Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.91 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài cũ
1/ Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
2/ Hãy dùng ký hiệu để viết hai tam giác sau
bằng nhau:
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>+Tại sao các thanh sắt để làm </b>
<b>cầu lại phải kết cấu theo hình </b>
<b>tam giác ?</b>
0 Cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
THCS Phulac
<b>B</b> <b>C</b>
0 Cm
1
2
3
4
5
6
7
8
Luongv
angian
g
0 C
m
<i><b>Bài toán:</b></i> Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm,
BC = 4cm, AC = 3cm.
Cách vẽ
<b>A</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
THC
S P
<i><b>2c</b><b>m</b></i> <i><b>3cm</b></i>
<b>4cm</b>
<b>3c<sub>m</sub></b>
<b>2cm</b>
<b>4c<sub>m</sub></b>
<b>2cm</b> <b>3cm</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A’</b>
<b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>+Tại sao các thanh sắt để làm cầu </b>
<b>lại phải kết cấu theo hình tam giác?</b>
<b>Khi độ dài ba cạnh của tam </b>
<b>giác đã xác định thì hình dạng </b>
<b>và kích thước của tam giác </b>
<b> Tìm số đo của góc B ở hình vẽ trên. </b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>1200</b>
<b>B</b>
Δ ACD và Δ BCD có:
AC = BC (giả thiết)
AD = BD (giả thiết)
CD là cạnh chung
Δ ACD = Δ BCD (c.c.c) A = B = 1200
Giải
1) Vẽ tam giác biết ba cạnh
2) Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Nếu ∆ ABC và ∆ A'B'C' có:
AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
∆ ABC = ∆ A'B'C' (c.c.c)
Bài tập 17
Trên mỗi hình 68, 69, 70 có các tam giác
nào bằng nhau. Vì sao?
Giải
Δ ABC và Δ ABD có:
AC = AD (giả thiết)
BC = BD (giả thiết)
AB là cạnh chung
Δ ABC = Δ ABD (c.c.c)
A
D
C
B
Bài tập 17
Trên mỗi hình 68, 69, 70 có các tam giác
nào bằng nhau. Vì sao?
Giải
Δ MNQ và Δ QPM có:
NQ = PM (giả thiết)
BC = BD (giả thiết)
MQ là cạnh chung
Δ MNQ = Δ QPM (c.c.c)
P Q
N
M
Bài tập 17
Trên mỗi hình 68, 69, 70 có các tam giác
nào bằng nhau. Vì sao?
Giải
Δ KEH = Δ HIK
(c.c.c)
Δ EHI = Δ IKE (c.c.c)
K
E
H
I
<i>(Hình 70)</i>
• Nắm cách vẽ một tam giác khi biết độ dài
ba cạnh của nó.
• Học thuộc trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác (c.c.c).
• Biết cách trình bày khi chứng minh hai tam
giác bằng nhau
• BT: 15, 16, 18, 19, 20, 21