Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BAI TAP PASCAL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài tập Pascal <i><b>GV: L</b><b>ươ</b><b>ng Tr</b><b>ầ</b><b>n Hy Hi</b><b>ế</b><b>n</b></i>

<b>BÀI T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P PASCAL </b>



<b>Bài tập rẽ nhánh CASE…OF: </b>



1. Viết chương trình nhập vào tháng, in ra tháng đó có bao nhiêu ngày


2. Viết chương trình nhập vào 2 số x, y và 1 trong 4 toán tử +, -, *, /. Sau đó thực hiện phép
tính (nếu y = 0 thì thơng báo khơng chia được)


<b>Bài tập vòng lặp: </b>



1. Một số tự nhiên Palindrom khi các chữ số của nó được viết theo thứ tự ngược lại sẽ tạo
thành số mới bằng chính số đó (ví dụ: 4884, 321123, 15651). Hãy tìm tất cả các số tự nhiên
nhỏ hơn N mà khi bình phương lên là số Palindrom.


2. Viết chương trình nhập vào một số thập phân N, in ra số ở hệ nhị phân, hệ bát phân, hệ thập
lục phân tương ứng của N.


3. Viết chương trình nhập vào một số nhị phân, xuất ra giá trị tương ứng ở hệ thập phân.
4. Tính S = 1*2*3 + 2*3*4 +…+ n*(n+1)*n+2


5. Tính R =


<b>Bài tập khuyến khích dùng hàm/thủ tục: </b>



1. Bài tập in hình:


a. Truyền vào ký tự và số n. In ra n ký tự đó
b. In hình chữ nhật các dấu * có kích thước m*n
c. In hình chữ nhật rỗng các dấu * có kích thước m*n


d. In tam giác cân các dấu * có chiều cao h


e. In tam giác rỗng các dấu * có chiều cao h
2. Bài tập tính các tổng sau:


f. S = 1 + 2 + … + n


g. S = 2 + 4 + … + 2.n (tổng các số chẵn <=n)
h. S = 12+22+ … + n2


i. S = 1.2+2.3+ … + n.(n+1)
j. S = 1/2 + 2/3 + … n/(n+1)


3. Tính số hạng thứ n của dãy fibonaci (F0 = F1 = 1, Fn = Fn-1+Fn-2)
4. Tìm UCLN, BCNN của hai số a,b


5. Rút gọn phân số


6. In ra các ước số dương thực sự của n (n=6 thì các ước số là 1,2,3)
7. Tổng các ước số dương thực sự của n


8. Tổng các số chẵn <=n
9. T = n!


10.Kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay khơng
11.Kiểm tra n có phải là số chính phương hay khơng
12.Phân tích n thành tích các thừa số nguyên tố


<b>Bài tập về mảng 1 chiều </b>




1. Nhập vào dãy số N số nguyên. Xếp các số lẻ vào đầu dãy, các số chẵn vào cuối dãy.
2. Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên. Sau đó chèn thêm một phần tử tại vị trí bất


kỳ vào dãy. In ra dãy số sau khi chèn.


3. Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên. Xóa một phần tử có giá trị bất kỳ trên dãy.
In ra dãy sau khi xóa.


4. Nhập vào một dãy gồm N số nguyên. Xuất ra dãy số trên sau khi được sắp xếp tăng dần.
5. Nhập vào một dãy số nguyên, kiểm tra dãy trên có phải là cấp số cộng khơng?


6. Nhập vào dãy N số nguyên, tìm dãy cấp số cộng dài nhất trên dãy đã cho.

<i>N</i>

<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>!


...
!
3
!
2
!
1


3


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập Pascal <i><b>GV: L</b><b>ươ</b><b>ng Tr</b><b>ầ</b><b>n Hy Hi</b><b>ế</b><b>n</b></i>


<b>Bài tập về mảng 2 chiều: </b>



1. Tìm phần tử có giá trị lớn nhất trong ma trận vuông cấp N.
2. Viết chương trình tính tổng các phần tử trên đường chéo chính.
3. Viết chương trình in ra tam giác Pascal với N là số dòng cho trước.


4. Viết nhập vào hai ma trận, sau đó in ma trận kết quả của phép nhân 2 ma trân trên.
5. Viết chương trình tính tổng các phần tử trên tam giác dưới của một ma trận vuông cấp N.
6. Viết chương trình nhập vào một ma trận vng NxN, In ra ma trận sau khi sắp xếp.


7. Nhập vào số tự nhiên N hãy điền vào bảng vuông NxN các số từ 1, 2, …, N2 theo hình xoắn
ốc sau:


<b>Bài tập về chuỗi: </b>



1. Viết chương trình kiểm tra một chuỗi có phải là Palindrom hay khơng?
2. Viết chương trình đếm số ký tự xuất hiện trong chuỗi.


3. Viết chương trình đổi các ký tự trong chuỗi từ hoa sang thường
4. Viết chương trình cắt bỏ các khoảng trắng thừa trong chuỗi.
5. Viết chương trình in ra từ dài nhất trong chuỗi.


6. Viết chương trình nhập vào họ và tên. In ra họ, tên lót, tên


7. Viết chương trình nhập vào danh sách họ và tên. In ra danh sách vừa nhập với định dạng
canh đều 2 bên.



<b>Bài tập về hàm/thủ tục: </b>



1. Viết lại các chương trình nhập xuất mảng một chiều, hai chiều sử dụng chương trình con.
2. Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm N số. In ra giá trị trung bình, tổng các


phần tử lẻ, tổng các phần tử chẵn, các số nguyên tố của giải trên.


3. Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự. Viết chương trình con LTrim, CTrim,Rtrim để
loại bỏ các khoảng trắng bên trái, ở giữa, bên phải của chuỗi đã cho.


4. Viết chương trình trình con Power, Lower để đổi một chuỗi sang chữ hoa và chũ thường.


<b>Bài tập về Record: </b>



1. Viết chương trình quản lý thơng tin về danh bạ điện thoại.
◦ Nhập vào danh sách


◦ Sắp xếp danh sách (không cần làm)
◦ Xuất danh sách


◦ Tìm một phần tử trong danh sách
◦ Thêm một phần tử mới vào danh sách
◦ Xóa một phần tử trong danh sách
◦ Sửa một phần tử trong danh sách


2. Viết chương trình quản lý sổ liên lạc của tất cả các học sinh bao gồm các thao tác nhập,
xuất, thêm, xóa, sửa, tính điểm trung bình và xếp loại.


3. Viết chương trình tính giá trị của đa thức sau với x,n, ai (i=1..n) được nhập từ bàn phím.

<i>a</i>




<i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>



<i>a</i>


<i>x</i>



<i>a</i>

<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> 1 0


1


1

...

+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập Pascal <i><b>GV: L</b><b>ươ</b><b>ng Tr</b><b>ầ</b><b>n Hy Hi</b><b>ế</b><b>n</b></i>


<b>Bài tập Tổng hợp: </b>



1. Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của 2 số nguyên dương nhập
vào từ bàn phím.


2. Tính giá trị đa thức sau, với n, được nhập từ bàn phím.


3. Nhập vào các giá trị của ma trận vuông cấp N. So sánh giá trị của tổng các phần tử trên
đường chéo chính và đường chéo phụ với các tổng của các giá trị còn lại.



4. Viết chương trình nhập vào chuỗi gồm các ký tự x,d,v liên tiếp nhau. Hãy sắp các ký tự x
vào đầu chuỗi, các ký tự v vào cuối chuỗi.


Ví dụ:


Nhập vào : xdvvdxxd
Xuất ra : xxxdddv


5. Viết chương trình nhập vào N điểm trên mặt phẳng tọa độ OXY. Xuất ra toạ độ của 4
đỉnh,chu vi, diện tích của hình chữ nhật bao phủ tất cả các điểm trên.


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>

1, 2,..., <i>n</i>


)


(



)


(



)


(



)


(



)



(

<i><sub>a</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>2</sub> 3

<i><sub>a</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>3</sub> 3

<i><sub>a</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>4</sub> 3

<i><sub>a</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>4</sub> 3 ...

<i><sub>a</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>a</sub></i>

3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×