 25 – x2<sub>, còn 25 – x</sub>2<sub> là biểu thức</sub>


lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.


GV yêu cầu HS đọc <i>“Một cách tổng quát”</i> - Một HS đọc to <i>“Một cách tổng quát” SGK.</i>


GV nhấn mạnh: <i>a</i> chỉ xác định được


nếu a  0.


Vậy <i>A</i> xác định (hay có nghóa) khi A


lấy các giá trị không âm.


<i>A</i> xác định  A  0
GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK



GV hỏi thêm: Nếu x = 0, x = 3, x=1 thì


<i>x</i>


3 lấy giá trị nào?


HS đọc ví dụ 1 SGK.
HS: Nếu x = 0 thì:


0
0
3<i>x</i>  


Nếu x = 3 thì 3<i>x</i>  9 3


Nếu x = -1 thì 3<i>x</i> không có nghóa.


GV cho HS làm


Với giá trị nào của x thì 5 2<i>x</i> xác


định?


Một HS lên bảng trình bày 5 2<i>x</i> xác định


khi.


5 – 2x  0
 5  2x


 x  2,5
GV yêu cầu HS làm bài tập 1


Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau
có nghĩa:


HS trả lời miệng


a)
7


<i>x</i>


b) 3<i>x</i>
c) 6 <i>x</i>
d) 2<i>x</i>5


a)
7


<i>x</i> <sub> có nghóa </sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


7


<i>x</i>


<i>x</i>


   



b) 3<i>x</i> có nghóa3<i>x</i> 0 <i>x</i>0


c) 6 <i>x</i> có nghóa  6 <i>x</i>0


 <i>x</i>6


d) 2<i>x</i>5 có nghóa  2<i>x</i> 5 0


5
2


<i>x</i>


 
<b>Hoạt động 3:</b>


2. HẰNG ĐẲNG THỨC <i>A</i>2  <i>A</i>


GV cho HS laøm


( Đề bài đưa lên bảng phụ)


Hai HS leân bảng điền.


a -2 -1 0 2 3


? 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>



2


<i>a</i> 2 1 0 2 3


GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn,
sau đó nhận xét giữa <i><sub>a</sub></i>2 và a


HS nêu nhận xét
Nếu a < 0 thì <i><sub>a</sub></i>2 = -a
Nếu a 0 thì <i><sub>a</sub></i>2 = a
GV: Như vậy không phải khi bình phương


một số rồi khai phương kết quả đó cũng
được số ban đầu.


Ta có định lý :


Với mọi số a, ta có <i>aa</i> <i>a</i>




GV: Để chứng minh căn bậc hai số học của
a2<sub> bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần chứng </sub>


minh những điều kiện gì?


HS: Để chứng minh


<i>a</i>



<i>a</i>2  ta cần chứng minh


2
2
0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



- Hãy chứng minh điều kiện. Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một
số <i>a</i><i>R</i>,ta có <i>a</i> = a


2


<i>a</i>
 = a2


Nếu a <0 thì <i>a</i> <i>a</i>
 2 2


2


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>  





Vaäy 2 2


<i>a</i>


<i>a</i>  với mọi a.


GV trở lại bài làm giải thích:


 
 
3
3
3
2
2
2
0
0
0
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2

















GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ 2, ví dụ


3 và bài giải SGK. Mỗi HS đọc to ví dụ 2 và 3 SGK.
GV cho HS làm bài tập 7 trang 10 SGK HS làm bài tập 7 SGK


Tính:


a) 0,12 0,1 0,1





b)

0,3

2 0,3 0,3






c)  1,32 1,3 1,3










d)  0,4  1,4   0,4 0,4


= -0,4. 0,4 = -0,16
GV nêu “ chú ý: trang 10 SGK


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>2   neáu A ≥ 0


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>2   neáu A < 0


HS ghi “ chú ý” và vở



GV giới thiệu ví dụ 4: Ví dụ 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Rút gọn  <sub>2</sub>2




<i>x</i> với x ≥ 2


(vì x ≥ 2 nên x-2 ≥ 0)
b. <i><sub>a</sub></i>6 với a < 0
GV hướng dẫn HS.


a. HS nghe GV giới thiệu và ghi bài.
b. HS làm : <i><sub>a</sub></i>6 <sub></sub>

 

<i><sub>a</sub></i>3 2<sub></sub><i><sub>a</sub></i>3


Vì a < 0  a3 < 0
Hai HS lên bảng làm.
a. 2 <i>a</i>2 2<i>a</i> 2<i>a</i>




 (vì <i>a</i>0)


b. <sub>3</sub>  <sub>2</sub>2




<i>a</i> với a < 2


= 3<i>a</i> 2



= 3

2 <i>a</i>

(vì a -2<0)


 <i>a</i> 2 2 <i>a</i>


D.LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV nêu câu hỏi.


+ <i>A</i> có nghóa khi nào?


+ <i><sub>A</sub></i>2 bằng gì? Khi A <sub>≥</sub> 0 khi A < 0


HS trả lời.


+ <i>A</i> có nghóa  <i>A</i>0


+









0


nếu


0


nếu


<i>A</i>



<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>

2
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài


taäp 9 SGK


Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b và d


HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm.


a. 2 7



<i>x</i>
7

 <i>x</i>
7
2


1 


 <i>x</i><sub>,</sub>


c. 4 2 6




<i>x</i>
6
2 
 <i>x</i>
6


2 


 <i>x</i>


3


2


1 


 <i>x</i><sub>,</sub>


b. 2 8




<i>x</i>
8

 <i>x</i>
8
2


1 



 <i>x</i><sub>,</sub>


d. 9 2 12




<i>x</i>
12
3 
 <i>x</i>
12


3 


 <i>x</i>


4


2


1 


 <i>x</i><sub>,</sub>


Đại diện hai nhóm trình bày.
Đ.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- HS cần nắm vững điều kiện để <i>A</i>có nghĩa, hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>



- Hiểu cách chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i>với mọi a


Bài tập về nhà số 6,8 ,11 T.10,11SGK
HS khá giỏi :B10.T11/SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×