Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.05 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:19.09.10
TiÕt 11:
- hs nắm vững t/c hoá học của bazơ, biết bazơ tan và bazơ không tan có t/c riêng
- Rèn luyện kĩ năng qs TN nhận xét hiện tợng, viết và cân bằng PTHH
- gd ý thức say mê học tập bộ môn
<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- GV: Dụng cụ, ống nghiệm, đèn cồn, cốc, ống hút
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1/ KiÓm tra: (4’) có 3 chất lỏng H2SO4, HCl, NaCl bằng phơng pháp hoá học nhận biết?
2/ Vào bài: (1) phần đầu tr.24SGK
3/ Các hoạt động:
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>
(?) + axÝt lµm cho quì tím
chuyển màu gì?
GV làm TN1
+ qs và nhận xét hiện tợng
- gv làm TN2 y/c hs qs và nhận
xét
- Dựa vào t/c axít trả lời
1. Tác dụng cđa dd baz¬ víi chÊt chØ
mµu
TN1: nhá dd NaOH lên giấy quì tím
-xanh
- TN2: nhỏ dd phênolphtalênin vào dd
NaOH
Phờnol ->
+ thế nào là ơxít axít ?VD
- Cho hs hoạt động nhúm
Lấy VD (2PT) dd bazơ t/d với
ôxít axít
+ Cho biÕt SP cđa ph¶n øng
- Các nhóm hoạt ng
Viết 2PT 2. Tác dụng của dd bazơ với ôxít axÝt-> Muèi vµ H2O (10’)
3Ca(OH)2 + P2O5 -> Ca3(PO4)2 + 3H2O
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
+ thÕ nµo lµ phản ứng trung
hoà? Cho VD
- cá nhân phát biểu, lên viết
PT
- nhận xét các PT
3. tác dụng của Bazơ với axít -> Muèi
vµ H2O (10’)
KOH + HCl -> KCl + H2O
Cu(OH)2+2HNO3 -> Cu(NO3)2+ 2H2O
- y/c hs đọc ND TN
- GV làm TN
+ nhận xét màu sắc và sự biến
đổi sau khi nung Cu(OH)2
+ Viết PT
- §äc ND TN
- qs TN
- Th¶o luËn nhãm nhận xét
hiện tợng
- Lên bảng viết PT
4. bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
- TN: t núng Cu(OH)2 trờn ngọn lửa
đèn cồn
Cu(OH)2 <i>to</i> CuO + H2O
(Xanh) (§en)
D. <b> Hng dn t hc:</b>
<b>1.Bi va hc:</b>
- Đọc KL chung
- Làm BT 2.SGK/25 (theo nhóm) trên bảng phụ
- Dặn dò: BTSGK/25
<b>2.</b>
<b> Bài sắp học : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TROÏNG</b>