Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2017 tỉnh Quảng Trị có đáp án | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT </b>
<b>Khóa ngày 03 tháng 10 năm 2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Câu 1. (</b><i>4,0 điểm</i>)


Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> tham số thực) có ba điểm cực </sub>
trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng <sub>120 .</sub>0


<b>Câu 2. (</b><i>5,0 điểm</i>)


1. Giải phương trình 5 2


4 2 1 2(2 1) 2 1
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>.


2. Cho các số thực dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>xyz</i>1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
<i>A</i>

<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>

6 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


 


   <sub></sub>    <sub></sub>



 


.
<b>Câu 3. (</b><i>6,0 điểm</i>)


1. Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. . Mặt phẳng ( )<i>P</i> qua <i>A</i> vng góc với <i>SC</i> cắt


, ,


<i>SB SC SD</i> lần lượt tại <i>B C D</i>', ', '. Biết rằng , ' 2
3
<i>SB</i>
<i>AB</i> <i>a</i>


<i>SB</i>


  và <i>C</i>' nằm trên cạnh <i>SC</i>.
a) Tính diện tích tứ giác <i>AB C D</i>' ' '.


b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>B C</i>' '.


2. Cho đường tròn ( )<i>O</i> cắt các cạnh của tam giác <i>ABC</i> tại sáu điểm phân biệt
, , , , ,


<i>D E F G I H</i> sao cho <i>D</i> và <i>E</i> nằm trên <i>BC</i>, <i>F</i> và <i>G</i> nằm trên <i>CA</i>, <i>I</i> và <i>H</i> nằm
trên <i>AB</i>. Chứng minh rằng nếu các đường thẳng đi qua <i>D</i> vuông góc <i>BC</i>, qua <i>F</i>
vng góc <i>CA</i>, qua <i>H</i> vng góc <i>AB</i> đồng quy thì các đường thẳng đi qua <i>E</i> vng
góc <i>BC</i>, qua <i>G</i> vng góc <i>CA</i>, qua <i>I</i> vng góc <i>AB</i> đồng quy.


<b>Câu 4. (</b><i>3,0 điểm</i>)



1. Cho dãy số (<i>x<sub>n</sub></i>) thỏa mãn *


1 1


5 4


5; ,


2
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i>




   


 <b></b> .


Tìm số hạng tổng qt của (<i>x<sub>n</sub></i>) và tính lim<i>x<sub>n</sub></i>.
2. Cho hàm số

 

4 3 2



<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> (<i>a b c d</i>, , , là các số thực) thỏa mãn


 

1 100,

 

2 200,

 

3 300


<i>f</i>   <i>f</i>   <i>f</i>   . Tính giá trị của biểu thức

 

10

14

582
16


<i>f</i> <i>f</i>


<i>P</i>    .


<b>Câu 5. (</b><i>2,0 điểm</i>)


Cho <i><sub>m n k</sub></i><sub>, ,</sub> <sub></sub><b></b>*<sub>,</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub>. Chứng minh </sub> 0 1 1 0


1 1 1 ...


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>m n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m k</i> <i>n k</i>


<i>C</i> <i>C C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


          .
---Hết---


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng máy tính cầm tay và tài liệu. </b></i>


Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:………



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA LỚP 12 </b>
<b>Khóa ngày 03 tháng 10 năm 2017 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Môn thi: TOÁN </b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) </i>


Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một phương án giải, học sinh làm đúng theo
phương án khác cho điểm tối đa theo ý câu đó.


Tổ chấm chỉ chi tiết biểu điểm chấm, không làm thay đổi thang điểm chấm của
từng câu.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>C1 </b>


3


' 4 4( 2) .
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


2


0



' 0 .


2
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 <sub> </sub>


 




Hàm số có ba cực trị khi <i>m</i> 2.


0, 25


0,75
Khi đó ' 0 0


2.
<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>m</i>





 <sub> </sub>


  




Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
2


(0; ), ( 2; 4 4), ( 2; 4 4).
<i>A</i> <i>m</i> <i>B</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>C</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


Vì tam giác <i>ABC</i> cân đỉnh <i>A </i>nên <i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><sub>120 .</sub>0<sub> Gọi H là trung điểm của BC, </sub>


(0; 4 4).
<i>H</i>  <i>m</i>


0, 5


0,5


0,5


Ta có 4 4



3


1


2 2 ( 2) 4( 2) 2 .


3


<i>AB</i> <i>AH</i><i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>   0,5


1,0


<b>C2 </b>
Ý1


Điều kiện: 1.
2


<i>x</i> Đặt <i>t</i> 2<i>x</i>1, <i>t</i>0. 0,5


Phương trình trở thành: 5 5


(1).


<i>x</i> <i>x</i><i>t</i> <i>t</i> 0,5


Xét <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>5<sub></sub><i><sub>x f x</sub></i><sub>,</sub> <sub>'( )</sub><sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub> </sub><sub>1 0,</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><sub> Do đó hàm số </sub><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub> đồng biến trên </sub><b></b><sub>.</sub><sub> </sub> <sub>0,5 </sub>


Từ (1) ta được <i>x</i><i>t</i>. 0,5



Từ đó ta có 2 1 <sub>2</sub> 0 1.


2 1 0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





    


  




1,0


<b>C2 </b>
Ý2


Ta có


2
3



3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>yz</i>  (do<i>x y z</i>, , 0 và <i>xyz</i> 1).


0,5
Tương tự <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 ,<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> 3<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>y</i> nên (1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>   0,5


Vì <i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 0, và cùng với (1) ta có:




6

=9

3

2 9


<i>A</i> <i>x</i><i>y</i><i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i><i>z</i>  <i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C3 </b>


Ý1


<i><b>B'</b></i>



<i><b>D'</b></i>


<i><b>G</b></i>
<i><b>C'</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>S</b></i> <sub>( ) / /</sub><i><sub>P</sub></i> <i><sub>BD</sub></i>(do cùng vng góc với <i>AC</i>). Suy ra


' '/ /


<i>B D</i> <i>BD</i><i>B D</i>' ' <i>AC</i>'. <sub>0,5 </sub>
Gọi <i>G</i> là giao điểm của <i>AC'</i> và <i>SO</i>, theo định lý


Thales ta có ' 2.
3
<i>SH</i> <i>SB</i>


<i>SO</i>  <i>SB</i>  Nên <i>G</i> là trọng tâm
tam giác <i>SAC</i>. Vậy tam giác <i>SAC</i> là tam giác đều
cạnh <i>a</i> 2.



0,5


Tứ giác <i>AB'C'D'</i> có 2 đường chéo vng góc nên
có diện tích là


2


1 1 6 2 3


'. ' ' . . 2 .


2 2 2 3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>AC B D</i>  <i>a</i> 


1,0


2. Vì <i>AD</i>/ /(<i>SBC</i>) nên <i>d AD B C</i>( , ' ')<i>d AD SBC</i>( , ( ))
( , ( )) 2 ( , ( )) 2 .


<i>d A SBC</i> <i>d O SBC</i> <i>h</i>


   1,0


Tứ diện <i>O SBC</i>. có <i>OS OB OC</i>, , vng góc nhau từng đôi một tại O nên


2 2 2 2 2



1 1 1 1 14


.
3


<i>h</i>  <i>SO</i> <i>OB</i> <i>OC</i>  <i>a</i> Vậy


42
( , ' ') 2 .


7
<i>a</i>


<i>d AD B C</i>  <i>h</i> 1,0


<b>C3 </b>
Ý2


2. Gọi các đường thẳng qua <i>D</i>, <i>E</i> lần lượt
vng góc <i>BC</i> là <i>x</i> và <i>x'</i>; tương tự <i>y</i> và <i>y'</i>;


<i>z</i> và <i>z'.</i> Gọi <i>D</i>' là giao điểm thứ 2 của <i>x</i>


với (<i>O</i>).


0, 5


Ta có: <i>x</i>//<i>x'</i> và <i>O</i> là trung điểm <i>D'E</i> (vì
 0



' 90
<i>EDD</i>  ).


0,5
Xét phép đối xứng tâm Đ<sub>o</sub> biến <i>D'</i> thành


<i>E</i> nên biến <i>x</i> thành <i>x'</i>.


Tương tự Đo biến <i>y, z</i> lần lượt thành <i>y', </i>


<i>z'</i>.


Vì <i>x</i>, <i>y, z</i> đồng quy nên <i>x'</i>, <i>y', z' </i>đồng
quy<i>.</i>


0,5


0,5


<b>C4 </b>
<b>Ý1 </b>


Dễ thấy *


0,
<i>n</i>


<i>x</i>   <i>n</i> <b></b> .



1 1 1 1


1 1 1 1


5 4 4 5 4 6( 1)


4 4 ; 1 1


2 2 2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


       



   


0,25
0,25


1 2 1


2 1


1 2 1


4 1 4 1 4 1 4 1


...


1 6 1 6 1 6 1 6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





 


   


    


    .


Do đó 4.6 1 *


,
6 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>    <i>n</i>


 <b></b>


0,5


0,5
4.6 1


lim lim 4.



6 1
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>   




0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C4 </b>
<b>Ý2 </b>


Ta có <i>h</i>

 

1 <i>h</i>

 

2 <i>h</i>

 

3 0 nên các số -1, -2, -3 là nghiệm đa thức bậc
bốn <i>h</i>(<i>x</i>);


0,25
do đó <i>h</i>(<i>x</i>) có dạng


  

1



2



3



0

  

1



2



3



0

100


<i>h x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>
Khi đó

 

10

14

582 2017.


16
<i>f</i>  <i>f</i> 


 



0,25
0,25


<b>C5 </b>


Đếm số tất cả các bộ số nguyên <i>T</i> 

<i>a a</i>1, 2,...,<i>am n</i>  1<i>k</i>

với


1 2 1


1<i>a</i> <i>a</i> ...<i>a<sub>m n</sub></i><sub>  </sub><i><sub>k</sub></i> <i>m n</i> 1 bằng hai cách:


- Số cách chọn <i>m</i>  <i>n</i> 1 <i>k</i> phần tử trong <i>m</i> <i>n</i> 1phần tử là 1


1 1.


<i>m n</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


<i>C</i> <sub> </sub>   <i>C</i> <sub> </sub>


1,0
- Với mỗi <i>i</i> (0 <i>i</i> <i>k</i>), cho phần tử <i>a<sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>k</sub></i> của <i>T</i> nhận giá trị <i>m i</i> 1.


Bộ <i>T</i>1

<i>a a</i>1, 2,...,<i>am k</i>

, 1<i>a</i>1<i>a</i>2 ...<i>am k</i> <i>m i</i> và





2 <i>m k</i> 2, <i>m k</i> 3,..., <i>m n</i>1 <i>k</i> , 2 <i>m k</i> 2 <i>m k</i> 3 ... <i>m n</i>1 <i>k</i> 1.
<i>T</i>  <i>a</i> <sub> </sub> <i>a</i> <sub> </sub> <i>a</i> <sub>  </sub> <i>m i</i>  <i>a</i> <sub> </sub> <i>a</i> <sub> </sub>  <i>a</i> <sub>  </sub> <i>m n</i> 


Số tất cả bộ <i>T</i> là


0 0


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m k</i> <i>n</i> <i>k i</i> <i>i</i>
<i>m i</i> <i>n i</i> <i>m i</i> <i>n i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub><i>C</i> <sub></sub>


 




Vậy <sub>1</sub>


0


.
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k i</i> <i>i</i>


<i>m n</i> <i>m i</i> <i>n i</i>


<i>i</i>


<i>C</i> <sub> </sub> <i>C</i> <sub></sub><i>C</i> <sub></sub>


<sub></sub>



1,0


</div>

<!--links-->

×