Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Tài liệu Giao an Hoa 9 Hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.72 KB, 130 trang )

Giáo án Hóa học 9
Tit 1 : ễN TP Hóa học 8
Ngày soạn : 23/8/2009
I/ MC TIấU : ễn tp kin thc c bn v húa 8 nh :
Cỏc loi cht vụ c.
Phng trỡnh húa hc .
Tớnh theo PTHH.
II. Chuẩn bị :
- Gv : Giáo án giảng dạy
- Hs : Kiến thức của môn Hóa học lớp 8
III HOT NG DY HC :
A . ổn định tổ chức lớp
B. Tiến trình bài học :
Hot ng 1: ễn tp cỏc loi cht vụ c
Nguyễn Viết Hng Trờng THCS Tùng Châu
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
 Hỏi :
1- Kể tên các loại chất vô cơ ?
2- Cho biết thành phần hóa học của oxit ?
3- Kể tên các loại oxit ?
4- Cho VD về CTHH của oxit axit?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit axit :
Phòng P
2
O
5
Sản SO
2
Suất SO
3


Công CO
2
Nghiệp N
2
O
5
5- Cho VD về CTHH của oxit bazơ ?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ tan:
Khi K
2
O
Nào Na
2
O
Bạn BaO
Cần CaO

Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ
không tan:
May MgO
Áo Al
2
O
3
Záp ZnO
Sắt FeO , Fe
2
O
3,
Fe

3
O
4.
Phải PbO
Có CuO
6- Nêu thành phần hóa học của axit? Kể
tên các loại axit ? Nêu CTHH mỗi loại ?
7- Nêu thành phần hóa học của bazơ? Kể
tên các loại bazơ? Nêu CTHH mỗi loại ?
8- Nêu thành phần hóa học của muối? Kể
tên các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại ?
 Trả lời và ghi bài.
I/ Các loại chất vô cơ :
1- Oxit:
a- Oxit axit : Thành phần hóa học của đa
số oxit axit : ( phi kim – oxi)
 Oxit axit tan: P
2
O
5
, SO
2
, SO
3
, CO
2
,
N
2
O

5
...
 Oxit axit không tan : SiO
2

b- Oxit bazơ : ( kim loại – oxi )
 Oxit bazơ tan : K
2
O
,
Na
2
O,BaO, CaO ,
….
 Oxit bazơ không tan : MgO Al
2
O
3
, ZnO
, FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4.
, CuO, ….

2- Axit :

a- Axit có oxi : H
3
PO
4
,
H
2
SO
3,
H
2
SO
4
, ,H
2
CO
3
,HNO
3
,…
….
b- Axit không có oxi: HCl , H
2
S ….
3- Bazơ :
a- Bazơ tan : KOH, NaOH, Ca(OH)
2
,
Ba(OH)
2

….
b- Bazơ không tan : Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
,
Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
….
4- Muối :
NTHH - OXI
HIĐRÔ – GỐC AXIT
KIM LOẠI – NHÓM–OH
KIM LOẠI – GỐC AXIT
Giáo án Hóa học 9
Hot ng 2 : Xỏc nh húa tr ca nguyờn t , nhúm nguyờn t trong mt hp cht.
Bi tp 1 : Xỏc nh húa tr ca nguyờn t
kim loi trong oxit sau: K
2
O, Na
2
O, CaO ,
BaO, MgO,Al
2

O
3
,ZnO,FeO, Fe
2
O
3
, CuO,
Ag
2
O, CrO
3
,Cr
2
O
3.

Hng dn: hc sinh cỏch tớnh nhanh
húa tr ca nguyờn t (ỏp dng theo quy
tc húa tr ).
Bi tp 2 : Xỏc nh húa tr ca nguyờn t
kim loi trong baz :KOH, NaOH,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
,

Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
.
Hng dn: Trong phõn t baz, húa tr
nguyờn t kim loi bng ch s nhúm OH
Bi tp 3 : - Xỏc nh húa tr ca cỏc gc
axit trong phõn t axit : HCl, H
2
S

, HI,
HF,HNO
3,
H
2
SO
3
, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, H

3
PO
4
Hng dn: Trong phõn t axit, húa tr
gc axit bng ch s ca hirụ .
1- Xỏc nh húa tr ca nguyờn t kim loi
trong trong cỏc oxit baz:
I I II II
K
2
O

, Na
2
O , CaO , BaO
II III II II
MgO , Al
2
O
3
, ZnO , FeO
III II I II III
Fe
2
O
3
, CuO , Ag
2
O , CrO
3

, Cr
2
O
3

2- Xỏc nh húa tr ca nguyờn t kim loi
trong baz :
I I II II II
KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
,
III II II II
Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
.
3- Xỏc nh húa tr ca cỏc gc axit trong
phõn t axit :
I II I I I II II
HCl, H
2

S

, HI, HF, HNO
3,
H
2
SO
3
, H
2
CO
3
,
II II
H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Hot ng 3 : Bi tp nh lng : Tớnh theo PTHH
Bi tp 4 : Cho 1,6 g CuO tỏc dng vi dung dch axit sufuanic d .
a- Vit PTHH
b- Tớnh khi lng axit sufuric (H
2
SO
4

) ó phn ng
c- Tớnh khi lng mui ng sunfat (CuSO
4
) to thnh
Bi tp 5 : Cho 3,2 g CuO tỏc dng vi dung dch axit sunfuric cú cha 20 g H
2
SO
4
a- Vit PTHH
b- Tớnh khi lng cỏc cht trong dung dch sau phn ng
C. Cuối giờ học :
- Gv : Yêu cầu Hs về ôn lại bài cũ và nghiên cứu trớc bài mới .
Nguyễn Viết Hng Trờng THCS Tùng Châu
Giáo án Hóa học 9
Tit 2
TNH CHT HểA HC CA OXIT
KHI QUT V S PHN LOI OXIT
Ngày soạn : 24/8/2009
I/ MC TIấU :
1) Kin thc : Giỳp hc sinh:
Bit c tớnh cht húa hc ca oxit axit, oxit baz.
Hiu c c s phõn loi oxit.
2) K nng : Vn dng nhng tớnh cht húa hc ca oxit gii bi tp nh tớnh v
nh lng.
3) Thỏi tỡnh cm : hc sinh yờu thớch mụn hc say mờ thớ nghim tỡm kim
cõu Tr li.
II/ CHUN B :
1) Dng c : ng nghim (10), kp g (4), ng hỳt (5), giỏ ng nghim (1) giỏ thớ
nghim (1), khay (1), ng dn khớ L
2) Húa cht : CuO, CaO, H

2
O, HCl, Ca(OH)
2

III/ HOT NG DY HC :
A. ổn định tổ chức lớp
B. Bài mới : - Gv vào bài và ghi mục bài lên bảng
Hot ng 1: Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc ca oxit axit.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Biu din thớ nghim 1
Rút nc ct (5ml) vo 2 cc thy tinh
1 v 2.
Hũa tan mt mung thy tinh vụi sng
vo cc 1.
Nhỳng qu tớm vo c 2 cc.
Hi :
1) Nờu hin tng, gii thớch hin tng?
2) Vit PTHH , kt lun v tớnh cht húa
hc ca oxit baz?
Hi :
1/ Vit CTHH ca sn phm to thnh t
Theo dừi thớ nghim.
Tr li v ghi bi:
I/ Tớnh cht húa hc ca oxit
1- Oxit baz
a- Tỏc dng vi nc
Oxit baz tan + nc dung dch baz
CaO + H
2
O Ca(OH)

2
Mt HS lờn bng vit PTHH .
Cỏc HS khỏc vit vo v
Nguyễn Viết Hng Trờng THCS Tùng Châu
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
các phản ứng sau :
1) Na
2
O + H
2
O
2) K
2
O + H
2
O
3) BaO + H
2
O
2/ Cho biết trạng thái , màu sắc của đồng
(II) oxit và clohiđric?
 Hướng dẫn HS làm TN 2:
♦ Cho CuO vào 1 ống nghiệm .
♦ Nhỏ vài giọt axitclohiđric vào ống
nghiệm 1
 Hỏi
1- Nêu hiện tượng quan sát được ?
2- Sờ vào ống nghiệm cho biết nhiệt độ
phản ứng thay đổi như thế nào ?
3- Dung dịch màu xanh lục thu được là chất

gì ?
4- Nêu kết luận về tính chất hóa học của
oxit bazơ ?
 Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo
thành từ các phản ứng sau (Lấy điểm KT
miệng )
1) CaO + HNO
3
2) MgO + H
2
SO
4
3) K
2
O + HCl
4) BaO + H
3
PO
4
5) Al
2
O
3
+ HCl
 Thông báo: CTHH một số oxit axit và
axit tương ứng hóa trị gốc axit
Oxit Axit
P
2
O

5
H
3
PO
4
SO
2
H
2
SO
3
SO
3
H
2
SO
4
CO
2
H
2
CO
3
N
2
O
5
HNO
3




 Hướng dẫn HS ghi CTHH của sản
phẩm tạo thành từ phản ứng của cặp
chất sau: CaO + CO
2

 Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo
 Trả lời :
 Các nhóm làm TN 2
 Trả lời và ghi bài
b- Tác dụng với oxit bazơ:
Oxit bazơ + axit Muối + Nước
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
 Một HS lên bảng viết PTHH
Các HS khác viết vào vở
 Lắng nghe và ghi bài
 Theo dõi- Ghi nhận :
c- Tác dụng với oxit axit :
Oxit bazơ + Oxit axit Muối
(Chủ yếu tan)
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
thành từ các phản ứng sau (Lấy điểm
KT miệng )
K

2
O + CO
2
, Na
2
O + CO
2
, BaO + CO
2
K
2
O + SO
2
, K
2
O + SO
2
, BaO + SO
2

K
2
O + SO
3
, K
2
O + SO
3
, BaO + SO
3


K
2
O + N
2
O
5
, K
2
O + N
2
O
5
, BaO + N
2
O
5
K
2
O + P
2
O
5
, K
2
O + P
2
O
5
, BaO + P

2
O
5

CaO
(r)
+ CO
2(K)
CaCO
3
 Ba HS lên bảng viết PTHH (Lấy điểm
KT miệng ),các HS khác viết PTHH
vào vở .
Hoạt động 2 :Tìm hiểu tính chất hóa hoc của oxit axit .
 Thông báo: Nhiều oxit axit tác dụng với
nước tạo ra dung dịch axit
Viết PTHH phản ứng tạo bởi: SO
3
+H
2
O
 Hỏi : Viết CTHH của sản phẩm tạo
thành từ các phản ứng sau:
N
2
O
5
+ H
2
O

P
2
O
5
+ H
2
O
SO
2
+ H
2
O
 Hướng dẫn học sinh làm TN 3 :
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ
 Hỏi :
1- Nêu hiện tượng quan sát được (hiện
tượng nào chứng tỏ có phản ứng hóa học
xảy ra)?
2- Giải thích hiệm tượng, viết PTHH phản
ứng xảy ra ?
3- Kết luận về tính chất hóa học của oxit
axit?
 Hỏi :Từ tính chất hóa họa thứ ba của oxit
bazơ hãy nêu kết luận về tính chất hóa
học của oxit axit ? Viết PTHH minh
họa ? (Lấy điểm KT miệng )
CO
2
+ Na
2

O , N
2
O
5
+ K
2
O
SO
2
+ BaO , SO
3
+ CaO
 Lắng nghe và ghi bài .
2- Oxit axit
a- Tác dụng với nước:
nhiều oxit axit + nước dung dịch axit
SO
3(K)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
4
(dd)
 Viết PTHH vào vở.
 Hai học sinh lên bảng làm TN 3.
 Cho 2 nước vôi trong vào hai ống

nghiệm 1 và có cùng thể tích.
 Sử dụng ống hút L dài thổi nhẹ từ từ
vào nước vôi trong( mỗi HS một ống
nghiệm).
 Trả lời và ghi bài:
b- Tác dụng dung dịch bazơ :
Oxitaxit +dung dịch bazơ Muối +
Nước
CO
2(K)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaCO
3(r)
+
H
2
O
(l)
 Trả lời và ghi bài:
c- Tác dụng axit bazơ :
Nhiều oxit axit + một số axit bazơ Muối
CO
2
+ K
2
O
K
2
CO

3

NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
Hoạt động 3 :Tìm hiểu về sự phân loại oxit
Tổ chức trò chơi : “Ai nhanh hơn”
Chia lớp thành hai đội
Mỗi đội cử hai HS tham gia
HS 1: Phân loại oxit
HS 2: Viết công thức tương ứng với mỗi
loại( Điền CTHH vào sơ đồ phân loại chất ).
- Tham gia trò chơi và ghi bài :
II/ Phân loại oxit:



C. Còng cè bµi häc :
- Gv Cho Hs lµm mét sè c©u hái cuèi bµi
Hoạt động 4 : Bài tập về nhà
Bài 1: oxit nào dưới đây được làm chất hút
ẩm trong PTN?
A. SO
2
B
.
SO
3
C
.
N

2
O
5
D. P
2
O
5
Bài 2: oxit nào sau đây là oxit trung tính?
A.N
2
O B.SO C. P
2
O
5
D. NO
Bài 3:khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và
Fe
2
O
3
bằng H
2
tạo ra 1,8 g H
2
O.Khối lượng
hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g
Bài 4:Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30%
về khối lượng công thức oxit đó là:
A. FeO B.Fe

2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác
định được
Tiết 3
Bài 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Ngµy so¹n : 30/8/2009
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Oxit
Oxit bazơ
Oxit lưỡng tính
Oxit trung tính
Oxit axit
CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
,N
2

O
5
K
2
O, Na
2
O, BaO, CaO, CuO,
FeO, FeO
3
Al
2
O
3
, ZnO
CO, SO, NO, N
2
O
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
I/ MỤC TIÊU :
1- Kiến thức :Học sinh biết được:
♦ Tính chất hóa học, vật lí của canxi oxit, lưu huỳnh đioxit
♦ Ứng dụng trong đời sống và sản xuất
♦ Tác hại của chúng đối với sức khỏe, môi trường
♦ Những phương pháp điều chế CaO, SO
2
trong công nghiệp, PGD
2- Kĩ năng :
♦ Làm thí nghiệm canxi oxit tác dụng với nước , axit, điều chế lưu huỳnh đioxit trong
phòng TN .
♦ Giải bài tập định tính về tính chất hóa học CaO, SO

2
3- Thái độ tình cảm : Học sinh yêu thích môn học qua nghiên cứu thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ :
1- Dụng cụ : ống nghiệm (10),cốc thủy tinh, đèn cồn ,kẹp gỗ (3), ống dẫn khí(2) ,ống hút
2- Hóa chất : Vôi sống, vôi hóa rắn, nước cất, quì tím, dd axit clohiđric, axit sunfuric .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS 1- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit , oxit bazơ ?
HS 2-Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa các cặp chất sau :
1. CaO + H
2
O 4. Fe
2
O
3
+ HCl
2. CuO + HNO
3
5. BaO + H
2
O
3. Na
2
O + H
2
O 6. K
2
O + H
2
SO

4
Cả lớp viết sơ đồ tính chất hóa học của oxit bazơ và oxit axit , PTHH vào vở bài tập

Hoạt động 2 :Tìm hiểu về canxi oxit
 Hỏi :
1- Quan sát vôi sống để trong lọ, cho biết:
trạng thái, màu sắt của canxi oxit ?
2- Ở nhiệt độ nào có thể chuyển vôi rắn
sang vôi lỏng ?
3- Nêu tính chất vật lí của canxi oxit ?
 Yêu cầu các nhóm làm TN 1.
 Hỏi :
1- Nêu hiện tượng quan sát được ?
2- Giải thích hiện tượng ?
 Trả lời và ghi bài:
I/ CANXI OXIT : (Vôi sống )
CTHH: CaO
PTK : 56
1- Tính chất vật lí :
Canxi oxit là chất rắn , màu trắng, nóng chảy ở
2585
0
C.
 Các nhóm làm TN1
♦ Bước 1:Hòa tan vôi sống vào nước (chứa
trong cốc)
♦ Bước 2: Nhúng quì tím vào dung dịch
thu được .
 Trả lời và ghi bài:
2- Tính chất hóa học :

NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
3- Viết PTHH ?
4-Kết luận về tính chất hóa học của
canxioxit?
5- Nêu những biện pháp an toàn khi tôi vôi?
 Yêu cầu các nhóm làm TN 2
 Hỏi :
1) Nêu trạng thái, màu sắc của CuO, CaO,
HCl ?
2) Nêu hiện tượng quan sát được ?
3) Giải thích hiện tượng và viết PTHH ?
4) Kết luận về tính chất hóa học của canxi
oxit ?
5) Giải thích hiện tượng vôi hóa rắn ( vôi
sống chuyển thành vôi chết)?
6) Viết PTHH ?
7) Nêu biện pháp bảo quản vôi sống ?
8) Nêu ứng dụng của vôi sống ?
9) Dựa trên những tính chất nào mà vôi
sống dùng để khử chua cho đất -Xử lí
chất thải công nghiệp ?
 Hỏi :
1- Nêu nguyên liệu, nhiên liệu sản xuất vôi
sống ?
2- Viết PTHH phản ứng nung vôi ?
3- Kể tên một số loại lò nung vôi ?
 Thuyết trình :
♦ Hoạt động lò vôi công nghiệp, lò vôi
thủ công.

♦ Ưu điểm của lò vôi công nghiệp.
a- Tác dụng với nước :
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
 Các nhóm làm Thí nghiệm 2:
♦ Nhỏ dung dịch axit clohiđric vào 2 ống
nghiệm
♦ Bước 1: Lấy hai ống nghiệm 1 và 2
♦ Ống 1 : Chứa 1 CuO
♦ Ống 2 : Ống 2 CaO
 Trả lời và ghi bài:
b- Tác dụng với axit :
CuO
(r)
+ 2H
2
Cl
(dd)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(r)
CaO
(r)
+ 2H
2

Cl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(r)

c- Tác dụng với oxitaxit :
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3

3- Ứng dụng :Canxi oxit dùng để :
• Khử chua cho đất
• khử trùng diệt nấm
• Xử lí các chất thải công nghiệp
• Làm vật liệu trong xây dựng
 Trả lời và ghi bài:
4- Sản xuất :
Nguyên liậu : đá vôi CaCO
3
Nhiên liệu : than đá, củi, rơm, rạ…
PTHH
Phản ứng tạo nhiệt: C + O
2

CO
2
Phản ứng nung vôi: CaCO
3
CaO + CO
2

 Lắng nghe

Hoạt động 3 :Tìm hiểu về lưu huỳnh đioxit
 Thuyết trình về tính chất vật lí của SO
2
.  Lắng nghe và ghi bài :
II/ LƯU HUỲNH ĐIOXIT :
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
t
0
t
0
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
 Hỏi :
1) Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit nào ?
2) Lưu huỳnh đioxit có thể tác dụng được
với những loại sản phẩm nào?
3) Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ cặp
chất phản ứng sau : SO
2
+ H
2
O

 Hỏi : Viết CTHH sản phẩm tạo thành
từ cặp chất phản ứng sau :
1) SO
2
+ KOH
2) SO
2
+ NaOH
3) SO
2
+ Ca(OH)
2

4) SO
2
+ Ba(OH)
2
5) SO
2
+ K
2
O
6) SO
2
+ CaO
7) SO
2
+ Na
2
O

8) SO
2
+ BaO
 Hỏi :Nêu ứng dụng của SO
2
?
 Biểu diễn thí nghiệm : Điều chế SO
2

trong PTN.
CTHH: SO
2,
PTK : 64
1- Tính chất vật lí :
Lưu huỳnh là chất khí không màu, mùi
hắc .rất độc,nặng hơn không khí.
 Trả lời
 Viết PTHH và ghi bài :
2- Tính chất hóa học :
a- Tác dụng với nước :
SO
2(k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3(dd)

 Hai HS lên bảng viết PTHH các HS khác
viết vào vở.
b- Tác dụng với dung dịch bazơ:
SO
2(k)
+ KOH
(dd)
K
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ NaOH
(dd)
NaSO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ Ca(OH)

2(dd)
CaSO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ Ba(OH)
2(dd)
BaSO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

c- Tác dụng với oxit bazơ :
SO
2(k)
+ K
2
O
(r)
K
2
SO
3(r)


 Trả lời và ghi bài:
3- Ứng dụng: SO
2
dùng để :
♦ Sản xuất axitsunfaric
♦ Diệt nấm mốc
♦ Làm chất tẩy trắng gỗ trong công
nghiệp sản xuất giấy
 Quan sát và ghi bài:
4- Điều chế :
a- PTN: Muối sunfit + axit
Na
2
SO
3
+ HCl NaCl + SO
2
+ H
2
O
b- Công nghiệp :
♦ Đốt lưu huỳnh trong không khí
S + O
2
SO
2
♦ Nung quặng Firit (FeS
2
)

4FeS
2
+ 11O
2
2FeO
3
+ 8SO
2
Hoạt động 4 : Học thuộc tính chất hóa học CaO, SO
2

Lập sơ đồ tính chất hóa học CaO, SO
2
vào vở bài tập
Bài tập về nhà:
Bài 1:oxit bazơ nào sau đây được làm chất
hút ẩm trong PTN?
Bài 2: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này
qua:
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
t
0
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
A. CuO B. ZnO C.CaO D. PbO A.H
2
SO
4
B.NaOH rắn C.CaO D.KOH rắn
Bài 3:Khử 16 g Fe
2

O
3
bằng CO dư, sản
phẩm khí sinh ra cho vào binh 2 đựng dd
Ca( OH)2 dư, thu a g kết tủa. giá trị của a là:
A. 10g B.20G C.30 g D.40g
Bài 4:Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe
3
O
4
bằng
H
2
sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 g dd
H
2
SO
4
80%.sau khi hấp thụ nồng đọ
H
2
SO
4
:A.20% B. 30% C.40%.
D.50%
Tiết 5 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC AXÍT
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Giáo án Hóa học 9
Ngày soạn : 4/9/2009
I. MC TIấU :

1- Kin thc : Hc sinh bit c nhng tớnh cht húa hc chung ca axớt
2- K nng : Vn dng tớnh cht húa hc axit gii bi tp , gii thớch mt s hin tng
thng gp trong ũi sng v sn xut
3- Thỏi tỡnh cm : Hc sinh cú lũng tin vo s bin i cỏc cht , yờu thớch mụn hc qua
nghiờn cu thớ nghim
II/ CHUN B :
1- Dng c : ng nghim (10), ng hỳt (3) ,giỏ ng nghim (1) ,kp g (5) ,giỏ thớ nghim ,
ốn cn , qut .
2- Húa cht : axit sunpuric ,axit clohiric ,km, ng, nhụm.
III/ HOT NG DY HC :
A. ổn định tổ chức lớp
B. Bài cũ : Nêu tính chất hóa học của SO
2
?
Hot ng 1: Tỡm hiu tớnh cht húa hc axớt .
Hi :
1- Cú hai l mt nhón, mi l ng mt húa
cht :
Nc
Axitclohiric
a/ Nu dựng qu tớm, lỏm th no nhn bit
c húa cht trong mi l?
b/ Kt lun v tớnh cht húa hc ca axit?
Yờu cu cỏc nhúm llm thớ nghim 1:
Dung dch axit tỏc dng vi cht ch th
mu:
Hi :
Nu dựng kim loi km cú th phõn bit hai
húa cht trờn khụng? Vỡ sao?
Gi 1 HS lm Thớ nghim 2.

Hi :
1) Nờu hin tng quan sỏt c:
2) Gii thớch hin tng (kim loi tan dn,
dung dch sụi , khớ bay ra, ng nghim
Tr li v ghi bi :
I- TNH CHT HểA HC AXIT:
1- Tỏc dng vi cht ch th mu :
Dung dch axit lm qu tớm húa .
Cỏc nhúm lm thớ nghim 1
Bc 1:ỏnh s th t tng l húa cht v
cc thy tinh .
Bc 2: Nhỳng qu tớm vo hai cc ng
húa cht ( ri t qu tớm vo giy trng
A4 cú sn s tng ng ).
Tr li:
Mt HS biu din TN : Cho km vo 2
cc trờn (ng nc v axitclohiric)
Tr li v ghi bi:
2- Tỏc dng vi kim loi :
dd Axit + nhiu kim lai mui + khớ
hirụ
Nguyễn Viết Hng Trờng THCS Tùng Châu
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
nóng lên).
3) Kết luận về tính chất hóa học của axit?
4) Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ các
cặp chất phản ứng sau : (Lấy điểm KT
miệng )
1. HCl + K
2

O 3. H
2
SO
4
+ Fe
2. HCl + Al 4. H
2
SO
4
+ Fe
 Hỏi
1- Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ dd HCl vào
CuO? nhỏ dd H
2
SO
4
vào CuO?
2- Viết PTHH xảy ra
3- Hoàn thành các phản ứng sau: (Lấy điểm
KT miệng)
1- HCl + K
2
O
2- HNO
3
+ MgO
3- H
2
SO
4

+ Al
2
O
3
4- H
3
PO
4
+ CaO
5- HCl + Fe
2
O
3

 Hỏi :
Giải thích vì sao có thể dùng chanh xử lí
chất nhờn của xà phòng ?
 Thông báo :
♦ Tương tự như với oxit bazơ . Axit tác
dụng được với bazơ tạo muối và nước .
♦ Phản ứng hóa học giữa axit với bazơ có
tên gọi là phản ứng trung hòa .
 Hỏi :
Viết PTHH phản ứng xảy ra giữa các căp
chất . (ghi điểm KT miệng)
1. H
2
SO
4
+ Cu(OH)

2

2. HNO
3
+ Ca(OH)
2
3. H
3
PO
4
+ KOH
4. HCl + Al(OH)
3

 Thông báo: Axit còn tác dụng với muối
(học ở bài 9).
HCl(dd) + 2Zn(r) ZnCl
2
(dd) +
H2(k)
 Một HS viết PTHH lên bảng, cả lớp viết
PTHH vào vở.
 Trả lời và ghi bài :
3- Tác dụng với oxit bazơ :
dd Axit + Oxit bazơ Muối +
Nước
HCl(dd) + CuO(r) CuCl
2
(dd) + H
2

O
H
2
SO
4
(dd) + CuO(r) CuSO
4
(dd) + H
2
O
 Một HS viết PTHH lên bảng, cả lớp viết
PTHH vào vở
 Trả lời
 Lắng nghe và ghi bài
4-Tác dụng với bazơ :
Axit + Bazơ Muối + Nước
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
 Một HS viết PTHH lên bảng .
HS khác viết PTHH vào vở
 Lắng nghe và ghi bài
5- Tác dụng với muối
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về axit mạnh và axit yếu .
 Hỏi :
1) Thế nào là axit mạnh ?
 Đọc SGK trang 14 và Trả lời câu Hỏi – ghi
bài
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Giáo án Hóa học 9

2) Th no l axit yu ?
3) K tờn hoc CTHH mt s axit
mnh , axit yu
II AXIT MNH AXIT YU
Axit mnh : HCl , HNO
3
, H
2
SO
4
.
Axit yu : H
2
S , H
2
SO
3
,H
2
CO
3

IV. Tổng kết bài học :
- Gv : Cho Hs nắm lại các kiến thức cơ bản của bài học
- Gv : Cho Hs làm một số bài tập cũng cố
* Bài tập :
Bi 1: 12g ( MgO v Ca) tỏc dng ht vi dd HCl thu 2,24 l khớ ktc, phn trm khi
lng ca MgO v Ca trong hn hp l:
A. 33,3% v 66,7% B. 23,7% v 76,3% C. 66,7% v 33,3% D. 53,3% v 46,7%
Bi 2: Khớ O

2
b ln tp cht CO
2
,SO
2
,H
2
S cú th dựng cht no sau õy loi b tp
cht?A.H
2
O B. dd H
2
SO
4
C.dd CuSO
4
D. ddCa( OH)
2
V. Cuối giờ học :
- Gv : yêu cầu Hs về ôn lại bài cũ và nghiên cứu trớc bài mới
- Gv : yêu cầu Hs về làm các câu hỏi và bài tập còn lại
- Gv : Nhận xét giờ học
Nguyễn Viết Hng Trờng THCS Tùng Châu
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
Tuần 3,4 Tiết 6,7 :
BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I/ MỤC TIÊU :
1- Kiến thức : Học sinh biết được :
♦ Những tính chất hóa học của axit clohiđric, axit sunfuric.
♦ Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng (háo nước, tác dụng được với kim

loại kém hoạt động)
♦ Những ứng dụng của axit clohiđric, axit sunfuricđể giải bài tập
2- Kĩ năng : Sử dụng an toàn axit trong quá trình làm thí nghiệm
Vận dụng tính chất hóa học axit clohiđric - axit sunfuric để giài bài tập
3- Thái độ tình cảm :Có lòng tin vào khoa học, hứng thú học môn hóa học
I/ CHUẨN BỊ :
1- Dụng cụ :.Ống nghiệm (10) kẹp gỗ (3) ống hút (5) đèn cồn (1) quẹt (1) giá thí nghiệm
(1) giá ống nghiệm (1) khay (1)
2- Hóa chất : HCl, H
2
SO
4
, Cu, Zn, đường, BaCl, Na
2
CO
3
, QUỲ TÍM
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất lí học cùa axit clohiđric
 Hỏi :
1- Nêu tính chất hóa học của axit
2- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của
axit?
(ghi điểm KT miệng)

 Trả lời:
♦ Một HS đúng tại chỗ Trả lời câu Hỏi
♦ Một HS lên bảng hoàn thành sơ đồ tính
chất hóa học của axit
♦ HS còn lại hoàn thành sơ đồ tính chất

hóa học của axit vào vở BT
I-AXIT CLOHIĐIC:
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
CTHH: HCl, PTK : 36,5
1- Tính chất vật lí:sgk tr 15.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit clohiđric
 Hỏi :
 Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ axit
clohiđric vào các ống nghiệm chứa
riêng biệt các hóa chất sau:
• Qùy tím.
• Nhôm lá.
• Vôi sống.
• Dung dịch natri hiđroxit.
 Viết PTHH (nếu có)
 Hỏi : Nêu những ứng dụng của axit
clohiđric.
 Các nhóm làm TN-Trả lời và ghi bài
2- Tính chất hóa học :
Dung dịch Axit clohidric làm quỳ tím hóa đỏ,
tác dụng với nhiều kim loại , oxitbazơ, bazơ
và muối .
2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2

6HCl + 2Al 2AlCl
3

+3H
2
2HCl + CaO CaCl
2
+ H
2
O
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
 Trả lời – ghi bài
3 - Ứng dụng : Axitclohiđric dùng để :
♦ Điều chề muối clorua.
♦ Làm sạch bề mặt kim loại trước khi
hàn,mạ.
♦ Làm nguyên liệu trong công nghiệp dược
phẩm, thực phẩm.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit sunfuric.

 Hỏi
1)Nêu tính chất vật lí của axitsunfuric?
2)Hiện tượng gì xảy ra khi cho các hóa
chất sau vào dung dịch axit clohiđric ?
♦ Quỳ tím
♦ Kẽm viên
♦ Đồng (II) oxit
♦ Dd canxi hiđrôxit
♦ Đồng hiđroxit.
 Biểu diễn thí nghiệm:
♦ Lấy hai ống nghiệm:

II-AXITSUNFURIC:
CTHH : H
2
SO
4
PTK: 98
1- Tính chất vật lí:
Axitsunfuric là chất lỏng, không màu,
Không bay hơi ,
Tan dễ trong nước –tỏa nhiều nhiệt
Nặng gấp đôi nước
 Làm TN -Trả lời – ghi bài
2 - Tính chất hóa học axitsunfuric:
a- Khi pha loãng:
Dung dịch axitsunfuric làm quỳ tím hóa
đỏ, tác dụng nhiều kim loại, oxitbazơ,
bazơ, muối.
H
2
SO
4(dd)
+ Zn
(r)
ZnSO
4(dd)
+
H
2(k)
H
2

SO
4

(dd)
+ CuO CuSO
4
+
H
2
O
H
2
SO
4(dd)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
4(dd)
+
H
2
O
(k)
H
2
SO
4(dd )
+ Cu(OH)
2
(r) CuSO

4
+ H
2
O
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
Ống 1: đựng H
2
SO
4
loãng.
Ống 1: đựng H
2
SO
4
đặc.
♦ Thả lá đồng vào hai ống nghiệm trên.
♦ Đun nóng lần lượt hai ống nghiệm.
Lưu ý cho HS:
H
2
SO
4

(l)
+ Cu PU không xảy ra.
2H
2
SO
4


( đ)
+ Cu t
o
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
H
2
SO
4(dd)
+ Fe
(r)
FeSO
4(dd)
+ H
2(k)
6H
2
SO
4

( đ)
+ 2Fe t
o
Fe

2
(SO
4 )3
+3SO
2
+ 6H
2
O
 Hỏi :
1) Làm thế nào để biến đường thành than?
Giải thích cách làm đó?
2) Nếu không đun nóng có thể biến đường
thành than được không ? nêu và giải
thích cách làm?
 Biểu diễn thí nghiệm về tính háo nước
của axit sunfuríc đặc.

 Theo dõi thí nghiệm, nêu hiên tượng quan
sát được. kết luân về tính chất hóa học của
axit sunfuric đặc và ghi bài.
b. Khi đặc nóng
♦ Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với
hầu hết kim loại nhưng không giải
phóng khí hiđro.
2H
2
SO
4

( đ)

+ Cu t
o
CuSO
4
+ SO
2
+
2H
2
O
 Trả lời
 Theo dõi thí nghiệm và nêu kết luận về
tính chất hóa học của axit sunfuríc đặc và
ghi bài:
♦ Tính háo nước: axit sunfuríc đặc hút
nước mạnh và làm hóa than các hợp
chất hữu cơ.C
12
H
22
O
11
H
2
SO
4

( đ)
11H
2

O
+ 12C
Hoạt động 5: Tìm hiểu những ứng dụng của axit sunfuric.
 Tổ chức trò chơi: “GHI NHỚ NHANH”  Trong thời gian 60 giây tất cả các HS ghi
nhớ những ứng dụng của axit sunfuric
( hình 1.12- tr 17 SGK. ).
 Hai đội A và B, mỗi đội một HS ( được
chỉ định) liệt kê tất cả những ứng dụng
của axit sunfuric lên bảng.
 HS còn lại liệt kê vào vở.
Hoạt động 6: Tìm hiểu về sản xuất axit sunfuric
 Hỏi :
Có hai lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch
 Trả lời:
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
: HCl, NaOH. Dùng quì tím hoặc dung dịch
phenolphtalein làm thế nào nhận biết hóa chất
trong mỗi lọ?
 Gọi một HS lên bảng làm thí nghiệm nhận
biết hai dung dịch trên.
 Hỏi : Qua thí nghiệm trên, hãy nêu kết luận
về tính chất hóa học của dung dịch bazơ?
 Một HS lên bảng làm thí nghiệm nhận
biết hai dung dịch HCl và NaOH.
♦ Bước 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa
chất và các cốc thủy tinh , lấy mẫu
thử.
♦ Bước 2: Nhúng quì tím vào hai mẩu
thử rồi đặt lên giấy A

4
trắng có số
tương ứng.
♦ Bước 3 : Nhỏ dung dịch
phenolphtalein vào hai mẫu thử.
♦ Bước 4: Xác định hóa chất trong mỗi
lọ là dung dịch nào.
 Trả lời và ghi bài:
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
TAN:
1/ Tác dụng với chất chỉ thị màu:
Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh
Hoạt động 7: Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
 Hỏi :
1) Thuốc thử dùng nhận biết các loại axit là
gì? dấu hiệu để nhận biết?
2) Thuốc thử dùng nhận biết axit sunfeuric và
các muối sunfat là gì? Dấu hiệu để nhận
biết? Viết PTHH minh họa.
 Biểu diễn thí nghiệm: Nhỏ dung dịch BaCl
2

vào hai ống nghiệm :
♦ Ống 1: chứa dung dịch H
2
SO
4
♦ Ống 2: chứa dung dịch Na
2
SO

4
.
 Hỏi :
♦ Nêu hiện tượng quan sát được.
♦ Viết PTHH.
 Cho HS ghi bài.
 Trả lời
 Theo dõi thí nghiệm
 Trả lời
 Ghi bài
5/ nhận biết axit sunfuric và các muối
sunfat:
Thuốc thử Hóa chất
cần nhận
Dấu hiệu
nhận biết
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
biết và PTHH.
Quỳ tím Quỳ tím
hóa đỏ
Dd BaCl
2

( hoặc
Ba(NO
3
)
2
,

Ba(OH)
2
Xuất hiện
kết tủa
trắng
H
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4
+HCl
Na
2
SO
4

+BaCl
2
BaSO
4

+NaCl
Hướng dẫn về nhà:
♦ Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của axit sunfuric..
♦ Làm bài tập 5 tr 21 SGK.
♦ Bài tập về nhà
Bài 1: Tìm từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:

A. Axit sunfuric loãng + kim loại mạnh ..…. + ……
B. Axit sunfuric + oxit bazơ ..…. + ……
C. Axit sunfuric + muối cacbonat kim loại ..…. + .…..
D. Axit sunfuric + bazơ ..…. + ……
Bài 2: Cho 6,4 g Cu tan hết trong dd H
2
SO
4
đặc nóng, khối lượng dung dịch sau phản ứng
sẽ như thế nào?
A. Tăng thêm 6,4 g B. Giảm đi 6,4 g C. Không thay đổi D. Không xác định được
Bài 3: Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thu được 200g dung dịch CuSO
4

16%.Giá trị của a là:
A. 12 g B.14g C. 15 g D. 16g
Bài 4: Cho 1,44g kim loại M hóa trị II vào dd H
2
SO
4
laõng dư,thu được 1,344lH2 đktc và
ddA .khối lượng muối trong dd là :
A. 7,2g B. 8,4g C..9,6g D. 12g
Tiết 8 : LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – AXIT.
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về oxit và axit.
2. Kĩ năng: Vận dụng TCHH của oxit và axit để giải bài tập.
3. Thái độ tình cảm: HS nắm vững hơn về tính chất của chất từ đó có hứng thú học tập.
II. CHUẨN BỊ: Bảng con,nam châm, bút lông bảng.CTHH các chất có trong bài tập 1 tr
21sgk ( viết vào giấy bìa A4, mỗi tờ giấy một CTHH)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
 Tổ chức trò chơi “ AI NHANH HƠN”

 Yêu cầu HS xác định PƯHH tương ứng ở
SGK tr 20 SGK tương ứng với tính chất
của chất trong các sơ đồ trên.
 Tham gia trò chơi
• Hai đội A và B mỗi đội cử hai học sinh
lên bảng .
• Thời gian : 180 giây:
• Lần thứ nhất:
♦ HS đội A : Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa
học của oxit bazơ.
♦ HS đội B : Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa
học của oxit axit.
• Lần thứ hai:
♦ HS cả hai đội đều vịết sơ đồ thể hiện tính
chất hóa học của axit.
♦ Các HS khác viết sơ đồ vào vở .
Xác định PƯHH tương ứng ở SGK tr 20
SGK tương ứng với tính chất của chất trong
các sơ đồ trên.

Hoạt động 2: Bài tập vận dụng.
 Bài tập 1 tr 21.
Tổ chức trò chơi “ AI MÀ TÀI THẾ”
♦ Lần lượt đưa ra CTHH các chất trong bài
tập 1/ tr 21 sgk.
 Tổ chức cho HS thảo luận nhóm ( 7 phút ).
 Thống nhất kết quả thảo luân rồi cho HS
ghi bài.
 Một HS lên bảng tham gia trò chơi, HS
khác xác định loại chất vào vở BT.
♦ Nêu loại chất tương ứng với CTHH.
 Thảo luận: dựa vào tính chất hóa học của
chất ( loại chất) để viết PTHH.
 Nhóm 1,2,3: câu a và c.
 Nhóm 4,5,6 câu b và c.
 Ghi bài:
Phân loại chất:
♦ Oxit axit : SO
2
, CO
2
.
♦ Oxit bazơ tan: Na
2
O, CaO.
♦ Oxit bazơ không tan: CuO.
♦ Axit:HCl.
♦ Bazơ tan: NaOH.
PTHH:
a/ Tác dụng với nước( gồm Oxit axit và

Oxit bazơ tan):
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
 BT 3 tr 21 sgk.
Yêu cầu HS đọc đề bài và Trả lời câu Hỏi.

 BT 4 tr 21.
Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
B/ Tác dụng với axit clohiđric ( chỉ có
oxit bazơ) :
Na
2
O + 2HCl 2NaCl +
H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2
+
H
2
O
CuO + 2HCl CuCl
2
+
H
2
O
C/ Tác dụng với NaOH ( chỉ có oxit axit):
SO
2
+ NaOH Na
2
SO
3
+

H
2
O
CO
2
+ NaOH Na
2
CO
3
+
H
2
O
 Đọc đề bài và Trả lời câu hỏi , ghi bài:
♦ Dẫn hỗn hợp khí vào nước vôi trong
dư, CO
2
và SO
2
sẽ được giữ lại bởi
phản ứng.
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O

CO
2
+ Ca(OH)2 CaCO
3
+ H
2
O
♦ Loại bỏ được CO
2
và SO
2 kHỏi
hỗn hợp
♦ CO không tham gia phản ứng với nước
vôi sẽ thoát ra ngoài thu CO tinh
khiết.
 Hai đội A và B (mỗi đội 3 nhóm )thảo
luận ( 5 phút ) để làm bài tập 4 tr 21
sgk .
♦ Mỗi đội cử một HS lên bảng viết
PTHH.
♦ HS còn lại viết PTHH vào vở.
1) S + O
2
SO
2

2) SO
2
+ O
2

SO
3

3) SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+
H
2
O
4) SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
5) H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na

2
SO
4
+ SO
2

+H
2
O
6) SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
7) H
2
SO
3
+ Na
2
O Na
2
SO
3

+H
2

O
8) Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2
+
H
2
O
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Giáo án Hóa học 9
9) H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+
2H
2
O
10) Na
2
SO
4
+ BaCl

2
BaSO
4
+ 2HCl
C. Củng cố luyện tập:
1. Làm bài tập 2,3,4,5
2. Chuẩn bị hóa chất
3. Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ
Nguyễn Viết Hng Trờng THCS Tùng Châu
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
Tuần 5 Tiết 9 :
BÀI 6 : THỰC HÀNH:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – AXIT.
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Giúp HS:
♦ Củng cố tính chất hóa học của oxit axit (P
2
O
5
) và oxit bazơ ( CaO).
♦ Nhận biết H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
.
2/ Kĩ năng:

♦ Nhận biết hóa chất qua thí nghiệm.
♦ Lấy hóa chất, hòa tan chất,…
3/ Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong nhóm nhỏ,có tính cẩn thận ,ý thức tiết kiệm trong
quá trình làm thí nghiệm.
II/ CHUẨN BỊ::
1) Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khay, đèn cồn, lọ thủy tinh,
nút cao su, muôi sắt, .
2) Hóa chất: Vôi sống, photpho đỏ, HCl,H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
,BaCl
2
,Nước, quì tím, dung dịch
phenolphtalein.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
• Điểm danh sĩ số các nhóm.
• Kiểm tra phiếu học tập.
• Kiểm tra dụng cụ hóa chất.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit?
HS2: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit bazơ?
HS2: Nêu thuốc thử và dấu hiệu nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
Hoạt động 3: Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi oxit với nuớc.
 Hỏi : Nêu cách tiến hành thí nghiệm 1?

 Yêu cầu HS làm thí nghiệm 1.
Hỏi :
1)Nêu hiện tượng quan sát được?
2)Màu thuốc thử thay đổi như thế nào?
3)Nêu kết luận về tính chất hóa học của
 Trả lời:
 Tiến hành thí nghiệm 1:
♦ Lấy một ống nghiệm ( có gắn kẹp gỗ):
♦ Cho vào một muỗng vôi sống.
♦ Thêm vào khoảng 3 ml nước cất.
♦ Khấy đều.
♦ Nhúng quì tím vào.
♦ Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào.
 Trả lời.
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
canxi oxit?
4)Viết PTHH minh họa?
Hoạt động 4: Phản ứng của điphotpho penta oxit với nước.
 Hỏi :Nêu cách tiến hành thí nghiệm 2?
 Yêu câu HS tiến hành thí nghiệm 2.
 Hỏi :
1) Nêu hiện tượng quan sát được?
2) Màu thuốc thử thay đổi như thế nào?
3) Nêu kết luận về tính chất hóa học của
điphotpho penta oxit?
4) Viết PTHH minh họa?
 Trả lời:
 Tiến hành thí nghiệm 2.
♦ Cho vào muôi sắt một ít photpho đỏ.

♦ Cho nước+ quì tím vào lọ thủy tinh
(lượng nước khoảng 1/5 lọ).
♦ Gắn nút cao su + muôi sắt vào lọ thủy
tinh (không cho muôi sắt tiếp xúc với
nước hoặc để muôi sắt cao quá gần nút
cao su).
♦ Đốt photpho đỏ ngoài không khí rồi đưa
vào lọ thủy tinh.
♦ Sau 5 phút , lắc nhẹ lọ thủy tinh.
 Trả lới.
Hoạt động 5: Thí nghiệm 3-Nhận biết H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
bằng phương pháp hóa học.
 Hỏi :
1) Nêu phương pháp hóa học dùng nhận
biết ba dung dịch không màu: H
2
SO
4
,
HCl, Na
2
SO
4

?
2) Vẽ sơ đồ nhận biết ba dung dịch trên?
 Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm 3.
 HS các nhóm Trả lời.
Một HS viết sơ đồ nhận biết lên bảng
 Tiến hành thí nghiệm 3.
Bước 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất và
các ống nghiệm, lấy mẫu thử.
Bước 2: Nhúng quì tím vào ba mẫu thử:
♦ Quì tím hóa đỏ là hai dung dịch axit:
H
2
SO
4
, HCl.
♦ Quì tím không đổi màu là dung dịch :
Na
2
SO
4
.
Bước 3: Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào hai
mẫu thử chứa H
2
SO
4
, HCl.
♦ Xuất hiện kêtr1 tủa trắng là dung dịch

NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Gi¸o ¸n Hãa häc 9
H
2
SO
4.
♦ Không có hiện tượng gì là dung dịch
HCl.
Hoạt động 6: Tổng kết:
♦ Nhận xét buổi thực hành.
♦ Các nhóm thu gom dụng cụ hóa chất , rửa sạch và sắp xếp lại như ban đầu.
♦ Hoàn thiện phiếu thực hành.
Tuần 6 Tiết 11 BÀI 7: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: HS hiểu được tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan.
2) Kĩ năng:
♦ Viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của bazơ.
♦ Làm thí nghiệm.
3) Thái độ: Có hứng thú học tập môn hóa học.
II. CHUẨN BỊ:
Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá thí nghiệm, giá ống nghiệm, cốc thủy tinh.
Hóa chất : Các dung dịch: NaOH, CuSO
4
, HCl, phenolphtalein, quì tím.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: Tổ chức trò chơi ‘ TRUY TÌM PTHH”
 Chuẩn bị: Giấy bìa cứng khổ A4 chia hai nhóm:
Nhóm 1: Mỗi tờ A4 ghi một cặp chất tham gia và một số thứ tự

Nhóm 2: Mỗi tờ A4 ghi sản phẩm của một phản ứng và một số thứ tự.
Giáo viên gắn các tờ A4 ( các ô số) lên bảng thành hai nhóm (nhóm chất tham
gia ( phía trên) và nhóm các sản phẩm phía dưới) ,Cụ thể:
Mặt lộ ra ngoài:
Mặt úp vào trong:
NguyÔn ViÕt Hng  Trêng THCS Tïng Ch©u
Ca(OH)
2
+CO
2
NaOH + HCl Ba(OH)
2
+ SO
2
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
3
+ H
2
O NaCl + H
2
O CaCO
3
+ H
2

OCuSO
4
+ 2H
2
O
1 2 2 4
5 6 7 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×