<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Khánh </b>
<b>Lâm</b>
<b>Lớp: 12A</b>
<b>Họ tên HS:</b>
<b>Khảo sát đầu</b>
<b>năm</b>
<b>Năm học: 2010 </b>
<b>-2011</b>
<b>Mơn: Tốn 12</b>
<b>Thời gian: 45</b>
<b>phút</b>
<b>Điểm</b>
<b>Lời Phê của GV</b>
<b>Mã đề: 134</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): HS chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho: </b>
<b> Câu 1. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>3 3<i>x</i>22có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1; -2) là
<b>A.</b> -3 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 9
<b> Câu 2. Cho hàm số </b>
2
3
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Nghiệm của phương trình f'(x) = 0 là
<b>A.</b> <i>x</i>3;<i>x</i>1 <b>B.</b> <i>x</i> 2 1; <i>x</i> 2 1 <b>C.</b> <i>x</i> 1 2;<i>x</i> 1 2 <b>D.</b> <i>x</i>1;<i>x</i>3
<b> Câu 3. Tìm điểm cực trị của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x x</sub></i>
trên
[0; ]
<sub>2</sub>
. Kết luận nào đúng?
<b>A.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
6
<i>x</i>
<b>B.</b> Hàm số đạt cực đại tại
6
<i>x</i>
<b>C.</b> Hàm số đạt cực đại tại
6
<i>x</i>
<b>D.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
6
<i>x</i>
<b> Câu 4. Cho hàm số </b>
<i>f x</i>
( ) cos
1
<i>x</i>
<sub>. Tính f'(x), kết quả là</sub>
<b>A.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Câu 5. Cho hàm số </b>
2
<sub>2</sub>
<sub>5</sub>
( )
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Tính f'(2), kết quả là
<b>A.</b> 1 <b>B.</b> -3 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> -5
<b> Câu 6. Tính </b>
( 1)
2
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Kết quả là
<b>A.</b> -2 <b>B.</b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub> 0</sub>
<b> Câu 7. Cho hàm số </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1;2) là
<b>A.</b> y=-3x+1 <b>B.</b> y = 3x - 1 <b>C.</b> y=3x+5 <b>D.</b> y=-3x+5
<b> Câu 8. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>x</i>4. Số điểm cực trị của hàm số là
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 3
<b> Câu 9. Tìm giá trị của m để hàm số </b>
1
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Kết quả là
<b>A.</b> m>1 <b>B.</b> m 1 <b>C.</b> m<1 <b>D.</b> m=1
<b> Câu 10. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>1. Tính f(3)+f'(3), kết quả là:
<b>A.</b> 9
4 <b>B.</b>
1
4
<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b> Câu 11. Tính </b>
lim
2
3
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
. Kết quả là
<b>A.</b> <b>B.</b>
<b>C.</b> 0 <b>D.</b> -2
<b> Câu 12. Xét tính đơn điệu của hàm số </b>
( )
4
3 2
2
3
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Kết luận nào đúng?</sub>
<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên các khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
và đồng biến trên khoảng
1
(0; )
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>B.</b> Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ( ; )
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
<b> D.</b> Hàm số đồng biến trên các khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
và nghịch biến trên khoảng
1
(0; )
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>II- TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Caâu 1 (4 điểm):</b>
<b> </b>
Cho hàm số
( )
1
4
2
<i>y</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1/. Giải bất
phương trình
<i>f x</i>'( ) 0
2/. Tính
<i>f</i> '( 2)
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(-2; -2)
<b>Caâu 2 ( 3 điểm):</b>
Cho hàm số
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
3
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
2
<sub>3</sub>
<sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(1)
1/. Tìm cực trị của hàm số khi m = - 2.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Trường THPT Khánh </b>
<b>Lâm</b>
<b>Lớp: 12A</b>
<b>Họ tên HS:</b>
<b>Khảo sát đầu</b>
<b>năm</b>
<b>Năm học: 2010 </b>
<b>-2011</b>
<b>Mơn: Tốn 12</b>
<b>Thời gian: 45</b>
<b>phút</b>
<b>Điểm</b>
<b>Lời Phê của GV</b>
<b>Mã đề: 168</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): HS chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho: </b>
<b> Câu 1. Xét tính đơn điệu của hàm số </b>
( )
4
3 2
2
3
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Kết luận nào đúng?
<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
<b>B.</b> Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ( ; )
<b>C.</b> Hàm số nghịch biến trên các khoảng <sub>(</sub> <sub>;0)</sub>
,
1
( ;
)
2
và đồng biến trên khoảng
1
(0; )
2
<b>D.</b> Hàm số đồng biến trên các khoảng <sub>(</sub> <sub>;0)</sub>
,
1
( ;
)
2
và nghịch biến trên khoảng
1
(0; )
2
<b> Câu 2. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>1. Tính f(3)+f'(3), kết quả là:
<b>A.</b> 2 <b>B.</b>
1
4
<b>C.</b> 4 <b>D.</b>
9
4
<b> Câu 3. Tính </b>
lim
2
3
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
. Kết quả là
<b>A.</b> <b>B.</b> 0 <b>C.</b> -2 <b>D.</b>
<b> Câu 4. Cho hàm số </b>
<i>f x</i>
( ) cos
1
<i>x</i>
. Tính f'(x), kết quả là
<b>A.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Câu 5. Tính </b>
( 1)
2
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Kết quả là
<b>A.</b> <b>B.</b> -2 <b>C.</b> 0 <b>D.</b>
<b> Câu 6. Cho hàm số </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1;2) là
<b>A.</b> y=-3x+1 <b>B.</b> y=-3x+5 <b>C.</b> y=3x+5 <b>D.</b> y = 3x - 1
<b> Câu 7. Cho hàm số </b>
2
3
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Nghiệm của phương trình f'(x) = 0 là
<b>A.</b> <i>x</i> 1 2;<i>x</i> 1 2 <b>B.</b> <i>x</i> 2 1; <i>x</i> 2 1 <b>C.</b> <i>x</i>1;<i>x</i>3 <b>D.</b> <i>x</i>3;<i>x</i>1
<b> Câu 8. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>x</i>4. Số điểm cực trị của hàm số là
<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1
<b> Câu 9. Tìm giá trị của m để hàm số </b>
1
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Kết quả là
<b>A.</b> m>1 <b>B.</b> m=1 <b>C.</b> m 1 <b>D.</b> m<1
<b> Câu 10. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>3 3<i>x</i>22có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1; -2) là
<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 24 <b>C.</b> -3 <b>D.</b> 0
<b> Câu 11. Cho hàm số </b>
2
<sub>2</sub>
<sub>5</sub>
( )
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Tính f'(2), kết quả là
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> Câu 12. Tìm điểm cực trị của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x x</sub></i>
trên
[0; ]
<sub>2</sub>
. Kết luận nào đúng?
<b>A.</b> Hàm số đạt cực đại tại
6
<i>x</i>
<b>B.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
6
<i>x</i>
<b>C.</b> Hàm số đạt cực đại tại
6
<i>x</i>
<b>D.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>II- TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Caâu 1 (4 điểm):</b>
<b> </b>
Cho hàm số
( )
1
4
2
<i>y</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1/. Giải bất
phương trình
<i>f x</i>'( ) 0
2/. Tính
<i>f</i> '(2)
<sub>. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(2; 2)</sub>
<b>Câu 2 ( 3 điểm):</b>
Cho hàm số
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
3
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
2
<sub>3</sub>
<sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(1)
1/. Tìm cực trị của hàm số khi m = 2.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Trường THPT Khánh </b>
<b>Lâm</b>
<b>Lớp: 12A</b>
<b>Họ tên HS:</b>
<b>Khảo sát đầu</b>
<b>năm</b>
<b>Năm học: 2010 </b>
<b>-2011</b>
<b>Môn: Toán 12</b>
<b>Thời gian: 45</b>
<b>phút</b>
<b>Điểm</b>
<b>Lời Phê của GV</b>
<b>Mã đề: 202</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): HS chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho: </b>
<b> Câu 1. Cho hàm số </b>
<i>f x</i>
( ) cos
1
<i>x</i>
. Tính f'(x), kết quả là
<b>A.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Câu 2. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>3 3<i>x</i>22có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1; -2) là
<b>A.</b> 0 <b>B.</b> -3 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 24
<b> Câu 3. Tìm giá trị của m để hàm số </b>
1
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Kết quả là
<b>A.</b> m=1 <b>B.</b> m<1 <b>C.</b> m 1 <b>D.</b> m>1
<b> Câu 4. Cho hàm số </b>
2
3
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Nghiệm của phương trình f'(x) = 0 là
<b>A.</b> <i>x</i>3;<i>x</i>1 <b>B.</b> <i>x</i> 1 2;<i>x</i> 1 2 <b>C.</b> <i>x</i>1;<i>x</i>3 <b>D.</b> <i>x</i> 2 1; <i>x</i> 2 1
<b> Câu 5. Cho hàm số </b>
2
<sub>2</sub>
<sub>5</sub>
( )
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Tính f'(2), kết quả là
<b>A.</b> -5 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> -3 <b>D.</b> 1
<b> Câu 6. Tìm điểm cực trị của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>sin 2</sub><i><sub>x x</sub></i><sub></sub> trên
[0; ]
2
. Kết luận nào đúng?
<b>A.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
6
<i>x</i>
<b><sub>B.</sub></b><sub> Hàm số đạt cực đại tại </sub>
6
<i>x</i>
<b>C.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
6
<i>x</i>
<b>D.</b> Hàm số đạt cực đại tại
6
<i>x</i>
<b> Câu 7. Tính </b>
lim
2
3
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
. Kết quả là
<b>A.</b>
<b>B.</b> <b>C.</b> -2 <b>D.</b> 0
<b> Câu 8. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>1. Tính f(3)+f'(3), kết quả là:
<b>A.</b>
1
4
<b>B.</b> 4 <b>C.</b>
9
4 <b>D.</b> 2
<b> Câu 9. Xét tính đơn điệu của hàm số </b>
( )
4
3 2
2
3
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Kết luận nào đúng?
<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên các khoảng <sub>(</sub> <sub>;0)</sub>
,
1
( ;
)
2
và đồng biến trên khoảng
1
(0; )
2
<b>B.</b> Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ( ; )
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
<b>D.</b> Hàm số đồng biến trên các khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
và nghịch biến trên khoảng
1
(0; )
2
<b> Câu 10. Tính </b>
( 1)
2
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Kết quả là
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b> Câu 11. Cho hàm số </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1;2) là
<b>A.</b> y = 3x - 1 <b>B.</b> y=-3x+1 <b>C.</b> y=-3x+5 <b>D.</b> y=3x+5
<b> Câu 12. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>x</i>4. Số điểm cực trị của hàm số là
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II- TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 (4 điểm):</b>
<b> </b>
Cho hàm số
( )
1
4
2
<i>y</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1/. Giải bất
phương trình
<i>f x</i>'( ) 0
2/. Tính
<i>f</i> '( 2)
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(-2; -2)
<b>Caâu 2 ( 3 điểm):</b>
Cho hàm số
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
3
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
2
<sub>3</sub>
<sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(1)
1/. Tìm cực trị của hàm số khi m = - 2.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Trường THPT Khánh </b>
<b>Lâm</b>
<b>Lớp: 12A</b>
<b>Họ tên HS:</b>
<b>Khảo sát đầu</b>
<b>năm</b>
<b>Năm học: 2010 </b>
<b>-2011</b>
<b>Mơn: Tốn 12</b>
<b>Thời gian: 45</b>
<b>phút</b>
<b>Điểm</b>
<b>Lời Phê của GV</b>
<b>Mã đề: 236</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): HS chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho: </b>
<b> Câu 1. Tính </b>
lim
2
3
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
. Kết quả là
<b>A.</b>
<b>B.</b> 0 <b>C.</b> -2 <b>D.</b>
<b> Câu 2. Tìm điểm cực trị của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x x</sub></i>
trên
[0; ]
<sub>2</sub>
. Kết luận nào đúng?
<b>A.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
6
<i>x</i>
<b>B.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại
6
<i>x</i>
<b>C.</b> Hàm số đạt cực đại tại
6
<i>x</i>
<b>D.</b> Hàm số đạt cực đại tại
6
<i>x</i>
<b> Câu 3. Cho hàm số </b>
<i>f x</i>
( ) cos
1
<i>x</i>
. Tính f'(x), kết quả là
<b>A.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
<sub>2</sub>
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D.</b>
<i>f x</i>
'( )
1
sin
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Câu 4. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>3 3<i>x</i>22có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1; -2) là
<b>A.</b> -3 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 24
<b> Câu 5. Tính </b>
( 1)
2
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Kết quả là
<b>A.</b> -2 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> <b>D.</b>
<b> Câu 6. Tìm giá trị của m để hàm số </b>
1
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Kết quả là
<b>A.</b> m=1 <b>B.</b> m>1 <b>C.</b> m<1 <b>D.</b> m 1
<b> Câu 7. Xét tính đơn điệu của hàm số </b>
( )
4
3 2
2
3
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Kết luận nào đúng?
<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng <sub>(</sub> <sub>;0)</sub>
,
1
( ;
)
2
<b>B.</b> Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ( ; )
<b>C.</b> Hàm số nghịch biến trên các khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
và đồng biến trên khoảng
1
(0; )
2
<b>D.</b> Hàm số đồng biến trên các khoảng <sub>(</sub><sub> </sub><sub>;0)</sub>,
( ;
1
)
2
và nghịch biến trên khoảng
1
(0; )
2
<b> Câu 8. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>x</i>4. Số điểm cực trị của hàm số là
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 0
<b> Câu 9. Cho hàm số </b>
2
3
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Nghiệm của phương trình f'(x) = 0 là
<b>A.</b> <i>x</i> 1 2;<i>x</i> 1 2 <b>B.</b> <i>x</i>3;<i>x</i>1 <b>C.</b> <i>x</i>1;<i>x</i>3 <b>D.</b> <i>x</i> 2 1; <i>x</i> 2 1
<b> Câu 10. Cho hàm số </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>A.</b> 9
4 <b>B.</b>
1
4
<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b> Câu 12. Cho hàm số </b>
2
<sub>2</sub>
<sub>5</sub>
( )
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Tính f'(2), kết quả là
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>II- TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 (4 điểm):</b>
<b> </b>
Cho hàm số
( )
1
4
2
<i>y</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1/. Giải bất
phương trình
<i>f x</i>'( ) 0
2/. Tính
<i>f</i> '(2)
<sub>. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(2; 2)</sub>
<b>Caâu 2 ( 3 điểm):</b>
Cho hàm số
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
3
<sub>(</sub>
<sub>1)</sub>
2
<sub>3</sub>
<sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(1)
1/. Tìm cực trị của hàm số khi m = 2.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Hướng dẫn chấm đề khảo sát</b>
<b>Đáp án mã đề: 134</b>
01. D; 02. C; 03. B; 04. B; 05. B; 06. B; 07. B; 08. D; 09. C; 10. A; 11. C; 12. D;
<b>Đáp án mã đề: 202</b>
01. D; 02. C; 03. B; 04. B; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B;
<b>Phần tự luận:</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<b>(4 đ)</b>
1/.
<b>(2,0 đ)</b>
Xét hàm số
4
( )
1
2
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
* TX
Đ: D = R \{2}
*
2
4
'( ) 1
(
2)
<i>f x</i>
<i>x</i>
;
2
2
2 2
2
2
0
4
(
2)
4
'( ) 0
1
0
0
(
2)
4 0
2 2
4
(
2)
(
2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T =
( ;0) (4; )
<b>Lưu ý:</b>
HS có thể kết luận: nghiệm của bpt là: x < 0; x > 4
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>1,0</b>
<b>0,25</b>
2/.
<b>(2,0 đ)</b>
'( 2)
3
4
<i>f</i>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(-2; -2) là:
y + 2 = f’(-2)(x+2)
y + 2 =
3
<sub>4</sub>
(x+2)
y =
3
<sub>4</sub>
x -
1
<sub>2</sub>
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y =
3
<sub>4</sub>
x -
1
<sub>2</sub>
<b>0,75</b>
<b>1,0</b>
<b>0,25</b>
<b>2</b>
<b>(3 đ)</b>
1/.
<b>(1,75đ)</b>
Khi m = -2, hàm số (1) trở thành
3
2
<sub>3</sub>
<sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>TXĐ: D = R</sub>
y’= -x
2
<sub> + 2x + 3; y’ = 0 </sub>
11
1
( 1)
3
3
(3) 7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Bảng biến thiên:
-
+
0
0
y
y'
x
-
-1
3
+
-11
3
7
CT
<sub>CÑ</sub>
-+
-Vậy: x
CĐ
= 3
y
CĐ
= 7; x
CT
= -1
y
CT
=
11
3
<sub>.</sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
2/.
<b>(1,25đ)</b>
Xét hàm số (1) đã cho trên R, ta có:
y’ = (m+1)x
2
<sub> - 2(m+1)x + 3;</sub>
+ Nếu m + 1 = 0 hay m = -1 thì hàm số y’ = 3>0,
<sub>x. Do đó hàm số (1) ln </sub>
đồng biến trên
( ; )
<sub>. (thỗ mản ycbt) (*)</sub>
+ Nếu m + 1
<b>≠</b>
0 hay m
<b>≠</b>
-1,
ta có:
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Hàm số (1) đồng biến trên
( ; )
<sub>y’ </sub>
0,
x
2
m -1
m+1>0
m
1
1 m 2
' 0
(m 1)
3(m 1) 0
1 m 2
(**)
Từ (*) và (**) , suy ra hàm số (1) đồng biến trên
( ; ) <sub> </sub><sub>1 m 2</sub><sub></sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Đáp án mã đề: 168</b>
1. D; 02. D; 03. B; 04. B; 05. D; 06. D; 07. A; 08. B; 09. D; 10. A; 11. B; 12. A;
<b>Đáp án mã đề: 236</b>
1. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. C; 07. D; 08. A; 09. A; 10. C; 11. A; 12. C;
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Điểm</b>
<b>1</b>
1/.
<b>(2,0 đ)</b>
Xét hàm số
( )
1
4
2
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
* TX
Đ: D = R \{-2}
*
2
4
'( ) 1
(
2)
<i>f x</i>
<i>x</i>
;
2
2
2 2
4
(
2)
4
'( ) 0
1
0
0
(
2)
4 0
2
2 2
4
0
(
2)
(
2)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T =
( 4;0)
<b>Lưu ý:</b>
HS có thể kết luận: nghiệm của bpt là: -4< x < 0
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>1,0</b>
<b>0,25</b>
2/.
<b>(2,0 đ)</b>
'(2)
3
4
<i>f</i>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(2; 2) là:
y - 2 = f’(2)(x-2)
y - 2 =
3
<sub>4</sub>
(x-2)
y =
3
<sub>4</sub>
x +
1
<sub>2</sub>
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y =
3
<sub>4</sub>
x +
1
<sub>2</sub>
<b>0,75</b>
<b>1,0</b>
<b>0,25</b>
<b>2</b>
1/.
<b>(1,75đ) </b>
Khi m = 2, hàm số (1) trở thành
3
2
<sub>3</sub>
<sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>TXĐ: D = R</sub>
y’= x
2
<sub> - 2x - 3; y’ = 0 </sub>
1
1
( 1)
3
3
(3)
11
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Bảng biến thiên:
-+
+
CÑ
<sub>CT</sub>
-11
-1
+
-
+
-
<sub>3</sub>
-1
3
x
y'
y
0
0
Vậy: x
CĐ
= -1
y
CĐ
=
1
3
; x
CT
= 3
y
CT
= -11.
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
2/.
<b>(1,25đ)</b>
Xét hàm số (1) đã cho trên R, ta có:
y’ = (m-1)x
2
<sub> - 2(m-1)x - 3;</sub>
+ Nếu m - 1 = 0 hay m = 1 thì hàm số y’ = -3<0,
<sub>x. Do đó hàm số (1) luôn </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
nghịch biến trên
( ; )
<sub>. (thoã mãn ycbt) (*)</sub>
+ Nếu m - 1
<b>≠</b>
0 hay m
<b>≠</b>
1,
ta có:
Hàm số (1) nghịch biến trên
( ; )
<sub>y’ </sub>
0,
x
2
m 1
m-1<0
m<1
2 m<1
' 0
(m 1)
3(m 1) 0
2 m 1
(**)
Từ (*) và (**) , suy ra hàm số (1) đồng biến trên
( ; ) <sub> </sub><sub>2 m 1</sub><sub></sub> <sub></sub>
</div>
<!--links-->