Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT YÊN KHÁNH
<b> TRƯỜNG THCS KHÁNH AN</b>


<b>ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 9</b>
<b>Năm học: 2008 – 2009</b>


<b>Mơn thi: Hố học </b>


<i>Thời gian làm bài 60 phút </i>
<i>(Đề này gồm 05 câu, 1 trang)</i>


<b>Câu 1</b>. Viết các phương trình phản ứng khi cho CH3COOH tác dụng với:


a. C2H5OH c. Zn


b. ddNaOH d. CaCO3


<b>Câu 2</b>. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CO2


(3)


C2H4 (1) C2H5OH (4) CH3COOH (5) CH3COOC2H5 (6) CH3COOK


(2)


C2H5ONa


<b>Câu 3</b>. Trình bày phương pháp hố học để nhận biết các khí sau O2, H2, CH4,


C2H4.



<b>Câu 4</b>. Đốt cháy hồn tồn 11,2 l khí C2H6 (đktc)


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích khí oxi đã dùng ở đktc?


c. Dẫn sản phẩm đi qua bình đựng 80 (g) dung dịch NaOH 25%.Tính khối
lượng muối tạo thành sau phản ứng?


<b>Câu 5</b>. Thêm từ từ dung dịch HCl vào 10 (g) muối cacbonat kim loại hoá trị II,
sau một thời gian thấy khí thốt ra vượt q 1,904 l (đktc) và lượng muối tạo
thành đã vượt quá 8,585 (g). Hỏi đó là kim loại gì trong các kim loại sau: Mg,
Ca, Cu, Ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Người ra đề</b>


<i>(Ký, ghi rõ họ tên)</i>


<b>Người duyệt đề</b>


<i>(Ký, ghi rõ họ tên)</i>


<b>Xác nhận của nhà trường</b>


<i>(Ký tên, đóng dấu)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TRƯỜNG THCS KHÁNH AN</b> ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 9
<b>Năm học: 2008 – 2009</b>


<b>Mơn thi: Hố học </b>



<i>(Hướng dẫn chấm gồm 05 câu 02 trang)</i>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1: </b>(1 điểm)


Mỗi phương trình viết đúng, ghi đủ điều kiện phản ứng cần bằng sai,


thiếu điều kiện từ 3 phương trình trở lên trừ 0,5 điểm. 0,25đ


<b>Câu 2: </b>(3 điểm)


Mỗi phương trình đúng cho 0,5đ


Cân bằng sai, thiếu điều kiện từ 2-4 phương trình trừ 0,5 điểm từ 4
phương trình trở lên trừ 1 điểm.


<b>Câu 3: </b> (2 điểm)


- Đưa que đóm cịn tàn đỏ, nếu khí nào làm que đóm bùng cháy đó là
khí O2.


0,25đ


- 3 khí cịn lại khơng làm que đóm bùng cháy 0,25đ


- Dẫn 3 khí cịn lại đi qua dung dịch nước Br2 khí nào làm mất màu Br2


đó là C2H4.



0,25đ


C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,25đ


Đốt hai khí cịn lại, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong sản phẩm nào làm
nước vơi trong vẩn đục khí đem đốt là CH4.


0,25đ


CH4 + 2O2 <i>t</i>0 CO2 + 2H2O 0,25đ


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,25đ


- Khí cịn lại khơng có hiện tượng gì là H2


2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O


0,25đ


<b>Câu 4: </b>(3 điểm)


a. 2C2H6 + 7O2 <i>t</i>0 4CO2 + 6H2O 0,5đ


b. Vì đo ở đktc nên


7
:
2
:



:
:


2
6
2


2
6
2
2
6
2






<i>O</i>
<i>H</i>
<i>C</i>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>C</i>



<i>V</i>
<i>V</i>


<i>V</i>
<i>V</i>
<i>n</i>


<i>n</i> 0,5đ


)
(
2
,
39
2


7


6
2


2 <i>V</i> <i>l</i>


<i>V<sub>O</sub></i>  <i><sub>C</sub><sub>H</sub></i> 


 0,25đ


c. mNaOH = 20(g) 0,25đ


nNaOH = 0,5 (mol) 0,25đ



)
(
1
2


6
2


2 <i>n</i> <i>mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
1
2
5
,
0
1
2



<i>NaOH</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


 Muối axít


CO2 dư tính theo NaOH



0,25đ


CO2 + NaOH  NaHCO3 0,25đ


)
(
5
,
0


3 <i>n</i> <i>mol</i>


<i>nNaHCO</i>  <i>NaOH</i>  0,25đ


)
(
42


3 <i>g</i>


<i>mNaHCO</i> 


 <sub>0,25đ</sub>


<b>Câu 5: </b>(1 điểm)


MCO3 + 2HCl  MCl2 + H2O + CO2 0,25đ


30


101
085
,
0
585
,
8
585
,
8
.
)
(
085
,
0
)
(
085
,
0
4
,
22
904
,
1
2
2
2

2
2
2











<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>MCl</i>
<i>MCl</i>
<i>MCl</i>
<i>MCl</i>
<i>CO</i>
<i>CO</i>
0,25đ

Mặt khác
6
,
57
6
,
117
60
)
(
085
,
0
60
10
)
(
085
,
0
3








<i>M</i>

<i>M</i>
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>mol</i>
<i>n<sub>MCO</sub></i>
0,25đ


 30 < M < 57,6


 M là Canxi 0,25đ


<b>Người ra hướng dẫn chấm</b>


<i>(Ký, ghi rõ họ tên)</i>


<b>Người duyệt hướng dẫn chấm</b>


<i>(Ký, ghi rõ họ tên)</i>


<b>Xác nhận của nhà trường</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×